Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 350/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 23 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN NINH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất tỉnh thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất tỉnh 5 năm 2021-2025 cho các huyện, thành phố;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ninh Phước tại Tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2022 ; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2850/TTr-STNMT ngày 23 háng 6 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ninh Phước với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Tổng diện tích tự nhiên: 33.944,48 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 26.387,92 ha, chiếm 77,74 % tổng diện tích tự nhiên.

- Đất phi nông nghiệp: 6.678,44 ha, chiếm 19,67 % tổng diện tích tự nhiên.

- Đất chưa sử dụng: 878,12 ha, chiếm 2,59 % tổng diện tích tự nhiên.

(Chi tiết tại Biểu 1 đính kèm)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 1.625,74 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 857,55 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 5,28 ha.

(Chi tiết tại Biểu 2 đính kèm)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

- Đưa vào sử dụng mục đích nông nghiệp: 1.466,20 ha.

- Đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp: 122,73 ha.

(Chi tiết tại Biểu 3 đính kèm)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng được xác định trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ninh Phước có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất và thực hiện quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật; đảm bảo thống nhất, chặt chẽ từ huyện đến cấp xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt.

4. Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất; không giải quyết thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.

5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

6. Định kỳ hàng năm, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Giao trách nhiệm cho Sở Tài nguyên và Môi trường:

1. Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, đơn vị có liên quan hướng dẫn, đôn đốc Ủy ban nhân dân huyện Ninh Phước thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đúng quy định pháp luật.

2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ninh Phước để chấn chỉnh, xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý kịp thời các vi phạm theo quy định.

3. Tổ chức kiểm tra, hướng dẫn UBND huyện Ninh Phước, cơ quan chuyên môn chuyển thông tin hồ sơ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ninh Phước vào bản đồ địa chính để phục vụ công tác quản lý nhà nước về đất đai đến từng thửa đất.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký:

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ninh Phước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT HĐND huyện Ninh Phước;
- VPUB: CVP, các PCVP, CV;
- Lưu: VT, KTTH. KHH

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Quốc Nam

 

BIỂU 1: DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN NINH PHƯỚC

(Kèm theo Quyết định số: 350/QĐ-UBND ngày 23/06/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

DT cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(6 7)

(9)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích đất tự nhiên (1 2 3)

 

33.944,48

100,00

33.944

0

33.944,48

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

26.470,69

77,98

26.388

0

26.387,92

77,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.257,47

18,43

5.721

0

5.721,03

16,85

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.093,62

17,95

5.721

0

5.721,03

16,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6.033,08

17,77

 

6.389

6.389,09

18,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.191,75

12,35

4.581

0

4.581,26

13,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7.923,07

23,34

7.676

0

7.676,11

22,61

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

1.565,25

4,61

1.121

0

1.120,76

3,30

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

437,52

1,29

637

0

637,05

1,88

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

362,21

1,07

 

143

143,41

0,42

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

137,86

0,41

 

756

756,28

2,23

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.006,74

14,75

6.678

0

6.678,44

19,67

2.1

Đất quốc phòng

CQP

103,55

0,31

117

0

117,00

0,34

2.2

Đất an ninh

CAN

2,08

0,01

5

0

5,42

0,02

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

10,33

0,03

100

0

99,83

0,29

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

76,85

0,23

85

-6

79,43

0,23

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

22,53

0,07

 

0

0,00

0,00

2.6

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

38,83

0,11

 

110

110,03

0,32

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.026,10

8,91

4.381

0

4.380,75

12,91

-

Đất giao thông

DGT

1.020,12

3,01

1.289

0

1.289,47

3,80

-

Đất thủy lợi

DTL

1.138,91

3,36

1.315

0

1.314,88

3,87

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3,66

0,01

13

0

12,52

0,04

-

Đất cơ sở y tế

DYT

7,88

0,02

7

0

7,31

0,02

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

48,05

0,14

60

0

60,45

0,18

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

35,09

0,10

145

0

145,23

0,43

-

Đất công trình năng lượng

DNL

559,38

1,65

1.296

0

1.295,96

3,82

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,81

0,00

1

0

0,92

0,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

23,54

0,07

23

0

23,62

0,07

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

32

0

31,84

0,09

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,68

0,04

14

0

14,22

0,04

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

170,12

0,50

184

-9

175,12

0,52

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,10

0,00

 

0

0,10

0,00

-

Đất chợ

DCH

4,76

0,01

 

9

9,11

0,03

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,60

0,02

 

7

7,27

0,02

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,33

0,00

 

9

8,60

0,03

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

977,72

2,88

1.086

-9

1.076,54

3,17

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

201,26

0,59

269

0

269,15

0,79

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,77

0,06

21

0

20,98

0,06

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,32

0,00

2

0

2,13

0,01

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

15,26

0,04

 

15

15,48

0,05

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

490,62

1,45

 

472

472,11

1,39

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

10,42

0,03

 

10

10,37

0,03

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,17

0,01

 

3

3,35

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.467,05

7,27

878

0

878,12

2,59

II

Khu chức năng*

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

2.152,01

6,34

2.152

0

2.152,01

6,34

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước; trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

10.285,37

30,30

10.302

0

10.302,11

30,35

3

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

9.488,32

27,95

8.797

0

8.796,87

25,92

4

Khu du lịch

KDL

 

 

252

0

252,03

0,74

5

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

10,33

0,03

124

0

123,83

0,36

6

Khu đô thị

DTC

815,50

2,40

1.280

0

1.279,70

3,77

7

Khu dân cư nông thôn

KNT

1.136,00

3,35

1.271

0

1.270,83

3,74

8

Khu ở, làng nghề, SXPNN nông thôn

KON

152,00

0,45

 

255

254,96

0,75

Ghi chú: Các Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

BIỂU 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH

(Kèm theo Quyết định số: 350/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Phước Dân

Xã Phước Thái

Xã Phước Hậu

Xã Phước Thuận

Xã Phước Hữu

Xã Phước Sơn

Xã An Hải

Xã Phước Hải

Xã Phước Vinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.625,74

180,15

334,62

55,19

71,59

372,75

66,13

371,63

110,08

63,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

374,90

132,96

16,96

46,65

28,42

63,39

4,69

48,07

24,83

8,93

 

Tr. đó: đất chuyên lúa nước

LUC/PNN

364,48

132,96

13,92

46,65

28,42

56,01

4,69

48,07

24,83

8,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

758,40

12,83

120,09

4,40

18,34

257,44

48,60

182,61

83,55

30,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

352,62

30,80

193,95

4,07

20,96

48,97

12,64

18,52

1,59

21,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

4,68

 

3,15

 

 

1,41

 

 

 

0,12

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

3,73

 

0,42

 

 

0,86

 

 

 

2,45

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

3,73

 

0,42

 

 

0,86

 

 

 

2,45

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

121,95

0,18

0,05

 

 

0,68

 

120,93

0,11

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

9,44

3,38

 

0,07

3,87

 

0,18

1,50

 

0,44

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm

LUA/HNK

60,64

 

34,33

 

 

0,14

0,17

26,00

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

63,40

 

7,18

 

4,57

43,85

1,64

3,32

2,84

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

35,75

 

8,86

0,36

6,30

12,69

 

 

1,57

5,97

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

RSX/HNK

154,26

 

3,26

 

 

151,00

 

 

 

 

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất trồng cây lâu năm

RSX/CLN

543,50

 

83,33

 

 

419,36

 

 

 

40,81

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,28

 

0,69

0,16

1,58

 

0,54

0,58

1,73

 

 

BIỂU 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2030

(Kèm theo Quyết định số: 350/QĐ-UBND ngày 23/06/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Phước Dân

Xã Phước Thái

Xã Phước Hậu

Xã Phước Thuận

Xã Phước Hữu

Xã Phước Sơn

Xã An Hải

Xã Phước Hải

Xã Phước Vinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5 ... 13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

A

Tổng cộng (1 2)

 

1.588,93

52,56

58,49

3,07

 

370,24

5,21

 

108,40

990,96

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.466,20

52,34

34,14

2,77

 

332,65

5,21

 

102,17

936,92

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.089,48

37,34

32,14

 

 

332,45

3,86

 

95,67

588,02

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

156,23

0,11

2,00

2,77

 

 

1,35

 

 

150,00

1.3

Đất nông nghiệp khác

NKH

220,49

14,89

 

 

 

0,20

 

 

6,50

198,90

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

122,73

0,22

24,35

0,30

 

37,59

 

 

6,23

54,04

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,71

 

 

 

 

 

 

 

 

0,71

2.2

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

36,60

 

11,24

 

 

8,84

 

 

 

16,52

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

82,68

0,21

10,74

0,18

 

28,51

 

 

6,23

36,81

-

Đất giao thông

DGT

9,84

0,04

1,03

0,18

 

0,85

 

 

6,18

1,56

-

Đất thủy lợi

DTL

31,59

0,13

9,71

 

 

8,84

 

 

 

12,91

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,48

0,04

 

 

 

0,44

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

30,97

 

 

 

 

13,99

 

 

 

16,98

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,35

 

 

 

 

2,35

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

7,34

 

 

 

 

2,00

 

 

 

5,34

-

Đất chợ

DCH

0,06

 

 

 

 

0,04

 

 

 

0,02

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,49

 

2,37

0,12

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,24

 

 

 

 

0,24

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận

  • Số hiệu: 350/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/06/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
  • Người ký: Trần Quốc Nam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/06/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản