Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 566/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 19 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI ĐÃ HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 98/TTr-STP ngày 12 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND Thành phố ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ hoặc một phần, gồm: 69 văn bản, trong đó có 55 văn bản (08 Nghị Quyết; 47 Quyết định) hết hiệu lực toàn bộ và 14 văn bản (03 Nghị quyết; 11 Quyết định) hết hiệu lực một phần.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và được đăng tải trên Cổng Giao tiếp điện tử và Công báo Thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
| Mẫu số: 04 |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 566/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của UBND thành phố Hà Nội)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1. | Nghị quyết | 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/07/2020 của HĐND Thành phố về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố | Điểm b khoản 4 phần B danh mục các khoản phí và lệ phí | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của HĐND Thành phố về việc sửa đổi mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội | 01/01/2023 |
- Điểm b khoản 18 Phần A quy định thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; - Điểm a, điểm b khoản 21 Phần A quy định thu phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường - Bãi bỏ khoản 16 Phần A quy định thu phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của HĐND Thành phố về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 | 16/07/2022 | |||
2. | Nghị quyết | 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND Thành phố về việc quy định một số chính sách, nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân Thành phố. | Biểu số 03 Phụ lục 03 (quy định nội dung và mức chi tổ chức kỳ thi nghề phổ thông) | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của HĐND Thành phố về việc quy định một số nội dung và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố | 16/07/2022 |
3. | Nghị quyết | 11/2018/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 của HĐND Thành phố về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố | Phụ lục số 05 | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố quy định một số chính sách đặc thù hỗ trợ người có công với cách mạng và thân nhân người có công với cách mạng của thành phố Hà Nội | 01/01/2023 |
Phụ lục 04, 06 | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố về việc quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động hằng năm của Đại diện các Ban liên lạc tù chính trị thành phố Hà Nội và nội dung, mức tặng quà của Thành phố tới các đối tượng nhân dịp Tết Nguyên đán: kỷ niệm ngày Thương binh - Liệt sĩ 27/7; ngày Quốc khánh 02/9; ngày Quốc tế thiếu nhi và Tết Trung thu | 18/12/2022 | |||
4. | Quyết định | 39/2016/QĐ-UBND ngày 08/09/2016 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương thành phố Hà Nội. | - Khoản 1, điều 1; - Khoản 1, 2 điều 2; - Điểm c,g,h khoản 5 điều 2; - Điểm b khoản 6 điều 2; - Khoản 9 điều 2; - Điểm a khoản 1 điều 3; - Khoản 2 điều 3; - Bãi bỏ điểm d khoản 6 điều 2; - Bãi bỏ điều 5 | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương thành phố Hà Nội | 22/01/2022 |
5. | Quyết định | 51/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hà Nội | - Khoản 1 điều 1; - Điểm a, b khoản 1 điều 2; - Khoản 3 đến khoản 13 điều 2; - Điểm a khoản 1 điều 3; - Điểm a, b khoản 2 điều 3 | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Quy hoạch Kiến trúc thành phố Hà Nội | 22/01/2022 |
6. | Quyết định | 38/2017/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung chức năng, nhiệm vụ và tổ chức liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính của một số cơ quan chuyên môn thuộc UBND Thành phố | - Khoản 1 điều 1; - Điều 2; - Khoản 2 điều 3; | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 16/03/2022 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thành phố Hà Nội | 27/03/2022 |
7. | Quyết định | 28/2016/QĐ-UBND ngày 01/08/2016 của UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội | - Điểm a khoản 1 điều 3; - Khoản 2 điều 3; - Khoản 3 điều 3; - Khoản 4 điều 3; - Điều 5 | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 16/03/2022 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 của UBND Thành phố về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội | 27/03/2022 |
8. | Quyết định | 10/2017/QĐ-UBND ngày 29/03/2017 của UBND Thành phố ban hành quy định các nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội. | - Khoản 2 điều 26 | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 06/05/2022 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2 điều 26 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND Thành phố ban hành quy định các nội dung thuộc thẩm quyền của UBND Thành phố về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Thành phố | 16/05/2022 |
9. | Quyết định | 11/2017/QĐ-UBND ngày 31/03/2017 của UBND Thành phố về việc ban hành quy định một số nội dung về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội | - Điều 4, - Khoản 5 điều 9, - Thay thế cụm từ “quyết định chủ trương đầu tư” bằng cụm từ “chấp thuận chủ trương đầu tư” tại khoản 3 điều 8, khoản 2, điều 16 và điểm a khoản 2 điều 17. - Bỏ cụm từ “quyết định chủ trương đầu tư” trong khoản 2 điều 8 và điểm d, khoản 2, điều 13. | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 25/05/2022 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND Thành phố về một số nội dung về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội. | 04/06/2022 |
10. | Quyết định | 13/2017/QĐ-UBND ngày 31/03/2017 của UBND Thành phố về việc ban hành một số quy định về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động về sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất cho các tổ chức trên địa bàn thành phố Hà Nội | - Điểm f3 khoản 1 điều 8; - Điểm a, khoản 2 điều 8; Điều 10; - Khoản 1 và khoản 2 điều 11; - Khoản 1 điều 13; - Bãi bỏ điều 7, điều 9. | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 30/05/2022 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 và bãi bỏ Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội | 09/06/2022 |
11. | Quyết định | 27/2020/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội | - Khoản 3 điều 5 ; - Điều 11; - Điều 15; - Khoản 1 điều 17; - Điều 18; - Khoản 3 điều 19 | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 03/06/2022 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của bản Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của UBND Thành phố quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội | 13/06/2022 |
12. | Quyết định | 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/03/2017 của UBND Thành phố ban hành Quy định một số nội dung về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài; chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội | - Điểm a, khoản 4, điều 4; - Điểm a khoản 1, điều 6, - Khoản 2, điều 7; - Khoản 2, điều 8; - Điều 10; - Khoản 1, Điều 11; - Điều 12; - Điều 13; - Điều 14; - Điều 15; - Điều 17; - Khoản 1, 2 điều 22; - Điều 23; - Bãi bỏ các điều 16, 18, 19, 20 | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 14/06/2022 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 và thay thế Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND thành phố Hà Nội | 25/06/2022 |
13. | Quyết định | 1752/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của UBND Thành phố về việc ban hành quy trình, định mức kinh tế - kỹ thuật và đơn giá duy trì, vận hành hệ thống tưới, tiêu trên địa bàn Thành phố | bãi bỏ các quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật ban hành kèm theo Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố (phụ lục 01, phụ lục 02) | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 của UBND Thành phố ban hành Quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội | 07/11/2022 |
14. | Quyết định | 50/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 của UBND Thành phố về việc quy định lại vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội Hà Nội. | - Khoản 1 và khoản 2, điều 1; - Điểm b, khoản 2, điều 3; - Điểm b, Điều 4; | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 42/2022/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2016 UBND Thành phố về việc quy định lại vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội Hà Nội | 03/12/2022 |
| Mẫu số: 03 |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 566/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của UBND thành phố Hà Nội)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1. | Nghị quyết | 06/2021/NQ-HĐND | Quy định mức trần học phí đối với cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô năm học 2021-2022 | Được thay thế bởi Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND của HĐND Thành phố ngày 06/07/2022 về việc quy định mức trần học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô năm học 2022 - 2023 | 16/07/2022 |
2. | Nghị quyết | 05/2017/NQ-HĐND | Về quy định việc xử lý các cơ sở không đảm bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn thành phố Hà Nội được đưa vào sử dụng trước khi Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 có hiệu lực | Được thay thế bởi Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của HĐND Thành phố quy định việc xử lý các cơ sở không đảm bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn thành phố Hà Nội được đưa vào sử dụng trước khi Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 có hiệu lực | 01/08/2022 |
3. | Nghị quyết | 07/2014/NQ-HĐND | Quy định mức tiền phạt đối với một số hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng | Được thay thế bởi Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 của HĐND Thành phố về việc quy định mức phạt tiền đối với một số hành vi vi phạm hành chính về xây dựng tại các quận thuộc thành phố Hà Nội | 18/07/2022 |
4. | Nghị quyết | 02/2016/NQ-HĐND | Về chế độ hỗ trợ cho giám định viên tư pháp và người giúp việc cho giám định viên tư pháp trong lĩnh vực pháp y, kỹ thuật hình sự hưởng lương ngân sách Nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 của HĐND Thành phố về chế độ hỗ trợ cho giám định viên tư pháp và người giúp việc cho giám định viên tư pháp trong lĩnh vực pháp y, kỹ thuật hình sự hưởng lương ngân sách Nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội | 01/08/2022 |
5. | Nghị quyết | 08/2016/NQ-HĐND | Về phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội | Được thay thế bởi Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 12/09/2022 của HĐND Thành phố về việc phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội | 01/10/2022 |
6. | Nghị quyết | 11/2021/NQ-HĐND | Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách, định mức phân bổ ngân sách của thành phố Hà Nội | Được thay thế bởi Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách, định mức phân bổ ngân sách thành phố Hà Nội và tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2023 - 2025 | 01/01/2023 |
7. | Nghị quyết | 08/2014/NQ-HĐND | Quy định mức tiền phạt đối với một số hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa (Theo quy định tại khoản 2, Điều 20 Luật Thủ đô). | Được thay thế bởi Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố về việc quy định mức tiền phạt đối với một số hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa ở nội thành thành phố Hà Nội | 18/12/2022 |
8. | Nghị quyết | 04/2016/NQ-HĐND | Về quy định một số chế độ, mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội | Được thay thế bởi Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố về việc quy định một số chế độ, mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội | 01/1/2023 |
9. | Quyết định | 49/2016/QĐ-UBND | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội. | Được thay thế bởi Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội | 22/01/2022 |
10. | Quyết định | 15/2018/QĐ-UBND | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội | Được thay thế bởi Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND của UBND Thành phố Ngày 11/01/2022 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội | 22/01/2022 |
11. | Quyết định | 38/2016/QĐ-UBND | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội | Được thay thế bởi Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội | 22/01/2022 |
12. | Quyết định | 33/2016/QĐ-UBND | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội | Được thay thế bởi Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội | 22/01/2022 |
13. | Quyết định | 26/2016/QĐ-UBND | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội | Được thay thế bởi Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội | 22/01/2022 |
14. | Quyết định | 20/2016/QĐ-UBND | Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội | Được thay thế bởi Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 của UBND thành phố về việc ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội | 25/01/2022 |
15. | Quyết định | 12/2018/QĐ-UBND | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 24/6/2016. | Được thay thế bởi Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 của UBND thành phố về việc ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội | 25/01/2022 |
16. | Quyết định | 76/2014/QĐ-UBND | Về việc Ban hành Quy định xử lý công trình xây dựng vi phạm hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áp trên địa bàn thành phố Hà Nội. | Được thay thế bởi Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 03/03/2022 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định quản lý, đảm bảo an toàn điện trên địa bàn thành phố Hà Nội | 13/03/2022 |
17. | Quyết định | 43/2016/QĐ-UBND | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ thành phố Hà Nội. | Được thay thế bởi Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 16/03/2022 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ thành phố Hà Nội | 27/03/2022 |
18. | Quyết định | 23/2015/QĐ-UBND | V/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thành phố Hà Nội. | Được thay thế bởi Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 16/03/2022 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thành phố Hà Nội | 27/03/2022 |
19. | Quyết định | 14/2015/QĐ-UBND | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc thành phố Hà Nội | Được thay thế bởi Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 16/03/2022 của UBND Thành phố về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc thành phố Hà Nội | 27/03/2022 |
20. | Quyết định | 20/2018/QĐ-UBND | Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư các dự án đầu tư công của thành phố Hà Nội | Được thay thế bởi Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 30/03/2022 của UBND Thành phố về việc quy định một số nội dung về quản lý đầu tư các chương trình, dự án đầu tư công của thành phố Hà Nội | 09/04/2022 |
21. | Quyết định | 15/2019/QĐ-UBND | Ban hành Quy định về việc bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, điều động, biệt phái, từ chức, miễn nhiễm công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý, người quản lý doanh nghiệp, cử người đại diện quản lý phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý, quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND Thành phố, Chủ tịch UBND quận, huyện, thị xã | Được thay thế bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 04/04/2022 của UBND Thành phố ban hành Quy định về việc bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, kéo dài thời gian giữ chức vụ, điều động, biệt phái, từ chức, miễn nhiệm công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý, người quản lý doanh nghiệp, kiểm soát viên, cử người đại diện quản lý phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý, quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận, huyện, thị xã | 15/04/2022 |
22. | Quyết định | 20/2014/QĐ-UBND | Về việc ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn và Nội quy kỳ thi tuyển công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội. | Được thay thế bởi Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 08/04/2022 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, thị trấn; quy định áp dụng Nội quy kỳ thi tuyển công chức xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội | 19/04/2022 |
23. | Quyết định | 84/2014/QĐ-UBND | Ban hành quy chế bảo vệ bí mật nhà nước thành phố Hà Nội | Được thay thế bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 25/04/2022 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội | 06/05/2022 |
24. | Quyết định | 25/2018/QĐ-UBND | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động về sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất cho các tổ chức trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 30/05/2022 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 và bãi bỏ Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội | 09/06/2022 |
25. | Quyết định | 71/2013/QĐ-UBND | Về việc ban hành Quy định hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội. | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 13/06/2022 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật thành phố Hà Nội | 24/06/2022 |
26. | Quyết định | 24/2018/QĐ-UBND | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài; chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 14/06/2022 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 và thay thế Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND thành phố Hà Nội | 25/06/2022 |
27. | Quyết định | 47/2008/QĐ-UBND | Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 17/06/2022 của UBND Thành phố về việc bãi bỏ Quyết định số 47/2008/QĐ-UBND ngày 13/11/2008 và Quyết định số 48/2008/QĐ-UBND ngày 13/11/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội | 28/06/2022 |
28. | Quyết định | 48/2008/QĐ-UBND | Việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua-Khen thưởng thuộc Sở Nội vụ thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 17/06/2022 của UBND Thành phố về việc bãi bỏ Quyết định số 47/2008/QĐ-UBND ngày 13/11/2008 và Quyết định số 48/2008/QĐ-UBND ngày 13/11/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội | 28/06/2022 |
29. | Quyết định | 14/2019/QĐ-UBND | Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý về An toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 24/06/2022 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý về An toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hà Nội | 04/07/2022 |
30. | Quyết định | 2582/QĐ-UBND | Về việc phân công, phân cấp nhiệm vụ quản lý vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm nông, lâm, thủy sản thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội. | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 24/06/2022 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý về An toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hà Nội | 04/07/2022 |
31. | Quyết định | 37/2016/QĐ-UBND | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Y tế thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 24/06/2022 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế thành phố Hà Nội | 05/07/2022 |
32. | Quyết định | 09/2012/QĐ-UBND | Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng đối với các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội. | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 16/09/2022 của UBND Thành phố về Quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư kinh doanh có sử dụng đất của thành phố Hà Nội | 26/09/2022 |
33. | Quyết định | 44/2010/QĐ-UBND | Ban hành Quy định quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội. | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND Ngày 03/10/2022 của UBND Thành phố Ban hành "Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội". | 14/10/2022 |
34. | Quyết định | 24/2012/QĐ-UBND | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 44/2010/QĐ-UBND ngày 10/9/2010 của UBND thành phố Hà Nội. | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND Ngày 03/10/2022 của UBND Thành phố Ban hành "Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội". | 14/10/2022 |
35. | Quyết định | 43/2013/QĐ-UBND | Về việc ban hành Quy chế phối hợp Quản lý Nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội. | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND Ngày 03/10/2022 của UBND Thành phố ban hành "Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội". | 14/10/2022 |
36. | Quyết định | 07/2020/QĐ-UBND | Ban hành Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư và bố trí kinh phí sửa chữa, bảo trì, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất sử dụng nguồn kinh phí chi thường xuyên của ngân sách thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định về lập, đề xuất, phê duyệt danh mục và bố trí kinh phí bảo dưỡng, sửa chữa, nâng cấp, cải tạo, mở rộng, xây dựng mới hạng mục công trình tài sản công sử dụng nguồn kinh phí chi thường xuyên của ngân sách thành phố Hà Nội | 25/10/2022 |
37. | Quyết định | 39/2016/QĐ-UBND | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương thành phố Hà Nội. | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 37/2022/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND Thành phố về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương thành phố Hà Nội | 05/11/2022 |
38. | Quyết định | 03/2022/QĐ-UBND | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 37/2022/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND Thành phố về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương thành phố Hà Nội | 05/11/2022 |
39. | Quyết định | 09/2017/QĐ-UBND | Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hộ kinh doanh hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã sau đăng ký thành lập trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 39/2022/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của UBND Thành phố ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hộ kinh doanh, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã sau đăng ký thành lập trên địa bàn thành phố Hà Nội | 21/11/2022 |
40. | Quyết định | 35/2016/QĐ-UBND | Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội của thành phố Hà Nội | 22/11/2022 |
41. | Quyết định | 21/2021/QĐ-UBND | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội của thành phố Hà Nội | 22/11/2022 |
42. | Quyết định | 19/2014/QĐ-UBND | Ban hành Quy định quản lý và phát triển hoạt động thương mại điện tử trên địa bàn thành phố Hà Nội. | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 41/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý và phát triển hoạt động thương mại điện tử trên địa bàn thành phố Hà Nội | 28/11/2022 |
43. | Quyết định | 01/2014/QĐ-UBND | Về việc ban hành Quy định về đào tạo, bồi dưỡng công chức và giảng viên thỉnh giảng thuộc thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thành phố Hà Nội | 12/12/2022 |
44. | Quyết định | 25/2016/QĐ-UBND | Về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính thành phố Hà Nội | 15/12/2022 |
45. | Quyết định | 20/2021/QĐ-UBND | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 của UBND Thành phố về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính thành phố Hà Nội | 15/12/2022 |
46. | Quyết định | 58/2013/QĐ-UBND | Về việc kê khai tài sản, thu nhập của người có nghĩa vụ phải kê khai tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội. | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND Thành phố về kiểm soát tài sản, thu nhập của người có chức vụ, quyền hạn tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội | 23/12/2022 |
47. | Quyết định | 05/2019/QĐ-UBND | Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 làm căn cứ xác định giá đất cho một số trường hợp sử dụng đất được pháp luật quy định trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực theo thời gian được quy định trong văn bản | 01/01/2020 |
48. | Quyết định | 06/2019/QĐ-UBND | Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất làm căn cứ xác định giá đất cho một số trường hợp sử dụng đất được pháp luật quy định trên địa bàn thành phố Hà Nội. | Hết hiệu lực theo thời gian được quy định trong văn bản | 01/01/2020 |
49. | Quyết định | 03/2020/QĐ-UBND | Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 đối với các trường hợp áp dụng hệ số theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: Thu tiền sử dụng đất khi giao đất không thông qua đấu giá; thu tiền sử dụng đất khi tổ chức được công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất; thu hồi tiền sử dụng đất khi bán lại nhà ở xã hội; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực theo thời gian được quy định trong văn bản | 01/01/2021 |
50. | Quyết định | 04/2020/QĐ-UBND | Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: Thu tiền thuê đất; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê; thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đối với diện tích ở vượt hạn mức trên địa bàn Thành phố | Hết hiệu lực theo thời gian được quy định trong văn bản | 01/01/2021 |
51. | Quyết định | 01/2021/QĐ-UBND | Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 đối với các trường hợp áp dụng hệ số theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: Thu tiền sử dụng đất khi giao đất không thông qua đấu giá; thu tiền sử dụng đất khi tổ chức được công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất; thu tiền sử dụng đất; thu tiền sử dụng đất khi bán lại nhà ở xã hội; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực theo thời gian được quy định trong văn bản | 01/01/2022 |
52. | Quyết định | 02/2021/QĐ-UBND | Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: Thu tiền thuê đất; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê; thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực theo thời gian được quy định trong văn bản | 01/01/2022 |
53. | Quyết định | 34/2021/QĐ-UBND | Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: Thu tiền sử dụng đất khi giao đất không thông qua đấu giá; thu tiền sử dụng đất khi tổ chức được công nhận quyền sử dụng đất; chuyển mục đích sử dụng đất; thu tiền sử dụng đất khi bán lại nhà ở xã hội; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội. | Hết hiệu lực theo thời gian được quy định trong văn bản | 01/01/2023 |
54. | Quyết định | 35/2021/QĐ-UBND | Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: thu tiền thuê đất; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê; thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất cho phép chuyển mục đích quyền sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực theo thời gian được quy định trong văn bản | 01/01/2023 |
55. | Quyết định | 730/QĐ-UBND | Về việc công bố ban hành tạm thời định mức dự toán công tác duy tu duy trì cơ sở hạ tầng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2010 | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND Thành phố về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật công tác bảo trì cơ sở hạ tầng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội | 01/01/2023 |
- 1Quyết định 48/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban thi đua - khen thưởng thuộc Sở Nội vụ thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 47/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 3Quyết định 44/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 4Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý đầu tư và xây dựng dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 24/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội kèm theo Quyết định 44/2010/QĐ-UBND
- 6Quyết định 43/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 58/2013/QĐ-UBND kê khai tài sản, thu nhập của người có nghĩa vụ phải kê khai tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 71/2013/QĐ-UBND Quy định hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội
- 9Quyết định 01/2014/QĐ-UBND về đào tạo, bồi dưỡng công chức và giảng viên thỉnh giảng thuộc thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 19/2014/QĐ-UBND về quản lý và phát triển hoạt động thương mại điện tử trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội và Nội quy kỳ thi tuyển công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 12Nghị quyết 07/2014/NQ-HĐND quy định mức tiền phạt đối với hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng do thành phố Hà Nội ban hành
- 13Nghị quyết 08/2014/NQ-HĐND quy định mức tiền phạt đối với hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa do thành phố Hà Nội ban hành
- 14Quyết định 76/2014/QĐ-UBND quy định xử lý công trình xây dựng vi phạm hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áp trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 15Quyết định số 84/2014/QĐ-UBND về Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước do ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
- 16Quyết định 2582/QĐ-UBND năm 2015 về phân công, phân cấp nhiệm vụ quản lý vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội
- 17Quyết định 14/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc thành phố Hà Nội
- 18Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp Thành phố Hà Nội
- 19Quyết định 20/2016/QĐ-UBND Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 20Quyết định 26/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 21Quyết định 25/2016/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính thành phố Hà Nội
- 22Nghị quyết 08/2016/NQ-HĐND về phân cấp quản lý nhà nước lĩnh vực hạ tầng, kinh tế xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 23Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND về chế độ hỗ trợ cho giám định viên tư pháp và người giúp việc cho giám định viên tư pháp trong lĩnh vực pháp y, kỹ thuật hình sự hưởng lương ngân sách Nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 24Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND quy định chế độ, mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội
- 25Quyết định 33/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 26Quyết định 35/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội
- 27Quyết định 37/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Y tế thành phố Hà Nội
- 28Quyết định 38/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội
- 29Quyết định 39/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương thành phố Hà Nội
- 30Quyết định 43/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ thành phố Hà Nội
- 31Quyết định 49/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội
- 32Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hộ kinh doanh, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã sau đăng ký thành lập trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 33Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND quy định việc xử lý cơ sở không đảm bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn thành phố Hà Nội được đưa vào sử dụng trước khi Luật Phòng cháy và chữa cháy 27/2001/QH10 có hiệu lực
- 34Quyết định 12/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội kèm theo Quyết định 20/2016/QĐ-UBND
- 35Quyết định 15/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội
- 36Quyết định 20/2018/QĐ-UBND quy định nội dung về quản lý đầu tư dự án đầu tư công của thành phố Hà Nội
- 37Quyết định 25/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động về sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất cho các tổ chức trên địa bàn thành phố Hà Nội kèm theo Quyết định 13/2017/QĐ-UBND
- 38Quyết định 24/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài; chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xem kẹt trong khu dân cư sang đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định 12/2017/QĐ-UBND
- 39Quyết định 05/2019/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 làm căn cứ xác định giá đất cho trường hợp sử dụng đất được pháp luật quy định trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 40Quyết định 06/2019/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất làm căn cứ xác định giá đất cho trường hợp sử dụng đất được pháp luật quy định trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 41Quyết định 14/2019/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp quản lý về An toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 42Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, điều động, biệt phái, từ chức, miễn nhiệm công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý, người quản lý doanh nghiệp, cử người đại diện quản lý phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý, quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố và Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã do Thành phố Hà Nội ban hành
- 43Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 đối với trường hợp áp dụng hệ số theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: thu tiền sử dụng đất khi giao đất không thông qua đấu giá; thu tiền sử dụng đất khi tổ chức được công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất; thu tiền sử dụng đất khi bán lại nhà ở xã hội; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 44Quyết định 04/2020/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: thu tiền thuê đất; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê; thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 45Quyết định 07/2020/QĐ-UBND quy định về lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư và bố trí kinh phí sửa chữa, bảo trì, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất sử dụng nguồn kinh phí chi thường xuyên của ngân sách thành phố Hà Nội
- 46Quyết định 01/2021/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 đối với các trường hợp áp dụng hệ số theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: Thu tiền sử dụng đất khi giao đất không thông qua đấu giá; thu tiền sử dụng đất khi tổ chức được công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất; thu tiền sử dụng đất khi bán lại nhà ở xã hội; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 47Quyết định 02/2021/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: Thu tiền thuê đất; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê; thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 48Nghị quyết 06/2021/NQ-HĐND quy định về mức trần học phí đối với cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô năm học 2021-2022 do thành phố Hà Nội ban hành
- 49Quyết định 20/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 25/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính thành phố Hà Nội
- 50Quyết định 21/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 35/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội
- 51Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách, định mức phân bổ ngân sách của thành phố Hà Nội
- 52Quyết định 03/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 39/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương thành phố Hà Nội
- 53Quyết định 90/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành trong năm 2022 hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần
- 54Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2022
- 55Quyết định 72/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2022
- 56Quyết định 35/2021/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: thu tiền thuê đất; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê; thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất cho phép chuyển mục đích quyền sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 57Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2022
- 58Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
- 59Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ năm 2022
- 60Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng năm 2022
- 61Quyết định 41/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2022 do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 62Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương năm 2022
- 63Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2022
- 64Quyết định 39/QĐ-CTUBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2022
- 1Quyết định 48/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban thi đua - khen thưởng thuộc Sở Nội vụ thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 47/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 3Quyết định 44/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 4Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý đầu tư và xây dựng dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 24/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội kèm theo Quyết định 44/2010/QĐ-UBND
- 6Quyết định 43/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 58/2013/QĐ-UBND kê khai tài sản, thu nhập của người có nghĩa vụ phải kê khai tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 71/2013/QĐ-UBND Quy định hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội
- 9Quyết định 01/2014/QĐ-UBND về đào tạo, bồi dưỡng công chức và giảng viên thỉnh giảng thuộc thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 19/2014/QĐ-UBND về quản lý và phát triển hoạt động thương mại điện tử trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội và Nội quy kỳ thi tuyển công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 12Nghị quyết 07/2014/NQ-HĐND quy định mức tiền phạt đối với hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng do thành phố Hà Nội ban hành
- 13Nghị quyết 08/2014/NQ-HĐND quy định mức tiền phạt đối với hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa do thành phố Hà Nội ban hành
- 14Quyết định 76/2014/QĐ-UBND quy định xử lý công trình xây dựng vi phạm hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áp trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 15Quyết định số 84/2014/QĐ-UBND về Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước do ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
- 16Quyết định 2582/QĐ-UBND năm 2015 về phân công, phân cấp nhiệm vụ quản lý vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội
- 17Quyết định 14/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc thành phố Hà Nội
- 18Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp Thành phố Hà Nội
- 19Quyết định 20/2016/QĐ-UBND Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 20Quyết định 26/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 21Quyết định 25/2016/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính thành phố Hà Nội
- 22Nghị quyết 08/2016/NQ-HĐND về phân cấp quản lý nhà nước lĩnh vực hạ tầng, kinh tế xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 23Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND về chế độ hỗ trợ cho giám định viên tư pháp và người giúp việc cho giám định viên tư pháp trong lĩnh vực pháp y, kỹ thuật hình sự hưởng lương ngân sách Nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 24Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND quy định chế độ, mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội
- 25Quyết định 33/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 26Quyết định 35/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội
- 27Quyết định 37/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Y tế thành phố Hà Nội
- 28Quyết định 38/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội
- 29Quyết định 39/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương thành phố Hà Nội
- 30Quyết định 43/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ thành phố Hà Nội
- 31Quyết định 49/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội
- 32Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hộ kinh doanh, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã sau đăng ký thành lập trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 33Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND quy định việc xử lý cơ sở không đảm bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn thành phố Hà Nội được đưa vào sử dụng trước khi Luật Phòng cháy và chữa cháy 27/2001/QH10 có hiệu lực
- 34Quyết định 12/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội kèm theo Quyết định 20/2016/QĐ-UBND
- 35Quyết định 15/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội
- 36Quyết định 20/2018/QĐ-UBND quy định nội dung về quản lý đầu tư dự án đầu tư công của thành phố Hà Nội
- 37Quyết định 25/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động về sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất cho các tổ chức trên địa bàn thành phố Hà Nội kèm theo Quyết định 13/2017/QĐ-UBND
- 38Quyết định 24/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài; chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xem kẹt trong khu dân cư sang đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định 12/2017/QĐ-UBND
- 39Quyết định 05/2019/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 làm căn cứ xác định giá đất cho trường hợp sử dụng đất được pháp luật quy định trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 40Quyết định 06/2019/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất làm căn cứ xác định giá đất cho trường hợp sử dụng đất được pháp luật quy định trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 41Quyết định 14/2019/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp quản lý về An toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 42Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, điều động, biệt phái, từ chức, miễn nhiệm công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý, người quản lý doanh nghiệp, cử người đại diện quản lý phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý, quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố và Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã do Thành phố Hà Nội ban hành
- 43Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 đối với trường hợp áp dụng hệ số theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: thu tiền sử dụng đất khi giao đất không thông qua đấu giá; thu tiền sử dụng đất khi tổ chức được công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất; thu tiền sử dụng đất khi bán lại nhà ở xã hội; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 44Quyết định 04/2020/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: thu tiền thuê đất; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê; thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 45Quyết định 07/2020/QĐ-UBND quy định về lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư và bố trí kinh phí sửa chữa, bảo trì, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất sử dụng nguồn kinh phí chi thường xuyên của ngân sách thành phố Hà Nội
- 46Quyết định 01/2021/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 đối với các trường hợp áp dụng hệ số theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: Thu tiền sử dụng đất khi giao đất không thông qua đấu giá; thu tiền sử dụng đất khi tổ chức được công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất; thu tiền sử dụng đất khi bán lại nhà ở xã hội; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 47Quyết định 02/2021/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: Thu tiền thuê đất; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê; thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 48Nghị quyết 06/2021/NQ-HĐND quy định về mức trần học phí đối với cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô năm học 2021-2022 do thành phố Hà Nội ban hành
- 49Quyết định 20/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 25/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính thành phố Hà Nội
- 50Quyết định 21/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 35/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội
- 51Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách, định mức phân bổ ngân sách của thành phố Hà Nội
- 52Quyết định 03/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 39/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương thành phố Hà Nội
- 53Quyết định 35/2021/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: thu tiền thuê đất; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê; thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất cho phép chuyển mục đích quyền sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 6Quyết định 90/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành trong năm 2022 hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần
- 7Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2022
- 8Quyết định 72/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2022
- 9Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2022
- 10Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ năm 2022
- 12Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng năm 2022
- 13Quyết định 41/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2022 do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 14Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương năm 2022
- 15Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2022
- 16Quyết định 39/QĐ-CTUBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2022
Quyết định 566/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2022
- Số hiệu: 566/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/01/2023
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Lê Hồng Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra