Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 157/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 07 tháng 4 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN NINH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất tỉnh thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất tỉnh 5 năm 2021-2025 cho các huyện, thành phố;
Căn cứ Quyết định số 350/QD-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ninh Phước;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ninh Phước tại Tờ trình số 47/TTr-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1489/TTr-STNMT ngày 05 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ninh Phước với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích tự nhiên: 33.944,48 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 26.336,74 ha; chiếm 77,59 % tổng diện tích tự nhiên.
- Đất phi nông nghiệp: 5.196,86 ha; chiếm 15,31 % tổng diện tích tự nhiên.
- Đất chưa sử dụng: 2.410,88 ha; chiếm 7,10 % tổng diện tích tự nhiên.
(Chi tiết tại Biểu 1 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi: 61,99 ha, trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp: 57,63 ha.
- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 4,36 ha.
(Chi tiết tại Biểu 2 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 135,23 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 1,72 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 2,58 ha.
(Chi tiết tại Biểu 3 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng cho các mục đích:
- Đưa vào sử dụng mục đích nông nghiệp: 16,08 ha.
- Đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp: 20,78 ha.
(Chi tiết tại Biểu 4 đính kèm)
5. Công trình, dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất
(Chi tiết tại Biểu 5 kèm theo)
6. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ninh Phước, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp, kèm theo Quyết định này.
(Các phụ lục, bản đồ, danh mục công trình dự án và báo cáo thuyết minh nêu trên do Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình duyệt tại Tờ trình số 1489/TTr-STNMT ngày 05/4/2023).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ninh Phước có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất và thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật, đảm bảo thống nhất, chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.
4. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
5. Định kỳ hàng năm, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
6. Khi thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân, Ủy ban nhân dân huyện có trách nhiệm: Chỉ đạo các phòng chuyên môn kiểm tra, xác định vị trí, diện tích đất chuyển mục đích phải có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, phù hợp với quy hoạch nông thôn mới, quy hoạch chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn,…, có cơ sở hạ tầng. Đối với đất ở phải xen kẹt trong khu dân cư, khuyến khích chuyển mục đích đất vườn ao liền kề đất ở nhưng không được công nhận là đất ở sang đất ở. Diện tích cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phù hợp với hạn mức quy định tại Quyết định 93/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị có liên quan
1. Sở Tài nguyên và Môi trường: Chịu trách nhiệm toàn diện về cơ sở pháp lý, tính chính xác, phù hợp của các thông tin, số liệu, vị trí các công trình, dự án trong hồ sơ thẩm định kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ninh Phước nêu trên; đồng thời, chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, đơn vị có liên quan hướng dẫn, đôn đốc Ủy ban nhân dân huyện Ninh Phước thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định pháp luật. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất hàng năm huyện Ninh Phước để chấn chỉnh, xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý kịp thời các vi phạm theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Ninh Phước chịu trách nhiệm triển khai thực hiện các thủ tục tại Điều 1 của Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật hiện hành; việc tổ chức thực hiện phải đảm bảo theo đúng trình tự, thủ tục, công khai, minh bạch, hiệu quả và tính khả thi.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ninh Phước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu 1: Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch 2023 của huyện Ninh Phước
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT Phước Dân | Xã Phước Thái | Xã Phước Hậu | Xã Phước Thuận | Xã Phước Hữu | Xã Phước Sơn | Xã An Hải | Xã Phước Hải | Xã Phước Vinh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(13) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| TỔNG DTTN (1+2+3) |
| 33.944,48 | 2.152,01 | 11.713,93 | 1.454,12 | 1.245,60 | 6.052,53 | 1.407,67 | 2.171,24 | 3.138,10 | 4.609,28 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 26.336,74 | 1.516,83 | 11.133,95 | 1.236,03 | 888,21 | 4.317,41 | 1.003,33 | 1.580,87 | 2.422,18 | 2.237,93 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.203,39 | 984,45 | 924,69 | 913,56 | 385,00 | 1.821,46 | 273,82 | 311,38 | 492,77 | 96,26 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 6.041,35 | 984,45 | 814,23 | 914,04 | 385,40 | 1.768,99 | 273,65 | 311,38 | 492,83 | 96,38 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 5.926,08 | 180,84 | 536,11 | 115,38 | 43,34 | 1.069,35 | 422,24 | 564,52 | 1.824,07 | 1.170,23 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.163,86 | 349,29 | 1.713,04 | 207,02 | 447,92 | 454,41 | 300,44 | 309,76 | 96,94 | 285,04 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 7.923,08 |
| 7.347,76 |
|
| 348,67 |
|
|
| 226,65 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.565,19 |
| 610,27 |
|
| 609,19 |
|
|
| 345,73 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất tự nhiên | RSN | 427,46 |
| 87,31 |
|
| 206,93 |
|
|
| 133,22 |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 349,82 | 0,01 | 1,23 |
| 0,19 | 12,64 | 0,09 | 328,66 | 6,32 | 0,68 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 205,32 | 2,24 | 0,85 | 0,07 | 11,76 | 1,69 | 6,74 | 66,55 | 2,08 | 113,34 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.196,86 | 572,01 | 522,56 | 210,43 | 356,04 | 1.205,31 | 363,43 | 590,37 | 546,68 | 830,03 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 108,55 | 5,85 |
|
|
|
| 1,17 |
| 7,10 | 94,43 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 5,13 | 4,68 |
|
|
| 0,12 | 0,11 | 0,10 | 0,12 |
|
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 12,13 | 2,67 | 0,09 | 0,09 | 4,44 | 1,83 | 1,14 | 1,24 | 0,47 | 0,16 |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 77,96 | 5,91 | 1,98 | 0,82 | 4,56 | 1,05 | 4,07 | 57,01 | 1,69 | 0,87 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 22,53 |
|
|
|
|
|
| 7,65 | 14,88 |
|
2.6 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 105,55 |
| 34,82 |
| 15,65 | 17,57 | 7,92 | 8,90 |
| 20,69 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.109,99 | 274,30 | 329,81 | 123,46 | 126,57 | 918,02 | 163,65 | 248,83 | 367,03 | 558,32 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.027,75 | 126,02 | 94,04 | 53,47 | 50,63 | 165,44 | 76,13 | 118,29 | 216,98 | 126,75 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 1.208,73 | 77,77 | 96,10 | 46,00 | 43,03 | 374,85 | 73,88 | 101,95 | 86,56 | 308,59 |
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 3,39 | 2,01 | 0,19 | 0,11 | 0,32 |
| 0,28 | 0,10 | 0,08 | 0,30 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 7,01 | 3,30 | 0,19 | 0,18 | 1,22 | 0,23 | 1,04 | 0,13 | 0,45 | 0,27 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 48,99 | 13,60 | 2,43 | 6,40 | 4,78 | 3,70 | 4,16 | 3,29 | 5,54 | 5,09 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 33,50 | 6,53 | 3,94 | 3,25 | 3,29 | 5,47 | 2,88 | 4,21 | 2,38 | 1,55 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 565,93 | 0,01 | 120,62 | 0,02 |
| 329,98 | 0,04 |
| 14,42 | 100,84 |
- | Đất bưu chính viễn thông | DBV | 0,81 | 0,17 | 0,06 | 0,02 | 0,03 | 0,18 | 0,06 | 0,14 | 0,07 | 0,08 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 23,90 |
|
| 0,14 | 0,71 | 22,69 |
| 0,28 | 0,08 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 13,67 | 1,12 | 0,74 | 1,47 | 2,26 | 1,25 | 2,03 | 1,93 | 1,83 | 1,04 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 171,45 | 43,18 | 11,14 | 12,21 | 19,60 | 13,81 | 2,81 | 17,73 | 38,05 | 12,92 |
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 4,76 | 0,49 | 0,36 | 0,19 | 0,70 | 0,42 | 0,34 | 0,78 | 0,59 | 0,89 |
2.8 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 7,56 | 1,14 | 0,92 | 0,36 | 0,62 | 1,16 | 1,00 | 0,34 | 0,39 | 1,63 |
2.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,78 | 0,40 |
|
| 0,05 |
| 0,23 |
|
| 0,10 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.012,21 |
| 107,00 | 62,56 | 112,43 | 236,03 | 99,81 | 174,74 | 123,45 | 96,19 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 208,92 | 208,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 16,99 | 9,44 | 0,21 | 1,34 | 0,43 | 1,66 | 1,06 | 1,04 | 0,70 | 1,11 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,80 | 0,09 | 0,17 |
| 0,41 | 0,39 | 0,08 |
|
| 0,66 |
2.14 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 15,26 | 1,90 | 3,73 | 2,75 | 2,51 | 1,43 | 0,71 | 1,53 | 0,64 | 0,06 |
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 479,02 | 46,49 | 43,67 | 17,15 | 88,37 | 25,93 | 82,48 | 88,91 | 30,21 | 55,81 |
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 10,42 | 10,22 |
|
|
| 0,12 |
| 0,08 |
|
|
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,06 |
| 0,16 | 1,90 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2.410,88 | 63,17 | 57,42 | 7,66 | 1,35 | 529,81 | 40,91 |
| 169,24 | 1.541,32 |
Biểu 2: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 của huyện Ninh Phước
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT Phước Dân | Xã Phước Thái | Xã Phước Hậu | Xã Phước Thuận | Xã Phước Hữu | Xã Phước Sơn | Xã An Hải | Xã Phước Hải | Xã Phước Vinh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(13) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 57,63 | 8,82 | 1,96 | 0,86 | 0,18 | 35,46 | 0,50 | 0,32 | 5,12 | 4,41 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 25,40 | 1,24 |
| 0,70 |
| 21,87 |
|
| 0,12 | 1,47 |
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 25,40 | 1,24 |
| 0,70 |
| 21,87 |
|
| 0,12 | 1,47 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 24,18 |
| 1,96 | 0,16 |
| 13,35 | 0,49 | 0,32 | 5,00 | 2,90 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7,59 | 7,41 |
|
| 0,05 | 0,08 | 0,01 |
|
| 0,04 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0,06 |
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 0,27 | 0,17 |
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,13 |
|
|
| 0,13 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,36 | 0,29 |
|
| 0,19 | 3,73 |
| 0,10 |
| 0,05 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,14 | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,25 |
|
|
| 0,19 | 1,01 |
|
|
| 0,05 |
- | Đất giao thông | DGT | 0,99 |
|
|
|
| 0,99 |
|
|
|
|
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 0,07 |
|
|
|
| 0,02 |
|
|
| 0,05 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,19 |
|
|
| 0,19 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,10 |
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2,72 |
|
|
|
| 2,72 |
|
|
|
|
Biểu 3: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 của huyện Ninh Phước
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT Phước Dân | Xã Phước Thái | Xã Phước Hậu | Xã Phước Thuận | Xã Phước Hữu | Xã Phước Sơn | Xã An Hải | Xã Phước Hải | Xã Phước Vinh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(15) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 135,23 | 12,02 | 26,16 | 3,25 | 4,28 | 37,55 | 3,25 | 20,06 | 9,33 | 19,33 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 36,99 | 2,01 | 0,10 | 1,55 | 1,14 | 22,39 |
| 6,84 | 1,07 | 1,89 |
Tr. đó: đất chuyên lúa nước | LUC/PNN | 35,63 | 2,01 | 0,10 | 1,07 | 0,74 | 22,09 |
| 6,84 | 1,01 | 1,77 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 69,94 | 1,58 | 17,87 | 1,00 | 1,68 | 14,73 | 2,97 | 11,96 | 8,03 | 10,12 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 26,25 | 8,01 | 8,09 | 0,50 | 1,11 | 0,27 | 0,18 | 1,07 | 0,03 | 6,99 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 0,06 |
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 0,30 | 0,17 |
|
|
| 0,10 |
|
|
| 0,03 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 1,69 | 0,25 | 0,10 | 0,20 | 0,35 |
| 0,10 | 0,19 | 0,20 | 0,30 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,60 |
|
|
| 0,60 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH | 1,12 |
|
|
| 1,12 |
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2,58 | 0,20 |
|
| 0,59 |
|
| 0,07 | 1,72 |
|
Biểu 4: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 của huyện Ninh Phước
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT Phước Dân | Xã Phước Thái | Xã Phước Hậu | Xã Phước Thuận | Xã Phước Hữu | Xã Phước Sơn | Xã An Hải | Xã Phước Hải | Xã Phước Vinh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+(13) | (5) | (6) | (6) | (8) | (7) | (10) | (11) | (8) | (13) |
A | Tổng cộng (A=1+2) |
| 36,86 |
| 11,24 |
|
| 9,28 |
|
|
| 16,34 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 16,08 |
|
|
|
|
|
|
|
| 16,08 |
1.1 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 16,08 |
|
|
|
|
|
|
|
| 16,08 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 20,78 |
| 11,24 |
|
| 9,28 |
|
|
| 0,26 |
2.1 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 20,33 |
| 11,24 |
|
| 8,84 |
|
|
| 0,25 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,45 |
|
|
|
| 0,44 |
|
|
| 0,01 |
- | Đất giao thông | DGT | 0,05 |
|
|
|
| 0,04 |
|
|
| 0,01 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,40 |
|
|
|
| 0,40 |
|
|
|
|
Biểu 5: Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2023
Đơn vị tính: ha
STT | Hạng mục | Diện tích Kế hoạch (ha) | DT đã TH, CMĐ SD đất (ha) | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | |||
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | |||||||
LUA | RPH | Đất khác | ||||||
(1) | (2) | (3)=(4)+(5) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
A | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÂN BỔ TỪ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH | 38.13 | - | 38.13 | 13.43 | - | 24.70 |
|
A.1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh | 5.62 |
| 5.62 | 0.24 |
| 5.38 |
|
I | Công trình chuyển tiếp năm 2022 sang năm 2023 | 5.12 |
| 5.12 | 0.12 |
| 5.00 |
|
1 | Đất quốc phòng tại xã Phước Hải | 5.00 |
| 5.00 |
|
| 5.00 | xã Phước Hải |
2 | Công an xã Phước Hải | 0.12 |
| 0.12 | 0.12 |
|
| xã Phước Hải |
II | Công trình mới năm 2023 | 0.50 |
| 0.50 | 0.12 |
| 0.38 |
|
3 | Công an xã Phước Hữu | 0.12 |
| 0.12 | 0.12 |
|
| xã Phước Hữu |
4 | Công an xã Phước Sơn | 0.11 |
| 0.11 |
|
| 0.11 | xã Phước Sơn |
5 | Công an xã An Hải | 0.12 |
| 0.12 |
|
| 0.12 | xã An Hải |
6 | Công an thị trấn Phước Dân | 0.15 |
| 0.15 |
|
| 0.15 | TT Phước Dân |
A.2 | Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | 32.51 |
| 32.51 | 13.19 |
| 19.32 |
|
A.2.1 | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất | 9.22 |
| 9.22 | 4.02 |
| 5.20 |
|
I | Công trình chuyển tiếp năm 2022 sang năm 2023 | 7.90 |
| 7.90 | 4.02 |
| 3.88 |
|
7 | Đường dây 500kv mạch kép Thuận Nam - Chơn Thành | 2.81 |
| 2.81 | 0.41 |
| 2.40 | Ninh Phước |
8 | Trạm biến áp 220Kv Ninh Phước và đường dây đấu nối | 5.09 |
| 5.09 | 3.61 |
| 1.48 | xã Phước Hữu |
II | Công trình mới năm 2023 | 1.32 |
| 1.32 |
|
| 1.32 |
|
9 | Đường cao tốc Bắc Nam đoạn đi qua huyện Ninh Phước (phần bổ sung + đường gom) | 1.32 |
| 1.32 |
|
| 1.32 | huyện Ninh Phước |
A.2.2 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất | 23.29 |
| 23.29 | 9.17 |
| 14.12 |
|
I | Công trình chuyển tiếp năm 2022 sang năm 2023 | 14.72 |
| 14.72 | 9.17 |
| 5.55 |
|
a | Đất thủy lợi | 0.70 |
| 0.70 |
|
| 0.70 |
|
10 | Hồ chứa nước Lanh Ra | 0.70 |
| 0.70 |
|
| 0.70 | xã Phước Vinh |
b | Đất năng lượng | 14.02 |
| 14.02 | 9.17 |
| 4.85 |
|
11 | Nhà máy điện gió Phước Hữu | 10.80 |
| 10.80 | 9.10 |
| 1.70 | xã Phước Hữu |
12 | Nhà máy điện mặt trời Thiên Tân 1.3 (hạng mục Móng trụ đường dây đấu nối nhà điều hành) | 2.08 |
| 2.08 | 0.01 |
| 2.07 | Phước Thái, Phước Vinh |
13 | Đường dây điện 110 Kv và mở rộng ngăn xuất tuyến tại Trạm 110kV Ninh Phước (Nhà MĐMT Phước Hữu) | 0.30 |
| 0.30 | 0.06 |
| 0.24 | xã Phước Hữu |
14 | Đường dây 110 KV TBA 220KV Tháp Chàm -Ninh Phước | 0.19 |
| 0.19 |
|
| 0.19 | huyện Ninh Phước |
15 | Thay dây dẫn đường dây 110kV 174 Tháp Chàm - Ninh Phước (3 huyện) | 0.20 |
| 0.20 |
|
| 0.20 | huyện Ninh Phước |
16 | Đường dây mạch 2 Ninh Phước - Tuy Phong - Phan Rí (2 huyện) | 0.09 |
| 0.09 |
|
| 0.09 | xã Phước Hữu |
17 | Đường dây 220 KV mạch kép Ninh Phước - 500kv Thuận Nam | 0.36 |
| 0.36 |
|
| 0.36 | Ninh Phước |
II | Công trình mới năm 2023 | 8.57 |
| 8.57 |
|
| 8.57 |
|
a | Đất năng lượng | 8.57 |
| 8.57 |
|
| 8.57 |
|
18 | Dự án Nhà máy điện mặt trời Phước Hữu và đường dây đấu nối | 8.00 |
| 8.00 |
|
| 8.00 | xã Phước Hữu |
19 | Nhà máy điện mặt trời Ninh Phước 6.2 (nhà máy và đường dây đấu nối) | 0.57 |
| 0.57 |
|
| 0.57 | xã Phước Hữu |
B | CÁC CÔNG TRÌNH CÒN LẠI | 638.38 | 435.96 | 202.42 | 22.99 |
| 179.43 |
|
B.1 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất | 34.20 |
| 34.20 | 16.28 |
| 17.92 |
|
I | Công trình Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 chưa thực hiện tiếp tục chuyển sang thực hiện năm 2023 | 26.69 |
| 26.69 | 16.28 |
| 10.41 |
|
a | Đất giao thông | 1.84 |
| 1.84 |
|
| 1.84 |
|
1 | Đường giao thông phục vụ thi công vận hành dự án điện mặt trời Sp InFra 1 | 1.84 |
| 1.84 |
|
| 1.84 | xã Phước Thái, Phước Vinh |
b | Đất thủy lợi | 1.24 |
| 1.24 | 1.24 |
|
|
|
2 | Khu xử lý nước thải TT Phước Dân | 1.24 |
| 1.24 | 1.24 |
|
| TT Phước Dân |
c | Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 0.09 |
| 0.09 |
|
| 0.09 |
|
3 | Xây dựng trường mầm non | 0.09 |
| 0.09 |
|
| 0.09 | TT Phước Dân |
d | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 1.38 |
| 1.38 | 1.38 |
|
|
|
4 | Mở rộng nghĩa trang thôn Phước An 1 | 1.38 |
| 1.38 | 1.38 |
|
| xã Phước Vinh |
e | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 0.05 |
| 0.05 |
|
| 0.05 |
|
5 | Công viên thôn Hiệp Hòa | 0.05 |
| 0.05 |
|
| 0.05 | xã Phước Thuận |
g | Dự án khu dân cư | 21.44 |
| 21.44 | 13.66 |
| 7.78 |
|
6 | Dự án di dân tái định cư vùng sạt lở bờ sông xã Phước Hữu (vị trí 1: Khu trung tâm xã, thôn Hậu Sanh) | 7.43 |
| 7.43 | 7.43 |
|
| xã Phước Hữu |
7 | Khu đô thị mới Tám Ký | 7.17 |
| 7.17 |
|
| 7.17 | TT Phước Dân |
8 | Hạ tầng khu dân cư ao cá Bình Quý | 0.41 |
| 0.41 |
|
| 0.41 | TT Phước Dân |
9 | Hạ tầng khu dân cư hợp tác xã Phú Quý | 0.14 |
| 0.14 |
|
| 0.14 | TT Phước Dân |
10 | Hạ tầng khu dân cư hợp tác xã Bình Quý | 0.06 |
| 0.06 |
|
| 0.06 | TT Phước Dân |
11 | Khu đô thị mới An Hải | 6.23 |
| 6.23 | 6.23 |
|
| xã An Hải |
h | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 0.20 |
| 0.20 |
|
| 0.20 |
|
12 | Hội trường UBND xã Phước Thuận | 0.13 |
| 0.13 |
|
| 0.13 | xã Phước Thuận |
13 | Trụ sở Đội quản lý thị trường số 4 | 0.07 |
| 0.07 |
|
| 0.07 | TT Phước Dân |
i | Đất sông suối | 0.19 |
| 0.19 |
|
| 0.19 |
|
14 | Thu hồi đất ông Lê Văn Chung do sạt lở đất để hoán đổi đất công của xã | 0.19 |
| 0.19 |
|
| 0.19 | xã Phước Hậu |
II | Công trình mới năm 2023 | 7.51 |
| 7.51 |
|
| 7.51 |
|
a | Đất giao thông | 3.50 |
| 3.50 |
|
| 3.50 |
|
15 | Dự án xây dựng đường gom dọc theo tuyến đường sắt Bắc Nam và các công trình phụ trợ để xóa lối đi tự mở | 3.50 |
| 3.50 |
|
| 3.50 | TT Phước Dân, Phước Hậu, |
b | Đất cơ sở thể dục thể thao | 1.96 |
| 1.96 |
|
| 1.96 |
|
16 | Xây dựng quảng trường trung tâm huyện Ninh Phước | 1.96 |
| 1.96 |
|
| 1.96 | TT Phước Dân |
c | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 2.00 |
| 2.00 |
|
| 2.00 |
|
17 | Nhà hỏa táng tại nghĩa trang Chung Mỹ | 2.00 |
| 2.00 |
|
| 2.00 | TT Phước Dân |
d | Đất xây dựng tổ chức sự nghiệp | 0.05 |
| 0.05 |
|
| 0.05 |
|
18 | Mở rộng trụ sở làm việc BQL rừng phòng hộ đầu nguồn Tân Giang | 0.05 |
| 0.05 |
|
| 0.05 | xã Phước Hữu |
B.2 | Công trình, dự án đã xây dựng xong, chưa thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất | 4.20 |
| 4.20 | 0.94 |
| 3.26 |
|
a | Đất giao thông | 0.25 |
| 0.25 |
|
| 0.25 |
|
1 | Đường đi nghĩa trang 2 thôn Hoài Nhơn | 0.13 |
| 0.13 |
|
| 0.13 | Xã Phước Hậu |
2 | Đường nội thôn Hoài Trung | 0.12 |
| 0.12 |
|
| 0.12 | xã Phước Thái |
b | Đất thủy lợi | 0.35 |
| 0.35 | 0.03 |
| 0.32 |
|
3 | Kiên cố hóa kênh tiêu T8 (cũ) xã Phước Hải | 0.32 |
| 0.32 |
|
| 0.32 | xã An Hải |
4 | Kênh mương nội đồng (Thu hồi đất bà Nguyễn Thị Phượng) | 0.03 |
| 0.03 | 0.03 |
|
| xã Phước Hậu |
c | Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 1.13 |
| 1.13 | 0.91 |
| 0.22 |
|
5 | Trường mẫu giáo Phước Thuận (cơ sở Hiệp Hòa) | 0.05 |
| 0.05 |
|
| 0.05 | xã Phước Thuận |
6 | Trường Mẫu giáo Phước Thuận (cơ sở Thuận Hoà) | 0.24 |
| 0.24 | 0.24 |
|
| xã Phước Thuận |
7 | Trường Mẫu giáo Phước Thuận (cơ sở Phú Nhuận) | 0.14 |
| 0.14 |
|
| 0.14 | xã Phước Thuận |
8 | Mở rộng trường THCS Lê Quý Đôn | 0.70 |
| 0.70 | 0.67 |
| 0.03 | xã Phước Hậu |
d | Đất chợ | 0.39 |
| 0.39 |
|
| 0.39 |
|
9 | Chợ Hoài Chất | 0.12 |
| 0.12 |
|
| 0.12 | xã Phước Hậu |
10 | Chợ Phước An 2 | 0.27 |
| 0.27 |
|
| 0.27 | xã Phước Vinh |
e | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0.26 |
| 0.26 |
|
| 0.26 |
|
11 | Nhà văn hóa khu phố 15 | 0.03 |
| 0.03 |
|
| 0.03 | TT Phước Dân |
12 | Đất văn hóa khu phố Bàu Trúc | 0.15 |
| 0.15 |
|
| 0.15 | TT Phước Dân |
13 | Nhà văn hóa thôn Phước An 2 | 0.08 |
| 0.08 |
|
| 0.08 | xã Phước Vinh |
f | Đất di tích, lịch sử văn hóa | 0.08 |
| 0.08 |
|
| 0.08 |
|
14 | Xây dựng bia tưởng niệm di tích lịch sử sự kiện thảm sát ấp Nam năm 1947 | 0.08 |
| 0.08 |
|
| 0.08 | xã Phước Hải |
B.3 | Công trình, dự án đã thực hiện thu hồi đất nhưng chưa giao đất, cho thuê đất | 278.18 | 278.18 |
|
|
|
|
|
1 | Công an huyện Ninh Phước | 2.52 | 2.52 |
|
|
|
| TT Phước Dân |
2 | Đất quốc phòng tại xã Phước Vinh | 0.04 | 0.04 |
|
|
|
| xã Phước Vinh |
3 | Đường cao tốc Bắc Nam đi qua huyện Ninh Phước | 101.22 | 101.22 |
|
|
|
| huyện Ninh Phước |
4 | Dự án Đường đôi vào thành phố Phan Rang - Tháp Chàm (hạng mục: giao đất khu TĐC Bàu Bèo - An Hải) | 10.52 | 10.52 |
|
|
|
| xã An Hải |
5 | Dự án cầu qua sông Quao liên xã Phước Thuận - An Hải | 0.80 | 0.80 |
|
|
|
| Phước Thuận - An Hải |
6 | Đê cửa sông Phú Thọ | 7.13 |
|
|
|
|
| xã An Hải |
7 | Hạng mục tuyến bờ kè bảo vệ Nam sông Dinh và tuyến đường gom nông thôn thuộc dự án Đập hạ lưu sông Dinh | 2.00 | 2.00 |
|
|
|
| xã An Hải |
8 | Thu trữ nước dưới đất để phát triển nông lâm nghiệp nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu và tăng trưởng | 15.15 | 15.15 |
|
|
|
| xã Phước Hải |
9 | Đường dây điện 110kV và Trạm cắt (Nhà máy điện mặt trời BP Solar) | 1.86 | 1.86 |
|
|
|
| xã Phước Hữu |
10 | Đường dây 110 kV đấu nối dự án Điện mặt trời infra 1 | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
| xã Phước Thái, Phước Vinh, |
11 | Đường dây 500KV nhiệt điện Vân Phong - nhiệt điện Vĩnh Tân | 2.02 | 2.02 |
|
|
|
| Phước Vinh, Phước Thái, |
12 | Đường dây 220 KV mạch kép Ninh Phước - 500kv Thuận Nam | 0.36 | 0.36 |
|
|
|
| Ninh Phước |
13 | Đường dây điện 110 Kv và mở rộng ngăn xuất tuyến tại Trạm 110kV Ninh Phước (Nhà MĐMT Phước Hữu) | 0.30 | 0.30 |
|
|
|
| xã Phước Hữu |
14 | Đường dây điện 110kv giải tỏa công suất nhà máy điện tập đoàn điện lực Việt Nam (Đường dây 110kV Phước Thái - Phước Hữu và Phước Thái - Phước Hữu ĐL1 và Ninh Phước 6.2) | 0.35 | 0.35 |
|
|
|
| xã Phước Hữu, Phước Thái |
15 | Nhà máy điện mặt trời Phước Thái 2 | 91.15 | 91.15 |
|
|
|
| xã Phước Thái |
16 | Nhà máy điện mặt trời Phước Thái 3 | 42.25 | 42.25 |
|
|
|
| xã Phước Thái |
17 | Xây dựng cột thu lôi chống sét | 0.01 | 0.01 |
|
|
|
| xã Phước Thái |
18 | Giao đất nông nghiệp cho các hộ làm đường kết nối đường Tà Ranh | 0.54 | 0.54 |
|
|
|
| xã Phước Thái |
19 | Giao đất nông nghiệp của xã giao cho ông Lê Văn Chung | 0.15 | 0.15 |
|
|
|
| xã Phước Hậu |
20 | Giao đất nông nghiệp cho hộ dân làm đường đi nghĩa trang 2 | 0.52 | 0.52 |
|
|
|
| xã Phước Hậu |
21 | Giao đất nông nghiệp cho hộ dân để làm đường nội đồng vùng Cửu Bảy | 0.13 | 0.13 |
|
|
|
| xã Phước Hậu |
22 | Giao đất nông nghiệp cho 04 hộ dân có đất thu hồi tại thôn Phước An 1 (thu hồi đất của các hộ dân để xây dựng Chợ và trụ sở thôn Phước An 2 nhưng chưa bồi thường) | 0.60 | 0.60 |
|
|
|
| xã Phước Vinh |
23 | Giao đất nông nghiệp cho hộ dân làm đường gom qua đường sắt | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
| xã Phước Hậu |
24 | Giao đất nông nghiệp cho hộ dân làm chợ Hoài Chất | 0.40 | 0.40 |
|
|
|
| xã Phước Hậu |
25 | Giao đất nông nghiệp cho hộ bà Nguyễn Thị Phượng | 0.03 | 0.03 |
|
|
|
| xã Phước Hậu |
B.4 | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất | 604.18 | 435.96 | 152.08 | 6.71 |
| 145.37 |
|
I | Công trình Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 chưa thực hiện tiếp tục chuyển sang thực hiện năm 2023 | 126.50 |
| 112.26 | 0.99 |
| 111.27 |
|
a | Đất nông nghiệp | 35.79 |
| 35.79 |
|
| 35.79 |
|
1 | Sân phơi Phước Thiện | 0.40 |
| 0.40 |
|
| 0.40 | xã Phước Sơn |
2 | Trang trại nuôi heo mô hình trại lạnh khép kín | 16.08 |
| 16.08 |
|
| 16.08 | xã Phước Vinh |
3 | Dự án nông nghiệp công nghệ cao | 3.97 |
| 3.97 |
|
| 3.97 | xã Phước Sơn |
4 | Dự án kêu gọi đầu tư trên đất nông nghiệp khác (lấy từ Bãi vật liệu D, thôn Liên Sơn 2) | 15.34 |
| 15.34 |
|
| 15.34 | xã Phước Vinh |
b | Đất thương mại dịch vụ | 0.90 |
| 0.90 | 0.81 |
| 0.09 |
|
5 | Trung tâm Viettel huyện Ninh Phước | 0.02 |
| 0.02 |
|
| 0.02 | TT Phước Dân |
6 | Khu trưng bày vật liệu và trang trí nội ngoại thất | 0.34 |
| 0.34 | 0.27 |
| 0.07 | xã Phước Thuận |
7 | Cửa hàng xăng dầu Ngọc Long 2 | 0.11 |
| 0.11 | 0.11 |
|
| xã Phước Hữu |
8 | Cửa hàng xăng dầu Ngọc Nghi | 0.14 |
| 0.14 | 0.14 |
|
| TT Phước Dân |
9 | Cửa hàng xăng dầu Petrolimex - CHXD229 (Chi nhánh xăng dầu Ninh Thuận) | 0.29 |
| 0.29 | 0.29 |
|
| TT Phước Dân |
b | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 1.82 |
| 1.82 |
|
| 1.82 |
|
10 | Nhà máy sản xuất hàng may mặc | 1.82 |
| 1.82 |
|
| 1.82 | xã Phước Sơn |
c | Đất khai thác vật liệu xây dựng, gốm sứ | 79.77 |
| 65.53 |
|
| 65.53 |
|
11 | Đầu tư xây dựng khai thác mỏ vật liệu san lấp Hoài Trung | 26.72 |
| 26.72 |
|
| 26.72 | xã Phước Thái |
12 | Khai thác mỏ vật liệu núi Chồng | 8.10 |
| 8.10 |
|
| 8.10 | xã Phước Thái |
13 | Mỏ vật liệu san lấp Hòa Thạnh | 8.90 |
| 8.90 |
|
| 8.90 | xã An Hải |
14 | Mỏ khai thác vật liệu san lấp | 8.84 |
| 8.84 |
|
| 8.84 | xã Phước Hữu |
15 | Mỏ khai thác vật liệu san lấp | 12.97 |
| 12.97 |
|
| 12.97 | xã Phước Vinh |
16 | Mỏ cát xây dựng sông Dinh (khai thác cát trên sông, không tính diện tích đất tăng thêm) | 14.24 |
|
|
|
|
| xã An Hải |
d | Đấu giá để giao, cho thuê quyền sử dụng đất | 8.22 |
| 8.22 | 0.18 |
| 8.04 |
|
17 | Đấu giá QSD đất thực hiện xây dựng Trung tâm điều hành xe buýt (khu bán vé, khu điều hành, khu phục vụ công cộng…), bãi đỗ xe và xưởng sửa chữa bảo dưỡng, trạm dừng chân, trạm đỗ quay đầu cho xe buýt | 0.45 |
| 0.45 |
|
| 0.45 | TT Phước Dân |
18 | Đấu giá QSD đất thực hiện xây dựng Trung tâm điều hành xe buýt (khu bán vé, khu điều hành, khu phục vụ công cộng…), bãi đỗ xe và xưởng sửa chữa bảo dưỡng, trạm dừng chân, trạm đỗ quay đầu cho xe buýt | 0.12 |
| 0.12 |
|
| 0.12 | xã Phước Vinh |
19 | Đấu giá QSD đất ở phòng khám đa khoa khu vực Phú Nhuận | 0.56 |
| 0.56 |
|
| 0.56 | xã Phước Thuận |
15 | Đấu giá QSD đất Khu dân cư mới Vạn Phước | 0.14 |
| 0.14 |
|
| 0.14 | xã Phước Thuận |
20 | Đấu giá QSD đất ở xen kẽ trong khu dân cư tại xã Phước Thuận | 0.59 |
| 0.59 |
|
| 0.59 | xã Phước Thuận |
21 | Đấu giá QSD đất ở xen kẽ trong khu dân cư tại xã Phước Thái | 0.20 |
| 0.20 |
|
| 0.20 | xã Phước Thái |
22 | Đấu giá QSD đất ở xen kẽ trong khu dân cư tại xã Phước Hậu | 0.24 |
| 0.24 |
|
| 0.24 | xã Phước Hậu |
23 | Đấu giá QSD đất ở xen kẽ tại xã Phước Vinh (Khu dân cư Liên Sơn 2; Khu đất thuộc Hội người cao tuổi thôn Phước An 1 và lô đất hoán đổi của ông Nguyễn Văn Toàn) | 0.71 |
| 0.71 |
|
| 0.71 | xã Phước Vinh |
24 | Đấu giá QSD đất ở tại xã Phước Sơn (QH khu dân cư xóm mới) | 0.02 |
| 0.02 |
|
| 0.02 | xã Phước Sơn |
25 | Đấu giá QSD đất ở xen kẽ trong khu dân cư tại TT Phước Dân | 0.49 |
| 0.49 |
|
| 0.49 | TT Phước Dân |
26 | Đấu giá đất ở Khu dân cư Bàu Lăng | 0.34 |
| 0.34 |
|
| 0.34 | TT Phước Dân |
27 | Đấu giá QSD đất ở tại xã An Hải (Trạm y tế cũ xã An Hải, khu đất gần trường Nguyễn Thị Minh Khai, đường đi cũ tại thôn Long Đình, Tái định cư Tà Đe) | 0.26 |
| 0.26 | 0.09 |
| 0.17 | xã An Hải |
28 | Đấu giá QSD đất ở tại xã Phước Hải (Khu dân cư Bàu Ấu và KDC sân bóng cũ) | 3.40 |
| 3.40 | 0.09 |
| 3.31 | xã Phước Hải |
29 | Đấu giá QSD đất ở tại xã Phước Hữu | 0.03 |
| 0.03 |
|
| 0.03 | xã Phước Hữu |
30 | Khu dân cư Trung tâm cụm xã Núi Tháp (20 lô đấu giá) | 0.67 |
| 0.67 |
|
| 0.67 | xã Phước Hữu |
II | Công trình mới năm 2023 | 477.68 | 435.96 | 39.82 | 5.72 |
| 34.10 |
|
a | Đất nông nghiệp | 15.00 |
| 15.00 |
|
| 15.00 |
|
31 | Trang trại nuôi heo công nghệ cao Beafarm - Phước Vinh | 15.00 |
| 15.00 |
|
| 15.00 | xã Phước Vinh |
b | Đất thương mại dịch vụ | 0.30 |
| 0.30 | 0.30 |
|
|
|
32 | Cửa hàng bách hoá tổng hợp Thy Thy | 0.30 |
| 0.30 | 0.30 |
|
| xã An Hải |
d | Đất khai thác vật liệu xây dựng, gốm sứ | 1.90 |
|
|
|
|
|
|
33 | Đầu tư xây dựng khai thác mỏ cát xây dựng Sông Gia (khai thác trên sông, không tính diện tích đất tăng thêm) | 1.90 |
|
|
|
|
| xã Phước Hữu |
đ | Giao, cho thuê, đấu giá quyền sử dụng đất | 436.13 | 435.96 | 0.17 |
|
| 0.17 |
|
34 | Khu dân cư Ba Tàu (giao đất cho hộ gia đình cá nhân) | 0.23 | 0.23 |
|
|
|
| xã An Hải |
35 | Đấu giá đất ở Khu dân cư Mã Thánh | 0.17 |
| 0.17 |
|
| 0.17 | xã Phước Sơn |
36 | Thuê đất công ích | 435.73 | 435.73 |
|
|
|
|
|
- | TT Phước Dân | 41.70 | 41.70 |
|
|
|
| TT Phước Dân |
- | xã Phước Thuận | 62.08 | 62.08 |
|
|
|
| xã Phước Thuận |
- | Xã An Hải | 53.61 | 53.61 |
|
|
|
| xã An Hải |
- | xã Phước Sơn | 68.14 | 68.14 |
|
|
|
| xã Phước Sơn |
- | xã Phước Thái | 21.65 | 21.65 |
|
|
|
| xã Phước Thái |
- | xã Phước Hữu | 86.68 | 86.68 |
|
|
|
| xã Phước Hữu |
- | xã Phước Hải | 16.14 | 16.14 |
|
|
|
| xã Phước Hải |
- | xã Phước Vinh | 26.84 | 26.84 |
|
|
|
| xã Phước Vinh |
- | xã Phước Hậu | 58.89 | 58.89 |
|
|
|
| xã Phước Hậu |
e | Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đăng ký | 24.35 |
| 24.35 | 5.42 |
| 18.93 |
|
e.1 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp | 6.69 |
| 6.69 | 1.72 |
| 4.97 |
|
- | Chuyển mục đích sử dụng đất sang CLN | 0.89 |
| 0.89 | 0.60 |
| 0.29 | xã Phước Thuận |
- | Chuyển mục đích sử dụng đất sang NKH | 1.17 |
| 1.17 | 1.12 |
| 0.05 | xã Phước Thuận |
- | Chuyển mục đích sử dụng đất sang NKH | 0.92 |
| 0.92 |
|
| 0.92 | xã Phước Vinh |
- | Chuyển mục đích sử dụng đất sang NKH | 1.69 |
| 1.69 |
|
| 1.69 | xã Phước Hữu |
- | Chuyển mục đích sử dụng đất sang NKH | 2.02 |
| 2.02 |
|
| 2.02 | xã Phước Hải |
e.2 | Chuyển mục đích đất thương mại dịch vụ | 0.54 |
| 0.54 | 0.49 |
| 0.05 |
|
- | Chuyển mục đích sử dụng đất sang TMD | 0.48 |
| 0.48 | 0.43 |
| 0.05 | xã Phước Thuận |
| Chuyển mục đích sử dụng đất sang TMD | 0.06 |
| 0.06 | 0.06 |
|
| xã Phước Hải |
e.3 | Chuyển mục đích đất ở các xã, thị trấn | 17.12 |
| 17.12 | 3.21 |
| 13.91 |
|
- | Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư | 1.94 |
| 1.94 | 0.34 |
| 1.60 | TT Phước Dân |
- | Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư | 2.34 |
| 2.34 | 0.13 |
| 2.21 | xã Phước Thuận |
- | Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư | 2.09 |
| 2.09 | 0.50 |
| 1.59 | xã Phước Hải |
- | Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư | 1.49 |
| 1.49 | 0.42 |
| 1.07 | xã Phước Vinh |
- | Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư | 4.42 |
| 4.42 | 0.52 |
| 3.90 | xã An Hải |
- | Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư | 2.15 |
| 2.15 | 0.85 |
| 1.30 | xã Phước Hậu |
- | Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư | 1.25 |
| 1.25 | 0.35 |
| 0.90 | xã Phước Hữu |
- | Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư | 0.70 |
| 0.70 | 0.10 |
| 0.60 | xã Phước Thái |
- | Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư | 0.74 |
| 0.74 |
|
| 0.74 | xã Phước Sơn |
- 1Quyết định 355/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 407/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
- 3Quyết định 409/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Dĩ an, tỉnh Bình Dương
- 4Quyết định 410/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 5Quyết định 481/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 750/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 526/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 545/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của Huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
- 1Luật đất đai 2013
- 2Quyết định 93/2014/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất ở; hạn mức công nhận đất ở cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất tỉnh thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất tỉnh 5 năm (2021-2025) cho các huyện, thành phố do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 14Quyết định 355/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
- 15Quyết định 407/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
- 16Quyết định 409/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Dĩ an, tỉnh Bình Dương
- 17Quyết định 410/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 18Quyết định 481/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
- 19Quyết định 750/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
- 20Quyết định 526/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- 21Quyết định 545/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của Huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau
- 22Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
Quyết định 157/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 157/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Lê Huyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra