Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 526/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 04 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ ĐỒNG XOÀI, TỈNH BÌNH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua các dự án cần thu hồi đất năm 2023, hủy danh mục các dự án không thực hiện và danh mục các dự án quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 80/TTr-STNMT ngày 01/3/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước với những nội dung chủ yếu sau đây:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023: Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023: Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023: Chi tiết tại Phụ lục 03 kèm theo.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023: Năm 2023, thành phố Đồng Xoài không còn đất chưa sử dụng.

Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Đồng Xoài được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị sau đây có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện việc giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.

b) Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển mục đích sử dụng đất đối với các dự án có đất lúa theo đúng quy định sau khi được phân bổ chỉ tiêu và Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết chuyển mục đích đất lúa.

c) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra thành phố Đồng Xoài triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

d) Chịu trách nhiệm về tính chính xác đối với toàn bộ nội dung kèm theo hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh.

2. Ủy ban nhân dân thành phố Đồng Xoài có trách nhiệm:

a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan.

c) Sau khi được Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ chỉ tiêu đất lúa, Ủy ban nhân dân thành phố Đồng Xoài lập danh mục các dự án có đất lúa (bao gồm 09 dự án đăng ký trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023) và gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục chuyển mục đích đất lúa trong kỳ họp gần nhất để thực hiện các bước tiếp theo đúng quy định.

d) Tổ chức thực hiện đấu giá theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan. Đối với các khu vực đấu giá thuộc trường hợp sắp xếp lại theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công và Nghị định số 67/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công đề nghị Ủy ban nhân dân thành phố Đồng Xoài tiếp tục lập phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà đất và trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt trước khi thực hiện các thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định.

đ) Chịu trách nhiệm và giải quyết các khiếu nại của người dân liên quan đến các trường hợp đã được phê duyệt đất ở và đã chuyển mục đích sử dụng sang đất ở theo bản đồ kế hoạch năm 2022 mà bản đồ kế hoạch năm 2023 đã được lược bỏ. Chịu trách nhiệm đối với việc đăng ký nhu cầu và chuyển mục đích sang đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân; phải kiểm tra, thẩm định kỹ để đảm bảo các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất, phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo chỉ tiêu được duyệt và các điều kiện khác theo quy định; không giải quyết các trường hợp có tên trong danh sách phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất nếu không đảm bảo các điều kiện trên và các quy định có liên quan.

e) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

g) Đến quý III năm 2023, gửi báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.

3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo đơn vị chuyên môn đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền thông, Ban Quản lý Khu kinh tế, Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đồng Xoài và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch;
- LĐVP, Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT (Đ.Thắng TNMT QĐ 39).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Anh Minh

 

PHỤ LỤC 01

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ ĐỒNG XOÀI
(Kèm theo Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Tân Phú

Phường Tân Thiện

Phường Tân Đồng

Phường Tân Xuân

Phường Tân Bình

Phường Tiến Thành

Xã Tiến Hưng

Xã Tân Thành

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

16.771,21

958,99

358,24

788,06

1.006,17

522,12

2.571,33

5.005,25

5.561,04

1

Đất nông nghiệp

NNP

12.232,97

168,55

76,34

512,40

743,52

181,36

2.008,75

3.826,76

4.715,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

14,29

 

 

0,80

4,02

 

1,80

5,50

2,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

23,97

 

6,44

1,98

2,80

 

1,51

1 1.24

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12.020,64

168,55

59,67

506,74

714,22

167,57

1.973,31

3.774,99

4.655,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

118,84

 

10,23

2,88

22,49

13,79

32,13

35,03

2,30

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

55,23

 

 

 

 

 

 

 

55,23

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.538,23

790,44

281,90

275,66

262,65

340,76

562,59

1.178,49

845,74

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

122,20

10,62

 

3,23

3,78

 

14,05

75,42

15,10

2.2

Đất an ninh

CAN

26,91

13,35

5,02

3,48

0,20

4,87

0,00

0,00

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

542,38

 

 

 

 

 

84,87

318,97

138,54

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

59,30

 

 

 

 

 

 

59,30

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

87,79

19,70

4,67

3,21

9,72

5,54

4,11

21,74

19,09

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

45,96

5,92

0,90

10,43

0,82

0,00

5,89

16,85

5,15

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

21,07

 

 

 

 

 

 

20,66

0,41

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.109,75

303,04

173,65

184,30

153,20

178,15

279,61

397,29

440,49

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.495,94

262,41

71,33

67,63

119,05

129,74

253,46

317,16

275,16

-

Đất thủy lợi

DTL

378,51

5,55

94,05

90,50

22,98

0,03

2,65

18,25

144,49

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,65

6,66

0,21

 

 

 

0,33

0,45

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

22,81

0,37

3,42

0,20

0,28

0,16

10,08

7,86

0,45

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

119,28

22,75

3,40

23,68

3,93

26,37

11,09

17,25

10,80

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

28,00

2,98

 

 

0,41

21,03

 

2,04

1,54

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,65

 

0,34

0,14

0,81

 

0,30

0,82

0,24

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,18

0,70

 

 

0,12

0,22

0,02

0,04

0,09

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,63

1,63

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,49

 

 

 

 

 

 

10,49

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,37

 

0,90

1,83

1,68

0,13

0,84

4,71

1,28

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

25,60

 

 

 

2,88

 

0,85

18,22

3,65

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,06

 

 

0,32

 

 

 

 

0,74

-

Đất chợ

DCH

3,59

 

 

 

1,05

0,48

 

 

2,06

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,32

0,36

1,42

0,83

0,36

0,52

0,89

1,07

0,88

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

134,47

71,76

10,33

0,69

 

12,93

13,38

25,37

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

289,89

 

 

 

 

 

 

179,87

110,03

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

691,50

219,69

76,38

61,13

74,89

124,72

134,69

0,00

0,00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

61,50

39,66

2,00

5,40

0,23

7,32

2,09

0,40

4,40

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

8,89

4,62

 

0,13

0,70

2,29

0,26

0,36

0,54

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,42

0,14

0,26

 

 

 

 

0,02

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

216,06

2,97

0,14

2,78

18,76

2,46

17,60

60,24

111,12

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

104,05

93,61

5,56

 

 

 

4,88

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

9,78

5,01

1,57

0,05

 

1,95

0,25

0,95

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

756,49

25,62

5,57

13,64

10,54

5,54

94,88

437,52

163,18

3

Đất đô thị

KDT

6.204,92

958,99

358,24

788,06

1.006,17

522,12

2.571,33

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

12.168,27

168,55

69,90

510,41

740,72

181,36

2.007,24

3.824,51

4.665,58

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

454,57

47,95

 

 

 

 

128,57

 

278,05

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

601,68

 

 

 

 

 

84,87

378,27

138,54

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

6.204,92

958,99

358,24

788,06

1.006,17

522,12

2.571,33

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

133,74

25,62

5,57

13,64

10,54

5,54

10,01

38,58

24,24

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

762,42

245,31

81,95

74,77

85,43

130,26

144,70

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

349,18

 

 

 

 

 

 

184,52

164,66

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ ĐỒNG XOÀI
(Kèm theo Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Tân Phú

Phường Tân Thiện

Phường Tân Đồng

Phường Tân Xuân

Phường Tân Bình

Phường Tiến Thành

Xã Tiến Hưng

Xã Tân Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

1.207,09

209,16

179,60

93,83

74,95

102,28

124,73

289,87

132,67

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.074,40

191,25

162,13

84,38

61,39

92,21

112,34

279,61

91,09

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

28,68

2,30

5,00

0,20

2,38

15,90

1,90

 

1,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

16,73

 

5,69

1,14

4,30

 

2,40

3.20

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.018,14

188,75

150,44

83,04

54,71

76,31

103,04

273,76

88.09

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,85

0,20

1,00

 

 

 

5,00

2,65

2,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

132,69

17,91

17,47

9,45

13,56

10,07

12,39

10,26

41,58

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,14

2,14

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

34,37

 

 

 

 

 

1,20

0,29

32,88

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

34,08

 

 

 

 

 

1,20

 

32,88

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,29

 

 

 

 

 

 

0,29

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

18,67

 

 

 

 

 

 

9,97

8,70

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

56,08

14,97

9,87

0,95

9,03

10,07

11,19

 

 

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

21,43

0,80

7,60

8,50

4,53

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ ĐỒNG XOÀI
(Kèm theo Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Tân Phú

Phường Tân Thiện

Phường Tân Đồng

Phường Tân Xuân

Phường Tân Bình

Phường Tiến Thành

Xã Tiến Hưng

Xã Tân Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.195,00

198,45

168,97

92,05

72,77

103,83

131,33

318,05

109,55

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

28,68

2,30

5,00

0,20

2,38

15,90

1,90

 

1,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

24.93

0,00

6,00

1,35

11,43

 

2,46

3,69

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1.130.48

195,95

156,97

90,50

58,95

87,93

121,91

311,71

106,55

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10,91

0,20

1,00

 

 

 

5,06

2,65

2,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,65

 

 

 

0,50

0,15

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,31

2,18

 

0,03

0,10

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 526/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước

  • Số hiệu: 526/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/04/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Huỳnh Anh Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/04/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản