- 1Luật các tổ chức tín dụng 2010
- 2Chỉ thị 1474/CT-TTg năm 2011 về thực hiện nhiệm vụ, giải pháp cấp bách để chấn chỉnh việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 42/2012/TT-BTC hướng dẫn Quyết định 04/2012/QĐ-TTg về gia hạn nộp thuế thêm 03 tháng đối với số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp quý I, II năm 2011 của doanh nghiệp nhỏ và vừa, doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động do Bộ Tài chính ban hành
- 4Chỉ thị 05/CT-TTg năm 2013 về tập trung chỉ đạo và tăng cường biện pháp thực hiện để trong năm 2013 hoàn thành cơ bản việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 124/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Đề án Tiếp tục củng cố, kiện toàn chính quyền cơ sở vùng Tây Nguyên giai đoạn 2014 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Luật Doanh nghiệp 2014
- 7Quyết định 2242/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Đề án Tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị quyết 19/NQ-CP năm 2015 về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu tiếp tục cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia hai năm 2015 - 2016 do Chính phủ ban hành
- 9Nghị định 134/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện
- 10Quyết định 2085/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Đắk Nông từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
- 12Luật Đầu tư công 2019
- 13Quyết định 1760/QĐ-TTg năm 2017 về điều chỉnh Quyết định 1600/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Nghị quyết 18/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 02 năm 2018
- 15Quyết định 191/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt và phân bổ kinh phí thực hiện nhiệm vụ đo đạc, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai năm 2017 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 16Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND quy định về tỷ lệ, định mức hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu trong việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đến năm 2020
- 17Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cao hơn mức hỗ trợ tối thiểu cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 18Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND bổ sung chính sách thuộc Chương trình giảm nghèo bền vững tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2016-2020 kèm theo Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 4Quyết định 1704/QĐ-TTg năm 2019 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2503/QĐ-BTC năm 2019 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/NQ-HĐND | Đắk Nông, ngày 11 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA III, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Xét Báo cáo số 613/BC-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ thu, chi năm 2019 và xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2020 như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn là 2.700.000 triệu đồng, chi tiết như Biểu số 16 kèm theo.
2. Tổng thu ngân sách địa phương là 7.228.327 triệu đồng, chi tiết như Biểu số 15 kèm theo.
3. Chi ngân sách địa phương năm 2020:
a) Thống nhất các nguyên tắc phân bổ chi ngân sách địa phương theo Báo cáo số 613/BC-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Tổng chi ngân sách địa phương là 7.253.700 triệu đồng, chi tiết như Biểu số 17 kèm theo.
4. Bội chi ngân sách địa phương là 25.373 triệu đồng. Vay lại từ nguồn Chính phủ vay nước ngoài về cho chính quyền địa phương vay lại 48.900 triệu đồng; trả nợ vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam vốn vay Chương trình Kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn 23.527 triệu đồng. Chi tiết như Biểu số 18 kèm theo.
5. Phương án phân bổ ngân sách tỉnh, chi tiết như các Biểu số 30, 32, 33, 34, 35, 37, 38, 39, 41, 42 kèm theo. Trong đó:
a) Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh là 2.536.600 triệu đồng, gồm: Chi đầu tư phát triển 622.452 triệu đồng; Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay lại của Chính phủ 900 triệu đồng; Chi thường xuyên 1.739.870 triệu đồng; Dự phòng ngân sách 52.196 triệu đồng; Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính 1.000 triệu đồng; Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương 120.181 triệu đồng.
b) Chi từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu là 1.281.401 triệu đồng.
c) Chi bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã là 2.760.386 triệu đồng.
Điều 2. Các giải pháp thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm 2020
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các ngành, các cấp thực hiện một số giải pháp thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm 2020, cụ thể như sau:
1. Tổ chức thực hiện tốt các luật thuế và nhiệm vụ thu ngân sách nhà nước, quyết tâm thu đạt và phấn đấu hoàn thành vượt dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2020 được giao, đảm bảo tốc độ tăng thu ngân sách bình quân hàng năm của giai đoạn 2016-2020 đạt trên 12%/năm. Trong đó:
a) Hoàn thành tốt mục tiêu tăng trưởng kinh tế. Nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước, cải thiện môi trường đầu tư, tạo điều kiện cho kinh tế phát triển, thúc đẩy tăng trưởng, chú trọng các thế mạnh và tiềm năng của địa phương để khai thác nguồn thu mới, tạo nguồn thu bền vững.
b) Các Sở, ngành, chính quyền địa phương cần tập trung chỉ đạo sát sao các cơ quan, đơn vị có liên quan phối hợp chặt chẽ với cơ quan thuế, hải quan tăng cường công tác quản lý thu trên địa bàn; đặc biệt là các khoản thu lớn, khoản thu mới phát sinh, khoản thu cần sự phối hợp của nhiều ngành (như: các khoản thu từ đất...). Giải quyết kịp thời những khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện nhiệm vụ thu đối với khoản thu từ thuế, phí, lệ phí, đất đai, tài nguyên, khoáng sản, thu khác ngân sách...
c) Cơ quan thuế cần tập trung vào các giải pháp quản lý thu, tăng thu như:
- Chống thất thu, chống chuyển giá; giám sát việc khai thuế phù hợp với tình hình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, đặc biệt là doanh nghiệp lớn, các khoản thu từ đất, thu từ kinh doanh thương mại điện tử, kinh doanh thương mại trên nền kỹ thuật số, chống gian lận thương mại, lợi dụng xuất xứ hàng hóa để tránh thuế, trốn thuế,....
- Thực hiện rà soát để tạo điều kiện và khuyến khích các doanh nghiệp có trụ sở ở địa phương khác nhưng phát sinh hoạt động sản xuất - kinh doanh trên địa bàn tỉnh thực hiện kê khai và nộp thuế cho ngân sách tỉnh.
- Nắm chắc nguồn thu, chủ động đề ra các giải pháp phù hợp với từng lĩnh vực, địa bàn, đối tượng thu,...; thường xuyên đánh giá kết quả, tiến độ thực hiện nhiệm vụ thu ngân sách nhà nước để có giải pháp chỉ đạo, điều hành kịp thời.
- Tập trung xử lý, thu hồi nợ đọng thuế; duy trì và tăng cường hoạt động của Ban chỉ đạo chống thất thu, thu hồi nợ đọng thuế tại địa phương; thực hiện kịp thời các kiến nghị của Kiểm toán Nhà nước và cơ quan thanh tra liên quan đến thu ngân sách (nếu có).
2. Tổ chức điều hành, quản lý chi ngân sách chặt chẽ, tiết kiệm, đúng quy định; nâng cao hiệu quả sử dụng ngân sách nhà nước. Trong đó:
a) Đẩy nhanh tiến độ chi ngân sách trong phạm vi dự toán được giao, kể cả chi cho các chế độ, chính sách, nhiệm vụ, đề án theo các chương trình mục tiêu, mục tiêu quốc gia; siết chặt kỷ luật, kỷ cương tài chính trong thực thi công vụ; triệt để tiết kiệm, chống thất thoát, lãng phí, tham nhũng; thực hiện đầy đủ, kịp thời các kết luận, kiến nghị của cơ quan kiểm toán, thanh tra, tài chính.
b) Tập trung đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân vốn đầu tư công ngay từ đầu năm; triển khai toàn diện, đồng bộ các chế định pháp lý của quá trình đầu tư; theo dõi, kiểm tra, giám sát, đánh giá, thanh tra theo quy định của Luật đầu tư công; phải thẩm định làm rõ nguồn vốn và khả năng cân đối vốn cho từng dự án cụ thể, bảo đảm dự án được phê duyệt có dư nguồn lực tài chính để thực hiện. Các Sở, ngành có liên quan cần đẩy nhanh tiến độ hoàn thiện hồ sơ để làm thủ tục ký hợp đồng vay lại đối với các dự án vay từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại đã được ký kết Hiệp định.
c) Tăng cường quyền hạn và trách nhiệm của các cấp, các đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước; đẩy mạnh công khai sử dụng ngân sách gắn với trách nhiệm giải trình; từng bước quản lý ngân sách theo kết quả thực hiện nhiệm vụ song song với việc tăng cường quản lý chuẩn mực, chất lượng dịch vụ.
d) Đối với kinh phí cấp sách giáo khoa và vở viết cho học sinh theo Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND và kinh phí thực hiện nhiệm vụ cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi: UBND tỉnh chỉ đạo các cơ quan chuyên môn tham mưu sớm thực hiện việc giao nhiệm vụ đặt hàng cho các đơn vị trên địa bàn tỉnh có chức năng thực hiện các nhiệm vụ trên để các đơn vị chủ động trong việc cung ứng sách giáo khoa cho đối tượng chính sách và tưới tiêu phục vụ sản xuất kịp thời.
3. Tập trung hoàn thành Đề án cơ cấu lại doanh nghiệp nhà nước giai đoạn 2016-2020; đẩy nhanh tiến độ sắp xếp lại, cổ phần hóa, thoái vốn tại các doanh nghiệp nhà nước. Tăng cường kiểm tra, thanh tra, giám sát, không để xảy ra thất thoát vốn, tài sản nhà nước trong quá trình sắp xếp, cổ phần hóa, thoái vốn; kiên quyết xử lý các doanh nghiệp thua lỗ, các dự án đầu tư không hiệu quả theo cơ chế thị trường.
4. Đẩy mạnh sắp xếp tổ chức bộ máy, giảm đầu mối, tránh chồng chéo chức năng, nhiệm vụ và kiện toàn đội ngũ cán bộ nhằm đảm bảo hoạt động hiệu lực, hiệu quả. Tăng cường thực hiện cơ chế tài chính đơn vị sự nghiệp công gắn với thúc đẩy lộ trình tính giá dịch vụ sự nghiệp công đã đề ra và cơ cấu lại ngân sách nhà nước chi cho từng lĩnh vực; đồng thời, khuyến khích các đơn vị sự nghiệp công lập chủ động sử dụng nguồn thu phí, dịch vụ và các nguồn thu hợp pháp khác để phát triển và nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động.
5. Một số nội dung về điều hành ngân sách năm 2020:
a) Các huyện, thị xã sử dụng tối thiểu 10% số thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011, Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 04/04/2013 và Quyết định số 191/QĐ-TTg ngày 08/02/2018 của Thủ tướng Chính phủ (ngân sách cấp tỉnh sẽ không hỗ trợ thêm cho ngân sách các huyện, thị xã trong trường hợp các địa phương không bố trí đủ 10% theo yêu cầu).
Đồng thời, thực hiện để lại cho ngân sách xã số thu từ đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất (sau khi đã hoàn trả kinh phí bồi thường, giải phóng mặt bằng) để chi cho nội dung xây dựng nông thôn mới bằng hình thức ngân sách cấp huyện cấp lại (bổ sung có mục tiêu xây dựng nông thôn mới) cho ngân sách cấp xã tương ứng phần thu đấu giá trên địa bàn xã đang điều tiết cho ngân sách huyện hưởng theo đúng quy định tại Quyết định số 1760/QĐ-TTg ngày 10/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ và Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông.
b) Nhằm tăng thu cho ngân sách, tránh thất thoát các nguồn thu trong lĩnh vực xây dựng cơ bản có nguồn vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước, cho phép tiếp tục thực hiện cơ chế ủy nhiệm cho Kho bạc Nhà nước thu thuế giá trị gia tăng của các công trình xây dựng cơ bản trên địa bàn khi thực hiện thanh toán vốn đầu tư; đồng thời, tiếp tục thực hiện cơ chế trích kinh phí để chi trả cho các đối tượng có liên quan đến công tác thu vượt dự toán, phần trích hỗ trợ chi phí này giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ vào khả năng nguồn thu vượt dự toán xây dựng phương án thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định và báo cáo kết quả thực hiện cho Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
c) Đối với kinh phí Trung ương bổ sung có mục tiêu, đã xác định cụ thể nhiệm vụ chi cho từng công trình, chương trình hoặc điều chỉnh dự toán giữa các nhiệm vụ chi đã giao trong năm, Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động triển khai thực hiện theo chỉ đạo của Trung ương, đồng thời báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Đối với kinh phí chưa phân bổ, kinh phí Trung ương bổ sung trong năm chưa xác định cụ thể nhiệm vụ chi hoặc chưa giao cụ thể cho từng chương trình, dự án, đơn vị, đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh lại kỳ họp gần nhất.
d) Đối với chi hỗ trợ tiền tết, quà tết Nguyên đán cho cán bộ, công chức, viên chức, người lao động và các đối tượng khác trên địa bàn tỉnh, căn cứ vào nguồn dự toán được giao đầu năm của các cấp, Ủy ban nhân dân tỉnh xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, thống nhất về nội dung chi và mức chi trước khi triển khai thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Khóa III, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
| Biểu mẫu số 15 |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2019 | ƯTH năm 2019 | Dự toán năm 2020 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 6.444.820 | 6.927.984 | 7.228.327 | 271.407 | 104 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 1.967.948 | 2.188.524 | 2.335.198 | 146.674 | 107 |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 1.003.448 | 1.136.604 | 1.260.082 | 123.478 | 111 |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 964.500 | 1.051.920 | 1.075.116 | 23.196 | 102 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 4.476.872 | 4.688.653 | 4.893.129 | 175.540 | 104 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 3.120.715 | 3.120.715 | 3.182.715 | 62.000 | 102 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.356.157 | 1.567.938 | 1.710.414 | 113.540 | 107 |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
| 0 |
| 0 |
|
IV | Thu kết dư |
| 0 |
| 0 |
|
V | Thu chuyển nguồn |
| 0 |
| 0 |
|
VI | Các khoản thu huy động đóng góp |
| 50.807 |
| (50.807) | 0 |
B | TỔNG CHI NSĐP | 6.489.098 | 6.972.261 | 7.253.700 | 735.671 | 111 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 5.132.941 | 5.353.516 | 5.600.510 | 467.574 | 105 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 775.787 | 856.787 | 915.702 | 154.446 | 120 |
2 | Chi thường xuyên | 4.200.119 | 4.297.674 | 4.450.373 | 265.351 | 106 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2.500 | 2.500 | 900 | -1.600 | 36 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 0 | 100 |
5 | Dự phòng ngân sách | 101.770 | 101.770 | 112.353 | 10.292 | 110 |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 51.764 | 93.785 | 120.181 | 39.085 | 176 |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1.356.157 | 1.567.938 | 1.653.190 | 268.097 | 120 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 289.175 | 289.175 | 360.624 | 71.449 | 125 |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.066.982 | 1.278.763 | 1.292.566 | 196.648 | 118 |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 0 |
| 0 |
|
IV | Chi từ nguồn thu huy động đóng góp |
| 50.807 |
| 0 |
|
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP | 44.277 | 44.277 | 25.373 |
|
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 48.723 | 48.723 | 23.527 |
|
|
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 0 |
|
|
|
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 48.723 | 48.723 | 23.527 |
|
|
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 93.000 | 93.000 | 48.900 |
|
|
I | Vay để bù đắp bội chi | 44.300 | 44.300 | 25.400 |
|
|
II | Vay để trả nợ gốc | 48.700 | 48.700 | 23.500 |
|
|
| Biểu mẫu số 16 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | ƯTH năm 2019 | Dự toán năm 2020 | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG THU NSNN | 2.600.000 | 2.239.331 | 2.700.000 | 2.335.198 | 104 | 104 |
I | Thu nội địa | 2.373.666 | 2.188.524 | 2.530.000 | 2.335.198 | 107 | 107 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 679.050 | 679.050 | 628.000 | 628 000 | 92 | 92 |
| Thuế giá trị gia tăng | 354.055 | 354.055 | 295.000 | 295.000 | 83 | 83 |
| Trong đó: Thu từ thủy điện | 79.000 | 79.000 | 128.800 | 128.800 | 163 | 163 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 36.130 | 36.130 | 37.000 | 37.000 | 102 | 102 |
| Thuế tài nguyên | 288.865 | 288.865 | 296.000 | 296.000 | 102 | 102 |
| Trong đó: Thu từ thủy điện | 102.290 | 102.290 | 206.175 | 206.175 | 202 | 202 |
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 38.910 | 38910 | 44.000 | 44.000 | 113 | 113 |
| Thuế giá trị gia tăng | 21535 | 21.535 | 25 500 | 25500 | 118 | 118 |
| Trong đó: Thu từ thủy điện | 6.500 | 6.500 | 8.320 | 8.320 | 128 | 128 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 10.480 | 10.480 | 10.000 | 10.000 | 95 | 95 |
| Thuế tài nguyên | 6.895 | 6.895 | 8.500 | 8.500 | 123 | 123 |
| Trong đó: Thu từ thủy điện | 5.000 | 5.000 | 6.280 | 6.280 | 126 | 126 |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 73.700 | 73.700 | 34.000 | 34.000 | 46 | 46 |
- | Thuế giá trị gia tăng | 11.155 | 11.155 | 8.480 | 8.480 | 76 | 76 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 62.542 | 62.542 | 25.520 | 25.520 | 41 | 41 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 3 | 3 | - | - | - | - |
- | Thuế tài nguyên | - | - | - | - |
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 509.990 | 509.990 | 612.600 | 612.600 | 120 | 120 |
- | Thuế giá trị gia tăng | 332.190 | 332.190 | 413.300 | 413.300 | 124 | 124 |
| Trong đó: Thu từ thủy điện | 113.400 | 113.400 | 115.170 | 115.170 | 102 | 102 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 41.750 | 41.750 | 58.000 | 58.000 | 139 | 139 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 1.750 | 1.750 | 2.000 | 2.000 | 114 | 114 |
- | Thuế tài nguyên | 134.300 | 134.300 | 139.300 | 139.300 | 104 | 104 |
| Trong đó: Thu từ thủy điện | 118.080 | 118.080 | 122.100 | 122.100 | 103 | 103 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 127.700 | 127.700 | 145.000 | 145.000 | 114 | 114 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 140.801 | 52.630 | 148.700 | 55.316 | 106 | 105 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 52.630 | 52.630 | 55.316 | 55.316 | 105 | 105 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 88.171 | - | 93.384 | - | 106 |
|
7 | Lệ phí trước bạ | 106.000 | 106.000 | 116.000 | 116.000 | 109 | 109 |
8 | Thu phí, lệ phí | 173.100 | 163.053 | 181.800 | 170 715 | 105 | 105 |
- | Phí và lệ phí trung ương | 10.047 | - | 11.085 | - | 110 |
|
- | Phí và lệ phí tỉnh | 140.368 | 140.368 | 146.560 | 146.560 | 104 | 104 |
- | Phí và lệ phí huyện, xã | 22.685 | 22.685 | 24.155 | 24 155 | 106 | 106 |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 200 | 200 | - | - | - | - |
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 207 | 207 | 200 | 200 | 97 | 97 |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 55.300 | 55.300 | 81.300 | 81.300 | 147 | 147 |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 285.297 | 285.297 | 320 000 | 320.000 | 112 | 112 |
| Trong đó: Thu từ dự án do tỉnh quy hoạch, đầu tư xây dựng hoặc quản lý | 55.000 | 55.000 | 127.000 | 127.000 | 231 | 231 |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | - | - | - | - |
|
|
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 23.136 | 23.136 | 23.000 | 23.000 | 99 | 99 |
- | Thuế giá trị gia tăng | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 100 | 100 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | . | - | - | - |
|
|
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 13.000 | 13.000 | 13.000 | 13.000 | 100 | 100 |
- | Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết | 136 | 136 | - | - | - | - |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 90.820 | 39.678 | 85.200 | 34.867 | 94 | 88 |
16 | Thu khác ngân sách | 73.060 | 21.918 | 71.905 | 21.572 | 98 | 98 |
| Trong đó: | 17.760 | 17.760 | 13.295 | 13.295 | 75 | 75 |
| Thu khác NSTW (đã bao gồm phạt vi phạm hành chính, tịch thu khác do cơ quan Trung ương thực hiện) | 69.105 | 33.323 | 110.000 | 70.000 | 159 | 210 |
| Thu khác ngân sách tỉnh (đã bao gồm phạt vi phạm hành chính, tịch thu khác do cơ quan cấp tỉnh thực hiện) | - |
|
|
|
|
|
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 35.782 |
| 40.000 | - | 112 |
|
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức | 19.490 |
| 57.585 |
| 295 |
|
19 | Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước | - | - | - | - |
|
|
20 | Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước | 350 | 350 | 200 | 200 | 57 | 57 |
II | Thu từ dầu thô | - | - | - | - |
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 175.528 | - | 170.000 |
| 97 |
|
1 | Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 74.141 |
| 105.850 |
| 143 |
|
2 | Thuế xuất khẩu | 101.172 |
| 64.000 |
| 63 |
|
3 | Thuế nhập khẩu | 215 |
| 150 |
| 70 |
|
4 | Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu | - |
| - |
|
|
|
5 | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | - |
| - |
|
|
|
6 | Thu khác | - |
| - |
|
|
|
IV | Thu viện trợ | - |
|
|
|
|
|
V | Các khoản thu huy động đóng góp | 50.807 | 50.807 |
|
| - | - |
Ghi chú:
(1) Doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý là doanh nghiệp do bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương đại diện Nhà nước chủ sở hữu 100% vốn điều lệ.
(2) Doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý là doanh nghiệp do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đại diện Nhà nước chủ sở hữu 100% vốn điều lệ.
(3) Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài là các doanh nghiệp mà phần vốn do tổ chức, cá nhân nước ngoài sở hữu từ 51% vốn điều lệ trở lên hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân nước ngoài đối với tổ chức kinh tế là công ty hợp danh.
(4) Doanh nghiệp khu vực kinh tế ngoài quốc doanh là các doanh nghiệp thành lập theo Luật doanh nghiệp, Luật các tổ chức tín dụng, trừ các doanh nghiệp nhà nước do trung ương, địa phương quản lý, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài nêu trên.
(5) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu ngân sách địa phương cấp huyện, xã không có thu từ cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước, chênh lệch thu, chi Ngân hàng Nhà nước, thu từ dầu thô, thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu. Thu chênh lệch thu, chi Ngân hàng Nhà nước chỉ áp dụng đối với thành phố Hà Nội.
| Biểu mẫu số 17 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2019 | Dự toán năm 2020 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 6.489.097 | 7.253.700 | 735.672 | 111 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 5.132.940 | 5.600.510 | 467.575 | 109 |
I | Chi đầu tư phát triển | 775.787 | 915.702 | 154.446 | 120 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 711.787 | 851.702 | 154.446 | 122 |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực | 0 |
| 0 |
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 66.000 | 16.000 |
| 24 |
- | Chi khoa học và công nghệ | 20.000 | 20.000 |
| 100 |
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn | 0 |
| 0 |
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 168.000 | 243.300 | 75.300 | 145 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 20.000 | 23.000 | 3.000 | 115 |
- | Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 44.300 | 25.400 |
|
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 0 | 0 | 0 |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác (trích lập Quỹ phát triển đất và đo đạc, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai, lập hồ sơ địa chính) | 64.000 | 64.000 | 0 | 100 |
II | Chi thường xuyên | 4.200.119 | 4.450.373 | 265.351 | 106 |
| Trong đó: | 0 |
| 0 |
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.826.660 | 1.953.216 | 126.556 | 12.710 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 12.710 | 13.765 | 1.055 | 108 |
3 | Chi bảo vệ môi trường | 41.428 | 48.928 | 7.500 | 118 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2.500 | 900 | (1.600) | 36 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 0 | 100 |
V | Dự phòng ngân sách | 101.770 | 112.353 | 10.292 | 110 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 51.764 | 120.181 | 39.085 | 176 |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.356.157 | 1.653.190 | 268.097 | 120 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 289.175 | 360.624 | 71.449 | 125 |
1 | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 113.800 | 227.180 | 113.380 | 200 |
2 | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia) | 175.375 | 133.440 | (41.931) | 90 |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.066.982 | 1.292.566 | 196.648 | 118 |
1 | Chi đầu tư | 730.352 | 879.497 | 149.145 | 120 |
a | Vốn ngoài nước | 184.192 | 256.900 | 72.708 | 139 |
b | Vốn trong nước | 503.140 | 455.327 | (47.813) | 90 |
c | Vốn trái phiếu Chính phủ | 43.020 | 167.270 | 124.250 | 389 |
2 | Chi thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định | 336.630 | 413.069 | 47.503 | 114 |
a | Vốn ngoài nước | 80.470 | 47.350 | (33.120) | 59 |
b | Vốn trong nước | 256.160 | 365.719 | 80.623 | 131 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | 0 |
|
|
|
D | CHI TỪ NGUỒN THU HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP | - |
|
|
|
| Biểu mẫu số 18 |
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | ƯTH năm 2019 | Dự toán năm2020 | So sánh |
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 |
A | THU NSĐP | 6.927.984 | 7.228.327 | 300.343 |
B | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 5.353.516 | 5.600.510 | 246.994 |
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP | 44.277 | 25.373 | (18.904) |
D | HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH | 437.705 | 467.040 | 29.335 |
E | KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
| - |
I | Tổng dư nợ đầu năm | 87.185 | 131.462 | 44.277 |
| Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 20 | 30 | 10 |
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương | - | - | - |
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 14.935 | 107.935 | 93.000 |
3 | Vay trong nước khác | 72.250 | 23.527 | (48.723) |
II | Trả nợ gốc vay trong năm | 48.723 | 23.527 | (25.196) |
1 | Theo nguồn vốn vay | 48.723 | 23.527 | (25.196) |
- | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
| - |
- | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
| - |
- | Vốn khác | 48.723 | 23.527 | (25.196) |
2 | Theo nguồn trả nợ | 48.723 | 23.527 | (25.196) |
- | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
| - |
- | Bội thu NSĐP | 48.723 | 23.527 | (25.196) |
- | Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
| - |
- | Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
| - |
III | Tổng mức vay trong năm | 93.000 | 48.900 | (44.100) |
1 | Theo mục đích vay | 93.000 | 48.900 | (44.100) |
- | Vay để bù đắp bội chi | 44.300 | 25.400 | (18.900) |
- | Vay để trả nợ gốc | 48.700 | 23.500 | (25.200) |
2 | Theo nguồn vay | 93.000 | 48.900 | (44.100) |
- | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
| - |
- | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 93.000 | 48.900 | (44.100) |
- | Vốn trong nước khác |
|
| - |
IV | Tổng dư nợ cuối năm | 131.462 | 156.835 | 25.373 |
| Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 30 | 34 | 4 |
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương | - | - | • |
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 107.935 | 156.835 | 48.900 |
3 | Vốn khác | 23.527 | - | (23.527) |
G | TRẢ NỢ LÃI, PHÍ | 2.500 | 900 | (1.600) |
| Biểu mẫu số 30 |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2019 | ƯTH năm 2019 | Dự toán năm 2020 | So sánh (3) | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 5.840.011 | 6.204.506 | 6.553.013 | 348.507 | 106 |
I | Nguồn thu ngân sách | 1.363.140 | 1.515.853 | 1.659.884 | 144.031 | 110 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 4.476.872 | 4.688.653 | 4.893.129 | 204.476 | 104 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 3.120.715 | 3.120.715 | 3.182.715 | 62.000 | 102 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 1.356.157 | 1.567.938 | 1.710.414 | 142.476 | 109 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
4 | Thu kết dư |
|
|
|
|
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
6 | Các khoản thu quản lý qua NSNN | 5.884.287 | 6.248.783 | 6.578.386 | 694.099 | 112 |
II | Chi ngân sách | 3.343.976 | 3.598.472 | 3.818.001 | 474.025 | 114 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 2.540.311 | 2.650.311 | 2.760.386 | 220.075 | 109 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 1.735.473 | 1.735.473 | 2.009.319 | 273.846 | 116 |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 153.827 | 153.827 | 218.388 | 64.561 | 142 |
- | Chi bổ sung thực hiện cải cách tiền lương | 651.011 | 761.011 | 532.679 | (118.332) | 82 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
4 | Chi từ nguồn thu huy động đóng góp | 44.277 | 44.277 | 25.373 | (13.212) |
|
III | Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
|
|
|
|
|
B | NGÂN SÁCH HUYỆN | 3.145.120 | 3.373.789 | 3.435.699 | 61.910 | 102 |
I | Nguồn thu ngân sách | 604.809 | 672.671 | 675.313 | 2.643 | 100 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 2.540.311 | 2.650.311 | 2.760.386 | 110.075 | 104 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 1.735.473 | 1.735.473 | 2.009.319 | 273.846 | 116 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 153.827 | 153.827 | 218.388 | 64.561 | 142 |
- | Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương | 651.011 | 761.011 | 532.679 | (228.332) | 70 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
3 | Thu kết dư |
|
|
|
|
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 50.807 |
|
|
|
5 | Thu huy động đóng góp | 3.145.120 | 3.373.789 | 3.435.699 | 290.579 | 109 |
II | Chi ngân sách |
|
|
|
|
|
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
|
|
|
|
|
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
|
|
|
|
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
- | Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 50.807 |
|
|
|
4 | Chi từ nguồn thu huy động đóng góp |
|
|
|
|
|
| Biểu mẫu số 32 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị (1) | Tổng thu NSNN trên địa bàn | I-Thu nội địa (2) | Bao gồm | II- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu (3) | Bao gồm | ||||||||||||||||
1. Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý | 2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 3. Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài | 4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 5. Thuế thu nhập cá nhân | 6. Thuế bảo vệ môi trường | 7. Lệ phí trước bạ | 8. Thu lệ phí | 9. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 10. Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 11. Thu tiền sử dụng đất | 12. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 13. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 14. Thu khác ngân sách | 15. Thu hồi vốn, thu cổ tức | 1. Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 2. Thuế xuất khẩu | 3. Thuế nhập khẩu | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
| TỔNG SỐ (2) | 2.700.000 | 2.530.000 | 628.000 | 44.000 | 34.000 | 612.600 | 145.000 | 148.700 | 116.000 | 181.800 | 200 | 81.300 | 320.000 | 23.000 | 85.200 | 110.000 | 200 | 170.000 | 105.850 | 64.000 | 150 |
1 | Thị xã Gia Nghĩa | 1.010.800 | 1.010.800 | 83.295 | 22.340 | 12.390 | 266.500 | 65.440 | 148.350 | 36.300 | 23.390 | 160 | 72.100 | 167.000 | 23.000 | 11.355 | 79.080 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Huyện Cư Jút | 303.600 | 303.600 | 104.835 | 1.350 | 3.360 | 142.050 | 12.800 | 350 | 10.200 | 3.220 | 0 | 500 | 10.000 | 0 | 10.805 | 4.130 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Huyện Krông Nô | 102.400 | 102.400 | 24.215 | 1.850 | 0 | 18.400 | 6.450 | 0 | 7.500 | 3.000 | 0 | 1.000 | 30.000 | 0 | 5.475 | 4.510 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Huyện Đắk Mil | 125.600 | 125.600 | 2.300 | 4.200 | 0 | 31.500 | 16.300 | 0 | 16.500 | 4.300 | 0 | 2.500 | 40.000 | 0 | 1.500 | 6.500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Huyện Đắk Song | 113.000 | 113.000 | 650 | 8.510 | 3.150 | 32.550 | 11.680 | 0 | 12.600 | 3.270 | 30 | 1.500 | 30.000 | 0 | 2.960 | 6.100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | Huyện Đắk R'Lấp | 616.800 | 616.800 | 262.805 | 2.150 | 15.100 | 90.000 | 19.500 | 0 | 20.500 | 138.820 | 0 | 2.200 | 25.000 | 0 | 36.665 | 4.060 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
7 | Huyện Đắk Glong | 221.700 | 221.700 | 149.650 | 1.100 | 0 | 24.320 | 6.330 | 0 | 6.000 | 3.840 | 0 | 200 | 11.000 | 0 | 15.940 | 3.320 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8 | Huyện Tuy Đức | 36.100 | 36.100 | 250 | 2.500 | 0 | 7.280 | 6.500 | 0 | 6.400 | 1.960 | 10 | 1.300 | 7.000 | 0 | 500 | 2.300 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh chi tiết đến từng huyện;
(2) Thu nội địa chi tiết từng khu vực thu, khoản thu.
(3) Thu NSNN trên địa bàn huyện không có thu từ dầu thô, thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu. Các chỉ tiêu cột 19, 20, 21, 22 chỉ ghi dòng tổng số.
| Biểu mẫu số 33 |
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ngân sách địa phương | Bao gồm | |
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | |||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 7.253.700 | 3.818.001 | 3.435.699 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 5.600.510 | 2.536.600 | 3.063.910 |
I | Chi đầu tư phát triển | 915.702 | 622.452 | 293.250 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án (1) | 851.702 | 597.052 | 254.650 |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực | 0 | 0 | 0 |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 16.000 | 0 | 16.000 |
- | Chi khoa học và công nghệ | 0 | 0 | 0 |
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn | 0 | 0 | 0 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 243.300 | 88.900 | 154.400 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 23.000 | 23.000 | 0 |
- | Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương (2) | 25.400 | 25.400 | 0 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 0 | 0 | 0 |
3 | Chi đầu tư phát triển khác (trích lập Quỹ phát triển đất) | 64.000 | 25.400 | 38.600 |
II | Chi thường xuyên | 4.450.373 | 1.739.870 | 2.710.503 |
| Trong đó: |
| 0 | 0 |
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.953.216 | 420.212 | 1.533.004 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 13.765 | 11.100 | 2.665 |
3 | Chi bảo vệ môi trường | 48.928 | 11.862 | 37.066 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 900 | 900 | 0 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 0 |
V | Dự phòng ngân sách | 112.353 | 52.196 | 60.157 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 120.181 | 120.181 | 0 |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.653.190 | 1.281.401 | 371.789 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 360.624 | 107.496 | 253.128 |
1 | Chương hình MTQG xây dựng nông thôn mới | 227.180 | 74.230 | 152.950 |
2 | Chương hình MTQG giảm nghèo bền vững | 133.444 | 33.266 | 100.178 |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.292.566 | 1.173.905 | 118.661 |
1 | Chi đầu tư | 879.497 | 879.497 | 0 |
a | Vốn ngoài nước | 256.900 | 256.900 | 0 |
b | Vốn trong nước | 455.327 | 455.327 | 0 |
c | Vốn trái phiếu Chính phủ | 167.270 | 167.270 | 0 |
2 | Chi thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định | 413.069 | 294.408 | 118.661 |
a | Vốn ngoài nước | 47.350 | 47.350 | 0 |
b | Vốn trong nước | 365.719 | 247.058 | 118.661 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đã bao gồm 48.900 triệu đồng từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại để thực hiện các chương trình, dự án.
(2) Bội chi NSĐP là vốn vay để chi đầu tư từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại để thực hiện các chương trình, dự án.
| Biểu mẫu số 34 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
A | B | 1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 6.045.708 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 2.227.706 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 3.818.001 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.526.679 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 1.501.279 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác (Trích lập Quỹ Phát triển đất) | 25.400 |
II | Chi thường xuyên | 2.117.045 |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 452.550 |
- | Chi khoa học và công nghệ | 11.100 |
- | Chi quốc phòng | 52.258 |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 25.411 |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 661.636 |
- | Chi văn hóa thông tin | 59.383 |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 17.970 |
- | Chi thể dục thể thao | 6.222 |
- | Chi bảo vệ môi trường | 13.262 |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 379.603 |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 337.897 |
- | Chi bảo đảm xã hội | 59.153 |
| Chi thường xuyên khác | 40.600 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 900 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
V | Dự phòng ngân sách | 52.196 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 120.181 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
| Biểu mẫu số 35 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | Chi chương trình MTQG | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | ||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| TỔNG SỐ | 4.350.681 | 1.501.949 | 2.313.830 | 900 | 1.000 | 52.196 | 120.181 | 360.624 | 277.858 | 82.766 | - |
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 3.643.724 | 1.501.949 | 2.034.279 | - | - | - | - | 107.496 | 24 730 | 82.766 | - |
1 | Văn phòng Tỉnh ủy Đắk Nông | 97.534 |
| 97.534 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Ủy ban mặt trận Tổ quốc | 8.307 |
| 8.307 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Hội Cựu Chiến binh | 2.993 |
| 2.993 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Hội Nông dân | 6.525 |
| 6.525 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Hội Liên hiệp phụ nữ | 5.824 |
| 5.824 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh | 7.932 |
| 7.932 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 24.275 |
| 24.275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh | 14.098 |
| 14.098 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sở Giao thông Vận tải | 9.778 |
| 9.778 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Ban An toàn giao thông | 3.571 |
| 3.571 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sở Y tế | 304.261 |
| 304.261 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Sở Giáo dục - Đào tạo | 328.656 |
| 328.656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Trường Chính trị | 12.298 |
| 12.298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Trường Cao đẳng cộng đồng | 25.586 |
| 25586 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Sở Tài chính | 10.447 |
| 10.447 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Thanh tra tỉnh | 6.904 |
| 6.904 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Sở Nội vụ | 20.637 |
| 20.637 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 11.910 |
| 11.910 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp | 2.493 |
| 2.493 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Sở Thông tin và Truyền thông | 11.927 |
| 11.927 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Sở Công thương | 14.118 |
| 14.118 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 29.215 |
| 29.215 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Ban Dân tộc | 4.899 |
| 4.899 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 69.967 |
| 69.967 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Ban Chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn | 8.000 |
| 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Chi cục Kiểm lâm | 41.295 |
| 41.295 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Sở Xây dựng | 9.838 |
| 9838 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 37.077 |
| 37.077 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Ban Quản lý công viên địa chất núi lửa Krông Nô | 5.952 |
| 5.952 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Sở Tài nguyên - Môi trường | 34.608 |
| 34.608 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Sở Tư pháp | 12.149 |
| 12.149 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh | 17.533 |
| 17.533 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Sở Khoa học và Công nghệ | 16.851 |
| 16.851 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 1.578 |
| 1.578 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Liên minh Hợp tác xã | 3.760 |
| 3.760 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Hội Cựu Thanh niên xung phong | 603 |
| 603 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Hội chữ thập đỏ | 1.769 |
| 1.769 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin | 469 |
| 469 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Hội Người Cao tuổi | 609 |
| 609 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Hội Nhà Báo | 776 |
| 776 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Hội Khuyến học | 588 |
| 588 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Hội Văn học Nghệ thuật | 3.490 |
| 3.490 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Hội Đông y | 730 |
| 730 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia | 739 |
| 739 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Công an tỉnh | 27.883 |
| 27.883 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 33.618 |
| 33.618 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | 6.635 |
| 6.635 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Trường Quân sự địa phương | 2.815 |
| 2.815 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Trung đoàn 994 | 1.740 |
| 1.740 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 310 170 |
| 310.170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Đắk Nông | 350 |
| 350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh | 50 |
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | Cục Quản lý thị trường tỉnh Đắk Nông | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | Chi nhánh Ngân hàng Chánh sách xã hội tỉnh Đắk Nông (bổ sung nguồn vốn Quỹ cho vay xóa đói giảm nghèo, thực hiện ủy thác) | 14.000 |
| 14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | Quỹ Hỗ trợ nông dân | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo | 7.000 |
| 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Quỹ Phòng chống thiên tai tỉnh Đắk Nông | 220 |
| 220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Đắk Nông | 51.182 |
| 51.182 |
|
|
|
|
|
|
|
|
59 | Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60 | Kinh phí thực hiện các chính sách an sinh xã hội; chính sách phát triển rừng bền vững;...theo Nghị quyết của HĐND (thực hiện phân bổ sau khi các đơn vị rà soát, báo cáo kết quả thực hiện năm 2019 và nhu cầu năm 2020) | 69.867 |
| 69.867 |
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đắk Wil | 6.566 |
| 6.566 |
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Nam Tây Nguyên | 4.568 |
| 4.568 |
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đức Hòa | 1.042 |
| 1.042 |
|
|
|
|
|
|
|
|
64 | Công ty TNHH MTV Đắk N'Tao | 1.941 |
| 1.941 |
|
|
|
|
|
|
|
|
65 | Công ty TNHH MTV ĐTPT Đại Thành | 3 965 |
| 3.965 |
|
|
|
|
|
|
|
|
66 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Quảng Sơn | 1.236 |
| 1.236 |
|
|
|
|
|
|
|
|
67 | Công ty TNHH MTV Nam Nung | 152 |
| 152 |
|
|
|
|
|
|
|
|
68 | Công ty Cổ phần Cà phê Thuận An | 92 |
| 92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
69 | Công ty Cà phê Đức Lập | 63 |
| 63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
70 | Công ty Cổ phần Cao su Đaknoruco | 65 |
| 65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
71 | Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Cao Nguyên Xanh | 23 |
| 23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Nam Cát Tiên | 30 |
| 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
73 | Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú - Đắk Nông | 1.371 |
| 1.371 |
|
|
|
|
|
|
|
|
74 | Kinh phí cấp sách giáo khoa, vở cho học sinh chính sách theo Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh | 14.000 |
| 14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
75 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi | 35.611 |
| 35.611 |
|
|
|
|
|
|
|
|
76 | Kinh phí thực hiện cấp bù giá nước sạch sinh hoạt | 3.535 |
| 3.535 |
|
|
|
|
|
|
|
|
77 | Quỹ Đầu tư phát triển | 369 |
| 369 |
|
|
|
|
|
|
|
|
78 | Công ty Cổ phần Đăng kiểm Xe cơ giới Đắk Nông | 126 |
| 126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
79 | Hỗ trợ tiền, quà tết Nguyên đán cho các đơn vị TW đóng chân trên địa bàn (thực hiện theo quyết định của cơ quan thẩm quyền) | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
80 | Kinh phí tổ chức Đại hội Đảng các cấp nhiệm kỳ 2020-2025 | 15.513 |
| 15.513 |
|
|
|
|
|
|
|
|
81 | Phần giảm cấp ngân sách nhà nước (lương và chi thường xuyên) để thực hiện các chính sách theo quy định của trung ương do thực hiện cơ chế giá dịch vụ và học phí | 63.599 |
| 63.599 |
|
|
|
|
|
|
|
|
82 | Chi hoàn trả các khoản về thu | 20.000 |
| 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
83 | Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ: đối ứng các dự án, đề án đang chờ cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; quy hoạch bố trí từ vốn sự nghiệp; kinh phí sắp xếp bộ máy theo Nghị quyết 18,19/CP; hoạt động đối ngoại Campuchia;... (đã bao gồm tiết kiệm 10% chi thường xuyên thực hiện CCTL để đảm bảo không thấp hơn mức Trung ương giao) | 53.320 |
| 53.320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
84 | Trung ương bổ sung có mục tiêu chờ hướng dẫn chi tiết sẽ thực hiện phân bổ cho đơn vị thực hiện | 124.659 | - | 41.893 | - | - | - | - | 82.766 | - | 82.766 | - |
- | Chương trình mục tiêu quốc gia | 82.766 |
|
|
|
|
|
| 82.766 |
| 82.766 |
|
- | Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững | 20.800 |
| 20.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn chuẩn bị động viên | 15.000 |
| 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Kinh phí đào tạo cán bộ cơ sở theo Quyết định số 124/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ | 4.500 |
| 4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Kinh phí thực hiện Quyết định 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ | 1.593 |
| 1.593 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 900 |
|
| 900 |
|
|
|
|
|
|
|
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
IV | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 52.196 |
|
|
|
| 52.196 |
|
|
|
|
|
V | CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 120.181 |
|
|
|
|
| 120.181 |
|
|
|
|
VI | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 532.679 |
| 279.551 |
|
|
|
| 253.128 | 253.128 |
|
|
VII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Biểu mẫu số 37 |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi đầu tư khác | |
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | ||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
1 | Văn phòng Tỉnh ủy Đắk Nông | 97.534 | 1.461 |
|
|
| 3.800 | 22.578 |
|
|
|
|
|
| 69.695 |
|
|
2 | Ủy ban mặt trận Tổ quốc | 8.307 | 22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.285 |
|
|
3 | Hội Cựu Chiến binh | 2.993 | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.982 |
|
|
4 | Hội Nông dân | 6.525 | 519 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.939 |
|
| 4.067 |
|
|
5 | Hội Liên hiệp phụ nữ | 5.824 | 272 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.552 |
|
|
6 | Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh | 7.932 | 226 |
|
|
|
| 1.957 |
|
|
|
|
|
| 5.749 |
|
|
7 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 24.275 | 80 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.447 |
|
| 21.748 |
|
|
8 | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh | 14.098 | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.068 |
|
|
9 | Sở Giao thông Vận tải | 9.778 | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.493 | 1.493 |
| 8.235 |
|
|
10 | Ban An toàn giao thông | 3.571 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.568 |
|
|
11 | Sở Y tế | 304.261 | 10.885 |
|
|
| 282.494 |
|
|
| 3.070 |
|
|
| 7.812 |
|
|
12 | Sở Giáo dục - Đào tạo | 328.656 | 321.208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.448 |
|
|
13 | Trường Chính trị | 12.298 | 12298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Trường Cao đẳng cộng đồng | 25.586 | 25.586 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Sở Tài chính | 10.447 | 43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.404 |
|
|
16 | Thanh tra tỉnh | 6.904 | 29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.875 |
|
|
17 | Sở Nội vụ | 20.637 | 1.013 |
|
|
|
| 960 |
|
|
|
|
|
| 18.664 |
|
|
18 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 11.910 | 51 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.493 |
|
| 7.366 |
|
|
19 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp | 2.493 | 11 |
|
|
|
|
|
|
| 220 |
|
|
| 2.262 |
|
|
20 | Sở Thông tin và Truyền thông | 11.927 | 33 |
|
|
|
| 2.250 |
|
|
| 2.389 |
|
| 7.255 |
|
|
21 | Sở Công thương | 14.118 | 46 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.487 |
|
| 6.585 |
|
|
22 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 29.215 | 8.810 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.462 | 12.943 |
|
23 | Ban Dân tộc | 4.899 | 217 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.682 |
|
|
24 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 69.967 | 264 |
|
|
|
|
|
|
| 1.100 | 42.273 |
| 42.273 | 26.330 |
|
|
25 | Ban Chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn | 8.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
| 8.000 |
|
|
|
|
|
26 | Chi cục Kiểm lâm | 41.295 | 174 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.883 |
| 1.883 | 37.238 |
|
|
27 | Sở Xây dựng | 9.838 | 31 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.750 |
|
| 6.057 |
|
|
28 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 37.077 | 5.147 |
|
|
|
| 18.171 |
| 6.222 |
|
|
|
| 7.537 |
| - |
29 | Ban Quản lý công viên địa chất núi lửa Krông Nô | 5.952 | 1 |
|
|
|
| 5.951 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Sở Tài nguyên - Môi trường | 34.608 | 106 |
|
|
|
|
|
|
| 8.872 | 19.662 |
|
| 5.968 |
|
|
31 | Sở Tư pháp | 12.149 | 946 |
|
|
|
|
|
|
|
| 267 |
|
| 7.944 | 2.992 |
|
32 | Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh | 17.533 | 63 |
|
|
|
|
| 17.470 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Sở Khoa học và Công nghệ | 16.851 | 45 | 11.000 |
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
| 5.306 |
|
|
34 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 1.578 | 2 | 100 |
|
|
|
|
|
|
| 1.476 |
|
|
|
|
|
35 | Liên minh Hợp tác xã | 3.760 | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.746 |
|
|
|
|
|
36 | Hội Cựu Thanh niên xung phong | 603 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 601 |
|
37 | Hội chữ thập đỏ | 1.769 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.759 |
|
38 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin | 469 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 467 |
|
39 | Hội Người Cao tuổi | 609 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 607 |
|
40 | Hội Nhà Báo | 776 | 2 |
|
|
|
| 774 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Hội Khuyến học | 588 | 588 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Hội Văn học Nghệ thuật | 3.490 | 8 |
|
|
|
| 3.482 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Hội Đông y | 730 | 6 |
|
|
| 724 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia | 739 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 737 |
|
45 | Công an tỉnh | 27.883 | 200 |
|
| 25.411 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.272 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy | 1.660 |
|
|
| 1.660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 11.009 |
|
|
| 11.009 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ chi công tác phối hợp với các lực lượng trong đảm bảo an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự an toàn xã hội | 700 |
|
|
| 700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ kinh phí thực hiện các nhiệm vụ phát sinh được cơ quan có thẩm quyền giao để đảm bảo an ninh trật tự, chính trị của địa phương trong năm (Thực hiện phân bố khi có chủ trương, quyết định của cơ quan có thẩm quyền) | 2.900 |
|
|
| 2.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ mua sắm, sửa chữa trang thiết bị phương tiện nghiệp vụ, trang thiết bị phòng cháy, chữa cháy và cứu hộ, cứu nan. | 4.020 |
|
|
| 4.020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 33.618 | 1.907 |
| 29.891 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.820 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đào tạo cao đẳng đại học ngành Quân sự cơ sở | 307 | 307 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ mua sắm, sửa chữa các loại trang bị, phương tiện hoạt động, phương tiện vận tải | 1.800 |
|
| 1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ chi công tác phối hợp với các lực lượng trong đảm bảo an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự an toàn xã hội và nhiệm vụ quốc phòng tại địa phương | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ kinh phí mua sắm công cụ hỗ trợ Dân quân tự vệ | 1.800 |
|
| 1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ kinh phí thực hiện các nhiệm vụ phát sinh được cơ quan có thẩm quyền giao để đảm bảo quốc phòng, chính trị của địa phương trong năm (Thực hiện phân bổ khi có chủ trương, quyết định của cơ quan có thẩm quyền) | 2.730 |
|
| 2.730 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | 6.635 |
|
| 5.627 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.008 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ mua sắm, sửa chữa các loại trang bị, phương tiện hoạt động, phương tiện vận tải | 400 |
|
| 400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ chi công tác phối hợp với các lực lượng trong đảm bảo an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự an toàn xã hội và nhiệm vụ biên phòng trên tuyến biên giới | 1.150 |
|
| 1.150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ kinh phí thực hiện công tác quản lý, bảo trì "đường tuần tra biên giới" | 200 |
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ Tiểu đoàn D19 | 150 |
|
| 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ kinh phí thực hiện các nhiệm vụ phát sinh được cơ quan có thẩm quyền giao để đảm bảo an ninh biên giới chính trị của địa phương trong năm (Thực hiện phân bổ khi có chủ trương, quyết định của cơ quan có thẩm quyền) | 2.300 |
|
| 2.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Trường Quân sự địa phương | 2.815 | 2.815 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ kinh phí thực hiện các nhiệm vụ phát sinh được cơ quan có thẩm quyền giao để đảm bảo quốc phòng, chính trị của địa phương trong năm (Thực hiện phân bổ khi có chủ trương, quyết định của cơ quan có thẩm quyền) | 1.750 | 1.750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Trung đoàn 994 | 1.740 |
|
| 1.740 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ mua sắm, sửa chữa các loại trang bị, phương tiện hoạt động, phương tiện vận tải | 540 |
|
| 540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ kinh phí thực hiện các nhiệm vụ phục vụ công tác huấn luyện, chiến đấu của bộ đội địa phương | 800 |
|
| 800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 310.170 |
|
|
|
| 306.533 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.637 |
|
- | Mua thẻ BHYT cho các đối tượng theo quy định | 299.379 |
|
|
|
| 299.379 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ mua thẻ BHYT theo Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND và Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND của HĐND tỉnh (sử dụng từ nguồn giảm cấp của ngành y tế) | 7.154 |
|
|
|
| 7.154 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ đóng BHXH tự nguyện theo Nghị định số 134/2015/NĐ-CP của Chính phủ | 637 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 637 |
|
- | Hỗ trợ tiền tết Nguyên Đán cho các đối tượng chính sách theo chế độ của tỉnh | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
|
51 | Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Đắk Nông (Hỗ trợ kinh phí thực hiện công tác phối hợp với TT HĐND, UBND, Ủy ban MTTQ để đảm bảo các kiện tiếp xúc cử tri và công tác đối ngoại phục vụ nhiệm vụ chính trị của địa phương) | 350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 350 |
52 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh (Hỗ trợ kinh phí hoạt động của Ban chỉ đạo thi hành án dân sự) | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
53 | Cục Quản lý thị trường tỉnh Đắk Nông (hỗ trợ kinh phí hoạt động cho Ban chỉ đạo 389 của tỉnh) | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
54 | Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Đắk Nông (bổ sung nguồn vốn Quỹ cho vay xóa đói giảm nghèo, thực hiện ủy thác) | 14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.000 |
|
55 | Quỹ Hỗ trợ nông dân | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
|
|
|
|
|
56 | Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo | 7.000 |
|
|
|
| 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Quỹ Phòng chống thiên tai tỉnh Đắk Nông | 220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 220 |
|
|
|
|
|
58 | Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Đắk Nông | 51.182 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 51.182 | 51.182 |
|
|
|
|
59 | Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
60 | Kinh phí thực hiện các chính sách an sinh xã hội; chính sách phát triển rừng bền vững;...theo Nghị quyết của HĐND (thực hiện phân bổ sau khi các đơn vị rà soát, báo cáo kết quả thực hiện năm 2019 và nhu cầu năm 2020) | 69.867 | 28.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 22.457 |
|
|
| 19.410 |
|
61 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đắk Wil | 6.566 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.566 |
| 6.566 |
|
|
|
- | Kinh phí thực hiện Quyết định 2242/QĐ-TTg ngày 11/12/2014 | 6.515 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.515 |
| 6.515 |
|
|
|
- | Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg | 51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 51 |
| 51 |
|
|
|
62 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Nam Tây Nguyên | 4.568 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.568 |
| 4.568 |
|
|
|
- | Kinh phí thực hiện Quyết định 2242/QĐ-TTg ngày 11/12/2014 | 4.542 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.542 |
| 4.542 |
|
|
|
- | Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg | 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 26 |
| 26 |
|
|
|
63 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đức Hòa | 1.042 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.042 |
| 1.042 |
|
|
|
- | Kinh phí thực hiện Quyết định 2242/QĐ-TTg ngày 11/12/2014 | 1.013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.013 |
| 1.013 |
|
|
|
- | Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg | 29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 29 |
| 29 |
|
|
|
64 | Công ty TNHH MTV Đắk N'Tao | 1.941 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.941 |
| 1.941 |
|
|
|
- | Kinh phí thực hiện Quyết định 2242/QĐ-TTg ngày 11/12/2014 | 1.896 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.896 |
| 1.896 |
|
|
|
- | Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg | 45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 45 |
| 45 |
|
|
|
65 | Công ty TNHH MTV ĐTPT Đại Thành | 3.965 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.965 |
| 3.965 |
|
|
|
- | Kinh phí thực hiện Quyết định 2242/QĐ-TTg ngày 11/12/2014 | 3.920 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.920 |
| 3.920 |
|
|
|
- | Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg | 45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 45 |
| 45 |
|
|
|
66 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Quảng Sơn | 1.236 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.236 |
| 1.236 |
|
|
|
- | Kinh phí thực hiện Quyết định 2242/QĐ-TTg ngày 11/12/2014 | 1.101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.101 |
| 1.101 |
|
|
|
- | Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg | 135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 135 |
| 135 |
|
|
|
67 | Công ty TNHH MTV Nam Nung | 152 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 152 |
| 152 |
|
|
|
- | Kinh phí thực hiện Quyết định 2242/QĐ- TTg ngày 11/12/2014 | 35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 35 |
| 35 |
|
|
|
- | Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg | 117 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 117 |
| 117 |
|
|
|
68 | Công ty Cổ phần Cà phê Thuận An (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ- TTg) | 92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 92 |
| 92 |
|
|
|
69 | Công ty Cà phê Đức Lập (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg) | 63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 63 |
| 63 |
|
|
|
70 | Công ty Cổ phần Cao su Đaknoruco (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg) | 65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 65 |
| 65 |
|
|
|
71 | Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Cao Nguyên Xanh (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg) | 23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 23 |
| 23 |
|
|
|
72 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Nam Cát Tiên (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg) | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
| 30 |
|
|
|
73 | Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú - Đắk Nông (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg) | 1.371 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.371 |
| 1.371 |
|
|
|
74 | Kinh phí cấp sách giáo khoa, vở cho học sinh chính sách theo Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh | 14.000 | 14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi | 35.611 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 35.611 |
| 35.611 |
|
|
|
76 | Kinh phí thực hiện cấp bù giá nước sạch sinh hoạt | 3.535 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.535 |
|
|
|
|
|
77 | Quỹ Đầu tư phát triển (kinh phí cấp bù lãi suất) | 369 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 369 |
|
|
|
|
|
78 | Công ty Cổ phần Đăng kiểm Xe cơ giới Đắk Nông (Chi phí phục vụ cho công tác cấp giấy chứng nhận đảm bảo chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải đường bộ) | 126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 126 |
|
|
|
|
|
79 | Hỗ trợ tiền, quà tết Nguyên đán cho các đơn vị TW đóng chân trên địa bàn (thực hiện theo Quyết định của cơ quan thẩm | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
80 | Kinh phí tổ chức Đại hội Đảng các cấp nhiệm kỳ 2020-2025 | 15.513 |
| - |
| - |
| 2.260 | 500 | - |
|
|
|
| 10.753 |
| 2.000 |
81 | Phần giảm cấp ngân sách nhà nước (lương và chi thường xuyên) để thực hiện các chính sách theo quy định của trung ương do thực hiện cơ chế giá dịch vụ và học phí | 63.599 | 4.168 |
|
|
| 59.431 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82 | Chi hoàn trả các khoản về thu | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
83 | Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ: đối ứng các dự án, đề án đang chờ cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; quy hoạch bố trí từ vốn sự nghiệp; kinh phí sắp xếp bộ máy theo Nghị quyết 18, 19/CP; hoạt động đối ngoại Campuchia;... (đã bao gồm tiết kiệm 10% chi thường xuyên thực hiện CCTL để đảm bảo không thấp hơn mức Trung ương giao) | 53.320 | 6.641 |
|
|
| 1.654 | 1.000 |
|
|
| 32.025 |
|
|
| 2.000 | 10.000 |
84 | Trung ương bổ sung có mục tiêu chờ hướng dẫn chi tiết sẽ thực hiện phân bổ cho đơn vị thực hiện | 124.659 | 4.500 |
| 15.000 |
|
|
|
|
|
| 105.159 |
| 20.800 |
|
|
|
- | Chương trình mục tiêu quốc gia | 82.766 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 82.766 |
|
|
|
|
|
- | Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững | 20.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.800 |
| 20.800 |
|
|
|
- | Vốn chuẩn bị động viên | 15.000 |
|
| 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Kinh phí đào tạo cán bộ cơ sở theo Quyết định số 124/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ | 4.500 | 4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Kinh phí thực hiện Quyết định 2085/QĐ- TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ | 1.593 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.593 |
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ | 2.117.045 | 452.550 | 11.100 | 52.258 | 25.411 | 661.636 | 59.383 | 17.970 | 6.222 | 13.262 | 379.603 | 52.675 | 121.681 | 337.897 | 59.153 | 40.600 |
| Biểu mẫu số 38 |
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị (1) | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | |||||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||||||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | |||||||
A | B | 1= 2+3 | 2=5+12 | 3=8+15 | 4=5+8 | 5=6+7 | 6 | 7 | 8=9+10 | 9 | 10 | 11=12+15 | 12=13+14 | 13 | 14 | 15=16+17 | 16 | 17 |
| TỔNG SỐ | 360.624 | 277.858 | 82.766 | 227.180 | 177.680 | 177.680 | 0 | 49.500 | 49.500 | 0 | 133.444 | 100.178 | 100.178 | 0 | 33.266 | 33.266 | 0 |
I | Ngân sách cấp tỉnh | 107.496 | 24.730 | 82.766 | 74.230 | 24.730 | 24.730 |
| 49.500 | 49.500 |
| 33.266 | 0 |
|
| 33.266 | 33.266 |
|
II | Ngân sách cấp huyện | 253.128 | 253.128 | 0 | 152.950 | 152.950 | 152.950 | 0 |
|
|
| 100.178 | 100.178 | 100.178 | 0 |
|
|
|
1 | Gia Nghĩa | 5.488 | 5.488 |
| 5.488 | 5.488 | 5.488 |
|
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
2 | Cư Jút | 13.798 | 13.798 |
| 11.538 | 11.538 | 11.538 |
|
|
|
| 2.260 | 2.260 | 2.260 |
|
|
|
|
3 | Krông Nô | 21.736 | 21.736 |
| 17 166 | 17.166 | 17.166 |
|
|
|
| 4.570 | 4.570 | 4.570 |
|
|
|
|
4 | Đắk Mil | 16.956 | 16.956 |
| 15.197 | 15.197 | 15.197 |
|
|
|
| 1.759 | 1.759 | 1.759 |
|
|
|
|
5 | Đắk Song | 14 739 | 14.739 |
| 12.945 | 12.945 | 12.945 |
|
|
|
| 1.794 | 1.794 | 1.794 |
|
|
|
|
6 | Đắk R'Lấp | 21.653 | 21.653 |
| 17.448 | 17.448 | 17.448 |
|
|
|
| 4.205 | 4.205 | 4.205 |
|
|
|
|
7 | Đắk Glong | 82.157 | 82.157 |
| 39.398 | 39.398 | 39.398 |
|
|
|
| 42.759 | 42.759 | 42.759 |
|
|
|
|
8 | Tuy Đức | 76.601 | 76.601 |
| 33.770 | 33.770 | 33.770 |
|
|
|
| 42.831 | 42.831 | 42.831 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Biểu mẫu số 39 |
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | Chia ra | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên | Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | Tổng chi cân đối NSĐP | ||
Thu NSĐP hưởng 100% | Thu phân chia | |||||||||
Tổng số | Trong đó: Phần NSĐP được hưởng | |||||||||
A | B | 1 | 2=3+5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=2+6+7+8 |
| TỔNG SỐ | 2.530.000 | 675.313 | 345.770 | 1.168.500 | 329.543 | 2.009.319 | 218.388 | 0 | 2.903.020 |
1 | Gia Nghĩa | 1.010.800 | 203.922 | 85.891 | 512.055 | 118.031 | 119.417 | 1.281 |
| 324.620 |
2 | Cư Jút | 303.600 | 87.031 | 24.087 | 194.345 | 62.944 | 290.211 | 27.545 |
| 404.788 |
3 | Krông Nô | 102.400 | 56.751 | 42.249 | 35.005 | 14.502 | 330.258 | 30.008 |
| 417.017 |
4 | Đắk Mil | 125.600 | 90.905 | 62.110 | 50.800 | 28.795 | 321.982 | 35.408 |
| 448.295 |
5 | Đắk Song | 113.000 | 69.811 | 46.585 | 47.130 | 23.226 | 239.151 | 18.224 |
| 327.186 |
6 | Đắk R'Lấp | 616.800 | 105.200 | 49.360 | 249.580 | 55.840 | 231.029 | 36.895 |
| 373.124 |
7 | Đắk Glong | 221.700 | 35.489 | 20.168 | 63.665 | 15.321 | 255.698 | 31.486 |
| 322.673 |
8 | Tuy Đức | 36.100 | 26.204 | 15.320 | 15.920 | 10.884 | 221.574 | 37.540 |
| 285.318 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Biểu mẫu số 41 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng chi ngân sách địa phương | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
|
| Chi chương trình mục tiêu | Chi chuyển nguồn sang năm sau | |||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | ||||||||||
Tổng số | Trong đó | Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | Tổng số | Trong đó | |||||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | |||||||||||||||
A | B | 1=2+13 +17 | 2=3+8+ 11+12 | 3=6+7 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 = 14 + 15 + 16 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| TỔNG SỐ | 3.435.699 | 2.903.020 | 293.250 | 16.000 | 0 | 100.250 | 193.000 | 2.549.612 | 1.520.498 | 2.665 | 60.157 | 0 | 532.679 | 0 | 279.551 | 253.128 | 0 |
1 | Gia Nghĩa | 390.520 | 324.620 | 52.412 | 2.000 |
| 12.412 | 40.000 | 265.857 | 137.088 | 320 | 6.351 | 0 | 65.900 | 0 | 60.412 | 5.488 |
|
2 | Cư Jút | 438.097 | 404.787 | 21.695 | 2.000 |
| 11.695 | 10.000 | 374.114 | 225.975 | 320 | 8.978 | 0 | 33.310 | 0 | 19.512 | 13.798 |
|
3 | Krông Nô | 463.775 | 417.017 | 40.738 | 2.000 |
| 10.738 | 30.000 | 367.627 | 217.815 | 380 | 8.652 | 0 | 46.758 | 0 | 25.022 | 21.736 |
|
4 | Đắk Mil | 485.625 | 448.295 | 53.092 | 2.000 |
| 13.092 | 40.000 | 385.927 | 236.049 | 350 | 9.276 | 0 | 37.330 | 0 | 20.374 | 16.956 |
|
5 | Đắk Song | 361.167 | 327.186 | 40.531 | 2.000 |
| 10.531 | 30.000 | 279.650 | 168.330 | 335 | 7.005 | 0 | 33.981 | 0 | 19.242 | 14.739 |
|
6 | Đắk R'Lấp | 422.234 | 373.124 | 36.620 | 2.000 |
| 11.620 | 25.000 | 328.635 | 199.293 | 365 | 7.869 | 0 | 49.111 | 0 | 27.458 | 21.653 |
|
7 | Đắk Glong | 476.638 | 322.673 | 27.424 | 2.000 |
| 16.424 | 11.000 | 288.819 | 176.439 | 305 | 6.430 | 0 | 153.965 | 0 | 71.808 | 82.157 |
|
8 | Tuy Đức | 397.642 | 285.318 | 20.738 | 2.000 |
| 13.738 | 7.000 | 258.983 | 159.509 | 290 | 5.597 | 0 | 112.324 | 0 | 35.723 | 76.601 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Biểu mẫu số 42 |
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị (1) | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A | B | 1=2+3+4 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG SỐ | 532.679 | 0 | 279.551 | 253.128 |
1 | Gia Nghĩa | 65.900 | 0 | 60.412 | 5.488 |
2 | Cư Jút | 33.310 | 0 | 19.512 | 13.798 |
3 | Krông Nô | 46.758 | 0 | 25.022 | 21.736 |
4 | Đắk Mil | 37.330 | 0 | 20.374 | 16.956 |
5 | Đắk Song | 33.981 | 0 | 19.242 | 14.739 |
6 | Đắk R'Lấp | 49.111 | 0 | 27.458 | 21.653 |
7 | Đắk GLong | 153.965 | 0 | 71.808 | 82.157 |
8 | Tuy Đức | 112.324 | 0 | 35.723 | 76.601 |
|
|
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2019 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2020 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 2Nghị quyết 104/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên điạ bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 3Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 4Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 5Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 6Nghị quyết 163/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách năm 2018 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 7Nghị quyết 222/2019/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và cơ chế, biện pháp điều hành ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 8Chỉ thị 09/CT-UBND năm 2020 về tăng cường giải pháp điều hành chi chặt chẽ, phù hợp với khả năng thu ngân sách địa phương do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 9Nghị quyết 199/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 1Luật các tổ chức tín dụng 2010
- 2Chỉ thị 1474/CT-TTg năm 2011 về thực hiện nhiệm vụ, giải pháp cấp bách để chấn chỉnh việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 42/2012/TT-BTC hướng dẫn Quyết định 04/2012/QĐ-TTg về gia hạn nộp thuế thêm 03 tháng đối với số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp quý I, II năm 2011 của doanh nghiệp nhỏ và vừa, doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động do Bộ Tài chính ban hành
- 4Chỉ thị 05/CT-TTg năm 2013 về tập trung chỉ đạo và tăng cường biện pháp thực hiện để trong năm 2013 hoàn thành cơ bản việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 124/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Đề án Tiếp tục củng cố, kiện toàn chính quyền cơ sở vùng Tây Nguyên giai đoạn 2014 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Luật Doanh nghiệp 2014
- 7Quyết định 2242/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Đề án Tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị quyết 19/NQ-CP năm 2015 về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu tiếp tục cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia hai năm 2015 - 2016 do Chính phủ ban hành
- 9Nghị định 134/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện
- 10Luật ngân sách nhà nước 2015
- 11Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12Quyết định 2085/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Đắk Nông từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
- 14Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 15Luật Đầu tư công 2019
- 16Quyết định 1760/QĐ-TTg năm 2017 về điều chỉnh Quyết định 1600/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 17Nghị quyết 18/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 02 năm 2018
- 18Quyết định 191/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt và phân bổ kinh phí thực hiện nhiệm vụ đo đạc, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai năm 2017 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 19Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND quy định về tỷ lệ, định mức hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu trong việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đến năm 2020
- 20Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cao hơn mức hỗ trợ tối thiểu cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 21Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND bổ sung chính sách thuộc Chương trình giảm nghèo bền vững tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2016-2020 kèm theo Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND
- 22Quyết định 1704/QĐ-TTg năm 2019 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 23Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2019 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2020 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 24Quyết định 2503/QĐ-BTC năm 2019 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 25Nghị quyết 104/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên điạ bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 26Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 27Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 28Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 29Nghị quyết 163/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách năm 2018 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 30Nghị quyết 222/2019/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và cơ chế, biện pháp điều hành ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 31Chỉ thị 09/CT-UBND năm 2020 về tăng cường giải pháp điều hành chi chặt chẽ, phù hợp với khả năng thu ngân sách địa phương do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 32Nghị quyết 199/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020 do tỉnh Gia Lai ban hành
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh Đắk Nông năm 2020
- Số hiệu: 39/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 11/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Lê Diễn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực