Điều 29 Nghị quyết 66/2021/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương; định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh Quảng Ninh thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025
Điều 29. Định mức phân bổ chi hoạt động kinh tế
1. Định mức phân bổ theo tiêu chí dân số:
ĐVT: đồng/người/năm
Tiêu chí | Định mức phân bổ |
Vùng khó khăn | 600.000 |
Vùng núi thấp, vùng sâu | 300.000 |
Vùng còn lại | 150.000 |
2. Định mức phân bổ theo tiêu chí loại đô thị:
ĐVT: triệu đồng/đơn vị/năm
Tiêu chí | Định mức phân bổ |
- Đô thị loại I | 140.000 85.000 24.000 17.000 8.500 |
- Đô thị loại II | |
- Đô thị loại III | |
- Đô thị loại IV | |
- Đô thị loại V |
3. Định mức trên đã bao gồm:
- Kinh phí lập, thẩm định, phê duyệt, công bố, đánh giá các quy hoạch có tính chất kĩ thuật, chuyên ngành quy định tại Nghị quyết số 119/NQ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Chính phủ về các giải pháp nâng chất lượng, đẩy nhanh tiến độ lập các quy hoạch thời kì 2021 - 2030 thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách cấp huyện.
- Kinh phí hoạt động của các đơn vị sự nghiệp kinh tế.
- Kinh phí ứng dụng khoa học công nghệ vào hoạt động kinh tế.
- Kinh phí thực hiện Chính sách bù hỗ trợ sử dụng sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi theo Nghị định của Chính phủ; hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 và sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết số 62/2019/ NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ; kinh phí tổ chức hội chợ thương mại Việt - Trung thường niên; kinh phí hỗ trợ từ ngân sách tỉnh thực hiện các Đề án/dự án/ chương trình lĩnh vực kinh tế theo quyết định, Nghị quyết của cơ quan có thẩm quyền.
4. Định mức Ủy ban nhân dân cấp huyện phân bổ theo chỉ tiêu người làm việc lĩnh vực kinh tế (chưa bao gồm lương, phụ cấp và các khoản đóng góp):
ĐVT: triệu đồng/người/năm
Tiêu chí | Định mức phân bổ |
Vùng khó khăn | 42 |
Vùng núi thấp, vùng sâu | 41 |
Vùng còn lại | 39 |
Công thức xác định kinh phí Ủy ban nhân dân cấp huyện giao dự toán cho một đơn vị cụ thể như sau:
Kinh phí ngân sách đảm bảo cho hoạt động thường xuyên |
| Lương, phụ cấp và các khoản đóng góp |
| Kinh phí chi hoạt động phân bổ theo định mức |
| Tỷ lệ (%) ngân sách cấp |
= ( | + | ) x | ||||
|
|
|
Nghị quyết 66/2021/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương; định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh Quảng Ninh thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025
- Số hiệu: 66/2021/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2021
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Xuân Ký
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 5. Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
- Điều 6. Các khoản thu ngân sách cấp huyện, xã hưởng 100%
- Điều 7. Các khoản thu phân chia giữa ngân sách cấp tỉnh, ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã
- Điều 8. Nhiệm vụ chi của ngân sách cấp tỉnh
- Điều 9. Nhiệm vụ chi của ngân sách cấp huyện
- Điều 10. Nhiệm vụ chi của ngân sách cấp xã
- Điều 13. Định mức phân bổ cho cơ quan quản lý hành chính nhà nước, Đảng, đoàn thể
- Điều 14. Định mức phân bổ cho sự nghiệp y tế đối với khối điều trị
- Điều 15. Định mức phân bổ cho sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề
- Điều 16. Định mức chi sự nghiệp khoa học
- Điều 17. Định mức chi sự nghiệp môi trường
- Điều 18. Định mức phân bổ chi sự nghiệp khác và y tế dự phòng
- Điều 19. Định mức chi quốc phòng, an ninh
- Điều 20. Chi khác thường xuyên khác: Phân bổ bằng 2% tổng các lĩnh vực chi thường xuyên đã tính được theo định mức phân bổ dự toán chi ngân sách quy định (từ Điều 13 đến Điều 19).
- Điều 21. Định mức phân bổ cho cơ quan quản lý hành chính nhà nước, Đảng, đoàn thể
- Điều 22. Định mức phân bổ sự nghiệp giáo dục - đào tạo
- Điều 23. Định mức phân bổ chi sự nghiệp y tế
- Điều 24. Chi sự nghiệp văn hóa, thể thao
- Điều 25. Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình
- Điều 26. Định mức phân bổ chi đảm bảo an ninh, trật tự; phòng cháy, chữa cháy
- Điều 27. Định mức phân bổ chi quốc phòng
- Điều 28. Định mức phân bổ chi đảm bảo xã hội
- Điều 29. Định mức phân bổ chi hoạt động kinh tế
- Điều 30. Định mức phân bổ sự nghiệp môi trường
- Điều 31. Định mức phân bổ chi khác ngân sách cấp huyện