Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 228/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 31 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn ban quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ năm 2022, tổng số có 41 văn bản hết hiệu lực toàn bộ và 02 văn bản hết hiệu lực một phần (Đính kèm Danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan, ban ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 228/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1 | Nghị quyết | 16/2004/NQ-HĐND ngày 13/7/2004 | Về chủ trương thực hiện việc quản lý và nâng cấp các đường hẻm, xây dựng lại vỉa hè trung tâm nội ô thành phố Cần Thơ | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 | 18/7/2022 |
2 | Nghị quyết | 11/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 | Quy định mức chi khen thưởng thành tích thi đấu thể thao, chế độ ưu đãi và trợ cấp đẳng cấp đối với vận động viên, huấn luyện viên và điều chỉnh Phụ lục số I của Nghị quyết số 21/2008/NQ-HĐND ngày 27/11/2008 | Thay thế bởi Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 | 18/7/2022 |
3 | Nghị quyết | 12/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 | Quy định mức chi cho công tác phổ cập giáo dục | Thay thế bởi Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND | 01/01/2023 |
4 | Nghị quyết | 18/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 | Quy định về diện tích nhà ở bình quân khi giải quyết đăng ký thường trú vào chỗ ở hợp pháp cho thuê, mượn, ở nhờ tại thành phố Cần Thơ | Thay thế bởi Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND | 19/12/2022 |
5 | Nghị quyết | 04/2021/NQ-HĐND ngày 27/8/2021 | Quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2021 - 2022 | Hết giai đoạn hết hiệu lực | Kết thúc năm học 2021-2022 theo quy định |
6 | Nghị quyết | 08/2021/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 | Về việc không thu học phí học kỳ I năm học 2021 - 2022 | Hết giai đoạn hết hiệu lực | Kết thúc học kỳ theo quy định |
7 | Nghị quyết | 09/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 | Về việc không thu học phí học kỳ II năm học 2021 - 2022 | Hết giai đoạn hết hiệu lực | Kết thúc học kỳ theo quy định |
8 | Nghị quyết | 10/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 | quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách năm 2022. | Thay thế bởi Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND | 09/12/2022 |
9 | Quyết định | 13/2007/QĐ-UBND ngày 30/3/2007 | Về việc ban hành Quy định tạm thời về quản lý nhà ở cho người lao động thuê để ở | Bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 | 20/10/2022 |
10 | Quyết định | 55/2009/QĐ-UBND ngày 13/10/2009 | Ban hành Quy chế tuyên dương, khen thưởng doanh nghiệp, doanh nhân hoạt động trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 14/02/2022 | 04/3/2022 |
11 | Quyết định | 33/2011/QĐ-UBND ngày 02/11/2011 | Quy định mức chi tiền thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao | Thay thế bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 | 25/8/2022 |
12 | Quyết định | 02/2013/QĐ-UBND ngày 16/01/2013 | Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức cấp xã | Thay thế bởi Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 | 01/10/2022 |
13 | Quyết định | 19/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 | Quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Thay thế bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 26/5/2022 | 15/6/2022 |
14 | Quyết định | 05/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ | Thay thế bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 | 21/02/2022 |
15 | Quyết định | 17/2015/QĐ-UBND ngày 28/5/2015 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc | Thay thế bởi Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 | 25/8/2022 |
16 | Quyết định | 18/2015/QĐ-UBND ngày 14/7/2015 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường | Thay thế bởi Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 | 29/9/2022 |
17 | Quyết định | 24/2015/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương | Thay thế bởi Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 | 15/10/2022 |
18 | Quyết định | 28/2015/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ | Thay thế bởi Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 23/05/2022 | 09/06/2022 |
19 | Quyết định | 31/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ | Thay thế bởi Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 09/08/2022 | 29/08/2022 |
20 | Quyết định | 32/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải | Thay thế bởi Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 | 18/11/2022 |
21 | Quyết định | 34/2015/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Thay thế bởi Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 08/09/2022 | 29/09/2022 |
22 | Quyết định | 05/2016/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Thay thế bởi Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 | 14/3/2022 |
23 | Quyết định | 07/2016/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố | Thay thế bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 16/11/2022 | 30/11/2022 |
24 | Quyết định | 08/2016/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 | Về việc quy định khung giá chung về quản lý vận hành nhà chung cư | Thay thế bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 16/11/2022 | 15/4/2022 |
25 | Quyết định | 09/2016/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế | Thay thế bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 29/08/2022 | 19/09/2022 |
26 | Quyết định | 15/2016/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Thay thế bởi Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 | 18/11/2022 |
27 | Quyết định | 21/2016/QĐ-UBND ngày 13/7/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông | Thay thế bởi Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 | 26/12/2022 |
28 | Quyết định | 23/2016/QĐ-UBND ngày 11/8/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính | Thay thế bởi Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 17/08/2022 | 09/09/2022 |
29 | Quyết định | 27/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý viên chức | Bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 | 26/01/2022 |
30 | Quyết định | 05/2017/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 | Quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp không phải là đất ở | Thay thế bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 26/5/2022 | 15/6/2022 |
31 | Quyết định | 01/2018/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở lao động- Thương binh và Xã hội | Thay thế bởi Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 08/09/2022 | 29/09/2022 |
32 | Quyết định | 06/2018/QĐ-UBND ngày 16/3/2018 | Quy định tiêu chí ưu tiên lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội | Bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 | 20/10/2022 |
33 | Quyết định | 08/2018/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp | Thay thế bởi Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 23/02/2022 | 11/3/2022 |
34 | Quyết định | 17/2018/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 | Bãi bỏ một số điểm Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Thay thế bởi Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 | 14/3/2022 |
35 | Quyết định | 11/2019/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 | Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng | Thay thế bởi Quyết định số 39/2022/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 | 01/01/2023 |
36 | Quyết định | 12/2019/QĐ-UBND ngày 08/7/2019 | Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng | Thay thế bởi Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 | 09/5/2022 |
37 | Quyết định | 13/2020/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng. | Thay thế bởi Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 | 09/5/2022 |
38 | Quyết định | 16/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2020 | Bãi bỏ một phần văn bản quy phạm pháp luật. | Thay thế bởi Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 | 14/3/2022 |
39 | Quyết định | 11/2021/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 | Quy định hệ số điều chỉnh giá đất | Thay thế bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 07/07/2022 | 24/07/2022 |
40 | Quyết định | 16/2021/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 | Quy định giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Thay thế bởi Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 | 01/5/2022 |
41 | Quyết định | 02/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố | Thay thế bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 16/11/2022 | 30/11/2022 |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 228/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
01 | Nghị quyết | 10/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ | - Khoản 4 và khoản 5 Điều 1 | - Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022 sửa đổi, bổ sung. | 06/6/2022 |
- Điểm e khoản 4 Điều 1 | - Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 sửa đổi, bổ sung | 09/12/2022 | |||
02 | Nghị quyết | 03/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 quy định mức thu. miễn, giảm các khoản phí, lệ phí | Phụ lục III và Phụ lục V kèm Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND | Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 sửa đổi, bổ sung | 19/12/2022 |
- 1Quyết định 13/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định tạm thời về quản lý nhà ở cho người lao động thuê để ở do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 2Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND quy định mức chi khen thưởng thành tích thi đấu thể thao, chế độ ưu đãi và trợ cấp đẳng cấp đối với vận động, huấn luyện viên và điều chỉnh Phụ lục 1 Nghị quyết 21/2008/NQ-HĐND của thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 55/2009/QĐ-UBND về Quy chế Tuyên dương, khen thưởng doanh nghiệp, doanh nhân hoạt động trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng công chức cấp xã do thành phố Cần Thơ ban hành
- 5Quyết định 33/2011/QĐ-UBND quy định mức chi tiền thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao do thành phố Cần Thơ ban hành
- 6Quyết định 19/2014/QĐ-UBND quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở tại đô thị, đất ở tại nông thôn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 7Nghị quyết 18/2014/NQ-HĐND quy định về diện tích nhà ở bình quân khi giải quyết đăng ký thường trú vào chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ tại thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 05/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 17/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc thành phố Cần Thơ
- 10Quyết định 18/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 11Nghị quyết 12/2013/NQ-HĐND quy định mức chi cho công tác phổ cập giáo dục do thành phố Cần Thơ ban hành
- 12Quyết định 24/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 13Quyết định 28/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
- 14Quyết địh 34/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
- 15Quyết định 09/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế thành phố Cần Thơ
- 16Quyết định 05/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ
- 17Quyết định 08/2016/QĐ-UBND về quy định khung giá chung về quản lý vận hành nhà chung cư do thành phố Cần Thơ ban hành
- 18Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
- 19Quyết định 15/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Cần Thơ
- 20Quyết định 27/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý viên chức do thành phố Cần Thơ ban hành
- 21Quyết định 23/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính thành phố Cần Thơ
- 22Quyết định 21/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 23Quyết định 05/2017/QĐ-UBND quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp không phải là đất ở do thành phố Cần Thơ ban hành
- 24Quyết định 01/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 34/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
- 25Quyết định 06/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chí ưu tiên lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội do thành phố Cần Thơ ban hành
- 26Quyết định 08/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 27Quyết định 32/2015/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
- 28Quyết định 31/2015/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ thành phố Cần Thơ
- 29Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng do thành phố Cần Thơ ban hành
- 30Quyết định 12/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng do thành phố Cần Thơ ban hành
- 31Quyết định 13/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 12/2019/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng do thành phố Cần Thơ ban hành
- 32Quyết định 16/2020/QĐ-UBND bãi bỏ một phần Quyết định 05/2016/QĐ-UBND do thành phố Cần Thơ ban hành
- 33Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND quy định về mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2021-2022 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 34Quyết định 11/2021/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất do thành phố Cần Thơ ban hành
- 35Quyết định 16/2021/QĐ-UBND quy định về giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 36Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND về không thu học phí học kỳ I năm học 2021-2022 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 37Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND về không thu học phí học kỳ II năm học 2021-2022 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 38Quyết định 02/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
- 39Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách năm 2022 do tỉnh Cần Thơ ban hành
- 40Quyết định 17/2018/QĐ-UBND bãi bỏ một số điểm Quyết định 05/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thành phố Cần Thơ
- 41Quyết định 5656/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh còn hiệu lực và hết hiệu lực năm 2020
- 42Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2022
- 43Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2022
- 44Quyết định 566/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2022
- 45Quyết định 3267/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực năm 2022
- 46Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần đến ngày 31/12/2022
- 47Quyết định 77/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu đến hết ngày 31/12/2022
- 48Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng năm 2022
- 49Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành hết hiệu lực thi hành năm 2022
- 50Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2022 (từ ngày 01/01/2022 - 31/12/2022)
- 51Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2022
- 52Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2022
- 53Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2022
- 54Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2022
- 55Quyết định 50/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần
- 56Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2022
- 57Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2022
- 58Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Quận 6, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ năm 2022
- 59Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Quận 4, thành phố Hồ Chí Minh còn hiệu lực và hết hiệu lực trong năm 2022
- 60Quyết định 196/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành quy định chi tiết hết hiệu lực toàn bộ
- 61Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực năm 2022 do thành phố Hải Phòng ban hành
- 62Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của tỉnh Quảng Trị năm 2022
- 63Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành quy định chi tiết hết hiệu lực toàn bộ
- 64Quyết định 171/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2022
- 65Quyết định 601/QĐ-CTUBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2023
- 66Quyết định 4315/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2018
- 67Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2023
- 1Quyết định 13/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định tạm thời về quản lý nhà ở cho người lao động thuê để ở do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 2Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND quy định mức chi khen thưởng thành tích thi đấu thể thao, chế độ ưu đãi và trợ cấp đẳng cấp đối với vận động, huấn luyện viên và điều chỉnh Phụ lục 1 Nghị quyết 21/2008/NQ-HĐND của thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 55/2009/QĐ-UBND về Quy chế Tuyên dương, khen thưởng doanh nghiệp, doanh nhân hoạt động trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng công chức cấp xã do thành phố Cần Thơ ban hành
- 5Quyết định 33/2011/QĐ-UBND quy định mức chi tiền thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao do thành phố Cần Thơ ban hành
- 6Quyết định 19/2014/QĐ-UBND quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở tại đô thị, đất ở tại nông thôn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 7Nghị quyết 18/2014/NQ-HĐND quy định về diện tích nhà ở bình quân khi giải quyết đăng ký thường trú vào chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ tại thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 05/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 17/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc thành phố Cần Thơ
- 10Quyết định 18/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 11Nghị quyết 12/2013/NQ-HĐND quy định mức chi cho công tác phổ cập giáo dục do thành phố Cần Thơ ban hành
- 12Quyết định 24/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 13Quyết định 28/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
- 14Quyết địh 34/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
- 15Quyết định 09/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế thành phố Cần Thơ
- 16Quyết định 05/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ
- 17Quyết định 08/2016/QĐ-UBND về quy định khung giá chung về quản lý vận hành nhà chung cư do thành phố Cần Thơ ban hành
- 18Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
- 19Quyết định 15/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Cần Thơ
- 20Quyết định 27/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý viên chức do thành phố Cần Thơ ban hành
- 21Quyết định 23/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính thành phố Cần Thơ
- 22Quyết định 21/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 23Quyết định 05/2017/QĐ-UBND quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp không phải là đất ở do thành phố Cần Thơ ban hành
- 24Quyết định 01/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 34/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
- 25Quyết định 06/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chí ưu tiên lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội do thành phố Cần Thơ ban hành
- 26Quyết định 08/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 27Quyết định 32/2015/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
- 28Quyết định 31/2015/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ thành phố Cần Thơ
- 29Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng do thành phố Cần Thơ ban hành
- 30Quyết định 12/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng do thành phố Cần Thơ ban hành
- 31Quyết định 13/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 12/2019/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng do thành phố Cần Thơ ban hành
- 32Quyết định 16/2020/QĐ-UBND bãi bỏ một phần Quyết định 05/2016/QĐ-UBND do thành phố Cần Thơ ban hành
- 33Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND quy định về mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2021-2022 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 34Quyết định 11/2021/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất do thành phố Cần Thơ ban hành
- 35Quyết định 16/2021/QĐ-UBND quy định về giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 36Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND về không thu học phí học kỳ I năm học 2021-2022 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 37Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND về không thu học phí học kỳ II năm học 2021-2022 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 38Quyết định 02/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
- 39Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách năm 2022 do tỉnh Cần Thơ ban hành
- 40Quyết định 17/2018/QĐ-UBND bãi bỏ một số điểm Quyết định 05/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thành phố Cần Thơ
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 5Quyết định 5656/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh còn hiệu lực và hết hiệu lực năm 2020
- 6Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2022
- 7Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2022
- 8Quyết định 566/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2022
- 9Quyết định 3267/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực năm 2022
- 10Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần đến ngày 31/12/2022
- 11Quyết định 77/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu đến hết ngày 31/12/2022
- 12Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng năm 2022
- 13Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành hết hiệu lực thi hành năm 2022
- 14Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2022 (từ ngày 01/01/2022 - 31/12/2022)
- 15Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2022
- 16Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2022
- 17Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2022
- 18Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2022
- 19Quyết định 50/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần
- 20Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2022
- 21Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2022
- 22Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Quận 6, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ năm 2022
- 23Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Quận 4, thành phố Hồ Chí Minh còn hiệu lực và hết hiệu lực trong năm 2022
- 24Quyết định 196/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành quy định chi tiết hết hiệu lực toàn bộ
- 25Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực năm 2022 do thành phố Hải Phòng ban hành
- 26Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của tỉnh Quảng Trị năm 2022
- 27Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành quy định chi tiết hết hiệu lực toàn bộ
- 28Quyết định 171/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2022
- 29Quyết định 601/QĐ-CTUBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2023
- 30Quyết định 4315/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2018
- 31Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2023
Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ năm 2022
- Số hiệu: 228/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/01/2023
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Nguyễn Ngọc Hè
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra