- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1463/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 26 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THAY ĐỔI VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM, SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀ ĐÍNH CHÍNH TÊN, ĐỊA ĐIỂM, LOẠI ĐẤT TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN NGHĨA HƯNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nghĩa Hưng;
Theo đề nghị của UBND huyện Nghĩa Hưng tại Tờ trình số 138/TTr-UBND ngày 12/7/2023, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2692/TTr- STNALT ngày 17/7/2023 về việc đề nghị thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án và đính chính bổ sung địa điểm, loại đất, tên dự án đối với một số công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Nghĩa Hưng và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án và đính chính tên, địa điểm, loại đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng, cụ thể như sau:
1. Thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng (việc thay đổi không làm ảnh hưởng các chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất, khu vực theo chức năng sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Nghĩa Hưng đã được phê duyệt), cụ thể như sau:
1.1. Hủy bỏ và giảm nhu cầu sử dụng đất của 22 công trình, dự án và 07 vị trí quy hoạch đất ở với tổng diện tích 25,41 ha, cụ thể:
- Đất ở tại nông thôn 01 công trình và 07 vị trí quy hoạch đất ở (giảm quy mô 01 công trình, 02 vị trí quy hoạch đất ở và hủy bỏ 05 vị trí quy hoạch đất ở), diện tích 0,77 ha;
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo 01 công trình (giảm quy mô), diện tích 0,66 ha;
- Đất giao thông 13 công trình (giảm quy mô 12 công trình và hủy bỏ 01 công trình), diện tích 20,97 ha;
- Đất thủy lợi 03 công trình (giảm quy mô), diện tích 0,72 ha;
- Đất sinh hoạt cộng đồng 01 công trình (giảm quy mô), diện tích 0,08 ha;
- Đất công trình năng lượng 03 công trình (giảm quy mô 01 công trình và hủy bỏ 02 công trình), diện tích 2,21 ha.
1.2. Điều chỉnh tăng nhu cầu sử dụng đất cho 13 công trình, dự án và 11 vị trí quy hoạch đất ở mới với tổng diện tích 25,41 ha, cụ thể như sau:
- Đất ở tại nông thôn 11 vị trí quy hoạch đất ở mới, diện tích 0,77 ha;
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo 01 công trình mới, diện tích 0,66 ha;
- Đất giao thông 05 công trình (02 công trình tăng quy mô và 03 công trình mới), diện tích 20,97 ha;
- Đất thủy lợi 01 công trình mới, diện tích 0,72 ha;
- Đất sinh hoạt cộng đồng 01 công trình mới, diện tích 0,08 ha;
- Đất công trình năng lượng 05 công trình mới, diện tích 2,21 ha.
(Có phụ lục I chi tiết kèm theo)
2. Đính chính về tên, địa điểm, loại đất của 15 công trình, dự án và 03 vị trí quy hoạch đất ở trong danh mục công trình, dự án với tổng diện tích 45,73 thuộc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Himg đã được UBND tỉnh phê duyệt.
(Có phụ lục II chi tiết kèm theo)
Yêu cầu UBND huyện Nghĩa Hưng chịu trách nhiệm đối với việc đính chính tên dự án, tờ bản đồ, số thửa đất, loại đất đảm bảo không hợp pháp hóa các sai phạm về đất đai theo chỉ đạo của UBND tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thường xuyên kiểm tra, giám sát việc thực hiện của UBND huyện Nghĩa Hưng.
Điều 2. Giao các đơn vị có liên quan
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện danh mục các công trình, dự án thuộc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng đã được UBND tỉnh phê duyệt đảm bảo theo đúng quy định và các chỉ đạo của UBND tỉnh.
2. UBND huyện Nghĩa Hưng:
- Công bố, công khai việc thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án và đính chính tên, địa điểm, loại đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nghĩa Hưng đã được UBND tỉnh phê duyệt; tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Nghĩa Hưng, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ Số LƯỢNG CÔNG TRÌNH DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN NGHĨA HƯNG - TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
TT | Danh mục công trình, dự án | Tổng diện tích | Loại đất lấy vào (ha) | Địa điểm | Địa điểm thực hiện dự án | Vị trí | Ghi chú | |||||||||||
LUC | HNK | CLN | NTS | ONT | DGD | DGT | DTL | DRA | TON | BCS | Tờ | Thửa | ||||||
I | Điều chỉnh giảm, hủy bỏ nhu cầu sử dụng đất | 25.41 | 18.04 | 0.82 | 0.15 | 1.15 | 0.10 | 0.23 | 0.90 | 3.67 | 0.05 | 0.04 | 0.26 |
|
|
|
|
|
1 | Đất ở tại nông thôn | 0.77 | 0.45 |
|
| 0.09 |
| 0.23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đấu giá đất xen kẹt | 0.23 |
|
|
|
|
| 0.23 |
|
|
|
|
| Xóm Phố | Xã Hoàng Nam | 6 | 266 | Giảm quy mô |
| Đấu giá đất xen kẹt | 0.14 | 0.14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xóm 7 | Xã Nghĩa Lâm | 4 | 375;350 | Hủy bỏ |
| Đấu giá đất xen kẹt | 0.04 | 0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xóm 11 | Xã Nghĩa Lâm | 3 | 102, 85 | Hủy bỏ |
| Quy hoạch đất ô mới | 0.02 | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | Xã Nghĩa Lâm | 4 | 635 | Hủy bỏ |
| Quy hoạch đất ô mới | 0.01 | 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | Xã Nghĩa Lâm | 4 | 339 | Hủy bỏ |
| Quy hoạch đất ô mới | 0.04 | 0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | Xã Nghĩa Lâm | 4 | 334 | Hủy bỏ |
| Quy hoạch khu dân cư tập trung | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | Xã Nghĩa Lâm | 1 | Nhiều thửa | Giảm quy mô |
| Đấu giá đất xen kẹt | 0.09 |
|
|
| 0.09 |
|
|
|
|
|
|
| Xóm 6 | Xã Phúc Thắng | 4 | Nhiều thửa | Giảm quy mô |
2 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 0.66 | 0.66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quy hoạch trường mầm non | 0.66 | 0.66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | TT Rạng Đông | Nhiều tờ | Nhiều thửa | Giảm quy mô |
3 | Đất giao thông | 20.97 | 14.55 | 0.42 | 0.15 | 1.06 | 0.10 |
| 0.87 | 3.67 | 0.05 | 0.04 | 0.06 |
|
|
|
|
|
| Quy hoạch đường giao thông nội thị | 0.17 |
|
|
|
|
|
|
| 0.17 |
|
|
| - | TT Liễu Đề | Nhiều tờ | Nhiều thửa | Giảm quy mô |
| Quy hoạch đường giao thông nội thị | 8.12 | 6.83 | 0.07 |
|
|
|
| 0.72 | 0.50 |
|
|
| - | TT Quỹ Nhất | Nhiều tờ | Nhiều thửa | Giảm quy mô |
| Mở rộng đường giao thông | 0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.04 |
| - | Xã Hoàng Nam | Nhiều tờ | Nhiều thửa | Giảm quy mô |
| Mở rộng nâng cấp đường thôn xóm, nội đồng | 0.85 |
|
|
|
|
|
|
| 0.85 |
|
|
| - | Xã Nghĩa Châu | Nhiều tờ | Nhiều thửa | Giảm quy mô |
| Quy hoạch đường giao thông | 3.09 | 1.88 |
|
| 1.06 |
|
| 0.05 | 0.10 |
|
|
| - | Xã Nghĩa Hải | 7;5 | 13,12,20,62;62,61,72,8 8,92 | Hay bô |
| Mở rộng đường bờ sông Quân Vinh II từ giáp Nghĩa Hùng đến sông giáp Nghĩa Lâm | 6.44 | 5.84 |
|
|
|
|
|
| 0.60 |
|
|
|
| Xã Nghĩa Hải | Nhiều tờ | Nhiều thửa | Giảm quy mô |
| Quy hoạch đường giao thông nội đồng | 0.72 |
|
|
|
|
|
|
| 0.72 |
|
|
|
| Xã Nghĩa Hùng | Nhiều tờ | Nhiều thửa | Giảm quy mô |
| Mở rộng đường giao thông trong khu dân cư | 0.53 |
|
|
|
|
|
|
| 0.53 |
|
|
|
| Xã Nghĩa Thái | Nhiều tờ | Nhiều thửa | Giảm quy mô |
| Mở rộng nâng cấp đường Hòa Thành Lợi | 0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.06 | - | Xã Nghĩa Thành | Nhiều tờ | Nhiều thửa | Giảm quy mô |
| Mở rộng nâng cấp đường trục xã đoạn từ 490C đi Nghĩa Lâm | 0.30 |
|
|
|
|
|
| 0.10 | 0.20 |
|
|
| - | Xã Nghĩa Thành | Nhiều tờ | Nhiều thửa | Giảm quy mô |
| Mô rộng đường Trung Thái (Thái Trung - xóm 11- xóm 8) | 0.12 |
|
|
|
| 0.07 |
|
|
| 0.05 |
|
| - | Xã Nghĩa Trung | Nhiều tờ | Nhiều thửa | Giảm quy mô |
| Mở rộng đường xóm 2 - xóm 4 | 0.03 |
|
|
|
| 0.03 |
|
|
|
|
|
| - | Xã Nghĩa Trung | 14;8 | 17,1,41,42,40,32,34,31 ,29,23,24,20,18,16,13, 12,7,2;92,88,87,83 | Giảm quy mô |
| Mở rộng nâng cấp đường nội đồng | 0.50 |
| 0.35 | 0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
| - | Xã Phúc Thắng | Nhiều tờ | Nhiều thửa | Giảm quy mô |
4 | Đất thủy lợi | 0.72 | 0.14 | 0.35 |
|
|
|
| 0.03 |
|
|
| 0.20 |
|
|
|
|
|
| Nâng cấp đê Tả Đáy | 0.35 |
| 0.35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | Xã Nghĩa Châu | 4;5;6 | 25,254,253,255,257,25 8,252,259,250,...,270;2 13,208,206,163,204,17 0,..., 196,197;96,99,100 ,...,148,161 | Giảm quy mô |
| Nâng cấp cống Chi Tây và công trình phụ trợ (Khu phố 9) | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.20 | Khu 9 | TT Quỹ Nhất | 1 | Nhiều thửa | Giảm quy mô |
| Mở rộng nâng cấp kênh cấp 2 | 0.17 | 0.14 |
|
|
|
|
| 0.03 |
|
|
|
| - | Xã Nghĩa Lạc | Nhiều tờ | Nhiều thửa | Giảm quy mô |
5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0.08 | 0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mở rộng nhà văn hóa xóm 16 | 0.08 | 0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cầu Bục | Xã Nghĩa Thái | 3b | 40 | Giảm quy mô |
6 | Đất công trình năng lượng | 2.21 | 2.16 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường dây và TBA 110kv Đông Bình | 0.63 | 0.63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | Xã Phúc Thắng | Nhiều tờ | Nhiều thửa | Giảm quy mô |
| ĐTXD chống quá tải các TBA phân phối | 0.60 | 0.59 | 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | Các xã, TT (trừ xã Nghĩa Hùng) | Nhiều tờ | Nhiều thửa | Hủy bỏ |
| ĐTXD lưới điện trung áp | 0.98 | 0.94 | 0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | Các xã, TT (trừ Xã Nghĩa Hưng, Hoàng Nam, Nghĩa Phú, TT Quỹ Nhất) | Nhiều tờ | Nhiều thửa | Hủy bỏ |
II | Điều chỉnh tăng nhu cầu sử dụng đất | 25.41 | 18.04 | 0.82 | 0.15 | 1.15 | 0.10 | 0.23 | 0.90 | 3.67 | 0.05 | 0.04 | 0.26 |
|
|
|
|
|
1 | Đất ở tại nông thôn | 0.77 | 0.45 |
|
| 0.09 |
| 0.23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đấu giá đất xen kẹt | 0.04 | 0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xóm Phú Thọ | Xã Nghĩa Lâm | 1 | 177 |
|
| Đấu giá đất xen kẹt | 0.06 | 0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xóm Cường Thịnh | Xã Nghĩa Lâm | 4 | 266 |
|
| Đấu giá đất xen kẹt | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xóm Cường Thịnh | Xã Nghĩa Lâm | 4 | 367 |
|
| Đấu giá đất xen kẹt | 0.03 | 0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xóm Cường Thịnh | Xã Nghĩa Lâm | 4 | 208 |
|
| Đấu giá đất xen kẹt | 0.06 | 0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xóm Lạc Phú | Xã Nghĩa Lâm | 6 | 187 |
|
| Đấu giá đất xen kẹt | 0.06 | 0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xóm Cường Tiến | Xã Nghĩa Lâm | 4 | 533 |
|
| Đấu giá đất xen kẹt | 0.04 | 0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xóm Cường Tiến | Xã Nghĩa Lâm | 4 | 472 |
|
| Đấu giá đất xen kẹt | 0.03 | 0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xóm Cường Tiến | Xã Nghĩa Lâm | 5 | 219 |
|
| Đấu giá đất xen kẹt | 0.08 | 0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xóm Cường Tiến | Xã Nghĩa Lâm | 4 | 458 |
|
| Đấu giá đất xen kẹt | 0.23 |
|
|
|
|
| 0.23 |
|
|
|
|
| - | Xã Nghĩa Trung | 16 | 430 |
|
| Đấu giá đất xen kẹt | 0.09 |
|
|
| 0.09 |
|
|
|
|
|
|
| - | Xã Nghĩa Trung | 16 | 480 |
|
2 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 0.66 | 0.66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mở rộng trường THPT Trần Nhân Tông | 0.66 | 0.66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | Xã Nghĩa Phong | 6 | 73;74 | Dự án mới |
3 | Đất giao thông | 20.97 | 14.55 | 0.42 | 0.15 | 1.06 | 0.10 |
| 0.87 | 3.67 | 0.05 | 0.04 | 0.06 |
|
|
|
|
|
| Đường bộ cao tốc Ninh Bình - Nam Định - Thái Bình - Hải Phòng | 9.02 | 6.96 | 0.07 |
| 0.49 |
|
| 0.72 | 0.77 | 0.01 |
|
| - | Xã Nghĩa Trung | Nhiều tờ | Nhiều thửa | Tăng quy mô |
| Tuyến đường Thái Trung Sơn | 7.04 | 4.30 |
|
|
|
|
|
| 2.70 | 0.04 |
|
| - | Xã Nghĩa Sơn, Nghĩa Thái, Nghĩa Trung | Nhiều tờ | Nhiều thửa | Dự án mới |
| Xây dựng đường Thành Lợi | 2.20 | 1.22 | 0.35 | 0.15 | 0.15 | 0.07 |
| 0.07 | 0.15 |
| 0.04 |
| - | Xã Nghĩa Lợi, TT Rạng Đông | Nhiều tờ | Nhiều thửa | Dự án mới |
| Cải tạo, nâng cấp đường Hùng - Hải, huyện Nghĩa Hưng | 1.23 | 0.78 |
|
| 0.42 | 0.03 |
|
|
|
|
|
| Xóm 1 Nam Hải, xóm 5 Nam Hải, xóm 6 Nam Hải, xóm 8 Nam Hải | Xã Nghĩa Hai | 2;5;7 | 4,5,6,7,54,55,68,69,70, 72,92,8 8,72,61,62; 12,13,20,60 | Tăng quy mô |
| Đường giao thông xóm 9 (đoạn từ giáp TT Liễu Đề đến đường Tân Lập xóm 9) | 1.48 | 1.29 |
|
|
|
|
| 0.08 | 0.05 |
|
| 0.06 | Xóm 9 | Xã Nghĩa Trung | 17; 22; 23 | 501, 502, 503, 492, 493,đường,mương; 26, 29, 30, 31, 32, 33, đường, mương; 4, 5, 3, 7, 8,10, 11, đường, mương | Dự án mới |
4 | Đất thủy lợi | 0.72 | 0.14 | 0.35 |
|
|
|
| 0.03 |
|
|
| 0.20 |
|
|
|
|
|
| Tu bổ xung yếu hệ thống đê điều | 0.72 | 0.14 | 0.35 |
|
|
|
| 0.03 |
|
|
| 0.20 | - | Xã Nghĩa Lạc, xã Nghĩa Sơn | Nhiều tờ | Nhiều thửa | Dự án mới |
5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0.08 | 0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhà văn hóa khu dân cư số 5 | 0.08 | 0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | Xã Nghĩa Phong | 4 | 152 | Dự án mới |
6 | Đất công trình năng lượng | 2.21 | 2.16 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án Cải tạo đường dây 110kV Nam Ninh - Nghĩa Hưng | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | Xã Nghĩa Lạc, Nghĩa Sơn, TT Liễu Đề | Nhiều tờ | Nhiều thửa | Dự án mới |
| Dự án xuất tuyến 110kv sau TBA 220kV Hải Hậu, tỉnh Nam Định | 0.14 | 0.09 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | Xã Nghĩa Lạc | 6a;20 | 9,10,11,21,30 | Dự án mới |
| Dự án Cải tạo đường dây 110kV Nam Ninh - Nghĩa Hưng | 0.38 | 0.38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | Xã Nghĩa Lạc, Nghĩa Sơn, TT Liễu Đề | Nhiều tờ | Nhiều thửa | Dự án mới |
| Đường dây 220kV Nam Định 1 - Hậu Lộc | 0.63 | 0.63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | Xã Nghĩa Phong, Nghĩa Lạc, Nghĩa Hồng. Nghĩa Phú | Nhiều tờ | Nhiều thửa | Dự án mới |
| Đường dây 220kv Nam Định 1 - Ninh Bình 2 | 0.86 | 0.86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | Xã Nghĩa Phong, Nghĩa Lạc, Nghĩa Sơn, Hoàng Nam | Nhiều tờ | Nhiều thửa | Dự án mới |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÍNH CHÍNH TÊN DỰ ÁN, ĐỊA ĐIỂM, LOẠI ĐẤT TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN NGHĨA HƯNG - TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
TT | Danh mục công trình, dự án | Tổng diện tích | Loại đất lấy vào (ha) | Địa điểm | Địa điểm thực hiện dự án | Vị trí | Ghi chú | ||||||||
LUC | HNK | CLN | NTS | DGT | DTL | TON | NTD | Tờ | Thửa | ||||||
| Đính chính tên dự án, địa điểm, loại đất | 45.73 | 21.20 | 2.16 | 0.03 | 16.38 | 1.81 | 2.34 | 0.05 | 1.76 |
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp khác | 7.23 |
|
|
| 7.23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quy hoạch đất nông nghiệp khác | 7.23 |
|
|
| 7.23 |
|
|
|
| Đội 8 Nam Hải | Xã Nghĩa Hải | 7 | 40;41;42;43;44 | Đính chính tờ 13 thành tờ 7 |
2 | Đất ở tại nông thôn | 15.27 | 12.46 |
|
|
| 1.81 | 1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Quy hoạch khu dân cư tập trung | 12.20 | 10.00 |
|
|
| 1.20 | 1.00 |
|
|
| Xa Nghĩa Bình | 4 | 33;34;35;36;37;38;39; 49,50,51,52 53 54,55, 56;57;58;59;60;71;72; 73;74;75;76;77;78;79; 80 | Bổ sung thửa 58; 59; 60; 71; 72; 73 |
| Quy hoạch khu dân cư tập trung | 3.07 | 2.46 |
|
|
| 0.61 |
|
|
| - | xa Nghĩa Phong | 7 | 1;20;21 | Bổ sung thửa 21 |
3 | Đất ở tại đô thị | 5.53 |
| 2.08 |
| 3.11 |
| 0.34 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đấu giá đất xen kẹt | 1.34 |
|
|
| 1.00 |
| 0.34 |
|
| - | Thị trấn Rạng Đông | 10 | 24; 25; 32; 33; 34; 40;41;42;47 ;48;49;50; 63 | Bổ sung thửa 24; 25; 32; 33; 34; 63 |
| Đấu giá đất xen kẹt | 2.11 |
|
|
| 2.11 |
|
|
|
| - | Thị trấn Rạng Đông | 10 | 35;38;39;43;44;45;46; 51,53,52,54 | Đính chính thửa “35; 38; 43; 44; 45; 46; 51; 53; 52; 65; 66; 67; 68; 69; 70; 71; 72; 73; 74” thành thửa “35; 38; 39; 43; 44; 45; 46; 51; 53; 52; 54” |
| Đấu giá đất xen kẹt | 1.80 |
| 1.80 |
|
|
|
|
|
| - | Thị trấn Rạng Đông | 11 | 4;5;6;7;12 | Bổ sung thửa 4; 5; 6; 7 |
| Quy hoạch khu dân cư tập trung | 0.28 |
| 0.28 |
|
|
|
|
|
| Khu 1 | Thị trấn Rạng Đông | PL03; PL04 | Tờ PL03: Thửa 44,45; Tờ PL04: Thửa 101 | Đính chính tờ: “PL02” thành: “PL03; PL04”; đính chính thửa: “9; 10; 28; 29; 30” thành: “Tờ PL03: Thửa 44,45; Tờ PL 04: Thửa 101” |
4 | Đất giao thông | 7.55 | 3.50 |
|
| 3.00 |
| 1.00 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
| Quy hoạch bến xe | 3.00 |
|
|
| 3.00 |
|
|
|
| - | Thị trấn Rạng Đông | 16 | 185; 186; 187; 188;31 ;34;52;81 | Bổ sung thửa 185 |
| Quy hoạch đường giao thông | 4.55 | 3.50 |
|
|
|
| 1.00 | 0.05 |
| - | Xa Hoàng Nam | Nhiều tờ | Nhiều thửa | Đính chính tên dự án “QH đường giao thông nội đồng” thành “QH đường giao thông” |
5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0.39 | 0.24 | 0.08 | 0.03 | 0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quy hoạch nhà văn hóa | 0.08 | 0.08 |
|
|
|
|
|
|
| Khu 11 | Thị trấn Rạng Đông | 13 | 196 | Đính chính tờ P20 thành 13; đính chính thửa 53 thành 196 |
| Quy hoạch nhà văn hóa | 0.08 | 0.08 |
|
|
|
|
|
|
| Khu 4 | Thị trấn Rạng Đông | P12 | 104;13;97;20 | Bổ sung thửa 13; 97; 20 |
| Quy hoạch nhà văn hóa | 0.08 | 0.08 |
|
|
|
|
|
|
| Khu 8 | Thị trấn Rạng Đông | P20 | 16 | Đính chính thửa 53 thành 16 |
| Quy hoạch nhà văn hóa | 0.08 |
| 0.08 |
|
|
|
|
|
| Khu 2 | Thị trấn Rạng Đông | 11 | 19;23 | Đính chính tớ P11 thành 11; đính chính thửa 87 thành “19; 23” |
| Mở rộng nhà văn hóa | 0.03 |
|
| 0.03 |
|
|
|
|
| Khu 3 | Thị trấn Rạng Đông | p10 | 108;98;99;100 | Đính chính thửa “ 108; 109; 107” thành “108; 98; 99; 100” |
| Mở rộng nhà văn hóa | 0.04 |
|
|
| 0.04 |
|
|
|
| Khu 7 | Thị trấn Rạng Đông | p18 | 72 | Đính chính thửa “26; 97; 133”thành 72 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 5.00 | 5.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quy hoạch đất bãi thải, xử lý chất thải | 5.00 | 5.00 |
|
|
|
|
|
|
| - | TT Rạng Đông | 7; 14 | Tờ 7: Thửa 93,94, 95,103,110,111,112; Tờ 14: Thửa 5 | Đính chính tờ 7 thành “7; 14”; đính chính thửa “95; 103; 101; 111; 112” thành “Tờ 7: Thửa 93,94, 95,103,110,111,112; Tờ |
7 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 4.76 |
|
|
| 3.00 |
|
|
| 1.76 |
|
|
|
|
|
| Mở rộng nghĩa trang | 1.78 |
|
|
| 1.00 |
|
|
| 0.78 | TDP 1 | Thị trấn Rạng Đông | 12 | 140; 138; 131; 132; 133; 128:122:1 13:1 14:1 15 | Đính chính thửa “ 140; 138; 154; 155; 144” thành “ 140; 138; 131; 132; 133; 128; 122; 113; 114; 115” |
| Mở rộng nghĩa trang | 2.98 |
|
|
| 2.00 |
|
|
| 0.98 | TDP 2 | Thị trấn Rạng Đông | 11 | 79;83; 84;85;95;98;99; 100; 105;106;107 | Bổ sung thửa 83; 95; 98; 99; 100; 105; 106; 107 |
- 1Quyết định 35/2023/QĐ-UBND về đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 1638/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 1258/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 1383/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang
- 5Quyết định 2915/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Danh mục công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 1495/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- 7Quyết định 1819/QĐ-UBND năm 2023 thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 1932/QĐ-UBND năm 2023 về thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 1935/QĐ-UBND năm 2023 về thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 3193/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
- 11Quyết định 409/QĐ-UBND đính chính địa điểm, loại đất của đất công trình năng lượng trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 9Quyết định 35/2023/QĐ-UBND về đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 10Quyết định 1638/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 1258/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
- 12Quyết định 1383/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang
- 13Quyết định 2915/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Danh mục công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 1495/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- 15Quyết định 1819/QĐ-UBND năm 2023 thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định
- 16Quyết định 1932/QĐ-UBND năm 2023 về thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
- 17Quyết định 1935/QĐ-UBND năm 2023 về thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
- 18Quyết định 3193/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
- 19Quyết định 409/QĐ-UBND đính chính địa điểm, loại đất của đất công trình năng lượng trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
Quyết định 1463/QĐ-UBND năm 2023 thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án và đính chính tên, địa điểm, loại đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 1463/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Trần Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực