Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1319/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 4 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA QUẬN BÌNH THẠNH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Văn bản s21/VBHN-VPQH ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Văn phòng Quốc hội về hợp nhất Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đt đai;

Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết việc lập, điều chnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hi đất; dự án có sử dụng đất trng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố (s 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016; s 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017; số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018; số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018; số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019; s 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 và s 85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020);

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh tại Tờ trình s 805/TTr-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2021 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2070/TTr-TNMT-QLĐ ngày 25 tháng 3 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quận Bình Thạnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 11

Phường 12

Phường 13

Phường 14

Phường 15

Phường 17

Phường 19

Phường 21

Phường 22

Phường 24

Phường 25

Phường 26

Phường 27

Phường 28

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +... (24)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

2.078,59

26,47

32,17

46,17

37,00

29,77

39,64

77,44

111,39

262,23

32,21

51,52

64,46

39,65

39,81

180,77

56,69

184,06

131,43

86,29

549,43

1

Đất nông nghiệp

NNP

260,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

260,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA

122,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

122,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

62,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

45,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

30,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30,60

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.818,22

26,47

32,17

46,17

37,00

29,77

39,64

77,44

111,391

262,230

32,213

51,5200

64,46

39,65

39,81

180,77

56,69

184,06

131,43

86,29

289,06

2.1

Đất quốc phòng

CQP

20,75

 

 

0,24

 

0,07

 

0,68

 

2,77

0,22

 

 

1,70

 

6,27

 

8,42

 

 

0,38

2.2

Đất an ninh

CAN

3,25

 

0,01

 

 

0,49

0,02

0,07

1,42

 

0,74

0,20

 

0,02

 

 

0,05

0,22

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

56,70

 

0,67

1,70

0,26

1,12

0,30

3,26

6,20

7,01

0,95

1,03

1,74

0,17

1,04

0,21

1,06

4,40

1,68

3,07

20,84

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

39,27

0,07

 

0,09

0,48

0,23

0,27

 

0,03

22,55

0,02

2,22

0,17

0,34

0,65

1,54

 

5,20

1,01

3,28

1,12

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

424,34

8,89

6,70

16,13

7,00

8,05

12,93

18,94

35,22

59,36

9,63

12,99

22,70

12,56

9,35

37,19

11,34

42,88

35,66

15,15

41,64

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,60

1,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

879,58

15,26

19,29

24,82

26,97

18,95

24,64

51,01

56,68

109,40

18,24

29,92

32,30

18,34

22,72

92,28

39,76

93,33

75,08

29,14

81,45

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,22

0,11

0,39

0,17

0,14

0,18

0,34

0,47

0,59

0,17

2,23

0,06

0,69

0,10

0,04

0,16

0,23

0,19

0,20

0,49

1,27

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,99

 

0,02

 

 

 

0,10

 

0,09

0,11

0,04

0,12

 

 

0,02

 

0,04

0,14

0,20

 

0,12

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

27,99

0,01

0,53

0,49

1,61

0,37

0,50

1,81

1,20

6,30

0,14

0,23

4,04

0,66

0,15

0,09

1,14

0,54

1,22

 

6,96

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

2,28

 

 

 

0,43

 

0,34

0,51

0,68

 

 

 

 

 

 

 

0,18

0,06

 

 

0,08

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,25

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,03

 

0,03

0,05

0,01

0,08

0,01

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

27,60

0,01

0,19

0,27

 

0,13

 

0,16

4,46

4,74

 

 

0,64

0,93

 

3,97

0,08

2,88

3,98

5,05

0,13

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,47

 

0,07

0,17

0,11

0,18

0,20

 

0,16

0,05

 

 

 

0,01

0,01

0,04

 

 

0,09

 

0,38

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

323,51

0,52

4,27

2,09

 

 

 

0,53

4,66

49,77

 

4,75

2,17

4,79

5,83

38,99

2,76

25,37

12,23

30,10

134,69

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

2.078,59

26,47

32,17

46,17

37,00

29,77

39,64

77,44

111,39

262,23

32,21

51,52

64,46

39,65

39,81

180,77

56,69

184,06

131,43

86,29

549,43

2. Diện tích thu hồi đất năm 2021:

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 11

Phường 12

Phường 13

Phường 14

Phường 15

Phường 17

Phường 19

Phường 21

Phường 22

Phường 24

Phường 25

Phường 26

Phường 27

Phường 28

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(24)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,89

 

 

0,04

 

 

0,09

 

1,35

 

 

 

 

0,23

2,39

2,26

 

0,76

0,88

12,06

1,83

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,93

 

 

0,01

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

0,26

0,35

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

0,12

0,16

 

0,02

0,50

0,22

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,10

 

 

 

 

 

0,02

 

0,04

 

 

 

 

 

 

0,80

 

 

 

0,22

0,02

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

15,44

 

 

0,03

 

 

0,07

 

0,82

 

 

 

 

0,20

2,21

1,17

 

0,73

0,23

9,00

0,98

2 15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,17

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

0,04

0,10

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,16

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,27

0,46

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

0,02

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 11

Phường 12

Phường 13

Phường 14

Phường 15

Phường 17

Phường 19

Phường 21

Phường 22

Phường 24

Phường 25

Phường 26

Phường 27

Phường 28

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(24)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

11,39

 

0,02

 

 

0,02

0,01

 

0,35

0,61

 

0,46

 

0,04

 

0,71

0,02

2,42

1,33

5,40

 

Ghi chú: -(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phi là đất ở

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng 2021: Theo số liệu thống kê đất đai năm 2020 quận Bình Thạnh không còn nhóm đất chưa sử dụng.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp phường.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật Đất đai.

4. Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân, đảm bảo phù hợp quy hoạch đô thị, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai, đảm bảo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3.

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND. TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: các PCVP;
- Các phòng NCTH;
- Lưu: VT, (ĐT/PTH) D.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hòa Bình