Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 85/QĐ-ND

Quảng Trị, ngày 09 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ NĂM 2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 19

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Căn cứ các Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2019; số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2018;

Xét Tờ trình số 5535/TTr-UBND ngày 02/12/2020 của UBND tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn quyết toán thu ngán sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2019; Báo cáo tham tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2019 với các nội dung như sau:

1. Thu cân đối ngân sách nhà nước trên địa bàn:

3.249.796 triệu đồng

Trong đó:

 

- Thu nội địa:

2.757.682 triệu đồng

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:

473.837 triệu đồng

2. Tổng nguồn thu ngân sách địa phương được hưởng:

10.429.013 triệu đồng

- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp:

2.512.274 triệu đồng

- Thu kết dư năm trước:

496.952 triệu đồng

- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương:

5.868.238 triệu đồng

- Thu chuyn nguồn từ năm trước chuyển sang:

1.547.536 triệu đồng

- Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên:

4.013 triệu đồng

3. Tổng chi ngân sách địa phương:

10.246.240 triệu đồng

4. Vay ngân sách địa phương:

19.872 triệu đồng

5. Trả nợ gốc vay của ngân sách địa phương:

56.000 triệu đồng

5.1. Trả nợ gốc vay của NSĐP từ kết dư cấp tỉnh:

53.152 triệu đồng

5.2. Trả nợ gốc vay cửa NSĐP từ nguồn vay lại:

2.848 triệu đồng

6. Kết dư ngân sách (đã trả nợ gốc vay) (2-3-5.1)

129.621 triệu đồng

(129.620.637.398 đồng)

- Kết dư ngân sách cấp tỉnh:

(Sau khi trả nợ gốc vay của NSĐP)

3.817.728.673 đồng

- Kết dư ngân sách cấp huyện:

71.669.957.784 đồng

- Kết dư ngân sách cấp xã:

54.132.950.941 đồng

(Đính kèm các biểu chi tiết)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh công khai quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Trị năm 2019, báo cáo Bộ Tài chính và triển khai thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị Khóa VII, Kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực ktừ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
TTTU TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn đại hiểu QH tỉnh;
- ĐB HĐND tỉnh;
- VP HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- TT.HĐND, UBND cấp huyện;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đăng Quang

 

Biểu mẫu số 48

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số:85/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 HĐND Quảng Trị)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối

(%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

7.899.888

10.429.013

2.529.125

132%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

2.287.722

2.512.274

224.552

110%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

1.053.422

1.338.380

284.958

127%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.234.300

1.173.894

-60.406

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.612.166

5.868.238

256.072

 

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.509.576

3.509.576

 

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.835.793

2.091.865

256.072

 

3

Thu bổ sung thực hiện CCTL

266.797

266.797

 

 

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

IV

Thu kết dư

 

496.952

496.952

 

V

Thu chuyn nguồn từ năm trước chuyển sang

 

1.547.536

1.547.536

 

VI

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

4.013

4.013

 

B

TỔNG CHI NSĐP

7.906.788

10.246.240

2.339.452

130%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

5.996.898

6.019.232

22.334

100%

1

Chi đầu tư phát triển

1.117.382

1.262.757

145.375

113%

2

Chi thường xuyên

4.640.978

4.755.463

114.485

102%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.600

12

-1.588

 

4

Chi bổ sung quỹ dự tr tài chính

1.000

1.000

0

 

5

Dự phòng ngân sách

158.942

 

-158.942

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

76.996

 

-76.996

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.835.793

2.212.576

376.783

121%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

345.101

340.443

-4.658

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.490.692

1.872.133

381.441

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

2.010.379

2.010.379

 

IV

Chi từ nguồn BS có mục tiêu NS tỉnh cho NS huyện

74.097

 

-74.097

 

V

Chi nộp trả ngân sách cấp trên

 

4.053

4.053

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DU NSĐP

6.900

182.773

175.873

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

58.500

56.000

-2.500

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

58.500

2.848

-55.652

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp

 

53.152

53.152

 

E

TNG MỨC VAY CỦA NSĐP

65.400

19.872

-45.528

 

I

Vay đbù đắp bội chi

6.900

 

-6.900

 

II

Vay đ trnợ gốc

58.500

2.848

-55.652

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

146.900

104.516

-42.384

71%

 

Biểu mẫu số 50

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số: 85/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 HĐND Quảng Trị)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

2.900.000

2.287.722

5.294.283

4.556.762

183%

199%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

2.900.000

2.287.722

3.249.796

2.512.274

112%

110%

I

Thu nội địa

2.570.000

2.287.722

2.757.682

2.494.297

107%

109%

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

190.000

190.000

203.814

203.814

107%

107%

1.1

Thuế giá trị gia tăng

157.000

157.000

166.800

166.800

106%

106%

1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

8.000

8.000

15.133

15.133

189%

189%

1.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

 

 

 

 

 

 

1.4

Thuế tài nguyên

25.000

25.000

21.881

21.881

88%

88%

1.5

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

 

 

 

 

 

 

1.6

Thu khác

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý (2)

110.000

110.000

83.138

83.138

76%

76%

2.1

Thuế giá trị gia tăng

93.000

93.000

67.142

67.142

72%

72%

2.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

15.000

15.000

14.684

14.684

98%

98%

2.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

300

300

188

188

63%

63%

2.4

Thuế tài nguyên

1.700

1.700

1.125

1.125

66%

66%

2.5

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

 

 

 

 

 

 

2.6

Thu từ thu nhập sau thuế

 

 

 

 

 

 

2.7

Thu khác

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

18.000

18.000

19.464

19.464

108%

108%

3.1

Thuế giá trị gia tăng

10.600

10.600

7.693

7.693

73%

73%

3.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

7.400

7.400

11.715

11.715

158%

158%

3.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

 

 

 

 

 

 

3.4

Thuế tài nguyên

 

 

56

56

 

 

3.5

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

 

 

 

 

 

 

3.6

Thu khác

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

783.400

783.400

733.262

733.262

94%

94%

4.1

Thuế giá trị gia tăng

530.600

530.600

533.792

533.792

101%

101%

4.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

55.800

55.800

57.935

57.935

104%

104%

4.3

Thuê tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

159.000

159.000

98.850

98.850

62%

62%

4.4

Thuế tài nguyên

38.000

38.000

42.684

42.684

1 12%

112%

4.5

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

 

 

 

 

 

 

4.6

Thu khác

 

 

 

 

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

86.000

86.000

93.434

93.434

109%

109%

6

Thuế bảo vệ môi trường

300.000

111.600

287.393

106.529

96%

95%

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

111.600

111.600

106.529

106.529

95%

95%

-

Thuế BVKTT thu từ hàng hóa nhập khu

188.400

 

180.864

 

96%

 

7

Lệ phí trước bạ

135.000

135.000

166.118

166.118

123%

123%

8

Thu phí, lệ phí

95.000

79.000

64.969

47.763

68%

60%

-

Phí và lệ phí trung ương

16.000

 

17.491

285

109%

 

-

Phí và lệ phí tỉnh

54.485

54.485

21.863

21.863

40%

40%

-

Phí và lệ phí huyện

24.515

24.515

21.741

21.741

89%

89%

-

Phí và lệ phí xã, phường

3.874

3.874

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

124

124

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.200

3.200

5.740

5.740

179%

179%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

22.600

22.600

32.544

32.544

144%

144%

12

Thu tiền sử dụng đất

638.000

638.000

871.261

871.261

137%

137%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

25.200

25.200

276

276

1%

1%

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

45.000

45.000

39.539

39.539

88%

88%

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

15.000

9.050

16.741

7.907

112%

87%

 

Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp

8500

2.550

6.829

2.049

80%

80%

 

- Giy phép do Ủy ban nhân dân cp tỉnh cấp

6500

6.500

3.642

3.642

56%

56%

16

Thu khác ngân sách

86.600

14.672

116.757

60.276

135%

411%

 

Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền phạt (không kể phạt ATGT, phạt tại xã)

 

 

21.102

5.688

 

 

 

Thu phạt ATGT

 

 

35.388

929

 

 

 

Thu tịch thu (không kể tịch thu tại xã)

 

 

13.126

8.595

 

 

 

Tr.đó: Tịch thu chống lậu

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền bán hàng hóa vật tư dự trữ

 

 

 

 

 

 

 

Thu bán, cho thuê tài sn

 

 

22.667

21.873

 

 

 

Thu thanh lý nhà làm việc

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

 

 

 

 

 

 

 

Thu hồi các khoản chi năm trước

 

 

20.119

19.046

 

 

 

Thu khác còn lại (không kể thu khác tại xã)

 

 

4.353

4.145

 

 

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

7.000

7.000

12.045

12.045

172%

172%

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

10.000

10.000

11.064

11.064

 

 

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 

 

 

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

 

 

 

 

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu thoạt động xuất nhập khẩu

330.000

 

473.837

493

144%

 

1

Thuế xuất khẩu

80.000

 

88.589

 

111%

 

2

Thuế nhập khẩu

19.000

 

36.029

 

190%

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

139

 

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

1.000

 

1.594

 

 

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

230.000

 

341.448

 

148%

 

6

Phí và lệ phí khác hải quan

 

 

 

 

 

 

7

Thu khác

 

 

6.037

493

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

792

 

 

 

V

Thu từ huy động, đóng góp

 

 

17.485

17.485

 

 

B

THU TỪ QU D TR TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

496.952

496.952

 

 

D

THU CHUYN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

1.547.536

1.547.536

 

 

 

Biểu mẫu số 52

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số:85/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 HĐND Quảng Trị)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

5.145.110

6.711.367

1.566.257

130%

A

CHI BSUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

2.497.490

3.052.002

554.512

122%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

2.647.620

2.261.633

-385.987

85%

I

Chi đầu tư phát triển

666.238

629.731

-36.507

95%

1

Chi đầu tư cho các dự án

540.666

533.980

-6.686

99%

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

101.594

160.293

58.699

158%

-

Chi khoa học và công nghệ

9.811

10.776

965

110%

-

Chi quốc phòng

3.400

3.397

-3

100%

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

1.000

904

-96

90%

-

Chi y tế, dân số và gia đình

29.504

27.800

-1.704

94%

-

Chi văn hóa thông tin

8.047

19.632

11.585

244%

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

5.000

5.000

0

100%

-

Chi thể dục thể thao

1.811

1.777

-34

98%

-

Chi bảo vệ môi trường

0

1.898

1.898

 

-

Chi các hoạt động kinh tế

362.099

293.717

-68.382

81%

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

15.900

25.500

9.600

160%

-

Chi đầu tư khác

2.500

2.429

-71

97%

2

Chi đầu tư từ nguồn bội chi

6.900

 

 

 

3

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,...

 

 

 

 

4

Chi thực hiện Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh

30.000

 

-30.000

0%

5

Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo NQ số 15/2016/NQ-HĐND

6.500

8.500

2.00C

131%

6

Chi đầu tư công trình hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet- Salavan - Lào

4.000

11.043

 

 

7

Chi thực hiện dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bn đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính

4.000

3.200

 

 

8

Chi đầu tư phát trin khác

48.972

73.009

 

 

9

Chi từ nguồn thu sắp xếp lại, xử lý nhà, đất của cơ quan, tổ chức đơn vị doanh nghiệp theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

25.200

 

 

 

II

Chi thường xuyên

1.809.837

1.630.890

-178.947

90%

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

503.494

398.261

-105.233

79%

-

Chi khoa học và công nghệ

17.846

15.924

-1.922

89%

-

Chi quốc phòng

37.244

35.109

-2.135

94%

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

11.644

10.574

-1.070

91%

-

Chi y tế, dân số và gia đình

434.946

404.796

-30.150

93%

-

Chi văn hóa thông tin

43.071

44.807

1.736

104%

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

22.664

22.664

0

100%

-

Chi thể dục thể thao

1.941

3.975

2.034

205%

-

Chi bảo vệ môi trường

9.571

9.598

27

100%

-

Chi các hoạt động kinh tế

362.549

317.069

-45.480

87%

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đng, đoàn th

300.035

319.170

19.135

106%

-

Chi bảo đảm xã hội

37.582

26.636

-10.946

71%

-

Chi thường xuyên khác

27.250

22.307

-4.943

82%

III

Chi trả nợ lãi các khoán do chính quyền địa phương vay

1.600

12

 

 

IV

Chỉ bổ sung quỹ dự tr tài chính

1.000

1.000

 

100%

V

Dự phòng ngân sách

91.949

 

-91.949

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

76.996

 

-76.996

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

1.397.731

1.397.731

 

 

Biểu mẫu số 51

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số: 85/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 HĐND Quảng Trị)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.906.788

10.246.240

130%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

5.996.898

6.019.232

100%

I

Chi đầu tư phát triển

1.117.382

1.262.757

113%

1

Chi đầu tư cho các dự án

991.810

1.133.106

114%

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

101.594

250.389

246%

-

Chi khoa học và công nghệ

9.811

10.776

110%

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

188.000

505.685

269%

-

Chi đu tư từ nguồn thu x skiến thiết

45.000

40.831

91%

2

Chi đầu tư từ nguồn bội chi

6.900

 

 

3

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dch vcông ích do Nhà nước đặt hàng,....

 

 

 

4

Chi thực hiện Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh

30.000

30.487

102%

5

Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo NQ số 15/2016/NQ-HĐND

6.500

8.500

131%

6

Chi đầu tư công trình hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet- Salavan-Lào

4.000

11.043

 

7

Chi thực hiện dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính ( Dự án 513)

4.000

3.200

 

8

Chi đầu tư khác ( Bố trí các dự án, công trình NSTW hỗ trợ từ những năm trước nhưng nay còn thiếu nguồn)

48.972

76.422

 

9

Chi từ nguồn thu sắp xếp lại, xử lý nhà, đất của cơ quan, tổ chức đơn vị doanh nghiệp theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

25.200

 

 

II

Chi thường xuyên

4.640.978

4.755.463

102%

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.129.566

2.059.619

97%

2

Chi khoa học và công nghệ

17.846

15.924

89%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.600

12

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100%

V

Dự phòng ngân sách

158.942

 

 

VI

Chỉ tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

76.996

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.835.793

2.212.576

121%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

345.101

340.443

99%

 

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo

148.901

152.707

103%

 

Chương trình mục tiêu quốc gia NTM

196.200

187.737

96%

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.490.692

1.872.133

126%

 

Vốn trong nước

971.285

1.556.845

160%

 

Vốn nước ngoài

519.407

315.288

61%

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

2.010.379

 

D

CHI B SUNG TỪ NGUỒN BS CÓ MỤC TIÊU

74.097

 

 

E

CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

4.053

 

 

Biểu mẫu số 53

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số: 85/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2019

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TNG CHI NSĐP

7.906.788

4.483.413

3.423.375

10.246.240

5.435.565

4.810.675

130%

121%

141%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

5.996.898

2.647.620

3.349.278

6.019.232

2.261.633

3.757.599

100%

85%

112%

I

Chi đầu tư phát triển

1.117.382

666.238

451.144

1.262.757

629.731

633.026

113%

95%

140%

1

Chi đầu tư cho các dự án

991.810

540.666

451.144

1.133.106

533.980

599.126

114%

99%

133%

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

101.594

101.594

 

250.389

160.293

90.096

246%

158%

 

-

Chi khoa học và công nghệ

9.811

9.811

 

10.776

10.776

 

110%

110%

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

188.000

188.000

 

505.685

140.149

365.537

269%

75%

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ skiến thiết

45.000

45.000

 

40.831

40.831

 

91%

91%

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi đầu tư từ nguồn bội chi

6.900

6.900

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi thực hiện Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh

30.000

30.000

 

30.487

 

30.487

102%

0%

 

5

Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo NQ số 15/2016/NQ-HĐND

6.500

6.500

 

8.500

8.500

 

131%

131%

 

6

Chi đầu tư công trình hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet - Salavan - Lào

4.000

4.000

 

11.043

11.043

 

 

 

 

7

Chi thực hiện dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính (Dự án 513)

4.000

4.000

 

3.200

3.200

 

 

 

 

8

Chi đầu tư khác ( Bố trí các dự án, công trình NSTW hỗ trợ từ những năm trước nhưng nay còn thiếu nguồn)

48.972

48.972

 

76.422

73.009

3.413

 

 

 

9

Chi từ nguồn thu sắp xếp lại, xử lý nhà, đất của cơ quan, tổ chức đơn vị doanh nghiệp theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sn công

25.200

25.200

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

4.640.978

1.809.837

2.831.141

4.755.463

1.630.890

3.124.573

102%

90%

110%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.129.566

503.494

1.626.072

2.059.619

398.261

1.661.358

97%

79%

102%

2

Chi khoa học và công nghệ

17.846

17.846

 

15.924

15.924

 

89%

89%

 

 

Chi thực hiện Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND

 

 

 

2.639

1.000

1.639

 

 

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.600

1.600

 

12

12

 

 

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

1.000

1.000

 

100%

100%

 

V

Dự phòng ngân sách

158.942

91.949

66.993

 

 

 

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

76.996

76.996

 

 

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.835.793

1.835.793

 

2.212.576

1.776.161

436.415

121%

97%

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

345.101

345.101

 

340.443

30.289

310.154

99%

9%

 

 

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo

148.901

148.901

 

152.707

11.411

141.296

103%

8%

 

 

Vốn sự nghiệp

114.442

114.442

 

33.271

3.191

30.080

29%

3%

 

 

Vốn đầu tư (bao gồm nguồn vin trợ Ailen)

34.459

34.459

 

119.435

8.220

111.216

347%

24%

 

 

Chương trình mục tiêu quốc gia NTM

196.200

196.200

 

187.737

18.879

168.858

96%

10%

 

 

Vốn sự nghiệp

49.400

49.400

 

49.080

18.879

30.202

99%

38%

 

 

Vốn đầu tư (bao gồm nguồn TPCP)

146.800

146.800

 

138.656

0

138.656

94%

0%

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.490.692

1.490.692

 

1.872.133

1.745.872

126.261

126%

117%

 

 

Vốn trong nước

971.285

971.285

 

1.556.845

1.430.584

126.261

160%

147%

 

 

Vốn nước ngoài

519.407

519.407

 

315.288

315.288

0

61%

61%

 

1

Chương trình dự án vốn đầu tư

488.280

488.280

 

642.056

640.716

1.340

131%

131%

 

 

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội vùng

 

 

 

124.140

124.140

 

 

 

 

 

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sn bền vững

 

 

 

8.491

8.491

 

 

 

 

 

Chương trình hỗ trợ tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, n định đời sống dân cư

 

 

 

53.334

53.334

 

 

 

 

 

Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo

 

 

 

8.044

8.044

 

 

 

 

 

Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tng KKT ven biển, KKT cửa khẩu, KCN, Cụm CN, Khu công nghệ cao, Khu NN ứng dụng công nghệ cao

 

 

 

160.882

160.882

 

 

 

 

 

Chương trình mục tiêu Quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm

 

 

 

33.802

33.802

 

 

 

 

 

Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương

 

 

 

108.620

108.620

 

 

 

 

 

Chương trình mục tiêu phát triển lãm nghiệp bền vững

 

 

 

10.729

10.729

 

 

 

 

 

Các chương trình, mục tiêu, dự án khác

 

 

 

101.449

101.449

 

 

 

 

 

Chương trình mục tiêu hạ tầng du lịch

 

 

 

10.231

10.231

 

 

 

 

 

Hỗ trợ kinh phí khắc phục hậu quả mưa lũ các tỉnh miền Trung

 

 

 

3.106

3.106

 

 

 

 

 

Hỗ trợ nhà ở cho người có công cách mạng

 

 

 

1.340

0

1.340

 

 

 

 

Chương trình mục tiêu (không có mã CTMT)

 

 

 

17.888

17.888

 

 

 

 

2

Chương trình mục tiêu vốn sự nghiệp

413.005

413.005

 

430.615

305.694

124.921

104%

74%

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chính sách trợ giúp pháp lý theo QĐ số 32/2016/QĐ-TTg

 

 

 

555

555

 

 

 

 

 

Chương trình mục tiêu hỗ trợ phát triển hệ thống trợ giúp XH

 

 

 

19.014

19.014

 

 

 

 

 

CTMT Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và an toàn lao động năm 2017

 

 

 

6.641

6.641

 

 

 

 

 

Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số (00649)

 

 

 

6.411

6.411

 

 

 

 

 

Chương trình mục tiêu ma túy, tội phạm

 

 

 

1.890

1.890

 

 

 

 

 

Chương trình mc tiêu Giáo dục

 

 

 

14.100

14.100

 

 

 

 

 

Chương trình mục tiêu phát triển lãm nghiệp bền vững vốn sự nghiệp

 

 

 

22.577

22.577

 

 

 

 

 

Hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi trường

 

 

 

1.100

1.100

 

 

 

 

3

Nguồn vốn nước ngoài

519.407

519.407

 

315.288

315.288

 

61%

61%

 

 

Vốn đầu tư

516.807

516.807

 

313.064

313.064

 

61%

 

 

 

Vốn sự nghiệp

2.600

2.600

 

2.224

2.224

 

86%

 

 

4

Nguồn Trái phiếu chính phủ

70.000

70.000

 

484.174

484.174

 

 

 

 

 

Chương trình dự án (không bao gồm chương trình MTQG NTM)

70.000

70.000

 

484.174

484.174

 

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

2.010.379

1.397.731,15

612.648

 

 

 

D

CHI BSUNG TỪ NGUỒN BS CÓ MỤC TIÊU

74.097

 

74.097

 

 

 

 

 

 

E

CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CP TRÊN

 

 

 

4.052,7

39

4.013

 

 

 

 

Biểu mẫu số 58

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số: 85/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 HĐND Quảng Trị)

Đơn vị: Triệu đng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

 

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

 

 

Chi đầu tư phát trin

Chi thường xuyên

Chi CTMTQC

Chi CTMT nhiệm vụ thường xuyên

Chỉ CTMT nhiệm vụ vốn đầu tư (nhà ở người có công)

Chỉ chuyển ngun sang năm sau

Chi nộp tri ngân sách cp trên

Tng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Dự phòng

Chi bổ sung có mục tu

Tng số

Tổng s

Trong đó

Tng số

Trong đó

 

Trong đó

Chi giáo dục đào tạo dạy ngh

Chi giáo dục đào tạo dạy ngh

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18=6/1

19=7/2

20=9/3

 

TỔNG S

3,423,375

451,144

2,831,141

66,993

74,097

4,810,675

602,539

90,096

3,124,573

1,661,358

310,154

249,872

60,282

124,921

1,340

612,648

4,013

141%

134%

110%

1

Thành phố Đông Hà

471,225

152,103

298,210

9,195

11,717

687,567

162,182

19,487

358,688

158,107

60

0

60

17,000

 

149,636

 

146%

107%

120%

2

Thị xã Quảng Trị

188,768

52,391

125,175

3,624

7,578

242,444

63,223

4,031

134,190

58,033

1,018

577

441

1,101

130

42,639

143

128%

121%

107%

3

Huyện Vĩnh Linh

436,902

52,138

364,185

8,497

12,082

636,231

116,625

21,694

395,667

201,241

20,000

14,962

5,038

11,223

0

90,680

20

146%

224%

109%

4

Huyện Gio Linh

386,581

34,985

337,340

7,598

6,658

514,229

45,043

7,794

369,332

199,320

28,724

23,481

5,243

6,166

280

61,420

438

133%

129%

109%

5

Huyện Hi Lăng

380,662

39,124

326,089

7,454

7,995

629,843

102,823

13,605

369,317

188,490

25,522

20,955

4,567

5,074

640

124,555

 

165%

263%

113%

6

Huyn Triệu Phong

425,455

35,201

373,945

8,351

7,958

500,077

26,073

1,838

410,091

222,240

31,840

26,512

5,328

7,660

0

19,603

2,056

118%

74%

110%

7

Huyện Cam Lộ

246,297

26,996

210,266

4,845

4,190

352,456

42,017

12,067

245,870

125,023

12,713

4,531

8,182

2,371

210

29,390

176

1 143%

156%

117%

8

Huyện Đakrông

335,738

17,431

305,976

6,600

5,731

537,131

22,404

3,342

331,549

195,517

123,187

102,386

20,801

19,479

80

40,166

267

160%

129%

108%

9

Huyện ng Hóa

531,411

38,977

472,886

10,446

9,102

687,063

20,644

6,239

491,290

312,931

65,110

54,805

10,305

54,828

 

53,006

913

129%

53%

104%

10

Huyện Đảo Cồn C

20,336

1,798

17,069

383

1,086

23,635

1,505

 

18,579

456

1,980

1,663

317

18

 

1,553

 

116%

84%

109%

 

Biểu mẫu số 59

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số: 85/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 HĐND Quảng Trị)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

B sung cân đối ngân sách

Bsung cố mục tiêu

Tổng số

B sung cân đi ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

B sung cân đối ngân sách

Bsung có mục tiêu

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vn thực hin các CTMT quốc gia

 

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vn thực hin các CTMT quốc gia

Tổng số

G&m

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vn thực hin các CTMT quốc gia

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Tổng số

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3=4+5

4

5

6

7

8

9

10

11=12+13

12

13

14

15

16

17=9/1

18=10/2

19=11/3

20=12/4

21=13/5

22=14/6

23=15/7

24=16/8

 

TNG SỐ

2.497.490

2.423-393

74.097

 

74.097

 

74.097

 

3.052.002

2.363.644

688.358

 

688.358

35.390

331.609

321.360

122%

98%

929%

 

 

 

 

 

1

Thành phĐông Hà

55.245

43.528

11.717

 

11.717

 

11.717

 

77.018

42.894

34.124

 

34.124

0

34.064

60

139%

99%

291%

 

291%

 

291%

 

2

Thi xã Qung Trị

106.288

98.710

7.578

 

7.578

 

7.578

 

115.776

97.747

18.028

 

18.028

650

16.338

1.041

109%

99%

238%

 

238%

 

216%

 

3

Huyện Vĩnh Linh

339.682

327.600

12.082

 

12.082

 

12.082

 

390.143

324.683

65.460

 

65.460

3.277

41.065

21.118

115%

99%

542%

 

542%

 

340%

 

4

Huyện Gio Linh

325.551

318.893

6.658

 

6.658

 

6.658

 

390.179

317.038

73.141

 

73.141

3.016

40.810

29.315

120%

99%

1099%

 

1099%

 

613%

 

5

Huyện Hi Lăng

314.862

306.867

7.995

 

7.995

 

7.995

 

380.095

304.280

75.815

 

75.815

2.570

46.675

26.570

121%

99%

948%

 

948%

 

584%

 

6

Huyện Triệu Phong

364.255

356.297

7.958

 

7.958

 

7.958

 

416.251

350.968

65.283

 

65.283

3.027

32.510

29.746

114%

99%

820%

 

820%

 

409%

 

7

Huyện Cam Lộ

188.597

184.407

4.190

 

4.190

 

4. 90

 

233.853

182.616

51.237

 

51.237

20.490

18.794

11.953

124%

99%

1223%

 

1223%

 

449%

 

8

Huyện Đakrông

317.763

312.032

5.731

 

5.731

 

5.731

 

481.856

310.759

171.097

 

171.097

500

36.427

134.170

152%

100%

2985%

 

2985%

 

636%

 

9

Huyện Hướng Hóa

465.01

455.909

9.102

 

9.102

 

9.102

 

543.791

413.508

130.283

 

130.283

1.860

62.395

66024

117%

91%

1431%

 

1431*/

 

686%

 

10

Huyện Đo Cồn C

20.231

19.150

1.080

 

1.086

 

1.086

 

23.041

19.150

3 89

 

3.891

0

2.521

1.363

114%

100%

358%

 

3585

 

233%

 

 

Biểu mẫu số 61

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số: 85/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 HĐND Quảng Trị)

Đơn vị: Triệu đng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

 

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo

Chương trình mục tiêu quốc gia NTM

Tng số

Trong đó

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tng s

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tng số

Chia ra

Vốn trong nước

Vốn ngoài ngước

Vốn trong nước

Vốn ngoài ngước

Vốn trong nước

Vốn ngoài ngước

Vốn trong nước

Vốn ngoài ngước

A

B

1

2

3

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

 

TỔNG S

345,101

261,242

83,859

336,579

258,092

78,487

152,707

119,435

111,216

8,220

33,271

33,271

 

185*359

138,656

138,656

0

49,080

49,080

 

98%

99%

94%

I

Ngân sách cp tỉnh

0

0

0

26,425

8,220

18,205

11,411

8,220

 

8,220

3,191

3,191

 

16,501

 

 

0

18,879

18,879

 

 

 

 

1

Chi cục Phát triển nông thôn

0

 

 

10,353

8,220

2,133

8,245

8,220

 

8,220

25

25

 

2,108

 

 

 

2,108

2,108

 

 

 

 

2

S Tài chính

0

 

 

75

 

75

25

 

 

 

25

25

 

50

 

 

 

50

50

 

 

 

 

3

Sở Nông nghiệp & Phát trin NT

0

 

 

334

 

334

 

 

 

 

0

 

 

334

 

 

 

334

334

 

 

 

 

4

Chi cục thú y chăn nuôi

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

0

 

 

293

 

 

 

293

293

 

 

 

 

5

Chi cc trồng trọt

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

0

 

 

976

 

 

 

976

976

 

 

 

 

6

Trung tâm nước sạch và VSMT

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

0

 

 

187

 

 

 

187

187

 

 

 

 

7

Trung tâm xúc tiến đu tư và du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

400

400

 

 

 

 

8

Hội liên hiệp phụ ntỉnh

0

 

 

40

 

40

40

 

 

 

40

40

 

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

9

Hội nông dân tỉnh

0

 

 

60

 

60

60

 

 

 

60

60

 

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

10

Liên minh HTX tỉnh

0

 

 

291

 

291

0

 

 

 

0

 

 

291

 

 

 

291

291

 

 

 

 

11

Sở kế hoạch và đầu tư

0

 

 

270

 

270

120

 

 

 

120

120

 

150

 

 

 

150

150

 

 

 

 

12

Sở Lao động, TB&XH

0

 

 

4,897

 

4,897

407

 

 

 

407

407

 

4,489

 

 

 

4,489

4,489

 

 

 

 

13

Sthông tin và truyền thông

c

 

 

2,912

 

2,912

1,314

 

 

 

1,314

1,314

 

1,598

 

 

 

1,598

1,598

 

 

 

 

14

Trường Trung cấp NN&PTNT

0

 

 

1,500

 

1,500

0

 

 

 

0

 

 

1,500

 

 

 

1,500

1,500

 

 

 

 

15

UBMT tỉnh

 

 

 

50

 

50

0

 

 

 

0

 

 

50

 

 

 

50

50

 

 

 

 

16

VP điều phối NTM

0

 

 

1,776

 

1,776

 

 

 

 

0

 

 

1,776

 

 

 

1,776

1,776

 

 

 

 

17

Sở Công thương

0

 

 

400

 

400

0

 

 

 

0

 

 

400

 

1

 

400

400

 

 

 

 

18

TT dịch vụ việc làm

0

 

 

141

 

141

141

 

 

1

141

141

 

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

19

Trường TC nghề

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

215

215

 

 

 

 

20

Trung tâm dịch vụ việc làm

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

525

525

 

 

 

 

21

Chi cục thủy sn

0

 

 

1,800

 

1,800

0

 

 

 

0

 

 

1,800

 

 

 

1,800

1,800

 

 

 

 

22

Ban Dân tộc

0

 

 

1,028

 

1,028

1,028

 

 

 

1,028

1,028

 

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

23

S Tài nguyên Môi trường

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

58

58

 

 

 

 

24

Sở Xây dựng

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

130

130

 

 

 

 

25

Sở KHCN

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

1,049

1,049

 

 

 

 

26

Hội Cựu chiến binh

 

 

 

0

 

 

30

 

 

 

30

30

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

27

Ban QL BT Bắc Hướng Hóa

0

 

 

498

 

498

0

 

 

 

0

 

 

498

 

 

 

498

498

 

 

 

 

II

Ngân sách huyện

0

0

0

310,154

249,872

60,282

141,296

111,216

111,216

0

30,080

30,080

0

168,858

138,656

138,656

0

30,202

30,202

0

0

0

0

1

Thành phố Đông Hà

0

 

 

60

0

60

60

0

 

 

60

60

 

0

0

 

 

0

 

 

 

 

 

2

Thị xã Quảng Trị

0

 

 

1,018

577

441

156

0

0

 

156

156

 

862

577

577

 

285

285

 

 

 

 

3

Huyện Vĩnh Linh

0

 

 

20,000

14,962

5,038

4,408

3,051

3,051

 

1,358

1,358

 

15,592

11,911

11,911

 

3,680

3,680

 

 

 

 

4

Huyện Gio Linh

0

 

 

28,724

23,481

5,243

7,766

5,323

5,323

 

2,443

2,443

 

20,958

18,158

18,158

 

2,800

2,800

 

 

 

 

5

Huyện Hi Lăng

0

 

 

25,522

20,955

4,567

2,745

1,755

1,755

 

990

990

 

22,777

19,200

19,200

 

3,577

3,577

 

 

 

 

6

Huyện Triệu Phong

0

 

 

31,840

26,512

5,328

6,881

5,039

5,039

 

1,848

1,848

 

24,953

21,473

21,473

 

3,480

3,480

 

 

 

 

7

Huyện Cam L

0

 

 

12,713

4,531

8,182

473

29

25

 

443

443

 

12,240

4,502

4,503

 

7,735

7,739

 

 

 

 

8

Huyện Đakrông

0

 

 

123,187

102,386

20,801

90,090

73,699

73,695

 

16,391

16,39

 

33,097

28,683

28,68

 

4,410

4,410

 

 

 

 

9

Huyện Hướng Hóa

0

 

 

65,110

54,805

10,305

26,73

20,651

20,65'

 

6,074

6,074

 

38,379

34,148

34,14

 

4,23

4,231

 

 

 

 

10

Huyện Đo Cồn C

0

 

 

1,980

1,663

317

1,980

1,663

1,663

 

317

317

 

0