Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 520/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 19 tháng 02 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN THU, CHI VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên: Số 238/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về nhiệm vụ kế hoạch đầu tư công năm 2020; số 239/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu chi ngân sách địa phương năm 2020; số 240/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2020;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 20/TTr-STC ngày 21/01/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 theo các biểu đính kèm Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và thủ trưởng các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Thường trực tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Sở Tài chính;
- Lưu: VT; THCầm, Ngọc Anh.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Đặng Ngọc Quỳnh

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

10.591.943

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

9.699.188

1

Thu NSĐP hưởng 100%

2.993.330

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

6.705.858

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

892.755

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

892.755

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

IV

Thu kết dư

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

B

TNG CHI NSĐP

10.566.943

I

Tổng chi cân đối NSĐP

9.674.188

1

Chi đầu tư phát triển

2.741.154

2

Chi thường xuyên

6.650.127

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền ĐP vay

5.000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng ngân sách

199.899

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

77.008

7

Nhiệm vụ chi của các năm trước

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

892.755

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

268.650

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

624.105

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

25.000

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

26.247

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp

8.785

3

Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

IV

Từ nguồn khác (Điện lực, HTX trả nợ)

17.462

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP (2)

 

1

Vay để bù đắp bội chi

 

2

Vay để trả nợ gốc

 

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

7.952.025

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

7.059.270

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

892.755

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

892.755

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

7.927.025

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

4.473.001

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.454.024

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

3.334.874

-

Chi bổ sung có mục tiêu

119.150

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

25.000

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

I

Nguồn thu ngân sách

6.093.942

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

2.639.918

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.454.024

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.334.874

-

Thu bổ sung có mục tiêu

119.150

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

6.093.942

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện

5.493.109

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

600.833

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

585.833

-

Chi bổ sung có mục tiêu

15.000

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

 

TỔNG THU (I+II+III)

14.865.000

9.699.188

I

THU NỘI ĐA

10.565.000

9.699.188

 

TRONG ĐÓ: SỐ THU TRỪ TIỀN SDĐ, XỔ SỐ

8.450.000

7.584.188

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước

234.000

217.753

1.1

Thu từ khu vực doanh nghiệp trung ương

200.000

186.070

 

- Thuế giá trị gia tăng

186.000

172.980

 

Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí

 

0

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

0

 

Tr.đó: + Thu từ HH nhập khẩu do CSKD NK tiếp tục bán ra trong nước

 

0

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

13.000

12.090

 

Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí

 

0

 

- Thuế tài nguyên

1.000

1.000

 

Tr.đó: + Thuế tài nguyên dầu, khí

 

0

 

- Thu về khí thiên nhiên, khí than

 

0

 

- Thu khác

 

0

1.2

Thu từ khu vực doanh nghiệp địa phương

34.000

31.683

 

- Thuế giá trị gia tăng

24.100

22.413

 

Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí

 

0

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

0

 

Tr.đó: + Thu từ HH nhập khẩu do CSKD NK tiếp tục bán ra trong nước

 

0

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

9.000

8.370

 

Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí

 

0

 

- Thuế tài nguyên

900

900

 

Tr.đó: + Thuế tài nguyên dầu, khí

 

0

 

- Thu về khí thiên nhiên, khí than

 

0

 

- Thu khác

 

0

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn ĐTNN

2.200.000

2.048.450

 

- Thuế giá trị gia tăng

724.000

673.320

 

Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí

 

0

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.000

930

 

Tr.đó: + Thu từ HH nhập khẩu do CSKD NK tiếp tục bán ra trong nước

 

0

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.440.000

1.339.200

 

Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí

 

0

 

- Thuế tài nguyên

35.000

35.000

 

Tr.đó: + Thuế tài nguyên dầu, khí

 

0

 

- Thu về khí thiên nhiên, khí than

 

0

 

- Thu khác

 

0

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

3.733.000

3.463.230

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.548.000

1.439.640

 

Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí

 

0

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.115.000

1.027.650

 

Tr.đó: + Thu từ HH nhập khẩu do CSKD NK tiếp tục bán ra trong nước

10.000

0

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.058.000

983.940

 

Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí

 

0

 

- Thuế tài nguyên

12.000

12.000

 

Tr.đó: + Thuế tài nguyên dầu, khí

 

0

 

- Thu về khí thiên nhiên, khí than

 

0

 

- Thu khác

 

0

3.1

Thu từ các doanh nghiệp và tổ chức kinh doanh

3.637.000

3.383.180

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.453.500

1.351.755

 

Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí

 

0

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.114.500

1.036.485

 

Tr.đó: + Thu từ HH nhập khẩu do CSKD NK tiếp tục bán ra trong nước

 

0

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.058.000

983.940

 

Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí

 

0

 

- Thuế tài nguyên

11.000

11.000

 

Tr.đó: + Thuế tài nguyên dầu, khí

 

0

 

- Thu về khí thiên nhiên, khí than

 

0

 

- Thu khác

 

0

3.2

Thu từ hộ gia đình và cá nhân kinh doanh

73.000

67.960

 

- Thuế giá trị gia tăng

71.500

66.495

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

500

465

 

- Thuế tài nguyên

1.000

1.000

 

- Thu khác

 

0

4

Thuế thu nhập cá nhân

950.000

883.500

5

Thuế bảo vệ môi trường

410.000

141.825

 

- Thu từ hàng hóa nhập khẩu

257.500

0

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

152.500

141.825

6

Lệ phí trước bạ

415.000

415.000

7

Phí - lệ phí

70.000

47.000

 

Bao gồm: - Trung ương

23.000

0

 

- Đa phương

47.000

47.000

 

Tr.đó: Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản

2.000

0

8

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

0

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

26.000

26.000

10

Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

235.000

235.000

 

Tr đó: Thu từ các hoạt động TD, KT dầu, khí

 

0

11

Thu tiền sử dụng đất

2.104.000

2.104.000

 

- Thu do Cơ quan, đơn vị tổ chức thuộc trung ương quản lý

 

0

 

- Thu do Cơ quan, đơn vị tổ chức thuộc địa phương quản lý

2.104.000

2.104.000

12

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc SHNN

 

0

13

Thu từ hoạt động xổ số

11.000

11.000

14

Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, tài nguyên nước

17.000

6.430

 

- Cơ quan Trung ương cấp phép

15.100

4.530

 

Tr.đó: + Tài nguyên khoáng sản

11.500

0

 

+ Tài nguyên nước

3.600

0

 

- Cơ quan địa phương cấp phép

1.900

1.900

15

Thu tiền sử dụng khu vực biển

 

0

 

- Cơ quan Trung ương cấp phép

 

0

 

- Cơ quan địa phương cấp phép

 

0

16

Thu khác ngân sách

130.000

70.000

 

Bao gồm: - Trung ương

60.000

0

 

- Địa phương

70.000

70.000

 

Tr.đó: - Thu phạt vi phạm ATGT

35.000

0

 

- Thu phạt VPHC do cơ quan Thuế thực hiện

15.000

0

17

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác

30.000

30.000

18

Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và LNST NSĐP hưởng 100%

 

 

19

Thu chênh lệch thu chi của Ngân hàng nhà nước

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

4.300.000

 

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

3.921.000

 

2

Thuế xuất khẩu

10.000

 

3

Thuế nhập khẩu

365.000

 

4

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

5

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

4.000

 

6

Thu khác

 

 

IV

Thu từ nguồn bảo vệ đất trồng lúa

30.000

30.000

 

Biểu số 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

NSĐP

CHIA RA

NGÂN SÁCH CP TỈNH

NGÂN SÁCH CP HUYỆN

 

TNG CHI NSĐP

10.566.943

4.473.001

6.093.942

A

CHI CÂN ĐI NSĐP

9.674.188

3.580.246

6.093.942

I

Chi đầu tư phát triển (1)

2.741.154

1.086.004

1.655.150

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.741.154

1.086.004

1.655.150

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

II

Chi thường xuyên

6.650.127

2.352.931

 4.297.196

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy ngh

2.379.315

462.483

1.916.832

2

Chi khoa học và công nghệ (2)

30.371

30.371

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)

5.000

5.000

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

1.000

1.000

 

V

Dự phòng ngân sách

199.899

79.804

120.095

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 77.008

 55.507

21.501

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

892.755

892.755

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

268.650

268.650

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

624.105

624.105

 

C

CHI CHUYN NGUN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

Biểu số 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

 

TNG CHI NSĐP

7.927.025

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1)

3.454.024

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

4.473.001

I

Chi đầu tư phát triển (2)

1.690.954

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.690.954

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

II

Chi thường xuyên

2.640.736

1

Quốc phòng

158.875

2

An ninh

62.250

3

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

462.483

4

Sự nghiệp khoa học và công nghệ

30.371

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

429.888

6

Sự nghiệp văn hóa - thể dục - thể thao

82.714

7

Sự nghiệp phát thanh - truyền hình

48.492

8

Sự nghiệp đảm bảo xã hội

210.320

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

35.658

10

Sự nghiệp kinh tế

430.210

11

Quản lý hành chính nhà nước, đảng, tổ chức chính trị - xã hội

565.276

12

Chi khác ngân sách

25.000

13

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia (vốn sự nghiệp)

44.200

14

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chi của các năm trước giãn sang năm

54.999

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (3)

5.000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (3)

1.000

V

Dự phòng ngân sách

79.804

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

55.507

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 


Biểu số 51/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (1)

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (1)

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thưng xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG SỐ

4.473.001

1.466.504

2.596.536

5.000

1.000

79.804

55.507

268.650

224.450

44.200

0

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

1.690.954

1.466.504

 

 

 

 

 

224.450

224.450

 

 

II

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

2.640.736

 

2.596.536

 

 

 

 

44.200

 

44.200

 

1

Sở Giáo dục và Đào tạo

364.658

 

364.658

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Cơ quan Sở Giáo dục và Đào tạo

2.672.898

 

31.162

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Các đơn vị trực thuộc

320.496

 

320.496

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Trường THPT Văn Lâm

13.361

 

13.361

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Trường THPT Trưng Vương

11.988

 

11.988

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Trường THPT Mỹ Hào

13.465

 

13.465

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.4

Trường THPT Nguyễn Thiện Thuật

11.852

 

11.852

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.5

Trường THPT Yên Mỹ

12.348

 

12.348

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.6

Trường THPT Triệu Quang Phục

9.682

 

9.682

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.7

Trường THPT Minh Châu

8.703

 

8.703

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.8

Trường THPT Văn Giang

14.675

 

14.675

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.9

Trường THPT Dương Quảng Hàm

11.042

 

11.042

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.10

Trường THPT Khoái Châu

24.871

 

24.871

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.11

Trường THPT Trần Quang Khải

10.356

 

10.356

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.12

Trường THPT Nguyễn Siêu

10 049

 

10.049

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.13

Trường THPT Kim Động

11.986

 

11.986

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.14

Trường THPT Đức Hợp

9.834

 

9.834

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.15

Trường THPT Nghĩa Dân

7.769

 

7.769

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.16

Trường THPT Ân Thi

13.757

 

13.757

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.17

Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn

10.972

 

10.972

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.18

Trường THPT Phạm Ngũ Lão

8.492

 

8.492

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.19

Trường THPT Phù Cừ

13.610

 

13.610

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.20

Trường THPT Nam Phù Cừ

8.596

 

8.596

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.21

Trường THPT Tiên Lữ

13.447

 

13.447

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.22

Trường THPT Trần Hưng Đạo

10.123

 

10.123

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.23

Trường THCS và THPT Hoàng Hoa Thám

12.714

 

12.714

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.24

Trường THPT Hưng Yên

14.710

 

14.710

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.25

Trường THPT chuyên Hưng Yên

27.426

 

27.426

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.26

Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh

4.668

 

4.668

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đề án "Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2017-2025"

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đề án "Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hỗ trợ các hoạt động dạy - học, nghiên cứu khoa học góp phần nâng cao chất lượng GD&ĐT giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025"

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trường Cao đẳng cộng đồng

32.488

 

32.488

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trường CĐ KTKT Tô Hiệu

22.376

 

22.376

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Trường Chính trị Nguyễn Văn Linh

19.287

 

19.287

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Trường Cao đẳng y tế

8.588

 

8.588

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Khoa học và Công nghệ

41.639

 

41.639

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Cơ quan Sở Khoa học và Công nghệ

5.402

 

5.402

 

 

 

 

 

 

 

 

6.2

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

5.866

 

5.866

 

 

 

 

 

 

 

 

6.3

Trung tâm kỹ thuật TC đo lường chất lượng

1.297

 

1.297

 

 

 

 

 

 

 

 

6.4

Trung tâm ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ

956

 

956

 

 

 

 

 

 

 

 

6.5

Trung tâm Thông tin và Thống kê Khoa học và Công nghệ

1.151

 

1.151

 

 

 

 

 

 

 

 

6.6

Sự nghiệp khoa học và công nghệ

26.967

 

26.967

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Chi quốc phòng

179.065

 

179.065

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

68.260

 

68.260

 

 

 

 

 

 

 

 

7.2

Huấn luyện và xây dựng lực lượng Dự bị động viên

20.365

 

20.365

 

 

 

 

 

 

 

 

7.3

Huấn luyện và xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ

55.250

 

55.250

 

 

 

 

 

 

 

 

7.4

KP đền bù, giải phóng mặt bằng Dự án Trung tâm huấn luyện DBĐV tỉnh Hưng Yên (nguồn TW bổ sung có mục tiêu)

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

7.5

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh: Bảo đảm cơ sở hạ tầng, vật chất, chế độ, tiêu chuẩn, định mức thực hiện nhiệm vụ tập huấn, bồi dưỡng, đào tạo các đối tượng phục vụ công tác quân sự quốc phòng địa phương

20.190

 

20.190

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Chi an ninh (Công an tỉnh)

62.250

 

62.250

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Y tế

440.248

 

440.248

 

 

 

 

 

 

 

 

9.1

Cơ quan Sở Y tế

10.360

 

10.360

 

 

 

 

 

 

 

 

9.2

Các đơn vị trực thuộc

357.388

 

357.388

 

 

 

 

 

 

 

 

9.2.1

Bệnh viện đa khoa tỉnh Hưng Yên

1.397

 

1.397

 

 

 

 

 

 

 

 

9.2.2

Bệnh viện đa khoa Phố Nối

9.347

 

9.347

 

 

 

 

 

 

 

 

9.2.3

Bệnh viện Sản - Nhi

4.753

 

4.753

 

 

 

 

 

 

 

 

9.2.4

Bệnh viện Mắt

5.075

 

5.075

 

 

 

 

 

 

 

 

9.2.5

Bệnh viện Tâm thần kinh

11.221

 

11.221

 

 

 

 

 

 

 

 

9.2.6

Bệnh viện Phổi

6.864

 

6.864

 

 

 

 

 

 

 

 

9.2.7

Bệnh viện Y dược cổ truyền

11.345

 

11.345

 

 

 

 

 

 

 

 

9.2.8

Bệnh viện Bệnh nhiệt đới

15.077

 

15.077

 

 

 

 

 

 

 

 

9.2.9

Trung tâm Giám định Y khoa

1.513

 

1.513

 

 

 

 

 

 

 

 

9.2.10

Trung tâm kiểm soát bệnh tật

26.376

 

26.376

 

 

 

 

 

 

 

 

9.2.11

TT KN thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

4.876

 

4.876

 

 

 

 

 

 

 

 

9.2.12

Trung tâm Pháp y

5.048

 

5.048

 

 

 

 

 

 

 

 

9.2.13

Trung tâm Bảo vệ, CSSK cán bộ

20.686

 

20.686

 

 

 

 

 

 

 

 

9.2.14

Chi cục dân số KHHGĐ

5.260

 

5.260

 

 

 

 

 

 

 

 

9.2.15

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

7.348

 

7.348

 

 

 

 

 

 

 

 

9.2.16

Trung tâm y tế TP Hưng Yên

21.698

 

21.698

 

 

 

 

 

 

 

 

9.2.17

Trung tâm y tế huyện Tiên Lữ

19.564

 

19.564

 

 

 

 

 

 

 

 

9.2.18

Trung tâm y tế huyện Phù Cừ

19.669

 

19.669

 

 

 

 

 

 

 

 

9.2.19

Trung tâm y tế huyện Ân Thi

27.786

 

27.786

 

 

 

 

 

 

 

 

9.2.20

Trung tâm y tế huyện Kim Động

21.929

 

21.929

 

 

 

 

 

 

 

 

9.2.21

Trung tâm y tế huyện Khoái Châu

31.748

 

31.748

 

 

 

 

 

 

 

 

9.2.22

Trung tâm y tế huyện Mỹ Hào

17.397

 

17.397

 

 

 

 

 

 

 

 

9.2.23

Trung tâm y tế huyện Yên Mỹ

23.634

 

23.634

 

 

 

 

 

 

 

 

9.2.24

Trung tâm y tế huyện Văn Lâm

21.613

 

21.613

 

 

 

 

 

 

 

 

9.2.25

Trung tâm y tế huyện Văn Giang

16.164

 

16.164

 

 

 

 

 

 

 

 

9.3

Hoạt động thi đua, khen thưởng ngành Y tế

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

9.4

Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo (Trong đó, KP hoạt động của quỹ 200trđ)

2.500

 

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

9.5

Đối ứng dự án hỗ trợ y tế tỉnh HY từ nguồn vốn vay NH thế giới

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

9.6

Mua sắm vật tư, hóa chất, tài sản, TTB y tế ...

60.000

 

60.000

 

 

 

 

 

 

 

 

9.7

Hỗ trợ mua bảo hiểm trách nhiệm trong KCB

2.500

 

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

9.8

Kinh phí triển khai lập hồ sơ khám, quản lý sức khỏe toàn dân trên địa bàn tỉnh Hưng Yên (thực hiện tiếp năm 2019)

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

9.9

Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp nhà vệ sinh của các bệnh viện, các Trung tâm y tế huyện, thành phố

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

102.149

 

102.149

 

 

 

 

 

 

 

 

10.1

Cơ quan Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

16.316

 

16.316

 

 

 

 

 

 

 

 

10.2

Các đơn vị trực thuộc

60.033

 

60.033

 

 

 

 

 

 

 

 

10.2.1

Nhà hát chèo

12.953

 

12.953

 

 

 

 

 

 

 

 

10.2.2

Trung tâm văn hóa tỉnh

4.543

 

4.543

 

 

 

 

 

 

 

 

10.2.3

Thư viện tỉnh

5.630

 

5.630

 

 

 

 

 

 

 

 

10.2.4

Bảo tàng tỉnh

5.513

 

5.513

 

 

 

 

 

 

 

 

10.2.5

TT phát hành phim và chiếu bóng

2.945

 

2.945

 

 

 

 

 

 

 

 

10.2.6

Ban quản lý di tích

2.724

 

2.724

 

 

 

 

 

 

 

 

10.2.7

Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch

3.119

 

3.119

 

 

 

 

 

 

 

 

10.2.8

TT Huấn luyện và thi đấu TDTT

25.706

 

25.706

 

 

 

 

 

 

 

 

10.3

Tôn tạo, tu b và chống xuống cấp di tích cấp Quốc gia theo Đề án UBND tỉnh phê duyệt (đã bao gồm TW b sung có mục tiêu 1.300 trđ cho đình Hoan Ái, miếu Mái - chùa Dưỡng Phú, chùa Triều Dương, đình Đại Đồng (đình Tam Giang), đình Vân Ngoại)

10.300

 

10.300

 

 

 

 

 

 

 

 

10.4

Tôn tạo, tu b và chng xuống cấp di tích Chùa Diều, phường An Tảo, TP Hưng Yên

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

10.5

Hoạt động Thể dục Thể thao khác

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Đài phát thanh & truyền hình

48.492

 

48.492

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Sở Tài nguyên - Môi trường

58.838

 

58.838

 

 

 

 

 

 

 

 

12.1

Cơ quan Sở Tài nguyên - Môi trường

6.186

 

6.186

 

 

 

 

 

 

 

 

12.2

Các đơn vị trực thuộc

13.298

 

13.298

 

 

 

 

 

 

 

 

12.2.1

Quỹ bảo vệ môi trường

658

 

658

 

 

 

 

 

 

 

 

12.2.2

Văn phòng đăng ký đất đai

8.123

 

8.123

 

 

 

 

 

 

 

 

12.2.3

Chi cục bảo vệ môi trường

1.853

 

1.853

 

 

 

 

 

 

 

 

12.2.4

Chi cục quản lý đất đai

2.664

 

2.664

 

 

 

 

 

 

 

 

12.3

SN tài nguyên

4.354

 

4.354

 

 

 

 

 

 

 

 

12.4

Lĩnh vực Bảo vệ môi trường

35.000

 

35.000

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Nông nghiệp và PTNT

147.318

 

147.318

 

 

 

 

 

 

 

 

13.1

Cơ quan Sở Nông nghiệp và PTNT

15.971

 

15.971

 

 

 

 

 

 

 

 

13.2

Các đơn vị trực thuộc

131.347

 

131.347

 

 

 

 

 

 

 

 

13.2.1

Chi cục Bảo vệ thực vật

12.352

 

12.352

 

 

 

 

 

 

 

 

13.2.2

Chi cục Kiểm lâm

2.114

 

2.114

 

 

 

 

 

 

 

 

13.2.3

Chi cục Phát triển nông thôn

16.214

 

16.214

 

 

 

 

 

 

 

 

13.2.4

Chi cục QLCL Nông lâm sản và Thủy sản

10.172

 

10.172

 

 

 

 

 

 

 

 

13.2.5

Chi cục QL đê điều và PCLB

8.059

 

8.059

 

 

 

 

 

 

 

 

13.2.6

Chi cục thú y

37.727

 

37.727

 

 

 

 

 

 

 

 

13.2.7

Chi cục thủy lợi

1.703

 

1.703

 

 

 

 

 

 

 

 

13.2.8

Chi cục Thủy sản

6.167

 

6.167

 

 

 

 

 

 

 

 

13.2.9

Văn phòng Điều phối nông thôn mới

2.987

 

2.987

 

 

 

 

 

 

 

 

13.2.10

Trung tâm Khuyến nông

11.298

 

11.298

 

 

 

 

 

 

 

 

13.2.11

Trung tâm Nước sinh hoạt và VSMTNT

2.077

 

2.077

 

 

 

 

 

 

 

 

13.3

Các Đề án do Sở NN&PTNT thực hiện

20.477

 

20.477

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở Giao thông Vận tải

89.754

 

89.754

 

 

 

 

 

 

 

 

14.1

Cơ quan Sở Giao thông Vận tải

11.487

 

11.487

 

 

 

 

 

 

 

 

14.2

Thanh tra giao thông

5.054

 

5.054

 

 

 

 

 

 

 

 

14.3

Ban ATGT

3.648

 

3.648

 

 

 

 

 

 

 

 

14.4

Sự nghiệp giao thông

67.552

 

67.552

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đường bộ

60.764

 

60.764

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đường sông

5.186

 

5.186

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi hoạt động Trạm KTTT xe lưu động

1.602

 

1.602

 

 

 

 

 

 

 

 

14.5

BQL bến xe, bến thủy

1.513

 

1.513

 

 

 

 

 

 

 

 

14.6

TT đăng kiểm xe cơ giới HY

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

14.7

Văn phòng Quỹ BTĐB (Chi hoạt động)

300

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Sở Kế hoạch & Đầu tư

10.945

 

10.945

 

 

 

 

 

 

 

 

15.1

Cơ quan Sở Kế hoạch & Đầu tư

7.164

 

7.164

 

 

 

 

 

 

 

 

15.2

TT Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp

3.781

 

3.781

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở công thương

23.758

 

23.758

 

 

 

 

 

 

 

 

16.1

Cơ quan Sở Công thương

22.595

 

22.595

 

 

 

 

 

 

 

 

16.2

TT khuyến công và xúc tiến thương mại

1.163

 

1.163

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Văn phòng HĐND tỉnh

20.112

 

20.112

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Văn phòng UBND tỉnh

51.147

 

51.147

 

 

 

 

 

 

 

 

18.1

Cơ quan Văn phòng UBND tỉnh

46.449

 

46.449

 

 

 

 

 

 

 

 

18.2

Trung tâm Tin học - Công báo

2.804

 

2.804

 

 

 

 

 

 

 

 

18.3

Trung tâm Hội nghị tỉnh

1.894

 

1.894

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Thanh tra tỉnh

9.723

 

9.723

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Sở Xây dựng

6.420

 

6.420

 

 

 

 

 

 

 

 

20.1

Cơ quan Sở Xây dựng

4.887

 

4.887

 

 

 

 

 

 

 

 

20.2

Thanh tra Xây dựng

1.533

 

1.533

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Sở Tư pháp

20.338

 

20.338

 

 

 

 

 

 

 

 

21.1

Cơ quan Sở Tư pháp

16.457

 

16.457

 

 

 

 

 

 

 

 

21.2

Trung tâm trợ giúp pháp lý

3.881

 

3.881

 

 

 

 

 

 

 

 

22

S Tài chính

20.987

 

20.987

 

 

 

 

 

 

 

 

23

S Nội vụ

33.934

 

33.934

 

 

 

 

 

 

 

 

23.1

Cơ quan Sở Nội vụ

16.963

 

16.963

 

 

 

 

 

 

 

 

23.2

Ban thi đua khen thưởng

3.403

 

3.403

 

 

 

 

 

 

 

 

23.3

Ban Tôn giáo

2.178

 

2.178

 

 

 

 

 

 

 

 

23.4

Chi cục Văn thư Lưu trữ

3.215

 

3.215

 

 

 

 

 

 

 

 

23.5

TT Lưu trữ lịch sử

1.175

 

1.175

 

 

 

 

 

 

 

 

23.6

Kinh phí khen thưởng tỉnh (Ban Thi đua Khen thưởng - Sở Nội vụ)

7.000

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

24

BQL các khu công nghiệp

3.755

 

3.755

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Sở Thông tin và Truyền thông

19.421

 

19.421

 

 

 

 

 

 

 

 

25.1

Cơ quan Sở Thông tin và Truyền thông

13.859

 

13.859

 

 

 

 

 

 

 

 

25.2

TT Công nghệ thông tin và Truyền thông

5.562

 

5.562

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

182.570

 

182.570

 

 

 

 

 

 

 

 

26.1

Cơ quan Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

26.997

 

26.997

 

 

 

 

 

 

 

 

26.2

Chi Sự nghiệp (Sở LĐTBXH)

62.480

 

62.480

 

 

 

 

 

 

 

 

26.3

Các đơn vị trực thuộc

82.093

 

82.093

 

 

 

 

 

 

 

 

26.3.1

Trung tâm Bảo trợ xã hội và công tác xã hội

9.564

 

9.564

 

 

 

 

 

 

 

 

26.3.2

TT điều dưỡng, chăm sóc Người có công

3.339

 

3.339

 

 

 

 

 

 

 

 

26.3.3

Trung tâm Dịch vụ việc làm

3.705

 

3.705

 

 

 

 

 

 

 

 

26.3.4

Cơ sở Điều trị Nghiện ma túy

14.390

 

14.390

 

 

 

 

 

 

 

 

26.3.5

Trường PHCN và dạy nghề cho NKT Tiên Lữ

14.261

 

14.261

 

 

 

 

 

 

 

 

26.3.6

Trường PHCN và dạy nghề cho NKT Khoái Châu

13.170

 

13.170

 

 

 

 

 

 

 

 

26.3.7

Trung tâm điều dưỡng tâm thần kinh

18.411

 

18.411

 

 

 

 

 

 

 

 

26.3.8

Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội

5.253

 

5.253

 

 

 

 

 

 

 

 

26.4

KP thực hiện dự án nâng cấp, mở rộng TT Điều dưỡng tâm thần kinh (nguồn TW bổ sung có mục tiêu)

11.000

 

11.000

 

 

 

 

 

 

 

 

27

BQL Khu Đại học Phố Hiến

2.520

 

2.520

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Quỹ phát triển đất HY

1.109

 

1.109

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Kinh phí Đảng (Tỉnh ủy)

165.018

 

165.018

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Ủy ban Mặt trận tổ quốc

11.619

 

11.619

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Tỉnh đoàn thanh niên

11.993

 

11.993

 

 

 

 

 

 

 

 

31.1

Cơ quan Tỉnh đoàn

8.694

 

8.694

 

 

 

 

 

 

 

 

31.2

Nhà thiếu nhi

3.299

 

3.299

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Hội Nông dân tỉnh

8.601

 

8.601

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Hội Phụ nữ

8.757

 

8.757

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Hội Cựu chiến binh

2.959

 

2.959

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Hội Văn học - Nghệ thuật

3.117

 

3.117

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Hi Nhà báo

2.206

 

2.206

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Hội Chữ thập đỏ

5.208

 

5.208

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Hội Đông y

1.806

 

1.806

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Hội Người mù

920

 

920

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Ban đại diện người cao tuổi

983

 

983

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Liên minh Hợp tác xã

2.874

 

2.874

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Liên Hiệp các Hội KH&KT

1.629

 

1.629

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Hội Cựu Thanh niên xung phong

350

 

350

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Hội Luật gia

450

 

450

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Hội khuyến học

350

 

350

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Hội Nạn nhân chất độc da cam

350

 

350

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Hiệp Hội doanh nghiệp

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Hỗ trợ các đơn vị khác

6.000

 

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Chi thường xuyên khác

221.958

 

221.958

 

 

 

 

 

 

 

 

49.1

Bù thủy lợi phí

150.000

 

150.000

 

 

 

 

 

 

 

 

49.2

Kinh phí bảo vệ đất trồng lúa

12.000

 

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

49.3

Chi sự nghiệp kinh tế khác

24.958

 

24.958

 

 

 

 

 

 

 

 

49.4

KP quản lý, bảo trì đường bộ

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

49.5

Khác

25.000

 

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia (vốn sự nghiệp)

44.200

 

 

 

 

 

 

44.200

 

44.200

 

51

Nguồn thực hiện các chính sách an sinh xã hội, BHYT, BHXH ...

60.000

 

60.000

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chi của các năm trước giãn sang năm 2020

54.999

 

54.999

 

 

 

 

 

 

 

 

III

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (1)

5.000

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

IV

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (1)

1.000

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

V

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

79.804

 

 

 

 

79.804

 

 

 

 

 

VI

CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG

55.507

 

 

 

 

 

55.507

 

 

 

 

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 52/CK-NSNN

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG, ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình, dự án

Ch đầu tư

Địa đim xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Mã số dự án đầu tư

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vn năm 2020

Tổng số vốn

Trong đó:

Nguồn vốn trong nước

Nguồn vốn nước ngoài

1

2

 

3

4

5

6

7

8

9

10

 

TỔNG SỐ (A+B)

 

 

 

 

 

 

295.500

192.700

102.800

A

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

 

 

 

 

 

 

192.700

192.700

 

I

CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CÁC VÙNG

 

 

 

 

 

 

147.900

147.900

 

a

Dự án hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

 

 

77.800

77.800

 

1

Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.387 (Lương Tài - Bãi Sậy)

H. VL; MH; ÂT

TP.HY

15.699 m

2016-2020

7605503

2541/QĐ-UBND ngày 19/9/2017

60.000

60.000

 

2

Dự án Cải tạo, nạo vét hệ thống công trình sau đầu mối trạm bơm La Tiến, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên

H. PC

H.VL; MH; ÂT

 

2016-2020

7578517

3024/QĐ-UBND ngày 25/12/2018

4.800

4.800

 

3

Dự án Đường vành đai V vùng thủ đô Hà Nội trên địa phận tỉnh Thái Bình với QL38 và cao tốc Hà Nội - Hải Phòng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên

H. ÂT; PC

H.PC

1.657m

2016-2020

 

2586/QĐ-UBND ngày 26/9/2017

8.000

8.000

 

4

Dự án Cải tạo, nâng cấp đường và kè bờ khu vực sông Kẻ Sặt, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên

H. ÂT

H.ÂT; PC

 

2016-2020

7586481

2575/QĐ-UBND ngày 26/9/2017

5.000

5.000

 

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

 

 

70.100

70.100

 

1

Dự án nâng cấp đường dọc sông, kè chống sạt lở và nạo vét sông Cầu Treo, huyện Yên Mỹ

H. YM

H.YM

 

2016-2020

7665347

1010/QĐ-UBND ngày 26/4/2019

20.100

20.100

 

2

Dự án cải tạo, nâng cấp đường ĐH.17 kéo dài đến ĐT.379 và chỉnh trang hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu tưởng niệm đồng chí Tô Hiệu và đồng chí Lê Văn Lương

H. VL; VG

H.VL; VG

 

2016-2020

7646381

2587/QĐ-UBND ngày 26/9/2017

50.000

50.000

 

II

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ THỦY SẢN BỀN VỮNG

 

 

 

 

 

 

9.000

9.000

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

 

 

9.000

9.000

 

1

Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản huyện Ân Thi

 

H.ÂT

 

2016-2020

 

2577/QĐ-UBND ngày ....

9.000

9.000

 

III

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU TÁI CƠ CẤU KINH TẾ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÒNG CHỐNG GIẢM NHẸ THIÊN TAI, ỔN ĐỊNH ĐỜI SỐNG DÂN CƯ

 

 

 

 

 

 

9.400

9.400

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

 

 

9.400

9.400

 

1

Dự án Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới cơ sở hạ tầng Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi tỉnh Hưng Yên

 

H.YM; PC

 

2016-2020

 

2583/QĐ-UBND ngày 26/9/2017

3.400

3.400

 

2

Dự án tái định cư xã Bình Minh, huyện Khoái Châu

 

H.KC

 

2014-2018

 

2684/QĐ-UBND ngày .....

6.000

6.000

 

IV

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG Y TẾ ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

6.000

6.000

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

 

 

6.000

6.000

 

1

Dự án nâng cấp, mở rộng và mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Hưng Yên

 

TP.HY

200 giường

2016-2020

 

2581/QĐ-UBND ngày 26/9/2017

6.000

6.000

 

V

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU Y TẾ - DÂN SỐ

 

 

 

 

 

 

12.600

12.600

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

 

 

12.600

12.600

 

1

Dự án Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS và các bệnh nhiệt đới tỉnh Hưng Yên

 

TP.HY

1.803 m2

2016-2020

 

2580/QĐ-UBND ngày 26/9/2017

12.600

12.600

 

VI

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG DU LỊCH

 

 

 

 

 

 

7.800

7.800

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

 

 

7.800

7.800

 

1

Dự án Cải tạo, nâng cấp hạ tầng du lịch quần thể di tích Phố Hiến, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên (hạng mục: Đường giao thông và kè hồ)

 

TP.HY

 

2016-2020

 

2584/QĐ-UBND ngày 26/9/2017

7.800

7.800

 

B

DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NƯỚC NGOÀI

 

 

 

 

 

 

102.800

 

102.800

I

LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

 

102.800

 

102.800

1

Dự án Phát triển toàn diện kinh tế xã hội các đô thị Việt Trì, Hưng Yên và Đồng Đăng - hợp phần dự án tại thành phố Hưng Yên

 

TP.HY

 

2012-2016

7495077

2080/QĐ-UBND ngày 17/9/2019

80.000

 

80.000

2

Dự án phát triển cơ sở hạ tầng thủy lợi huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên

 

H.ÂT

 

2015-2020

7353079

2381/QĐ-UBND ngày 30/12/2011

22.800

 

22.800

STT

Danh mục công trình, dự án

Ch đầu tư

Địa đim xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Mã số dự án đầu tư

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vn năm 2020

Tổng số vốn

Trong đó:

Nguồn NSTT

Nguồn NSTW

 

TỔNG SỐ: C

 

 

 

 

 

 

30.000

 

30.000

C

DỰ ÁN ĐẦU TƯ SỬ DỤNG CHUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 (NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2020)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án cải tạo, nâng cấp đường ĐH.17 kéo dài đến ĐT.379 và chỉnh trang hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu tưởng niệm đồng chí Tô Hiệu và đồng chí Lê Văn Lương

H. VL; VG

H.VL; VG

 

2016-2020

7646381

2587/QĐ-UBND ngày 26/9/2017

30.000

 

30.000

TT

Tên dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn năm 2020

Tổng số

Vốn NS tỉnh

Trong đó: Nguồn thu tiền sử dụng đất

 

TỔNG CỘNG: D

 

 

 

 

220.000

129.843

220.000

D

DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG CỦA BQL KHU ĐẠI HỌC PHỔ BIẾN

 

 

 

 

 

 

 

I

Dự án hoàn thành

 

 

 

 

37

 

37

1

Đầu tư xây dựng công trình Hệ thống thoát nước nghĩa trang nhân dân thôn Phù Oanh, xã Nhật Tân, huyện Tiên Lữ

H.TL

0,028 ha

2018-2019

1183/QĐ-UBND ngày 21/5/2018

37

 

37

II

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

90.120

-

90.120

1

Dự án đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến

H.TL; TPHY

4,3 Km

2016-2020

2372/QĐ-UBND ngày 07/12/2015

14.500

 

14.500

2

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mới Bắc Nu-10 Khu Đại học Phố Hiến

H.TL

8,57 ha

2016-2020

2232/QĐ-UBND ngày 07/8/2017

14.100

 

14.100

3

Hoàn thiện đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến

H.TL; TPHY

4,3 Km

2017-2018

1811/QĐ-UBND ngày 26/6/2017

15.260

 

15.260

TT

Danh mục công trình, dự án

Ch đầu tư

Địa đim xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Mã số dự án đầu tư

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn năm 2020

Tổng số vốn

Trong đó:

Nguồn vốn trong nước

Nguồn vốn nước ngoài

4

Khu dân cư mới Nu-9 thuộc Khu Đại học Phố Hiến

TPHY

9,03 ha

2017-2020

927/QĐ-UBND ngày 10/4/2018

8.890

 

8.890

5

Khu dân cư mới Nam Nu-10, Khu Đại học Phố Hiến

H.TL

3,87 ha

2017-2020

2516/QĐ-UBND ngày 14/9/2017

26.190

 

26.190

6

Khu dân cư mới phía Bắc Nu-9, Khu Đại học Phố Hiến

TPHY

2,75 ha

2018-2019

1242/QĐ-UBND ngày 01/6/2018

11.180

 

11.180

TT

Tên dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đu tư

Kế hoạch vốn năm 2020

Tổng số

Vốn NS tỉnh

Trong đó: Nguồn thu tiền sử dụng đất

II

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

129.843

129.843

129.843

1

Dự án hoàn chỉnh đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường ĐH.72)

TPHY

3.600m

2019-2021

2438/QĐ-UBND ngày 25/10/2019

28.500

28.500

28.500

2

Dự án đường trục trung tâm Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc)

TPHY

1.700m

2019-2023

2509/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

52.500

52.500

52.500

3

Dự án đường trục phía Nam Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc)

TPHY

2.000m

2019-2023

2232/QĐ-UBND ngày 04/10/2019

48.843

48.843

48.843

 

Biểu số 55/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NS huyện được hưởng theo phân cấp

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp

Số bổ sung thực hiện chỉnh tiền

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển

Tổng chi cân đối NS huyện

A

B

1

2

3

4

5

6=2+3+4+5

I

TỔNG THU CÂN ĐỐI

10.565.000

2.639.918

3.334.874

0

0

5.974.792

1

TP Hưng Yên

696.000

328.245

373.112

 

 

701.357

2

Tiên Lữ

275.000

178.348

329.488

 

 

507.836

3

Phù Cừ

173.500

137.920

307.329

 

 

445.249

4

Ân Thi

166.500

118.561

469.115

 

 

587.676

5

Kim Động

155.000

107.943

372.963

 

 

480.906

6

Khoái Châu

233.000

165.036

539.599

 

 

704.635

7

TX Mỹ Hào

528.000

399.217

227.594

 

 

626.811

8

Yên Mỹ

547.000

406.420

325.415

 

 

731.835

9

Văn Lâm

480.000

359.108

172.473

 

 

531.581

10

Văn Giang

626.000

439.120

217.786

 

 

656.906

11

Cục thuế

6.685.000

0

0

 

 

0

II

NGUỒN THU TIỀN BẢO VỆ ĐẤT TRỒNG LÚA

30.000

30.000

 

 

 

 

 


Biểu số 56/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị (1)

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện

Bổ sung thực hiện các CTMTQG

Tổng

BSMT trong cân đối

Từ nguồn thu tiền bảo vệ đất trồng lúa

A

B

1=2+3+6

2

3=4+5

4

5

6

 

TỔNG SỐ

158.850

 

158.850

104.150

54.700

 

1

Thành phố Hưng Yên

17.500

 

17.500

11.500

6.000

 

2

Huyện Tiên Lữ

18.200

 

18.200

11.400

6.800

 

3

Huyện Phù Cừ

16.100

 

16.100

12.100

4.000

 

4

Huyện Ân Thi

18.350

 

18.350

10.950

7.400

 

5

Huyện Kim Động

21.000

 

21.000

14.300

6.700

 

6

Huyện Khoái Châu

17.500

 

17.500

10.500

7.000

 

7

Thị xã Mỹ Hào

12.500

 

12.500

8.800

3.700

 

8

Huyện Yên Mỹ

9.600

 

9.600

6.000

3.600

 

9

Huyện Văn Lâm

13.600

 

13.600

8.100

5.500

 

10

Huyện Văn Giang

14.500

 

14.500

10.500

4.000

 

 


Biểu số 57/CK-NSNN

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG, ĐƯỜNG GTNT VÀ CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2020

(Nguồn vốn NSTW Chương trình MTQG XD NTM và nguồn thu tiền SD đất)
(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình, dự án

Quyết định đầu tư

Tng mức đầu tư

Kế hoạch vốn năm 2020

Chủ đầu tư

Tổng số vốn

Trong đó:

Nguồn NSTW

Nguồn thu tiền SD đất

1

2

3

4

5

6

7

8

TỔNG SỐ

 

1.268.941

405.650

224.450

181.200

 

A

HOÀN TRẢ VỐN CHO CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH KCH KÊNH MƯƠNG VÀ ĐƯỜNG GTNT

 

309.960

98.858

96.307

2.551

 

 

Hỗ trợ các dự án đã hoàn thành

 

151.056

39.475

38.124

1.351

 

I

THÀNH PHỐ HƯNG YÊN

 

14.245

3.376

3.376

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Quảng Châu, TP, Hưng Yên

276/QĐ-UBND ngày 09/11/2015

4.445

1.000

1.000

 

UBND xã Quảng Châu

2

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hoàng Hanh, TP. Hưng Yên

44/QĐ-UBND ngày 09/11/2015

1.983

1.089

1.089

 

UBND xã Hoàng Hanh

3

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phương Chiểu (đoạn từ cuối phần đất nhà máy nước sạch đến nhà ông Lương)

32a/QĐ-UBND ngày 17/9/2015

2.638

173

173

 

UBND xã Phương Chiểu

4

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phương Chiểu (đoạn từ nhà ông Tài đến đường trục xã)

42a/QĐ-UBND ngày 26/10/2015

2.950

485

485

 

UBND xã Phương Chiểu

5

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Liên Phương (đoạn từ ngã tư đường Dựng đến nhà bà Tuấn)

191A/QĐ-UBND ngày 16/10/2015

2.229

629

629

 

UBND xã Liên Phương

II

HUYỆN TIÊN LỮ

 

10.606

4.806

4.806

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thủ Sỹ, huyện Tiên Lữ

1369/QĐ-UBND ngày 27/10/2015

2.228

1.228

1.228

 

UBND huyện Tiên Lữ

2

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hải Triều, huyện Tiên Lữ

102c/QĐ-UBND ngày 23/10/2015

2.807

1.307

1.307

 

UBND xã Hải Triều

3

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thủ Sỹ

80/QĐ-UBND ngày 23/10/2015

2.691

991

991

 

UBND xã Thủ Sỹ

4

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã An Viên

40/QĐ-UBND ngày 20/10/2015

2.880

1.280

1.280

 

UBND xã An Viên

III

HUYN PHÙ CỪ

 

23.042

3.768

3.768

 

 

1

Đường GTNT xã Minh Tân

54/QĐ-UBND ngày 29/11/2013

3.409

1.409

1.409

 

UBND xã Minh Tân

2

Đường GTNT xã Tống Trân

2287/QĐ-UBND ngày 16/7/2013

14.504

130

130

 

UBND huyện Phù Cừ

3

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tống Trân (đoạn từ ĐT.378 giáp nhà ông An đến ĐT.378 giáp nhà ông Ngữ và từ nhà thờ thôn Võng Phan đến nhà ông Hùng)

154/QĐ-UBND ngày 15/10/2015; 90/QĐ-UBND ngày 21/6/2016

2.229

1.229

1.229

 

UBND xã Tống Trân

4

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tống Trân (đoạn từ ĐT.378 đến nhà ông Luân thôn Trà Dương và từ nhà ông Lạc đến bãi rác thôn Trà Dương)

110/QĐ-UBND ngày 28/10/2015; 91/QĐ-UBND ngày 21/6/2016

2.900

1.000

1.000

 

UBND xã Tống Trân

IV

HUYỆN ÂN THI

 

24.579

7.365

7.365

 

 

1

Đường GTNT xã Đặng Lễ

1603/QĐ-UBND ngày 27/6/2012

4.871

1.615

1.615

 

UBND huyện Ân Thi

2

Đường GTNT xã Nguyễn Trãi

1770/QĐ-UBND ngày 24/7/2012

3.498

1.392

1.392

 

UBND huyện Ân Thi

3

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đa Lộc, huyện Ân Thi

47a/QĐ-UBND ngày 05/10/2015

2.863

863

863

 

UBND xã Đa Lộc

4

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Quang Vinh, huyện Ân Thi

42/QĐ-UBND ngày 20/11/2015

2.137

236

236

 

UBND xã Quang Vinh

5

Đường GTNT xã Hồng Quang

1582/QĐ-UBND ngày 24/6/2013

5.071

1.305

1.305

 

UBND huyện Ân Thi

6

Đường GTNT xã Vân Du

1594/QĐ-UBND ngày 28/6/2013

4.017

1.032

1.032

 

UBND huyện Ân Thi

7

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nguyễn Trãi (đường thôn Ấp Nhân Lý)

50c/QĐ-UBND ngày 21/10/2015

2.122

922

922

 

UBND xã Nguyễn Trãi

V

HUYỆN KIM ĐỘNG

 

3.843

1.266

1.266

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Vĩnh Xá, huyện Kim Động

68a/QĐ-UBND ngày 22/10/2015

2.111

1.134

1.134

 

UBND xã Vĩnh Xá

2

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Ngọc Thanh (đoạn từ đường bê tông nghĩa trang nhân dân Thanh Cù đến khu mộ Trần Linh Lang)

98a/QĐ-UBND ngày 28/10/2015

1.732

132

132

 

UBND xã Ngọc Thanh

VI

HUYỆN KHOÁI CHÂU

 

25.747

5.848

5.848

 

 

1

Đường GTNT xã Tứ Dân (đoạn từ thôn Phương Trù đến thôn Phương Mạn Đường)

1803/QĐ-UBND ngày 21/8/2012

3.699

1.218

1.218

 

UBND huyện Khoái Châu

2

Đường GTNT xã Tân Châu

3021/QĐ-UBND ngày 11/7/2013

3.914

891

891

 

UBND huyện Khoái Châu

3

Đường GTNT xã Phùng Hưng (từ đường 205 đến mốc đá)

3928A/QĐ-UBND ngày 31/10/2013

4.880

1.929

1.929

 

UBND huyện Khoái Châu

4

Đường GTNT xã Phùng Hưng, huyện Khoái Châu

41/QĐ-UBND ngày 26/10/2015

2.840

610

610

 

UBND xã Phùng Hưng

5

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hồng Tiến, huyện Khoái Châu

46/QĐ-UBND ngày 16/10/2015

2.986

448

448

 

UBND xã Hồng Tiến

6

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Dạ Trạch, huyện Khoái Châu

50/QĐ-UBND ngày 18/10/2015

2.835

171

171

 

UBND xã Dạ Trạch

7

Đường GTNT xã Thành Công (từ đường 205D đến xã Nhuế Dương)

2998/QĐ-UBND ngày 08/7/2013

4.593

581

581

 

UBND huyện Khoái Châu

VII

HUYỆN YÊN MỸ

 

4.895

2.229

2.229

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hoàn Long, huyện Yên Mỹ

55/QĐ-UBND ngày 23/10/2015

2.100

1.134

1.134

 

UBND xã Hoàn Long

2

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tân Lập

60a/QĐ-UBND ngày 06/10/2015

2.795

1.095

1.095

 

UBND xã Tân Lập

VIII

HUYỆN MỸ HÀO (NAY LÀ THỊ XÃ MỸ HÀO)

 

4.431

1.972

1.972

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hòa Phong, huyện Mỹ Hào

35B/QĐ-UBND ngày 28/10/2015

2.215

756

756

 

UBND xã Hòa Phong

2

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Cẩm Xá

64B/QĐ-UBND ngày 28/10/2015

2.216

1.216

1.216

 

UBND xã Cẩm Xá

IX

HUYỆN VĂN LÂM

 

28.510

5.140

3.789

1.351

 

1

Đường GTNT xã Lương Tài (từ Đông Trại đến giáp tỉnh Bắc Ninh)

1847/QĐ-UBND ngày 18/7/2013

9.906

2.201

2.201

 

UBND huyện Văn Lâm

2

Đường GTNT xã Lương Tài (từ ĐH.196 (km9+500 đến thôn Tân Xuân)

1846/QĐ-UBND ngày 18/7/2013

6.537

1.436

1.436

 

UBND huyện Văn Lâm

3

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Lạc Đạo, huyện Văn Lâm

166b/QĐ-UBND ngày 22/10/2015; 55/QĐ-UBND ngày 14/3/2016

2.274

152

152

 

UBND xã Lạc Đạo

4

Đường GTNT Thị trấn Như Quỳnh (từ trường Tiểu học Như Quỳnh B đến trạm biến áp thôn Hành Lạc)

1848/QĐ-UBND ngày 18/7/2013

9.793

1.351

 

1.351

UBND huyện Văn Lâm

X

HUYỆN VĂN GIANG

 

11.158

3.705

3.705

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nghĩa Trụ (đoạn từ UBND xã Nghĩa Trụ đến thôn Lê Cao)

3884/QĐ-UBND ngày 01/12/2014 64a/QĐ-UBND ngày 22/10/2015

2.400

900

900

 

UBND huyện Văn Giang

2

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thắng Lợi, huyện Văn Giang

64a/QĐ-UBND ngày 22/10/2015

2.394

205

205

 

UBND xã Thắng Lợi

3

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Vĩnh Khúc (đoạn từ cầu Tăng Bảo II đến thôn An Lạc xã Trưng Trắc)

3893/QĐ-UBND ngày 03/12/2014

6.364

2.600

2.600

 

UBND huyện Văn Giang

 

Hỗ trợ các dự án chuyển tiếp

 

158.904

59.383

58.183

1.200

 

I

THÀNH PHỐ HƯNG YÊN

 

14.208

5.000

5.000

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Liên Phương (đoạn từ ngã tư đường Dựng đến trạm biến áp Liên Phương 11)

90a/QĐ-UBND ngày 01/10/2015

2.383

1.000

1 1.000

 

UBND xã Liên Phương

2

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phương Chiểu (đoạn từ chợ Vị đi bưu điện xã)

34A/QĐ-UBND ngày 21/9/2015

2.975

1.000

1.000

 

UBND xã Phương Chiểu

3

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT Bảo Khê (đoạn 1, từ ngã ba bà Nhã đến bà Thịnh; đoạn 2, từ chợ dốc Lã đến ông Kiền; đoạn 3, từ bà Độ Thơm đến ông Dinh Phẳng)

61/QĐ-UBND ngày 19/8/2015

2.950

1.000

1.000

 

UBND xã Bảo Khê

4

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tân Hưng (đoạn 1, từ bà Tỏ đến cống cầu Tre; đoạn 2, từ quán Trỗn đến ông Phao)

79/QĐ-UBND ngày 26/10/2015

2.950

1.000

1.000

 

UBND xã Tân Hưng

5

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phương Chiểu (đoạn từ nhà ông Mến thôn Phương Trung đến nhà ông Học thôn Phương Thượng)

35A/QĐ-UBND ngày 24/9/2015

2.950

1.000

1.000

 

UBND xã Phương Chiểu

II

HUYỆN TIÊN LỮ

 

8.090

6.000

6.000

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Lệ Xá

52/QĐ-UBND ngày 25/10/2015; 19/QĐ-UBND ngày 24/02/2017

2.091

1.891

1.891

 

UBND xã Lệ Xá

2

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Trung Dũng

78/QĐ-UBND ngày 26/10/2015; 14/QĐ-UBND ngày 17/01/2017

2.999

2.000

2.000

 

UBND xã Trung Dũng

3

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Cương Chính

97a/QĐ-UBND ngày 26/10/2015; 25/QĐ-UBND ngày 07/02/2017

3.000

2.109

2.109

 

UBND xã Cương Chính

III

HUYN PHÙ CỪ

 

18.290

5.660

5.660

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nhật Quang

46a/QĐ-UBND ngày 28/10/2015; 14c/QĐ-UBND ngày 24/02/2017

4.005

1.500

1.500

 

UBND xã Nhật Quang

2

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nguyên Hòa

156/QĐ-UBND ngày 27/10/2015; 145/QĐ-UBND ngày 28/11/2016

5.298

1.500

1.500

 

UBND xã Nguyên Hòa

3

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tam Đa

177/QĐ-UBND ngày 26/10/2015; 156/QĐ-UBND ngày 20/12/2016

4.977

1.500

1.500

 

UBND xã Tam Đa

4

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Minh Tiến

24a/QĐ-UBND ngày 02/10/2015; 05/QĐ-UBND ngày 02/02/2017

4.010

1.160

1.160

 

UBND xã Minh Tiến

IV

HUYỆN ÂN THI

 

26.006

6.723

6.723

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Văn Nhuệ, xã Văn Nhuệ

44B/QĐ-UBND ngày 21/10/2015; 07/QĐ-UBND ngày 20/2/2017

5.213

1.500

1.500

 

UBND xã Văn Nhuệ

2

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Mễ Xá và thôn Nhân Lý, xã Nguyễn Trãi

83/QĐ-UBND ngày 26/10/2015

5.681

1.500

1.500

 

UBND xã Nguyễn Trãi

3

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Xuân Trúc (đoạn từ Xuân Nguyên-Trúc Nội đến thị trấn Ân Thi)

99C/QĐ-UBND ngày 07/10/2015; 235/QĐ-UBND ngày 30/12/2016

6.150

723

723

 

UBND xã Xuân Trúc

4

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Bình Cầu, xã Quảng Lãng

71/QĐ-UBND ngày 28/10/2015; 82/QĐ-UBND ngày 27/12/2016

3.352

1.500

1.500

 

UBND xã Quảng Lãng

5

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Đặng Xuyên, xã Đặng Lễ

365/QĐ-UBND ngày 25/10/2015; 125/QĐ-UBND ngày 21/12/2016

5.610

1.500

1.500

 

UBND xã Đặng Lễ

V

HUYỆN KIM ĐỘNG

 

15.629

6.000

4.800

1.200

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hiệp Cường (đoạn từ bờ sông Điện Biên đến nhà ông Toản)

62a/QĐ-UBND ngày 19/10/2015

3.200

1.200

1.200

 

UBND xã Hiệp Cường

2

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Ngọc Thanh (đoạn từ Trung tâm điều dưỡng tâm thần kinh đến hướng đi cầu sông Tân Hưng)

99/QĐ-UBND ngày 28/10/2015; 41a/QĐ-UBND ngày 10/11/2017

3.064

1.200

1.200

 

UBND xã Ngọc Thanh

3

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hùng An (tuyến 1; từ cống quán Xoan đến kênh Ngọc Đồng xã Ngọc Thanh; tuyến 2, từ đường bê tông Đồng Bùn thôn Tả Hà đến cống giữa quán Xoan và cầu Gỗ)

48a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

3.039

1.200

1.200

 

UBND xã Hùng An

4

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đồng Thanh (tuyến 1, từ trạm bơm cầu Bông đến đầu làng thôn Thanh Sầm; tuyến 2, từ đường máng N3, đến đường bê tông Thanh Sầm; tuyến 3, từ đường bê tông của cánh đồng thôn Thái Hòa đến hố rác thôn Thái Hòa)

71A/QĐ-UBND ngày 28/10/2015

3.167

1.200

1.200

 

UBND xã Đồng Thanh

5

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thị trấn Lương Bằng (tuyến 1, từ cửa nhà ông Chuân đến cửa nhà ông Điềm thôn Động Xá; tuyến 2, từ cửa nhà ông Cẩn đến đầu máng nổi mạ chuôm)

78c/QĐ-UBND ngày 29/10/2015; 71/QĐ-UBND ngày 12/9/2017

3.159

1.200

 

1.200

UBND thị trấn Lương Bằng

VI

HUYỆN KHOÁI CHÂU

 

14.791

6.000

6.000

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Ông Đình (đoạn từ cầu Bồ Đề đến giếng làng)

38a/QĐ-UBND ngày 03/9/2015; 08/QĐ-UBND ngày 27/2/2017

2.950

1.200

1.200

 

UBND xã Ông Đình

2

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thành Công (đoạn 1, từ ĐH.53 thôn Hương Quất 2 đến thôn Sài Quất; đoạn 2, từ thôn Sài Quất đến đường liên thôn)

16/QĐ-UBND ngày 26/10/2015; 27/QĐ-UBND ngày 24/5/2017

2.950

1.200

1.200

 

UBND xã Thành Công

3

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đông Ninh (đoạn từ ĐH.56 đến cuối Nội Doanh)

22b/QĐ-UBND ngày 26/10/2015; 28/QĐ-UBND ngày 22/5/2017

2.950

1.200

1.200

 

UBND xã Đông Ninh

4

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tứ Dân (đoạn từ dốc đê bến Phương Trù đến ra Bối)

19a/QĐ-UBND ngày 16/10/2015; 34a/QĐ-UBND ngày 22/5/2017

2.950

1.200

1.200

 

UBND xã Tứ Dân

5

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nhuế Dương

51/QĐ-UBND ngày 25/10/2015; 16/QĐ-UBND ngày 15/2/2017

2.991

1.200

1.200

 

UBND xã Nhuế Dương

VII

HUYỆN YÊN MỸ

 

14.443

6.000

6.000

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tân Lập (đoạn từ thôn Thư Thị đến thôn Liêu Hạ)

61a/QĐ-UBND ngày 15/10/2015

2.924

1.200

1.200

 

UBND xã Tân Lập

2

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Trung Hòa (đoạn qua thôn Thiên Lộc)

46b/QĐ-UBND ngày 02/10/2015; 133/QĐ-UBND ngày 29/12/2016

2.846

1.200

1.200

 

UBND xã Trung Hòa

3

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Yên Hòa

180b/QĐ-UBND ngày 15/10/2015; 15/QĐ-UBND ngày 15/3/2017

2.956

1.200

1.200

 

UBND xã Yên Hòa

4

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Việt Cường

25a/QĐ-UBND ngày 06/10/2015; 44/QĐ-UBND ngày 09/10/2017

2.748

1.200

1.200

 

UBND xã Việt Cường

5

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Lý Thường Kiệt

60c/QĐ-UBND ngày 13/10/2015; 22C/QĐ-UBND ngày 22/3/2017

2.969

1.200

1.200

 

UBND xã Lý Thường Kiệt

VIII

HUYỆN MỸ HÀO (NAY LÀ THỊ XÃ MỸ HÀO)

 

17.574

6.000

6.000

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Ngọc Lâm (đường thôn Vô Ngại)

66/QĐ-UBND ngày 29/10/2015; 06a/QĐ-UBND ngày 15/02/2017

2.931

1.000

1.000

 

UBND xã Ngọc Lâm

2

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hòa Phong (đường thôn Hòa Lạc)

33a/QĐ-UBND ngày 25/10/2015; 01D/QĐ-UBND ngày 15/02/2017

2.963

1.000

1.000

 

UBND xã Hòa Phong

3

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Xuân Dục (đường thôn Xuân Đào - tuyến 2)

36/QĐ-UBND ngày 26/10/2015; 02B/QĐ-UBND ngày 15/02/2017

2.720

1.000

1.000

 

UBND xã Xuân Dục

4

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Yên Tập, xã Nhân Hòa (đoạn từ Chùa đến nhà Côi)

01A/08/QĐ-UBND ngày 09/8/2013

3.263

1.000

1.000

 

UBND phường Nhân Hòa

5

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Minh Đức (đường thôn Sài Phi)

90D/QĐ-UBND ngày 20/10/2015

2.819

1.000

1.000

 

UBND phường Minh Đức

6

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT đường trục thôn Yên Tập, xã Nhân Hòa

64/QĐ-UBND ngày 20/11/2012

2.878

1.000

1.000

 

UBND phường Nhân Hòa

IX

HUYỆN VĂN LÂM

 

14.563

6.000

6.000

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đình Dù (đường thôn Thị Trung - tuyến 2)

72a/QĐ-UBND ngày 27/10/2015; 11d/QĐ-UBND ngày 22/02/2017

2.999

1.200

1.200

 

UBND xã Đình Dù

2

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Việt Hưng (đoạn từ đường ĐH.15 tới thôn Mễ Đậu)

78a/QĐ-UBND ngày 05/10/2015; 34A/QĐ-UBND ngày 29/5/2017

2.303

1.200

1.200

 

UBND xã Việt Hưng

3

Cải tạo, đường GTNT xã Lương Tài

50b/QĐ-UBND ngày 20/10/2015; 06b/QĐ-UBND ngày 22/02/2017

2.947

1.200

1.200

 

UBND xã Lương Tài

4

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đình Dù (đường thôn Thị Trung)

72b/QĐ-UBND ngày 27/10/2015; 11E/QĐ-UBND ngày 22/02/2017

2.981

256

256

 

UBND xã Đình Dù

5

Kiên cố hóa kênh mương nội đồng xã Việt Hưng (đoạn từ đầu thôn Mễ Đậu tới thôn Ga)

79a/QĐ-UBND ngày 05/10/2015; 20/QĐ-UBND ngày 20/3/2017

1.044

944

944

 

UBND xã Việt Hưng

6

Cải tạo, đường GTNT xã Lương Tài (đoạn từ đường ĐH.10B tới thôn Xuân Đào và đoạn từ đình làng Dinh Khuốc đến nhà ông Lự)

49/QĐ-UBND ngày 20/10/2015; 35/QĐ-UBND ngày 10/4/2017

2.289

1.200

1.200

 

UBND xã Lương Tài

X

HUYỆN VĂN GIANG

 

15.310

6.000

6.000

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Liên Nghĩa (đoạn từ thôn Phi Liệt đi đê sông Hồng, đoạn từ thôn AB đến đồng đất cao, đoạn từ đường 377 đến nghĩa địa thôn Bá Khê và đoạn từ thôn AB đến thôn CD)

66/QĐ-UBND ngày 14/10/2015; 56/QĐ-UBND ngày 08/5/2017

3.626

1.200

1.200

 

UBND xã Liên Nghĩa

2

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Long Hưng (đoạn từ thôn Bạc Thượng tới thôn Bạc Hạ)

89A/QĐ-UBND ngày 02/10/2015; 59/QĐ-UBND ngày 31/5/2017

2.308

1.200

1.200

 

UBND xã Long Hưng

3

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nghĩa Trụ (đoạn từ thôn Phúc Thọ đến nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Tỉnh)

31/QĐ-UBND ngày 20/10/2015; 82/QĐ-UBND ngày 14/8/2017

3.476

1.200

1.200

 

UBND xã Nghĩa Trụ

4

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Liên Nghĩa (đoạn từ đường 377 đến đường ĐH.26)

67/QĐ-UBND ngày 14/10/2015; 57/QĐ-UBND ngày 08/5/2017

2.907

1.200

1.200

 

UBND xã Liên Nghĩa

5

Cải tạo, nâng cấp đường trục chính thôn Như Lân, xã Long Hưng

89B/QĐ-UBND ngày 02/10/2015; 60/QĐ-UBND ngày 31/5/2017

2.993

1.200

1.200

 

UBND xã Long Hưng

B

HỖ TRỢ CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

 

894.981

274.442

95.793

178.649

 

I

THÀNH PHỐ HƯNG YÊN

 

52.783

18.600

8.200

10.400

 

 

Xã Hùng Cường

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hùng Cường (đoạn từ điểm giao đường Dốc Lã, thôn Phượng Hoàng đến điểm giao ngõ ông Úy)

93b/QĐ-UBND ngày 15/10/2018

4.323

1.500

500

1.000

UBND xã Hùng Cường

2

Nhà lớp học 2 tầng 4 phòng Trường mầm non khu trung tâm xã Hùng Cường

99a/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

6.827

3.000

2.000

1.000

UBND xã Hùng Cường

 

Xã Bảo Khê

 

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa xã Bảo Khê

133/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

14.834

3.000

1.000

2.000

UBND xã Bảo Khê

 

Xã Phú Cường

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phú Cường (đoạn từ dốc ông Khải đến đường dốc ông Sử)

2653/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

3.005

1.400

500

900

UBND xã Phú Cường

 

Xã Quảng Châu

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Quảng Châu (tuyến 1: từ đền Hoàng Bà đến cống ông Miến, thôn 5; Nhánh tuyến 1: từ nhà ông Thành đến nhà ông Cộng, thôn 5; Tuyến 2: từ cống xóm 8 đến cống cụ Bường; Tuyến 3: từ ngã ba đầu vườn ông Lã Định đến cống xóm 10, thôn 5)

754a/QĐ-UBND ngày 15/10/2018

12.486

4.500

1.500

3.000

UBND xã Quảng Châu

 

Xã Hoàng Hanh

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hoàng Hanh (đoạn từ đường công vụ cầu Hưng Hà đến đường ra bến đò Vũ Điện)

2270/QĐ-UBND ngày 21/10/2019

3.250

1.500

1.000

500

UBND xã Hoàng Hanh

2

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hoàng Hanh (đoạn 1, từ ngã 3 nhà ông Luyến đến giáp xã Tân Hưng; đoạn 2, từ ngã 4 chợ đến cống ông Phố)

2269/QĐ-UBND ngày 21/10/2019

4.950

2.200

1.000

1.200

UBND xã Hoàng Hanh

 

Xã Liên Phương

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Liên Phương (đoạn từ đường ADB đến trại ông Đại)

2685/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

3.108

1.500

700

800

UBND xã Liên Phương

II

HUYỆN TIÊN LỮ

 

87.052

28.400

9.500

18.900

 

 

Xã Đức Thắng

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường Tiểu học xã Đức Thắng

74/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

7.500

3.500

1.000

2.500

UBND xã Đức Thắng

2

Xây dựng nhà văn hóa thôn An Lạc, xã Đức Thắng

49/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; 03/QĐ-UBND ngày 22/02/2019

2.418

1.000

500

500

UBND xã Đức Thắng

 

Xã Thủ Sỹ

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thủ Sỹ (đoạn từ đường bê tông xã Hồng Nam đến ngõ ông cầu, thôn Lê Bãi)

169/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

4.500

1.500

500

1.000

UBND xã Thủ Sỹ

 

Xã Ngô Quyn

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng cầu giao thông nông thôn Trịnh Mỹ, xã Ngô Quyền

1872/QĐ-UBND ngày 15/10/2018

10.000

2.000

 

2.000

UBND huyện Tiên Lữ

2

Xây dựng nhà lớp học 10 phòng Trường THCS Ngô Quyền

1899/QĐ-UBND ngày 16/10/2018

8.000

1.000

500

500

BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Tiên Lữ

 

Xã Trung Dũng

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Trung Dũng

2024/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

7.700

2.000

500

1.500

BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Tiên Lữ

 

Xã Dị Chế

 

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa xã Dị Chế

83/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

8.219

3.500

1.000

2.500

UBND xã Dị Chế

2

Nhà văn hóa thôn Chế Chì, xã Dị Chế

05/QĐ-UBND ngày 25/10/2018

2.495

1.000

500

500

UBND xã Dị Chế

 

Xã Hải Triều

 

 

 

 

 

 

1

Nhà lớp học 2 tầng, 8 phòng Trường mầm non xã Hải Triều

129/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

8.120

3.100

1.000

2.100

UBND xã Hải Triều

 

Xã Cương Chính

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng học Trường THCS xã Cương Chính

86/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

7.500

2.500

1.000

1.500

UBND xã Cương Chính

 

Xã An Viên

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Trạm Y tế xã An Viên

05/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

5.000

2.300

500

1.800

UBND xã An Viên

2

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã An Viên (đoạn từ Cống Tiền Phong, giao với đường ĐH.72 đến đường trục phía Bắc)

1988/QĐ-UBND ngày 25/10/2018

7.600

2.000

1.000

1.000

BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Tiên Lữ

 

Xã Thụy Lôi

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thụy Lôi

943/QĐ-UBND ngày 14/6/2019

8.000

3.000

1.500

1.500

BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Tiên Lữ

III

HUYỆN PHÙ CỪ

 

87.632

24.900

7.900

17.000

 

 

Xã Nhật Quang

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nhật Quang (Đoạn 1, từ ĐH.80 đến cổng Trường tiểu học; Đoạn 2, từ ĐH.64 đến Chùa Bà; Đoạn 3, từ nhà ông Huệ đến Trường THPT Phù Cừ)

91/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

5.514

2.500

2.000

500

UBND xã Nhật Quang

 

Xã Đoàn Đào

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng cầu bắc từ QL.38B sang cánh đồng Son, thôn Đông Cáp, xã Đoàn Đào

5087/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

14.989

3.000

 

3.000

BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Phù Cừ

 

Xã Minh Hoàng

 

 

 

 

 

 

1

Nhà lớp học bộ môn 2 tầng 6 phòng Trường THCS xã Minh Hoàng

5061/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

7.880

2.000

 

2.000

BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Phù Cừ

 

Xã Tng Phan

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tống Phan (Đoạn 1, từ ĐH.87 nhà ông Quý thôn Hạ Cát đến nhà ông Vắn và từ nhà ông Âu đến nhà ông Tỉnh trên đường ĐH.87; Đoạn 2, từ nhà ông Tấc đến nhà ông Thuần, thôn Phan Xá; Đoạn 3, từ nhà trẻ thôn Tống Xá đến ngã 3 đồng Ải)

51/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

6.000

1.500

 

1.500

UBND xã Tống Phan

 

Xã Minh Tiến

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Minh Tiến (Đoạn 1, từ đường 386 đến Nghĩa trang thôn Phù Oanh; Đoạn 2, từ ngã tư Phù Oanh đến nhà ông Tuyết; Đoạn 3, từ ngã ba Kim Phương đến nhà ông Ngân)

58a/QĐ-UBND ngày 04/9/2018

7.170

2.000

 

2.000

UBND xã Minh Tiến

1

Nhà lớp học 2 tầng, 4 phòng Trường mầm non xã Minh Tiến

66a/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

6.899

1.500

 

1.500

UBND xã Minh Tiến

 

Xã Tam Đa

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tam Đa (Đoạn từ đường 386 đến nhà ông Lưu thôn Ngũ Phúc, cánh đồng Ngói)

81/QĐ-UBND ngày 27/10/2018

11.994

3.000

2.500

500

UBND xã Tam Đa

 

Xã Tng Trân

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp kênh mương vùng bãi tại các thôn: An Cầu và Võng Phan, xã Tống Trân

102/QĐ-UBND ngày 23/8/2019

3.525

1.500

500

1.000

UBND xã Tống Trân

2

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Tống Trân (đường giao thông vùng bãi tại các thôn: An Cầu và Võng Phan)

101/QĐ-UBND ngày 23/8/2019

4.263

2.000

500

1.500

UBND xã Tống Trân

 

Xã Nguyên Hòa

 

 

 

 

 

 

1

Nhà lớp học bộ môn 2 tầng, 6 phòng Trường THCS Nguyên Hòa

5082/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

9.471

3.500

1.500

2.000

BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Phù Cừ

2

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nguyên Hòa (Đoạn từ dốc đê thôn Thị Giang đến sân bóng thôn Hạ Đồng)

5098/QĐ-UBND ngày 26/10/2018; 16/QĐ-BQLDA ngày 05/01/2019

9.927

2.400

900

1.500

BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Phù Cừ

IV

HUYỆN ÂN THI

 

119.223

42.900

11.900

31.000

 

 

Xã Tiền Phong

 

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa xã Tiền Phong

76/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

9.197

3.500

1.000

2.500

UBND xã Tiền Phong

 

Xã Đa Lộc

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Nhà lớp học 2 tầng, 10 phòng Trường Tiểu học xã Đa Lộc

113a/QĐ-UBND ngày 28/10/2019

10.400

3.000

1.500

1.500

UBND xã Đa Lộc

2

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn (GTNT) thôn Bình Nguyên, xã Đa Lộc

4393b/QĐ-UBND ngày 01/11/2018

5.500

1.500

500

1.000

UBND xã Đa Lộc

 

Xã Văn Nhuệ

 

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa xã Văn Nhuệ

93B/QĐ-UBND ngày 27/10/2018

9.403

3.500

1.000

2.500

UBND xã Văn Nhuệ

 

Xã Hồng Quang

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hồng Quang (đoạn từ nhà ông Quang đến Đồng Chuột, thôn Vũ Dương)

40/QĐ-UBND ngày 21/10/2019

3.745

1.700

1.000

700

UBND xã Hồng Quang

 

Xã Hồ Tùng Mậu

 

 

 

 

 

 

1

12 Phòng học Trường THCS Hồ Tùng Mậu

4387b/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

10.158

2.900

500

2.400

UBND huyện Ân Thi

 

Xã Hồng Vân

 

 

 

 

 

 

1

Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học xã Hồng Vân

82/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

5.689

2.000

500

1.500

UBND xã Hồng Vân

 

Xã Xuân Trúc

 

 

 

 

 

 

1

Nhà lớp học 2 tầng, 12 phòng Trường THCS xã Xuân Trúc

282a/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

9.911

3.000

500

2.500

UBND xã Xuân Trúc

2

Nhà lớp học 2 tầng, 12 phòng Trường Tiểu học xã Xuân Trúc

279c/QĐ-UBND ngày 15/10/2018

8.910

3.000

500

2.500

UBND xã Xuân Trúc

 

Xã Đào Dương

 

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa xã Đào Dương

36/QĐ-UBND ngày 14/8/2019

6.601

3.000

500

2.500

UBND xã Đào Dương

 

Xã Hạ Lễ

 

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa thôn 5, xã Hạ Lễ

44/QĐ-UBND ngày 08/10/2018

2.177

1.000

500

500

UBND xã Hạ Lễ

 

Xã Qung Lãng

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Quảng Lãng (đoạn từ thôn Bình Cầu 1 đến đường 62 và đoạn từ UBND xã đến trạm y tế xã)

65/QĐ-UBND ngày 29/10/2019

3.416

1.500

500

1.000

UBND xã Quảng Lãng

2

Xây dựng công trình nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường THCS xã Quảng Lãng

66/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

6.116

3.000

500

2.500

UBND xã Quảng Lãng

 

Xã Quang Vinh

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Nhà lớp học 8 phòng học - Trường Tiểu học xã Quang Vinh

155/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

5.011

2.000

500

1.500

UBND xã Quang Vinh

 

Xã Bắc Sơn

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường trục chính xã Bắc Sơn (đoạn 1: từ đường bê tông cũ gần ĐT.384 đến điểm giao với đường ra bãi rác thôn An Đỗ; đoạn 2: từ điểm lớp mầm non thôn An Khải đến ĐT.382)

4318b/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

13.651

4.800

1.400

3.400

UBND huyện Ân Thi

 

Xã Cẩm Ninh

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Nhà lớp học 6 phòng học, Trường THCS xã Cẩm Ninh

60/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

4.495

1.500

500

1.000

UBND xã Cẩm Ninh

 

Xã Bãi Sậy

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Nhà lớp học 8 phòng học Trường tiểu học xã Bãi Sậy

41a/QĐ-UBND ngày 20/9/2019

4.843

2.000

500

1.500

UBND xã Bãi Sậy

V

HUYỆN KIM ĐỘNG

 

93.257

26.963

10.200

16.763

 

 

Xã Phạm Ngũ Lão

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phạm Ngũ Lão (đoạn 1, từ đầu đường 38 đến cống Chân Tràng; đoạn 2, từ cống Chân Tràng đến đường Nghè)

86d/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

3.085

1.000

500

500

UBND xã Phạm Ngũ Lão

 

Xã Nhân La

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nhân La (đoạn từ cây đa mả chết đến cánh đồng chè)

77a/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

3.386

1.000

500

500

UBND xã Nhân La

 

Xã Ngọc Thanh

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8 phòng - Trường Tiểu học xã Ngọc Thanh

12/QĐ-UBND ngày 02/8/2019

4.671

1.763

500

1.263

UBND xã Ngọc Thanh

 

Xã Thọ Vinh

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thọ Vinh (đoạn từ ngã tư chợ đến đường 378)

52A1/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

9.096

3.000

1.000

2.000

UBND xã Thọ Vinh

2

Xây dựng Nhà văn hóa xã Thọ Vinh

52B/QĐ-UBND ngày 10/12/2018

7.500

1.500

500

1.000

UBND xã Thọ Vinh

 

Xã Vũ Xá

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Nhà văn hóa xã Vũ Xá

45b/QĐ-UBND ngày 07/12/2018

7.000

2.500

1.000

1.500

UBND xã Vũ Xá

2

Xây dựng Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng - Trường Tiểu học xã Vũ Xá

43b/QĐ-UBND ngày 05/12/2018

7.500

2.500

1.000

1.500

UBND xã Vũ Xá

3

Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8 phòng - Trường THCS xã Vũ Xá

43c/QĐ-UBND ngày 05/12/2018

7.500

2.500

1.000

1.500

UBND xã Vũ Xá

 

Xã Mai Động

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Mai Động (đoạn từ cây xăng đến ngã ba đường Vùng)

55b/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

5.313

1.500

500

1.000

UBND xã Mai Động

2

Nhà văn hóa xã Mai Động

42/QĐ-UBND ngày 18/11/2018

7.000

1.500

500

1.000

UBND xã Mai Động

3

Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8 phòng - Trường THCS xã Mai Động

56/QĐ-UBND ngày 05/12/2018

7.000

1.500

500

1.000

UBND xã Mai Động

 

Xã Nghĩa Dân

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Nhà lớp học 2 tầng, 8 phòng Trường THCS xã Nghĩa Dân

67/QĐ-UBND ngày 21/5/2019

8.500

1.900

900

1.000

UBND xã Nghĩa Dân

2

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nghĩa Dân (đoạn từ Đường Cao ra Đồng Bãi, đoạn từ Lãng đến Đồng Dở và đoạn từ đường liên xã đến bờ sông Điện Biên)

86b/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

4.802

1.800

800

1.000

UBND xã Nghĩa Dân

3

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nghĩa Dân (tuyến 1: từ đường Đống Lâm đi đường trục xã đến bờ sông Điện Biên; tuyến 2: từ đường Sép Hàng đi từ đường trục xã đến bờ sông Điện Biên)

97/QĐ-UBND ngày 29/7/2019

3.104

1.500

500

1.000

UBND xã Nghĩa Dân

 

Xã Toàn Thắng

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Nhà lớp học 2 tầng, 8 phòng -Trường Tiểu học xã Toàn Thắng

92C/QĐ-UBND ngày 04/12/2018

7.800

1.500

500

1.000

UBND xã Toàn Thắng

VI

HUYỆN KHOÁI CHÂU

 

133.404

42.201

15.401

26.800

 

 

Xã Thuần Hưng

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thuần Hưng (đoạn từ nhà ông Năng thôn 3 đi nhà ông Vẽ thôn 1 và kiên cố hóa kênh mương dọc tuyến)

68/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

12.512

4.500

1.500

3.000

UBND xã Thuần Hưng

 

Xã Nhuế Dương

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nhuế Dương (đoạn 1, từ ĐH.59 đến đầu Làng Quan Xuyên; đoạn 2, nối từ đường Làng Quan Xuyên đến đầu Làng thôn Sài Quất)

02/QĐ-UBND ngày 06/8/2019

5.500

2.500

500

2.000

UBND xã Nhuế Dương

 

Xã Đại Tập

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường THCS xã Đại Tập

05/QĐ-UBND ngày 03/8/2019

6.000

2.500

500

2.000

UBND xã Đại Tập

 

Xã Thành Công

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường THCS xã Thành Công

06/QĐ-UBND ngày 05/7/2019

6.000

2.000

500

1.500

UBND xã Thành Công

 

Xã Bình Kiều

 

 

 

 

 

 

1

Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường mầm non khu trung tâm xã Bình Kiều

278d/QĐ-UBND ngày 12/02/2019

9.778

1.700

700

1.000

UBND xã Bình Kiều

2

Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng Trường THCS xã Bình Kiều

278C/QĐ-UBND ngày 11/02/2019

8.431

2.000

1.000

1.000

UBND xã Bình Kiều

3

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Bình Kiều (đoạn từ nhà ông Lưu, thôn An Cảnh đến nhà ông Hòa Đon, thôn Ninh Vũ)

229A/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

3.937

1.100

600

500

UBND xã Bình Kiều

 

Xã Tân Dân

 

 

 

 

 

 

1

Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng Trường Tiểu học xã Tân Dân

23E/QĐ-UBND ngày 18/02/2019

9.662

2.500

1.500

1.000

UBND xã Tân Dân

 

Xã Hàm Tử

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hàm Tử (đoạn từ nhà ông Chiền đến đường ĐH.54)

36B/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

4.800

1.500

500

1.000

UBND xã Hàm Tử

 

Xã Tứ Dân

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tứ Dân (đoạn từ cống 3 ngách đến đầu ruộng nhà ông Huy gốc Lim)

65/QĐ-UBND ngày 26/9/2019

4.561

1.500

500

1.000

UBND xã Tứ Dân

2

Nhà văn hóa xã Tứ Dân

39/QĐ-UBND ngày 08/8/2019

10.023

3.000

500

2.500

UBND xã Tứ Dân

 

Xã Đông Tảo

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đông Tảo

71/QĐ-UBND ngày 28/8/2019

5.317

1.601

601

1.000

UBND xã Đông Tảo

2

Nhà lớp học 2 tầng, 6 phòng Trường THCS xã Đông Tảo

56A/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

4.061

1.500

500

1.000

UBND xã Đông Tảo

 

Xã Chí Tân

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Chí Tân (đoạn từ nhà Tuyết Doãn, thôn Nghi Xuyên đến nhà ông Hợi, thôn Cốc Phong)

66/QĐ-UBND ngày 26/9/2019

3.545

1.500

500

1.000

UBND xã Chí Tân

2

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Chí Tân (đoạn từ quán ông Hời đến ĐH.51; đoạn từ Trạm Y tế xã đi bãi rác Tân Hưng)

65/QĐ-UBND ngày 26/9/2019

3.110

1.000

500

500

UBND xã Chí Tân

3

Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường Tiểu học xã Chí Tân

48/QĐ-UBND ngày 07/8/2019

5.278

2.000

500

1.500

UBND xã Chí Tân

 

Xã Việt Hòa

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Việt Hòa (đoạn từ đường WB đến bờ sông Tây Tân Hưng)

5808/QĐ-UBND ngày 14/10/2019

3.000

900

500

400

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Khoái Châu

 

Xã Đông Kết

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đông Kết (đoạn từ Trường THCS Đông Kết đến đường ĐT.383)

5807/QĐ-UBND ngày 14/10/2019

3.000

900

500

400

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Khoái Châu

 

Xã Hồng Tiến

 

 

 

 

 

 

1

Nhà lớp học 3 tầng 6 phòng Trường THCS xã Hồng Tiến

68/QĐ-UBND ngày 08/8/2019

8.108

2.000

1.000

1.000

UBND xã Hồng Tiến

 

Xã Phùng Hưng

 

 

 

 

 

 

1

Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng học Trường THCS xã Phùng Hưng

60/QĐ-UBND ngày 04/10/2019

4.200

1.500

500

1.000

UBND xã Phùng Hưng

 

Xã Đồng Tiến

 

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa thôn Thổ Khối xã Đồng Tiến

07/QĐ-UBND ngày 26/6/2018

1.731

800

300

500

UBND xã Đồng Tiến

2

Nhà văn hóa thôn Kim Tháp xã Đồng Tiến

05/QĐ-UBND ngày 28/6/2018

1.746

800

300

500

UBND xã Đồng Tiến

 

Xã D Trch

 

 

 

 

 

 

1

Trường mầm non xã Dạ Trạch

48b/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

9.104

2.900

1.400

1.500

UBND xã Dạ Trạch

VII

HUYỆN YÊN MỸ

 

122.574

31.600

11.892

19.708

 

 

Xã Đồng Than

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng công trình Nhà lớp học 3 tầng 8 phòng Trường THCS xã Đồng Than

152/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

14.990

3.500

1.500

2.000

UBND xã Đồng Than

2

Xây dựng công trình Nhà lớp học 8 phòng Trường mầm non xã Đồng Than

151/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

14.990

3.000

1.000

2.000

UBND xã Đồng Than

 

Xã Yên Phú

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT các thôn: Mễ Thượng, Mễ Hạ, Bình Phú, Tân Phú, Từ Hồ và rãnh thoát nước thôn Từ Tây, xã Yên Phú

139a/QĐ-UBND ngày 18/12/2018

14.444

2.600

1.000

1.600

UBND xã Yên Phú

 

Xã Hoàn Long

 

 

 

 

 

 

1

Nhà lớp học 2 tầng 12 phòng Trường Tiểu học xã Hoàn Long

53B/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

9.082

2.000

1.000

1.000

UBND xã Hoàn Long

2

Cải tạo, nâng cấp cầu Tây vào thôn Chấn Đông và thôn Đại Hạnh xã Hoàn Long

27B/QĐ-UBND ngày 22/3/2019

5.680

2.000

 

2.000

UBND xã Hoàn Long

 

Xã Lý Thường Kiệt

 

 

 

 

 

 

1

Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường Tiểu học xã Lý Thường Kiệt

76a/QĐ-UBND ngày 25/10/2018

7.273

1.500

500

1.000

UBND xã Lý Thường Kiệt

2

Xây dựng công trình Nhà lớp học 10 phòng Trường mầm non xã Lý Thường Kiệt

104/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

11.000

2.500

1.000

1.500

UBND xã Lý Thường Kiệt

 

Xã Tân Việt

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tân Việt (thôn Yến Đô)

125b/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

14.502

4.500

1.500

3.000

UBND xã Tân Việt

2

Nhà văn hóa thôn Lãng Cầu, xã Tân Việt

125c/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

2.200

1.000

500

500

UBND xã Tân Việt

 

Xã Yên Hòa

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng công trình Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng học Trường Tiểu học xã Yên Hòa

186/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

8.000

2.500

1.000

1.500

UBND xã Yên Hòa

 

Xã Minh Châu

 

 

 

 

 

 

1

Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học xã Minh Châu

120b/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

7.000

2.500

1.000

1.500

UBND xã Minh Châu

 

Xã Liêu Xá

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Liêu Xá

81b/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

7.869

2.000

1.000

1.000

UBND xã Liêu Xá

 

Xã Tân Lập

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tân Lập

36b/QĐ-UBND ngày 28/4/2019

5.544

2.000

892

1.108

UBND xã Tân Lập

VIII

HUYỆN MỸ HÀO (NAY LÀ THỊ XÃ MỸ HÀO)

 

72.738

21.900

8.500

13.400

 

 

Xã Minh Đức (nay là Phường Minh Đức)

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Minh Đức (Đoạn 1, từ ĐH.31 đến cống T12; Đoạn 2, từ QL5 đến ông Phục, thôn Phong Cốc; Đoạn 3, từ cổng trạm y tế xã đến ông Phương, thôn Sài Phi)

104b/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

14.960

3.500

1.000

2.500

UBND xã Minh Đức (nay là UBND phường Minh Đức)

 

Xã Hòa Phong

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hòa Phong (Đoạn 1, từ ĐH.31 đến kênh T12 đồng H; Đoạn 2, từ kênh Văn Lâm đến cánh đồng Sắn; Đoạn 3, từ cống tiêu Phúc Lâm đến kênh Văn Lâm; Đoạn 4, từ đường bê tông đến kênh T12)

76M/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

10.000

3.400

1.400

2.000

UBND xã Hòa Phong

 

Xã Bạch Sam (nay là Phường Bạch Sam)

 

 

 

 

 

 

1

Trạm y tế xã Bạch Sam

39/QĐ-UBND ngày 15/5/2019

4.442

1.500

500

1.000

UBND phường Bạch Sam

2

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT phường Bạch Sam (đoạn từ nhà ông Khoa đến nhà ông Họa TDP Đọ và đoạn từ nhà ông Họa đến nhà ông Toản, TDP Phan)

98/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

12.000

2.500

1.500

1.000

UBND phường Bạch Sam

 

Xã Ngọc Lâm

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Ngọc Lâm (thôn Phúc Bố: đoạn từ đường Kim Sơn đến cống ông Đàm; đoạn từ đường Kim Sơn đến bãi rác Phúc Bố)

49/QĐ-UBND ngày 16/10/2019

3.591

900

400

500

UBND xã Ngọc Lâm

2

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Ngọc Lâm (Đoạn 1, thôn Vô Ngại: đoạn từ gần bãi rác thôn Vô Ngại đến gần đê Kim Sơn; Đoạn 2, thôn Vô Ngại, đoạn từ đê Kim Sơn đến cánh đồng; Đoạn 3, thôn Vô Ngại, đoạn trên cánh đồng Bống; Đoạn 4, đoạn từ ngã tư Phố Ngái đến Trạm bơm Phúc Bố; Đoạn 5, đoạn từ nhà ông Hùng thôn Vô Ngại đến cánh đồng Xuân Dục; Đoạn 6, đoạn từ ngã tư Phố Ngái đến Nho Lâm)

74A/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

12.000

4.500

1.500

3.000

UBND xã Ngọc Lâm

 

Xã Phùng Chí Kiên (nay là Phường Phùng Chí Kiên)

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phùng Chí Kiên (đoạn từ Cầu Máng nổi đến Khu giãn dân thôn Đào Du)

63/QĐ-UBND ngày 02/10/2019

1.250

600

200

400

UBND phường Phùng Chí Kiên

 

Xã Hưng Long

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hưng Long (Đoạn 1, thôn Tân Hưng: từ ruộng ông Thường đến mương Trần Thành Ngọ; Đoạn 2, thôn Thuần Xuyên: từ cánh đồng tốt đến trại Kích; Đoạn 3, thôn Tân Hưng, từ đường 387 đến nhà ông Hiền; Đoạn 4, thôn Vinh Quang: từ gần nhà ông Việt đến đê Kim Sơn; Đoạn 5, từ nhà ông Khoa đến đường bê tông; Đoạn 6, từ nhà trẻ Đồng Thanh đến nhà bà Lán Điển)

30đ/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

14.495

5.000

2.000

3.000

UBND xã Hưng Long

IX

HUYỆN VĂN LÂM

 

66.838

18.600

6.600

12.000

 

 

Xã Đình Dù

 

 

 

 

 

 

1

Nhà lớp học 2 tầng, 10 phòng Trường mầm non xã Đình Dù

60/QĐ-UBND ngày 07/8/2019

10.826

3.500

1.000

2.500

UBND xã Đình Dù

2

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đình Dù

73/QĐ-UBND ngày 01/10/2019

14.427

4.000

1.000

3.000

UBND xã Đình Dù

 

Xã Minh Hải

 

 

 

 

 

 

1

Nhà lớp học 2 tầng 12 phòng Trường Tiểu học Minh Hải

348E/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

9.425

2.700

1.200

1.500

UBND xã Minh Hải

 

Xã Chỉ Đạo

 

 

 

 

 

 

1

Nhà lớp học Trường Tiểu học Chỉ Đạo

153H/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

9.425

2.700

1.200

1.500

UBND xã Chỉ Đạo

 

Xã Việt Hưng

 

 

 

 

 

 

1

Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường THCS xã Việt Hưng

98/QĐ-UBND ngày 22/10/2018

8.486

3.500

1.500

2.000

UBND xã Việt Hưng

 

Xã Tân Quang

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo nâng cấp đường trục xã Tân Quang, huyện Văn Lâm (đoạn từ UBND xã đến Chùa Tăng Bảo)

89A/QĐ-UBND ngày 05/10/2018

14.249

2.200

700

1.500

UBND xã Tân Quang

X

HUYN VĂN GIANG

 

59.480

18.378

5.700

12.678

-

 

Xã Long Hưng

 

 

 

 

 

 

1

Nhà lớp học B (2 tầng 10 phòng), Nhà lớp học C (2 tầng 10 phòng) và hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học Long Hưng

31A/QĐ-UBND ngày 30/3/2018

14.885

4.000

1.500

2.500

UBND xã Long Hưng

 

Xã Xuân Quan

 

 

 

 

 

 

1

Nhà lớp học 3 tầng 15 phòng Trường THCS xã Xuân Quan

06/QĐ-UBND ngày 08/8/2019

14.775

4.500

1.500

3.000

UBND xã Xuân Quan

 

Xã Mễ Sở

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường từ thôn Phú Thị nối đường ĐH.25

108a/QĐ UBND ngày 30/8/2019

5.754

2.000

500

1.500

UBND xã Mễ Sở

2

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Mễ Sở (đoạn từ Hoàng Trạch đi T4)

81/QĐ-UBND ngày 05/8/2019

3.296

1.500

500

1.000

UBND xã Mễ Sở

 

Xã Vĩnh Khúc

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Vĩnh Khúc (đường trục chính xã, đoạn qua thôn Giáp Phòng)

96c/QĐ-UBND ngày 11/10/2018

12.348

3.000

1.000

2.000

UBND xã Vĩnh Khúc

 

Xã Cửu Cao

 

 

 

 

 

 

1

Nhà lớp học 3 tầng 6 phòng Trường THCS xã Cửu Cao

99/QĐ-UBND ngày 08/8/2019

8.422

3.378

700

2.678

UBND xã Cửu Cao

C

HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN HTX THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2261/QĐ-TTG NGÀY 15/12/2016 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

 

64.000

32.350

32.350

 

 

1

Xây dựng kết cấu hạ tầng hợp tác xã nuôi trồng thủy sản xã Hạ Lễ, huyện Ân Thi

49/QĐ-UBND ngày 17/9/2019

13.000

5.800

5.800

 

UBND xã Hạ Lễ

2

Xây dựng kết cấu hạ tầng hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp tổng hợp xã Yên Phú, huyện Yên Mỹ

108/QĐ-UBND ngày 16/9/2019

9.500

4.500

4.500

 

UBND xã Yên Phú

3

Xây dựng kết cấu hạ tầng hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp xã Nhật Tân, huyện Tiên Lữ

168/QĐ-UBND ngày 17/9/2019

14.500

8.350

8.350

 

UBND xã Nhật Tân

4

Xây dựng kết cấu hạ tầng hợp tác xã hoa cây cảnh xã Xuân Quan, huyện Văn Giang

111/QĐ-UBND ngay 16/9/2019

14.500

8.200

8.200

 

UBND xã Xuân Quan

5

Xây dựng kết cấu hạ tầng hợp tác xã nông nghiệp Thắng Lợi, xã Tam Đa, huyện Phù Cừ

72/QĐ-UBND ngày 16/9/2019

12.500

5.500

5.500

 

UBND xã Tam Đa

 

Biểu số 58/CK-NSNN

DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa đim xây dựng

Năng lực thiết kế

Thi gian KC-HT

Mã số dự án đầu tư

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn năm 2020

Tng số vốn

Trong đó:

Nguồn NSTT

Nguồn thu tiền SD đất

Nguồn XSKT

1

2

 

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

684.804

506.654

167.150

11.000

A

ĐỐI ỨNG DỰ ÁN ODA

 

 

 

 

 

 

18.141

3.000

15.141

 

1

Dự án phát triển cơ sở hạ tầng thủy lợi huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên

UBND Huyện Ân Thi

H.ÂT

 

2014-2018

7495077

2080/QĐ-UBND ngày 17/9/2019

3.000

3.000

 

 

2

Dự án Phát triển toàn diện kinh tế xã hội các đô thị Việt Trì, Hưng Yên và Đồng Đăng - hợp phần dự án tại TP.Hưng Yên

UBND TP.Hưng Yên

TP.HY

 

2012-2016

7353079

2381/QĐ-UBND ngày 30/12/2011

15.141

 

15.141

 

B

ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN

 

 

 

 

 

 

666.663

503.654

152.009

11.000

I

NGÀNH NÔNG NGHIỆP, THỦY LỢI

 

 

 

 

 

 

78.802

67.825

10.977

 

a

D án hoàn thành

 

 

 

 

 

 

7.425

7.425

 

 

1

Dự án di dân tái định cư vùng nguy cơ sạt lở xã Văn Nhuệ, huyện Ân Thi

Chi cục PTNT Hưng Yên

H.ÂT

6.778m

2007-2010

 

2425/QĐ-UBND ngày 27/11/2009

0,672

0,672

 

 

2

Dự án đầu tư xây dựng công trình trạm bơm Phan Đình Phùng, huyện Mỹ Hào

Sở Nông nghiệp và PTNT

TX.MH

5 máy loại 2000-4,5

2011-2012

7420983

1214/QĐ-UBND ngày 03/7/2012

4.515

4.515

 

 

3

Trạm bơm không ống cột nước thấp Đầm Sen, huyện Yên Mỹ

 

H.YM

2 tổ máy x 01 nhà trạm

2017-2018

7654273

2910/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

171

171

 

 

4

Trạm bơm không ống cột nước thấp tưới cấp nguồn và tiêu Cống Bún, huyện Ân Thi

 

H.ÂT

2 tổ máy x 01 nhà trạm

2017-2018

7654276

2682/QĐ-UBND ngày 11/10/2017

209

209

 

 

5

Đầu tư xây dựng Trạm bơm không ống cột nước thấp tưới cấp nguồn và tiêu Bích Tràng, huyện Ân Thi

 

H.ÂT

2 tổ máy x 01 nhà trạm

2017-2018

7654274

2683/QĐ-UBND ngày 11/10/2017

222

222

 

 

6

Công trình Trạm bơm không ống cột nước thấp tưới cấp nguồn và tiêu Võng Phan, huyện Phù Cừ

 

H.TL; PC

4 tổ máy x 01 nhà trạm

2017-2018

7654257

2681/QĐ-UBND ngày 11/10/2017

433

433

 

 

7

Trạm bơm không ống cột nước thấp tiêu và cấp nguồn Cửa Gàn, thành phố Hưng Yên

 

TP.HY

6 tổ máy x 01 nhà trạm

2017-2018

7654271

2909/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

324

324

 

 

8

Dự án đầu tư xây dựng trạm bơm Vinh Quang, huyện Mỹ Hào

Công ty TNHH MTV KTCTTL tỉnh

TX.MH

328 ha

2011-2012

7287069

2020/QĐ-UBND ngày 15/10/2010

1.550

1.550

 

 

b

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 9.000

4.000

5.000

 

1

Kè mái sông Hòa Bình đoạn qua thành phố Hưng Yên

Công ty TNHH MTV KTCTTL tỉnh

TP.HY

1 .723m

2010-2011

 

1357/QĐ-UBND ngày 11/8/2011

9.000

4.000

5.000

 

c

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

62.377

56.400

5.977

 

1

Công trình cải tạo trạm bơm Văn Giang A cũ

 

H.VG

7.500m3/h

2020-2021

 

2290/QĐ-UBND ngày 14/10/2019

12.000

12.000

 

 

2

Công trình cải tạo cầu cống Ngô Xuyên trên sông Đình Dù, huyện Văn Lâm

 

H.VL

Tiêu 4.450 ha

2020-2021

 

2412/QĐ-UBND ngày 23/10/2019

11.000

11.000

 

 

3

Bờ bao kênh xả tiêu trạm bơm Bảo Khê, thành phố Hưng Yên

 

TP.HY

Ngăn nước, bảo vệ 500 ha

2020-2023

 

2473/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

8.000

8.000

 

 

4

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nội đồng và hệ thống kênh thủy lợi phục vụ chống úng vùng nông nghiệp chuyển đổi xã Phùng Hưng, huyện Khoái Châu

 

H.KC

1.900m

2020-2023

 

2481/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

6.000

4.000

2.000

 

5

Trạm bơm Hòa Đam 1 xã Hòa Phong, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

 

TX.MH

Tưới 250 ha

2020-2023

 

2474/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

12.000

12.000

 

 

6

Kênh tưới trạm bơm cống Bún xã Đào Dương, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên

 

H.ÂT

Tưới 130ha

2020-2023

 

2472/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

5.977

2.000

3.977

 

7

Công trình Trạm bơm không ống cột nước thấp tưới, tiêu và cấp nguồn Tiên Kiều, huyện Ân Thi

 

H.ÂT

Tưới 1.300ha, tiêu 800ha

2020-2021

 

2291/QĐ-UBND ngày 14/10/2019

7.400

7.400

 

 

II

NGÀNH GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

377.376

282.844

94.532

 

a

Dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

 

5.386

5.386

 

 

1

Tuyến đường bộ nối đường trục kinh tế Bắc Nam tỉnh Hưng Yên với ĐT 281 tỉnh Bắc Ninh

Sở GTVT

H.VL

1618m, và 83,9m

2011-2016

7323565

1747/QĐ-UBND ngày 14/10/2011

1.000

1.000

 

 

2

Đường gom và đường nội bộ cụm công nghiệp Như quỳnh - Tân quang

 

H.VL

 

 

 

4631/QĐ-UBND ngày 13/12/2015

147

147

 

 

3

Đầu tư xây dựng cầu Tam Nông, xã Hưng Đạo, huyện Tiên Lữ

 

H.TL

12,54m

2013-2014

 

1872/QĐ-UBND ngày 04/10/2013

2.700

2.700

 

 

4

Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.12B (đoạn từ Km0+000 đến Km0+610 và từ Km2+260 đến Km3+920), huyện Văn Lâm

 

H.VL

1.910 m

2016-2020

 

2932/QĐ-UBND ngày 08/12/2016

619

619

 

 

5

Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.99 (đoạn từ UBND xã Cương Chính đến giao với ĐT.378)

 

H.TL

1.950 m

2016-2020

 

1417/QĐ-UBND ngày 24/5/2017

920

920

 

 

b

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

168.148

133.116

35.032

 

1

Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp ĐT.382 (đường 199 cũ) đoạn từ Km0+000 - Km8+000

Sở GTVT

H.ÂT

8 km

2016-2018

7491389

2148/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

4.150

 

4.150

 

2

Đường trục kinh tế bắc nam tỉnh Hưng Yên đoạn từ đường sắt (xã Đại Đồng, huyện Văn Lâm) đến cầu vượt QL5

Sở GTVT

TX.MH

5.550m

2009-2010

7180424

2229/QĐ-UBND ngày 30/10/2010; 452/QĐ-UBND ngày 29/02/2016

2.432

 

2.432

 

3

Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp ĐH.56 đoạn Km0+000 - Km3+500 (Dốc Bái- Bến đò Đông Ninh), huyện Khoái Châu

 

H.KC

3.442 m

2016-2020

7640151

1652/QĐ-UBND ngày 08/8/2016

1.964

1.964

 

 

4

Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp ĐH.64 qua địa bàn huyện Phù Cừ

 

H.PC

6.717 m

2016-2020

7605267

1838/QĐ-UBND ngày 25/8/2016

972

972

 

 

5

Đầu tư xây dựng công trình đường QH số 4, thị trấn Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ (giai đoạn I)

UBND huyện YM

H.YM

1.942 m

2016-2020

7639625

2372/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

2.859

2.859

 

 

6

Đầu tư xây dựng công trình đường nối Cụm công nghiệp Tân Quang với QL5 (đoạn từ đường trục chính cụm Công nghiệp Tân Quang đến Công ty CP cơ khí xây dựng công trình I)

UBND huyện VL

H.VL

700 m

2016-2020

7646166

2375/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

5.881

5.881

 

 

7

Đầu tư xây dựng công trình đoạn tuyến nối ĐT.379 với QL.39 và đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, huyện Khoái Châu

UBND huyện KC

H.KC

1.110 m

2016-2020

7620324

2403/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

19.300

19.300

 

 

8

Đầu tư xây dựng công trình đường quy hoạch số 1, huyện Yên Mỹ

UBND huyện YM

H.YM

1.200 m

2016-2020

7640897

1231/QĐ-UBND ngày 28/4/2017

3.216

3.216

 

 

9

Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp ĐH.31 và đoạn đầu tuyến ĐH.30, TX Mỹ Hào

 

TX.MH

3.500 m

2016-2020

7636933

1134/QĐ-UBND ngày 12/4/2017

2.900

2.900

 

 

10

Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.87 huyện Phù Cừ đoạn từ QL.38B (Km0+000) - ĐT.386 (Km4+100)

 

H.PC

4.100 m

2016-2020

 

2826/QĐ-UBND ngày 25/10/2017

5.255

5.255

 

 

11

Cải tạo, nâng cấp ĐH.58, huyện Khoái Châu

 

H.KC

3.600 m

2016-2020

 

2880/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

7.900

7.900

 

 

12

Cầu Cáp trên ĐH.82, huyện Phù Cừ

1287/QĐ-UBND ngày 09/5/2017

H.PC

21,04m

2016-2020

 

1987/QĐ-UBND ngày 14/7/2017

473

473

 

 

13

Cải tạo, nâng cấp ĐH.24 huyện Văn Giang (đoạn từ K0+00 đến K2+800 và đoạn từ Km4+900 đến Km7+100)

 

H.VG

5.000 m

2016-2020

 

2848/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

12.281

4.831

7.450

 

14

Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp ĐH.15 đoạn Km4+500 - Km7+050, huyện Văn Lâm

 

H.VL

2.550 m

2016-2020

7640153

1924/QĐ-UBND ngày 07/9/2016

2.775

2.775

 

 

15

Đầu tư xây dựng công trình đường nối khu di tích quốc gia Chùa Nôm, tỉnh Hưng Yên với cụm di tích quốc gia Kinh Dương Vương, tỉnh Bắc Ninh (trên địa phận tỉnh Hưng Yên)

 

H.VL

1.600 m

2016-2020

7710560

1807/QĐ-UBND ngày 23/6/2017

4.570

4.570

 

 

16

Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp ĐT.383, huyện Khoái Châu đoạn K0+000 (QL.39) - Km 4+500 (giao ĐH.57)

UBND huyện Khoái Châu

H.KC

4.500 m

2016-2020

 

2887/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

14.000

14.000

 

 

17

Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp ĐH.64, huyện Ân Thi

UBND huyện Ân Thi

H.ÂT

3.850 m

2016-2020

 

2741/QĐ-UBND ngày 18/10/2017; 2576/QĐ-UBND ngày 19/10/2018

8.625

8.625

 

 

18

Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp ĐH.72, ĐH 74, huyện Kim Động

UBND huyện KĐ

H.KĐ

10.000 m

2016-2020

7711009

2886/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

6.000

 

6.000

 

19

Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp ĐH.92 đoạn từ Km0+385 đến Km5+100, huyện Tiên Lữ

UBND huyện Tiên Lữ

H.TL

4.715 m

2016-2020

 

2877/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

2.770

2.770

 

 

20

Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường trục trung tâm phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên

UBND thành phố Hưng Yên

TP.HY

930 m

2016-2020

 

2608/QĐ-UBND ngày 27/9/2017

4.675

4.675

 

 

21

Cải tạo, nâng cấp ĐH.59B, huyện Khoái Châu

UBND huyện Khoái Châu

H.KC

3.800 m

2016-2020

 

2827QĐ-UBND ngày 25/10/2017

11.000

11.000

 

 

22

Đầu tư xây dựng công trình cầu Hồng Tiến tại Km8+920 trên ĐT.384 (đường 204 cũ)

 

H.KC

408,9m

2016-2020

76875443

2175/QĐ-UBND ngày 01/8/2017

4.000

4.000

 

 

23

Đầu tư xây dựng công trình Đường nối khu A - B Cụm Công nghiệp Tân Quang với QL5, huyện Văn Lâm

 

H.VL

1.200 m

2016-2020

 

2878/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

12.000

5.000

7.000

 

24

Đầu tư xây dựng đường quy hoạch số 4, huyện Yên Mỹ (giai đoạn II)

 

H.YM

900 m

2016-2020

 

2870/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

1.500

1.500

 

 

25

Đầu tư xây dựng đường trong Cụm Công nghiệp Tân Quang, huyện Văn Lâm (đoạn từ Công ty EVERPIA JSC đến Công ty Hữu Nghị)

 

H.VL

1.1.36 m

2016-2020

 

2740/QĐ-UBND ngày 18/10/2017

650

650

 

 

26

Đầu tư xây dựng công trình cầu qua sông Bắc Hưng Hải, thôn Lôi Cầu, xã Việt Hòa, huyện Khoái Châu

 

H.KC

28,1m

2018-2020

 

2652/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

6.000

 

6.000

 

27

Đầu tư xây dựng công trình đường quy hoạch số 1 kéo dài và đường quy hoạch số 7, huyện Yên Mỹ

 

H.YM

1.321,5m

2018-2020

 

2319/QĐ-UBND ngày 14/9/2018

20.000

18.000

2.000

 

c

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

203.842

144.342

59.500

 

1

Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.380 đoạn Km2+910 đến Km7+000

 

H.VL, TX.MH

4.258 m

2019-2023

 

1710/QĐ-UBND 08/8/2019

30.000

30.000

 

 

2

Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.385 Km7+750 - Km 16+370 (Dốc Nghĩa - Lương Tài)

 

H.VL

8.810m

2019-2023

 

1711/QĐ-UBND ngày 08/08/2019

19.000

15.000

4.000

 

3

Dự án nâng cấp mở rộng đường gom (bên phải) đường cao tốc Hà Nội - Hải phòng (đoạn từ giao với ĐT.376 giao với QL.38)

 

H.ÂT

3.660m

2019-2023

 

1887/QĐ-UBND 27/8/2019

15.000

15.000

 

 

4

Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo nâng cấp đường giao thông đoạn nối ĐH.66 xã Hồ Tùng Mậu huyện Ân Thi đến điểm giao ĐH.60 xã Chính Nghĩa huyện Kim Động

 

H.KĐ

2.000m

2020-2022

 

1712/QĐ-UBND 08/8/2019

13.000

10.000

3.000

 

5

Dự án đầu tư xây dựng công trình kết nối đường trục trung tâm đô thị Mỹ Hào đến QL38 (đoạn thuộc thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên)

 

TX.MH

563m

2020-2022

 

2401/QĐ-UBND ngày 21/10/2019

10.000

10.000

 

 

6

Cải tạo, nâng cấp ĐT.385 đoạn km0+450 - Km 1+300, huyện Văn Lâm

 

H.VL

850m

2019-2020

 

791/QĐ-UBND ngày 20/3/2019

12.342

10.342

2.000

 

7

Đầu tư xây dựng công trình cầu bắc qua sông Bản Lễ trên ĐH.95

 

H.TL

8m x 24m

2017-2020

 

2343/QĐ-UBND ngày 17/8/2017

5.000

 

5.000

 

8

Đường trục xã Bảo Khê giai đoạn 2 (đoạn từ ngã tư trường THCS Bảo Khê đến đường vào nhà máy xử lý nước thải HY1)

 

TP.HY

830m

2020-2022

 

2406/QĐ-UBND ngày 22/10/2019

6.000

 

6.000

 

9

Cải tạo, nâng cấp ĐH.72 địa phận thành phố Hưng Yên (đoạn từ giáp đình Lê Như Hồ đến ngã ba Cu Tuế)

 

TP.HY

2.100m

2020-2023

 

1107/QĐ-UBND ngày 15/5/2019

8.000

4.000

4.000

 

10

Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường Chùa Chuông, Bãi Sậy thành phố Hưng Yên

 

TP.HY

2026m

2020-2023

 

2378/QĐ-UBND ngày 18/10/2019

8.000

4.000

4.000

 

11

Cải tạo, nâng cấp ĐH.80 đoạn từ ngã tư cầu Nhật Quang (Km2+610) đến giáp địa phận xã Tổng Trân (Km7+920), huyện Phù Cừ

 

H.PC

5320m

2020-2023

 

3627/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

17.000

11.000

6.000

 

12

Cải tạo nâng cấp đường giao thông trên địa bàn huyện Kim Động - Đoạn tuyến từ ĐH.73 thuộc xã Đồng Thanh, huyện Kim Động đến điểm nối với ĐH.59B xã Nhuế Dương, huyện Khoái Châu

 

H.KĐ

1500m

2020-2023

 

2462/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

8.000

8.000

 

 

13

Xây dựng tuyến ĐH.13 kéo dài (đoạn từ ĐT.385 đến giáp địa phận tỉnh Bắc Ninh)

 

H.VL

1700m

2020-2023

 

2484/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

12.500

9.000

3.500

 

14

Đường trục liên xã Hùng Cường - Phú Cường (đoạn từ nhà ông Cự, xã Hùng Cường đến nhà ông Mạnh xã Phú Cường)

 

TP.HY

2700m

2020-2023

 

2505/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

5.000

 

5.000

 

15

Cải tạo, nâng cấp ĐH.51 (đoạn từ bến đò Phương Trù đến ĐT.378)

 

H.KC

11900m

2020-2025

 

5885/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

7.000

 

7.000

 

16

Đường trục xã Tân Việt (Đoạn 1 từ đường ĐT.376 đến cổng làng Yến Đô; đoạn 2 từ đường ĐT.382 đến cống nhà Mạc)

 

H.YM

1.600m

2020-2021

 

2471/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

8.000

8.000

 

 

17

Cải tạo, nâng cấp ĐT.376 cũ đoạn qua thị trấn Ân Thi từ lý trình km 17+400 (ngã tư Bưu điện) đến km 19+000 (ngã tư Bình Trì)

 

H.ÂT

1.521m

2019-2021

 

2668/QĐ-UBND ngày 14/10/2018

20.000

10.000

10.000

 

III

Y TẾ

 

 

 

 

 

 

19.045

6.045

13.000

 

a

D án hoàn thành

 

 

 

 

 

 

4.245

4.245

 

 

1

Xây dựng Trung tâm Y tế huyện Phù Cừ

Trung tâm y tế Phù Cừ

H.PC

90 giường

2009-2010

 

1032/QĐ-UBND ngày 21/5/2009

3.143

3.143

 

 

2

Trụ sở làm việc Trung tâm Pháp y tỉnh Hưng Yên (giai đoạn 1)

 

TP.HY

938 m2

2016-2020

7694886

2864/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

606

606

 

 

3

Xây dựng hạ tầng Trung tâm y tế huyện Khoái Châu

 

H.KC

580 m2

2016-2020

 

666/QĐ-UBND ngày 30/3/2016

496

496

 

 

b

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

1.800

1.800

 

 

1

Trạm y tế xã Đức Hợp, huyện Kim Động

BVĐK tỉnh

H.KĐ

525m2

2018-2019

 

82/QĐ-UBND ngày 14/11/2018

1.800

1.800

 

 

c

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

13.000

 

13.000

 

1

Cải tạo, nâng cấp mở rộng bệnh viện bệnh nhiệt đới, trực thuộc Sở Y tế

 

TP.HY

2550m2

2020-2023

 

2510/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

9.000

 

9.000

 

2

Nhà khoa khám bệnh và điều trị ngoại trú Trung tâm y tế huyện Ân Thi

 

H.ÂT

1350m2

2019-2021

 

2466/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

4.000

 

4.000

 

IV

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO; KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

 

34.126

34.126

 

 

a

Dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

 

9.026

9.026

 

 

1

Xây dựng các phần mềm dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2013-2015

Văn phòng UBND tỉnh

TP.HY

 

2015-2017

 

1727/QĐ-UBND ngày 20/10/2014

84

84

 

 

2

Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Nam Khoái Châu

Trường THPT Nam Khoái Châu

H.KC

984 m2

2014-2016

 

1523/QĐ-UBND ngày 12/9/2014

97

97

 

 

3

Cải tạo, nâng cấp trường THPT Kim Động, huyện Kim Động

 

H.KĐ

1.055m2

2010-2011

 

2150/QĐ-UBND ngày 28/10/2010

218

218

 

 

4

Nhà lớp học lý thuyết, san nền, tường rào và công trình phụ trợ - Trường THPT Trần Hưng Đạo

 

H.TL

 

 

 

1534/QĐ-UBND ngày 13/8/2015

300

300

 

 

5

Nhà lớp học Trường THPT Hoàng Hoa Thám

 

H.TL

 

 

 

1959/QĐ-UBND ngày 21/10/2008

413

413

 

 

6

Nhà lớp học lý thuyết và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Mỹ Hào

Trường THPT Mỹ Hào

TX.MH

1.394 m2

2016-2018

 

2166/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

169

169

 

 

7

Xây dựng Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp thành phố Hưng Yên

Trung tâm KTTH-HN TP.HY

TP.HY

8.033 m2

2011-2013

 

325/QĐ-UBND ngày 09/3/2012

445

445

 

 

8

Trường Tiểu học Tân Việt

 

H.YM

1.168 m2

2016-2020

 

2376/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

1.000

1.000

 

 

9

Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2016-2020

 

Tỉnh Hưng Yên

 

2016-2020

7631935

1186/QĐ-UBND ngày 21/4/2017

6.300

6.300

 

 

b

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

20.100

20.100

 

 

1

Chỉnh trang, cải tạo hệ thống thoát nước khu vực nội thị đô thị Mỹ Hào - huyện Mỹ Hào - tỉnh Hưng Yên

 

TX.MH

5.331 m

2016-2020

 

2364/QĐ-UBND ngày 15/8/2018

20.100

20.100

 

 

c

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

1

Nhà lớp học lý thuyết, xưởng thực hành Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên thị xã Mỹ Hào

 

TX.MH

1.860m2

2020-2023

 

2476/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

5.000

5.000

 

 

V

VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

 

 

 

 

 

6.000

6.000

 

 

a

Dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

 

6.000

6.000

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng công trình Chỉnh trang, tu bổ Khu lưu niệm Tổng Bí Thư Nguyễn Văn Linh

 

H.YM

16.651m2

2015-2016

 

781/QĐ-UBND ngày 21/4/2016

6.000

6.000

 

 

VI

TRỤ SỞ LÀM VIỆC CÁC CƠ QUAN

 

 

 

 

 

 

16.075

16.075

 

 

a

Dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

 

7.275

7.275

 

 

1

Nhà làm việc liên cơ quan thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Sở NN và PTNT

TP.HY

1.828 m2

2011-2012

 

1762/QĐ-UBND ngày 20/10/2011

96

96

 

 

2

Đầu tư xây dựng công trình trụ sở làm việc huyện ủy Mỹ Hào

 

TX.MH

556m2

2017-2020

 

2922/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

3.860

3.860

 

 

3

Cải tạo, xây dựng hợp khối Nhà khách Tỉnh ủy

VP Tỉnh ủy

TP.HY

1.140m2

2016-2020

7652431

2400/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

1.898

1.898

 

 

4

Mở rộng trụ sở làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo

 

TP.HY

908 m2

2016-2020

 

2326/QĐ-UBND ngày 27/10/2016

568

568

 

 

5

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Khoa học và Công nghệ - Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Sở KHCN

TP.HY

Cải tạo, sửa chữa

2017-2018

 

2059/QĐ-UBND ngày 26/9/2016

664

664

 

 

6

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

Sở LĐTBCH

TP.HY

Cải tạo, sửa chữa

2016-2017

 

2353/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

189

189

 

 

b

D án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

8.800

8.800

 

 

1

Cải tạo, xây dựng hợp khối nhà làm việc các Ban Đảng Tỉnh ủy

 

TP.HY

Cải tạo, sửa chữa

2017-2020

 

3074/QĐ-UBND ngày 23/11/2017

8.800

8.800

 

 

VII

CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG, HỖ TRỢ AN NINH, QUỐC PHÒNG

 

 

 

 

 

 

21.867

11.367

10.500

 

a

Dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

 

2.967

2.967

 

 

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật công trình tượng đài Tổng Bí thư Nguyễn Văn Linh

Bộ CHQS tỉnh Hưng Yên

TP.HY

 

2013-2014

 

2226/QĐ-UBND ngày 13/10/2016

91

91

 

 

2

Trung tâm hội nghị tỉnh Hưng Yên

Văn phòng UBND tỉnh

TP.HY

14.075 m2

2010-2014

 

2368/QĐ-UBND ngày 12/12/2013

1.472

1.472

 

 

3

Đầu tư xây dựng công trình Khối nhà phục vụ Trung tâm hội nghị tỉnh Hưng Yên

 

TP.HY

14.075 m2

2010-2014

 

1157/QĐ-UBND ngày 26/6/2015

1.404

1.404

 

 

b

Dự án chuyển tiếp sang năm 2020

 

 

 

 

 

 

18.900

8.400

10.500

 

1

Hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình Nhà ăn Công an tỉnh Hưng Yên

1810/QĐ-BCA(H11)

TP.HY

1.394m2

2017-2020

 

2552/QĐ-UBND ngày 17/10/2018

5.400

5.400

 

 

2

Hỗ trợ đầu tư Trung tâm giáo dục Quốc phòng và An ninh gắn với Trường Quân sự tỉnh

 

H.KĐ

1.325 m2

2017-2020

 

2917/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

3.000

3.000

 

 

3

Khu dân cư đấu giá phường An Tảo

 

TP.HY

13.181,8m2

2018-2019

 

2480/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

10.500

 

10.500

 

VIII

QUY HOẠCH

 

 

 

 

 

 

20.000

20.000

 

 

1

Lập quy hoạch tỉnh Hưng Yên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

 

Tỉnh Hưng Yên

 

2019-2020

 

2945/QĐ-UBND ngày 14/12/2018

20.000

20.000

 

 

IX

ĐỐI ỨNG DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU CỦA CHÍNH PHỦ

 

 

 

 

 

 

57.024

54.024

3.000

 

a

D án hoàn thành

 

 

 

 

 

 

11.646

11.646

 

 

1

Xây dựng Bảo tàng tỉnh Hưng Yên

Bảo tàng tỉnh Hưng Yên

TP.HY

5.880 m2

2011-2013

7379755

1917/QĐ-UBND ngày 29/10/2012

813

813

 

 

2

Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Đa khoa Phố Nối (giai đoạn II)

Bệnh viện đa khoa Phố nối

TX.MH

600 giường

2011-2014

7121701

2173/QĐ-UBND ngày 21/10/2009

9.690

9.690

 

 

3

Dự án cải tạo, nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Mắt Hưng Yên

BV Mắt tỉnh Hưng Yên

TP.HY

4.100 m2

2014-2016

 

1838/QĐ-UBND ngày 02/10/2013

1.143

1.143

 

 

b

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

45.378

42.378

3.000

 

1

Cải tạo, nâng cấp ĐT.387 (Lương Tài - Bãi Sậy)

Sở GTVT

H.VL; TX.MH; H.ÂT

15.699 m

2016-2020

7605503

2541/QĐ-UBND ngày 19/9/2017

14.378

14.378

 

 

2

Dự án Cải tạo, nạo vét hệ thống công trình sau đầu mối trạm bơm La Tiến, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên

 

H.PC

 

2016-2020

7578517

3024/QĐ-UBND ngày 25/12/2018

3.000

 

3.000

 

3

Đầu tư nâng cấp, mở rộng và mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Hưng Yên

Bệnh viện YHCT tỉnh

TP.HY

200 giường

2016-2020

 

2278/QĐ-UBND ngày 21/10/2016

17.000

17.000

 

 

4

Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS và các bệnh nhiệt đới tỉnh Hưng Yên

TTPC HIV/AIDS tỉnh Hưng Yên

TP.HY

1.803 m2

2016-2020

 

2279/QĐ-UBND ngày 21/10/2016

5.000

5.000

 

 

5

Xây dựng nâng cấp đường dọc bờ sông, kè chống sạt lở và nạo vét sông Cầu Treo, huyện Yên Mỹ

UBND huyện YM

H.YM

Tiêu 2.153 ha; tưới 5.804 ha

2016-2020

7665347

2273/QĐ-UBND ngày 21/10/2016

6.000

6.000

 

 

X

HỖ TRỢ CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN

 

 

 

 

 

 

36.348

5.348

20.000

11.000

a

Hỗ trợ Đề án phát triển kinh tế vùng bãi

 

 

 

 

 

 

5.348

5.348

 

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

 

348

348

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT tại 03 xã: Đại Tập, huyện Khoái Châu; Phú Thịnh, huyện Kim Động; Hùng Cường, thành phố Hưng Yên

 

H.KC; KĐ; TP.HY

2.768,5m

2018-2019

 

2643/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

348

348

 

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

1

Công trình cải tạo, nâng cấp đường GTNT tại 03 xã: Thắng Lợi, huyện Văn Giang; Hùng An, Mai Động, huyện Kim Động; Hoàng Hanh, thành phố Hưng Yên theo đề án phát triển kinh tế vùng bãi

 

H.VG; KĐ; TP.HY

2.685m

2019-2021

 

2444/QĐ-UBND ngày 25/10/2019

5.000

5.000

 

 

b

Hỗ trợ xây dựng công trình giáo dục (nguồn XSKT)

 

 

 

 

 

 

11.000

 

 

11.000

 

Trả nợ dự án do hụt thu XSKT năm 2017

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

1.000

1

Trường THCS Minh Phượng, huyện Tiên Lữ (Hạng mục: Nhà hiệu bộ và các phòng chức năng)

 

H.TL

408 m2

2016-2017

 

42a/QĐ-UBND ngày 29/10/2015

1.000

 

 

1.000

 

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

10.000

1

Trường Trung học cơ sở xã Tân Việt, huyện Yên Mỹ

 

H.YM

1216 m2

2017-2020

 

2844/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

3.300

 

 

3.300

2

Trường mầm non trung tâm xã Quang Vinh, huyện Ân Thi

 

H.ÂT

672 m2

2017-2020

 

2852/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

960

 

 

960

3

Trường mầm non trung tâm xã Bắc Sơn; huyện Ân Thi

 

H.ÂT

864 m2

2017-2020

 

2853/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

1.000

 

 

1.000

4

Nhà lớp học 6 phòng Trường Tiểu học xã Chỉ Đạo, huyện Văn Lâm

 

H.VL

624 m2

2017-2020

 

2855/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

1.740

 

 

1.740

5

Trường mầm non xã Việt Hưng, huyện Văn Lâm

 

H.VL

627 m2

2017-2020

 

2854/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

2.000

 

 

2.000

6

Trung tâm thực hành chăm sóc người bệnh - Trường Cao đẳng Y tế Hưng Yên

 

TP HY

988 m2

2018-2020

 

1897/QĐ-UBND ngày 14/8/2018

1.000

 

 

1.000

c

Các công trình kiên cố trường, lớp học

 

 

 

 

 

 

20.000

 

20.000

 

1

Trường MN xã Minh Tiến, H. Phù Cừ

 

H.PC

 

 

 

2178/QĐ-UBND ngày 21/5/2018

2.500

 

2.500

 

2

Trường MN xã Hồng Nam

 

TP.HY

 

 

 

2646/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

2.500

 

2.500

 

3

Trường MN xã Xuân Quan

 

H.VG

 

 

 

171/QĐ-UBND ngày 29/9/2017

2.500

 

2.500

 

4

Trường tiểu học xã Tân Tiến

 

H.VG

 

 

 

163/QĐ-UBND ngày 29/9/2017

2.500

 

2.500

 

5

Trường MN xã Lạc Hồng

 

H.VL

 

 

 

3014/QĐ-UBND ngày 25/10/2017

2.500

 

2.500

 

6

Trường MN Thị trấn Khoái Châu

 

H.KC

 

 

 

4729/QĐ-UBND ngày 27/9/2017

2.500

 

2.500

 

7

Trường THCS xã Thành Công

 

H.KC

 

 

 

2669/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

2.500

 

2.500

 

8

Trường Tiểu học xã Tứ Dân

 

H.KC

 

 

 

2670/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

2.500

 

2.500

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 520/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu Dự toán thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành

  • Số hiệu: 520/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/02/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
  • Người ký: Đặng Ngọc Quỳnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 19/02/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản