- 1Quyết định 799/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Đề án đào tạo cán bộ quân sự Ban Chỉ huy quân sự xã phường, thị trấn trình độ cao đẳng, đại học ngành quân sự cơ sở đến năm 2020 và những năm tiếp theo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 66/2013/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại cơ sở giáo dục đại học do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư liên tịch 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Quyết định 60/2014/QĐ-TTg quy định tiêu chí hộ chính sách xã hội được hỗ trợ tiền điện do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2242/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Đề án Tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 498/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Đề án "Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2025" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 8Quyết định 53/2015/QĐ-TTg về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 10Quyết định 2086/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội các dân tộc thiểu số rất ít người giai đoạn 2016-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 2085/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Nghị định 57/2017/NĐ-CP quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 4Nghị quyết 55/2016/NQ-HĐND Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 5Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 6Nghị quyết 115/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang kèm theo Nghị quyết 55/2016/NQ-HĐND
- 7Quyết định 1704/QĐ-TTg năm 2019 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 2503/QĐ-BTC năm 2019 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/NQ-HĐND | Hà Giang, ngày 11 tháng 12 năm 2019 |
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm, kế hoạch tài chính - NSNN 3 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phần chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang;
Căn cứ Nghị quyết số 115/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định và Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
Căn cứ Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017;
Xét Tờ trình số 96/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2020; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm 2020-2022; Báo cáo thẩm tra số 46/BC-KTNS ngày 08 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 như sau:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 2.500.000 triệu đồng, trong đó:
a) Thu nội địa: 2.212.000 triệu đồng.
b) Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 270.000 triệu đồng.
c) Thu viện trợ, huy động, đóng góp: 18.000 triệu đồng.
2. Thu, chi ngân sách địa phương năm 2020:
a) Tổng thu ngân sách địa phương được hưởng: 14.184.307 triệu đồng, gồm:
- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 2.010.481 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 12.112.026 triệu đồng.
- Thu từ nguồn vay của ngân sách địa phương: 61.800 triệu đồng.
b) Chi ngân sách địa phương: 14.124.307 triệu đồng, gồm:
- Chi cân đối ngân sách: 10.119.232 triệu đồng.
- Chi chương trình mục tiêu: 3.987.075 triệu đồng.
- Chi viện trợ, huy động, đóng góp: 18.000 triệu đồng.
3. Bội thu ngân sách địa phương (trả nợ gốc vay): 60.000 triệu đồng.
4. Tổng mức vay lại vốn vay của Chính phủ thực hiện các dự án ODA năm 2020: 61.800 triệu đồng.
(Chi tiết theo các biểu ban hành kèm theo Nghị quyết này)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVII, Kỳ họp thứ 11 thông qua và có hiệu lực từ ngày 11 tháng 12 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | Dự toán năm 2019 | Dự toán năm 2020 | |
TW giao | ĐP giao | |||
A | B | 1 | 3 | 4 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 12.379.375 | 13.686.926 | 14.184.307 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 1.792.693 | 1.513.100 | 2.010.481 |
1 | Thu NSĐP hưởng 100% | 769.393 | 645.000 | 1.124.381 |
2 | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 968.300 | 868.100 | 868.100 |
3 | Thu viện trợ, huy động, đóng góp | 55.000 |
| 18.000 |
II | Thu bổ sung từ NSTW | 10.551.282 | 12.112.026 | 12.112.026 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 7.660.365 | 8.124.951 | 8.124.951 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.890.917 | 3.987.075 | 3.987.075 |
III | Thu từ nguồn vay của NSĐP (vay lại Chính phủ thực hiện dự án ODA) | 35.400 | 61.800 | 61.800 |
B | TỔNG CHI NSĐP | 12.195.175 | 13.626.826 | 14.124.307 |
I | Tổng chi cân đối ngân sách | 9.249.258 | 9.639.751 | 10.119.232 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 986.070 | 893.470 | 1.310.384 |
2 | Chi thường xuyên | 8.063.058 | 8.551.117 | 8.551.117 |
3 | Trả nợ lãi các khoản do địa phương vay | 900 | 1.200 | 1.200 |
4 | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 1.200 | 1.200 | 1.200 |
5 | Dự phòng, ngân sách | 184.130 | 192.764 | 192.764 |
6 | Tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 13.900 |
| 62.567 |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 2.890.917 | 3.987.075 | 3.987.075 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia | 1.146.720 | 1.572.784 | 1.572.784 |
2 | Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.744.197 | 2.414.291 | 2.414.291 |
III | Chi viện trợ, huy động, đóng góp | 55.000 |
| 18.000 |
C | BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 184.200 |
| 60.000 |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 184.200 | 0 | 60.000 |
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 0 | 0 | 0 |
2 | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi | 184.200 | 0 | 60.000 |
| - Từ nguồn chi ĐT XDCB | 90.000 |
| 60.000 |
| - Tiết kiệm chi thường xuyên | 94.200 |
|
|
| - 50% số giao tăng nhiệm vụ thu |
|
|
|
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 35.400 | 61.800 | 61.800 |
1 | Vay để bù đắp bội chi (vay lại Chính phủ thực hiện dự án ODA) | 35.400 | 61.800 | 61.800 |
2 | Vay để trả nợ gốc | 0 |
| 0 |
DỰ TOÁN THU NSNN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2020 | |
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
a | b | 3 | 4 |
| TỔNG THU NSNN | 2.500.000 | 2.010.481 |
I | Thu nội địa | 2.212.000 | 1.992.481 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 144.285 | 144.285 |
| - Thuế TNDN | 3.390 | 3.390 |
| - Thuế Tài nguyên | 34.050 | 34.050 |
| - Thuế GTGT | 106.845 | 106.845 |
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 12.050 | 12.050 |
| - Thuế TNDN | 3.058 | 3.058 |
| - Thuế Tài nguyên | 221 | 221 |
| - Thuế GTGT | 8.760 | 8.760 |
| - Thu khác | 11 | 11 |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.000 | 1.000 |
| - Thuế GTGT | 500 | 500 |
| - Thuế TNDN | 500 | 500 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 971.147 | 971.147 |
| - Thuế TNDN | 162.603 | 162.603 |
| - Thuế Tài nguyên | 309.597 | 309.597 |
| - Thuế GTGT | 484.765 | 484.765 |
| - Thuế TTĐB | 2.389 | 2.389 |
| - Thu khác | 11.793 | 11.793 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 80.000 | 80.000 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 245.000 | 91.140 |
| - Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 153.860 |
|
| - Thu từ hàng sản xuất trong nước | 91.140 | 91.140 |
7 | Lệ phí trước bạ | 84.050 | 84.050 |
8 | Thu phí, lệ phí | 85.000 | 79.000 |
| - Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | 40.861 | 40.861 |
| - Lệ phí môn bài | 6.004 | 6.004 |
| - Phí, lệ phí khác | 38.135 | 32.135 |
9 | Thuế sử dụng đất phi NN | 376 | 376 |
10 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 8.461 | 8.461 |
11 | Thu tiền sử dụng đất | 450.000 | 450.000 |
12 | Lợi nhuận sau thuế thu nhập | 800 | 800 |
13 | Thu từ hoạt động XSKT | 22.000 | 22.000 |
14 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 56.331 | 23.172 |
| - TW cấp phép | 47.370 | 14.211 |
| - Tỉnh cấp phép | 8.961 | 8.961 |
15 | Thu khác ngân sách | 51.500 | 25.000 |
| - Thu phạt vi phạm ATGT | 10.000 |
|
| - Phạt vi phạm hành chính do cơ quan Thuế thực hiện | 4.500 |
|
| - Thu biện pháp tài chính | 37.000 | 25.000 |
II | Thu từ hoạt động XNK | 270.000 | 0 |
1 | Thuế GTGT thu từ hàng hóa NK | 242.000 |
|
2 | Thuế xuất khẩu | 20.000 |
|
3 | Thuế nhập khẩu | 8.000 |
|
III | Thu viện trợ, huy động, đóng góp | 18.000 | 18.000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2019 | Dự toán năm 2020 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
a | b | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 12.195.175 | 14.124.307 | 1.929.132 | 115,8% |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 9.249.258 | 10.119.232 | 869.974 | 109,4% |
I | Chi đầu tư phát triển | 986.070 | 1.310.384 | 297.914 | 132,9% |
1 | Chi đầu tư XDCB vốn trong nước | 691.770 | 749.770 | 58.000 | 108,4% |
2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 224.000 | 450.000 | 226.000 | 200,9% |
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 21.000 | 22.000 | 1.000 | 104,8% |
4 | Chi đầu tư từ nguồn giao tăng nhiệm vụ thu | 13.900 | 26.814 | 12.914 | 192,9% |
5 | Chi đầu tư từ nguồn vay NSĐP (vay tại Chính phủ thực hiện các dự án ODA) | 35.400 | 61.800 | 26.400 | 174,6% |
II | Chi thường xuyên | 8.063.058 | 8.551.117 | 488.059 | 106,1% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.901.630 | 4.035.738 | 134.108 | 103,4% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 29.060 | 29.961 | 901 | 103,1% |
3 | Chi sự nghiệp môi trường | 105.747 | 133.928 | 28.181 | 126,6% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 900 | 1.200 | 300 | 133,3% |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.200 | 1.200 |
| 100,0% |
V | Dự phòng ngân sách | 184.130 | 192.764 | 8.634 | 104,7% |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương (70% số giao tăng nhiệm vụ thu) | 13.900 | 62.567 | 48.667 |
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 2.890.917 | 3.987.075 | 1.096.158 | 137,9% |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 1.146.720 | 1.572.784 | 426.064 | 137,2% |
1 | CTMTQG giảm nghèo bền vững | 736.820 | 723.284 | -13.536 | 98,2% |
a | Vốn đầu tư | 583.692 | 557.717 | -25.975 | 95,5% |
b | Kinh phí sự nghiệp | 153.128 | 165.567 | 12.439 | 108,1% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
| - Chương trình 30a | 79.993 | 85.853 | 5.860 | 107,3% |
| - Chương trình 135 | 61.922 | 66.690 | 4.768 | 107,7% |
2 | CTMTQG xây dựng Nông thôn mới | 409.900 | 849.500 | 439.600 | 207,2% |
| Vốn đầu tư | 298.800 | 657.000 | 358.200 | 219,9% |
| Kinh phí sự nghiệp | 111.100 | 192.500 | 81.400 | 173,3% |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.744.197 | 2.414.291 | 670.094 | 138,4% |
1 | Vốn đầu tư | 925.887 | 1.416.042 | 490.155 | 152,9% |
a | Vốn nước ngoài | 512.347 | 754.246 | 241.899 | 147,2% |
b | Vốn đầu tư theo các CTMT | 413.540 | 661.796 | 248.256 | 160,0% |
2 | Kinh phí sự nghiệp | 818.310 | 998.249 | 179.939 | 122,0% |
a | Vốn nước ngoài | 82.313 | 60.990 | -21.323 | 74,1% |
a1 | Vốn vay | 54.388 | 47.680 | -6.708 | 87,7% |
| - Dự án Giáo dục và Đào tạo nguồn nhân lực y tế phục vụ cải cách hệ thống y tế | 15.239 | 12.000 | -3.239 | 78,7% |
| - Dự án An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng | 539 | 4.900 | 4.361 | 909,1% |
| - Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn theo phương thức dựa trên kết quả | 3.200 | 3.800 | 600 | 118,8% |
| - Chương trình giảm nghèo dựa trên phát triển hàng hóa (CPRP) tỉnh Hà Giang | 35.410 | 26.980 | -8.430 | 76,2% |
a2 | Vốn viện trợ: Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) | 27.925 | 13.310 | -14.615 | 47,7% |
b | Vốn trong nước | 735.997 | 937.259 | 201.262 | 127,3% |
b1 | Các chương trình mục tiêu | 138.376 | 161.804 | 23.428 | 116,9% |
| - CTMT GD nghề nghiệp - việc làm và ATLĐ | 6.750 | 8.270 | 1.520 | 122,5% |
| - CTMT GD vùng núi, vùng DTTS, vùng khó khăn | 49.000 | 75.000 | 26.000 |
|
| - CTMT phát triển hệ thống trợ giúp xã hội | 14.608 | 4.011 | -10.597 | 27,5% |
| - CTMT Y tế - dân số | 8.300 | 8.275 | -25 | 99,7% |
| - CTMT phát triển văn hóa | 1.178 | 1.308 | 130 | 111,0% |
| - CTMT đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy | 2.140 | 2.640 | 500 | 123,4% |
| - CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững | 52.000 | 58.500 | 6.500 | 112,5% |
| - CTMT tái cơ cấu kinh tế NN và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư | 3.000 | 2.000 | -1.000 | 66,7% |
| CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | 400 | 300 | -100 | 75,0% |
| CTMT công nghệ thông tin | 1.000 | 1.500 | 500 | 150,0% |
b2 | Thực hiện các chế độ, chính sách | 597.621 | 775.455 | 177.834 | 129,8% |
| - Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ | 400 | 2.640 | 2.240 | 660,0% |
| - Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ |
| 219 | 219 |
|
| - Hỗ trợ Hội VHNT | 485 | 485 |
| 100,0% |
| - Hỗ trợ Hội Nhà báo | 95 | 95 |
| 100,0% |
| - Hỗ trợ thực hiện Đề án giảm thiểu tình trạng tảo hộ và hôn nhân cận huyết trong đồng bào dân tộc thiểu số theo QĐ 498/QĐ-TTg | 315 | 315 |
| 100,0% |
| - KP thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT | 8.148 | 6.766 | -1.382 | 83,0% |
| - Chính sách trợ giúp pháp lý | 950 | 994 | 44 | 104,6% |
| - DA hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính | 900 | 600 | -300 | 66,7% |
| - Vốn chuẩn bị động viên | 18.000 | 20.000 | 2.000 | 111,1% |
| - Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương | 41.503 | 48.296 | 6.793 | 116,4% |
| - Đề án kinh tế xã hội vùng dân tộc rất ít người | 2.500 | 2.500 |
| 100,0% |
| - Thực hiện Quyết định 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 về Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển KT-XH vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017 - 2020 | 2.698 | 2.023 | -675 | 75,0% |
| - Thực hiện Quyết định 2086/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 phê duyệt Đề án hỗ trợ phát triển kinh tế-xã hội các dân tộc thiểu số rất ít người giai đoạn 2016 - 2025 | 37.181 | 28.021 | -9.160 | 75,4% |
| - Thực hiện miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP | 103.976 | 99.112 | -4.864 | 95,3% |
| - Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn ĐBKK theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP | 81.312 | 100.501 | 19.189 | 123,6% |
| - Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non | 31.117 | 33.094 | 1.977 | 106,4% |
| - Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP | 33.350 | 31.599 | -1.751 | 94,8% |
| - Học bổng học sinh dân tộc nội trú |
| 6.263 | 6.263 |
|
| - Hỗ trợ học bổng, phương tiện học tập cho người khuyết tật TTLT 42/2013/BGDĐT-BTC | 4.805 | 6.700 | 1.458 | 130,3% |
| - Hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo theo Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg | 2.561 |
| -2.561 | 0,0% |
| - Chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg | 16.783 | 16.250 | -533 | 96,8% |
| - Kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã theo Quyết định số 799/QĐ-TTg | 1.768 | 1.892 | 124 | 107,0% |
| - Kinh phí đóng và hỗ trợ đóng BHYT cho các đối tượng | 106.039 | 188.468 | 82.429 | 177,7% |
| - Đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014 - 2020 theo Quyết định 2242/QĐ-TTg | 178 | 178 |
| 100,0% |
| - Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ CSXH theo QĐ 28/QĐ-TTg và QĐ 60/QĐ-TTg của TTCP | 36.702 | 45.447 | 8.745 | 123,8% |
| - Chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 4.233 | 3.859 | -374 | 91,2% |
| - Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số |
| 701 | 701 |
|
| - Thực hiện chính sách trợ giúp đối với đối tượng BTXH |
| 28.327 | 28.327 |
|
| - Kinh phí hỗ trợ an ninh quốc phòng |
| 14.840 | 14.840 |
|
| - Hỗ trợ KP sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi | 1.388 |
| -1.388 | 0,0% |
| - Hỗ trợ để đảm bảo mặt bằng dự toán chi NSĐP (thực hiện chính sách trợ giúp đối tượng BTXH) | 60.234 | 85.270 | 25.036 | 141,6% |
C | CHI TỪ NGUỒN THU VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP | 55.000 | 18.000 | -37.000 | 32,7% |
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VÀ TRẢ NỢ NSĐP NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ước thực hiện năm 2019 | Dự toán năm 2020 | So sánh |
a | b | 1 | 2 | 3=2-1 |
A | THU NSĐP | 12.379.375 | 14.184.307 |
|
B | CHI NSĐP | 12.195.175 | 14.124.307 |
|
C | BỘI THU NSĐP | 184.200 | 60.000 |
|
D | HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH | 309.179 | 302.620 |
|
E | KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
I | Tổng dư nợ đầu năm | 197.654 | 124.369 | -73.285 |
| Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 64% | 41% |
|
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 17.654 | 34.369 | 16.715 |
3 | Vay trong nước khác | 180.000 | 90.000 | -90,000 |
II | Trả nợ gốc vay trong năm |
|
|
|
1 | Theo nguồn vốn vay | 184.200 | 60.138 | -124.062 |
- | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
- | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (Chương trình giảm nghèo dựa trên phát triển hàng hóa (CPRP) tỉnh Hà Giang - nguồn trả nợ gốc do DA tự đảm bảo từ nguồn vốn vay thu hồi theo Hiệp định) |
| 138 |
|
- | Vốn khác (tín dụng ưu đãi) - nguồn trả nợ do NSNN đảm bảo | 184.200 | 60.000 | -124.200 |
2 | Theo nguồn trả nợ | 184.200 | 60.138 | -124.062 |
- | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
- | Bội thu NSĐP |
|
|
|
- | Tăng thu, tiết kiệm chi | 184.200 | 60.000 | -124.200 |
| + Trả nợ theo cam kết năm 2019 | 90.000 | 60.000 |
|
| + Thu hồi số đã tạm ứng để trả nợ năm trước | 94.200 |
|
|
- | Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
- | DA tự đảm bảo nguồn kinh phí trả nợ từ nguồn vốn vay thu hồi theo Hiệp định |
| 138 |
|
III | Tổng mức vay trong năm |
|
|
|
1 | Theo mục đích vay | 16.715 | 61.800 | 45.084 |
- | Vay để bù đắp bội chi (vay lại Chính phủ thực hiện các dự án ODA) | 16.715 | 61.800 | 45.084 |
- | Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
2 | Theo nguồn vay | 16.715 | 61.800 | 45.084 |
- | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
- | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 16.715 | 61.800 | 45.084 |
- | Vốn trong nước khác |
|
|
|
IV | Tổng dư nợ cuối năm | 124.369 | 126.031 | 1.662 |
| Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 40% | 42% |
|
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 34.369 | 96.031 | 61.662 |
3 | Vốn khác (tín dụng ưu đãi) | 90.000 | 30.000 | -60.000 |
G | TRẢ NỢ LÃI, PHÍ | 1.200 | 1.200 |
|
- 1Nghị quyết 104/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên điạ bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 2Nghị quyết 184/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3Quyết định 520/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu Dự toán thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 4Nghị quyết 66/NQ-HĐND bổ sung dự toán thu ngân sách nhà nước và chi ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 1Quyết định 799/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Đề án đào tạo cán bộ quân sự Ban Chỉ huy quân sự xã phường, thị trấn trình độ cao đẳng, đại học ngành quân sự cơ sở đến năm 2020 và những năm tiếp theo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 66/2013/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại cơ sở giáo dục đại học do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư liên tịch 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Quyết định 60/2014/QĐ-TTg quy định tiêu chí hộ chính sách xã hội được hỗ trợ tiền điện do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2242/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Đề án Tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 498/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Đề án "Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2025" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Luật ngân sách nhà nước 2015
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 10Quyết định 53/2015/QĐ-TTg về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 12Quyết định 2086/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội các dân tộc thiểu số rất ít người giai đoạn 2016-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 2085/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 15Nghị quyết 55/2016/NQ-HĐND Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 16Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 17Nghị định 57/2017/NĐ-CP quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người
- 18Nghị quyết 115/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang kèm theo Nghị quyết 55/2016/NQ-HĐND
- 19Quyết định 1704/QĐ-TTg năm 2019 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 20Quyết định 2503/QĐ-BTC năm 2019 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 21Nghị quyết 104/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên điạ bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 22Nghị quyết 184/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 23Quyết định 520/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu Dự toán thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 24Nghị quyết 66/NQ-HĐND bổ sung dự toán thu ngân sách nhà nước và chi ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Hà Giang ban hành
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước và thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Hà Giang ban hành
- Số hiệu: 26/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 11/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Thào Hồng Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực