- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7362 : 2003 (ISO 6726:1988)
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7363 : 2003 (ISO 9132 : 1990) về mô tô, xe máy ba bánh - khối lượng - thuật ngữ và định nghĩa do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6824:2001 về phương tiện giao thông đường bộ - hệ thống phanh của mô tô, xe máy - yêu cầu và phương pháp thử trong công nhận kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6903:2001 về phương tiện giao thông đường bộ - lắp đặt các đèn chiếu sáng và đèn tín hiệu trên mô tô - yêu cầu trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 35:2010/BGTVT về đặc tính quang học đèn chiếu sáng phía trước của phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 6Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 36:2010/BGTVT về lốp hơi xe mô tô, xe gắn máy do Bộ thông vận tải ban hành
- 7Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 37:2010/BGTVT về động cơ xe mô tô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 8Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 28:2010/BGTVT về gương chiếu hậu xe mô tô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 9Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 30:2010/BGTVT về khung xe mô tô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 10Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 04:2009/BGTVT về khí thải xe mô tô, xe gắn máy sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 11Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 44:2012/BGTVT về yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử vành bánh xe mô tô, xe gắn máy làm bằng vật liệu thép do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 12Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 46:2012/BGTVT về yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử vành bánh hợp kim xe mô tô, xe gắn máy do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 13Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 47:2012/BGTVT về ắc quy chì dùng trên xe mô tô, xe gắn máy do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 14Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 67:2013/BGTVT về chế tạo kiểm tra chứng nhận thiết bị áp lực trong giao thông vận tải do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 15Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 68:2013/BGTVT về xe đạp điện do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7881:2008 về Phương tiện giao thông đường bộ - Tiếng ồn phát ra từ mô tô - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6010:2008 (ISO 7116 : 1995) về Xe máy - Đo vận tốc lớn nhất
- 18Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 77:2014/BGTVT về Khí thải mức 3 đối với xe mô tô hai bánh sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7882:2008 về Phương tiện giao thông đường bộ - Tiếng ồn phát ra từ xe máy - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
National technical regulation on safety and environmental protection for motorcycles and mopeds
Lời nói đầu
QCVN 14:2015/BGTVT thay thế QCVN 14:2011/BGTVT do Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành kèm theo Thông tư số 67/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 11 năm 2015.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY
National technical regulation on safety and environmental protection for motorcycles and mopeds
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho các loại xe mô tô, xe gắn máy (sau đây gọi là xe).
Quy chuẩn này không áp dụng đối với các xe sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, xe không tham gia giao thông, xe đạp điện được quy định trong Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 68:2013/BGTVT.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với các cơ sở sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến việc thử nghiệm, kiểm tra chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe.
1.3. Giải thích từ ngữ
1.3.1. Xe gắn máy: Phương tiện chạy bằng động cơ, có hai hoặc ba bánh và vận tốc thiết kế lớn nhất không lớn hơn 50 km/h. Nếu động cơ dẫn động là động cơ nhiệt thì dung tích làm việc hoặc dung tích tương đương không được lớn hơn 50 cm3, nếu động cơ dẫn động là động cơ điện thì công suất lớn nhất không lớn hơn 4 kW.
1.3.2. Xe mô tô: Phương tiện chạy bằng động cơ, có hai hoặc ba bánh (không bao gồm các xe được định nghĩa theo 1.3.1.) và đối với xe ba bánh có khối lượng bản thân không lớn hơn 400 kg.
1.3.3. Xe trong Quy chuẩn này được phân theo các nhóm như sau:
Nhóm L1: Xe gắn máy hai bánh;
Nhóm L2: Xe gắn máy ba bánh;
Nhóm L3: Xe mô tô hai bánh;
Nhóm L4: Xe mô tô ba bánh được bố trí không đối xứng qua mặt phẳng trung tuyến dọc xe (xe có thùng bên);
Nhóm L5: Xe mô tô ba bánh được bố trí đối xứng qua mặt phẳng trung tuyến dọc xe.
1.3.4. Các thuật ngữ thuộc hệ thống phanh như: Cơ cấu điều khiển, cơ cấu dẫn động, cơ cấu phanh, phanh liên hợp theo quy định trong TCVN 6824 “Phương tiện giao thông đường bộ - Hệ thống phanh của mô tô, xe máy - Yêu cầu và phương pháp thử trong công nhận kiểu”.
1.3.5. Các thuật ngữ đèn độc lập, tổ hợp, kết hợp; bề mặt chiếu sáng của đèn theo quy định trong TCVN 6903 “Phương tiện giao thông đường bộ - Lắp đặt các đèn chiếu sáng và đèn tín hiệu trên mô tô - Yêu cầu trong phê duyệt kiểu”.
1.3.6. Tâm hình học của đèn là tâm bề mặt chiếu sáng của đèn.
1.3.7. Khối lượng bản thân là khối lượng của xe được xác định theo 4.1.2 TCVN 7362 “Mô tô, xe máy hai bánh - Khối lượng - Thuật ngữ và định nghĩa” và 4.2.6 TCVN 7363 “Mô tô, xe máy ba bánh - Khối lượng - Thuật ngữ và định nghĩa”.
1.3.8. Khối lượng toàn bộ lớn nhất là khối lượng do nhà sản xuất công bố được xác định theo 4.1.4. TCVN 7362 “Mô tô, xe máy hai bánh - Khối lượng - Thuật ngữ và định nghĩa” và 4.2.8 TCVN 7363 “Mô tô, xe máy ba bánh - Khối lượng - Thuật ngữ và định nghĩa”.
1.3.9. Bánh kép: là hai bánh xe được lắp đồng trục, khoảng cách giữa tâm vết tiếp xúc của hai bánh xe này với mặt đường không lớn hơn 460 mm. Bánh kép được hiểu là một bánh đơn.
1.4. Tài liệu viện dẫn
- QCVN 04 : 2009/BGTVT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải xe mô tô, xe gắn máy sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới;
- QCVN 28 : 2010/BGTVT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về gương chiếu hậu xe mô tô, xe gắn máy;
- QCVN 30 : 2010/BGTVT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khung xe mô tô, xe gắn máy;
- QCVN 35 : 2010/BGTVT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đặc tính quang học đèn chiếu sáng phía trước của phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- QCVN 36 : 2010/BGTVT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lốp hơi xe mô tô, xe gắn máy;
- QCVN 37 : 2010/BGTVT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về động cơ xe mô tô, xe gắn máy;
- QCVN 44 : 2012/BGTVT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử vành bánh xe mô tô, xe gắn máy làm bằng vật liệu thép;
- QCVN 46 : 2012/BGTVT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử vành bánh hợp kim xe mô tô, xe gắn máy;
- QCVN 47 : 2012/BGTVT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ắc quy chì dùng tr
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6011:1995 (ISO 7117 - 1981) về phương tiện giao thông đường bộ - phương pháp đo vận tốc lớn nhất của xe mô tô
- 2Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 27:2010/BGTVT về thùng nhiên liệu xe mô tô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 29:2010/BGTVT về ống xả xe mô tô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 09:2015/BGTVT về Chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe ô tô
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11212:2015 (ISO 8710:2010) về Mô tô – Phanh và hệ thống phanh – Thử và phương pháp đo
- 6Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 82:2019/BGTVT về Ô tô khách thành phố để người khuyết tật tiếp cận sử dụng
- 7Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 13:2023/BGTVT về Chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe máy chuyên dùng
- 8Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 30:2024/BGTVT về Khung xe mô tô, xe gắn máy
- 1Thông tư 44/2012/TT-BGTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô, gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng để sản xuất, lắp ráp xe mô tô, gắn máy do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Thông tư 45/2012/TT-BGTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, gắn máy do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Thông tư 67/2015/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe mô tô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7362 : 2003 (ISO 6726:1988)
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7363 : 2003 (ISO 9132 : 1990) về mô tô, xe máy ba bánh - khối lượng - thuật ngữ và định nghĩa do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6824:2001 về phương tiện giao thông đường bộ - hệ thống phanh của mô tô, xe máy - yêu cầu và phương pháp thử trong công nhận kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6011:1995 (ISO 7117 - 1981) về phương tiện giao thông đường bộ - phương pháp đo vận tốc lớn nhất của xe mô tô
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6903:2001 về phương tiện giao thông đường bộ - lắp đặt các đèn chiếu sáng và đèn tín hiệu trên mô tô - yêu cầu trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 35:2010/BGTVT về đặc tính quang học đèn chiếu sáng phía trước của phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 10Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 36:2010/BGTVT về lốp hơi xe mô tô, xe gắn máy do Bộ thông vận tải ban hành
- 11Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 37:2010/BGTVT về động cơ xe mô tô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 12Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 27:2010/BGTVT về thùng nhiên liệu xe mô tô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 13Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 28:2010/BGTVT về gương chiếu hậu xe mô tô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 14Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 29:2010/BGTVT về ống xả xe mô tô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 15Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 30:2010/BGTVT về khung xe mô tô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 16Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 04:2009/BGTVT về khí thải xe mô tô, xe gắn máy sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 17Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 14:2011/BGTVT về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe mô tô, xe gắn máy do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 18Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 44:2012/BGTVT về yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử vành bánh xe mô tô, xe gắn máy làm bằng vật liệu thép do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 19Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 46:2012/BGTVT về yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử vành bánh hợp kim xe mô tô, xe gắn máy do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 20Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 47:2012/BGTVT về ắc quy chì dùng trên xe mô tô, xe gắn máy do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 21Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 67:2013/BGTVT về chế tạo kiểm tra chứng nhận thiết bị áp lực trong giao thông vận tải do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 22Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 68:2013/BGTVT về xe đạp điện do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7881:2008 về Phương tiện giao thông đường bộ - Tiếng ồn phát ra từ mô tô - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6010:2008 (ISO 7116 : 1995) về Xe máy - Đo vận tốc lớn nhất
- 25Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 77:2014/BGTVT về Khí thải mức 3 đối với xe mô tô hai bánh sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới
- 26Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7882:2008 về Phương tiện giao thông đường bộ - Tiếng ồn phát ra từ xe máy - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
- 27Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 09:2015/BGTVT về Chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe ô tô
- 28Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11212:2015 (ISO 8710:2010) về Mô tô – Phanh và hệ thống phanh – Thử và phương pháp đo
- 29Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 82:2019/BGTVT về Ô tô khách thành phố để người khuyết tật tiếp cận sử dụng
- 30Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 13:2023/BGTVT về Chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe máy chuyên dùng
- 31Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 30:2024/BGTVT về Khung xe mô tô, xe gắn máy
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 14:2015/BGTVT về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe mô tô, xe gắn máy
- Số hiệu: QCVN14:2015/BGTVT
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 06/11/2015
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: 21/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực