Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 153/NQ-HĐND

Lâm Đồng, ngày 07 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG; PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nhà nước; Thông tư 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ;

Căn cứ Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;

Xét Tờ trình số 7804/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2020

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn là 9.295.000 triệu đồng; gồm:

1. Thu nội địa:

8.845.000 triệu đồng

a) Thu từ thuế, phí và lệ phí:

5.985.000 triệu đồng

b) Thu từ đất, nhà:

1.295.000 triệu đồng

c) Thu khác ngân sách:

415.000 triệu đồng

d) Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết:

1.150.000 triệu đồng

2. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu:

450.000 triệu đồng

Điều 2. Dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020

1. Tổng thu ngân sách địa phương là 14.395.900 triệu đồng; gồm:

a) Thu được hưởng theo phân cấp:

8.305.845 triệu đồng

b) Thu bổ sung từ ngân sách trung ương:

5.999.288 triệu đồng

c) Thu chuyển nguồn:

60.766 triệu đồng

d) Thu kết dư:

30.000 triệu đồng

2. Tổng chi ngân sách địa phương là 14.433.500 triệu đồng; gồm:

a) Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

340.304 triệu đồng

b) Chi đầu tư phát triển:

3.337.243 triệu đồng

Trong đó

- Chi từ nguồn vốn vay của ngân sách địa phương:

37.600 triệu đồng

- Chi trả nợ gốc vay của ngân sách địa phương:

27.000 triệu đồng

c) Chi thường xuyên:

8.863.510 triệu đồng

Trong đó:

- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề:

3.963.113 triệu đồng

- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ:

30.520 triệu đồng

d) Chi trả nợ lãi

1.900 triệu đồng

đ) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300 triệu đồng

e) Dự phòng ngân sách

268.687 triệu đồng

g) Chi các chương trình mục tiêu quốc gia:

405.267 triệu đồng

h) Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ:

1.215.289 triệu đồng

Điều 3. Dự toán thu, chi ngân sách cấp tỉnh năm 2020

1. Tổng thu ngân sách nhà nước do cấp tỉnh quản lý là 5.851.700 triệu đồng.

2. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh là 7.263.540 triệu đồng

a) Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

306.739 triệu đồng

b) Chi đầu tư phát triển:

2.793.777 triệu đồng

Trong đó:

- Chi từ nguồn vốn vay của ngân sách địa phương:

37.600 triệu đồng

- Chi trả nợ gốc vay của ngân sách địa phương:

27.000 triệu đồng

c) Chi thường xuyên:

2.424.003 triệu đồng

Trong đó:

- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề:

743.154 triệu đồng

- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ:

30.520 triệu đồng

d) Chi trả nợ lãi

1.900 triệu đồng

đ) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300 triệu đồng

e) Dự phòng ngân sách

115.265 triệu đồng

g) Chi các chương trình mục tiêu quốc gia:

405.267 triệu đồng

h) Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ:

1.215.289 triệu đồng

Điều 4. Dự toán thu, chi ngân sách các huyện, thành phố năm 2020:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước do huyện, thành phố quản lý là 3.343.300 triệu đồng.

2. Tổng thu ngân sách huyện, thành phố là 7.169.960 triệu đồng; gồm:

a) Thu được hưởng theo phân cấp:

3.391.206 triệu đồng

b) Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh:

3.717.988 triệu đồng

- Thu bổ sung cân đối ngân sách:

2.416.446 triệu đồng

- Thu bổ sung có mục tiêu:

1.301.542 triệu đồng

c) Thu chuyển nguồn:

60.766 triệu đồng

3. Tổng chi ngân sách huyện, thành phố là 7.169.960 triệu đồng; gồm:

a) Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương:

33.565 triệu đồng

b) Chi đầu tư phát triển:

543.466 triệu đồng

- Nguồn vốn tỉnh phân cấp:

170.023 triệu đồng

- Nguồn vốn huyện, xã:

373.443 triệu đồng

c) Chi thường xuyên:

6.447.002 triệu đồng

Trong đó

- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề:

3.219.959 triệu đồng   

d) Dự phòng ngân sách:

145.927 triệu đồng

4. Mức bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố là 3.717.988 triệu đồng.

(Kèm theo các biểu mẫu số: 15, 16, 17, 18, 30, 32, 33, 34, 35, 37, 39, 41 và 42)

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:

a) Triển khai giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách và mức phân bổ ngân sách địa phương cho các sở, ngành, cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh và các huyện, thành phố theo đúng quy định của Luật ngân sách nhà nước, Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.

b) Chỉ đạo các sở, ngành, cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố triển khai giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2020 đến từng đơn vị sử dụng ngân sách trước ngày 31 tháng 12 năm 2019; thực hiện công khai và báo cáo kết quả công khai kết quả phân bổ, giao dự toán theo quy định của Luật ngân sách nhà nước.

c) Trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét quyết định điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương trong trường hợp dự kiến sổ thu không đạt dự toán phải điều chỉnh giảm một số khoản chi và các trường hợp điều chỉnh dự toán ngân sách của đơn vị dự toán cấp I và địa phương cấp dưới.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa IX, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- VPQH,VPCP;
- Bộ Tài chính;
- TT: TU, HĐND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- Đại biểu HĐND tỉnh Khóa IX;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, TP;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Lâm Đồng;
- Chi cục VT, LT;
- Trang TTĐT HĐND tỉnh;
- Lưu VT, HS kỳ họp.

CHỦ TỊCH




Trần Đức Quận

 

Biểu số 15

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

(Kèm theo Nghị Quyết số 153/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2019

Dự toán năm 2020

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

12.628.600

14.395.900

1.341.709

113.99%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

6.963.351

8.305.846

1.342.495

119.28%

 

- Thu NSĐP hưởng 100%

3.556.051

4.265.186

709.135

119.94%

 

- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

3.407.300

4.040.660

633.360

118.59%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.438.249

5999.288

561.039

110.32%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.292.732

4.378.732

86.000

102.00%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.145.517

1.620.556

475.039

141.47%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

IV

Thu kết dư

27.000

30.000

3.000

111.11%

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

200.000

60.766

-139.234

30.38%

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

12.719.800

14.433.500

1.824.949

113.47%

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

11.574.283

12.812.944

1.238.661

110.70%

1

Chi đầu tư phát triển

2.959.485

3.337.243

377.758

112.76%

2

Chi thường xuyên

8.205.262

8.871.005

665.743

108.11%

3

Chi trả nợ lãi vay

10.000

1.900

-8.100

19.00%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300

1.300

 

100.00%

5

Dự phòng ngân sách

235.848

261.192

25.344

110.75%

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

162.388

340.304

177.916

209.56%

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.145.517

1.620.556

586.288

141.47%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

307.647

405.267

109.926

131.73%

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

837.870

1.215.289

476.362

145.05%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

C

BỘI CHI/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

91.200

37.600

-53.600

41.23%

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

 

 

 

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

1.379.670

1.661.169

281.499

120.40%

I

Vay để bù đắp bội chi

 

 

 

 

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

 

Biểu số 16

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước TH năm 2019

Dự toán năm 2020

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Tổng thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Tổng thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Tổng thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG THU NSNN

8.298.500

7.898.500

9.295.000

8.305.846

112.01%

105.16%

I

Thu nội địa

7.898.500

7.898.500

8.845.000

8.305.846

111.98%

105.16%

I

Thu thuế, phí, lệ phí

5.250.000

5.250.000

5.985.000

5.597.040

114.00%

106.61%

1

Thu từ DNNN trung ương

1.077.015

1.077.015

1.063.800

1.063.800

98.77%

98.77%

 

- Thuế giá trị gia tăng

495.747

495.747

493.400

493.400

99.53%

99.53%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

109.968

109.968

85.700

85.700

77.93%

77.93%

 

- Thuế tài nguyên

471.300

471.300

484.700

484.700

102.84%

102.84%

2

Thu từ DNNN địa phương

349.650

349.650

649.100

649.100

185.64%

185.64%

 

- Thuế giá trị gia tăng

80.975

80.975

125.400

125.400

154.86%

154.86%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

43.290

43.290

49.220

49.220

113.70%

113.70%

 

- Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước

220.820

220.820

469.500

469.500

212.62%

212.62%

 

- Thuế tài nguyên

4.565

4.565

4.980

4.980

109.09%

109.09%

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐTNN

76.692

76.692

88.300

88.300

115.14%

115.14%

 

- Thuế giá trị gia tăng

33.132

33.132

39.600

39.600

119.52%

119.52%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

42.510

42.510

47.950

47.950

112.80%

112.80%

 

- Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước

1.050

1.050

750

750

71.43%

71.43%

4

Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh

1.600.000

1.600.000

1.767.800

1.767.800

110.49%

110.49%

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.046.342

1.046.342

1.152.200

1.152.200

110.12%

110.12%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

330.510

330.510

367.300

367.300

111.13%

111.13%

 

- Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước

65.780

65.780

72.600

72.600

110.37%

110.37%

 

- Thuế tài nguyên

157.368

157.368

175.700

175.700

111.65%

111.65%

5

Thuế thu nhập cá nhân

820.488

820.488

925.000

925.000

112.74%

112.74%

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

14.970

14.970

12.700

12.700

84.84%

84.84%

7

Tiền thuê đất doanh nghiệp có vốn ĐTNN

20.770

20.770

22.000

22.000

105.92%

105.92%

8

Lệ phí trước bạ

547.100

547.100

632.000

632.000

115.52%

115.52%

9

Phí, lệ phí

220.315

220.315

254.300

224.300

115.43%

101.81%

 

- Phí, lệ phí trung ương

 

 

30.000

 

 

 

 

- Phí, lệ phí địa phương

 

 

224.300

224.300

 

 

10

Thuế bảo vệ môi trường

523.000

523.000

570.000

212.040

108.99%

40.54%

 

- Thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

357.960

 

 

 

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

 

 

212.040

212.040

 

 

II

Thu từ đất, nhà

1.165.000

1.165.000

1.295.000

1.295.000

111.16%

111.16%

1

Thu tiền sử dụng đất

850.000

850.000

919.000

919.000

108.12%

108.12%

2

Thu tiền bán, cho thuê nhà thuộc SHNN

40.000

40.000

46.000

46.000

115.00%

115.00%

3

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

275.000

275.000

330.000

330.000

120.00%

120.00%

III

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

130.500

130.500

136.000

80.000

104.21%

61.30%

 

- Cơ quan trung ương cấp

 

 

80.000

24.000

 

 

 

- Cơ quan địa phương cấp

 

 

56.000

56.000

 

 

IV

Thu khác ngân sách

253.000

253.000

279.000

183.806

110.28%

72.65%

 

Trong đó, thu khác trung ương

 

 

95.194

 

 

 

V

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.100.000

1.100.000

1.150.000

1.150.000

104.55%

104.55%

B

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

400.000

 

450.000

 

112.50%

 

 

Biểu số 17

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH THEO CƠ CẤU NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2019

Dự toán năm 2020

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

12.719.800

14.433.500

1.713.700

113.47%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

11.574.283

12.812.944

1.238.661

110.70%

I

Chi đầu tư phát triển

2.959.485

3.337.243

377.758

112.76%

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.802.485

3.276.043

473.558

116.90%

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

 

- Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn ngân sách tập trung

702.000

750.000

48.000

106.84%

 

- Chi đầu tư từ nguồn ngân sách huyện, xã

279.285

373.443

94.158

133.71%

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

740.000

919.000

179.000

124.19%

 

- Chi đầu tư từ tiền bán, cho thuê nhà thuộc SHNN

40.000

46.000

6.000

115.00%

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

950.000

1.150.000

200.000

121.05%

 

- Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách

91.200

37.600

-53.600

41.23%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

2.000

2.000

 

100.00%

3

Chi đầu tư phát triển khác

155.000

59.200

-95.800

38.19%

II

Chi thường xuyên

8.205.262

8.871.005

665.743

108.11%

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.741.346

3.963.113

221.767

105.93%

2

Chi khoa học và công nghệ

32.440

30.520

-1.920

94.08%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

10.000

1.900

-8.100

19.00%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300

1.300

 

100.00%

V

Dự phòng ngân sách

235.848

261.192

25.344

110.75%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

162.388

340.304

177.916

209.56%

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.145.517

1.620.556

475039

141.47%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

307.647

405.267

97.620

131.73%

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

837.870

1.215.289

377.419

145.05%

 

Biểu số 18

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2019

Dự toán năm 2020

Chênh lệch

A

B

1

2

3=2-1

A

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

12.628.600

14.395.900

1.767.300

B

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

11.574.283

12.812.944

1.238.661

C

BỘI CHI/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

1.379.670

1.661.169

281.499

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

778.000

720.090

-57.910

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

56.39%

43.35%

-13.04%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay nước ngoài

 

13.090

13.090

 

+ Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập

 

2.164

 

 

+ Chương trình mở rộng quy mô VS và NSNT dựa trên kết quả

 

10.926

 

3

Vay trong nước khác

778.000

707.000

-71.000

II

Trả nợ gốc vay trong năm

71.000

27.000

-44.000

1

Theo nguồn vốn vay

71.000

27.000

-44.000

 

- Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay nước ngoài

 

 

 

 

- Vay trong nước khác

71.000

27.000

-44.000

2

Theo nguồn trả nợ

71.000

27.000

-44.000

 

- Từ nguồn vay để trả nợ

 

27.000

27.000

 

- Bội thu ngân sách địa phương

71.000

 

-71.000

 

- Tăng thu, tiết kiệm chi

 

 

 

 

- Kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

III

Tổng mức vay trong năm

91.200

64.600

-26.600

1

Theo mục đích vay

91.200

64.600

-26.600

 

- Vay bù đắp bội chi

91.200

37.600

-53.600

 

- Vay trả nợ gốc

 

27.000

-27.000

2

Theo nguồn vay

91.200

64.600

-26.600

 

- Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

91.200

64.600

-26.600

 

+ Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập

 

10.500

 

 

+ Chương trình mở rộng quy mô VS và NSNT dựa trên kết quả

 

2.500

 

 

+ Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

 

8.753

 

 

+ Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng nhằm phát triển nông nghiệp

 

42.847

 

 

- Vay trong nước khác

 

 

 

IV

Tổng dư nợ cuối năm

798.200

757.690

-40.510

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

57.85%

45.61%

-12.24%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

91.200

77.690

-35.100

3

Vay trong nước khác

707.000

680.000

-27.000

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

10.000

1.900

-8.100

 

Biểu số 30

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

Nội dung

Dự toán năm 2019

Dự toán năm 2020

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

9.315.658

10.943.928

1.628.270

117.48%

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

3.650.409

4.914.640

1.264.231

134.63%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.438.249

5.999.288

561.039

110.32%

 

- Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.292.732

4.378.732

86.000

102.00%

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

1.145.517

1.620.556

475.039

141.47%

3

Thu kết dư

27.000

30.000

3.000

111.11%

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

200.000

 

-200.000

 

II

Chi ngân sách

9.406.858

10.981.528

1.574.670

116.74%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

6.094.829

7.263.540

1.168.711

119.18%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.312.029

3.717.988

405.959

112.26%

 

- Chi bổ sung cân đối ngân sách

2.416.446

2.416.446

 

100.00%

 

- Chi bổ sung có mục tiêu

895.583

1.301.542

405.959

145.33%

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

III

Bội chi/Bội thu ngân sách địa phương

91.200

37.600

-53.600

41.23%

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

6.624.971

7.169.960

544.989

108.23%

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

3.312.942

3.391.206

78.264

102.36%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.312.029

3.717.988

405.959

112.26%

 

- Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.416.446

2.416.446

 

100.00%

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

895.583

1.301.542

405.959

145.33%

3

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

60.766

60.766

 

II

Chi ngân sách huyện

6.624.971

7.169.960

544.989

108.23%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

6.624.971

7.169.960

544.989

108.23%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 

 

 

 

 

- Chi bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

 

 

- Chi bổ sung có mục tiêu

 

 

 

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

Biểu số 32

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

I. Thu nội đa

Bao gồm

II. Thu từ hoạt động xuất, nhập khu

1. Thu từ DNNN trung ương

2. Thu từ DNNN địa phương

3. Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

4. Thu từ khu vc CTN ngoài quốc doanh

5. Thuế thu nhập cá nhân

6. Thuế sử dụng đt phi nông nghiệp

7. Lệ phí trước b

8. Phí, lệ phí

9. Thuế bo vệ môi trường

10, Tiền thuê đt các DN có vn đầu nước ngoài

11. Tiền sử dụng đất

12. Tiền bán, cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước

13. Tiền cho thuê mt đt, mặt nưc

14. Tiền cấp quyền khai thác khoáng sn

15. Thu cổ tức lợi nhuận đưc chia

16. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

17. Thu khác ngân sách

18. Thu phạt an toàn giao thông

19. Thu tại xã

A

B

1=2+22

2=Σ(3:21)

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

 

TỔNG SỐ

9.295.000

8.845.000

1.063.800

649.100

88.300

1.767.800

925.000

12.700

632.000

254.300

570.000

22.000

919.000

46.090

330.000

136.000

14.000

1.150.000

19.900

53.300

191.800

450.000

1

Thành phố Đà Lạt

4.949.600

4.499.600

233.830

72.300

54.300

808.200

554.100

9.000

292.000

71.270

451.800

18.000

329.000

45.000

206.500

12.000

10.000

1.150.000

11.500

28.500

142.300

450.000

2

Huyện Lạc Dương

122.800

122.800

170

1.600

 

66.200

10.000

 

12.000

2.030

 

 

19.000

1.000

5000

2.000

 

 

 

1.300

2.500

 

3

Huyện Đơn Dương

150.510

150.510

600

1.430

4.720

33.410

27.600

150

27.000

4.870

 

530

28.000

 

10.300

5.400

 

 

400

2.300

3.800

 

4

Huyện Đức Trọng

963.990

963.990

146.880

2.600

13.000

291.830

81.000

1.100

98.000

13.150

80.000

530

175.000

 

17.300

19.600

 

 

3.500

5.500

15.000

 

5

Huyện Lâm Hà

213.130

213.130

650

20

800

42.200

34.000

 

40.000

5.360

 

300

77.000

 

2.550

1.750

 

 

1.000

4.000

3.500

 

6

Huyện Đam Rông

54.900

54.900

220

40

 

25.620

5.900

 

6.200

1.320

 

 

12.000

 

300

500

 

 

 

800

2.000

 

7

Huyện Di Linh

328.270

328.270

750

6.850

80

152.400

40.100

450

27.300

7.000

19.200

640

50.000

 

6.000

9.500

1.500

 

 

2.300

4.200

 

8

Huyện Bảo Lâm

788.870

788.870

420.170

3.500

4.900

55.100

33.650

 

20.000

125.700

8.000

 

25.000

 

23.400

59.450

 

 

 

2.500

7.500

 

9

Thành phố Bảo Lộc

1.547.400

1.547.400

259.700

558.500

10.250

232.150

117.200

2.000

90.000

17.000

 

2.000

170.000

 

54.200

20.900

2.500

 

3.500

3.000

4.500

 

10

Huyện Đạ Huoai

99.420

99.420

380

2.010

 

31.590

12.700

 

8.500

2.240

11.000

 

23.000

 

3.000

2.350

 

 

 

850

1.800

 

11

Huyện Đạ Tẻh

48.250

48.250

200

 

 

18.100

4.950

 

7.000

2.650

 

 

7.000

 

1.150

2.550

 

 

 

1.450

3.200

 

12

Huyện Cát Tiên

27.860

27.860

250

250

250

11.000

3.800

 

4.000

1.710

 

 

4.000

 

300

 

 

 

 

800

1.500

 

 

Biểu số 33

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

14.433.500

7.263.540

7.169.960

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

12.812.944

5.642.984

7.169.960

I

Chi đầu tư phát triển

3.337.243

2.793.777

543.466

1

Chi đầu tư cho các dự án

3.276.043

2.732.577

543.466

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

- Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn ngân sách tập trung

750.000

579.977

170.023

 

- Chi đầu tư từ nguồn ngân sách huyện, xã

373.443

 

373.443

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

919.000

919.000

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn bán, cho thuê nhà thuộc SHNN

46.000

46.000

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.150.000

1.150.000

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách

37.600

37.600

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

2.000

2.000

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

59.200

59.200

 

II

Chi thường xuyên

8.871.005

2.424.003

6.447.002

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.963.113

743.154

3.219.959

2

Chi khoa học và công nghệ

30.520

30.520

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.900

1.900

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300

1.300

 

V

Dự phòng ngân sách

261.192

115.265

145.927

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

340.304

306.739

33.565

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.620.556

1.620.556

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

405.267

405.267

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

299.190

299.190

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

106.077

106.077

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Dự án 1: Chương trình 30a

54.465

54.465

 

 

- Dự án 2: Chương trình 135

41.260

41.260

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.215.289

1.215.289

 

1

Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

883.458

883.458

 

 

- Vốn nước ngoài

224.600

224.600

 

 

- Vốn trong nước

658.858

658.858

 

2

Chi sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu

331.831

331.831

 

 

- Vốn ngoài nước

68.520

68.520

 

 

- Vốn trong nước (chi tiết theo Phụ lục số 04 kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020)

263.311

263.311

 

 

Biểu số 34

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

B

1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.360.972

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.717.988

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

5.642.984

I

Chi đầu tư phát triển

2.793.777

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.732.577

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

2.000

3

Chi đầu tư phát triển khác

59.200

II

Chi thường xuyên

2.424.003

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

743.154

2

Chi khoa học và công nghệ

30.520

3

Chi quốc phòng

54.248

4

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

9.270

5

Chi y tế, dân số và gia đình

755.253

6

Chi văn hóa thông tin

28.471

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

21.278

8

Chi thể dục thể thao

24.331

9

Chi bảo vệ môi trường

16.786

10

Chi các hoạt động kinh tế

235.105

11

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

415.009

12

Chi bảo đảm xã hội

22.701

13

Chi thường xuyên khác

67.876

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.900

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300

V

Dự phòng ngân sách

115.265

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

306.739

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

Biểu số 35

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng s

Chi đầu tư phát triển (Không kể CTMTQG)

Chi thường xuyên (Không kể CTMTQG)

Chi trả nlãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo ngun, điều chỉnh tiền lương

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm v

Chuyn nguồn sang ngân sách năm sau

A

B

1=Σ(2:9)

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG CNG

10.981.528

2.793.777

6.141.991

1.900

1.300

115.265

306.739

1.620.556

 

I

CÁC QUAN, TCHỨC

2.424.003

 

2.424.003

 

 

 

 

 

 

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

40.330

 

40.330

 

 

 

 

 

 

2

Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh

1.464

 

1.464

 

 

 

 

 

 

3

Ban Quản lý Trung tâm Hành chính tỉnh

14.118

 

14.118

 

 

 

 

 

 

4

Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh

419

 

419

 

 

 

 

 

 

5

Sở Ngoại vụ

2.820

 

2.820

 

 

 

 

 

 

6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

80.483

 

80.483

 

 

 

 

 

 

7

Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới tỉnh

977

 

977

 

 

 

 

 

 

8

Kinh phí phòng, chống lụt bão

4.500

 

4.500

 

 

 

 

 

 

9

Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà

17.999

 

17.999

 

 

 

 

 

 

10

Ban Quản lý rừng phòng hộ Tà Nung

2.558

 

2.558

 

 

 

 

 

 

11

Kinh phí phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô 2019 - 2020

5.670

 

5.670

 

 

 

 

 

 

12

Kinh phí quản lý, bảo vệ rừng

44.600

 

44.600

 

 

 

 

 

 

13

Kinh phí cấp bù do miễn thu thủy lợi phí

21.604

 

21.604

 

 

 

 

 

 

14

Kinh phí duy tu, sửa chữa đường bộ

29.000

 

29.000

 

 

 

 

 

 

15

Sở Kế hoạch và Đầu tư

6.910

 

6.910

 

 

 

 

 

 

16

Sở Tư pháp

6.326

 

6.326

 

 

 

 

 

 

17

Phòng Công chứng số 4

633

 

633

 

 

 

 

 

 

18

Phòng Công chứng số 5

762

 

762

 

 

 

 

 

 

19

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh

3.177

 

3.177

 

 

 

 

 

 

20

Trung tâm Dịch vụ ban đầu giá tài sản tỉnh

728

 

728

 

 

 

 

 

 

21

Sở Công Thương

10.862

 

10.862

 

 

 

 

 

 

22

Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp tỉnh

3.998

 

3.998

 

 

 

 

 

 

23

Sở Khoa học và Công nghệ

26.139

 

26.139

 

 

 

 

 

 

24

Ban quản lý Khu công nghệ sinh học và Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Đà Lạt

463

 

463

 

 

 

 

 

 

25

Sở Tài chính

10.730

 

10.730

 

 

 

 

 

 

26

Sở Xây dựng

9.189

 

9.189

 

 

 

 

 

 

27

Ban Quản lý Khu ký túc xá sinh viên Đà Lạt

222

 

222

 

 

 

 

 

 

28

Sở Giao thông vận tải

15.457

 

15.457

 

 

 

 

 

 

29

Sở Giáo dục và Đào tạo

689.601

 

689.601

 

 

 

 

 

 

30

Sở Y tế

434.612

 

434.612

 

 

 

 

 

 

31

Kinh phí bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh

4.178

 

4.178

 

 

 

 

 

 

32

Kinh phí mua thẻ BHYT trẻ em dưới 6 tuổi và người nghèo

328.658

 

328.658

 

 

 

 

 

 

33

Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng

9.733

 

9.733

 

 

 

 

 

 

34

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

42.543

 

42.543

 

 

 

 

 

 

35

Kinh phí chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi

1.530

 

1.530

 

 

 

 

 

 

36

Trường Cao đẳng Nghề Đà Lạt

13.137

 

13.137

 

 

 

 

 

 

37

Trường Chính trị tỉnh

13.202

 

13.202

 

 

 

 

 

 

38

Kinh phí thực hiện Đề án đào tạo, phát triển và nâng cao nguồn nhân lực

6.279

 

6.279

 

 

 

 

 

 

39

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

60.239

 

60.239

 

 

 

 

 

 

40

Đài Phát thanh - Truyền hình Lâm Đồng

21.278

 

21.278

 

 

 

 

 

 

41

Sở Tài nguyên và Môi trường

16.573

 

16.573

 

 

 

 

 

 

42

Chi cục Bảo vệ môi trường

2.558

 

2.558

 

 

 

 

 

 

43

Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh

1.852

 

1.852

 

 

 

 

 

 

44

Quỹ bảo vệ môi trường tỉnh

1.800

 

1.800

 

 

 

 

 

 

45

Kinh phí đặt hàng hoạt động xử lý nước thải

9.400

 

9.400

 

 

 

 

 

 

46

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

1.219

 

1.219

 

 

 

 

 

 

47

Sở Thông tin và Truyền thông

13.620

 

13.620

 

 

 

 

 

 

48

Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông tỉnh

1.083

 

1.083

 

 

 

 

 

 

49

Trung tâm Quản lý cổng thông tin điện tử tỉnh

2.940

 

2.940

 

 

 

 

 

 

50

Sở Nội vụ

5.540

 

5.540

 

 

 

 

 

 

51

Ban Tôn giáo tỉnh

3.508

 

3.508

 

 

 

 

 

 

52

Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh

13.376

 

13.376

 

 

 

 

 

 

53

Chi cục Văn thư, Lưu trữ

819

 

819

 

 

 

 

 

 

54

Thanh tra tỉnh

9.834

 

9.834

 

 

 

 

 

 

55

Ban Dân tộc tỉnh

9.975

 

9.975

 

 

 

 

 

 

56

Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh

2.914

 

2.914

 

 

 

 

 

 

57

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh

9.971

 

9.971

 

 

 

 

 

 

58

Ban Quản lý Khu du lịch quốc gia hồ Tuyền Lâm

2.827

 

2.827

 

 

 

 

 

 

59

Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Lộc Sơn - Phú Hội

2.963

 

2.963

 

 

 

 

 

 

60

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng Khu văn hóa - thể thao tỉnh

1.267

 

1.267

 

 

 

 

 

 

61

Kinh phí đoàn ra, đoàn vào

3.600

 

3.600

 

 

 

 

 

 

62

Kinh phí phổ biến, giáo dục pháp luật

1.800

 

1.800

 

 

 

 

 

 

63

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

6.957

 

6.957

 

 

 

 

 

 

64

Tỉnh Đoàn

5.101

 

5.101

 

 

 

 

 

 

65

Trung tâm Hoạt động thanh thiếu niên tỉnh

4.817

 

4.817

 

 

 

 

 

 

66

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

6.950

 

6.950

 

 

 

 

 

 

67

Hội Nông dân tỉnh

5.438

 

5.438

 

 

 

 

 

 

68

Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân tỉnh

168

 

168

 

 

 

 

 

 

69

Hội Cựu chiến binh tỉnh

2.141

 

2.141

 

 

 

 

 

 

70

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

2.961

 

2.961

 

 

 

 

 

 

71

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

1.456

 

1.456

 

 

 

 

 

 

72

Hội Nhà báo tỉnh

973

 

973

 

 

 

 

 

 

73

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh

738

 

738

 

 

 

 

 

 

74

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

1.757

 

1.757

 

 

 

 

 

 

75

Hội Luật gia tỉnh

399

 

399

 

 

 

 

 

 

76

Hội Nạn nhân chất độc da cam/điôxin tỉnh

406

 

406

 

 

 

 

 

 

77

Hội Người mù tỉnh

533

 

533

 

 

 

 

 

 

78

Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo, người tàn tật và trẻ mồ côi tỉnh

399

 

399

 

 

 

 

 

 

79

Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh

195

 

195

 

 

 

 

 

 

80

Hội Khuyến học tỉnh

380

 

380

 

 

 

 

 

 

81

Hội Kiến trúc sư tỉnh

200

 

200

 

 

 

 

 

 

82

Hội Đông y tỉnh

175

 

175

 

 

 

 

 

 

83

Văn phòng Tỉnh ủy

118.561

 

118.561

 

 

 

 

 

 

84

Kinh phí hoạt động của các tổ chức cơ sở đảng của các cơ quan cấp tỉnh

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

85

Công an tỉnh

9.720

 

9.720

 

 

 

 

 

 

86

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

54.248

 

54.248

 

 

 

 

 

 

87

Kinh phí mua sắm, sửa chữa lớn

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

 

88

Kinh phí tổ chức Đại hội Đảng bộ tỉnh, huyện

45.000

 

45.000

 

 

 

 

 

 

89

Kinh phí tổ chức kỷ niệm các ngày lễ lớn

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

90

Kinh phí hỗ trợ cán bộ xã khi thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã và một số nhiệm vụ khác phát sinh khác

17.876

 

17.876

 

 

 

 

 

 

91

Kinh phí hỗ trợ lao động dân tộc làm việc tại các doanh nghiệp

1.886

 

1.886

 

 

 

 

 

 

92

Kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp và hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

III

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

1.900

 

 

1.900

 

 

 

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.300

 

 

 

1.300

 

 

 

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

261.192

 

 

 

 

261.192

 

 

 

V

CHI TO NGUN, ĐIU CHNH TIN LƯƠNG

340.304

 

 

 

 

 

340.304

 

 

VI

CHI BSUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.717.988

 

3.717.988

 

 

 

 

 

 

VII

CHI CHUYN NGUỒN NGÂN SÁCH SANG NĂM SAU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 37

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa hc và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trt tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân s và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tin

Chi thể dục th thao

Chi bảo v môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan qun lý nhà nước, đảng, đoàn th

Chi bảo đm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1=Σ(2:16)

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TNG CNG

2.424.003

743.154

30.520

54.248

9.270

755.253

28.471

21.278

24.331

16.787

235.105

30.558

133.804

415.009

22.701

67.876

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

40.330

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40.330

 

 

2

Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh

1.464

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.464

 

 

 

 

 

3

Ban Quản lý Trung tâm Hành chính tỉnh

14.118

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.118

 

 

 

 

 

4

Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh

419

 

 

 

 

 

 

 

 

 

419

 

 

 

 

 

5

Sở Ngoại vụ

2.820

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.820

 

 

6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

80.483

 

 

 

 

 

 

 

 

405

51.600

 

51.600

28.478

 

 

7

Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới tỉnh

977

 

 

 

 

 

 

 

 

 

977

 

 

 

 

 

8

Kinh phí phòng, chống lụt bão

4.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.500

 

 

 

 

 

9

Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà

17.999

 

 

 

 

 

 

 

 

270

7.772

 

7.772

9.957

 

 

10

Ban Quản lý rừng phòng hộ Tà Nung

2.558

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.558

 

2.558

 

 

 

11

Kinh phí phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô 2019 - 2020

5.670

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.670

 

5.670

 

 

 

12

Kinh phí quản lý, bảo vệ rừng

44.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44.600

 

44.600

 

 

 

13

Kinh phí cấp bù do miễn thu thủy lợi phí

21.604

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.604

 

21.604

 

 

 

14

Kinh phí duy tu, sửa chữa đường bộ

29.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29.000

29.000

 

 

 

 

15

Sở Kế hoạch và Đầu tư

6.910

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.910

 

 

16

Sở Tư pháp

6.326

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.326

 

 

17

Phòng Công chứng số 4

633

 

 

 

 

 

 

 

 

 

633

 

 

 

 

 

18

Phòng Công chứng số 5

762

 

 

 

 

 

 

 

 

 

762

 

 

 

 

 

19

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh

3.177

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.177

 

 

 

 

 

20

Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh

728

 

 

 

 

 

 

 

 

 

728

 

 

 

 

 

21

Sở Công Thương

10.862

 

 

 

 

 

 

 

 

189

2.538

 

 

8.135

 

 

22

Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp tỉnh

3.998

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.998

 

 

 

 

 

23

Sở Khoa học và Công nghệ

26.139

 

20.873

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.266

 

 

24

Ban quản lý Khu công nghệ sinh học và Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Đà Lạt

463

 

463

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Sở Tài chính

10.730

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.730

 

 

26

Sở Xây dựng

9.189

 

1.558

 

 

 

 

 

 

 

1.558

1.558

 

6.073

 

 

27

Ban Quản lý Khu ký túc xá sinh viên Đà Lạt

222

 

 

 

 

 

 

 

 

 

222

 

 

 

 

 

28

Sở Giao thông vận tải

15.457

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.457

 

 

29

Sở Giáo dục và Đào tạo

689.601

682.462

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.139

 

 

30

Sở Y tế

434.612

3.803

 

 

 

422.417

 

 

 

 

 

 

 

8.392

 

 

31

Kinh phí bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh

4.178

 

 

 

 

4.178

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Kinh phí mua thẻ BHYT trẻ em dưới 6 tuổi và người nghèo

328.658

 

 

 

 

328.658

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng

9.733

9.733

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

42.543

14.537

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.835

21.171

 

35

Kinh phí chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi

1.530

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.530

 

36

Trường Cao đẳng Nghề Đà Lạt

13.137

13.137

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Trường Chính trị tỉnh

13.202

13.202

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Kinh phí thực hiện Đề án đào tạo, phát triển và nâng cao nguồn nhân lực

6.279

6.279

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

60.239

 

 

 

 

 

28.471

 

24.331

 

 

 

 

7.437

 

 

40

Đài Phát thanh - Truyền hình Lâm Đồng

21.278

 

 

 

 

 

 

21.278

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Sở Tài nguyên và Môi trường

16.573

 

 

 

 

 

 

 

 

1.521

8.051

 

 

7.001

 

 

42

Chi cục Bảo vệ môi trường

2.558

 

 

 

 

 

 

 

 

900

 

 

 

1.658

 

 

43

Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh

1.852

 

 

 

 

 

 

 

 

1.852

 

 

 

 

 

 

44

Quỹ bảo vệ môi trường tỉnh

1.800

 

 

 

 

 

 

 

 

1.800

 

 

 

 

 

 

45

Kinh phí đặt hàng hoạt động xử lý nước thải

9.400

 

 

 

 

 

 

 

 

9.400

 

 

 

 

 

 

46

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

1.219

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.219

 

 

 

 

 

47

Sở Thông tin và Truyền thông

13.620

 

7.290

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.330

 

 

48

Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông tỉnh

1.083

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.083

 

 

 

 

 

49

Trung tâm Quản lý cổng thông tin điện tử tỉnh

2.940

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.940

 

 

 

 

 

50

Sở Nội vụ

5.540

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.540

 

 

51

Ban Tôn giáo tỉnh

3.508

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.508

 

 

52

Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh

13.376

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.376

 

 

53

Chi cục Văn thư, Lưu trữ

819

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

819

 

 

54

Thanh tra tỉnh

9.834

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.834

 

 

55

Ban Dân tộc tỉnh

9.975

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.975

 

 

56

Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh

2.914

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.914

 

 

57

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh

9.971

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.971

 

 

 

 

 

58

Ban Quản lý Khu du lịch quốc gia hồ Tuyền Lâm

2.827

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.827

 

 

 

 

 

59

Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Lộc Sơn - Phú Hội

2.963

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.963

 

 

 

 

 

60

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng Khu văn hóa thể thao tỉnh

1.267

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.267

 

 

 

 

 

61

Kinh phí đoàn ra, đoàn vào

3.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.600

 

 

62

Kinh phí phổ biến, giáo dục pháp luật

1.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.800

 

 

63

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

6.957

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.957

 

 

64

Tỉnh Đoàn

5.101

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.101

 

 

65

Trung tâm Hoạt động thanh thiếu niên tỉnh

4.817

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.817

 

 

66

Hôi Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

6.950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.950

 

 

67

Hội Nông dân tỉnh

5.438

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.438

 

 

68

Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân tỉnh

168

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

168

 

 

69

Hội Cựu chiến binh tỉnh

2.141

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.141

 

 

70

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

2.961

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.961

 

 

71

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

1.456

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.456

 

 

72

Hội Nhà báo tỉnh

973

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

973

 

 

73

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh

738

 

337

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

401

 

 

74

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

1.757

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.757

 

 

75

Hội Luật gia tỉnh

399

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

399

 

 

76

Hội Nạn nhân chất độc da cam/điôxin tỉnh

406

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

406

 

 

77

Hội Người mù tỉnh

533

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

533

 

 

78

Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo, người tàn tật và trẻ mồ côi tỉnh

399

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

399

 

 

79

Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh

195

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

195

 

 

80

Hội Khuyến học tỉnh

380

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

380

 

 

81

Hội Kiến trúc sư tỉnh

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

82

Hội Đông y tỉnh

175

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

175

 

 

83

Văn phòng Tỉnh ủy

118.561

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

118.561

 

 

84

Kinh phí hoạt động của các tổ chức cơ sở đảng của các cơ quan cấp tỉnh

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

85

Công an tỉnh

9.720

 

 

 

9.270

 

 

 

 

450

 

 

 

 

 

 

86

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

54.248

 

 

54.248

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

87

Kinh phí mua sắm, sửa chữa lớn

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

88

Kinh phí tổ chức Đại hội Đảng bộ tỉnh, huyện

45.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45.000

89

Kinh phí tổ chức kỷ niệm các ngày lễ lớn

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

90

Kinh phí hỗ trợ cán bộ xã khi thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã và một số nhiệm vụ khác phát sinh khác

17.876

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

17.876

91

Kinh phí hỗ trợ lao động dân tộc làm việc tại các doanh nghiệp

1.886

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.886

 

 

 

 

 

92

Kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp và hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

Biểu số 39

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mc tiêu

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

Tổng chi cân đối NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Tng số

Trong đó, phần NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3+5

3

4

5

6

7

8

9=2+6+7+8

 

TỔNG SỐ

9.295.000

3.391.206

 

 

 

2.416.446

1.301.542

60.766

7.169.960

1

Thành phố Đà Lạt

4.949.600

865.051

 

 

 

 

66.442

 

931.493

2

Huyện Lạc Dương

122.800

93.310

 

 

 

124.447

118.147

 

335.904

3

Huyện Đơn Dương

150.510

103.620

 

 

 

306.323

174.627

 

584.570

4

Huyện Đức Trọng

963.990

655.900

 

 

 

47.478

1.177

22.056

726.611

5

Huyện Lâm Hà

213.130

123.770

 

 

 

479.047

160.039

 

762.856

6

Huyện Đam Rông

54.900

41.300

 

 

 

269.412

130.514

 

441.226

7

Huyện Di Linh

328.270

238.300

 

 

 

390.183

152.769

 

781.252

8

Huyện Bảo Lâm

788.870

548.915

 

 

 

59.770

136.143

15.405

760.233

9

Thành phố Bảo Lộc

1.547.400

602.820

 

 

 

 

38.151

23.305

664.276

10

Huyện Đạ Huoai

99.420

58.935

 

 

 

200.239

98.216

 

357.390

11

Huyện Đạ Tẻh

48.250

36.525

 

 

 

277.683

120.714

 

434.922

12

Huyện Cát Tiên

27.860

22.760

 

 

 

261.864

104.603

 

389.227

 

Biểu số 41

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng chi ngân sách địa phương

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi chương trình mục tiêu

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

D phòng ngân sách

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

Tổng s

Trong đó

Tng s

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

A

B

1=2+15+19

2=3+Σ(9:12)

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TNG SỐ

7.169.960

7.169.960

543.466

 

 

6.447.002

3.219.959

 

145.927

33.565

 

 

1

Thành phố Đà Lạt

931.493

931.493

127.841

 

 

751.087

296.091

 

19.000

33.565

 

 

2

Huyện Lạc Dương

335.904

335.904

45.588

 

 

283.616

119.510

 

6.700

 

 

 

3

Huyện Đơn Dương

584.570

584.570

33.705

 

 

538.865

304.632

 

12.000

 

 

 

4

Huyện Đức Trọng

726.611

726.611

72.549

 

 

638.015

366.669

 

16.047

 

 

 

5

Huyện Lâm Hà

762.856

762.856

30.961

 

 

716.595

403.173

 

15.300

 

 

 

6

Huyện Đam Rông

441.226

441.226

18.217

 

 

414.009

214.688

 

9.000

 

 

 

7

Huyện Di Linh

781.252

781.252

27.267

 

 

738.355

410.684

 

15.630

 

 

 

8

Huyện Bảo Lâm

760.233

760.233

45.235

 

 

699.788

337.349

 

15.210

 

 

 

9

Thành phố Bảo Lộc

664.276

664.276

52.200

 

 

598.776

287 027

 

13.300

 

 

 

8

Huyện Đạ Huoai

357.390

357.390

34.008

 

 

316.222

139.178

 

7.160

 

 

 

9

Huyện Đạ Tẻh

434.922

434.922

19.789

 

 

406.403

185.637

 

8.730

 

 

 

10

Huyện Cát Tiên

389.227

389.227

36.106

 

 

345.271

155.321

 

7.850

 

 

 

 

Biểu số 42

DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Địa bàn

Tổng cộng

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

A

B

1=2+3

2

3

 

TỔNG SỐ

3.717.988

2.416.446

1.301.542

1

Thành phố Đà Lạt

66.442

 

66.442

2

Huyện Lạc Dương

242.594

124.447

118.147

3

Huyện Đơn Dương

480.950

306.323

174.627

4

Huyện Đức Trọng

48.655

47.478

1.177

5

Huyện Lâm Hà

639.086

479.047

160.039

6

Huyện Đam Rông

399.926

269.412

130.514

7

Huyện Di Linh

542.952

390.183

152.769

8

Huyện Bảo Lâm

195.913

59.770

136.143

9

Thành phố Bảo Lộc

38.151

 

38.151

10

Huyện Đạ Huoai

298.455

200.239

98.216

11

Huyện Đạ Tẻh

398.397

277.683

120.714

12

Huyện Cát Tiên

366.467

261.864

104.603