- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7234:2003 về mô tô, xe máy - vành thép -yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6999:2002 về phương tiện giao thông đường bộ - phần nhô ra ngoài của môtô, xe máy hai bánh hoặc ba bánh - yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7348:2003 về mô tô, xe máy - ắc quy chì-axít do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7362 : 2003 (ISO 6726:1988)
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7363 : 2003 (ISO 9132 : 1990) về mô tô, xe máy ba bánh - khối lượng - thuật ngữ và định nghĩa do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6890:2001 về phương tiện giao thông đường bộ - chân chống mô tô, xe máy hai bánh - yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6824:2001 về phương tiện giao thông đường bộ - hệ thống phanh của mô tô, xe máy - yêu cầu và phương pháp thử trong công nhận kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6435:1998 (ISO 5130 : 1982) về âm học - đo tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi đỗ - phương pháp điều tra do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6010:1995 (ISO 7116 - 1981) về phương tiện giao thông đường bộ - phương pháp đo vận tốc lớn nhất của xe máy do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6011:1995 (ISO 7117 - 1981) về phương tiện giao thông đường bộ - phương pháp đo vận tốc lớn nhất của xe mô tô
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6211:2003 (ISO 3833 : 1977) về phương tiện giao thông đường bộ - kiểu - thuật ngữ và định nghĩa do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6903:2001 về phương tiện giao thông đường bộ - lắp đặt các đèn chiếu sáng và đèn tín hiệu trên mô tô - yêu cầu trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 13Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 35:2010/BGTVT về đặc tính quang học đèn chiếu sáng phía trước của phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 14Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 36:2010/BGTVT về lốp hơi xe mô tô, xe gắn máy do Bộ thông vận tải ban hành
- 15Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 37:2010/BGTVT về động cơ xe mô tô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6443:1998 (ISO 8644:1988) về mô tô - vành bánh hợp kim nhẹ - phương pháp thử do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 17Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 27:2010/BGTVT về thùng nhiên liệu xe mô tô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 18Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 28:2010/BGTVT về gương chiếu hậu xe mô tô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 19Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 29:2010/BGTVT về ống xả xe mô tô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 20Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 30:2010/BGTVT về khung xe mô tô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 21Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 04:2009/BGTVT về khí thải xe mô tô, xe gắn máy sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 22Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6957:2001 về Phương tiện giao thông đường bộ - Cơ cấu điều khiển hoạt động của mô tô, xe máy hai bánh - Yêu cầu trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
VỀ CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY
National technical regulation
on safety and environmental protection for motorcycles and mopeds
Lời nói đầu
QCVN 14 : 2011/BGTVT do Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Vụ Khoa học - Công nghệ trình duyệt, Bộ Giao thông vận tải ban hành theo Thông tư số 56/ 2011/TT-BGTVT ngày 17 tháng 11 năm 2011.
Quy chuẩn này được chuyển đổi trên cơ sở tiêu chuẩn Việt Nam số hiệu TCVN 5929:2005 được ban hành kèm theo Quyết định số 2379/QĐ-BKHCN ngày 06 tháng 11 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY
National technical regulation
on safety and environmental protection for motorcycles and mopeds
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho các loại xe mô tô, xe gắn máy (sau đây được gọi chung là xe) được định nghĩa trong TCVN 6211 “Phương tiện giao thông đường bộ - Kiểu - thuật ngữ và định nghĩa” .
Quy chuẩn này không áp dụng đối với các xe sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; xe đua thể thao; xe đạp máy.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với các cơ sở sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến việc thử nghiệm, kiểm tra chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe.
1.3. Giải thích từ ngữ
1.3.1. Xe gắn máy: Phương tiện chạy bằng động cơ, có hai hoặc ba bánh và vận tốc thiết kế lớn nhất không lớn hơn 50 km/h. Nếu động cơ dẫn động là động cơ nhiệt thì dung tích làm việc hoặc dung tích tương đương không được lớn hơn 50 cm3, nếu động cơ dẫn động là động cơ điện thì công suất lớn nhất không lớn hơn 4 kW.
1.3.2. Xe mô tô: Phương tiện chạy bằng động cơ, có hai hoặc ba bánh (không bao gồm các xe được định nghĩa theo 1.3.1.) và đối với xe ba bánh có khối lượng bản thân không lớn hơn 400 kg, nếu động cơ dẫn động là động cơ điện thì công suất lớn nhất lớn hơn 4 kW.
1.3.3 Xe trong quy chuẩn này được phân theo các nhóm như sau:
Nhóm L1: Xe gắn máy hai bánh;
Nhóm L2: Xe gắn máy ba bánh;
Nhóm L3: Xe mô tô hai bánh;
Nhóm L4: Xe mô tô ba bánh được bố trí không đối xứng qua mặt phẳng trung tuyến dọc xe (xe có thùng bên);
Nhóm L5: Xe mô tô ba bánh được bố trí đối xứng qua mặt phẳng trung tuyến dọc xe.
1.3.4. Các thuật ngữ thuộc hệ thống phanh như: Cơ cấu điều khiển, cơ cấu dẫn động, cơ cấu phanh, phanh liên hợp được hiểu như trong TCVN 6824 “Phương tiện giao thông đường bộ - Hệ thống phanh của mô tô, xe máy - Yêu cầu và phương pháp thử trong công nhận kiểu”.
1.3.5.Các thuật ngữ đèn độc lập, tổ hợp, kết hợp; bề mặt chiếu sáng của đèn được hiểu như trong TCVN 6903 “Phương tiện giao thông đường bộ - Lắp
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5710:1993 về Bảo vệ môi trường - Khí quyển - Thuật ngữ và định nghĩa nguồn gây ô nhiễm
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5711:1993 về Bảo vệ môi trường - Thủy quyển - Thuật ngữ và định nghĩa trong lĩnh vực sử dụng và bảo vệ nước do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 09:2015/BGTVT về Chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe ô tô
- 1Quyết định 57/2007/QĐ-BGTVT Quy định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng để sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Quyết định 58/2007/QĐ-BGTVT Quy định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Thông tư 29/2011/TT-BGTVT sửa đổi Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng để sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy kèm theo Quyết định 57/2007/QĐ-BGTVT và Quy định kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy kèm theo Quyết định 58/2007/QĐ-BGTVT do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Thông tư 56/2011/TT-BGTVT về 06 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương tiện cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7234:2003 về mô tô, xe máy - vành thép -yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6999:2002 về phương tiện giao thông đường bộ - phần nhô ra ngoài của môtô, xe máy hai bánh hoặc ba bánh - yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7348:2003 về mô tô, xe máy - ắc quy chì-axít do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7362 : 2003 (ISO 6726:1988)
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7363 : 2003 (ISO 9132 : 1990) về mô tô, xe máy ba bánh - khối lượng - thuật ngữ và định nghĩa do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6890:2001 về phương tiện giao thông đường bộ - chân chống mô tô, xe máy hai bánh - yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6824:2001 về phương tiện giao thông đường bộ - hệ thống phanh của mô tô, xe máy - yêu cầu và phương pháp thử trong công nhận kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6435:1998 (ISO 5130 : 1982) về âm học - đo tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi đỗ - phương pháp điều tra do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6010:1995 (ISO 7116 - 1981) về phương tiện giao thông đường bộ - phương pháp đo vận tốc lớn nhất của xe máy do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6011:1995 (ISO 7117 - 1981) về phương tiện giao thông đường bộ - phương pháp đo vận tốc lớn nhất của xe mô tô
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5929:2005 về mô tô, xe máy -yêu cầu an toàn chung và phương pháp thử do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6211:2003 (ISO 3833 : 1977) về phương tiện giao thông đường bộ - kiểu - thuật ngữ và định nghĩa do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6903:2001 về phương tiện giao thông đường bộ - lắp đặt các đèn chiếu sáng và đèn tín hiệu trên mô tô - yêu cầu trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 18Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 35:2010/BGTVT về đặc tính quang học đèn chiếu sáng phía trước của phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 19Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 36:2010/BGTVT về lốp hơi xe mô tô, xe gắn máy do Bộ thông vận tải ban hành
- 20Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 37:2010/BGTVT về động cơ xe mô tô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 21Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6443:1998 (ISO 8644:1988) về mô tô - vành bánh hợp kim nhẹ - phương pháp thử do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 22Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 27:2010/BGTVT về thùng nhiên liệu xe mô tô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 23Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 28:2010/BGTVT về gương chiếu hậu xe mô tô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 24Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 29:2010/BGTVT về ống xả xe mô tô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 25Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 30:2010/BGTVT về khung xe mô tô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 26Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 04:2009/BGTVT về khí thải xe mô tô, xe gắn máy sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 27Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6957:2001 về Phương tiện giao thông đường bộ - Cơ cấu điều khiển hoạt động của mô tô, xe máy hai bánh - Yêu cầu trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 28Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5710:1993 về Bảo vệ môi trường - Khí quyển - Thuật ngữ và định nghĩa nguồn gây ô nhiễm
- 29Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5711:1993 về Bảo vệ môi trường - Thủy quyển - Thuật ngữ và định nghĩa trong lĩnh vực sử dụng và bảo vệ nước do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 30Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 14:2015/BGTVT về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe mô tô, xe gắn máy
- 31Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 09:2015/BGTVT về Chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe ô tô
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 14:2011/BGTVT về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe mô tô, xe gắn máy do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: QCVN14:2011/BGTVT
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 17/11/2011
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/11/2024
- Ngày hết hiệu lực: 01/07/2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực