Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 163/NQ-HĐND

Trà Vinh, ngày 10 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2018

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Xét Tờ trình số 4370/TTr-UBND ngày 19/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc phê duyệt quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018; trên cơ sở báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách năm 2018, với:

A. PHẦN THU

I. Tổng thu ngân sách nhà nước: 12.964.921.912.528 đồng

- Nộp NSTW: 221.514.132.819 đồng

- Tổng thu NSĐP được hưởng: 12.743.407.779.709 đồng

II. Tổng thu NSĐP: 12.743.407.779.709 đồng

Trong đó:

1. Thu nội địa: 3.582.449.819.511 đồng

1.1. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước Trung ương: 940.006.217.377 đồng

1.2. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước địa phương: 54.238.167.874 đồng

1.3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: 332.798.493.044 đồng

1.4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh: 335.176.716.018 đồng

1.5. Thuế thu nhập cá nhân: 308.032.719.662 đồng

1.6. Thuế bảo vệ môi trường: 80.357.085.135 đồng

1.7. Thu lệ phí trước bạ: 116.781.698.147 đồng

1.8. Thu phí và lệ phí: 43.048.369.802 đồng

1.9. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: 5.646.399.056 đồng

1.10. Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước: 18.912.990.897 đồng

1.11. Thu tiền sử dụng đất: 248.795.886.867 đồng

1.12. Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc SHNN: 272.435.000 đồng

1.13. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 1.024.852.774.839 đồng

1.13. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản: 756.036.389 đồng

1.14. Thu khác ngân sách: 68.897.547.304 đồng

1.15. Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác: 368.336.500 đồng

1.16. Thu hồi vốn, thu cổ tức: 3.507.945.600 đồng

2. Thu viện trợ: 1.117.831.322 đồng

3. Các khoản huy động đóng góp: 22.848.639.018 đồng

4. Vay của ngân sách địa phương: 9.518.800.000 đồng

5. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 5.882.494.140.121 đồng

6. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 59.483.590.804 đồng

7. Thu chuyển nguồn năm trước: 1.968.409.142.943 đồng

8. Thu kết dư ngân sách năm trước: 1.217.085.815.990 đồng

B. PHẦN CHI

Tổng chi ngân sách địa phương: 10.986.974.766.593 đồng

Trong đó:

1. Chi đầu tư phát triển: 2.386.587.592.997 đồng

2. Chi thường xuyên: 5.465.975.397.403 đồng

Bao gồm:

2.1. Chi quốc phòng: 128.829.535.430 đồng

2.2. Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội: 90.959.260.246 đồng

2.3. Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 2.214.226.382.420 đồng

2.4. Chi khoa học và công nghệ: 13.203.593.990 đồng

2.5. Chi y tế, dân số và gia đình: 747.167.311.005 đồng

2.6. Chi văn hóa thông tin: 45.050.137.421 đồng

2.7. Chi phát thanh, truyền hình: 17.697.311.420 đồng

2.8. Chi thể dục, thể thao: 13.263.878.899 đồng

2.9. Chi bảo vệ môi trường: 62.206.975.015 đồng

2.10. Chi các hoạt động kinh tế: 590.156.961.148 đồng

2.11. Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể: 1.217.796.866.527 đồng

2.12. Chi bảo đảm xã hội: 202.587.158.303 đồng

2.13. Chi thường xuyên khác: 122.830.025.579 đồng

3. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: 1.000.000.000 đồng

4. Chi nộp ngân sách cấp trên: 59.483.590.804 đồng

5. Chi trả nợ gốc: 91.000.000.000 đồng

6. Chi chuyển nguồn sang năm sau: 2.982.928.185.389 đồng

C. Kết dư ngân sách địa phương: 1.756.433.013.116 đồng

Bao gồm:

+ Kết dư ngân sách cấp tỉnh: 1.006.531.439.937 đồng

+ Kết dư ngân sách cấp huyện: 553.254.307.492 đồng

+ Kết dư ngân sách cấp xã: 196.647.265.687 đồng

Trong đó, thực kết dư ngân sách cấp tỉnh: 479.516.284.877 đồng

Điều 2. UBND tỉnh có trách nhiệm trình HĐND tỉnh phân bổ nguồn kết dư ngân sách năm 2018 và quản lý, sử dụng đúng pháp luật, đúng mục tiêu trên tinh thần tiết kiệm, có hiệu quả; Thường trực, các Ban và đại biểu HĐND tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa IX kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 10/12/2019./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Bộ Tài chính, KTNN Khu vực IX;
- TT.TU, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Sở Tài chính, Cục thuế, KBNN, Cục thống kê tỉnh;
- TT. HĐND, UBND cấp huyện;
- Văn phòng: HĐND, UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Trần Trí Dũng

 

Biểu mẫu số 48

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)

Đơn vị: đồng

STT

 

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đi (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP (I+II+III+....+VIII)

8.865.023.000.000

12.743.407.779.709

3.878.384.779.709

143,75

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cp

3.211.800.000.000

3.582.449.819.511

370.649.819.511

111,54

-

Thu NSĐP hưởng 100%

1.341.600.000.000

1.540.421.795.676

198.821.795.676

114,82

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.870.200.000.000

2.042.028.023.835

171.828.023.835

109,19

II

Thu b sung từ ngân sách cấp trên

5.577.424.000.000

5.882.494.140.121

305.070.140.121

105,47

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.682.602.000.000

3.682.602.000.000

 

100,00

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.894.822.000.000

2.199.892.140.121

305.070.140.121

116,10

III

Thu ngân sách cp ới nộp lên

 

59.483.590.804

59.483.590.804

 

IV

Thu huy động đúng góp

 

22.848.639.018

22.848.639.018

 

V

Thu từ quy dự tr tài chính

 

 

 

 

VI

Thu kết dư ngân sách năm trước

76.799.000.000

1.217.085.815.990

1.141.286.815.990

 

VII

Thu chuyn nguồn từ năm trưc chuyn  sang

 

1.968.409.142.943

1.968.409.142.943

 

VII

Thu viện tr

 

1.117.831.322

1.117.831.322

 

VIII

Vay của ngân sách địa phương

 

9.618.800.000

9.618.800.000

 

B

TỔNG CHI NSĐP (I+II+III+IV+V+D)

8.814.223.000.000

10.986.974.766.593

2.172.751.766.593

124,65

I

Tng chi cân đối NSĐP

6.843.602.000.000

7.853.662.990.400

1.009.960.990.400

114,76

1

Chi đầu tư phát triển

1.578.230.000.000

2.386.587.592.997

808.357.592.997

151,22

2

Chi thường xuyên

5.033.370.000.000

5.465.975.397.403

432.605.397.403

108,59

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

100.000.000

 

 

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000.000.000

1.000.000.000

 

100,00

5

Dự phòng ngân sách

137.890.000.000

 

 

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

93.012 000.000

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.894.822.000.000

 

 

 

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

178.753.000.000

 

 

 

 

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.716.069.000.000

 

 

 

III

Chi chuyn ngun sang năm sau

 

2.982.928.185.389

 

 

IV

Chi từ nguồn kết dư

75.799.000.000

 

 

 

V

Chi nộp ngân sách cp trên

 

59.483.590.804

 

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

50.800.000.000

1.766.433.013.116

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

91.000.000.000

91.000.000.000

 

 

I

Từ ngun vay để trả n gốc

 

 

 

 

II

Từ ngun bội thu, tng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cp tỉnh

91.000.000.000

91.000.000.000

 

 

 

- Từ nguồn bội thu dự toán giao đầu năm (NQ59)

50.800.000.000

50.800.000.000

 

 

 

- Từ nguồn giảm dự toán chi ĐTXDCB theo Nghị quyết 70/NQ-HĐND sửa đổi NQ59

40.200.000.000

40.200.000.000

 

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

 

 

 

 

I

Vay để đắp bội chi

 

 

 

 

II

Vay đả tr n gốc

 

 

 

 

III

Vay lại từ nguồn Chính ph vay ngoài nước

369.350.000.000

9.518.800.000

 

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

171.824.000.000

171.824.000.000

 

 

 

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

33.224.000.000

33.224.000.000

 

 

 

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật (vay NH Phát triển Việt Nam

138.600.000.000

138.600.000.000

 

 

 


Biểu mẫu số 50

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D+E)

9.100.223.000.000

8.865.023.000.000

12.964.921.912.528

12.743.407.779.709

142,47

143,75

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

3.447.000.000.000

3.211.800.000.000

3.827.930.422.670

3.606.416.289.851

111,05

112,29

I

Thu nội đa

3.447.000.000.000

3.211.800.000.000

3.789.890.900.967

3.582.449.819.511

109,95

111,54

1

Thu từ Khu vực DNNN do trung ương quản lý

900.000.000.000

900.000.000.000

940.006.217.377

940.006.217.377

104,45

104,45

-

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

889.000.000.000

889.000.000.000

722.347.205.514

722.347.205.514

81,25

81,25

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

 

 

-

-

 

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

10.000.000.000

10.000.000.000

217.235.126.788

217.235.126.788

2.172,35

2.172,35

-

Thuế tài nguyên

1.000.000.000

1.000.000.000

423.885.075

423.885.075

42,39

42,39

2

Thu từ khu vực DNNN do đa phương quản

58.000.000.000

58.000.000.000

54.238.167.874

54.238.167.874

93,51

93,51

-

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

30.800.000.000

30.800.000.000

26.555.411.393

26.555.411.393

86,22

86,22

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

200.000.000

200.000.000

79.674.907

79.674.907

39,84

39,84

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

23.000.000.000

23.000.000.000

22.413.134.321

22.413.134.321

97,45

97,45

-

Thuế tài nguyên

4.000.000.000

4.000.000.000

5.189.947.253

5.189.947.253

129,75

129,75

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đu tư nước ngoài

155.000.000.000

155.000.000.000

332.798.493.044

332.798.493.044

214,71

214,71

-

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

80.000.000.000

80.000.000.000

137.793.607.439

137.793.607.439

172,24

172,24

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

 

 

 

 

 

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

74.800.000.000

74.800.000.000

194.787.580.993

194.787.580.993

260,41

260,41

-

Thu từ khí thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

-

Thuế tài nguyên

200.000.000

200.000.000

217.304.612

217.304.612

108,65

108,65

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

395.000.000.000

395.000.000.000

335.176.716.018

335.178.716.018

84,85

84,85

-

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

308.000.000.000

308.000.000.000

267.396.973.804

267.396.973.800

86,82

86,82

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

4.000.000.000

4.000.000.000

3.350.627.686

3.350.627.686

83,71

83,77

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

80.000.000.000

80.000.000.000

61.678.876.193

61.678.876.193

77,10

77,10

-

Thuế tài nguyên

3.000.000.000

3.000.000.000

2.750.238.335

2.750.238.335

91,67

91,67

5

Thuế thu nhập cá nhân

270.000.000.000

270.000.000.000

308.032.719.662

308.032.719.662

114,09

114,09

6

Thuế bảo vệ môi trường

270.000.000.000

100.400.000.000

216.006.361.228

80.357.085.135

80,00

80,04

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

169.600.000.000

-

135.649.276.093

-

 

 

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

100.400.000.000

100.400.000.000

80.357.085.135

80.357.085.135

 

 

7

L phí trước bạ

125.000.000.000

125.000.000.000

116.781.698.147

116.781.698.147

93,43

93,43

8

Thu phí, l phí

90.000.000.000

68.000.000.000

73.117.519.569

43.048.369.802

81,24

63,31

-

Phí và lệ phí trung ương

22.000.000.000

-

30.069.149.767

 

 

 

-

Phí và lệ phí tỉnh

68.000.000.000

68.000.000.000

26.409.438.411

26.409.438.411

 

 

-

Phí và lệ phí huyện

-

-

8.238.763.581

8.238.763.581

 

 

-

Phí và lệ phí xã, phường

-

-

8.400.167.810

8.400.167.810

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

6.000.000.000

6.000.000.000

5.646.399.056

5.646.399.056

94,11

94,11

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

23.000.000.000

23.000.000.000

18.912.990.897

18.912.990.897

82,23

82,23

12

Thu tiền sử dụng đất

115.000.000.000

115.000.000.000

248.795.886.867

248.795.886.867

216,34

216,34

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc s hữu nhà nước

1.000.000.000

1.000.000.000

272.435.000

272.435.000

27,24

27,24

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

850.000.000.000

850.000.000.000

1.024.852.774.839

1.024.852.774.839

120,57

120,57

-

Thuế giá trị gia tăng

-

-

279.631.982.564

279.631.982.564

 

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

-

-

65.553.148.315

65.553.148.315

 

 

-

Thu từ thu nhập sau thuế

-

-

293.365.587.437

293.365.587.437

 

 

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

-

-

386.302.056.523

386.302.056.523

 

 

-

Thuế môn bài

 

 

 

 

 

 

-

Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết theo quy định

-

-

-

-

 

 

15

Thu tiền cp quyền khai thác khoáng sản

-

-

970.922.389

756.036.389

 

 

 

- Giấy phép do TW cấp

 

 

214.886.000

 

 

 

 

- Giấy phép do ĐP cấp

 

 

756.036.389

756.036.389

 

 

16

Thu khác ngân sách

185.000.000.000

141.400.000.000

110.405.316.900

68.897.547.304

59,68

48,73

 

Trong đó: - Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông

40.000.000.000

 

30.220.678.000

 

 

 

 

- Phạt vi phạm hành chính do ngành thuế thực hiện

141.400.000.000

141.400.000.000

3.823.165.647

3.823.165.647

 

 

 

- Thu tịch thu

 

 

2.180.935.850

2.180.035.850

 

 

 

Tr.đó: Tích thu chống lậu

 

 

10.000.000

10.000.000

 

 

 

- Thu hồi các khoản chi năm trước

 

 

41.178.871.782

41.178.871.782

 

 

 

- Thu tiền cho thuê bán tài sản khác

 

 

5.262.800.468

5.262.800.468

 

 

 

- Lãi thu từ các khoản tham gia góp vốn của nhà nước

 

 

-

 

 

 

 

- Thu khác còn lại NSTW

3.600.000.000

 

11.287.091.596

 

 

 

 

- Thu khác còn lại do ĐP thực hiện

 

 

16.441.773.557

16.441.773.557

 

 

17

Thu từ quỹ đt công ích, hoa lợi công sản khác

4.000.000.000

4.000.000.000

368.336.500

368.336.500

9,21

9,21

18

Thu hồi vốn, thu c tức

-

-

3.507.945.600

3.507.945.600

 

 

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 

 

 

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

 

 

 

 

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xut, nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

1

Thuế xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

2

Thuế nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

6

Thu khác

 

 

 

 

 

 

IV

Thu viện tr

-

-

15.190.882.685

1.117.831.322

 

 

 

- Ngân sách TW

 

 

14.073.051.363

 

 

 

 

- Ngân sách ĐP

 

 

1.117.831.322

1.117.831.322

 

 

V

Thu huy động, đóng góp

 

 

22.848.639.018

22.848.639.018

 

 

B

VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

9.518.800.000

9.518.800.000

 

 

C

THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH

5.577.424.000.000

5.577.424.000.000

5.941.977.730.925

5.941.977.730.925

106,54

106,54

I

Thu bổ sung từ ngân sách cp trên

5.577.424.000.000

5.577.424.000.000

5.882.494.140.121

5.882.494.140.121

105,47

105,47

1.

Bổ sung cân đi

3.682.602.000.000

3.682.602.000.000

3.682.602.000.000

3.682.602.000.000

100,00

100,00

2.

Bổ sung có mục tiêu

1.894.822.000.000

1.894.822 000.000

2.199.892.140.121

2.199.892.140.121

116,10

116,10

2.1

B sung có mục tiêu bng ngun vn trong nước

1.894.822.000.000

1.894.822.000.000

2.065.895.818.660

2.065.895.818.660

109,03

109,03

2.2

B sung có mục tiêu bng nguồn vốn ngoài nước

 

 

133.996.321.481

133.996.321.461

 

 

II

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

 

59.483.590.804

59.483.590.804

 

 

D

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

75.799.000.000

75.799.000.000

1.217.085.815.990

1.217.085.815.990

 

 

E

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

-

-

1.968.409.142.943

1.968.409.142.943

 

 

 

Biểu mẫu số 51

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung chi

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đi

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP (A+B+C+D+E+F)

8.814.223.000.000

10.986.974.766.593

2.172.751.766.593

124,65

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP (I+II+III+IV+V+VI)

6.843.602.000.000

7.853.562.990.400

1.009.960.990.400

114,76

I

Chi đầu tư phát triển

1.578.230.000.000

2.386.587.592.997

808.357.592.997

151,22

1

Chi đầu tư phát trin cho chương trình, dự án theo lĩnh vực

1.578.230.000.000

2.331.930.568.285

753.700.568.285

147,76

1.1

Chi quốc phòng

 

17.237.072.361

17.237.072.361

 

1.2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 

7.788.860.819

7.788.860.819

 

1.3

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

399.835.683.423

399.835.683.423

 

1.4

Chi Khoa học và công nghệ

 

 

 

 

1.5

Chi Y tế, dân số và gia đình

 

174.897.366.885

174.897.366.885

 

1.6

Chi Văn hóa thông tin

 

31.494.213.038

31.494.213.038

 

1.7

Chi Phát thanh, truyền hình

 

20.328.698.274

20.328.698.274

 

1.8

Chi Thể dục thể thao

 

16.167.232.934

16.167.232.934

 

1.9

Chi Bảo vệ môi trường

 

53.346.941.954

53.346.941.954

 

1.10

Chi các hoạt động kinh tế

 

1.176.300.895.987

1.176.300.895.987

 

1.11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

84.119.581.063

84.119.581.063

 

1.12

Chi bảo đảm xã hội

 

329.699.184.390

329.699.184.390

 

1.13

Chi ngành, lĩnh vực khác

 

20.714.837.157

20.714.837.157

 

**

Chi đầu tư theo nguồn

1.578.230.000.000

 

 

 

 

Chi đầu tư cho các dự án từ nguồn NSĐP

624.730.000.000

 

 

 

 

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

103.500.000.000

 

 

 

 

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

850.000.000.000

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghip hoạt động công ích

 

54.657.024.712

54.657.024.712

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

5.033.370.000.000

5.465.975.397.403

432.605.397.403

108,59

1

Chi quốc phòng

57.139.000.000

128.829.535.430

71.690.535.430

225,47

2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

31.882.000.000

90.959.260.246

59.077.260.246

285,30

3

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.244.790.000.000

2.214.226.382.420

(30.563.617.580)

98,64

4

Chi Khoa học và công nghệ

34.697.000.000

13.203.593.990

(21.493.406.010)

38,05

5

Chi Y tế, dân số và gia đình

577.364.000.000

747.167.311.005

169.803.311.005

129,41

6

Chi Văn hóa thông tin

40.377.000.000

45.050.137.421

4.673.137.421

111,57

7

Chi Phát thanh, truyền hình

17.899.000.000

17.697.311.420

(201.688.580)

98,87

8

Chi Thể dục thể thao

9.321.000.000

13.263.878.899

3.942.878.899

142,30

9

Chi Bảo vệ môi trường

61.447.000.000

62.206.975.015

759.975.015

101.24

10

Chi các hoạt động kinh tế

617.543.000.000

590.156.961.148

(27.386.038.852)

95,57

11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

897.544.000.000

1.217.796.866.527

320.252.866.527

135,68

12

Chi bảo đảm xã hội

199.833.000.000

202.587.158.303

2.754.158.303

101,38

13

Chi thường xuyên khác

243.534.000.000

122.830.025.579

(120.703.974.421)

50,44

III

Chỉ trả lãi các khoản do chính quyền đa phương vay

100.000.000

 

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000.000.000

1.000.000.000

 

100,00

V

Dự phòng ngân sách

137.890.000.000

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điu chỉnh tiền lương

93.012.000.000

 

 

 

B

CHI BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

1.894.822.000.000

 

 

 

1.1

Bổ sung cân đối

 

 

 

 

1.2

Bổ sung có mục tiêu

1.894.822.000.000

 

 

 

 

Tr.đó: - Bằng nguồn vốn trong nước

1.617.634.000.000

 

 

 

 

- Bằng nguồn vốn ngoài nước

277.188.000.000

 

 

 

C

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

59.483.590.804

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC

 

91.000.000.000

 

 

1

Trả nợ gốc vay trong nước

 

91.000.000.000

 

 

 

Trong đó: Chi trả nợ gốc vay của ĐP từ nguồn cho vay lại của Chính phủ

 

 

 

 

2

Trả nợ gốc vay ngoài nước

 

 

 

 

E

CHI CHUYỀN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

2.982.928.185.389

 

 

F

CHI TỪ NGUỒN KẾT DƯ

75.799.000.000

 

 

 

 

Trong đó CHI CTMTQG VÀ CTMT NHIỆM VỤ

1.894.822.000.000

551.400.717.444

(1.343.421.282.556)

29,10

 

CHI CTMT QUỐC GIA

178.753.000.000

175.928.975.254

(2.824.024.746)

98,42

 

CHI CTMT NHIỆM VỤ QUAN TRỌNG

1.716.069.000.000

375.471.742.190

(1.340.597.257.810)

21,88

 

Biểu mẫu số 52

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)

Đơn vị: Đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH

TUYỆT ĐỐI

TƯƠNG ĐỐI (%)

 

 

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

8.814.223.000.000

10.986.974.766.593

2.172.751.766.593

86,50%

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1)

3.154.516.000.000

4.072.839.858.898

918.323.858.898

83,14%

 

- Bổ sung cân đối

3.061.564.000.000

3.061.564.000.000

 

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

92.952.000.000

1.011.275.858.898

918.323.858.898

 

B

CHI TỪ NGÂN SÁCH HUYỆN

527.800.000.000

744.285.886.146

216.485.886.146

 

C

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

3.254.238.000.000

3.491.356.484.435

237.118.484.435

50,72%

I

Chi đầu phát trin

1.226.510.000.000

1.443.541.200.598

217.031.200.598

91,47%

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.226.510.000.000

1.443.541.200.598

217.031.200.598

91,47%

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

335.144.896.449

335.144.896.449

0,00%

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

0,00%

-

Chi quốc phòng

 

12.958.459.032

12.958.459.032

0,00%

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 

7.788.860.819

7.788.860.819

0,00%

-

Chi y tế, dân số và gia đình

 

170.479.834.485

170.479.834.485

0,00%

-

Chi văn hóa thông tin

 

9.693.556.000

9.693.556.000

0,00%

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

20.328.698.274

20.328.698.274

0,00%

-

Chi thể dục thể thao

 

14.440.597.420

14.440.597.420

0,00%

-

Chi bảo vệ môi trường

 

52.846.941.954

52.846.941.954

0,00%

-

Chi các hoạt động kinh tế

 

779.905.927.717

779.905.927.717

0,00%

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

28.387.195.286

28.387.195.286

0,00%

-

Chi bảo đảm xã hội

 

8.499.184.390

8.499.184.390

0,00%

-

Chi đầu tư khác

 

3.067.048.772

3.067.048.772

0,00%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức Kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

1.869.740.000.000

2.046.815.283.837

177.075.283.837

40,27%

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

446.489.000.000

428.996.831.759

-17.492.168.241

19,11%

-

Chi khoa học và công nghệ (2)

32.863.000.000

12.098.006.012

-20.764.993.988

34,87%

-

Chi quốc phòng

34.181.000.000

76.558.326.000

42.377.326.000

133,99%

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

21.749.000.000

31.645.072.250

9.896.072.250

99,26%

-

Chi y tế, dân số và gia đình

577.364.000.000

747.167.311.005

169.803.311.005

129,41%

-

Chi văn hóa thông tin

20.661.000.000

25.666.998.293

5.005.998.293

63,57%

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

9.838.000.000

9.652.856.429

-185.143.571

53,93%

-

Chi thể dục thể thao

9.321.000.000

10.481.453.999

1.160.453.999

112,45%

-

Chi bảo vệ môi trường

25.543.000.000

6.017.216.553

-19.525.783.447

9,79%

-

Chi các hoạt động kinh tế

333.501.000.000

305.175.139.599

-28.325.860.401

49,42%

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

298.319.000.000

293.102.580.363

-5.216.419.637

32,66%

-

Chi bảo đảm xã hội

31.571.000.000

29.823.582.371

-1.747.417.629

14,92%

-

Chi thường xuyên khác

28.340.000.000

70.429.909.204

42.089.909.204

13,78%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền đa phương vay (2)

100.000.000

 

-100.000.000

0,00%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

1.000.000.000

1.000.000.000

0

100,00%

V

Dự phòng ngân sách

63.876.000.000

 

-63.876.000.000

0,00%

VI

Chi tạo nguồn, điu chnh tiền lương

93.012.000.000

 

-93.012.000.000

0,00%

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

2.586.492.537.114

2.586.492.537.114

0,00%

E

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.801.870.000.000

 

-1.801.870.000.000

 

I

Chi chương trình MTQG

178.753.000.000

 

-178.753.000.000

 

II

Chi chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.623.117.000.000

 

-1.623.117.000.000

 

E

CHI TỪ NGUỒN KẾT DƯ NGÂN SÁCH TỈNH

75.799.000.000

 

-75.799.000.000

 

F

CHI TRẢ NỢ GỐC

 

91.000.000.000

91.000.000.000

 

 


FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 163/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách năm 2018 do tỉnh Trà Vinh ban hành

  • Số hiệu: 163/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 10/12/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
  • Người ký: Trần Trí Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/12/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản