Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 179/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 27 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 22/TTr-STP ngày 13/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2022 (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT | Hình thức văn bản | Số, ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | Lý do | Thời điểm hết hiệu lực |
01 | Nghị quyết | 05/2016/NQ-HĐND | 15/7/2016 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục đào tạo và dạy nghề công lập và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập trên địa bàn tỉnh từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021. | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh năm học 2021 - 2022 và năm học 2022 - 2023. | 18/7/2022 |
02 | Nghị quyết | 33/2017/NQ-HĐND | 13/12/2017 | Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh. | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 23/8/2022 ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh. | 03/9/2022 |
03 | Nghị quyết | 44/2018/NQ-HĐND | 30/3/2018 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh. | Thay thế bởi Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 25/01/2022 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh. | 07/02/2022 |
04 | Nghị quyết | 47/2018/NQ-HĐND | 30/3/2018 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường và phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung đối với các dự án khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh. | Thay thế bởi Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 25/5/2022 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh. | 06/6/2022 |
05 | Nghị quyết | 51/2018/NQ-HĐND | 30/3/2018 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án thăm dò, báo cáo khai thác, sử dụng nước dưới đất; báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; báo cáo xả nước thải vào nguồn nước và báo cáo xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh. | Thay thế bởi Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022 quy định mực thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng nguồn nước trên địa bàn tỉnh. | 28/11/2022 |
06 | Nghị quyết | 52/2018/NQ-HĐND | 30/3/2018 | Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh. | Thay thế bởi Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022 quy định mực thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng nguồn nước trên địa bàn tỉnh. | 28/11/2022 |
07 | Nghị quyết | 73/2019/NQ-HĐND | 25/7/2019 | Quy định mức hỗ trợ thường xuyên cho chức danh đội trưởng, đội phó của đội dân phòng và định mức trang bị phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho đội dân phòng, ban bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh. | Thay thế bởi Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 Quy định mức hỗ trợ thường xuyên cho chức danh Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng và định mức trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh. | 18/7/2022 |
08 | Nghị quyết | 84/2019/NQ-HĐND | 02/12/2019 | Về định mức chi hoạt động cho các đơn vị cấp tỉnh và định mức phân bổ dự toán chi ngân sách cấp dưới năm 2020. | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 bãi bỏ Nghị quyết số 84/2019/NQ-HĐND ngày 02/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về định mức chi hoạt động cho các đơn vị cấp tỉnh và định mức phân bổ dự toán chi ngân sách cấp dưới năm 2020. | 18/7/2022 |
09 | Quyết định | 81/2004/QĐ-UBND | 15/11/2004 | Ban hành quy định tiêu chuẩn cụ thể đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố. | Thay thế bởi Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 ban hành Quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ, tuyển dụng và quản lý người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận | 06/10/2022 |
10 | Quyết định | 82/2006/QĐ-UBND | 10/12/2006 | Ban hành quy định quản lý tần số vô tuyến điện phục vụ công tác phòng chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn trên biển. | Bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Bình Thuận. | 15/6/2022 |
11 | Quyết định | 09/2009/QĐ-UBND | 09/02/2009 | Ban hành quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số của tỉnh đang học tại các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp trong cả nước. | Bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 23/5/2022 bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Bình Thuận. | 03/06/2022 |
12 | Quyết định | 64/2009/QĐ-UBND | 18/9/2009 | Ban hành chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp và cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh. | Bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 06/10/2022 bãi bỏ Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 về việc ban hành chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng hà tầng kỹ thuật khu công nghiệp và cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh. | 20/10/2022 |
13 | Quyết định | 70/2009/QĐ-UBND | 09/10/2009 | Sửa đổi tiêu chuẩn về độ tuổi của phó chủ tịch Hội cựu chiến binh cấp xã tại khoản 2 Điều 6 Chương II quy định tiêu chuẩn đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã và thôn, khu phố ban hành kèm theo Quyết định số 81/2004/QĐ-UBBT ngày 15/11/2004 của UBND tỉnh. | Thay thế bởi Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 ban hành Quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ, tuyển dụng và quản lý người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh. | 06/10/2022 |
14 | Quyết định | 31/2010/QĐ-UBND | 21/7/2010 | Quy định các địa điểm cấm quay phim, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. | Thay thế bởi Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 ban hành quy định khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người, cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh. | 10/7/2022 |
15 | Quyết định | 36/2010/QĐ-UBND | 25/8/2010 | Ban hành quy định chế độ chi cho lực lượng trực tiếp tham gia bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. | Bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 về việc bãi bỏ Quyết định số 36/2010/QĐ-UBND quy định chế độ chi cho lực lượng trực tiếp tham gia bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh. | 22/9/2022 |
16 | Quyết định | 18/2012/QĐ-UBND | 6/1/2022 | Ban hành quy định tiêu chuẩn các danh hiệu văn hóa trong phong trào : “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Bình Thuận, giai đoạn 2011 - 2015. | Bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh. | 15/6/2022 |
17 | Quyết định | 39/2012/QĐ-UBND | 06/9/2012 | Ban hành quy định xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật địa phương của tỉnh Bình Thuận. | Bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 06/9/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật địa phương của tỉnh Bình Thuận. | 07/10/2022 |
18 | Quyết định | 04/2013/QĐ-UBND | 15/01/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 09/2009/QĐ-UBND ngày 09/2/2009 của UBND tỉnh Bình Thuận về chế độ trợ cấp đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số của tỉnh đang học tại các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp trong cả nước. | Bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 23/5/2022 bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh Bình Thuận. | 03/06/2022 |
19 | Quyết định | 51/2013/QĐ-UBND | 19/11/2023 | Ban hành quy định quản lý các vùng hoạt động thể thao giải trí trên biển tại địa bàn tỉnh Bình Thuận. | Bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh Bình Thuận. | 15/6/2022 |
20 | Quyết định | 11/2015/QĐ-UBND | 02/4/2015 | Phân cấp quản lý tàu cá có công suất dưới 20 Cv và các hoạt động khai thác hải sản thuộc vùng biển ven bờ tỉnh Bình Thuận. | Bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 ban hành quy định tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển tại tỉnh Bình Thuận. | 25/01/2022 |
21 | Quyết định | 12/2015/QĐ-UBND | 07/4/2015 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bình Thuận. | Thay thế bởi Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bình Thuận. | 25/02/2022 |
22 | Quyết định | 22/2015/QĐ-UBND | 6/10/2015 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Thuận. | Thay thế bởi Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Thuận. | 15/11/2022 |
23 | Quyết định | 55/2015/QĐ-UBND | 28/10/2015 | Ban hành quy định xử lý kỷ luật đối với cán bộ và người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. | Thay thế bởi Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 ban hành Quy định xử lý kỷ luật đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phương, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. | 10/02/2022 |
24 | Quyết định | 61/2015/QĐ-UBND | 11/11/2015 | Quy định về quản lý hoạt động khai thác thủy sản của nghề lưới kéo (giã cào) trên vùng biển của tỉnh Bình Thuận. | Bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 ban hành quy định tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển tại tỉnh Bình Thuận. | 25/01/2022 |
25 | Quyết định | 68/2015/QĐ-UBND | 07/12/2015 | Về việc bổ sung, sửa đổi một số nội dung quy định quản lý các vùng hoạt động thể thao giải trí trên biển tại địa bàn tỉnh Bình Thuận được ban hành kèm theo Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 19/11/2013 của UBND tỉnh Bình Thuận. | Bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh Bình Thuận. | 15/6/2022 |
26 | Quyết định | 02/2016/QĐ-UBND | 01/2/2016 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức và mối quan hệ của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận. | Thay thế bởi Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận. | 06/10/2022 |
27 | Quyết định | 07/2016/QĐ-UBND | 14/3/2016 | Ban hành quy định phân công phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và công chức, viên chức thuộc UBND tỉnh Bình Thuận. | Thay thế bởi Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và công chức, viên chức thuộc UBND tỉnh Bình Thuận. | 01/10/2022 |
28 | Quyết định | 11/2016/QĐ-UBND | 27/4/2016 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận. | Thay thế bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 27/4/2022 ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận. | 05/10/2022 |
29 | Quyết định | 16/2016/QĐ-UBND | 08/6/2016 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Bình Thuận. | Thay thế bởi Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Bình Thuận. | 25/04/2022 |
30 | Quyết định | 28/2016/QĐ-UBND | 16/8/2016 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận. | Thay thế bởi Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận. | 01/12/2022 |
31 | Quyết định | 30/2016/QĐ-UBND | 31/8/2016 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Bình Thuận. | Thay thế bởi Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Bình Thuận. | 15/11/2022 |
32 | Quyết định | 32/2016/QĐ-UBND | 09/9/2016 | Sửa đổi, bổ sung Điều 9 của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận về quy định xử lý kỷ luật đối với cán bộ và người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. | Thay thế bởi Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 ban hành quy định xử lý kỷ luật đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phương, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. | 10/02/2022 |
33 | Quyết định | 41/2016/QĐ-UBND | 17/10/2016 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Thuận. | Thay thế bởi Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 01/10/2022 |
34 | Quyết định | 44/2016/QĐ-UBND | 26/10/2016 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Thuận. | Thay thế bởi Quyết định số 21/2002/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 ban hành quy định, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Thuận. | 01/8/2022 |
35 | Quyết định | 49/2016/QĐ-UBND | 21/11/2016 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận. | Thay thế bởi Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 07/02/2022 ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận. | 15/02/2022 |
36 | Quyết định | 02/2017/QĐ-UBND | 18/01/2017 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Y tế tỉnh Bình Thuận. | Thay thế bởi Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và có cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bình Thuận. | 05/12/2022 |
37 | Quyết định | 19/2017/QĐ-UBND | 18/7/2017 | Ban hành quy định phân công, phân cấp thực hiện quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh. | Thay thế bởi Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 ban hành quy định phân công, phân cấp thực hiện quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh. | 01/02/2022 |
38 | Quyết định | 36/2017/QĐ-UBND | 15/11/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung về chức năng, nhiệm vụ liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính của Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ và Sở Tư pháp tỉnh Bình Thuận. | Bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Bình Thuận. | 15/11/2022 |
39 | Quyết định | 17/2018/QĐ-UBND | 02/3/2018 | Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 61/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 của UBND tỉnh về quản lý hoạt động khai thác của nghề lưới kéo (giã cào) trên vùng biển Bình Thuận. | Bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 ban hành quy định tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển tại tỉnh Bình Thuận. | 25/01/2022 |
40 | Quyết định | 22/2018/QĐ-UBND | 29/6/2018 | Quy định trình tự lập, gửi, xét duyệt, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán năm đối với nguồn vốn đầu tư do ngân sách cấp xã, phường, thị trấn quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. | Thay thế bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 quy định trình tự, thời hạn lập, gửi, xét duyệt, thẩm định và ra thông báo thẩm định quyết toán vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước theo năm ngân sách (quyết toán theo niên độ) do UBND cấp xã quản lý trên địa bàn tỉnh. | 07/12/2022 |
41 | Quyết định | 37/2018/QĐ-UBND | 03/10/2018 | Quy định về thời gian gửi và thẩm định báo cáo quyết toán năm đối với nguồn vốn đầu tư do ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện, thị xã, thành phố quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. | Thay thế bởi Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 quy định thời hạn gửi báo cáo quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước theo năm ngân sách (quyết toán theo niên độ) do UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố quản lý trên địa bàn tỉnh. | 07/12/2022 |
42 | Quyết định | 10/2019/QĐ-UBND | 22/4/2019 | Về việc ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. | Thay thế bởi Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. | 08/12/2022 |
43 | Quyết định | 28/2019/QĐ-UBND | 26/9/2019 | Ban hành quy định phân công, phân cấp về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh. | Thay thế bởi Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 ban hành quy định phân công, phân cấp về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng, quy chế quản lý kiến trúc trên địa bàn tỉnh. | 29/04/2022 |
44 | Quyết định | 32/2019/QĐ-UBND | 08/11/2019 | Sửa đổi, bổ sung Điều 4 của quy định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình Thuận. | Thay thế bởi Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 07/02/2022 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận. | 15/02/2022 |
45 | Quyết định | 03/2021/QĐ-UBND | 08/01/2021 | Về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2021. | Bãi bỏ bới Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2022. | 08/10/2022 |
46 | Quyết định | 10/2021/QĐ-UBND | 07/4/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số Điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 về quy định nguyên tắc và đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. | Bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 sửa đổi, bổ sung một số Điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 của UBND tỉnh về nguyên tắc và đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. | 01/04/2022 |
47 | Quyết định | 01/2011/CT-UBND | 26/01/2011 | Chỉ thị về việc tăng cường công tác quản lý tần số vô tuyến trên địa bàn tỉnh. | Bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 20/9/2022 bãi bỏ toàn bộ Chỉ thị số 01/2011/CT-UBND ngày 26/01/2011 của UBND tỉnh về việc tăng cường công tác quản lý tần số vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh. | 30/9/2022 |
Tổng số: 47 văn bản |
B. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu | Ngày ban hành | Tên gọi | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
01 | Nghị quyết | 12/2021/NQ-HĐND | 08/12/2021 | Ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 và giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh. | Khoản 2 Điều 3 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 và giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh. | 08/12/2022 |
02 | Quyết định | 14/2017/QĐ-UBND | 04/5/2017 | Quyết định ban hành quy định nguyên tắc và đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh. | Điều 2, 3 phụ lục số 01, phụ lục số 02 | Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 của UBND tỉnh. | 01/4/2022 |
Tổng số: 02 văn bản |
- 1Quyết định 09/2009/QĐ-UBND về chế độ trợ cấp đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số của tỉnh đang học tại các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp trong cả nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ban hành Chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp và cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 3Quyết định 70/2009/QĐ-UBND sửa đổi độ tuổi của Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh cấp xã tại khoản 2, Điều 6, Chương II, Quy định tiêu chuẩn đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố kèm theo Quyết định 81/2004/QĐ-UBBT do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 4Quyết định 31/2010/QĐ-UBND quy định các địa điểm cấm quay phim, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 5Quyết định 36/2010/QĐ-UBND quy định chế độ chi cho lực lượng trực tiếp tham gia bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 6Quyết định 18/2012/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn danh hiệu văn hóa trong Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Bình Thuận, giai đoạn 2011-2015
- 7Quyết định 39/2012/QĐ-UBND quy định xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật địa phương của tỉnh Bình Thuận
- 8Quyết định 04/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2009/QĐ-UBND về chế độ trợ cấp đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số của tỉnh Bình Thuận đang học tại trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp trong cả nước
- 9Chỉ thị 01/2011/CT-UBND về tăng cường công tác quản lý tần số vô tuyến điện do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 10Quyết định 82/2006/QĐ-UBND quy định quản lý tần số vô tuyến điện phục vụ công tác phòng chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn trên biển do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 11Quyết định 51/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý vùng hoạt động thể thao giải trí trên biển tại địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 12Quyết định 11/2015/QĐ-UBND Phân cấp quản lý tàu cá có công suất dưới 20CV và hoạt động khai thác hải sản thuộc vùng biển ven bờ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 13Quyết định 12/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 14Quyết định 22/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Thuận
- 15Quyết định 55/2015/QĐ-UBND Quy định xử lý kỷ luật đối với cán bộ và người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 16Quyết định 61/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động khai thác của nghề lưới kéo do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 17Quyết định 68/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định quản lý các vùng hoạt động thể thao giải trí trên biển tại địa bàn tỉnh Bình Thuận kèm theo Quyết định 51/2013/QĐ-UBND
- 18Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Công Thương Bình Thuận
- 19Quyết định 07/2016/QĐ-UBND về Quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và công, viên chức thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận
- 20Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
- 21Quyết định 16/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Bình Thuận
- 22Nghị quyết 05/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục đào tạo và dạy nghề công lập và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
- 23Quyết định 28/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Bình Thuận
- 24Quyết định 30/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận
- 25Quyết định 32/2016/QĐ-UBND sửa đổi Điều 9 Quy định xử lý kỷ luật đối với cán bộ và người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận kèm theo Quyết định 55/2015/QĐ-UBND
- 26Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình Thuận
- 27Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Tài chính Bình Thuận
- 28Quyết định 49/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Giao thông vận tải Bình Thuận
- 29Quyết định 02/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Y tế Bình Thuận
- 30Quyết định 19/2017/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp thực hiện quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 31Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về sửa đổi nội dung về chức năng, nhiệm vụ liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ và Sở Tư pháp tỉnh Bình Thuận
- 32Nghị quyết 33/2017/NQ-HĐND về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 33Quyết định 17/2018/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 61/2015/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động khai thác của nghề lưới kéo (giã cào) trên vùng biển Bình Thuận
- 34Nghị quyết 51/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí thẩm định đề án thăm dò, báo cáo khai thác, sử dụng nước dưới đất; báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; báo cáo xả nước thải vào nguồn nước và báo cáo xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 35Nghị quyết 52/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 36Nghị quyết 44/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 37Nghị quyết 47/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường và phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung đối với các dự án khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 38Quyết định 22/2018/QĐ-UBND quy định về trình tự lập, gửi, xét duyệt, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán năm đối với nguồn vốn đầu tư do ngân sách cấp xã, phường, thị trấn quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 39Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định về thời gian gửi và thẩm định báo cáo quyết toán năm đối với nguồn vốn đầu tư do ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện, thị xã, thành phố quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 40Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 41Nghị quyết 73/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ thường xuyên cho chức danh Đội trưởng, Đội phó của Đội dân phòng và định mức trang bị phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho Đội dân phòng, Ban bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 42Quyết định 28/2019/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 43Quyết định 32/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Giao thông vận tải Bình Thuận kèm theo Quyết định 49/2016/QĐ-UBND
- 44Nghị quyết 84/2019/NQ-HĐND về định mức chi hoạt động cho đơn vị cấp tỉnh và định mức phân bổ dự toán chi ngân sách cấp dưới năm 2020 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 45Quyết định 03/2021/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2021
- 46Quyết định 10/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định về nguyên tắc và đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 47Quyết định 90/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành trong năm 2022 hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần
- 48Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực
- 49Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2022
- 50Quyết định 72/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2022
- 51Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành hết hiệu lực toàn bộ
- 52Quyết định 566/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2022
- 53Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2022
- 54Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2022
- 55Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2023 công bố các Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2022
- 56Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
- 57Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ năm 2022
- 58Quyết định 3267/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực năm 2022
- 59Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng năm 2022
- 60Quyết định 41/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2022 do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 61Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương năm 2022
- 62Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2022
- 63Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2022 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 64Quyết định 196/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành quy định chi tiết hết hiệu lực toàn bộ
- 65Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực năm 2022 do thành phố Hải Phòng ban hành
- 66Quyết định 77/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần
- 1Quyết định 09/2009/QĐ-UBND về chế độ trợ cấp đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số của tỉnh đang học tại các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp trong cả nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ban hành Chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp và cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 3Quyết định 70/2009/QĐ-UBND sửa đổi độ tuổi của Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh cấp xã tại khoản 2, Điều 6, Chương II, Quy định tiêu chuẩn đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố kèm theo Quyết định 81/2004/QĐ-UBBT do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 4Quyết định 31/2010/QĐ-UBND quy định các địa điểm cấm quay phim, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 5Quyết định 36/2010/QĐ-UBND quy định chế độ chi cho lực lượng trực tiếp tham gia bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 6Quyết định 18/2012/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn danh hiệu văn hóa trong Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Bình Thuận, giai đoạn 2011-2015
- 7Quyết định 39/2012/QĐ-UBND quy định xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật địa phương của tỉnh Bình Thuận
- 8Quyết định 04/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2009/QĐ-UBND về chế độ trợ cấp đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số của tỉnh Bình Thuận đang học tại trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp trong cả nước
- 9Chỉ thị 01/2011/CT-UBND về tăng cường công tác quản lý tần số vô tuyến điện do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 10Quyết định 82/2006/QĐ-UBND quy định quản lý tần số vô tuyến điện phục vụ công tác phòng chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn trên biển do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 11Quyết định 51/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý vùng hoạt động thể thao giải trí trên biển tại địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 12Quyết định 11/2015/QĐ-UBND Phân cấp quản lý tàu cá có công suất dưới 20CV và hoạt động khai thác hải sản thuộc vùng biển ven bờ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 13Quyết định 12/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 14Quyết định 22/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Thuận
- 15Quyết định 55/2015/QĐ-UBND Quy định xử lý kỷ luật đối với cán bộ và người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 16Quyết định 61/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động khai thác của nghề lưới kéo do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 17Quyết định 68/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định quản lý các vùng hoạt động thể thao giải trí trên biển tại địa bàn tỉnh Bình Thuận kèm theo Quyết định 51/2013/QĐ-UBND
- 18Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Công Thương Bình Thuận
- 19Quyết định 07/2016/QĐ-UBND về Quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và công, viên chức thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận
- 20Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
- 21Quyết định 16/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Bình Thuận
- 22Nghị quyết 05/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục đào tạo và dạy nghề công lập và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
- 23Quyết định 28/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Bình Thuận
- 24Quyết định 30/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận
- 25Quyết định 32/2016/QĐ-UBND sửa đổi Điều 9 Quy định xử lý kỷ luật đối với cán bộ và người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận kèm theo Quyết định 55/2015/QĐ-UBND
- 26Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình Thuận
- 27Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Tài chính Bình Thuận
- 28Quyết định 49/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Giao thông vận tải Bình Thuận
- 29Quyết định 02/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Y tế Bình Thuận
- 30Quyết định 19/2017/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp thực hiện quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 31Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về sửa đổi nội dung về chức năng, nhiệm vụ liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ và Sở Tư pháp tỉnh Bình Thuận
- 32Nghị quyết 33/2017/NQ-HĐND về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 33Quyết định 17/2018/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 61/2015/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động khai thác của nghề lưới kéo (giã cào) trên vùng biển Bình Thuận
- 34Nghị quyết 51/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí thẩm định đề án thăm dò, báo cáo khai thác, sử dụng nước dưới đất; báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; báo cáo xả nước thải vào nguồn nước và báo cáo xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 35Nghị quyết 52/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 36Nghị quyết 44/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 37Nghị quyết 47/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường và phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung đối với các dự án khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 38Quyết định 22/2018/QĐ-UBND quy định về trình tự lập, gửi, xét duyệt, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán năm đối với nguồn vốn đầu tư do ngân sách cấp xã, phường, thị trấn quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 39Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định về thời gian gửi và thẩm định báo cáo quyết toán năm đối với nguồn vốn đầu tư do ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện, thị xã, thành phố quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 40Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 41Nghị quyết 73/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ thường xuyên cho chức danh Đội trưởng, Đội phó của Đội dân phòng và định mức trang bị phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho Đội dân phòng, Ban bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 42Quyết định 28/2019/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 43Quyết định 32/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Giao thông vận tải Bình Thuận kèm theo Quyết định 49/2016/QĐ-UBND
- 44Nghị quyết 84/2019/NQ-HĐND về định mức chi hoạt động cho đơn vị cấp tỉnh và định mức phân bổ dự toán chi ngân sách cấp dưới năm 2020 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 45Quyết định 03/2021/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2021
- 46Quyết định 10/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định về nguyên tắc và đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 7Quyết định 90/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành trong năm 2022 hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần
- 8Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực
- 9Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2022
- 10Quyết định 72/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2022
- 11Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành hết hiệu lực toàn bộ
- 12Quyết định 566/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2022
- 13Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2022
- 14Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2022
- 15Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2023 công bố các Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2022
- 16Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
- 17Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ năm 2022
- 18Quyết định 3267/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực năm 2022
- 19Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng năm 2022
- 20Quyết định 41/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2022 do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 21Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương năm 2022
- 22Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2022
- 23Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2022 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 24Quyết định 196/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành quy định chi tiết hết hiệu lực toàn bộ
- 25Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực năm 2022 do thành phố Hải Phòng ban hành
- 26Quyết định 77/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần
Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2022
- Số hiệu: 179/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/01/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Đoàn Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra