Hệ thống pháp luật

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

QCVN 30:2010/BGTVT

 

VỀ KHUNG XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY

National technical regulation

on Frames of motorcycles and mopeds

 

 

Lời nói đầu

QCVN30:2010/BGTVTdoCụcĐăngkiểmViệtNambiênsoạn,BộKhoahọc vàCôngnghệthẩmđịnh,BộtrưởngBộGiaothôngvậntảibanhànhtheoThôngtư số 36/2010/TT-BGTVTngày 01 tháng 12 năm 2010.

Quychuẩnnàyđượcchuyểnđổitrêncơsởtiêuchuẩnngành22TCN299-02 đượcbanhànhkèmtheoQuyếtđịnhsố1635/2002/QĐ-BGTVTngày30tháng5 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

VỀ KHUNG XE MÔTÔ, XE GẮN MÁY

National technical regulation on Frames of motorcycles and mopeds

1. Quy định chung

1.1. Phạm vi điều chỉnh

Quychuẩnnàyquyđịnhvềkiểmtrachấtlượngantoànkỹthuậtđốivớikhung xemôtô,xegắnmáyhaibánh(sauđâygọitắtlàkhungxe).Tiêuchuẩnnàykhông ápdụngchocácloạikhungxemôtô,xegắnmáyđểsửdụngvàomụcđíchanninh, quốc phòng.

1.2. Đối tượng áp dụng

Quychuẩnnàyápdụngđốivớicáccơsởsảnxuất,nhậpkhẩukhungxe,sảnxuất lắprápxemôtô,xegắnmáyvàcáccơquan,tổchứcliênquanđếnviệcthửnghiệm, kiểm tra chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật.

2. Quy định kỹ thuật

2.1. Quy định chung

2.1.1.Khungxephảiđượcchếtạotheođúngthiếtkế,vậtliệuchếtạophảiphù hợp với bản vẽ kỹ thuật.

2.1.2. Các mối hàn phải đều, ngấu và không bị nứt, rỗ.

2.1.3.Toàn bộ khung xe phải được sơn phủ bằng loại sơn có tác dụng chống gỉ, lớp sơn phải bám chắc, mịn bóng, không bong xước, phồng rộp.

2.1.4. Nội dung và cấu trúc của số khung phải trùng với mã nhận dạng của phươngtiện(VIN)vàphùhợpvớiTCVN6578“Phươngtiệngiaothôngđường bộ - Mã nhận dạng phương tiện (VIN) - Nội dung và cấu trúc”.

VịtrívàcáchghisốkhungphảiphùhợpvớiTCVN6580“Phươngtiệngiao thôngđườngbộ-Mãnhậndạngphươngtiện(VIN)-Vịtrívàcáchghi”vàphải đượcđóngchìmtrênmộtchitiếtkhôngdễbịdichuyểnhoặcthaythếcủakhungxe.

2.2. Quy định về độ bền khung xe

2.2.1.Khikiểmtrađộbềnkhungxevớitảitrọngtĩnhtheomục2.3.2.1khungxe không bị vặn xoắn, nứt gãy, các mối hàn không bị bong nứt.

2.2.2.Khikiểmtrađộbềnkhungxevớitảitrọngđộngtheomục2.3.2.2khung xe không bị vặn xoắn, nứt gãy, các mối hàn không bị bong nứt.

2.3. Phương pháp kiểm tra

2.3.1.Kiểmtravậtliệu:sửdụngphươngphápphântíchthànhphầnhóahọccủa kimloại,xácđịnhthànhphầnhóahọcđểquađóxácđịnhloạivậtliệu.Yêucầuvật liệu chế tạo khung xe phải phù hợp với bản vẽ kỹ thuật.

2.3.2. Kiểm tra độ bền khung xe

2.3.2.1. Kiểm tra với tải trọng tĩnh

Khung xe được kiểm tra trên thiết bị chuyên dùng (có nguyên lý như hình 1).

Hình 1. Sơ đồ nguyên lý kiểm tra độ bền khung xe với tải trọng tĩnh

Trong đó:

Giá trị của các lực:                      P1 ≥ 7000 N

                                                  P2 ≥ 2500 N

                                                  P3 ≥ 2000 N

(P1đặttạivịtríngườiláivàP2,P3đặttạivịtrítươngđươngvớitâmđiểmtrục bánh trước của xe)

TănglầnlượttừtừP1,P2,P3đếngiátrịquyđịnh,duytrìcáclựctácdụnglên khung xe với thời gian không dưới 15 phút.

2.3.2.2. Kiểm tra với tải trọng động

Khungxeđượckiểmtratrênthiếtbịchuyêndùngtheo1trong2phươngpháp có nguyên lý như hình 2 hoặc hình 3 dưới đây:

Phương pháp 1:

Hình 2. Sơ đồ nguyên lý kiểm tra độ bền khung xe với tải trọng động

(Phương pháp 1).

Trong đó:

P1 là tải trọng lớn nhất theo thiết kế, đặt tại vị trí người lái

P2 là tải trọng thay thế trọng lượng của động cơ

Đường kính quả lô: ≥ 750 mm

Chiều cao vấu cam: 15 - 25 mm

Số lượng vấu cam trên quả lô: ≥ 2

Vận tốc:V≥ 20 km

Vận tốc vòng: n ≥ 130 v/ph

Thời gian thử:T≥ 80 giờ

Phương pháp 2:

Hình 3. Sơ đồ nguyên lý kiểm tra độ bền khung xe với tải trọng động

(Phương pháp 2)

Trong đó:

P1 là tải trọng lớn nhất theo thiết kế, đặt tại vị trí người lái

P2 là tải trọng thay thế trọng lượng của động cơ

Vận tốc vòng: n ≥ 130 v/ph

Chiều cao con đội: h = 15 - 25 mm

Thời gian thử:T≥ 80 giờ

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 30:2010/BGTVT về khung xe mô tô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

  • Số hiệu: QCVN30:2010/BGTVT
  • Loại văn bản: Quy chuẩn
  • Ngày ban hành: 01/12/2010
  • Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo:
  • Ngày hiệu lực: 21/11/2024
  • Ngày hết hiệu lực: 05/12/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản