- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6552:1999 (ISO 00362:1998) về âm học - đo tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi tăng tốc độ - phương pháp kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7294-1:2003 (ISO 2768-1 : 1989) về Dung sai chung - Phần 1: Dung sai của các kích thước dài và kích thước góc không có chỉ dẫn dung sai riêng
PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - BỘ PHẬN CỦA HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU KHÍ DẦU MỎ HOÁ LỎNG (LPG) DÙNG CHO XE CƠ GIỚI - YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ TRONG PHÊ DUYỆT KIỂU
Road vehicles - Specific equipment of motor vehicles using liquefied petroleum gases in their propulsion system - Requirements and test methods in type approval
Lời nói đầu
TCVN 7466:2005 được biên soạn trên cơ sở Quy định ECE 67-00/S2, Phần I và các bản sửa đổi bổ sung Corrigendum 1, Corrigendum 2, Amendment 1, Amendment 2.
TCVN 7466:2005 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC22 Phương tiện giao thông đường bộ và Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ khoa học và Công nghệ ban hành.
PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - BỘ PHẬN CỦA HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU KHÍ DẦU MỎ HOÁ LỎNG (LPG) DÙNG CHO XE CƠ GIỚI - YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ TRONG PHÊ DUYỆT KIỂU
Road vehicles - Specific equipment of motor vehicles using liquefied petroleum gases in their propulsion system - Requirements and test methods in type approval
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu và phương pháp thử đối với bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí dầu mỏ hoá lỏng dùng cho xe cơ giới (sau đây gọi tắt là bộ phận LPG) trong phê duyệt kiểu.
TCVN 7294-1:2003 (ISO 2768.1-1989) Dung sai chung - Phần 1: Dung sai của các kích thước dài và kích thước góc không có chỉ dẫn dung sai riêng
ISO 37-1994 Rubber, vulcanized or thermoplastic - Determination of tensile stress-strain properties (Cao su lưu hoá hoặc dẻo nóng - Xác định ứng suất kéo)
ISO 175-1999 Plastics - Methods of test for the determination of the effects of immersion in liquid chemicals (Chất dẻo - Phương pháp thử để xác định ảnh hưởng của việc ngâm trong hoá chất lỏng)
ISO 188-1998 Rubber, vulcanized or thermoplastic - Accelerated ageing and heat resistance tests (Cao su lưu hoá hoặc dẻo nóng - Thử lão hoá nhanh và khả năng chịu nhiệt)
ISO 527.2-1993 Plastics - Determination of tensile properties - Part 2: Test conditions for moulding and extrusion plastics (Chất dẻo - Xác định đặc tính kéo - Điều kiện thử đối với nhựa đúc và ép đùn)
ISO 1307-1992 Rubber and plastics hoses for general-purpose industrial applications - Bore diameters and tolerances, and tolerances on length (Ống cao su và ống nhựa sử dụng trong công nghiệp nói chung - Đường kính và dung sai lỗ, dung sai độ dài)
ISO 1402-1994 Rubber and plastics hoses and hose assemblies - Hydrostatic testing (ống cao su và ống nhựa và bộ phận lắp ráp ống - Thử thuỷ tĩnh)
ISO 1431.1-1989 Rubber, vulcanized or thermoplastic - Resistance to ozone cracking - Part 1: Static strain test (Cao su lưu hoá hoặc dẻo nóng - Khả năng chịu crắcking của ôzôn - Phần 1: Thử độ bền tĩnh)
ISO 1436.1-2001 Rubber hoses and hose assemblies - Wire-braid-reinforced hydraulic types - Specification - Part 1: Oil-based fluid applications (ống cao su và bộ phận lắp ráp ống - Kiểu ống thuỷ lực được gia cường bằng sợi thép - Yêu cầu - Phần 1: Sử dụng trong môi trường chất lỏng dẫn xuất từ dầu)
ISO 1817-1999 Rubber, vulcanized - Determination of the effect of liquids (Cao su lưu hoá - Xác định ảnh hưởng của chất lỏng)
ISO 2504-1973 Radiography of welds and viewing conditions for films - Utilization of recommended patterns of image quality indicators (I.Q.I.) (Chụp ảnh bức xạ các mối hàn và các điều kiện xem xét trên phim chụp - Sử dụng các dụng cụ mẫu thỉ thị chất lượng hình ảnh)
ISO 4080-1991 Rubber and plastics hoses and hose assemblies - Determination of permeability to gas (ống cao su và ống nhựa và bộ phận lắp ráp ống - Xác định tính thấm khí)
ISO 4672-1997 Rubber and plastics hoses - Sub-ambient temperature flexibility tests (ống cao su và ống nhựa - Thử tính dẻo ở nhiệt độ môi trường)
ISO 6721 Plastics - Determination of dynamic mechnical properties (Nhựa - Xác định cơ tính động lực học)
ISO 6957-1988 Copper alloys - Ammonia test for stress corrosion resistance (Hợp kim đồng - Thử amoniac đối với khả năng chịu ăn m
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6957:2001 về Phương tiện giao thông đường bộ - Cơ cấu điều khiển hoạt động của mô tô, xe máy hai bánh - Yêu cầu trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7463:2005 (ISO 14791 : 2000) về Phương tiện giao thông đường bộ - Tổ hợp ô tô tải hạng nặng với rơ moóc, sơ mi rơ moóc và ô tô khách nối toa - Phương pháp thử ổn định ngang do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7475:2005 (ISO 337 : 1981) về Phương tiện giao thông đường bộ - Chốt kéo sơ mi rơ moóc cỡ 50 - Kích thước cơ bản và kích thước lắp đặt/lắp lẫn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7477: 2005 (ISO 3842 : 2001) về Phương tiện giao thông đường bộ - Mâm kéo - Tính lắp lẫn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8355:2010 (ASTM 1265-05) về Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) – Lấy mẫu – Phương pháp thủ công
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6548:2019 về Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6552:1999 (ISO 00362:1998) về âm học - đo tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi tăng tốc độ - phương pháp kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6957:2001 về Phương tiện giao thông đường bộ - Cơ cấu điều khiển hoạt động của mô tô, xe máy hai bánh - Yêu cầu trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7463:2005 (ISO 14791 : 2000) về Phương tiện giao thông đường bộ - Tổ hợp ô tô tải hạng nặng với rơ moóc, sơ mi rơ moóc và ô tô khách nối toa - Phương pháp thử ổn định ngang do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7475:2005 (ISO 337 : 1981) về Phương tiện giao thông đường bộ - Chốt kéo sơ mi rơ moóc cỡ 50 - Kích thước cơ bản và kích thước lắp đặt/lắp lẫn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7477: 2005 (ISO 3842 : 2001) về Phương tiện giao thông đường bộ - Mâm kéo - Tính lắp lẫn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8355:2010 (ASTM 1265-05) về Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) – Lấy mẫu – Phương pháp thủ công
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7294-1:2003 (ISO 2768-1 : 1989) về Dung sai chung - Phần 1: Dung sai của các kích thước dài và kích thước góc không có chỉ dẫn dung sai riêng
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6548:2019 về Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7466:2005 về phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) dùng cho xe cơ giới - yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: TCVN7466:2005
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2005
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực