VỀ ỐNG XẢ XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY
National technical regulation
on Exhaust pipes of motorcycles and mopeds
Lời nói đầuQCVN29:2010/BGTVTdoCụcĐăngkiểmViệtNambiênsoạn,BộKhoahọc vàCôngnghệthẩmđịnh,BộtrưởngBộGiaothôngvậntảibanhànhtheoThôngtư số 36/2010/TT-BGTVTngày 01 tháng 12 năm 2010.Quychuẩnnàyđượcchuyểnđổitrêncơsởtiêuchuẩnngànhsốhiệu22TCN 291-02đượcbanhànhkèmtheoQuyếtđịnhsố1636/2002/QĐ-BGTVTngày30 tháng 5 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ ỐNG XẢ XE MÔTÔ, XE GẮN MÁY
National technical regulation on Exhaust pipes of motorcycles and mopeds
1. Quy định chung1.1. Phạm vi điều chỉnhQuychuẩnnàyquyđịnhvềkiểmtrachấtlượngantoànkỹthuậtvàbảovệmôi trường đối với ống xả xe mô tô, xe gắn máy.1.2. Đối tượng áp dụngQuychuẩnnàyápdụngđốivớicáccơsởsảnxuất,nhậpkhẩuốngxả,sảnxuất lắprápxemôtô,xegắnmáyvàcáccơquan,tổchứcliênquanđếnviệcthửnghiệm, kiểm tra chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường.1.3. Giải thích từ ngữ1.3.1.Ốngxảlàlinhkiệnlắptrênxedùngđểdẫnkhíthảitừcửaxảcủađộngcơ ramôitrườngvàgiảmtiếngồndokhíthảigâyra.Ốngxảbaogồmhaiphầnchính là: ống dẫn khí thải và bộ giảm âm (hình 1).1.3.2.Ốngxảcùngkiểulàốngxảcócùngmộtkýhiệusảnphẩm,cùngmộtthiết kế kỹ thuật, một dây chuyền sản xuất và cùng một cơ sở sản xuất.1.3.3.Ốngdẫnkhíthảilàốngdùngđểdẫnkhíthảitừcửaxảcủađộngcơđến bộ giảm âm.1.3.4.Bộgiảmâmlàcụmchitiếtcótácdụnglàmgiảmtiếngồndokhíthải gâyra. 1.3.5. Tấmốpcáchnhiệtlàchitiếtdùngđểngăncáchsựtiếpxúctrựctiếpcủa con người với ống xả.1.3.6.Thiếtbịxửlýkhíthảilàthiếtbịdùng đểgiảmthiểuchấtđộchạicótrong khí thải của động cơ trước khi thải ra môi trường.Hình 1. Hình vẽ minh họa các bộ phận cơ bản của ống xả
1. Ống dẫn khí thải 2. Giá treo ống xả
3.Vỏ trong bộ giảm âm 4.Vỏ ngoài bộ giảm âm
5. Ống tiêu âm trong bộ giảm âm 6.Vách tiêu âm
7.Vật liệu cách nhiệt 8.Thiết bị chống ô nhiễm
9.Tấm ốp cách nhiệt 10. Ống xả khí thải ra môi trường.
2. Quy định về kỹ thuật2.1. Quy định chung2.1.1.Ốngxảphảiđượcchếtạotheo đúngthiếtkếhoặctàiliệukỹthuậtcủacơ sở sản xuất.2.1.2.Ốngxảphảiđượcdậpnổihoặcchìmkýhiệusảnphẩmtrênthânbộ giảm âm.2.1.3.Khiquansátbằngmắtthườngốngxảkhôngbịgỉ,bịmópméohaycóbất kỳkhuyếttậtnàoảnhhưởngđếncôngdụngcủanó,lớpphủbềmặtđều,cácmốihàn đảm bảo chắc chắn.2.2. Quy định về vật liệuCácchitiếtcủaốngxảkhôngđượcgỉhaycócáckhuyếttậtcóthểảnhhưởng tới chất lượng của ống xả.Đốivớicácbộphậnđượcchếtạotừthépphảicóchiềudàykhôngnhỏhơn 0,8mm.2.3. Quy định về lớp phủ bề mặt ống xả2.3.1. Lớp phủ niken và crômỐngxảđượcphủbềmặtbằnglớpmạnikenvàtiếpđếnlớpmạcrôm.Chiềudày lớp mạ không được nhỏ hơn 20 μm đối với niken và 0,15 μm đối với crôm.2.3.2. Lớp phủ sơn2.3.2.1. Ống xả được phủ bề mặt bằng sơn chịu nhiệt. Chiều dày lớp sơn không nhỏ hơn 25 μm.2.3.2.2.Độcứnglớpsơnsaukhithửtheo2.5.2.4khôngđượcxuấthiệncácvết xước trên bề mặt.2.3.2.3.Độbámdínhcủalớpsơnsaukhithửtheo2.5.2.5khôngcóbấtkỳô vuông nào bị bong tróc lớp sơn.2.3.2.4.Độbềnnhiệtcủalớpsơnsaukhithửtheo2.5.2.6khôngđượcrạnnứt, phồng rộp, cháy, vỡ hay bong tróc.2.4. Quy định về độ rò rỉ khíKhithửnghiệmtheo2.5.3khíthửrò rỉtừốngxảkhôngđượcvượtquá1500cm3/giây.2.5. Phương pháp kiểm tra2.5.1. Kiểm tra chiều dày vật liệuĐo chiều dày vật liệu bằng dụng cụ đo có độ chính xác 0,01 mm.2.5.2. Kiểm tra lớp phủ bề mặt ống xả2.5.2.1.Lấymẫucókíchthước50mmx75mmtừốngxảthửnghiệmtạinơi ítuốncongnhấtvàkhôngcómốihàn,sốlượngcácmiếngmẫutheoyêucầuthử nghiệm.2.5.2.2. Kiểm tra chiều dày lớp mạLớpmạđượckiểmtrachiềudàytrênhaimẫuđãđượcchuẩnbịtại2.5.2.1bằng thiết bị kiểm tra chiều dày lớp mạ.2.5.2.3. Kiểm tra chiều dày lớp sơĐể xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 37:2010/BGTVT về động cơ xe mô tô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 27:2010/BGTVT về thùng nhiên liệu xe mô tô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 30:2010/BGTVT về khung xe mô tô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5037:1989 (ST SEV 3821 -82) về Ô tô, rơmooc và nửa rơmooc - Yêu cầu kỹ thuật chung do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 14:2015/BGTVT về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe mô tô, xe gắn máy
- 1Quyết định 58/2007/QĐ-BGTVT Quy định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Thông tư 36/2010/TT-BGTVT ban hành 04 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ tùng của xe mô tô, xe gắn máy do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 22TCN 291:2002 về Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - ống xả mô tô xe máy - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 37:2010/BGTVT về động cơ xe mô tô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 5Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 27:2010/BGTVT về thùng nhiên liệu xe mô tô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 30:2010/BGTVT về khung xe mô tô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5037:1989 (ST SEV 3821 -82) về Ô tô, rơmooc và nửa rơmooc - Yêu cầu kỹ thuật chung do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 14:2015/BGTVT về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe mô tô, xe gắn máy
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 29:2010/BGTVT về ống xả xe mô tô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: QCVN29:2010/BGTVT
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 01/12/2010
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: 23/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực