Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 104/NQ-HĐND

Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 13 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Xét Báo cáo số 275/BC-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá ước thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm 2019, xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 và phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2020 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Tờ trình số 229/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 203/BC-KTNS ngày 03 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn dự toán thu Ngân sách nhà nước (NSNN) trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 như sau:

1. Dự toán thu NSNN trên địa bàn năm 2020: 76.043,000 tỷ đồng. Bao gồm:

- Thu từ dầu thô : 19.600.000 tỷ đồng.

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu : 20.000,000 tỷ đồng.

- Thu nội địa  : 36.443,000 tỷ đồng.

2. Dự toán thu ngân sách địa phương năm 2020: 23.738,225 tỷ đồng. Bao gồm:

- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 19.425,145 tỷ đồng.

- Thu Trung ương bổ sung có mục tiêu : 664,689 tỷ đồng.

- Thu bán đấu giá đất công : 2.000,000 tỷ đồng.

- Thu kết dư ngân sách tỉnh năm 2019 : 649,474 tỷ đồng.

- Thu huy động đóng góp  : 50,000 tỷ đồng.

- Thu từ nguồn tăng thu ngân sách địa phương năm 2019: 948,917 tỷ đồng.

3. Dự toán chi ngân sách địa phương năm 2020: 23.738,225 tỷ đồng. Bao gồm:

- Chi đầu tư phát triển : 12.503,528 tỷ đồng.

- Chi thường xuyên : 10.724,069 tỷ đồng. Trong đó:

+ Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo : 2.553,281 tỷ đồng.

+ Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ : 163,154 tỷ đồng.

+ Chi sự nghiệp môi trường : 650,164 tỷ đồng.

- Chi dự phòng ngân sách : 485,630 tỷ đồng.

- Chi trả nợ : 25,000 tỷ đồng.

4. Kế hoạch vay, trả nợ ngân sách địa phương năm 2020

a) Tổng dư nợ đầu kỳ : 525,0 tỷ đồng. b) Tổng chi trả nợ gốc : 25,0 tỷ đồng. c) Tổng mức vay trong năm : 0,0 tỷ đồng. d) Tổng dư nợ cuối năm : 500,0 tỷ đồng.

(Chi tiết số giao dự toán theo Biểu: 15, 16, 17, 18/NĐ31 đính kèm)

Điều 2. Thống nhất đưa vào dự toán thu ngân sách năm 2020 từ nguồn tăng thu ngân sách địa phương năm 2019 là là 948,9 tỷ đồng để bố trí dự toán chi đầu tư phát triển năm 2020, trong đó, bổ sung tăng chi đầu tư phát triển từ nguồn tăng thu xổ số kiến thiết năm 2019 chuyển sang là 380 tỷ đồng để đầu tư cho lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề và lĩnh vực y tể; bổ sung tăng chi đầu tư phát triển khác từ nguồn tăng thu ngân sách năm 2019 còn lại là 568,9 tỷ đồng.

Điều 3. Về dự toán chi đầu tư từ nguồn thu bán đấu giá tài sản nhà, đất công Thống nhất đưa vào dự toán thu bán đấu giá đất công trong năm 2020 vói số tiền là 2.000 tỷ đồng để bố trí chi đầu tư xây dựng cơ bản. Trường hợp, thực tế đấu giá vượt trên 2.000 tỷ đồng, Ủy ban nhân dân tỉnh sẽ trình Hội đồng nhân dân tỉnh tiếp tục bổ sung vào dự toán 6 tháng cuối năm 2020.

Điều 4. Về dự toán chi đầu tư từ nguồn thu huy động sự đóng góp của doanh nghiệp hưởng lợi từ dự án do nhà nước đầu tư

Thống nhất đưa vào dự toán thu huy động sự đóng góp của doanh nghiệp hường lợi từ dự án do nhà nước đầu tư trong năm 2020 với số tiền là 50,0 tỷ đồng để bổ sung vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2020.

Điều 5. Về phân bổ kinh phí cho biên chế công chức công tác tại Hạt Kiểm lâm Vườn quốc gia Côn Đảo

Thống nhất bố trí dự toán năm 2020 số biên chế ngạch kiểm lâm thuộc Ban quản lý Vườn Quốc gia Côn Đảo theo định mức phân bổ của biên chế thuộc cơ quan quản lý nhà nước cấp tỉnh có trụ sở hoạt động trên địa bàn huyện Côn Đảo quy định tại khoản 3, Điều 4 Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Đối với các biên chế viên chức sự nghiệp không áp dụng định mức phân bổ theo quy định tại Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh: Việc lập, phân bổ dự toán thực hiện theo cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định.

Điều 6. Về bố trí kinh phí chính sách trợ cấp cho ngành y tế

Thống nhất sử dụng nguồn ngân sách nhà nước để thực hiện chính sách trợ cấp đối với công chức, viên chức trực tiếp phục vụ chuyên môn trong ngành y tế trên địa bàn tỉnh đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 22/2014/NQ- HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2014 và bố trí vào dự toán chi ngân sách năm 2020, với số tiền khoảng 38 tỷ đồng.

Điều 7. Về phân bổ nguồn vốn xổ số kiến thiết tăng thêm

Thống nhất mức phân bổ dự toán ngân sách năm 2020 từ nguồn thu xổ số kiến thiết tăng thêm năm 2020 so với năm 2019 là 100 tỷ đồng cho từng huyện, thị xã, thành phố như sau: thành phố Vũng Tàu là 20 tỷ đồng, thành phố Bà Rịa là 10 tỷ đồng, thị xã Phú Mỹ là 10 tỷ đồng, huyện Long Điền là 10 tỷ đồng, huyện Đất Đỏ là 08 tỷ đồng, huyện Châu Đức là 20 tỷ đồng, huyện Xuyên Mộc là 20 tỷ đồng, huyện Côn Đảo là 02 tỷ đồng.

Điều 8. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 9. Điều khoản thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Mười Lăm thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 13 tháng 12 năm 2020./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 

Biểu mẫu số 15-NĐ31

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)

Đơn vị: triệu đồng

Stt

Nội dung

Dự toán năm 2019

Ước thực hiện năm

2019

Dự toán năm 2020

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

18,540,752

21,449,321

23,738,225

2,288,904

110.7%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

17,163,316

19,376,024

19,425,145

49,121

100.3%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

3,852,545

6,080,552

4,845,945

- 1,234,607

79.7%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

13,310,771

13,295,472

14,579,200

1,283,728

109.7%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

203,004

223,192

664,689

441,497

297.8%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

 

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

203,004

223,192

664,689

441,497

297.8%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

IV

Thu kết dư

374,432

594,401

649,473

55,073

109.3%

V

Thu từ nguồn ngân sách thành phố Hà Nội hỗ trợ ngân sách tỉnh để thực hiện nhiệm vụ an sinh xã hội, xóa đói giảm nghèo tỉnh

 

3,000

 

-3,000

0.0%

VI

Thu bán đấu giá trụ sở cơ quan nhà nước, các lô đất công

800,000

1,205,168

2,000,000

794,832

166.0%

VI I

Thu từ nguồn ngân sách thành phố Hồ Chí Minh hỗ trợ đầu tư xây dựng trường THCS tại huyện Côn Đảo

0

24,500

0

-24,500

0.0%

VI II

Thu huy động sự đóng góp từ các doanh nghiệp được hưởng lợi từ dự án do nhà nước đầu tư

0

23,036

50,000

26,964

217.1%

IX

Tăng thu ngân sách năm 2019

 

 

948,917

948,917

 

 

 

 

 

 

Tuyệt đối

Tương đối (%)

B

TỔNG CHI NSĐP

18,505,752

18,605,685

23,713,225

5,107,540

127.5%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

18,505,752

18,605,685

23,713,225

5,107,540

127.5%

1

Chi đầu tư phát triển (1)

8,910,953

9,284,770

12,503,528

3,218,758

134.7%

2

Chi thường xuyên

9,225,924

9,320,915

10,724,067

1,403,152

115.1%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)

 

 

 

 

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

 

 

 

 

 

5

Dự phòng ngân sách

368,875

0

485,630

485,630

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

0

0

0

0

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP (2)

 

 

 

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP (2)

35,000

33,507

25,000

-8,507

74.6%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

35,000

33,507

25,000

-8,507

74.6%

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP (2)

 

 

 

 

 

I

Vay để bù đắp bội chi

 

 

 

 

 

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 16-NĐ31

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)

Đơn vị: triệu đồng

Stt

Nội dung

Ước thực hiện năm 2019

Dự toán năm 2020

So sánh (%)

NSNN

NSĐP

NSNN

NSĐP

NSNN

NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG THU NSNN

82,676,379

21,449,321

76,043,000

23,738,225

92.0%

110.7%

I

THU DẦU THÔ

26,400,000

 

19,600,000

 

74.2%

 

II

THU XUẤT NHẬP KHẨU

19,103,818

 

20,000,000

 

104.7%

 

III

THU NỘI ĐỊA

37,172,561

19,376,024

36,443,000

19,425,145

98.0%

100.3%

 

Trong đó: Thu nội địa không bao gồm tiền sử dụng đất, thu xổ xố kiến thiết

34,119,000

 

34,323,000

17,305,145

100.6%

 

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

5,790,000

2,424,160

4,867,000

2,756,960

84.1%

113.7%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1,774,000

1,125,120

2,076,000

1,318,400

117.0%

117.2%

 

Trong đó: Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí

16,000

 

16,000

0

100.0%

 

 

- Thuế tài nguyên

1,960,000

220,000

512,000

220,000

26.1%

100.0%

 

Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí

1,740,000

 

292,000

0

16.8%

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

2,010,000

1,075,200

2,226,000

1,213,440

110.7%

112.9%

 

Trong đó: Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí

330,000

0

330,000

0

100.0%

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

6,000

3,840

8,000

5,120

133.3%

133.3%

 

- Thu từ khí thiên nhiên, khí than

40,000

0

45,000

0

112.5%

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

520,000

334,960

535,000

344,560

102.9%

102.9%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

233,800

149,632

239,000

152,960

102.2%

102.2%

 

- Thuế tài nguyên

6,000

6,000

6,000

6,000

100.0%

100.0%

 

- Thuế giá trị gia tăng

280,000

179,200

290,000

185,600

103.6%

103.6%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

200

128

0

0

0.0%

0.0%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

15,760,000

6,193,352

16,558,000

6,780,872

105.1%

109.5%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

3,549,800

2,269,952

3,357,800

2,147,072

94.6%

94.6%

 

Trong đó: Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí

3,000

0

3,000

0

100.0%

 

 

- Thuế tài nguyên

200

200

200

200

100.0%

100.0%

 

- Thuế giá trị gia tăng

6,000,000

2,816,000

6,260,000

2,950,400

104.3%

104.8%

 

Trong đó: Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí

1,600,000

0

1,650,000

0

103.1%

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

1,730,000

1,107,200

2,630,000

1,683,200

152.0%

152.0%

 

- Thu về khí thiên nhiên, khí than

4,480,000

0

4,310,000

0

96.2%

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

3,790,000

2,452,600

3,880,000

2,512,000

102.4%

102.4%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1,095,000

700,800

1,050,000

672,000

95.9%

95.9%

 

- Thuế tài nguyên

75,000

75,000

80,000

80,000

106.7%

106.7%

 

- Thuế giá trị gia tăng

2,585,000

1,654,400

2,713,000

1,736,320

105.0%

105.0%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

35,000

22,400

37,000

23,680

105.7%

105.7%

5

Thuế thu nhập cá nhân

2,950,000

1,888,000

3,390,000

2,169,600

114.9%

114.9%

6

Thuế bảo vệ môi trường

1,265,000

303,600

1,350,000

321,408

106.7%

105.9%

 

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

790,625

0

847,800

0

107.2%

 

 

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

474,375

303,600

502,200

321,408

105.9%

105.9%

7

Lệ phí trước bạ

815,000

815,000

795,000

795,000

97.5%

97.5%

8

Thu phí, lệ phí

1,350,000

235,000

1,340,000

209,000

99.3%

88.9%

 

- Phí và lệ phí trung ương

1,115,000

0

1,131,000

0

101.4%

 

 

- Phí và lệ phí địa phương

235,000

235,000

209,000

209,000

88.9%

88.9%

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

500

500

0

0

0.0%

0.0%

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

45,000

45,000

45,000

45,000

100.0%

100.0%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

1,100,000

1,054,545

1,100,000

1,054,545

100.0%

100.0%

 

Trong đó: Thu từ TD, KT dầu khí

45,455

0

45,455

0

100.0%

 

12

Thu tiền sử dụng đất

1,353,561

1,353,561

700,000

700,000

51.7%

51.7%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

9,500

9,500

0

0

0.0%

0.0%

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1,700,000

1,700,000

1,420,000

1,420,000

83.5%

83.5%

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

105,000

81,246

95,000

78,200

90.5%

96.3%

 

Trong đó: Thu từ các mỏ do Trung ương cấp

33,934

10,180

24,000

7,200

70.7%

70.7%

 

Thu từ các mỏ do địa phương cấp

71,066

71,066

71,000

71,000

99.9%

99.9%

16

Thu khác ngân sách

500,000

366,000

270,000

140,000

54.0%

38.3%

 

Thu khác NSTW

134,000

0

130,000

0

97.0%

 

 

Thu khác NSĐP

366,000

366,000

140,000

140,000

38.3%

38.3%

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

3,000

3,000

3,000

3,000

100.0%

100.0%

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức và lợi nhuận được chia

116,000

116,000

95,000

95,000

81.9%

81.9%

IV

THU NSTW BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU

 

223,192

 

664,689

 

297.8%

 

Biểu mẫu số 17-NĐ31

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020

(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)

Đơn vị: triệu đồng

Stt

Nội dung

Dự toán năm 2019

Dự toán năm 2020

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

18,540,752

23,738,225

5,197,473

128.0%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

18,540,752

23,738,225

5,197,473

128.0%

I

Chi đầu tư phát triển (1)

8,910,953

12,503,528

3,592,575

140.3%

1

Chi đầu tư cho các dự án

8,910,953

12,503,528

3,592,575

140.3%

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

600,000

700,000

100,000

116.7%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1,320,000

1,800,000

480,000

136.4%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

9,225,924

10,724,067

1,498,144

116.2%

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2,133,958

 

-2,133,958

0.0%

2

Chi khoa học và công nghệ (2)

126,544

 

-126,544

0.0%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)

35,000

25,000

-10,000

71.4%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

 

 

 

 

V

Dự phòng ngân sách

368,875

485,630

116,755

131.7%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

 

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 18-NĐ31

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

(Dùng cho ngân sách tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)

Đơn vị: triệu đồng

Stt

Nội dung

Ước thực hiện năm 2019

Dự toán năm 2020

So sánh

A

B

1

2

3=2-1

A

THU NSĐP

21,449,321

23,738,225

2,288,904

B

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

19,376,024

19,425,145

49,121

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

0

0

0

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

5,812,807

5,827,544

14,736

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

675,000

525,000

-150,000

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

11.6%

9.0%

 

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

500,000

500,000

0

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

0

0

 

3

Vay trong nước khác

175,000

25,000

-150,000

II

Trả nợ gốc vay trong năm

150,000

25,000

-125,000

1

Theo nguồn vốn vay

150,000

25,000

-125,000

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

0

0

 

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

0

0

 

-

Vốn khác

150,000

25,000

-125,000

2

Theo nguồn trả nợ

150,000

25,000

-125,000

-

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

0

0

 

-

Bội thu NSĐP

0

0

 

-

Tăng thu, tiết kiệm chi

0

0

 

-

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

150,000

25,000

-125,000

III

Tổng mức vay trong năm

0

0

 

1

Theo mục đích vay

0

0

 

-

Vay để bù đắp bội chi

0

0

 

-

Vay để trả nợ gốc

0

0

 

2

Theo nguồn vay

0

0

 

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

0

0

 

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

0

0

 

-

Vốn trong nước khác

0

0

 

IV

Tổng dư nợ cuối năm

525,000

500,000

-25,000

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

9.0%

8.6%

 

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

500,000

500,000

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

0

0

 

3

Vốn khác

25,000

0

 

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

37,000

33,507

-3,493