- 1Quyết định 69/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2Quyết định 01/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về hoạt động Thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại của tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3Quyết định 53/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4Nghị quyết 48/2012/NQ-HĐND quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Nghị quyết 51/2012/NQ-HĐND quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 42/2012/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn đánh giá, phân loại chất lượng chính quyền cơ sở do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 7Nghị quyết 77/2007/NQ-HĐND thông qua Đề án phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản khác tại đơn vị sự nghiệp công lập do địa phương quản lý của tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 8Quyết định 31/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận Hoa Đà Lạt do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 9Quyết định 27/2008/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận sản phẩm Cà phê Di Linh do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 10Quyết định 32/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Đài Phát thanh và Truyền hình do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 11Chỉ thị 05/2012/CT-UBND chấn chỉnh và nâng cao hiệu quả công tác tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 12Nghị quyết 61/2012/NQ-HĐND quy định mức chi tổ chức các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 21/2008/QĐ-UBND về quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận sản phẩm Dứa Cayenne Đơn Dương do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 14Quyết định 43/2010/QĐ-UBND về thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, biên chế của Chi cục Văn thư, Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng
- 15Chỉ thị 03/2013/CT-UBND theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý sau thanh tra và quyết định giải quyết khiếu nại, quyết định xử lý tố cáo có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 16Quyết định 102/2004/QĐ-UB về xử lý trách nhiệm đối với Chủ rừng, Kiểm lâm, Ban lâm nghiệp cấp xã không kịp thời kiểm tra, phát hiện, ngăn chặn hành vi phá rừng, phát đốt rừng làm rẫy trái phép xảy ra trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 17Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận Cà phê Arabica Lang Biang do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 18Nghị quyết 83/NQ-HĐND năm 2007 bãi bỏ Nghị quyết 29/2005/NQ-HĐND.VII về huy động nhân dân đóng góp xây dựng trường lớp do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 19Nghị quyết 100/2014/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập, đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 20Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận Diệp hạ châu Cát Tiên do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 21Quyết định 32/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng
- 22Quyết định 40/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 23Quyết định 52/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng
- 24Nghị quyết 136/2015/NQ-HĐND quy định tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Lâm Đồng
- 25Nghị quyết 141/2015/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho hoạt động phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn phục vụ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 - 2020
- 26Quyết định 57/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận Mác Mác Đơn Dương do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 27Quyết định 65/2015/QĐ-UBND Quy định tiêu chí ưu tiên bán gỗ tròn cho doanh nghiệp chế biến, tinh chế gỗ tỉnh Lâm Đồng
- 28Quyết định 73/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận Tơ lụa Bảo Lộc do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 29Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận Cà phê Cầu Đất Đà Lạt do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 30Quyết định 30/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
- 31Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng
- 32Quyết định 38/2016/QĐ-UBND về Đề án Nâng cao hiệu quả quản lý thu Ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 33Quyết định 40/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 34Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận Gạo nếp Quýt Đạ Tẻh do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 35Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thời hạn giải quyết thủ tục thỏa thuận vị trí cột/trạm điện và hành lang lưới điện, cấp phép thi công xây dựng công trình điện trung áp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 36Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng
- 37Quyết định 55/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng nhiệm kỳ 2016-2021
- 38Quyết định 59/2016/QĐ-UBND Quy định về xét tặng danh hiệu Nghệ nhân tỉnh Lâm Đồng trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 39Quyết định 06/2017/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
- 40Quyết định 24/2017/QĐ-UBND quy định tiêu chí ưu tiên lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 41Quyết định 32/2017/QĐ-UBND Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 42Quyết định 33/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận “Dâu tây Đà Lạt” do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 43Nghị quyết 29/2016/NQ-HĐND thông qua Đề án Xã hội hóa y tế tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020
- 44Quyết định 40/2017/QĐ-UBND năm 2017 Quy định về phân công, phân cấp, ủy quyền trách nhiệm quản lý nhà nước về thẩm định dự án, thẩm định thiết kế - dự toán xây dựng công trình và chất lượng công trình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 45Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 46Quyết định 02/2018/QĐ-UBND quy định về trình tự lập, gửi, xét duyệt, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư hằng năm đối với nguồn vốn do ngân sách xã, phường, thị trấn quản lý của tỉnh Lâm Đồng
- 47Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 48Nghị quyết 65/2017/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do ngân sách địa phương bảo đảm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 49Nghị quyết 82/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ từ nguồn kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 50Nghị quyết 79/2018/NQ-HĐND quy định về đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng được vay vốn từ nguồn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội
- 51Nghị quyết 80/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ kinh phí thực hiện thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh" trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 52Quyết định 03/2019/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 53Quyết định 31/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Lâm Đồng kèm theo Quyết định 37/2016/QĐ-UBND
- 54Quyết định 32/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 40/2016/QĐ-UBND
- 55Quyết định 33/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 Điều 27 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường Lâm Đồng kèm theo Quyết định 52/2015/QĐ-UBND
- 56Quyết định 35/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 30/2016/QĐ-UBND
- 57Nghị quyết 154/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và thôn, tổ dân phố dôi dư sau khi sắp xếp, sáp nhập đơn vị hành chính ở xã, phường, thị trấn và thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2019-2021
- 58Nghị quyết 157/2019/NQ-HĐND bãi bỏ một phần Khoản 2, Phần thứ ba Đề án Xã hội hóa công tác y tế tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020 kèm theo Nghị quyết 29/2016/NQ-HĐND
- 59Quyết định 06/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 60Quyết định 25/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 19 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 40/2015/QĐ-UBND
- 61Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 62Quyết định 05/2021/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên và Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 63Quyết định 03/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 45/2019/QĐ-UBND
- 64Quyêt định 08/2021/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 65Quyết định 09/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 66Quyết định 10/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 67Quyết định 11/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 68Quyết định 12/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 69Quyết định 13/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 70Quyết định 14/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 71Quyết định 15/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 72Quyết định 22/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
- 73Quyết định 23/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 74Quyết định 29/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
- 75Quyết định 28/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
- 76Nghị quyết 60/2021/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 77Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND sửa đổi Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 85/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 12 tháng 01 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 03/TTr-STP ngày 09 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng năm 2022 (chi tiết theo danh mục đính kèm); gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng năm 2022, gồm 77 văn bản.
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ trước ngày 01/01/2022, gồm 01 văn bản.
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng năm 2022, gồm 08 văn bản.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực một phần | Ngày hết hiệu lực một phần |
NGHỊ QUYẾT | ||||||
1 | Nghị quyết | 76/2013/NQ-HĐND ngày 12/07/2013 | Quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | - Khoản 5 Điều 1; - Khoản 8 Điều 1; - Khoản 9 Điều 1; | Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 100/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 76/2013/NQ-HĐND ngày 12/07/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/07/2022 |
2 | Nghị quyết | 188/2020/NQ-HĐND ngày 15/07/2020 | Quy định chức danh, số lượng, chế độ đối với người hoạt động không chuyên trách ở cáp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | - Khoản 1, khoản 2 Điều 1; - Khoản 1 Điều 2; - Điều 4 | Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 148/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 188/2020/NQ-HĐND ngày 15/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chức danh, số lượng, chế độ đối với người hoạt động không chuyên trách ở cáp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 19/12/2022 |
3 | Nghị quyết | 214/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 | Quy định về xử lý các cơ sở không đảm bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đưa vào sử dụng trước ngày Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 có hiệu lực | - Khoản 1 Điều 1; - Khoản 2; điểm a, b khoản 3; điểm a khoản 4; điểm a, c khoản 5; khoản 6 Điều 4; | Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 108/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết 214/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Quy định về xử lý các cơ sở không đảm bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đưa vào sử dụng trước ngày Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 có hiệu lực | 18/07/2022 |
QUYẾT ĐỊNH | ||||||
1 | Quyết định | 73/2009/QĐ-UBND ngày 14/09/2009 | Về việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức và biên chế Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng | Khoản 1, khoản 2 Điều 4 | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 41/2022/QĐ-UBND ngày 25/08/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi khoản 1 và khoản 2 Điều 4 của Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức và biên chế Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng | 01/09/2022 |
2 | Quyết định | Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 07/01/2014 | Ban hành quy chế quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | - Điểm a khoản 2; điểm c khoản 4 Điều 5 của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 07/01/2014; - Khoản 1 Điều 15 của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 07/01/2014; - Khoản 1 Điều 19 của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 07/01/2014; - Điểm d khoản 1 Điều 15 của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 07/01/2014. | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 49/2022/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 07/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 20/11/2022 |
3 | Quyết định | Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 | Ban hành quy định phân cấp quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | - Khoản 5 Điều 4 của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019; - Điểm b, điểm e khoản 3 Điều 5 của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019; - Điểm a khoản 6 Điều 6 của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019; - Khoản 4 Điều 7 của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019; - Điều 8 quy định ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019; - Điểm b khoản 6 Điều 6 của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 52/2022/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định phân cấp quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 20/12/2022 |
4 | Quyết định | Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 | Ban hành quy định quản lý nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | - Khoản 3 Điều 1 của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019; - Điều 2 ủa quy định ban hành kèm theo Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019; - Khoản 1, khoản 2 Điều 3 của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019; - Khoản 5 Điều 8 ủa quy định ban hành kèm theo Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019; | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 50/2022/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về quản lý nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 20/11/2022 |
5 | Quyết định | 21/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng | Khoản 4 Điều 3 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi khoản 4 Điều 3 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng | 14/04/2022 |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định 85QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2022
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT | |||||
1 | Nghị quyết | 77/2007/NQ-HĐND ngày 20/7/2007 | Về việc thông qua Đề án phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản khác tại đơn vị sự nghiệp công lập do địa phương quản ký | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 116/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | 18/07/2022 |
2 | Nghị quyết | 83/2007/NQ-HĐND ngày 05/12/2007 | Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 29/2005/NQ-HĐND ngày 01/02/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về huy động nhân dân đóng góp xây dựng trường lớp | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 116/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | 18/07/2022 |
3 | Nghị quyết | 48/2012/NQ-HĐND ngày 06/07/2012 | Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 122/2022/NQ-HĐND ngày 13/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 23/10/2022 |
4 | Nghị quyết | 51/2012/NQ-HĐND ngày 06/07/2012 | Quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 116/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | 18/07/2022 |
5 | Nghị quyết | 61/2012/NQ-HĐND ngày 05/12/2012 | Quy định mức chi tổ chức các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 99/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức chi tổ chức các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 18/07/2022 |
6 | Nghị quyết | 100/2014/NQ-HĐND ngày 15/07/2014 | Quy định mức chi hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 116/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | 18/07/2022 |
7 | Nghị quyết | 136/2015/NQ-HĐND ngày 11/07/2015 | Quy định tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 116/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | 18/07/2022 |
8 | Nghị quyết | 141/2015/NQ-HĐND ngày 11/7/2015 | Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho các hoạt động phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn phục vụ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020 | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 141/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định một số nội dung chi từ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 | 19/12/2022 |
9 | Nghị quyết | 29/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Về việc thông qua Đề án Xã hội hóa y tế tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020 | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 149/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | 19/12/2022 |
10 | Nghị quyết | 45/2017/NQ-HĐND ngày 12/07/2017 | Quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 140/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 19/12/2022 |
11 | Nghị quyết | 65/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do ngân sách địa phương đảm bảo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 97/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do ngân sách địa phương đảm bảo | 18/07/2022 |
12 | Nghị quyết | 79/2018/NQ-HĐND ngày 11/07/2018 | Quy định các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh được vay vốn từ nguồn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 101/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh được vay vốn từ nguồn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội | 18/07/2022 |
13 | Nghị quyết | 80/2018/NQ-HĐND ngày 11/07/2018 | Quy định mức hỗ trợ kinh phí thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh" trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 102/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức mức chi thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh" | 1/8/2022 |
14 | Nghị quyết | 82/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 | Quy định mức hỗ trợ từ nguồn kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 141/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định một số nội dung chi từ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 | 19/12/2022 |
15 | Nghị quyết | 154/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 | Quy định chính sách hỗ trợ những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, phường, thị trấn và thôn và tổ dân phố dôi dư sau khi sắp xếp, sát nhập đơn vị hành chính ở cấp xã, phường, thị trấn và thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2019-2021 | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 116/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | 18/07/2022 |
16 | Nghị quyết | 157/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 | Bãi bỏ một phần khoản 2, Phần thứ ba Đề án Xã hội hóa y tế tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 149/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | 19/12/2022 |
17 | Nghị quyết | 183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 | Ban hành quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 19/12/2022 |
18 | Nghị quyết | 60/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 | Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 106/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 18/07/2022 |
19 | Nghị quyết | 98/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 19/12/2022 |
QUYẾT ĐỊNH | |||||
1 | Quyết định | 102/2004/QĐ-UB ngày 21/6/2004 | Về xử lý trách nhiệm đối với Chủ rừng, Kiểm lâm, Ban Lâm nghiệp cấp xã không kịp thời kiểm tra, phát hiện, ngăn chặn hành vi phá rừng, phát đốt rừng làm rẫy trái phép xảy ra trên địa bàn | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 09/03/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 102/2004/QĐ-UB ngày 21/6/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về xử lý trách nhiệm đối với Chủ rừng, Kiểm lâm, Ban Lâm nghiệp cấp xã không kịp thời kiểm tra, phát hiện, ngăn chặn hành vi phá rừng, phát đốt rừng làm rẫy trái phép xảy ra trên địa bàn | 15/03/2022 |
2 | Quyết định | 148/2005/QĐ-UBND ngày 18/08/2005 | Về việc giao nhiệm vụ cơ quan Thông báo và Điểm hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại (TBT) của tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ | 15/12/2022 |
3 | Quyết định | 01/2007/QĐ-UBND ngày 19/01/2007 | Ban hành Quy định về hoạt động thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ | 15/12/2022 |
4 | Quyết định | 21/2008/QĐ-UBND ngày 04/06/2008 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận sản phẩm dứa Cayenne Đơn Dương | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ | 15/12/2022 |
5 | Quyết định | 27/2008/QĐ-UBND ngày 09/07/2008 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận sản phẩm cà phê Di Linh | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ | 15/12/2022 |
6 | Quyết định | 69/2009/QĐ-UBND ngày 11/08/2009 | Ban hành Quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ | 15/12/2022 |
7 | Quyết định | 43/2010/QĐ-UBND ngày 03/12/2010 | Về việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, biên chế của Chi cục Văn thư, lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng | 12/1/2022 |
8 | Quyết định | 31/2011/QĐ-UBND ngày 22/06/2011 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận hoa Đà Lạt | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ | 15/12/2022 |
9 | Quyết định | 32/2011/QĐ-UBND ngày 23/06/2011 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 39/2022/QĐ-UBND ngày 06/07/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh Lâm Đồng | 20/07/2022 |
10 | Quyết định | 53/2011/QĐ-UBND ngày 26/9/2011 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 25/01/2022 |
11 | Quyết định | 42/2012/QĐ-UBND ngày 20/09/2012 | Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá, phân loại chất lượng chính quyền cơ sở | Được thay thế bởi Quyết định số 47/2022/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định tiêu chuẩn đánh giá, phân loại chính quyền ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/11/2022 |
12 | Quyết định | 26/2014/QĐ-UBND ngày 28/05/2014 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận "Cà phê Arabica Lang Biang" | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ | 15/12/2022 |
13 | Quyết định | 17/2015/QĐ-UBND ngày 11/03/2015 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận "Diệp hạ châu Cát Tiên" | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ | 15/12/2022 |
14 | Quyết định | 32/2015/QĐ-UBND ngày 08/4/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng. | Được thay thế bởi Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng | 12/1/2022 |
15 | Quyết định | 40/2015/QĐ-UBND ngày 11/05/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND ngày 06/07/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lâm Đồng | 20/07/2022 |
16 | Quyết định | 52/2015/QĐ-UBND ngày 20/7/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng và Quyết định số của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 24/06/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng | 24/06/2022 |
17 | Quyết định | 57/2015/QĐ-UBND ngày 12/08/2015 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận "Mác mác Đơn Dương" | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ | 15/12/2022 |
18 | Quyết định | 65/2015/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 | Ban hành quy định tiêu chí ưu tiên bán gỗ tròn cho các doanh nghiệp chế biến, tinh chế gỗ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 09/03/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 65/2015/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành quy định tiêu chí ưu tiên bán gỗ tròn cho các doanh nghiệp chế biến, tinh chế gỗ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/03/2022 |
19 | Quyết định | 73/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận "Tơ lụa Bảo Lộc" | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ | 15/12/2022 |
20 | Quyết định | 25/2016/QĐ-UBND ngày 31/03/2016 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận "Cà phê Cầu đất Đà Lạt” | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ | 15/12/2022 |
21 | Quyết định | 30/2016/QĐ-UBND ngày 19/05/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 24/06/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng | 24/06/2022 |
22 | Quyết định | 37/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du Lịch Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du Lịch Lâm Đồng | 19/4/2022 |
23 | Quyết định | 39/2016/QĐ-UBND ngày 05/07/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng. | Được thay thế bởi Quyết định số 37/2022/QĐ-UBND ngày 24/06/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng | 24/06/2022 |
24 | Quyết định | 40/2016/QĐ-UBND ngày 14/07/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 24/06/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng | 24/06/2022 |
25 | Quyết định | 41/2016/QĐ-UBND ngày 20/07/2016 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận "Gạo nếp Quýt Đạ Tẻh" | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ | 15/12/2022 |
26 | Quyết định | 44/2016/QĐ-UBND ngày 05/8/2016 | Ban hành Quy định về trình tự thời hạn giải quyết thủ tục thoả thuận vị trí cột/trạm điện và hành lang lưới điện, cấp phép thi công xây dựng công trình điện trung áp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Công Thương | 15/01/2023 |
27 | Quyết định | 55/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng nhiệm kỳ 2016-2021 | Được thay thế bởi Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng nhiệm kỳ 2021-2026 | 9/3/2022 |
28 | Quyết định | 59/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 | Ban hành quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Lâm Đồng” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Công Thương | 15/01/2023 |
29 | Quyết định | 06/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 24/06/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng | 24/06/2022 |
30 | Quyết định | 24/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 | Về việc ban hành quy định tiêu chí ưu tiên lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 17/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định tiêu chí ưu tiên lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 30/01/2022 |
31 | Quyết định | 32/2017/QĐ-UBND ngày 03/05/2017 | Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 23/05/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 1/6/2022 |
32 | Quyết định | 33/2017/QĐ-UBND ngày 03/05/2017 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận "Dâu tây Đà Lạt". | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ | 15/12/2022 |
33 | Quyết định | 40/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 | Ban hành quy định về phân công, phân cấp, ủy quyền trách nhiệm quản lý nhà nước về thẩm định dự án, thẩm định thiết kế - dự toán xây dựng công trình và chất lượng công trình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 16/05/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định phân cấp công tác quản lý nhà nước về thẩm định dự án đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và quản lý chất lượng công trình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 1/6/2022 |
34 | Quyết định | 48/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 | Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên và Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 05/08/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 20/08/2022 |
35 | Quyết định | 02/2018/QĐ-UBND ngày 04/04/2018 | Ban hành quy định trình tự lập, gửi, xét duyệt, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư hàng năm đối với nguồn vốn do ngân sách xã, phường, thị trấn quản lý | Được thay thế bởi Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định trình tự, thời hạn lập, gửi, xét duyệt, thẩm định và ra thông báo thẩm định quyết toán vốn đầu tư công theo niên độ thuộc ngân sách của Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý | 20/10/2022 |
36 | Quyết định | 03/2019/QĐ-UBND ngày 13/03/2019 | Ban hành đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng bảng giá nhà ở, công trình xây dựng và cấu kiện tổng hợp trên địa bàn tỉnh Lâm Đông | 20/10/2022 |
37 | Quyết định | 31/2019/QĐ-UBND ngày 12/7/2019 | Sửa đổi, bổ sung quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du Lịch Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du Lịch Lâm Đồng | 19/4/2022 |
38 | Quyết định | 32/2019/QĐ-UBND ngày 12/07/2019 | Sửa đổi, bổ sung Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 14/07/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 24/06/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng | 24/06/2022 |
39 | Quyết định | 33/2019/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 | Sửa đổi khoản 1 Điều 27 của quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài Nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND ngày 20/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 24/06/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng | 24/06/2022 |
40 | Quyết định | 35/2019/QĐ-UBND ngày 14/08/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 24/06/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng | 24/06/2022 |
41 | Quyết định | 06/2020/QĐ-UBND ngày 03/3/2020 | Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 17/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. | 25/01/2022 |
42 | Quyết định | 25/2020/QĐ-UBND ngày 21/04/2020 | Sửa đổi Điều 19 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND ngày 11/05/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND ngày 06/07/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lâm Đồng | 20/07/2022 |
43 | Quyết định | 03/2021/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định phân cấp quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 52/2022/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định phân cấp quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 20/12/2022 |
44 | Quyết định | 05/2021/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 | Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên và Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 05/08/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 20/08/2022 |
45 | Quyết định | 08/2021/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 1/2/2022 |
46 | Quyết định | 09/2021/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng | 1/2/2022 |
47 | Quyết định | 10/2021/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng | 1/2/2022 |
48 | Quyết định | 11/2021/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng | 1/2/2022 |
49 | Quyết định | 12/2021/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 1/2/2022 |
50 | Quyết định | 13/2021/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng | 1/2/2022 |
51 | Quyết định | 14/2021/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | 1/2/2022 |
52 | Quyết định | 15/2021/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng | 1/2/2022 |
53 | Quyết định | 22/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng | 1/2/2022 |
54 | Quyết định | 23/2021/QĐ-UBND ngày 13/07/2021 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | 1/2/2022 |
55 | Quyết định | 28/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng | 1/2/2022 |
56 | Quyết định | 29/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng | 1/2/2022 |
CHỈ THỊ | |||||
1 | Chỉ thị | 05/2012/CT-UBND ngày 05/10/2012 | Về việc chấn chỉnh và nâng cao hiệu quả công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 27/09/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ các Chỉ thị do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh | 15/09/2022 |
2 | Chỉ thị | 03/2013/CT-UBND ngày 05/9/2013 | Về việc theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý sau thanh tra và quyết định giải quyết khiếu nại, quyết định xử lý tố cáo có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 27/09/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ các Chỉ thị do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh | 15/09/2022 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2022
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1 | Quyết định | 38/2016/QD-UBND ngày | Về việc ban hành Đề án “Nâng cao hiệu quả quản lý thu ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | 01/01/2021 |
- 1Quyết định 69/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2Quyết định 01/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về hoạt động Thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại của tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3Quyết định 53/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4Nghị quyết 48/2012/NQ-HĐND quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Nghị quyết 51/2012/NQ-HĐND quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 42/2012/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn đánh giá, phân loại chất lượng chính quyền cơ sở do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 7Nghị quyết 77/2007/NQ-HĐND thông qua Đề án phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản khác tại đơn vị sự nghiệp công lập do địa phương quản lý của tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 8Quyết định 31/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận Hoa Đà Lạt do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 9Quyết định 27/2008/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận sản phẩm Cà phê Di Linh do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 10Quyết định 32/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Đài Phát thanh và Truyền hình do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 11Chỉ thị 05/2012/CT-UBND chấn chỉnh và nâng cao hiệu quả công tác tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 12Nghị quyết 61/2012/NQ-HĐND quy định mức chi tổ chức các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 21/2008/QĐ-UBND về quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận sản phẩm Dứa Cayenne Đơn Dương do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 14Quyết định 43/2010/QĐ-UBND về thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, biên chế của Chi cục Văn thư, Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng
- 15Chỉ thị 03/2013/CT-UBND theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý sau thanh tra và quyết định giải quyết khiếu nại, quyết định xử lý tố cáo có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 16Quyết định 102/2004/QĐ-UB về xử lý trách nhiệm đối với Chủ rừng, Kiểm lâm, Ban lâm nghiệp cấp xã không kịp thời kiểm tra, phát hiện, ngăn chặn hành vi phá rừng, phát đốt rừng làm rẫy trái phép xảy ra trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 17Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận Cà phê Arabica Lang Biang do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 18Nghị quyết 83/NQ-HĐND năm 2007 bãi bỏ Nghị quyết 29/2005/NQ-HĐND.VII về huy động nhân dân đóng góp xây dựng trường lớp do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 19Nghị quyết 100/2014/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập, đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 20Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận Diệp hạ châu Cát Tiên do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 21Quyết định 32/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng
- 22Quyết định 40/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 23Quyết định 52/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng
- 24Nghị quyết 136/2015/NQ-HĐND quy định tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Lâm Đồng
- 25Nghị quyết 141/2015/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho hoạt động phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn phục vụ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 - 2020
- 26Quyết định 57/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận Mác Mác Đơn Dương do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 27Quyết định 65/2015/QĐ-UBND Quy định tiêu chí ưu tiên bán gỗ tròn cho doanh nghiệp chế biến, tinh chế gỗ tỉnh Lâm Đồng
- 28Quyết định 73/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận Tơ lụa Bảo Lộc do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 29Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận Cà phê Cầu Đất Đà Lạt do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 30Quyết định 30/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
- 31Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng
- 32Quyết định 38/2016/QĐ-UBND về Đề án Nâng cao hiệu quả quản lý thu Ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 33Quyết định 40/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 34Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận Gạo nếp Quýt Đạ Tẻh do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 35Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thời hạn giải quyết thủ tục thỏa thuận vị trí cột/trạm điện và hành lang lưới điện, cấp phép thi công xây dựng công trình điện trung áp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 36Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng
- 37Quyết định 55/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng nhiệm kỳ 2016-2021
- 38Quyết định 59/2016/QĐ-UBND Quy định về xét tặng danh hiệu Nghệ nhân tỉnh Lâm Đồng trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 39Quyết định 06/2017/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
- 40Quyết định 24/2017/QĐ-UBND quy định tiêu chí ưu tiên lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 41Quyết định 32/2017/QĐ-UBND Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 42Quyết định 33/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận “Dâu tây Đà Lạt” do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 43Nghị quyết 29/2016/NQ-HĐND thông qua Đề án Xã hội hóa y tế tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020
- 44Quyết định 40/2017/QĐ-UBND năm 2017 Quy định về phân công, phân cấp, ủy quyền trách nhiệm quản lý nhà nước về thẩm định dự án, thẩm định thiết kế - dự toán xây dựng công trình và chất lượng công trình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 45Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 46Quyết định 02/2018/QĐ-UBND quy định về trình tự lập, gửi, xét duyệt, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư hằng năm đối với nguồn vốn do ngân sách xã, phường, thị trấn quản lý của tỉnh Lâm Đồng
- 47Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 48Nghị quyết 65/2017/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do ngân sách địa phương bảo đảm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 49Nghị quyết 82/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ từ nguồn kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 50Nghị quyết 79/2018/NQ-HĐND quy định về đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng được vay vốn từ nguồn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội
- 51Nghị quyết 80/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ kinh phí thực hiện thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh" trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 52Quyết định 03/2019/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 53Quyết định 31/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Lâm Đồng kèm theo Quyết định 37/2016/QĐ-UBND
- 54Quyết định 32/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 40/2016/QĐ-UBND
- 55Quyết định 33/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 Điều 27 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường Lâm Đồng kèm theo Quyết định 52/2015/QĐ-UBND
- 56Quyết định 35/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 30/2016/QĐ-UBND
- 57Nghị quyết 154/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và thôn, tổ dân phố dôi dư sau khi sắp xếp, sáp nhập đơn vị hành chính ở xã, phường, thị trấn và thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2019-2021
- 58Nghị quyết 157/2019/NQ-HĐND bãi bỏ một phần Khoản 2, Phần thứ ba Đề án Xã hội hóa công tác y tế tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020 kèm theo Nghị quyết 29/2016/NQ-HĐND
- 59Quyết định 06/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 60Quyết định 25/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 19 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 40/2015/QĐ-UBND
- 61Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 62Quyết định 05/2021/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên và Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 63Quyết định 03/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 45/2019/QĐ-UBND
- 64Quyêt định 08/2021/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 65Quyết định 09/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 66Quyết định 10/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 67Quyết định 11/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 68Quyết định 12/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 69Quyết định 13/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 70Quyết định 14/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 71Quyết định 15/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 72Quyết định 22/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
- 73Quyết định 23/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 74Quyết định 29/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
- 75Quyết định 28/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
- 76Nghị quyết 60/2021/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 77Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND sửa đổi Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND
- 78Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2022
- 79Quyết định 566/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2022
- 80Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ năm 2022
- 1Quyết định 69/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2Quyết định 01/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về hoạt động Thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại của tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3Quyết định 53/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4Nghị quyết 48/2012/NQ-HĐND quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Nghị quyết 51/2012/NQ-HĐND quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 42/2012/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn đánh giá, phân loại chất lượng chính quyền cơ sở do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 7Nghị quyết 77/2007/NQ-HĐND thông qua Đề án phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản khác tại đơn vị sự nghiệp công lập do địa phương quản lý của tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 8Quyết định 31/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận Hoa Đà Lạt do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 9Quyết định 27/2008/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận sản phẩm Cà phê Di Linh do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 10Quyết định 32/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Đài Phát thanh và Truyền hình do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 11Chỉ thị 05/2012/CT-UBND chấn chỉnh và nâng cao hiệu quả công tác tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 12Nghị quyết 61/2012/NQ-HĐND quy định mức chi tổ chức các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 21/2008/QĐ-UBND về quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận sản phẩm Dứa Cayenne Đơn Dương do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 14Quyết định 43/2010/QĐ-UBND về thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, biên chế của Chi cục Văn thư, Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng
- 15Chỉ thị 03/2013/CT-UBND theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý sau thanh tra và quyết định giải quyết khiếu nại, quyết định xử lý tố cáo có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 16Quyết định 102/2004/QĐ-UB về xử lý trách nhiệm đối với Chủ rừng, Kiểm lâm, Ban lâm nghiệp cấp xã không kịp thời kiểm tra, phát hiện, ngăn chặn hành vi phá rừng, phát đốt rừng làm rẫy trái phép xảy ra trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 17Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận Cà phê Arabica Lang Biang do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 18Nghị quyết 83/NQ-HĐND năm 2007 bãi bỏ Nghị quyết 29/2005/NQ-HĐND.VII về huy động nhân dân đóng góp xây dựng trường lớp do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 19Nghị quyết 100/2014/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập, đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 20Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận Diệp hạ châu Cát Tiên do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 21Quyết định 32/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng
- 22Quyết định 40/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 23Quyết định 52/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng
- 24Nghị quyết 136/2015/NQ-HĐND quy định tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Lâm Đồng
- 25Nghị quyết 141/2015/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho hoạt động phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn phục vụ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 - 2020
- 26Quyết định 57/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận Mác Mác Đơn Dương do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 27Quyết định 65/2015/QĐ-UBND Quy định tiêu chí ưu tiên bán gỗ tròn cho doanh nghiệp chế biến, tinh chế gỗ tỉnh Lâm Đồng
- 28Quyết định 73/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận Tơ lụa Bảo Lộc do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 29Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận Cà phê Cầu Đất Đà Lạt do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 30Quyết định 30/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
- 31Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng
- 32Quyết định 38/2016/QĐ-UBND về Đề án Nâng cao hiệu quả quản lý thu Ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 33Quyết định 40/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 34Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận Gạo nếp Quýt Đạ Tẻh do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 35Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thời hạn giải quyết thủ tục thỏa thuận vị trí cột/trạm điện và hành lang lưới điện, cấp phép thi công xây dựng công trình điện trung áp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 36Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng
- 37Quyết định 55/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng nhiệm kỳ 2016-2021
- 38Quyết định 59/2016/QĐ-UBND Quy định về xét tặng danh hiệu Nghệ nhân tỉnh Lâm Đồng trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 39Quyết định 06/2017/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
- 40Quyết định 24/2017/QĐ-UBND quy định tiêu chí ưu tiên lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 41Quyết định 32/2017/QĐ-UBND Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 42Quyết định 33/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận “Dâu tây Đà Lạt” do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 43Nghị quyết 29/2016/NQ-HĐND thông qua Đề án Xã hội hóa y tế tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020
- 44Quyết định 40/2017/QĐ-UBND năm 2017 Quy định về phân công, phân cấp, ủy quyền trách nhiệm quản lý nhà nước về thẩm định dự án, thẩm định thiết kế - dự toán xây dựng công trình và chất lượng công trình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 45Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 46Quyết định 02/2018/QĐ-UBND quy định về trình tự lập, gửi, xét duyệt, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư hằng năm đối với nguồn vốn do ngân sách xã, phường, thị trấn quản lý của tỉnh Lâm Đồng
- 47Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 48Nghị quyết 65/2017/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do ngân sách địa phương bảo đảm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 49Nghị quyết 82/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ từ nguồn kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 50Nghị quyết 79/2018/NQ-HĐND quy định về đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng được vay vốn từ nguồn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội
- 51Nghị quyết 80/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ kinh phí thực hiện thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh" trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 52Quyết định 03/2019/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 53Quyết định 31/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Lâm Đồng kèm theo Quyết định 37/2016/QĐ-UBND
- 54Quyết định 32/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 40/2016/QĐ-UBND
- 55Quyết định 33/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 Điều 27 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường Lâm Đồng kèm theo Quyết định 52/2015/QĐ-UBND
- 56Quyết định 35/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 30/2016/QĐ-UBND
- 57Nghị quyết 154/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và thôn, tổ dân phố dôi dư sau khi sắp xếp, sáp nhập đơn vị hành chính ở xã, phường, thị trấn và thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2019-2021
- 58Nghị quyết 157/2019/NQ-HĐND bãi bỏ một phần Khoản 2, Phần thứ ba Đề án Xã hội hóa công tác y tế tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020 kèm theo Nghị quyết 29/2016/NQ-HĐND
- 59Quyết định 06/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 60Quyết định 25/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 19 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 40/2015/QĐ-UBND
- 61Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 62Quyết định 05/2021/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên và Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 63Quyết định 03/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 45/2019/QĐ-UBND
- 64Quyêt định 08/2021/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 65Quyết định 09/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 66Quyết định 10/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 67Quyết định 11/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 68Quyết định 12/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 69Quyết định 13/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 70Quyết định 14/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 71Quyết định 15/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 72Quyết định 22/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
- 73Quyết định 23/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 74Quyết định 29/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
- 75Quyết định 28/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
- 76Nghị quyết 60/2021/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 77Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND sửa đổi Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 7Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2022
- 8Quyết định 566/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2022
- 9Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ năm 2022
Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng năm 2022
- Số hiệu: 85/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/01/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/01/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực