Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1638/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 04 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN DUY XUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023; Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án thu hồi đất năm 2023;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 25/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh; số 24/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023 trên địa bàn tỉnh; số 1533/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam;

Xét đề nghị của UBND huyện Duy Xuyên tại Tờ trình số 126/TTr-UBND ngày 24/7/2023 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 278/TTr-STNMT ngày 01/8/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Duy Xuyên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Duy Xuyên chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;

- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương theo quy định;

- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Duy Xuyên triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, đảm bảo đúng quy định và tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND huyện Duy Xuyên và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Duy Xuyên;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN DUY XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1638/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Nam Phước

Duy Thu

Duy Tân

Duy Hòa

Duy Phú

Duy Châu

Duy Trinh

Duy Sơn

Duy Trung

Duy Thành

Duy Phước

Duy Vinh

Duy Nghĩa

Duy Hải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

I

Loại đất

 

30.875,01

1.546,15

1.292,36

864,14

3.408,86

3.937,66

1.373,88

2.055,89

7.209,10

3.312,83

946,09

1.309,48

1.028,86

1.465,56

1.124,15

1

Đất nông nghiệp

NNP

21.657,67

709,58

929,45

475,33

2.676,08

3.405,27

823,58

1.055,17

6.406,94

2.616,35

484,42

675,76

419,30

620,53

359,91

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.616,41

394,05

239,97

346,87

836,01

298,29

181,26

186,11

640,92

371,34

331,10

498,97

160,91

109,98

20,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.297,37

389,91

232,56

332,48

788,09

269,30

181,11

185,83

546,99

351,63

331,10

496,65

160,89

10,20

20,63

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.005,39

249,42

93,31

69,20

145,36

51,44

310,23

119,01

145,92

185,22

51,72

126,42

99,70

187,71

170,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.592,44

66,11

233,30

47,17

430,71

285,29

133,15

129,33

388,51

250,81

64,69

43,83

55,11

295,88

168,55

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.421,01

-

-

-

591,77

1.715,32

-

389,25

4.390,93

1.307,80

7,93

-

15,30

2,71

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.086,00

-

-

-

263,42

822,58

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.446,44

-

272,72

-

355,22

143,92

150,14

196,11

831,75

496,58

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

188,76

-

23,70

4,03

3,48

6,10

4,76

-

1,66

1,24

26,16

6,54

86,84

24,25

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

301,22

-

66,45

8,06

50,11

82,33

44,04

35,36

7,25

3,36

2,82

-

1,44

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.150,57

792,19

320,44

381,26

598,77

525,41

462,88

667,54

667,81

675,22

433,70

583,24

576,24

840,34

625,53

2.1

Đất quốc phòng

CQP

251,88

2,28

95,53

-

-

70,35

-

-

64,79

18,78

-

0,10

-

-

0,05

2.2

Đất an ninh

CAN

1,85

0,04

-

-

-

-

-

-

-

1,07

-

-

-

0,64

0,10

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

117,40

-

-

2,74

-

-

-

15,37

-

51,64

-

-

-

47,65

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

430,57

1,88

-

0,10

0,67

1,72

-

0,14

0,13

-

0,99

1,91

68,78

101,32

252,93

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

90,28

4,23

11,16

0,01

31,20

14,11

2,34

2,43

2,38

12,10

2,21

1,31

2,96

3,84

 

-

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,23

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

3,23

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

89,31

 

-

20,69

 

-

21,31

1,17

2,29

6,56

11,02

26,27

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.962,40

223,11

77,12

112,24

234,69

308,80

157,19

371,65

380,41

319,47

138,63

130,28

100,99

274,46

133,36

-

Đất giao thông

DGT

1.303,58

161,21

37,33

51,43

68,61

50,04

68,57

98,80

145,02

112,55

85,86

98,37

72,20

167,21

86,38

-

Đất thủy lợi

DTL

864,39

22,28

10,04

7,09

93,28

212,58

12,54

190,29

164,52

96,09

13,47

13,32

8,81

17,25

2,83

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,52

0,91

0,38

0,43

0,18

0,18

0,20

-

0,50

0,15

-

-

-

0,20

0,39

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,42

2,28

0,13

0,11

0,20

0,40

0,19

0,10

0,13

0,21

0,50

0,23

0,08

0,45

0,41

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

74,61

9,03

2,24

2,89

7,50

2,85

4,74

3,21

5,27

5,06

10,16

7,74

7,03

3,97

2,92

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

39,50

4,55

1,62

3,19

1,59

1,17

3,80

2,50

5,07

4,76

2,93

1,75

5,03

1,54

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

10,15

0,21

0,01

0,10

0,46

-

0,54

2,33

0,88

5,45

0,02

0,05

0,04

0,06

-

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,48

0,03

 

-

0,01

0,09

0,06

0,07

0,10

0,06

0,01

0,01

0,01

-

0,01

0,02

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

34,23

0,14

-

0,25

8,19

13,11

-

11,71

-

-

0,17

0,12

0,17

0,36

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,67

-

-

-

-

-

-

-

-

3,33

0,03

-

-

2,31

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,52

2,68

0,48

0,04

-

0,94

0,14

0,65

5,14

1,08

0,52

0,43

0,25

0,15

1,02

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

597,51

17,09

24,75

46,57

54,26

27,19

66,03

61,59

53,00

90,32

24,36

5,90

7,11

80,20

39,14

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

1,33

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,33

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

Đất chợ

DCH

8,47

2,70

0,14

0,13

0,33

0,28

0,37

0,37

0,82

0,46

0,60

1,03

0,25

0,75

0,24

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

20,52

1,74

1,20

1,06

2,57

1,80

1,43

0,93

0,83

1,46

0,70

1,69

2,13

2,10

0,88

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

8,97

1,86

-

0,49

-

-

-

0,14

0,25

4,39

-

0,14

0,13

1,02

0,55

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.101,14

-

42,64

161,40

258,16

107,29

123,17

159,74

158,95

185,91

141,70

221,78

134,57

256,28

149,55

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

386,92

386,92

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất XD trụ sở cơ quan

TSC

12,31

3,14

0,79

1,07

0,79

0,64

1,06

0,39

0,56

0,53

0,72

0,64

0,66

0,27

1,05

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,62

0,80

-

-

0,23

-

-

-

0,02

-

0,07

0,50

-

-

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

28,01

8,06

0,17

1,14

1,76

0,23

1,23

2,51

1,39

2,16

1,80

3,75

2,13

1,43

0,25

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.514,15

153,31

69,30

99,66

19,70

4,12

167,08

70,88

41,77

46,70

134,31

217,13

256,89

146,62

86,68

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

130,00

4,82

1,84

1,35

27,69

15,18

7,09

33,57

5,31

4,74

12,57

4,00

7,00

4,71

0,13

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.066,77

44,38

42,47

7,55

134,01

6,98

87,42

333,18

134,35

21,26

27,97

50,48

33,32

4,69

138,71

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN DUY XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1638/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Nam Phước

Duy Thu

Duy Tân

Duy Hòa

Duy Phú

Duy Châu

Duy Trinh

Duy Sơn

Duy Trung

Duy Thành

Duy Phước

Duy Vinh

Duy Nghĩa

Duy Hải

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

439,45

56,09

2,81

10,42

13,00

2,91

1,81

10,06

0,88

31,89

16,04

17,79

7,62

183,64

84,49

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

137,86

38,78

0,20

8,01

6,49

0,94

0,96

4,94

0,28

12,30

9,79

16,03

6,37

10,79

21,98

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

122,43

38,77

0,20

7,03

6,41

0,94

0,96

4,23

0,28

9,99

9,74

16,03

6,36

1,18

20,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

145,19

15,01

1,10

1,90

3,31

1,18

0,12

3,82

0,45

8,09

3,50

1,71

1,25

81,26

22,49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

146,32

2,30

1,51

0,51

3,20

0,79

0,46

0,76

0,15

10,87

2,57

0,05

-

86,54

36,61

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,18

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

7,70

-

-

-

-

-

0,27

0,54

-

0,39

-

-

-

3,09

3,41

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,96

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,96

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,24

-

-

-

-

-

-

-

-

0,24

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

264,10

15,29

0,50

2,70

1,01

0,59

0,66

4,61

0,40

3,23

4,84

2,42

1,14

135,78

90,93

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,53

0,53

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,02

1,09

-

-

-

-

-

0,05

-

-

-

1,12

-

0,76

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

66,22

7,17

 

-

1,20

 

-

 

-

0,30

3,07

0,15

1,39

2,04

1,25

0,09

37,97

11,59

-

Đất giao thông

DGT

23,90

5,26

-

1,20

-

-

-

3,06

-

1,35

0,22

0,76

0,09

9,25

2,71

-

Đất thủy lợi

DTL

2,59

1,29

-

-

-

-

-

-

-

0,04

-

0,49

-

0,77

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,38

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

0,22

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,20

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,11

-

-

-

-

-

0,20

-

0,10

-

-

-

-

1,66

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,01

-

-

-

-

-

 

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,32

0,32

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,08

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

36,58

0,03

-

-

-

-

0,10

-

-

-

1,82

-

-

26,07

8,56

-

Đất chợ

DCH

0,02

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,91

0,61

-

-

-

-

0,05

0,25

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

177,03

-

0,50

1,50

1,01

0,58

0,20

0,67

0,10

1,28

2,30

0,05

1,05

90,37

77,42

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

4,71

4,71

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,95

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,89

-

2.8

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,12

0,09

-

-

-

-

-

0,09

-

-

-

-

-

0,35

0,59

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

6,82

0,60

-

-

-

-

-

-

-

0,36

0,50

-

-

4,86

0,50

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,79

0,43

-

-

-

0,01

0,11

0,48

0,15

0,20

-

-

-

0,58

0,83

3

Đất chưa sử dụng

CSD

54,73

2,85

-

1,40

-

0,01

0,13

0,69

-

11,08

0,50

0,81

-

20,07

17,19

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN DUY XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1638/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Nam Phước

Duy Thu

Duy Tân

Duy Hòa

Duy Phú

Duy Châu

Duy Trinh

Duy Sơn

Duy Trung

Duy Thành

Duy Phước

Duy Vinh

Duy Nghĩa

Duy Hải

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

445,62

56,36

10,58

10,70

17,35

3,47

2,19

10,35

6,71

26,70

16,91

18,08

26,42

175,62

64,18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

98,73

38,78

0,20

8,01

6,49

0,94

0,96

4,94

0,28

2,50

9,79

15,03

6,37

2,77

1,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

90,15

38,77

0,20

7,03

6,41

0,94

0,96

4,23

0,28

0,19

9,74

15,03

6,36

0,01

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

154,26

15,09

1,37

2,05

5,31

1,36

0,27

3,82

0,53

8,19

3,59

2,11

6,82

81,26

22,49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

165,99

2,49

1,81

0,64

5,55

1,02

0,69

1,05

0,85

11,22

3,35

0,94

13,23

86,54

36,61

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,18

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

24,26

-

7,20

-

-

0,15

0,27

0,54

5,05

4,55

-

-

-

3,09

3,41

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,96

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,96

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

41,07

-

27,79

-

-

10,91

-

-

-

2,37

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

41,07

 

-

27,79

-

-

10,91

-

-

-

2,37

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

31,81

8,80

 

-

0,04

 

-

 

-

 

-

2,00

0,30

 

-

0,20

1,91

 

-

12,74

5,82

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN DUY XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1638/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Nam Phước

Duy Thu

Duy Tân

Duy Hòa

Duy Phú

Duy Châu

Duy Trinh

Duy Sơn

Duy Trung

Duy Thành

Duy Phước

Duy Vinh

Duy Nghĩa

Duy Hải

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

Tổng cộng

 

74,62

2,85

-

1,40

-

0,37

9,73

0,69

-

11,08

0,50

2,21

8,10

20,50

17,19

1

Đất nông nghiệp

NNP

9,60

-

-

-

-

-

9,60

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,60

-

-

-

-

-

9,60

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

65,02

2,85

-

1,40

-

0,37

0,13

0,69

-

11,08

0,50

2,21

8,10

20,50

17,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

9,98

-

-

-

-

-

-

-

-

9,98

-

-

-

-

-

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

34,84

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,40

8,10

9,94

15,40

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,36

-

-

-

-

0,36

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,19

0,35

 

-

1,20

 

-

0,01

0,13

0,20

-

0,77

0,50

0,80

 

-

0,03

0,20

-

Đất giao thông

DGT

2,30

0,34

-

1,20

-

0,01

0,13

-

-

0,12

0,50

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

0,07

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,60

0,01

-

-

-

-

-

-

-

0,58

-

-

-

0,01

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,20

-

-

-

-

-

-

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,20

-

Đất chợ

DCH

0,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,80

-

-

-

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

13,15

-

-

0,20

-

-

-

0,49

-

0,33

-

0,01

-

10,53

1,59

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

2,50

2,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1638/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 1638/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/08/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Lê Trí Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/08/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản