Điều 18 Nghị quyết 66/2021/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương; định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh Quảng Ninh thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025
Điều 18. Định mức phân bổ chi sự nghiệp khác và y tế dự phòng
1. Định mức phân bổ chi hoạt động theo tiêu chí chỉ tiêu người làm việc (chưa bao gồm lương, phụ cấp và các khoản đóng góp):
ĐVT: triệu đồng/người/năm
Tiêu chí | Định mức phân bổ |
Từ 30 chỉ tiêu người làm việc được giao | 52 |
Từ 31 đến 50 chỉ tiêu người làm việc | 48 |
Từ 51 chỉ tiêu người làm việc trở lên | 46 |
Định mức phân bổ trên chưa bao gồm:
- Kinh phí thực hiện chính sách cải cách tiền lương.
- Kinh phí bảo trì, sửa chữa tài sản, tăng cường cơ sở vật chất theo chủ trương/ nhiệm vụ/đề án được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt;.
- Kinh phí thực hiện các chế độ chính sách cho các đối tượng (bảo trợ xã hội, cai nghiện, giáo dục xã hội...) theo quy định hiện hành.
- Kinh phí thực hiện chế độ đặc thù đối với cán bộ, viên chức được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
2. Định mức phân bổ đối với các hoạt động sự nghiệp thực hiện theo định mức kinh tế kỹ thuật của từng loại công việc thì kinh phí phân bổ được xác định trên cơ sở định mức kinh tế kỹ thuật, khối lượng công việc và đơn giá do nhà nước quy định.
3. Công thức xác định kinh phí phân bổ cho 1 đơn vị cụ thể như sau:
Kinh phí ngân sách đảm bảo cho hoạt động thường xuyên |
| Lương, phụ cấp và các khoản đóng góp |
| Kinh phí chi hoạt động phân bổ theo định mức |
| Tỷ lệ (%) ngân sách cấp |
= ( | + | ) X | ||||
|
|
|
Nghị quyết 66/2021/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương; định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh Quảng Ninh thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025
- Số hiệu: 66/2021/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2021
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Xuân Ký
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 5. Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
- Điều 6. Các khoản thu ngân sách cấp huyện, xã hưởng 100%
- Điều 7. Các khoản thu phân chia giữa ngân sách cấp tỉnh, ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã
- Điều 8. Nhiệm vụ chi của ngân sách cấp tỉnh
- Điều 9. Nhiệm vụ chi của ngân sách cấp huyện
- Điều 10. Nhiệm vụ chi của ngân sách cấp xã
- Điều 13. Định mức phân bổ cho cơ quan quản lý hành chính nhà nước, Đảng, đoàn thể
- Điều 14. Định mức phân bổ cho sự nghiệp y tế đối với khối điều trị
- Điều 15. Định mức phân bổ cho sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề
- Điều 16. Định mức chi sự nghiệp khoa học
- Điều 17. Định mức chi sự nghiệp môi trường
- Điều 18. Định mức phân bổ chi sự nghiệp khác và y tế dự phòng
- Điều 19. Định mức chi quốc phòng, an ninh
- Điều 20. Chi khác thường xuyên khác: Phân bổ bằng 2% tổng các lĩnh vực chi thường xuyên đã tính được theo định mức phân bổ dự toán chi ngân sách quy định (từ Điều 13 đến Điều 19).
- Điều 21. Định mức phân bổ cho cơ quan quản lý hành chính nhà nước, Đảng, đoàn thể
- Điều 22. Định mức phân bổ sự nghiệp giáo dục - đào tạo
- Điều 23. Định mức phân bổ chi sự nghiệp y tế
- Điều 24. Chi sự nghiệp văn hóa, thể thao
- Điều 25. Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình
- Điều 26. Định mức phân bổ chi đảm bảo an ninh, trật tự; phòng cháy, chữa cháy
- Điều 27. Định mức phân bổ chi quốc phòng
- Điều 28. Định mức phân bổ chi đảm bảo xã hội
- Điều 29. Định mức phân bổ chi hoạt động kinh tế
- Điều 30. Định mức phân bổ sự nghiệp môi trường
- Điều 31. Định mức phân bổ chi khác ngân sách cấp huyện