Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 163/NQ-HĐND | Trà Vinh, ngày 10 tháng 12 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Xét Tờ trình số 4370/TTr-UBND ngày 19/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc phê duyệt quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018; trên cơ sở báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách năm 2018, với:
A. PHẦN THU
I. Tổng thu ngân sách nhà nước: 12.964.921.912.528 đồng
- Nộp NSTW: 221.514.132.819 đồng
- Tổng thu NSĐP được hưởng: 12.743.407.779.709 đồng
II. Tổng thu NSĐP: 12.743.407.779.709 đồng
Trong đó:
1. Thu nội địa: 3.582.449.819.511 đồng
1.1. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước Trung ương: 940.006.217.377 đồng
1.2. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước địa phương: 54.238.167.874 đồng
1.3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: 332.798.493.044 đồng
1.4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh: 335.176.716.018 đồng
1.5. Thuế thu nhập cá nhân: 308.032.719.662 đồng
1.6. Thuế bảo vệ môi trường: 80.357.085.135 đồng
1.7. Thu lệ phí trước bạ: 116.781.698.147 đồng
1.8. Thu phí và lệ phí: 43.048.369.802 đồng
1.9. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: 5.646.399.056 đồng
1.10. Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước: 18.912.990.897 đồng
1.11. Thu tiền sử dụng đất: 248.795.886.867 đồng
1.12. Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc SHNN: 272.435.000 đồng
1.13. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 1.024.852.774.839 đồng
1.13. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản: 756.036.389 đồng
1.14. Thu khác ngân sách: 68.897.547.304 đồng
1.15. Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác: 368.336.500 đồng
1.16. Thu hồi vốn, thu cổ tức: 3.507.945.600 đồng
2. Thu viện trợ: 1.117.831.322 đồng
3. Các khoản huy động đóng góp: 22.848.639.018 đồng
4. Vay của ngân sách địa phương: 9.518.800.000 đồng
5. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 5.882.494.140.121 đồng
6. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 59.483.590.804 đồng
7. Thu chuyển nguồn năm trước: 1.968.409.142.943 đồng
8. Thu kết dư ngân sách năm trước: 1.217.085.815.990 đồng
B. PHẦN CHI
Tổng chi ngân sách địa phương: 10.986.974.766.593 đồng
Trong đó:
1. Chi đầu tư phát triển: 2.386.587.592.997 đồng
2. Chi thường xuyên: 5.465.975.397.403 đồng
Bao gồm:
2.1. Chi quốc phòng: 128.829.535.430 đồng
2.2. Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội: 90.959.260.246 đồng
2.3. Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 2.214.226.382.420 đồng
2.4. Chi khoa học và công nghệ: 13.203.593.990 đồng
2.5. Chi y tế, dân số và gia đình: 747.167.311.005 đồng
2.6. Chi văn hóa thông tin: 45.050.137.421 đồng
2.7. Chi phát thanh, truyền hình: 17.697.311.420 đồng
2.8. Chi thể dục, thể thao: 13.263.878.899 đồng
2.9. Chi bảo vệ môi trường: 62.206.975.015 đồng
2.10. Chi các hoạt động kinh tế: 590.156.961.148 đồng
2.11. Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể: 1.217.796.866.527 đồng
2.12. Chi bảo đảm xã hội: 202.587.158.303 đồng
2.13. Chi thường xuyên khác: 122.830.025.579 đồng
3. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: 1.000.000.000 đồng
4. Chi nộp ngân sách cấp trên: 59.483.590.804 đồng
5. Chi trả nợ gốc: 91.000.000.000 đồng
6. Chi chuyển nguồn sang năm sau: 2.982.928.185.389 đồng
C. Kết dư ngân sách địa phương: 1.756.433.013.116 đồng
Bao gồm:
+ Kết dư ngân sách cấp tỉnh: 1.006.531.439.937 đồng
+ Kết dư ngân sách cấp huyện: 553.254.307.492 đồng
+ Kết dư ngân sách cấp xã: 196.647.265.687 đồng
Trong đó, thực kết dư ngân sách cấp tỉnh: 479.516.284.877 đồng
Điều 2. UBND tỉnh có trách nhiệm trình HĐND tỉnh phân bổ nguồn kết dư ngân sách năm 2018 và quản lý, sử dụng đúng pháp luật, đúng mục tiêu trên tinh thần tiết kiệm, có hiệu quả; Thường trực, các Ban và đại biểu HĐND tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa IX kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 10/12/2019./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu mẫu số 48
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: đồng
STT |
| Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP (I+II+III+....+VIII) | 8.865.023.000.000 | 12.743.407.779.709 | 3.878.384.779.709 | 143,75 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 3.211.800.000.000 | 3.582.449.819.511 | 370.649.819.511 | 111,54 |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 1.341.600.000.000 | 1.540.421.795.676 | 198.821.795.676 | 114,82 |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 1.870.200.000.000 | 2.042.028.023.835 | 171.828.023.835 | 109,19 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5.577.424.000.000 | 5.882.494.140.121 | 305.070.140.121 | 105,47 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 3.682.602.000.000 | 3.682.602.000.000 |
| 100,00 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.894.822.000.000 | 2.199.892.140.121 | 305.070.140.121 | 116,10 |
III | Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
| 59.483.590.804 | 59.483.590.804 |
|
IV | Thu huy động đúng góp |
| 22.848.639.018 | 22.848.639.018 |
|
V | Thu từ quy dự trữ tài chính |
|
|
|
|
VI | Thu kết dư ngân sách năm trước | 76.799.000.000 | 1.217.085.815.990 | 1.141.286.815.990 |
|
VII | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 1.968.409.142.943 | 1.968.409.142.943 |
|
VII | Thu viện trợ |
| 1.117.831.322 | 1.117.831.322 |
|
VIII | Vay của ngân sách địa phương |
| 9.618.800.000 | 9.618.800.000 |
|
B | TỔNG CHI NSĐP (I+II+III+IV+V+D) | 8.814.223.000.000 | 10.986.974.766.593 | 2.172.751.766.593 | 124,65 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 6.843.602.000.000 | 7.853.662.990.400 | 1.009.960.990.400 | 114,76 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 1.578.230.000.000 | 2.386.587.592.997 | 808.357.592.997 | 151,22 |
2 | Chi thường xuyên | 5.033.370.000.000 | 5.465.975.397.403 | 432.605.397.403 | 108,59 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 100.000.000 |
|
|
|
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000.000.000 | 1.000.000.000 |
| 100,00 |
5 | Dự phòng ngân sách | 137.890.000.000 |
|
|
|
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 93.012 000.000 |
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1.894.822.000.000 |
|
|
|
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 178.753.000.000 |
|
|
|
| Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.716.069.000.000 |
|
|
|
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 2.982.928.185.389 |
|
|
IV | Chi từ nguồn kết dư | 75.799.000.000 |
|
|
|
V | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 59.483.590.804 |
|
|
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP | 50.800.000.000 | 1.766.433.013.116 |
|
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 91.000.000.000 | 91.000.000.000 |
|
|
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
II | Từ nguồn bội thu, tổng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 91.000.000.000 | 91.000.000.000 |
|
|
| - Từ nguồn bội thu dự toán giao đầu năm (NQ59) | 50.800.000.000 | 50.800.000.000 |
|
|
| - Từ nguồn giảm dự toán chi ĐTXDCB theo Nghị quyết 70/NQ-HĐND sửa đổi NQ59 | 40.200.000.000 | 40.200.000.000 |
|
|
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
|
|
|
|
I | Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
|
II | Vay đả trả nợ gốc |
|
|
|
|
III | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 369.350.000.000 | 9.518.800.000 |
|
|
G | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP | 171.824.000.000 | 171.824.000.000 |
|
|
| Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 33.224.000.000 | 33.224.000.000 |
|
|
| Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật (vay NH Phát triển Việt Nam | 138.600.000.000 | 138.600.000.000 |
|
|
Biểu mẫu số 50
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D+E) | 9.100.223.000.000 | 8.865.023.000.000 | 12.964.921.912.528 | 12.743.407.779.709 | 142,47 | 143,75 |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 3.447.000.000.000 | 3.211.800.000.000 | 3.827.930.422.670 | 3.606.416.289.851 | 111,05 | 112,29 |
I | Thu nội địa | 3.447.000.000.000 | 3.211.800.000.000 | 3.789.890.900.967 | 3.582.449.819.511 | 109,95 | 111,54 |
1 | Thu từ Khu vực DNNN do trung ương quản lý | 900.000.000.000 | 900.000.000.000 | 940.006.217.377 | 940.006.217.377 | 104,45 | 104,45 |
- | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước | 889.000.000.000 | 889.000.000.000 | 722.347.205.514 | 722.347.205.514 | 81,25 | 81,25 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
|
| - | - |
|
|
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 10.000.000.000 | 10.000.000.000 | 217.235.126.788 | 217.235.126.788 | 2.172,35 | 2.172,35 |
- | Thuế tài nguyên | 1.000.000.000 | 1.000.000.000 | 423.885.075 | 423.885.075 | 42,39 | 42,39 |
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 58.000.000.000 | 58.000.000.000 | 54.238.167.874 | 54.238.167.874 | 93,51 | 93,51 |
- | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước | 30.800.000.000 | 30.800.000.000 | 26.555.411.393 | 26.555.411.393 | 86,22 | 86,22 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước | 200.000.000 | 200.000.000 | 79.674.907 | 79.674.907 | 39,84 | 39,84 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 23.000.000.000 | 23.000.000.000 | 22.413.134.321 | 22.413.134.321 | 97,45 | 97,45 |
- | Thuế tài nguyên | 4.000.000.000 | 4.000.000.000 | 5.189.947.253 | 5.189.947.253 | 129,75 | 129,75 |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 155.000.000.000 | 155.000.000.000 | 332.798.493.044 | 332.798.493.044 | 214,71 | 214,71 |
- | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước | 80.000.000.000 | 80.000.000.000 | 137.793.607.439 | 137.793.607.439 | 172,24 | 172,24 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
|
|
|
|
|
|
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 74.800.000.000 | 74.800.000.000 | 194.787.580.993 | 194.787.580.993 | 260,41 | 260,41 |
- | Thu từ khí thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
- | Thuế tài nguyên | 200.000.000 | 200.000.000 | 217.304.612 | 217.304.612 | 108,65 | 108,65 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 395.000.000.000 | 395.000.000.000 | 335.176.716.018 | 335.178.716.018 | 84,85 | 84,85 |
- | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước | 308.000.000.000 | 308.000.000.000 | 267.396.973.804 | 267.396.973.800 | 86,82 | 86,82 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước | 4.000.000.000 | 4.000.000.000 | 3.350.627.686 | 3.350.627.686 | 83,71 | 83,77 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 80.000.000.000 | 80.000.000.000 | 61.678.876.193 | 61.678.876.193 | 77,10 | 77,10 |
- | Thuế tài nguyên | 3.000.000.000 | 3.000.000.000 | 2.750.238.335 | 2.750.238.335 | 91,67 | 91,67 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 270.000.000.000 | 270.000.000.000 | 308.032.719.662 | 308.032.719.662 | 114,09 | 114,09 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 270.000.000.000 | 100.400.000.000 | 216.006.361.228 | 80.357.085.135 | 80,00 | 80,04 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 169.600.000.000 | - | 135.649.276.093 | - |
|
|
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 100.400.000.000 | 100.400.000.000 | 80.357.085.135 | 80.357.085.135 |
|
|
7 | Lệ phí trước bạ | 125.000.000.000 | 125.000.000.000 | 116.781.698.147 | 116.781.698.147 | 93,43 | 93,43 |
8 | Thu phí, lệ phí | 90.000.000.000 | 68.000.000.000 | 73.117.519.569 | 43.048.369.802 | 81,24 | 63,31 |
- | Phí và lệ phí trung ương | 22.000.000.000 | - | 30.069.149.767 |
|
|
|
- | Phí và lệ phí tỉnh | 68.000.000.000 | 68.000.000.000 | 26.409.438.411 | 26.409.438.411 |
|
|
- | Phí và lệ phí huyện | - | - | 8.238.763.581 | 8.238.763.581 |
|
|
- | Phí và lệ phí xã, phường | - | - | 8.400.167.810 | 8.400.167.810 |
|
|
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 6.000.000.000 | 6.000.000.000 | 5.646.399.056 | 5.646.399.056 | 94,11 | 94,11 |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 23.000.000.000 | 23.000.000.000 | 18.912.990.897 | 18.912.990.897 | 82,23 | 82,23 |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 115.000.000.000 | 115.000.000.000 | 248.795.886.867 | 248.795.886.867 | 216,34 | 216,34 |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 1.000.000.000 | 1.000.000.000 | 272.435.000 | 272.435.000 | 27,24 | 27,24 |
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 850.000.000.000 | 850.000.000.000 | 1.024.852.774.839 | 1.024.852.774.839 | 120,57 | 120,57 |
- | Thuế giá trị gia tăng | - | - | 279.631.982.564 | 279.631.982.564 |
|
|
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | - | - | 65.553.148.315 | 65.553.148.315 |
|
|
- | Thu từ thu nhập sau thuế | - | - | 293.365.587.437 | 293.365.587.437 |
|
|
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | - | - | 386.302.056.523 | 386.302.056.523 |
|
|
- | Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
- | Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết theo quy định | - | - | - | - |
|
|
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | - | - | 970.922.389 | 756.036.389 |
|
|
| - Giấy phép do TW cấp |
|
| 214.886.000 |
|
|
|
| - Giấy phép do ĐP cấp |
|
| 756.036.389 | 756.036.389 |
|
|
16 | Thu khác ngân sách | 185.000.000.000 | 141.400.000.000 | 110.405.316.900 | 68.897.547.304 | 59,68 | 48,73 |
| Trong đó: - Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông | 40.000.000.000 |
| 30.220.678.000 |
|
|
|
| - Phạt vi phạm hành chính do ngành thuế thực hiện | 141.400.000.000 | 141.400.000.000 | 3.823.165.647 | 3.823.165.647 |
|
|
| - Thu tịch thu |
|
| 2.180.935.850 | 2.180.035.850 |
|
|
| Tr.đó: Tích thu chống lậu |
|
| 10.000.000 | 10.000.000 |
|
|
| - Thu hồi các khoản chi năm trước |
|
| 41.178.871.782 | 41.178.871.782 |
|
|
| - Thu tiền cho thuê bán tài sản khác |
|
| 5.262.800.468 | 5.262.800.468 |
|
|
| - Lãi thu từ các khoản tham gia góp vốn của nhà nước |
|
| - |
|
|
|
| - Thu khác còn lại NSTW | 3.600.000.000 |
| 11.287.091.596 |
|
|
|
| - Thu khác còn lại do ĐP thực hiện |
|
| 16.441.773.557 | 16.441.773.557 |
|
|
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 4.000.000.000 | 4.000.000.000 | 368.336.500 | 368.336.500 | 9,21 | 9,21 |
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức | - | - | 3.507.945.600 | 3.507.945.600 |
|
|
19 | Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
20 | Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
II | Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
1 | Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
2 | Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
4 | Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
5 | Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
6 | Thu khác |
|
|
|
|
|
|
IV | Thu viện trợ | - | - | 15.190.882.685 | 1.117.831.322 |
|
|
| - Ngân sách TW |
|
| 14.073.051.363 |
|
|
|
| - Ngân sách ĐP |
|
| 1.117.831.322 | 1.117.831.322 |
|
|
V | Thu huy động, đóng góp |
|
| 22.848.639.018 | 22.848.639.018 |
|
|
B | VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
| 9.518.800.000 | 9.518.800.000 |
|
|
C | THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH | 5.577.424.000.000 | 5.577.424.000.000 | 5.941.977.730.925 | 5.941.977.730.925 | 106,54 | 106,54 |
I | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5.577.424.000.000 | 5.577.424.000.000 | 5.882.494.140.121 | 5.882.494.140.121 | 105,47 | 105,47 |
1. | Bổ sung cân đối | 3.682.602.000.000 | 3.682.602.000.000 | 3.682.602.000.000 | 3.682.602.000.000 | 100,00 | 100,00 |
2. | Bổ sung có mục tiêu | 1.894.822.000.000 | 1.894.822 000.000 | 2.199.892.140.121 | 2.199.892.140.121 | 116,10 | 116,10 |
2.1 | Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước | 1.894.822.000.000 | 1.894.822.000.000 | 2.065.895.818.660 | 2.065.895.818.660 | 109,03 | 109,03 |
2.2 | Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước |
|
| 133.996.321.481 | 133.996.321.461 |
|
|
II | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
| 59.483.590.804 | 59.483.590.804 |
|
|
D | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC | 75.799.000.000 | 75.799.000.000 | 1.217.085.815.990 | 1.217.085.815.990 |
|
|
E | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG | - | - | 1.968.409.142.943 | 1.968.409.142.943 |
|
|
Biểu mẫu số 51
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung chi | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP (A+B+C+D+E+F) | 8.814.223.000.000 | 10.986.974.766.593 | 2.172.751.766.593 | 124,65 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP (I+II+III+IV+V+VI) | 6.843.602.000.000 | 7.853.562.990.400 | 1.009.960.990.400 | 114,76 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.578.230.000.000 | 2.386.587.592.997 | 808.357.592.997 | 151,22 |
1 | Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực | 1.578.230.000.000 | 2.331.930.568.285 | 753.700.568.285 | 147,76 |
1.1 | Chi quốc phòng |
| 17.237.072.361 | 17.237.072.361 |
|
1.2 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
| 7.788.860.819 | 7.788.860.819 |
|
1.3 | Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
| 399.835.683.423 | 399.835.683.423 |
|
1.4 | Chi Khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
1.5 | Chi Y tế, dân số và gia đình |
| 174.897.366.885 | 174.897.366.885 |
|
1.6 | Chi Văn hóa thông tin |
| 31.494.213.038 | 31.494.213.038 |
|
1.7 | Chi Phát thanh, truyền hình |
| 20.328.698.274 | 20.328.698.274 |
|
1.8 | Chi Thể dục thể thao |
| 16.167.232.934 | 16.167.232.934 |
|
1.9 | Chi Bảo vệ môi trường |
| 53.346.941.954 | 53.346.941.954 |
|
1.10 | Chi các hoạt động kinh tế |
| 1.176.300.895.987 | 1.176.300.895.987 |
|
1.11 | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
| 84.119.581.063 | 84.119.581.063 |
|
1.12 | Chi bảo đảm xã hội |
| 329.699.184.390 | 329.699.184.390 |
|
1.13 | Chi ngành, lĩnh vực khác |
| 20.714.837.157 | 20.714.837.157 |
|
** | Chi đầu tư theo nguồn | 1.578.230.000.000 |
|
|
|
| Chi đầu tư cho các dự án từ nguồn NSĐP | 624.730.000.000 |
|
|
|
| Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 103.500.000.000 |
|
|
|
| Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 850.000.000.000 |
|
|
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công ích |
| 54.657.024.712 | 54.657.024.712 |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 5.033.370.000.000 | 5.465.975.397.403 | 432.605.397.403 | 108,59 |
1 | Chi quốc phòng | 57.139.000.000 | 128.829.535.430 | 71.690.535.430 | 225,47 |
2 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 31.882.000.000 | 90.959.260.246 | 59.077.260.246 | 285,30 |
3 | Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.244.790.000.000 | 2.214.226.382.420 | (30.563.617.580) | 98,64 |
4 | Chi Khoa học và công nghệ | 34.697.000.000 | 13.203.593.990 | (21.493.406.010) | 38,05 |
5 | Chi Y tế, dân số và gia đình | 577.364.000.000 | 747.167.311.005 | 169.803.311.005 | 129,41 |
6 | Chi Văn hóa thông tin | 40.377.000.000 | 45.050.137.421 | 4.673.137.421 | 111,57 |
7 | Chi Phát thanh, truyền hình | 17.899.000.000 | 17.697.311.420 | (201.688.580) | 98,87 |
8 | Chi Thể dục thể thao | 9.321.000.000 | 13.263.878.899 | 3.942.878.899 | 142,30 |
9 | Chi Bảo vệ môi trường | 61.447.000.000 | 62.206.975.015 | 759.975.015 | 101.24 |
10 | Chi các hoạt động kinh tế | 617.543.000.000 | 590.156.961.148 | (27.386.038.852) | 95,57 |
11 | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 897.544.000.000 | 1.217.796.866.527 | 320.252.866.527 | 135,68 |
12 | Chi bảo đảm xã hội | 199.833.000.000 | 202.587.158.303 | 2.754.158.303 | 101,38 |
13 | Chi thường xuyên khác | 243.534.000.000 | 122.830.025.579 | (120.703.974.421) | 50,44 |
III | Chỉ trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 100.000.000 |
|
|
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000.000.000 | 1.000.000.000 |
| 100,00 |
V | Dự phòng ngân sách | 137.890.000.000 |
|
|
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 93.012.000.000 |
|
|
|
B | CHI BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 1.894.822.000.000 |
|
|
|
1.1 | Bổ sung cân đối |
|
|
|
|
1.2 | Bổ sung có mục tiêu | 1.894.822.000.000 |
|
|
|
| Tr.đó: - Bằng nguồn vốn trong nước | 1.617.634.000.000 |
|
|
|
| - Bằng nguồn vốn ngoài nước | 277.188.000.000 |
|
|
|
C | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
| 59.483.590.804 |
|
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC |
| 91.000.000.000 |
|
|
1 | Trả nợ gốc vay trong nước |
| 91.000.000.000 |
|
|
| Trong đó: Chi trả nợ gốc vay của ĐP từ nguồn cho vay lại của Chính phủ |
|
|
|
|
2 | Trả nợ gốc vay ngoài nước |
|
|
|
|
E | CHI CHUYỀN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 2.982.928.185.389 |
|
|
F | CHI TỪ NGUỒN KẾT DƯ | 75.799.000.000 |
|
|
|
| Trong đó CHI CTMTQG VÀ CTMT NHIỆM VỤ | 1.894.822.000.000 | 551.400.717.444 | (1.343.421.282.556) | 29,10 |
| CHI CTMT QUỐC GIA | 178.753.000.000 | 175.928.975.254 | (2.824.024.746) | 98,42 |
| CHI CTMT NHIỆM VỤ QUAN TRỌNG | 1.716.069.000.000 | 375.471.742.190 | (1.340.597.257.810) | 21,88 |
Biểu mẫu số 52
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN | SO SÁNH | |
TUYỆT ĐỐI | TƯƠNG ĐỐI (%) | ||||
|
| 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 8.814.223.000.000 | 10.986.974.766.593 | 2.172.751.766.593 | 86,50% |
A | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1) | 3.154.516.000.000 | 4.072.839.858.898 | 918.323.858.898 | 83,14% |
| - Bổ sung cân đối | 3.061.564.000.000 | 3.061.564.000.000 |
|
|
| - Bổ sung có mục tiêu | 92.952.000.000 | 1.011.275.858.898 | 918.323.858.898 |
|
B | CHI TỪ NGÂN SÁCH HUYỆN | 527.800.000.000 | 744.285.886.146 | 216.485.886.146 |
|
C | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 3.254.238.000.000 | 3.491.356.484.435 | 237.118.484.435 | 50,72% |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.226.510.000.000 | 1.443.541.200.598 | 217.031.200.598 | 91,47% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 1.226.510.000.000 | 1.443.541.200.598 | 217.031.200.598 | 91,47% |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
| 335.144.896.449 | 335.144.896.449 | 0,00% |
- | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
| 0,00% |
- | Chi quốc phòng |
| 12.958.459.032 | 12.958.459.032 | 0,00% |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
| 7.788.860.819 | 7.788.860.819 | 0,00% |
- | Chi y tế, dân số và gia đình |
| 170.479.834.485 | 170.479.834.485 | 0,00% |
- | Chi văn hóa thông tin |
| 9.693.556.000 | 9.693.556.000 | 0,00% |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| 20.328.698.274 | 20.328.698.274 | 0,00% |
- | Chi thể dục thể thao |
| 14.440.597.420 | 14.440.597.420 | 0,00% |
- | Chi bảo vệ môi trường |
| 52.846.941.954 | 52.846.941.954 | 0,00% |
- | Chi các hoạt động kinh tế |
| 779.905.927.717 | 779.905.927.717 | 0,00% |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
| 28.387.195.286 | 28.387.195.286 | 0,00% |
- | Chi bảo đảm xã hội |
| 8.499.184.390 | 8.499.184.390 | 0,00% |
- | Chi đầu tư khác |
| 3.067.048.772 | 3.067.048.772 | 0,00% |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức Kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 1.869.740.000.000 | 2.046.815.283.837 | 177.075.283.837 | 40,27% |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 446.489.000.000 | 428.996.831.759 | -17.492.168.241 | 19,11% |
- | Chi khoa học và công nghệ (2) | 32.863.000.000 | 12.098.006.012 | -20.764.993.988 | 34,87% |
- | Chi quốc phòng | 34.181.000.000 | 76.558.326.000 | 42.377.326.000 | 133,99% |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 21.749.000.000 | 31.645.072.250 | 9.896.072.250 | 99,26% |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 577.364.000.000 | 747.167.311.005 | 169.803.311.005 | 129,41% |
- | Chi văn hóa thông tin | 20.661.000.000 | 25.666.998.293 | 5.005.998.293 | 63,57% |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 9.838.000.000 | 9.652.856.429 | -185.143.571 | 53,93% |
- | Chi thể dục thể thao | 9.321.000.000 | 10.481.453.999 | 1.160.453.999 | 112,45% |
- | Chi bảo vệ môi trường | 25.543.000.000 | 6.017.216.553 | -19.525.783.447 | 9,79% |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 333.501.000.000 | 305.175.139.599 | -28.325.860.401 | 49,42% |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 298.319.000.000 | 293.102.580.363 | -5.216.419.637 | 32,66% |
- | Chi bảo đảm xã hội | 31.571.000.000 | 29.823.582.371 | -1.747.417.629 | 14,92% |
- | Chi thường xuyên khác | 28.340.000.000 | 70.429.909.204 | 42.089.909.204 | 13,78% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) | 100.000.000 |
| -100.000.000 | 0,00% |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) | 1.000.000.000 | 1.000.000.000 | 0 | 100,00% |
V | Dự phòng ngân sách | 63.876.000.000 |
| -63.876.000.000 | 0,00% |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 93.012.000.000 |
| -93.012.000.000 | 0,00% |
D | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 2.586.492.537.114 | 2.586.492.537.114 | 0,00% |
E | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.801.870.000.000 |
| -1.801.870.000.000 |
|
I | Chi chương trình MTQG | 178.753.000.000 |
| -178.753.000.000 |
|
II | Chi chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.623.117.000.000 |
| -1.623.117.000.000 |
|
E | CHI TỪ NGUỒN KẾT DƯ NGÂN SÁCH TỈNH | 75.799.000.000 |
| -75.799.000.000 |
|
F | CHI TRẢ NỢ GỐC |
| 91.000.000.000 | 91.000.000.000 |
|
|
- 1Nghị quyết 104/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên điạ bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 2Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018
- 3Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh Đắk Nông năm 2020
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị quyết 104/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên điạ bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 4Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018
- 5Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh Đắk Nông năm 2020
Nghị quyết 163/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách năm 2018 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- Số hiệu: 163/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 10/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Trần Trí Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra