Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6957 : 2001

PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - CƠ CẤU ĐIỀU

KHIỂN HOẠT ĐỘNG CỦA MÔ TÔ, XE MÁY HAI BÁNH - YÊU CẦU TRONG PHÊ DUYỆT KIỂU

Road Vehicles - Two-Wheeled motorcycles and mopeds - Driver-operated controls including the identification of controls, tell-tales and indicators - Requirements in type approval

Lời nói đầu

TCVN 6957: 2001 được biên soạn trên cơ sở ECE 60-00/S1.

TCVN 6957: 2001 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 22 Phương tiện giao thông đường bộ và Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.

 

PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - CƠ CẤU ĐIỀU KHIỂN HOẠT ĐỘNG CỦA MÔ TÔ, XE MÁY HAI BÁNH - YÊU CẦU TRONG PHÊ DUYỆT KIỂU

Road Vehicles - Two-Wheeled motorcycles and mopeds - Driver-operated controls including the identification of controls, tell-tales and indicators - Requirements in type approval

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với các cơ cấu điều khiển hoạt động bởi lái xe bao gồm cả việc nhận biết các cơ cấu điều khiển, báo hiệu làm việc và chỉ báo của các loại môtô, xe máy hai bánh (sau đây được gọi chung là xe) trong phê duyệt kiểu.

Chú thích - Thuật ngữ “ Phê duyệt kiểu” thay thế thuật ngữ “ Công nhận kiểu” trong các tiêu chuẩn Việt Nam về công nhận kiểu phương tiện giao thông đường bộ đã được ban hành trước tiêu chuẩn này. Hai thuật ngữ này được hiểu như nhau.

2. Tiêu chuẩn trích dẫn

ISO 4129 : 1990 Road vehicles - Mopeds - Symbols for controls, indicators and telltales

(ISO 4129 : 1990 Phương tiện giao thông đường bộ - Xe máy - Kí hiệu của các cơ cấu điều khiển, báo hiệu làm việc và chỉ báo).

ISO 6727 : 1981 Road vehicles - Motorcycles - Symbols for controls, indicators and telltales

(ISO 6727 : 1981 Phương tiện giao thông đường bộ - Mô tô - Kí hiệu của các cơ cấu điều khiển, báo hiệu làm việc và chỉ báo).

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Các thuật ngữ và định nghĩa dưới đây được áp dụng trong tiêu chuẩn này:

3.1 Phê duyệt xe (approval of a vehicle): là phê duyệt một kiểu xe chỉ liên quan tới các cơ cấu điều khiển hoạt động, vị trí lắp đặt và việc nhận biết các cơ cấu điều khiển.

3.2 Kiểu xe (vehicle type): là một loại xe cơ giới trong đó các xe không có sự khác nhau về cách bố trí các bộ phận có thể gây ảnh hưởng đến chức năng hoặc vị trí của các cơ cấu điều khiển của các xe đó.

3.3 Cơ cấu điều khiển (control): là bộ phận nào đó của xe khi được tác động trực tiếp bởi người lái sẽ làm thay đổi trạng thái hoặc chức năng của xe hay bất cứ phần nào của xe.

3.4 Tay lái (handlebars): là phần nào đó của thanh hoặc các thanh được lắp với đầu của càng lái bằng một bộ phận nào đó để lái xe.

3.4.1 Phần tay lái bên phải (handlebars-right side): là bộ phận của tay lái khi nhìn theo hướng chuyển động phía trước thì các bộ phận đó nằm về phía bên phải của mặt phẳng trung tuyến dọc xe.

3.4.2 Phần tay lái bên trái (handlebars-left side): là bộ phận của tay lái khi nhìn theo hướng chuyển động phía trước thì các bộ phận đó nằm về phía bên trái của mặt phẳng trung tuyến dọc xe.

3.4.3 Phần tay lái trước (handlebars-forward): là bộ phận của tay lái ở cách xa người lái nhất khi người lái ngồi tại vị trí lái.

3.5 Tay nắm (handgrip): là bộ phận ngoài cùng của tay lái tại đó người lái cầm vào để điều khiển xe.

3.5.1 Tay nắm xoay (rotating handgrip): là một tay nắm điều khiển một số cơ cấu chức năng của xe, có thể quay tự do quanh trục của nó khi người lái xoay.

3.6 Khung xe (frame): là các bộ phận của khung xe(1) hoặc giá đỡ để để lắp đặt độ

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6957:2001 về Phương tiện giao thông đường bộ - Cơ cấu điều khiển hoạt động của mô tô, xe máy hai bánh - Yêu cầu trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

  • Số hiệu: TCVN6957:2001
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 28/12/2001
  • Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản