Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/NQ-HĐND | Hà Giang, ngày 11 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Xét Tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018; Báo cáo thẩm tra số 46/BC-KTNS ngày 08 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018, như sau:
1. Quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 3.783.540 triệu đồng, trong đó:
a) Thu cân đối ngân sách nhà nước: 2.080.743 triệu đồng, gồm:
- Thu nội địa: 1.829.771 triệu đồng.
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 185.337 triệu đồng.
- Thu viện trợ, đóng góp, huy động: 65.635 triệu đồng.
b) Thu kết dư năm trước: 24.279 triệu đồng.
c) Vay lại của Chính phủ thực hiện dự án ODA: 14.554 triệu đồng.
d) Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 113.235 triệu đồng.
e) Thu chuyển nguồn từ năm 2017 chuyển sang: 1.550.728 triệu đồng.
2. Quyết toán thu, chi ngân sách địa phương:
a) Tổng nguồn thu ngân sách địa phương: 13.568.535 triệu đồng (trong đó thu ngân sách cấp tỉnh 6.372.962 triệu đồng), gồm:
- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 1.703.334 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 10.258.941 triệu đồng.
- Thu kết dư: 24.279 triệu đồng.
- Thu viện trợ: 1.449 triệu đồng.
- Thu chuyển nguồn từ năm 2017 chuyển sang: 1.550.728 triệu đồng.
- Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 15.269 triệu đồng.
- Vay lại của Chính phủ thực hiện dự án ODA: 14.534 triệu đồng.
b) Tổng chi ngân sách địa phương: 13.544.045 triệu đồng (trong đó chi ngân sách cấp tỉnh 6.372.094 triệu đồng), gồm:
- Tổng chi cân đối ngân sách địa phương: 9.181.524 triệu đồng.
- Chi các chương trình mục tiêu: 2.032.370 triệu đồng.
- Chi chuyển nguồn sang năm 2019 là: 2.187.351 triệu đồng.
- Chi trả nợ gốc của ngân sách địa phương: 142.800 triệu đồng.
c) Kết dư ngân sách địa phương: 24.490 triệu đồng, trong đó kết dư ngân sách cấp tỉnh 898 triệu đồng.
3. Tổng mức dư nợ vay thời điểm 31/12/2018 của ngân sách địa phương 197.654 triệu đồng.
(Chi tiết có các Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVII, Kỳ họp thứ 11 thông qua và có hiệu lực từ ngày 11 tháng 12 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP (không gồm thu vay vốn vay Chính phủ) | 12,028,181 | 13,554,001 | -26,357 | 113% |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 1,769,240 | 1,703,334 | -65,906 | 175% |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 707,410 | 315,615 | -391,795 | 45% |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 1,061,830 | 1,387,720 | 325,890 | 131% |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 10,258,941 | 10,258,941 | 0 | 200% |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 7,084,961 | 7,084,961 |
| 100% |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 3,173,980 | 3,173,980 | 0 | 100% |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
IV | Thu kết dư |
| 24,279 | 24,279 |
|
V | Thu viện trợ |
| 1,449 | 1,449 |
|
VI | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 1,550,728 | 1,550,728 |
|
VII | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
| 15,269 | 15,269 |
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 11,815,381 | 13,401,245 | 1,585,864 | 113% |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 8,641,401 | 9,181,524 | 540,123 | 106% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 803,735 | 2,016,985 | 1,213,250 | 251% |
2 | Chi thường xuyên | 7,596,191 | 7,050,084 | -546,107 | 93% |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 800 | 20 | -780 |
|
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,200 | 1,200 |
| 100% |
5 | Dự phòng ngân sách | 174,710 |
| -174,710 | 0% |
6 | Chi từ nguồn thu huy động đóng góp | 50,000 |
|
|
|
7 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 14,765 |
| -14,765 |
|
8 | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 113,235 |
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 3,173,980 | 2,032,370 | -1,141,610 | 64% |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 687,219 | 656,417 | -30,802 | 96% |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 2,486,761 | 1,375,953 | -1,110,808 | 55% |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 2,187,351 | 2,187,351 |
|
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
|
|
|
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 212,800 | 212,800 | 0 | 100% |
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
| 0 |
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 212,800 | 212,800 |
|
|
1 | Trả nợ theo cam kết năm 2018 | 127,000 | 127,000 |
|
|
2 | Thu hồi số đã tạm ứng trả nợ năm 2017 | 85,800 | 85,800 |
|
|
| + Trả nợ gốc vay Chi nhánh Ngân hàng phát triển (QT vào chi trả nợ gốc) | 15,800 | 15,800 |
|
|
| + Trả nợ gốc tạm ứng kho bạc (đã QT vào chi đầu tư phát triển) | 70,000 | 70,000 |
|
|
III | Tạm ứng ngân sách tỉnh (đảm bảo trả đủ nợ gốc theo cam kết) |
|
|
|
|
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 54,200 | 14,534 |
|
|
I | Vay lại vốn vay của Chính phủ thực hiện các dự án ODA | 54,200 | 14,534 |
|
|
II | Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
G | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
| 197,654 |
|
|
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán HĐND tỉnh giao | Quyết toán | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D+Đ) | 2,158,000 | 1,769,240 | 3,783,540 | 3,309,594 | 175% | 187% |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 2,158,000 | 1,769,240 | 2,080,743 | 1,704,783 | 96% | 96% |
I | Thu nội địa | 1,878,000 | 1,719,240 | 1,829,771 | 1,654,808 | 97% | 96% |
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp NN do TW quản lý | 90,000 | 90,000 | 135,118 | 135,118 | 150% | 150% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 60,040 | 60,040 | 97,031 | 97,031 | 162% | 162% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 3,000 | 3,000 | 4,830 | 4,830 | 161% | 161% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế tài nguyên | 20,954 | 20,954 | 33,256 | 33,256 | 159% | 159% |
| - Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
| - Thu khác | 6,006 | 6,006 |
|
|
|
|
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp NN do địa phương quản lý | 15,000 | 15,000 | 10,756 | 10,756 | 72% | 72% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 10,522 | 10,522 | 7,208 | 7,208 | 69% | 69% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 3,749 | 3,749 | 3,263 | 3,263 | 87% | 87% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế tài nguyên | 706 | 706 | 285 | 285 | 40% | 40% |
| - Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
| - Thu khác | 23 | 23 |
|
|
|
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 200 | 200 | 10,693 | 10,693 | 5347% | 5347% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 200 | 200 | 3,730 | 3,730 | 1865% | 1865% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
| 6,963 | 6,963 |
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 1,080,000 | 1,080,000 | 1,016,008 | 1,016,007 | 94% | 94% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 670,828 | 670,828 | 576,842 | 576,842 | 86% | 86% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 73,398 | 73,398 | 119,814 | 119,814 | 163% | 163% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 4,031 | 4,031 | 2,230 | 2,230 | 55% | 55% |
| - Thuế tài nguyên | 325,083 | 325,083 | 317,121 | 317,121 | 98% | 98% |
| - Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
| - Thu khác | 6,660 | 6,660 |
|
| 0% | 0% |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 64,000 | 64,000 | 61,694 | 61,694 | 96% | 96% |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 190,000 | 70,680 | 206,273 | 76,734 | 109% | 109% |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
|
| 129,539 |
|
|
|
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
| 76,734 | 76,734 |
|
|
7 | Lệ phí trước bạ | 93,000 | 93,000 | 79,267 | 79,267 | 85% | 85% |
8 | Thu phí, lệ phí | 105,000 | 96,500 | 87,597 | 81,443 | 83% | 84% |
- | Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu | 0 |
| 6,585 | 431 |
|
|
- | - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu |
|
| 81,012 | 81,012 |
|
|
- | Trong đó: phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | 48,030 | 48,030 | 45,271 | 45,271 | 94% | 94% |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 0 |
| 236 | 236 |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 200 | 200 | 389 | 389 | 194% | 194% |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 17,100 | 17,100 | 7,455 | 7,455 | 44% | 44% |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 100,000 | 100,000 | 85,336 | 85,336 | 85% | 85% |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 0 |
| 789 | 789 |
|
|
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 20,000 | 20,000 | 21,144 | 21,144 | 106% | 106% |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 46,500 | 36,560 | 33,724 | 14,012 | 73% | 38% |
| Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp | 14,200 | 4,260 | 28,160 | 8,448 | 198% | 198% |
| - Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp | 32,300 | 32,300 | 5,564 | 5,564 | 17% | 17% |
16 | Thu khác ngân sách | 55,500 | 34,500 | 64,594 | 45,281 | 116% | 131% |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 1,500 | 1,500 | 93 | 93 |
|
|
18 | Thu từ bán tài sản nhà nước |
|
| 6,999 | 6,755 |
|
|
19 | Thu hồi vốn, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của NHNN | 0 |
| 1,607 | 1,607 |
|
|
II | Thu Hải quan | 230,000 | 0 | 185,337 | 6 | 81% |
|
| Thuế xuất khẩu | 13,000 |
| 15,391 |
| 118% |
|
| Thuế nhập khẩu | 8,000 |
| 6,666 |
|
|
|
| Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
|
| 10 |
|
|
|
| Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu | 209,000 |
| 163,191 |
| 78% |
|
| Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện |
|
| 2 |
|
|
|
| Thu khác |
|
| 76 | 6 |
|
|
III | Thu viện trợ |
|
| 17,116 | 1,449 |
|
|
IV | Các khoản huy động, đóng góp | 50,000 | 50,000 | 48,519 | 48,519 | 97% | 97% |
1 | Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
| 20,725 | 20,725 |
|
|
2 | Các khoản huy động đóng góp khác |
|
| 27,794 | 27,794 |
|
|
B | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
| 24,279 | 24,279 |
|
|
C | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
| 1,550,728 | 1,550,728 |
|
|
D | THU NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP |
|
| 113,235 | 15,269 |
|
|
Đ | THU VAY LẠI VỐN VAY CHÍNH PHỦ THỰC HIỆN DỰ ÁN ODA |
|
| 14,554 | 14,534 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 11,811,329 | 13,401,245 | 113% |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 8,641,401 | 9,181,524 | 106% |
I | Chi đầu tư phát triển | 803,735 | 2,016,985 | 251% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 803,735 | 2,012,985 | 250% |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
| - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
| 374,702 |
|
| - Chi khoa học và công nghệ |
| 5,259 |
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
| - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 100,000 | 59,796 | 60% |
| - Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 20,000 | 16,535 | 83% |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản nhẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt |
| 1,000 |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
| 3,000 |
|
II | Chi thường xuyên | 7,596,191 | 7,050,084 | 93% |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3,694,527 | 3,564,257 | 96% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 31,405 | 32,170 | 102% |
III | Chỉ trả nợ lãi các khoản do tỉnh vay | 800 | 20 |
|
IV | Chỉ bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,200 | 1,200 | 100% |
V | Dự phòng ngân sách | 174,710 |
|
|
VI | Chi từ nguồn thu huy động đóng góp | 50,000 |
|
|
VII | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 113,235 |
|
VIII | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 14,765 |
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 3,169,928 | 2,032,370 | 64% |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 683,167 | 656,417 | 96% |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo | 412,467 | 395,684 | 96% |
2 | CTMT quốc gia xây dựng nông thôn mới | 270,700 | 260,733 | 96% |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 2,486,761 | 1,375,953 | 55% |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 2,187,351 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 18,506,423 | 19,127,946 | 621,522 | 103% |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 4,683,602 | 5,726,700 | 1,043,098 | 122% |
B | CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC | 13,822,821 | 11,213,894 | 2,699,513 | 5 |
I | Chi đầu tư phát triển | 803,735 | 3,088,038 | 2,284,303 | 384% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 803,735 | 3,084,037 | 2,280,302 | 384% |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
| 374,702 |
|
|
- | Chi khoa học và công nghệ |
| 5,259 |
|
|
- | Chi quốc phòng |
| 59,985 |
|
|
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
| 5,100 |
|
|
- | Chi y tế, dân số và gia đình |
| 60,034 |
|
|
- | Chi văn hóa thông tin |
| 33,028 |
|
|
- | Chi thể dục thể thao |
| 2,977 |
|
|
- | Chi bảo vệ môi trường |
| 117,726 |
|
|
- | Chi các hoạt động kinh tế |
| 2,190,594 |
|
|
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
| 91,703 |
|
|
- | Chi bảo đảm xã hội |
| 19,276 |
|
|
- | Chi đầu tư khác |
| 123,653 |
|
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
| 1,000 |
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
| 3,000 |
|
|
II | Chi thường xuyên | 7,596,191 | 8,011,402 | 415,211 | 105% |
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3,709,292 | 3,564,257 | -145,035 | 96% |
2 | Chi khoa học và công nghệ (2) | 31,405 | 32,170 | 765 | 102% |
3 | Chi quốc phòng | 112,559 | 166,892 | 54,333 | 148% |
4 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 58,539 | 100,045 | 41,506 | 171% |
5 | Chi y tế, dân số và gia đình | 836,762 | 1,011,236 | 174,474 | 121% |
6 | Chi văn hóa thông tin | 74,667 | 80,451 | 5,784 | 108% |
7 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 47,984 | 39,690 | -8,294 | 83% |
8 | Chi thể dục thể thao | 15,235 | 15,768 | 533 | 103% |
9 | Chi bảo vệ môi trường | 130,528 | 58,484 | -72,044 | 45% |
10 | Chi các hoạt động kinh tế | 793,060 | 793,203 | 143 | 100% |
11 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 1,568,647 | 1,698,853 | 130,206 | 108% |
12 | Chi bảo đảm xã hội | 173,429 | 326,067 | 152,638 | 188% |
13 | Chi thường xuyên khác | 44,084 | 124,285 | 80,201 | 282% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 800 | 20 |
|
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,200 | 1,200 |
|
|
V | Dự phòng ngân sách | 174,710 |
|
|
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 14,765 |
|
|
|
VII | Chi từ nguồn thu chuyển nguồn | 1,550,728 |
|
|
|
VIII | Chi từ nguồn thu huy động đóng góp | 50,000 |
|
|
|
IX | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu | 3,630,692 |
|
|
|
X | Chi nộp trả ngân sách cấp trên |
| 113,235 |
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM 2018 |
| 2,187,351 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2018 | Bao gồm | Quyết toán | Bao gồm | So sánh | ||||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện (xã) | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện (xã) | Ngân sách địa phương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | ||||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 11,815,381 | 5,551,072 | 6,264,309 | 13,401,245 | 6,229,294 | 7,171,950 | 113% | 112% | 114% |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 8,641,401 | 3,230,352 | 5,411,049 | 9,181,523 | 2,963,258 | 6,218,265 | 106% | 92% | 115% |
I | Chi đầu tư phát triển | 803,735 | 667,185 | 136,550 | 2,016,985 | 1,271,195 | 745,790 | 251% | 191% | 546% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 803,735 | 667,185 | 136,550 | 2,012,985 | 1,267,195 | 745,790 | 250% | 190% | 546% |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 0 |
|
| 374,702 | 171,729 | 202,973 |
|
|
|
- | Chi khoa học và công nghệ | 0 |
|
| 5,259 | 5,259 |
|
|
|
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 100,000 | 41,500 | 58,500 | 59,796 |
| 59,796 |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 20,000 | 1,950 | 18,050 | 16,535 | 1,950 | 14,585 |
|
|
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 0 |
|
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 0 |
|
| 3,000 | 3,000 |
|
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 7,596,191 | 2,468,592 | 5,127,599 | 7,050,084 | 1,592,878 | 5,457,206 | 93% | 65% | 106% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3,694,527 | 434,603 | 3,259,924 | 3,564,257 | 274,667 | 3,289,590 | 96% | 63% | 101% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 31,405 | 27,905 | 3,500 | 32,170 | 29,044 | 3,126 | 102% | 104% | 89% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 800 | 800 |
| 20 | 20 |
|
|
|
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,200 | 1,200 |
| 1,200 | 1,200 |
|
|
|
|
V | Dự phòng ngân sách | 174,710 | 67,810 | 106,900 | 0 |
|
|
|
|
|
VI | Chi từ nguồn thu huy động đóng góp | 50,000 | 10,000 | 40,000 | 0 |
|
|
|
|
|
VI | Chi nộp ngân sách cấp trên | 0 |
|
| 113,235 | 97,966 | 15,269 |
|
|
|
VII | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 14,765 | 14,765 |
| 0 |
|
|
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 3,173,980 | 2,320,720 | 853,260 | 2,032,370 | 1,203,828 | 828,542 | 64% | 52% | 97% |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 687,219 | 213,050 | 474,168 | 656,417 | 192,670 | 463,747 | 96% | 90% | 98% |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo | 416,519 | 192,790 | 223,729 | 395,684 | 176,839 | 218,845 | 95% | 92% | 98% |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xd nông thôn mới | 270,700 | 20,260 | 250,440 | 260,733 | 15,831 | 244,902 | 96% | 78% | 98% |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 2,486,761 | 2,107,670 | 379,091 | 1,375,953 | 1,011,158 | 364,794 | 55% | 48% | 96% |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
| 2,187,351 | 2,062,208 | 125,143 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO CÁC LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Tên đơn vị | Dự toán giao trong năm (gồm cả kinh phí chuyển nguồn) | Quyết toán | So sánh (%) quyết toán | |||||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi chương trình MTQG | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi chương trình MTQG | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi chương trình MTQG | ||||
Tổng cộng | Chi thường xuyên | Chi đầu tư | |||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
| TỔNG CỘNG | 5,995,464 | 3,720,875 | 2,055,778 | 1,200 | 216,811 | 5,861,524 | 1,855,603 | 2,012,169 | 1,200 | 196,353 | 56,161 | 140,193 | 1,796,198 | 98% | 50% | 98% | 100% | 92% |
I | Các cơ quan, đơn vị | 5,993,464 | 3,720,875 | 2,055,778 | 0 | 216,811 | 5,860,099 | 1,855,378 | 2,012,169 | 0 | 196,353 | 56,161 | 140,193 | 1,796,198 | 98% | 50% | 98% |
| 92% |
1 | VP HĐND tỉnh | 18,163 |
| 18,163 |
| 0 | 18,163 |
| 18,158 |
| 0 | 0 |
| 5 | 100% |
| 100% |
|
|
2 | Văn phòng Đoàn ĐBQH | 1,300 |
| 1,300 |
| 0 | 1,300 |
| 1,300 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
3 | Văn phòng UBND Tỉnh | 32,126 | 2,245 | 29,831 |
| 50 | 31,975 | 2,094 | 29,831 |
| 50 | 50 |
| 0 | 100% | 93% | 100% |
|
|
4 | Sở Ngoại vụ | 8,657 |
| 8,657 |
| 0 | 8,657 |
| 8,657 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
5 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 58,233 | 51,161 | 7,022 |
| 50 | 49,734 | 42,839 | 6,751 |
| 30 | 30 |
| 114 | 85% | 84% | 96% |
| 60% |
6 | Sở Kế hoạch đầu tư | 23,517 | 9,471 | 13,966 |
| 80 | 22,719 | 9,471 | 13,168 |
| 80 | 80 |
| 0 | 97% | 100% | 94% |
|
|
7 | Sở Tư pháp | 6,365 |
| 6,315 |
| 50 | 6,365 |
| 6,315 |
| 50 | 50 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
8 | Sở Công thương | 6,359 |
| 6,309 |
| 50 | 6,359 |
| 6,309 |
| 50 | 50 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
9 | Sở Khoa học công nghệ | 43,993 | 5,258 | 38,735 |
| 0 | 43,993 | 5,258 | 26,634 |
| 0 | 0 |
| 12,101 | 100% | 100% | 69% |
|
|
10 | Sở Tài chính | 19,367 | 964 | 18,323 |
| 80 | 16,236 | 962 | 15,194 |
| 80 | 80 |
| 0 | 84% | 100% | 83% |
|
|
11 | Sở Xây dựng | 5,330 |
| 5,280 |
| 50 | 5,330 |
| 5,280 |
| 8 | 8 |
| 42 | 100% |
| 100% |
|
|
12 | Sở Giao thông vận tải | 58,795 | 6,921 | 51,824 |
| 50 | 55,240 | 2,046 | 50,815 |
| 50 | 50 |
| 2,329 | 94% | 30% | 98% |
|
|
13 | Sở Y tế | 71,440 | 33,107 | 38,283 |
| 50 | 69,954 | 29,575 | 36,693 |
| 50 | 50 |
| 3,636 | 98% | 89% | 96% |
|
|
14 | Sở Lao động TB&XH | 18,998 |
| 17,229 |
| 1,769 | 18,526 |
| 16,516 |
| 1,769 | 1,769 |
| 241 | 98% |
| 96% |
| 100% |
15 | Sở Giáo dục đào tạo | 107,085 | 47,933 | 58,252 |
| 900 | 102,145 | 41,603 | 57,574 |
| 900 | 900 |
| 2,068 | 95% | 87% | 99% |
| 100% |
16 | Sở Văn hóa thể thao và du lịch | 35,169 | 14,256 | 20,863 |
| 50 | 35,135 | 14,256 | 19,933 |
| 49 | 49 |
| 897 | 100% | 100% | 96% |
|
|
17 | Sở Tài nguyên và MT | 136,692 |
| 136,642 |
| 50 | 136,691 |
| 136,641 |
| 50 | 50 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
18 | Sở Thông tin truyền thông | 10,362 | 2,515 | 6,791 |
| 1,057 | 10,301 | 2,515 | 6,740 |
| 1,046 | 841 | 206 | 0 | 99% | 100% | 99% |
| 99% |
19 | Sở Nội vụ | 18,033 |
| 17,983 |
| 50 | 15,598 |
| 14,781 |
| 0 | 0 |
| 817 | 86% |
| 82% |
|
|
20 | Thanh tra tỉnh | 5,583 |
| 5,583 |
| 0 | 5,583 |
| 5,583 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
21 | Ban dân tộc | 41,393 | 23,500 | 8,805 |
| 9.088 | 41,393 | 4,020 | 8,805 |
| 8,540 | 8,540 |
| 20,028 | 100% | 17% | 100% |
| 94% |
22 | VP Chương trình XD NTM | 4,768 |
| 2,201 |
| 2,567 | 4,763 |
| 2,201 |
| 2,465 | 2,465 |
| 97 | 100% |
| 100% |
| 96% |
23 | Thanh tra Sở Giao thông | 2,718 |
| 2,718 |
| 0 | 2,718 |
| 2,718 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
24 | Chi cục chăn nuôi và thú y | 19,129 |
| 9,196 |
| 9,933 | 19,118 |
| 9,175 |
| 9,933 | 9,933 |
| 10 | 100% |
| 100% |
| 100% |
25 | CC trồng trọt và bảo vệ TV | 3,181 |
| 3,181 |
| 0 | 3,180 |
| 3,180 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
26 | Chi cục kiểm lâm | 46,250 |
| 46,250 |
| 0 | 46,250 |
| 46,250 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
27 | CC Quản lý TT | 14,512 |
| 14,512 |
| 0 | 14,512 |
| 14,512 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
28 | CC Tiêu chuẩn ĐLCL | 4,140 |
| 4,140 |
| 0 | 4,059 |
| 4,059 |
| 0 | 0 |
| 0 | 98% |
| 98% |
|
|
29 | CC Kinh tế hợp tác và PTNT | 6,268 |
| 3,303 |
| 2,965 | 6,226 |
| 3,286 |
| 1,340 | 1,340 |
| 1,600 | 99% |
| 99% |
| 45% |
30 | Chi cục thủy lợi | 2,226 |
| 2,226 |
| 0 | 2,227 |
| 2,227 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
31 | Chi cục ATVSTP | 2,640 |
| 2,640 |
| 0 | 2,640 |
| 2,640 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
32 | Chi cục DS KHHGĐ | 6,110 |
| 6,110 |
| 0 | 6,109 |
| 6,103 |
| 0 | 0 |
| 6 | 100% |
| 100% |
|
|
33 | Chi cục QLCL Nông lâm sản và thủy sản | 10,157 |
| 6,147 |
| 4,010 | 9,863 |
| 5,935 |
| 3,928 | 3,928 |
| 0 | 97% |
| 97% |
| 98% |
34 | Chi Cục lâm nghiệp | 1,611 |
| 1,611 |
| 0 | 1,611 |
| 1,611 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
35 | Ban tôn giáo | 1,560 |
| 1,560 |
| 0 | 1,560 |
| 1,560 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
36 | CC Bảo vệ môi trường | 3,217 |
| 3,217 |
| 0 | 3,207 |
| 3,202 |
| 0 | 0 |
| 5 | 100% |
| 100% |
|
|
37 | CC Văn thư lưu trữ | 2,517 |
| 2,517 |
| 0 | 2,517 |
| 2,514 |
| 0 | 0 |
| 3 | 100% |
| 100% |
|
|
38 | Ban an toàn giao thông | 1,114 |
| 1,114 |
| 0 | 1,032 |
| 1,015 |
| 0 | 0 |
| 17 | 93% |
| 91% |
|
|
39 | Ban thi đua khen thưởng | 11,827 |
| 11,827 |
| 0 | 11,827 |
| 11,827 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
40 | Mặt trận tổ quốc | 6,700 | 1,000 | 5,650 |
| 50 | 6,586 | 1,000 | 5,536 |
| 35 | 35 |
| 15 | 98% | 100% | 98% |
|
|
41 | Tỉnh đoàn thanh niên | 9,767 | 3,954 | 5,513 |
| 300 | 9,767 | 3,954 | 5,513 |
| 300 | 300 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
42 | Hội liên hiệp phụ nữ | 4,034 |
| 4,034 |
| 0 | 4,033 |
| 4,033 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
43 | Hội nông dân | 6,029 | 1,070 | 4,959 |
| 0 | 6,029 | 1,070 | 4,959 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
44 | Hội Cựu chiến binh | 2,276 |
| 2,276 |
| 0 | 2,275 |
| 2,274 |
| 0 | 0 |
| 1 | 100% |
| 100% |
|
|
45 | Tổng đội thanh niên XP | 398 |
| 398 |
| 0 | 398 |
| 398 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
46 | Nhà thiếu nhi | 1,275 |
| 1,275 |
| 0 | 1,275 |
| 1,275 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
47 | LM Hợp tác xã | 1,818 | 300 | 1,308 |
| 210 | 1,818 | 300 | 1,308 |
| 210 | 210 |
| 0 | 100% |
| 100% |
| 100% |
48 | Hội VHNT | 2,390 |
| 2,390 |
| 0 | 2,390 |
| 2,391 |
| 0 | 0 |
| -1 | 100% |
| 100% |
|
|
49 | Hội đông y | 1,139 |
| 1,139 |
| 0 | 1,139 |
| 1,139 |
| 0 | 0 |
| -1 | 100% |
| 100% |
|
|
50 | Hội nhà báo | 1,007 |
| 1,007 |
| 0 | 1,007 |
| 1,007 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
51 | Hội Chữ thập đỏ | 2,576 |
| 2,576 |
| 0 | 2,576 |
| 2,576 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
52 | Hội làm vườn | 528 |
| 528 |
| 0 | 528 |
| 470 |
| 0 | 0 |
| 58 | 100% |
| 89% |
|
|
53 | Hội người cao tuổi | 343 |
| 343 |
| 0 | 343 |
| 343 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
54 | Hội cựu TNXP | 457 |
| 457 |
| 0 | 457 |
| 455 |
| 0 | 0 |
| 2 | 100% |
| 100% |
|
|
55 | Hội người khuyết tật | 515 |
| 515 |
| 0 | 515 |
| 514 |
| 0 | 0 |
| 1 | 100% |
| 100% |
|
|
56 | Hội nạn nhân chất độc DC | 513 |
| 513 |
| 0 | 425 |
| 425 |
| 0 | 0 |
| 0 | 83% |
| 83% |
|
|
57 | Hội khuyến học | 748 |
| 748 |
| 0 | 748 |
| 748 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
58 | LH các hội KH và KT | 1,864 |
| 1,864 |
| 0 | 1,864 |
| 1,864 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
59 | Hội Luật gia | 313 |
| 313 |
| 0 | 312 |
| 312 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
60 | Hội người mù | 100 |
| 100 |
| 0 | 100 |
| 100 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
61 | Hội trường sơn - đường Hồ Chí Minh | 68 |
| 68 |
| 0 | 68 |
| 68 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 101% |
|
|
62 | Trường Cao đẳng sư phạm | 17,515 |
| 17,515 |
| 0 | 16,715 |
| 16,715 |
| 0 | 0 |
| 0 | 95% |
| 95% |
|
|
63 | Trường Chính trị | 8,887 |
| 8,887 |
| 0 | 8,887 |
| 8,887 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
64 | Trường Trung cấp y tế | 6,564 |
| 6,564 |
| 0 | 6,554 |
| 6,439 |
| 0 | 0 |
| 115 | 100% |
| 98% |
|
|
65 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật và CN | 31,901 |
| 31,681 |
| 220 | 31,110 |
| 30,690 |
| 207 | 207 |
| 213 | 98% |
| 97% |
|
|
66 | Trường cấp II, III Phương Tiến | 7,872 |
| 7,872 |
| 0 | 7,697 |
| 7,695 |
| 0 | 0 |
| 2 | 98% |
| 98% |
|
|
67 | Trường PTDT Nội trú | 16,355 |
| 16,355 |
| 0 | 16,355 |
| 16,355 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
68 | Trường PTTH Chuyên | 11,699 |
| 11,699 |
| 0 | 11,698 |
| 11,603 |
| 0 | 0 |
| 95 | 100% |
| 99% |
|
|
69 | Trường THPT Lê Hồng Phong | 8,886 |
| 8,886 |
| 0 | 8,885 |
| 8,884 |
| 0 | 0 |
| 1 | 100% |
| 100% |
|
|
70 | Trường THPT Ngọc Hà | 6,647 |
| 6,647 |
| 0 | 6,643 |
| 6,643 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
71 | Trung tâm GD TX-HN | 6,358 |
| 6,358 |
| 0 | 6,358 |
| 6,358 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
72 | Trường THCS và THPT Tùng Bá | 10,460 |
| 10,460 |
| 0 | 10,450 |
| 10,450 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
73 | Bệnh viện đa khoa | 14,002 |
| 14,002 |
| 0 | 14,002 |
| 14,001 |
| 0 | 0 |
| 1 | 100% |
| 100% |
|
|
74 | Bệnh viện Y Dược Cổ truyền | 8,293 |
| 8,293 |
| 0 | 8,293 |
| 8,293 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
75 | Bệnh viện lao và bệnh phổi | 11,814 |
| 11,814 |
| 0 | 11,760 |
| 11,459 |
| 0 | 0 |
| 301 | 100% |
| 97% |
|
|
76 | Bệnh viện ĐD và phục hồi chức năng | 5,684 |
| 5,684 |
| 0 | 5,684 |
| 5,684 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
77 | Bệnh viện Mắt | 4,324 |
| 4,324 |
| 0 | 4,324 |
| 4,324 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
78 | Trung tâm giám định y khoa | 818 |
| 818 |
| 0 | 818 |
| 818 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
79 | Trung tâm kiểm soát bệnh tật | 29,991 | 700 | 29,291 |
| 0 | 29,901 | 700 | 28,998 |
| 0 | 0 |
| 203 | 100% |
| 99% |
|
|
80 | TT kiểm nghiệm | 4,854 |
| 4,854 |
| 0 | 4,853 |
| 4,845 |
| 0 | 0 |
| 8 | 100% |
| 100% |
|
|
81 | Trung tâm pháp y | 1,401 |
| 1,401 |
| 0 | 1,401 |
| 1,401 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
82 | Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo | 25,600 |
| 25,600 |
| 0 | 25,600 |
| 25,600 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
83 | TT giống cây trồng Đạo Đức | 6,745 |
| 4,195 |
| 2,550 | 6,715 |
| 4,167 |
| 736 | 736 |
| 1,812 | 100% |
| 99% |
|
|
84 | TT giống cây trồng Phó Bảng | 5,380 |
| 2,630 |
| 2,750 | 5,380 |
| 2,630 |
| 2,479 | 2,479 |
| 271 | 100% |
| 100% |
| 90% |
85 | Trung tâm Thủy sản | 2,346 |
| 1,746 |
| 600 | 2,341 |
| 1,741 |
| 600 | 600 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
86 | Đài PTTH tỉnh | 23,079 |
| 23,079 |
| 0 | 23,078 |
| 23,031 |
| 0 | 0 |
| 47 | 100% |
| 100% |
|
|
87 | TT tiếp sóng PTTH Núi Cấm | 2,472 |
| 2,472 |
| 0 | 2,472 |
| 2,472 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
88 | TT sản xuất CTTH tiếng dân tộc | 1,461 |
| 1,461 |
| 0 | 1,461 |
| 1,459 |
| 0 | 0 |
| 2 | 100% |
| 100% |
|
|
89 | Thư viện tỉnh | 1,701 |
| 1,701 |
| 0 | 1,701 |
| 1,701 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
90 | Bảo tàng tỉnh | 2,310 |
| 2,310 |
| 0 | 2,310 |
| 2,310 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
91 | Trung tâm văn hóa - Triển lãm | 3,272 |
| 3,272 |
| 0 | 3,272 |
| 3,272 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
92 | TT phát hành phim & chiếu bóng | 4,829 |
| 4,829 |
| 0 | 4,829 |
| 4,829 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
93 | Đoàn nghệ thuật tỉnh | 6,965 |
| 6,965 |
| 0 | 6,965 |
| 6,955 |
| 0 | 0 |
| 10 | 100% |
| 100% |
|
|
94 | TT thông tin xúc tiến Du lịch | 2,725 |
| 2,725 |
| 0 | 2,705 |
| 2,705 |
| 0 | 0 |
| 0 | 99% |
| 99% |
|
|
95 | BQL Công viên ĐC toàn cầu CNĐ Đồng Văn (4 T. tâm) | 5,657 |
| 5,657 |
| 0 | 5,657 |
| 5,657 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
96 | TT huấn luyện và thi đấu thể dục, thể thao | 10,485 |
| 10,485 |
| 0 | 10,485 |
| 10,485 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
97 | Trung tâm Bảo trợ Xã hội | 6,544 | 703 | 5,841 |
| 0 | 6,544 | 703 | 5,841 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
98 | Trung tâm Chữa bệnh - GDLĐXH | 4,787 |
| 4,787 |
| 0 | 4,768 |
| 4,764 |
| 0 | 0 |
| 4 | 100% |
| 100% |
|
|
99 | Quỹ bảo trợ trẻ em | 548 |
| 548 |
| 0 | 548 |
| 548 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
100 | TT Khuyến công XT Công thương | 7,128 |
| 7,128 |
| 0 | 7,128 |
| 7,128 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
101 | Trung tâm Khuyến nông | 4,398 |
| 4,398 |
| 0 | 4,396 |
| 4,396 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
102 | TT nước sạch vệ sinh MTNT | 3,845 |
| 3,345 |
| 500 | 3,845 |
| 3,344 |
| 499 | 499 |
| 2 | 100% |
| 100% |
|
|
103 | Sở NN&PTNT (04 ban QL rừng) | 6,865 |
| 6,865 |
| 0 | 6,865 |
| 6,857 |
| 0 | 0 |
| 8 | 100% |
| 100% |
|
|
104 | TT Công nghệ thông tin | 3,216 |
| 3,216 |
| 0 | 3,216 |
| 3,216 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
105 | VP đăng ký quyền sử dụng đất | 7,481 |
| 7,481 |
| 0 | 7,481 |
| 7,481 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
106 | Trung tâm kỹ thuật tài nguyên | 0 |
| 0 |
| 0 | 0 |
| 0 |
| 0 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
|
107 | Trung tâm quan trắc TNMT | 2,488 |
| 2,488 |
| 0 | 2,479 |
| 2,479 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
108 | Trung tâm dịch vụ Việc làm | 2,063 |
| 1,743 |
| 320 | 2,063 |
| 1,743 |
| 320 | 320 |
| 0 | 100% |
| 100% |
| 100% |
109 | TT dịch vụ bán đấu giá tài sản | 766 |
| 766 |
| 0 | 526 |
| 526 |
| 0 | 0 |
| 0 | 69% |
| 69% |
|
|
110 | Trung tâm dịch vụ tài chính | 485 |
| 485 |
| 0 | 485 |
| 485 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
111 | Phòng công chứng số I | 478 |
| 478 |
| 0 | 478 |
| 478 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
112 | Nhà khách UBND tỉnh | 869 |
| 869 |
| 0 | 869 |
| 869 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
113 | TT Kỹ thuật TCĐL Chất lượng | 480 |
| 480 |
| 0 | 480 |
| 480 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
114 | TT trợ giúp pháp lý | 3,289 |
| 3,289 |
| 0 | 3,289 |
| 3,289 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
115 | TT CNTT và truyền thông | 1,929 |
| 1,929 |
| 0 | 1,929 |
| 1,928 |
| 0 | 0 |
| 1 | 100% |
| 100% |
|
|
116 | TT Thông tin & chuyển giao CNM | 1,703 |
| 1,703 |
| 0 | 1,703 |
| 1,702 |
| 0 | 0 |
| 1 | 100% |
| 100% |
|
|
117 | TT tư vấn hỗ trợ phát triển HTX | 792 |
| 442 |
| 350 | 792 |
| 440 |
| 0 | 0 |
| 352 | 100% |
| 100% |
|
|
118 | Trung tâm công báo - tin học | 2,819 |
| 2,819 |
| 0 | 2,819 |
| 2,819 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
119 | TT tư vấn và xúc tiến đầu tư | 1,280 |
| 1,280 |
| 0 | 1,280 |
| 1,280 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
| ' |
120 | TT Thông tin (HĐND tỉnh) | 1,082 |
| 1,082 |
| 0 | 1,082 |
| 1,082 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
121 | TTTT tư Vấn và Dịch vụ đối ngoại | 942 |
| 942 |
| 0 | 942 |
| 933 |
| 0 | 0 |
| 9 | 100% |
| 99% |
|
|
122 | Trung tâm hành chính công | 690 |
| 690 |
| 0 | 690 |
| 690 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
123 | BQL khu kinh tế tỉnh | 49,359 | 45,261 | 4,098 |
| 0 | 49,133 | 26,923 | 4,034 |
| 0 |
|
| 18,177 | 100% | 59% | 98% |
|
|
124 | Các BQL rừng | 97,234 | 9,326 | 67,908 |
| 20,000 | 95,373 | 8,357 | 59,765 |
| 19,925 | 19,925 |
| 7,326 | 98% |
| 88% |
| 100% |
125 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Giao thông | 97,843 | 91,716 | 6,127 |
| 0 | 97,843 | 81,793 | 6,127 |
| 0 |
|
| 9,923 | 100% | 89% | 100% |
|
|
126 | Ban quản lý khai thác công trình thủy lợi | 9,680 |
| 9,680 |
| 0 | 9,647 |
| 9,251 |
| 0 |
|
| 396 | 100% |
| 96% |
|
|
127 | BQL dự án đầu tư XDCTXD và PTNT | 231,750 | 213,463 | 18,230 |
| 57 | 198,292 | 153,435 | 18,170 |
| 57 |
| 57 | 26,630 | 86% |
| 100% |
|
|
128 | Ban QL ĐTXD các công trình trọng điểm của tỉnh Hà Giang | 8,900 |
| 8,900 |
| 0 | 8,900 |
| 3,243 |
| 0 |
|
| 5,657 | 100% |
| 36% |
|
|
129 | BQL dự án ĐTXD khu kinh tế tỉnh | 702 |
| 702 |
| 0 | 702 |
| 702 |
| 0 |
|
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
130 | TT tiếp sóng PTTH cổng trời Quản Bạ | 2,776 |
| 2,776 |
| 0 | 2,776 |
| 2,776 |
| 0 |
|
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
131 | Trường Trung cấp DTNT - GDTX Bắc Quang | 18,159 |
| 17,659 |
| 500 | 17,988 |
| 16,969 |
| 438 | 438 |
| 581 | 99% |
| 96% |
|
|
132 | TT dịch vụ Hạ tầng khu kinh tế | 5,122 |
| 5,122 |
| 0 | 5,122 |
| 5,122 |
| 0 |
|
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
133 | VP đại diện BQL khu kinh tế tỉnh tại cửa khẩu Xín Mần | 560 |
| 560 |
| 0 | 560 |
| 560 |
| 0 |
|
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
134 | Các đơn vị hỗ trợ, đối ứng các dự án, kinh phí cấp chi trả BHYT cho cơ quan BHXH tỉnh, Quỹ bảo trì đường bộ... (cấp bằng lệnh chi tiền) | 577,710 |
| 577,660 |
| 50 | 577,710 |
| 577,661 |
| 50 | 50 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
135 | Văn phòng Tỉnh ủy | 115,453 | 8,676 | 106,777 |
| 0 | 115,453 | 8,676 | 106,777 |
| 0 |
|
| 0 | 100% | 100% | 100% |
|
|
136 | Quốc phòng | 143,841 | 54,529 | 89,262 |
| 50 | 142,329 | 44,847 | 89,212 |
| 50 | 50 |
| 8,220 | 99% | 82% | 100% |
|
|
137 | An ninh | 35,555 | 5,000 | 30,505 |
| 50 | 35,555 | 5,000 | 30,455 |
| 50 | 50 |
| 50 | 100% |
| 100% |
|
|
138 | Ban điều phối Chương trình giảm nghèo dựa trên phát triển hàng hóa (CPRP) | 165,418 | 115,925 | 49,493 |
| 0 | 138,852 | 88,585 | 49,493 |
| 0 |
|
| 774 | 84% | 76% | 100% |
|
|
139 | Chi hoàn thuế thu nhập cá nhân | 4,004 |
| 4,004 |
| 0 | 4,004 |
| 4,004 |
| 0 |
|
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
140 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 89 |
| 89 |
| 0 | 89 |
| 89 |
| 0 |
|
| 0 | 100% |
|
|
|
|
141 | Ban quản lý dự án hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện tỉnh Hà Giang | 29,320 | 29,320 |
|
| 0 | 27,394 | 27,394 |
|
| 0 |
|
| 0 | 93% | 93% |
|
|
|
142 | Ban quản lý các dự án cấp thoát nước | 72,759 | 72,759 |
|
| 0 | 58,944 | 59,723 |
|
| 0 |
|
| -779 | 81% | 82% |
|
|
|
143 | UB thành phố Hà Giang | 31,258 | 31,258 |
|
| 0 | 27,027 | 27,027 |
|
| 0 |
|
| 0 | 86% | 86% |
|
|
|
144 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc Mê | 30,251 | 29,504 |
|
| 747 | 29,767 | 19,293 |
|
| 747 |
| 747 | 9,727 | 98% | 65% |
|
|
|
145 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hoàng Su Phì | 187,485 | 165,806 |
|
| 21,679 | 187,485 | 114,118 |
|
| 20,650 |
| 20,650 | 52,717 | 100% | 69% |
|
|
|
146 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quản Bạ | 179,652 | 151,882 |
|
| 27,770 | 179,652 | 59,927 |
|
| 27,713 |
| 27,713 | 92,012 | 100% | 39% |
|
|
|
147 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mèo Vạc | 130,118 | 98,008 |
|
| 32,110 | 130,118 | 38,671 |
|
| 31,610 |
| 31,610 | 59,837 | 100% | 39% |
|
|
|
148 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đồng Văn | 118,659 | 79,246 |
|
| 39,413 | 118,659 | 49,292 |
|
| 25,668 |
| 25,668 | 43,699 | 100% | 62% |
|
|
|
149 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Xín Mần | 90,825 | 69,915 |
|
| 20,910 | 90,825 | 49,689 |
|
| 20,910 |
| 20,910 | 20,226 | 100% | 71% |
|
|
|
150 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Minh | 52,399 | 40,598 |
|
| 11,802 | 52,399 | 8,722 |
|
| 11,757 |
| 11,757 | 31,920 | 100% | 21% |
|
|
|
151 | BQL dự án ĐTXD huyện Quang Bình | 85,197 | 85,197 |
|
|
| 85,197 | 74,440 |
|
|
|
|
| 10,757 |
|
|
|
|
|
152 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vị Xuyên | 207,606 | 207,606 |
|
|
| 206,606 | 153,085 |
|
|
|
|
| 53,521 |
|
|
|
|
|
153 | BQL dự án ĐTXD huyện Bắc Quang | 97,911 | 97,036 |
|
| 875 | 97,911 | 90,490 |
|
| 875 |
| 875 | 6,546 | 100% | 93% |
|
|
|
154 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng CT Dân dụng và CN | 1,813,789 | 1,813,789 |
|
|
| 1,794,263 | 503,526 |
|
|
|
|
| 1,290,737 |
|
|
|
|
|
II | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | 800 |
|
|
|
| 225 | 225 |
|
|
|
|
| 0 | 28% |
|
|
|
|
III | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 1,200 |
|
| 1,200 |
| 1,200 |
|
| 1,200 |
|
|
| 0 | 100% |
|
| 100% |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi CTMTQG (gồm vốn Ailen) | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi CTMTQG (gồm vốn Alien) | Chi nộp NS cấp trên | Chi chuyển nguồn sang năm sau | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi CTMTQG | |||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||||
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi khoa học và công nghệ | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 6 | 7 | 8 | 9 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
| TỔNG SỐ | 7,212,062 | 777,205 | 5,936,489 | 498,368 | 732,809 | 202,973 | 0 | 5,833,293 | 3,126 | 480,705 | 355,658 | 125,048 | 15,269 | 125,143 | 97.7% | 94.3% | 98.3% | 96.5% |
1 | Huyện Mèo Vạc | 655,240 | 48,520 | 563,595 | 43,124 | 44,390 | 1,065 |
| 550,524 | 200 | 42,733 | 29,691 | 13,041 | 2,608 | 15,546 | 97.3% | 91.5% | 97.7% | 99.1% |
2 | Huyện Đồng Văn | 703,024 | 48,727 | 604,515 | 49,782 | 46,375 |
|
| 589,267 | 200 | 49,529 | 32,407 | 17,122 | 1,044 | 16,602 | 97.5% | 95.2% | 97.5% | 99.5% |
3 | Huyện Yên Minh | 761,049 | 55,279 | 637,492 | 68,278 | 49,220 | 23,226 |
| 631,724 | 200 | 65,431 | 53,430 | 12,000 | 637 | 13,841 | 98.1% | 89.0% | 99.1% | 95.8% |
4 | Huyện Quản Bạ | 534,356 | 34,804 | 461,538 | 38,014 | 28,746 | 17,134 |
| 451,189 | 102 | 34,098 | 19,110 | 14,988 | 1,472 | 18,053 | 96.2% | 82.6% | 97.8% | 89.7% |
5 | Huyện Bắc Mê | 557,447 | 91,219 | 425,701 | 40,527 | 90,385 | 38,918 |
| 423,550 | 717 | 40,217 | 24,450 | 15,766 | 133 | 2,652 | 99.4% | 99.1% | 99.5% | 99.2% |
6 | TP Hà Giang | 347,580 | 46,078 | 298,274 | 3,228 | 41,609 | 4,797 |
| 297,012 | 100 | 3,211 | 2,874 | 337 | 35 | 4,407 | 98.3% | 90.3% | 99.6% | 99.5% |
7 | Huyện Vị Xuyên | 904,557 | 163,901 | 681,401 | 59,255 | 163,901 | 42,823 |
| 663,419 | 460 | 57,577 | 47,299 | 10,278 | 1,748 | 1,678 | 97.8% | 100.0% | 97.4% | 97.2% |
8 | Huyện Bắc Quang | 835,747 | 106,666 | 694,968 | 34,112 | 103,791 | 38,091 |
| 675,610 | 100 | 32,644 | 23,793 | 8,852 | 617 | 18,179 | 97.2% | 97.3% | 97.2% | 95.7% |
9 | Huyện Quang Bình | 579,477 | 87,231 | 457,620 | 34,625 | 84,102 | 12,625 |
| 452,894 | 505 | 34,247 | 28,000 | 6,248 | 143 | 7,089 | 98.6% | 96.4% | 99.0% | 98.9% |
10 | Huyện Hoàng Su Phì | 681,250 | 39,835 | 573,452 | 67,963 | 35,679 | 8,881 |
| 568,395 | 342 | 67,963 | 54,257 | 13,705 | 5,458 | 5,614 | 98.6% | 89.6% | 99.1% | 100.0% |
11 | Huyện Xín Mần | 652,337 | 54,944 | 537,933 | 59,460 | 44,610 | 15,414 |
| 529,708 | 200 | 53,057 | 40,347 | 12,710 | 1,375 | 21,482 | 96.2% | 81.2% | 98.5% | 89.2% |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN (XÃ) NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sách (%) | ||||||||||||||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | ||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | Tổng số | Trong đó | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | ||||||||
Vốn trong nước | Vốn trong nước | Vốn trong nước | ||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 21 | 22 | 23 | 24 |
| TỔNG SỐ | 5,727,935 | 4,442,615 | 1,285,320 | 1,285,320 | 214,749 | 587,741 | 482,830 | 5,726,700 | 4,442,615 | 1,284,086 | 1,284,086 | 214,749 | 586,676 | 482,661 | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
1 | Huyện Mèo Vạc | 458,313 | 329,812 | 128,501 | 128,501 | 13,628 | 72,833 | 42,041 | 458,313 | 329,812 | 128.501 | 128,501 | 13,628 | 72,833 | 42,041 | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
2 | Huyện Đồng Văn | 641,044 | 536,734 | 104,310 | 104,310 | 11,646 | 48,558 | 44,107 | 641,044 | 536,734 | 104,310 | 104,310 | 11,646 | 48,558 | 44,107 | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
3 | Huyện Yên Minh | 698,914 | 549,107 | 149,807 | 149,807 | 9,578 | 72,464 | 67,765 | 698,914 | 549,107 | 149,807 | 149,807 | 9,578 | 72,464 | 67,765 | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
4 | Huyện Quản Bạ | 420,208 | 329,723 | 90,485 | 90,485 | 6,956 | 48,750 | 34,780 | 420,208 | 329,723 | 90,485 | 90,485 | 6,956 | 48,750 | 34,780 | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
5 | Huyện Bắc Mê | 387,936 | 275,821 | 112,115 | 112,115 | 24,723 | 47,217 | 40,175 | 387,936 | 275,821 | 112,115 | 112,115 | 24,723 | 47,217 | 40,175 | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
6 | TP Hà Giang | 69,796 | 44,343 | 25,453 | 25,453 | 10,448 | 11,845 | 3,161 | 68,739 | 44,343 | 24,396 | 24,396 | 10,448 | 10,788 | 3,161 | 98% | 100% | 96% | 96% | 100% | 91% | 100% |
7 | Huyện Vị Xuyên | 684,893 | 525,300 | 159,593 | 159,593 | 32.016 | 72,002 | 55,576 | 684,893 | 525,300 | 159,593 | 159,593 | 32,016 | 72,002 | 55,576 | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
8 | Huyện Bắc Quang | 684,739 | 557,544 | 127,196 | 127,196 | 39,690 | 52,217 | 35,289 | 684,739 | 557,544 | 127,196 | 127,196 | 39,690 | 52,217 | 35,289 | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
9 | Huyện Quang Bình | 471,355 | 337,572 | 133,783 | 133,783 | 49,632 | 47,636 | 36,515 | 471,355 | 337,572 | 133,783 | 133,783 | 49,632 | 47,636 | 36,515 | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
10 | Huyện Hoàng Su Phì | 621,448 | 492,752 | 128,696 | 128,696 | 5.338 | 56,132 | 67,226 | 621,448 | 492,752 | 128,696 | 128,696 | 5,338 | 56,132 | 67,226 | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
11 | Huyện Xín Mần | 589,287 | 463,907 | 125,380 | 125,380 | 11.095 | 58,089 | 56,196 | 589,110 | 463,907 | 125,203 | 125,203 | 11,095 | 58,081 | 56,027 | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán (gồm cả chi chuyển nguồn) | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | Tổng số | Trong đó | |||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 5 | 6 | 7 | 8 | 10 | 13 | 8 | 10 | 13 | 16=5/1 | 17=6/2 | 18=7/3 |
| TỔNG SỐ | 715,179 | 522,115 | 193,063 | 677,059 | 495,850 | 181,208 | 401,543 | 282,871 | 118,671 | 264,645 | 212,979 | 66,479 | 95% | 95% | 94% |
I | Ngân sách cấp tỉnh | 216,811 | 155,568 | 61,243 | 196,353 | 140,193 | 56,161 | 180,296 | 139,987 | 40,308 | 5,187 | 206 | 19,794 | 91% | 90% | 92% |
1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 50 |
| 50 | 50 |
| 50 |
|
|
| 50 |
| 50 | 100% |
| 100% |
2 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 50 |
| 50 | 30 |
| 30 |
|
|
| 30 |
| 30 | 60% |
| 60% |
3 | Sở Kế hoạch đầu tư | 80 |
| 80 | 80 |
| 80 | 30 |
| 30 | 50 |
| 50 | 100% |
| 100% |
4 | Sở Tư pháp | 50 |
| 50 | 50 |
| 50 |
|
|
| 50 |
| 50 | 100% |
| 100% |
5 | Sở Công thương | 50 |
| 50 | 50 |
| 50 |
|
|
| 50 |
| 50 | 100% |
| 100% |
6 | Sở Tài chính | 80 |
| 80 | 80 |
| 80 | 30 |
| 30 | 50 |
| 50 | 100% |
| 100% |
7 | Sở Xây dựng | 50 |
| 50 | 8 |
| 8 |
|
|
| 8 |
| 8 | 16% |
| 16% |
8 | Sở Giao thông vận tải | 50 |
| 50 | 50 |
| 50 |
|
|
| 50 |
| 50 | 100% |
| 100% |
9 | Sở Y tế | 50 |
| 50 | 50 |
| 50 |
|
|
| 50 |
| 50 | 100% |
| 100% |
10 | Sở Lao động TB&XH | 1,769 |
| 1,769 | 1,769 |
| 1,769 | 1,199 |
| 1,199 | 570 |
| 570 | 100% |
| 100% |
11 | Sở Giáo dục đào tạo | 900 |
| 900 | 900 |
| 900 |
|
|
| 900 |
| 900 | 100% |
| 100% |
12 | Sở Văn hóa thể thao và du lịch | 50 |
| 50 | 49 |
| 49 |
|
|
| 49 |
| 49 | 98% |
| 98% |
13 | Sở Tài nguyên và MT | 50 |
| 50 | 50 |
| 50 |
|
|
| 50 |
| 50 | 100% |
| 100% |
14 | Sở Thông tin truyền thông | 1,057 | 206 | 851 | 1,046 | 206 | 841 | 281 |
| 281 | 766 | 206 | 560 | 99% | 100% | 99% |
14 | Sở Nội vụ | 50 | 0 | 50 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 0 |
| 0% |
| 0% |
15 | Ban dân tộc | 9,088 |
| 9,088 | 8,540 |
| 8,540 | 8,540 |
| 8,540 | 0 |
|
| 94% |
| 94% |
16 | VP Chương trình XD NTM | 2,567 |
| 2,567 | 2,465 |
| 2,465 | 1 |
| 1 | 2,464 |
| 2,464 | 96% |
| 96% |
17 | Chi cục chăn nuôi và thú y | 9,933 |
| 9,933 | 9,933 |
| 9,933 | 9,933 |
| 9,933 | 0 |
|
| 100% |
| 100% |
18 | CC Kinh tế hợp tác và PTNT | 2,965 |
| 2,965 | 1,340 |
| 1,340 | 51 |
| 51 |
|
| 1,289 |
|
| 45% |
19 | Chi cục QLCL Nông lâm sản và thủy sản | 4,010 |
| 4,010 | 3,928 |
| 3,928 |
|
| 0 |
|
| 3,928 |
|
| 98% |
20 | Mặt trận tổ quốc | 50 |
| 50 | 35 |
| 35 |
|
| 0 |
|
| 35 |
|
| 70% |
21 | Tỉnh đoàn thanh niên | 300 |
| 300 | 300 |
| 300 |
|
| 0 |
|
| 300 |
|
| 100% |
22 | LM Hợp tác xã | 210 |
| 210 | 210 |
| 210 |
|
| 0 |
|
| 210 |
|
| 100% |
23 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật và CN | 220 |
| 220 | 207 |
| 207 |
|
| 0 |
|
| 207 |
|
| 94% |
24 | TT giống cây trồng Đạo Đức | 2,550 |
| 2,550 | 736 |
| 736 |
|
| 0 |
|
| 736 |
|
| 29% |
25 | TT giống cây trồng Phó Bảng | 2,750 |
| 2,750 | 2,479 |
| 2,479 |
|
| 0 |
|
| 2,479 |
|
| 90% |
26 | Trung tâm Thủy sản | 600 |
| 600 | 600 |
| 600 |
|
| 0 |
|
| 600 |
|
| 100% |
27 | TT nước sạch vệ sinh MTNT | 500 |
| 500 | 499 |
| 499 |
|
| 0 |
|
| 499 |
|
| 100% |
28 | Trung tâm dịch vụ Việc làm | 320 |
| 320 | 320 |
| 320 | 320 |
| 320 |
|
|
|
|
| 100% |
29 | TT tư vấn hỗ trợ phát triển HTX | 350 |
| 350 | 0 |
| 0 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
30 | Các BQL rừng | 20,000 |
| 20,000 | 19,925 |
| 19,925 | 19,925 |
| 19,925 |
|
|
|
|
| 100% |
31 | Trường Trung cấp DTNT - GDTX Bắc Quang | 500 |
| 500 | 438 |
| 438 | 0 |
|
|
|
| 438 |
|
| 88% |
32 | Các đơn vị cấp bằng lệnh chi | 150 |
| 150 | 150 |
| 150 | 0 |
|
|
|
| 150 |
|
|
|
33 | BQL dự án đầu tư XDCTXD và PTNT | 57 | 57 |
| 57 | 57 |
| 57 | 57 |
|
|
| 438 |
| 100% |
|
34 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc Mê | 747 | 747 |
| 747 | 747 |
| 747 | 747 |
|
|
| 438 |
| 100% |
|
35 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hoàng Su Phì | 21,679 | 21,679 |
| 20,650 | 20,650 |
| 20,650 | 20,650 |
|
|
| 438 |
| 95% |
|
36 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quản Bạ | 27,770 | 27,770 |
| 27,713 | 27,713 |
| 27,713 | 27,713 |
|
|
| 438 |
| 100% |
|
37 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mèo Vạc | 32,110 | 32,110 |
| 31,610 | 31,610 |
| 31,610 | 31,610 |
|
|
| 438 |
| 98% |
|
38 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đồng Văn | 39,413 | 39,413 |
| 25,668 | 25,668 |
| 25,668 | 25,668 |
|
|
| 438 |
| 65% |
|
39 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Xín Mần | 20,910 | 20,910 |
| 20,910 | 20,910 |
| 20,910 | 20,910 |
|
|
| 438 |
| 100% |
|
40 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Minh | 11,802 | 11,802 |
| 11,757 | 11,757 |
| 11,757 | 11,757 |
|
|
| 438 |
| 100% |
|
41 | BQL dự án ĐTXD huyện Bắc Quang | 875 | 875 |
| 875 | 875 |
| 875 | 875 |
|
|
| 438 |
| 100% |
|
II | Ngân sách huyện | 498,368 | 366,547 | 131,820 | 480,705 | 355,658 | 125,048 | 221,247 | 142,884 | 78,363 | 259,459 | 212,774 | 46,685 | 96% | 97% | 95% |
1 | Huyện Mèo Vạc | 43,124 | 29,691 | 13,433 | 42,733 | 29,691 | 13,041 | 19,183 | 7,691 | 11,492 | 23,550 | 22,000 | 1,550 | 99% | 100% | 97% |
2 | Huyện Đồng Văn | 49,782 | 32,641 | 17,141 | 49,529 | 32,407 | 17,122 | 18,273 | 5,565 | 12,708 | 31,256 | 26,842 | 4,414 | 99% | 99% | 100% |
3 | Huyện Yên Minh | 68,278 | 56,051 | 12,227 | 65,431 | 53,430 | 12,000 | 45,433 | 35,793 | 9,640 | 19,997 | 17,637 | 2,360 | 96% | 95% | 98% |
4 | Huyện Quản Bạ | 38,014 | 19,162 | 18,852 | 34,098 | 19,110 | 14,988 | 11,867 | 4,554 | 7,313 | 22,231 | 14,556 | 7,674 | 90% | 100% | 80% |
5 | Huyện Bắc Mê | 40,527 | 24,533 | 15,994 | 40,217 | 24,450 | 15,766 | 19,088 | 11,450 | 7,638 | 21,128 | 13,000 | 8,128 | 99% | 100% | 99% |
6 | TP Hà Giang | 3,228 | 2,874 | 354 | 3,211 | 2,874 | 337 | 632 | 450 | 182 | 2,579 | 2,424 | 155 | 99% | 100% | 95% |
7 | Huyện Vị Xuyên | 59,255 | 48,977 | 10,278 | 57,577 | 47,299 | 10,278 | 22,944 | 18,156 | 4,788 | 34,633 | 29,143 | 5,490 | 97% | 97% | 100% |
8 | Huyện Bắc Quang | 34,112 | 23,793 | 10,320 | 32,644 | 23,793 | 8,852 | 13,390 | 9,670 | 3,720 | 19,254 | 14,123 | 5,132 | 96% | 100% | 86% |
9 | Huyện Quang Bình | 34,625 | 28,000 | 6,626 | 34,247 | 28,000 | 6,248 | 15,784 | 12,933 | 2,851 | 18,463 | 15,066 | 3,397 | 99% | 100% | 94% |
10 | Huyện Hoàng Su Phì | 67,963 | 54,257 | 13,705 | 67,963 | 54,257 | 13,705 | 32,153 | 22,667 | 9,485 | 35,810 | 31,590 | 4,220 | 100% | 100% | 100% |
11 | Huyện Xín Mần | 59,460 | 46,568 | 12,891 | 53,057 | 40,347 | 12,710 | 22,499 | 13,954 | 8,545 | 30,558 | 26,392 | 4,165 | 89% | 87% | 99% |
- 1Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2019 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2020 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 2Nghị quyết 239/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 3Nghị quyết 152/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn quyết toán thu Ngân sách Nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4Nghị quyết 192/NQ-HĐND năm 2019 về giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2020
- 5Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2018
- 6Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 7Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 8Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 9Nghị quyết 163/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách năm 2018 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 10Chỉ thị 09/CT-UBND năm 2020 về tăng cường giải pháp điều hành chi chặt chẽ, phù hợp với khả năng thu ngân sách địa phương do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 11Nghị quyết 184/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 12Nghị quyết 331/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 4Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2019 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2020 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 5Nghị quyết 239/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 6Nghị quyết 152/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn quyết toán thu Ngân sách Nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 7Nghị quyết 192/NQ-HĐND năm 2019 về giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2020
- 8Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2018
- 9Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 10Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 11Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 12Nghị quyết 163/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách năm 2018 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 13Chỉ thị 09/CT-UBND năm 2020 về tăng cường giải pháp điều hành chi chặt chẽ, phù hợp với khả năng thu ngân sách địa phương do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 14Nghị quyết 184/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 15Nghị quyết 331/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Hưng Yên ban hành
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018
- Số hiệu: 25/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 11/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Thào Hồng Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra