Điều 15 Nghị quyết 66/2021/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương; định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh Quảng Ninh thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025
Điều 15. Định mức phân bổ cho sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề
1. Sự nghiệp giáo dục
a) Định mức phân bổ kinh phí hoạt động theo tiêu chí định biên[3] (chưa bao gồm lương, phụ cấp và các khoản đóng góp):
ĐVT: triệu đồng/người/năm
Tiêu chí | Định mức phân bổ |
Các trường trên địa bàn các phường | 22 |
Các trường trên địa bàn các xã vùng cao, biên giới đất liền, hải đảo | 30 |
Các trường trên địa bàn xã, thị trấn còn lại | 26 |
b) Định mức phân bổ cho một số hoạt động chung (đào tạo bồi dưỡng hè, bổ sung sách thư viện, kinh phí vận hành trang thiết bị và hạ tầng thông minh, tổ chức các kỳ thi và các khoản chi phí khác phục vụ hoạt động chung của nhà trường): được phân bổ bằng 5% kinh phí hoạt động tại mục a ở trên.
c) Định mức phân bổ tại mục a, mục b nêu trên chưa bao gồm:
- Kinh phí sửa chữa, tăng cường cơ sở vật chất trường lớp học theo chủ trương/ nhiệm vụ/đề án được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
- Kinh phí phục vụ chương trình đổi mới giáo dục phổ thông;
- Kinh phí thực hiện chế độ hỗ trợ cho học sinh, sinh viên được Trung ương và tỉnh ban hành.
- Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ đặc thù và không thường xuyên khác được cơ quan có thẩm quyền giao.
2. Sự nghiệp đào tạo - dạy nghề
a) Định mức phân bổ kinh phí hoạt động theo tiêu chí chỉ tiêu người làm việc được cấp có thẩm quyền giao (chưa bao gồm lương, phụ cấp và các khoản đóng góp):
ĐVT: triệu đồng/người/năm
Tiêu chí | Định mức phân bổ |
Trường Đại học | 22 |
Trường Cao đẳng | 20 |
Trường đào tạo cán bộ Nguyễn Văn Cừ | 22 |
b) Định mức quy định trên chưa bao gồm:
- Kinh phí sửa chữa, tăng cường cơ sở vật chất trường lớp học theo chủ trương/ nhiệm vụ/đề án được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Kinh phí thực hiện chế độ hỗ trợ cho học sinh, sinh viên được Trung ương và tỉnh ban hành.
- Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ đặc thù và không thường xuyên khác được cơ quan có thẩm quyền giao.
3. Công thức xác định kinh phí phân bổ cho 1 đơn vị cụ thể như sau:
Kinh phí ngân sách đảm bảo cho hoạt động thường xuyên |
| Lương, phụ cấp và các khoản đóng góp |
| Kinh phí chi hoạt động phân bổ theo định mức |
| Tỷ lệ (%) ngân sách cấp |
= ( | + | ) X | ||||
|
|
|
Nghị quyết 66/2021/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương; định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh Quảng Ninh thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025
- Số hiệu: 66/2021/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2021
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Xuân Ký
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 5. Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
- Điều 6. Các khoản thu ngân sách cấp huyện, xã hưởng 100%
- Điều 7. Các khoản thu phân chia giữa ngân sách cấp tỉnh, ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã
- Điều 8. Nhiệm vụ chi của ngân sách cấp tỉnh
- Điều 9. Nhiệm vụ chi của ngân sách cấp huyện
- Điều 10. Nhiệm vụ chi của ngân sách cấp xã
- Điều 13. Định mức phân bổ cho cơ quan quản lý hành chính nhà nước, Đảng, đoàn thể
- Điều 14. Định mức phân bổ cho sự nghiệp y tế đối với khối điều trị
- Điều 15. Định mức phân bổ cho sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề
- Điều 16. Định mức chi sự nghiệp khoa học
- Điều 17. Định mức chi sự nghiệp môi trường
- Điều 18. Định mức phân bổ chi sự nghiệp khác và y tế dự phòng
- Điều 19. Định mức chi quốc phòng, an ninh
- Điều 20. Chi khác thường xuyên khác: Phân bổ bằng 2% tổng các lĩnh vực chi thường xuyên đã tính được theo định mức phân bổ dự toán chi ngân sách quy định (từ Điều 13 đến Điều 19).
- Điều 21. Định mức phân bổ cho cơ quan quản lý hành chính nhà nước, Đảng, đoàn thể
- Điều 22. Định mức phân bổ sự nghiệp giáo dục - đào tạo
- Điều 23. Định mức phân bổ chi sự nghiệp y tế
- Điều 24. Chi sự nghiệp văn hóa, thể thao
- Điều 25. Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình
- Điều 26. Định mức phân bổ chi đảm bảo an ninh, trật tự; phòng cháy, chữa cháy
- Điều 27. Định mức phân bổ chi quốc phòng
- Điều 28. Định mức phân bổ chi đảm bảo xã hội
- Điều 29. Định mức phân bổ chi hoạt động kinh tế
- Điều 30. Định mức phân bổ sự nghiệp môi trường
- Điều 31. Định mức phân bổ chi khác ngân sách cấp huyện