Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 481/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 11 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ TRÀ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 128/TTr-STNMT ngày 07 tháng 4 năm 2023,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Trà Vinh với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Đính kèm Phụ lục 01).

2. Kế hoạch thu hồi đất: (Đính kèm Phụ lục 02).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Đính kèm Phụ lục 03).

4. Kế hoạch đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: (Đính kèm Phụ lục 04).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Trà Vinh có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Trà Vinh theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Trà Vinh đã được phê duyệt.

3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Trà Vinh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Trà Vinh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quỳnh Thiện

 

PHỤ LỤC SỐ 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số: 481/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

Xã Long Đức

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) ..(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

Loại đất

 

6.794,01

248,73

28,67

17,02

156,02

222,58

101,30

578,42

357,95

1.177,38

3.905,94

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.427,41

84,85

0,98

 

36,19

81,11

16,07

229,82

190,38

844,67

1.943,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.113,96

5,51

 

 

0,08

14,20

0,01

54,15

39,87

562,30

437,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.039,12

 

 

 

0,08

7,16

0,01

7,25

32,79

558,78

433,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

271,16

2,90

 

 

11,25

5,21

3,99

94,40

53,98

77,85

21,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.845,46

63,49

0,98

 

24,63

57,48

12,07

70,55

90,53

192,25

1.333,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

79,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79,68

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

116,46

12,95

 

 

0,23

4,20

 

10,06

6,00

12,27

70,77

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,69

 

 

 

 

0,02

 

0,67

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.344,19

163,89

27,66

17,02

119,35

141,47

83,72

348,59

165,16

314,82

1.962,51

2.1

Đất quốc phòng

CQP

21,44

0,74

 

 

 

 

 

11,85

0,43

2,61

5,81

2.2

Đất an ninh

CAN

15,01

0,34

0,02

0,03

0,22

1,27

0,67

8,28

0,41

2,84

0,93

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

98,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

98,24

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

32,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32,58

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

126,89

6,93

4,61

0,84

13,52

6,01

11,53

20,21

16,20

9,45

37,59

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

44,44

0,44

0,29

0,01

3,19

0,44

 

1,22

2,25

3,93

32,66

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

760,72

64,39

9,16

7,20

36,37

55,45

27,41

119,90

82,65

185,81

172,38

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

402,01

35,74

8,08

6,35

26,01

21,67

14,85

78,58

35,19

72,34

103,20

-

Đất thủy lợi

DTL

77,14

3,54

0,08

0,02

1,58

4,13

2,57

1,48

1,73

26,60

35,41

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

11,29

2,48

 

0,16

 

 

 

1,22

4,91

1,73

0,79

-

Đất cơ sở y tế

DYT

23,11

0,46

0,05

0,02

0,04

2,34

3,50

15,84

0,13

0,47

0,26

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

87,87

15,10

0,30

0,04

6,38

26,81

1,34

5,00

2,87

19,20

10,83

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

9,85

2,89

0,02

 

 

 

 

0,93

2,12

1,47

2,42

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,52

 

 

 

 

 

0,01

 

0,04

0,04

0,43

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,13

0,03

0,21

 

0,66

 

 

 

0,16

0,04

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

23,21

 

0,10

 

 

 

 

 

18,57

 

4,55

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,26

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

42,47

3,37

0,31

0,30

1,60

0,50

2,54

12,01

13,48

6,78

1,58

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

78,20

0,30

0,02

 

0,10

 

1,81

4,84

3,44

56,89

10,81

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,60

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

3,05

0,48

 

0,31

 

 

0,79

 

0,02

0,25

1,20

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,38

0,09

0,02

0,01

0,04

0,03

0,17

0,14

0,07

0,21

0,60

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

26,74

0,99

0,15

 

0,12

 

 

19,15

6,03

 

0,30

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

160,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

160,69

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

530,96

77,26

11,71

7,85

48,68

69,33

39,75

126,81

56,74

92,83

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

30,46

9,55

1,50

0,29

1,52

0,25

1,10

14,40

0,18

0,81

0,85

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,70

0,20

0,08

0,03

0,04

 

0,22

1,79

 

 

0,34

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,15

0,26

0,06

 

0,29

0,01

 

0,11

0,15

0,05

0,22

2.19

Đất sông ngòi,kênh, rạch, suối

SON

1.483,45

2,69

 

0,77

14,13

8,07

2,86

19,83

 

15,79

1.419,33

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,80

 

 

 

 

 

 

3,80

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,56

 

0,06

 

1,23

0,61

0,01

1,10

0,05

0,50

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

22,41

0,00

0,02

 

0,49

 

1,51

 

2,41

17,89

0,09

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

2.888,06

248,73

28,67

17,02

156,02

222,58

101,30

578,42

357,95

1.177,38

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

2.959,42

69,00

0,98

 

24,71

71,68

12,08

124,70

130,40

754,55

1.771,31

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

79,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79,68

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

130,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

130,82

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

1.291,68

141,65

20,87

15,05

85,05

124,78

67,16

246,71

139,40

278,64

172,38

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

126,89

6,93

4,61

0,84

13,52

6,01

11,53

20,21

16,20

9,45

37,59

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

1.418,56

148,58

25,48

15,89

98,57

130,79

78,69

266,92

155,60

288,09

209,96

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

333,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

333,07

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

377,51

0,44

0,29

0,01

3,19

0,44

 

1,22

2,25

3,93

365,73

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC SỐ 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số: 481/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

Xã Long Đức

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) ..(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

Loại đất

 

158,38

0,46

 

 

 

 

1,87

52,59

1,14

46,94

55,38

1

Đất nông nghiệp

NNP

145,47

0,42

 

 

 

 

0,35

51,02

1,14

45,64

46,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA

112,30

 

 

 

 

 

 

32,77

0,64

45,34

33,55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

112,30

 

 

 

 

 

 

32,77

0,64

45,34

33,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12,84

 

 

 

 

 

 

12,19

0,50

 

0,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20,33

0,42

 

 

 

 

0,35

6,06

 

0,30

13,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12,91

0,04

 

 

 

 

1,52

1,57

 

1,30

8,48

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,06

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,83

 

 

 

 

 

 

0,80

 

 

0,03

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,53

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,38

0,04

 

 

 

 

0,33

0,71

 

0,30

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông ngòi,kênh, rạch, suối

SON

7,99

 

 

 

 

 

1,19

 

 

1,00

5,80

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số: 481/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

Xã Long Đức

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) …()

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

169,85

2,32

0,05

-

0,71

2,50

1,22

55,78

3,30

48,21

55,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

119,52

0,10

-

-

-

1,90

0,09

33,87

1,90

46,11

35,55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

86,95

-

-

-

-

1,90

0,09

5,40

1,90

46,11

31,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

16,04

-

-

-

-

-

-

14,29

0,80

0,30

0,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

34,12

2,20

0,05

-

0,71

0,60

1,13

7,47

0,60

1,80

19,56

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,17

0,02

-

-

-

-

-

0,15

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

9,45

-

-

-

-

-

-

-

1,19

1,66

6,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

9,45

-

-

-

-

-

-

-

1,19

1,66

6,60

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất nuôi trồng thủy sản sang đất rừng phòng hộ

NTS/RPH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,88

 

 

 

 

 

 

 

0,02

0,32

2,54

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác.

              - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC SỐ 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số: 481/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

Xã Long Đức

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) ..(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

Loại đất

 

19,73

0,05

 

 

 

 

 

 

19,25

 

0,43

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19,73

0,05

 

 

 

 

 

 

19,25

 

0,43

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

8,37

 

 

 

 

 

 

 

7,94

 

0,43

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,28

 

 

 

 

 

 

 

5,28

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

6,03

 

 

 

 

 

 

 

6,03

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 481/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh

  • Số hiệu: 481/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/04/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
  • Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/04/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản