Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5389/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 24 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 VÀ QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 222/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và cơ chế, biện pháp điều hành ngân sách địa phương năm 2020; số 224/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 về phê chuẩn Tổng quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại văn bản số 5680/STC-QLNS ngày 17/12/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán thu, chi ngân sách năm 2020 và quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 của tỉnh Quảng Ninh theo các phụ biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 2;
- Bộ Tài chính, Kiểm toán nhà nước;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Truyền thông;
- Lãnh đạo, CVNCTH Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TM3.
15 bản, QĐ553

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thắng

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

29.051.785

I

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

27.813.511

1

Thu ngân sách địa phương hưởng 100%

16.698.647

2

Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia

11.114.865

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1.238.274

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.238.274

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

28.590.692

 

Chi từ nguồn thu NSĐP được hưởng

28.485.692

 

Chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp huyện

105.000

I

Chi cân đối ngân sách địa phương

27.352.418

1

Chi đầu tư phát triển

11.730.564

2

Chi thường xuyên

15.678.608

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

44.693

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.600

5

Dự phòng ngân sách

545.000

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

2.621.462

 

Số chi tăng lương, an sinh xã hội từ nguồn cải cách tiền lương theo QĐ 579/QĐ-UBND ngày 28/04/2017 của Thủ tướng chính phủ tại mục 1

1.149.109

7

Chi hỗ trợ hoạt động tín dụng nhà nước

21.789

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.238.274

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

7.735

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.230.539

C

BỘI CHI NSĐP

566.093

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

566.093

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

566.093

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

 

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

19.650.822

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

18.412.548

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1.238.274

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.238.274

II

Chi ngân sách

19.650.822

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

16.295.768

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.355.054

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

3.237.304

-

Chi bổ sung có mục tiêu

117.750

III

Chi trả nợ gốc

566.093

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

I

Nguồn thu ngân sách

12.861.017

 

Trong đó:

 

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

9.400.963

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.355.054

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.237.304

-

Thu bổ sung có mục tiêu

117.750

II

Chi ngân sách

12.861.017

 

Chi từ nguồn thu cân đối

12.756.017

 

Chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp huyện

105.000

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

12.861.017

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 

 

 

 

 

Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

DỰ TOÁN

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

48.000.000

29.051.785

I

THU NỘI ĐỊA

37.000.000

27.813.511

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

14.435.000

12.024.120

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

761.000

494.650

-

Thuế tài nguyên

7.546.770

7.546.770

-

Thuế giá trị gia tăng

6.125.530

3.981.595

-

Thu từ Thu nhập sau thuế

1.500

975

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

1.700

1.105

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

202.000

136.595

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

71.025

46.166

-

Thuế tài nguyên

15.128

15.128

-

Thuế giá trị gia tăng

115.847

75.301

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.900.000

1.240.146

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

505.040

328.276

-

Thuế tài nguyên

15.000

15.000

-

Thuế giá trị gia tăng

1.264.800

822.120

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

115.000

74.750

-

Thu khác

160

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

4.960.000

3.305.428

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.350.000

877.500

-

Thuế tài nguyên

232.650

232.650

-

Thuế giá trị gia tăng

3.144.972

2.044.232

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

232.378

151.046

5

Thuế thu nhập cá nhân

1.125.500

731.575

6

Thuế bảo vệ môi trường

3.702.632

1.486.550

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

1.415.632

 

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

2.287.000

1.486.550

7

Lệ phí trước bạ

1.203.500

1.203.500

8

Thu phí, lệ phí

2.969.500

2.359.500

-

Phí và lệ phí trung ương

610.000

 

-

Phí và lệ phí tỉnh, huyện, xã

2.359.500

2.355.617

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

44.080

44.080

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

945.260

945.260

12

Thu tiền sử dụng đất

3.600.000

3.600.000

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

52.000

52.000

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

1.354.028

451.627

-

Trung ương cấp phép

1.289.145

 

-

Địa phương cấp phép

64.883

 

16

Thu khác ngân sách

460.000

186.632

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

11.500

11.500

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

35.000

35.000

II

THU XUẤT NHẬP KHẨU

11.000.000

 

III

THU BỔ SUNG TỪ NS CẤP TRÊN

 

1.238.274

 

Biểu số 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng./.

STT

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN 2020

NSĐP

TỈNH

HUYỆN, XÃ

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

29.156.785

16.295.768

12.861.017

 

Chi từ nguồn thu NSĐP được hưởng

29.051.785

16.295.768

12.756.017

 

Chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp huyện

105.000

 

105.000

A

TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP

27.352.418

14.491.401

12.861.017

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

11.730.564

7.021.444

4.709.120

II

CHI THƯỜNG XUYÊN (bao gồm 2.142.189 triệu đồng cơ cấu các khoản chi bổ sung chi đầu tư đã tính tại mục I)

15.678.608

8.053.729

7.624.879

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

4.628.348

1.587.788

3.040.560

2

Chi khoa học và công nghệ

1.013.265

1.013.265

0

III

Chi trả nợ lãi các khoản do CQĐP vay

45.300

45.300

0

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.600

1.600

0

V

Dự phòng ngân sách

545.000

286.413

258.587

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

2.621.462

2.353.031

268.431

 

Số chi tăng lương, an sinh xã hội từ nguồn cải cách tiền lương theo Quyết định 579/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ đã tính tại mục I

1.149.109

1.149.109

0

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.238.274

1.238.274

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.230.539

1.230.539

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

7.735

7.735

 

C

TRẢ NỢ GỐC

566.093

566.093

0

 

Biểu số 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

19.650.822

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.355.054

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

15.729.675

I

Chi đầu tư phát triển

7.021.444

II

Chi thường xuyên

8.053.729

 

Trong đó:

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.587.788

-

Chi khoa học và công nghệ

1.013.265

-

Chi y tế, dân số và gia đình

485.589

-

SN văn hóa, thể thao, phát thanh truyền hình

283.627

-

Chi bảo vệ môi trường

108.860

-

Chi các hoạt động kinh tế

940.709

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

863.628

-

Chi đảm bảo xã hội

305.541

-

Cơ cấu các nhiệm vụ chi bổ sung chi đầu tư phát triển đã tính tại mục I

2.142.189

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

44.693

IV

Chi hỗ trợ hoạt động tín dụng nhà nước

21.789

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.600

VI

Dự phòng ngân sách

286.413

VII

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

2.353.031

 

Số chi tăng lương, an sinh xã hội từ nguồn cải cách tiền lương theo Quyết định 579/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ đã tính tại mục I

1.149.109

VIII

Chi các chương trình mục tiêu

1.238.274

C

TRẢ NỢ GỐC

566.093

 


Biểu số 51/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi hỗ trợ hoạt động tín dụng nhà nước

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quy dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

 

Tổng số

18.762.195

8.044.344

11.293.889

21.789

44.693

1.600

286.413

2.353.031

7.733

7.278

457

0

I

Các cơ quan, tổ chức

14.752.640

7.021.444

7.731.196

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

134.600

60.000

74.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ban quản lý các khu kinh tế

59.515

50.000

9.515

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Ban Dân tộc tỉnh

7.504

 

7.504

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Ban Xây dựng Nông thôn mới

4.626

 

4.626

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Tài chính

18.880

 

18.880

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Lao động Thương binh và xã hội

100.662

8.000

92.662

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Khoa học & công nghệ

12.343

 

12.343

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Sở Xây dựng

12.660

 

12.660

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Tư pháp

12.045

 

12.045

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Sở Công Thương

12.293

 

12.293

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Nông nghiệp và PT nông thôn

583.694

459.418

124.276

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Sở Giao thông - Vận tải

201.991

178.000

23.991

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Ban An toàn giao thông

1.794

 

1.794

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở Tài nguyên và môi trường

31.689

4.000

27.689

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Sở Văn hóa - Thể thao

143.730

47.000

96.730

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở Du lịch

9.594

 

9.594

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Sở Y tế

905.174

670.575

234.599

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Giáo dục - Đào tạo

319.503

 

319.503

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Sở Kế hoạch và đầu tư

14.218

 

14.218

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Sở Nội vụ

22.398

 

22.398

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Sở Ngoại vụ

5.892

 

5.892

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Sở Thông tin và Truyền thông

13.352

 

13.352

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Thanh tra Tỉnh

13.968

 

13.968

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Ban Xúc tiến và hỗ trợ đầu tư

7.709

 

7.709

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Trung tâm phục vụ hành chính công

8.225

 

8.225

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Vườn Quốc gia Bái Tử Long

11.013

 

11.013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Trường chính trị Nguyễn Văn Cừ

7.084

 

7.084

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Trường Đại học Hạ Long

237.803

200.000

37.803

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Trường CĐ nghề Giao thông cơ điện

3.493

 

3.493

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Trường cao đẳng nghề Việt-Hàn

4.925

 

4.925

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Trạm kiểm soát liên hiệp km15 Bến tàu Dân Tiến

1.700

 

1.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Hội chữ thập đỏ

3.712

 

3.712

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Liên minh các HTX và Doanh nghiệp ngoài QD

4.437

 

4.437

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Hội văn học nghệ thuật

3.798

 

3.798

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Hội người mù

1.616

 

1.616

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Liên hiệp các hội KH KT tỉnh QN

2.824

 

2.824

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Hội Luật gia

472

 

472

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Hội Đông y

491

 

491

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Hội nạn nhân chất độc màu da cam

454

 

454

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Hội khuyến học tỉnh

592

 

592

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ em

521

 

521

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Hội Cựu thanh niên xung phong

310

 

310

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Hội Nhà báo

2.040

 

2.040

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Khối cơ quan Tỉnh ủy

119.333

 

119.333

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Trung tâm truyền thông

8.482

 

8.482

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ

29.588

 

29.588

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Khối Mặt trận tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội

41.203

 

41.203

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Các nhiệm vụ, dự án đề tài

4.122.050

 

4.122.050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Các chủ đầu tư

5.344.451

5.344.451

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trđó: cơ cấu lại các nhiệm vụ chi bổ sung chi ĐTPT

2.142.189

2.142.189

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Cơ cấu lại các nhiệm vụ chi

 

 

2.142.189

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.238.274

1.022.900

207.639

 

 

 

 

 

7.735

7.278

457

 

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

7.735

 

 

 

 

 

 

 

7735

7278

457

 

2

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.230.539

1.022.900

207.639

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

44.693

 

 

 

44.693

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.600

 

 

 

 

1.600

 

 

 

 

 

 

IV

Chi hỗ trợ hoạt động tín dụng nhà nước

21.789

 

 

21.789

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Chi dự phòng ngân sách

286.413

 

 

 

 

 

286.413

 

 

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

2.353.031

 

 

 

 

 

 

2.353.031

 

 

 

 

Trđó:

Số chi tăng lương, an sinh xã hội từ nguồn cải cách tiền lương theo Quyết định 579/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ đã tính tại mục I

1.149.109

 

 

 

 

 

 

1.149.109

 

 

 

 

VII

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện

3.355.054

 

3.355.054

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện

117.750

 

117.750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi bổ sung cân đối ngân sách

3.237.304

 

3.237.304

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 52/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục -  đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Chi hoạt động quản lý hành chính

Chi đảm bảo xã hội

 

Tổng số

7.021.444

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Văn phòng UBND tỉnh

60.000

 

 

 

 

 

 

 

60.000

 

 

2

BQL Khu kinh tế

50.000

 

 

 

 

 

 

 

50.000

 

 

3

BQLDA đầu tư các công trình dân dụng và công nghiệp

1.596.000

 

 

 

 

 

10.000

 

1.580.000

6.000

 

4

BQLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông

944.244

 

 

 

 

 

 

 

827.244

117.000

 

5

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Đông Triều

20.000

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

6

Công ty TNHH MTV thủy lợi Miền Đông

5.000

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

7

Đài Khí tượng thủy văn khu vực Đông Bắc

4.000

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

8

Sở Giao thông vận tải

178.000

 

 

 

 

 

 

 

178.000

 

 

9

Sở Lao động Thương binh và xã hội

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.000

10

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

459.418

 

 

 

 

 

 

 

459.418

 

 

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

4.000

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

 

12

Sở Văn hóa và Thể thao

47.000

 

 

 

27.000

 

20.000

 

 

 

 

13

Sở Y tế

670.575

 

 

670.575

 

 

 

 

 

 

 

14

Trường Đại học Hạ Long

200.000

200.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

UBND huyện Ba Chẽ

113 000

 

 

 

 

 

 

 

113.000

 

 

16

UBND huyện Bình Liêu

51.500

 

 

 

 

 

 

 

51.500

 

 

17

UBND huyện Cô Tô

47.000

 

 

 

 

 

 

 

47.000

 

 

18

UBND huyện Đầm Hà

162.000

 

 

 

 

 

 

 

162.000

 

 

19

UBND huyện Hải Hà

68.000

 

 

 

 

 

 

 

68.000

 

 

20

UBND huyện Hoành Bồ

131.000

 

 

 

 

 

 

 

131.000

 

 

21

UBND huyện Tiên Yên

75.000

 

 

 

 

 

 

 

75.000

 

 

22

UBND huyện Vân Đồn

138.000

 

 

 

 

 

 

 

138.000

 

 

23

UBND Thành phố Cẩm Phả

275.000

 

 

 

 

 

 

 

275.000

 

 

24

UBND Thành phố Hạ Long

30.000

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

 

25

UBND Thành phố Móng Cái

126.000

 

 

 

 

 

 

 

126.000

 

 

26

UBND Thị xã Đông Triều

117.000

 

 

 

 

 

 

 

117.000

 

 

27

UBND Thị xã Quảng Yên

253.500

 

 

 

 

 

 

 

253.500

 

 

28

Các chủ đầu tư khác

1.188.207

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 53/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Tổng số

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Y tế, dân số, gia đình

Văn hóa thông tin

Phát thanh truyền hình

Thể dục thể thao

Bảo vệ môi trường

Các hoạt động kinh tế

Hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

Bảo đảm xã hội

 

Tổng số

3.689.007

1.687.788

1.013.263

485.589

99.383

65.000

119.042

108.860

940.709

863.628

305.541

A

Kinh phí thường xuyên

1.466.957

360.989

0

146.246

25.164

0

73.042

0

30.882

655.248

73.386

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

74.600

 

 

 

 

 

 

 

4.976

69.624

 

2

Ban quản lý các khu kinh tế

9.515

 

 

 

 

 

 

 

 

9.515

 

3

Ban Dân tộc tỉnh

7.504

 

 

 

 

 

 

 

 

7.504

 

4

Ban Xây dựng Nông thôn mới

4.626

 

 

 

 

 

 

 

 

4.626

 

5

Sở Tài chính

18.880

 

 

 

 

 

 

 

 

18.880

 

7

Sở Lao động Thương binh và xã hội

92.662

 

 

 

 

 

 

 

 

19.797

72.865

8

Sở Khoa học & công nghệ

12.343

 

 

 

 

 

 

 

 

12.343

 

9

Sở Xây dựng

12.660

 

 

 

 

 

 

 

 

12.660

 

10

Sở Tư pháp

12.045

 

 

 

 

 

 

 

 

9.524

2.521

11

Sở Công Thương

12.293

 

 

 

 

 

 

 

250

12.043

 

12

Sở Nông nghiệp và PT nông thôn

124.276

 

 

 

 

 

 

 

2.660

121.616

 

13

Sở Giao thông - Vận tải

23.991

 

 

 

 

 

 

 

1.810

22.181

 

14

Ban An toàn giao thông

1.794

 

 

 

 

 

 

 

 

1.794

 

15

Sở Tài nguyên và môi trường

27.689

 

 

 

 

 

 

 

2.767

24.922

 

16

Sở Văn hóa - Thể thao

96.730

 

 

 

14.493

 

73.042

 

 

9.195

 

17

Sở Du lịch

9.594

 

 

 

 

 

 

 

600

8.994

 

18

Sở Y tế

234.599

 

 

216.658

 

 

 

 

 

17.941

 

19

Sở Giáo dục - Đào tạo

319.503

307.684

 

 

 

 

 

 

 

11.819

 

20

Sở Kế hoạch và đầu tư

14.218

 

 

 

 

 

 

 

 

14.218

 

21

Sở Nội vụ

22.398

 

 

 

 

 

 

 

 

22.398

 

22

Sở Ngoại vụ

5.892

 

 

 

 

 

 

 

 

5.892

 

23

Sở Thông tin và Truyền thông

13.352

 

 

 

 

 

 

 

5.106

8.246

 

24

Thanh tra Tỉnh

13.968

 

 

 

 

 

 

 

 

13.968

 

25

Ban Xúc tiến và hỗ trợ đầu tư

7.709

 

 

 

 

 

 

 

 

7.709

 

26

Trung tâm phục vụ hành chính công

8.225

 

 

 

 

 

 

 

 

8.225

 

27

Vườn Quốc gia Bái Tử Long

11.013

 

 

 

 

 

 

 

11.013

 

 

28

Trường chính trị Nguyễn Văn Cừ

7.084

7.084

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Trường Đại học Hạ Long

37.803

37.803

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Trường CĐ nghề Giao thông cơ điện

3.493

3.493

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Trường cao đẳng nghề Việt-Hàn

4.925

4.925

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Trạm kiểm soát liên hiệp km15 Bến tàu Dân Tiến

1.700

 

 

 

 

 

 

 

1.700

 

 

33

Hội chữ thập đỏ

3.712

 

 

 

 

 

 

 

 

3.712

 

34

Liên minh các HTX và Doanh nghiệp ngoài QD

4.437

 

 

 

 

 

 

 

 

4.437

 

35

Hội văn học nghệ thuật

3.798

 

 

 

 

 

 

 

 

3.798

 

36

Hội người mù

1.616

 

 

 

 

 

 

 

 

1.616

 

37

Liên hiệp các hội KH KT tỉnh QN

2.824

 

 

 

 

 

 

 

 

2.824

 

38

Hội Luật gia

472

 

 

 

 

 

 

 

 

472

 

39

Hội Đông y

491

 

 

 

 

 

 

 

 

491

 

40

Hội nạn nhân chất độc màu da cam

454

 

 

 

 

 

 

 

 

454

 

41

Hội khuyến học tỉnh

592

 

 

 

 

 

 

 

 

592

 

42

Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ em

521

 

 

 

 

 

 

 

 

521

 

43

Hội Cựu thanh niên xung phong

310

 

 

 

 

 

 

 

 

310

 

44

Hội Nhà báo

2.040

 

 

 

 

 

 

 

 

2.040

 

45

Khối cơ quan Tỉnh ủy

119.333

 

 

 

 

 

 

 

 

119.333

 

46

Trung tâm truyền thông

8.482

 

 

 

8.482

 

 

 

 

 

 

47

Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ

29.588

 

 

29.588

 

 

 

 

 

 

 

48

Khối Mặt trận tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội

41.203

 

 

 

2.189

 

 

 

 

39.014

 

B

Kinh phí không thường xuyên

4.122.050

1.226.799

1.013.265

239.343

74.421

65.000

46.000

108.860

909.827

208.380

230.155

I

Sự nghiệp Giáo dục đào tạo và dạy nghề

1.226.799

1.226.799

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sự nghiệp ngành

73.776

73.776

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tăng cường cơ sở vật chất trường học

40.000

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Kinh phí thực hiện các chương trình, dự án của ngành Giáo dục (Vốn SN có tính chất đầu tư)

780.000

780.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng trường học thông minh trên địa bàn thành phố Hạ Long giai đoạn II (Quyết định số 4169/QĐ-UBND ngày 22/10/2018)

38.288

38.288

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng trường học thông minh cho 66 trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn I (Quyết định số 4170/QĐ-UBND ngày 22/10/2018)

62.014

62.014

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư trang, thiết bị cho các trường mầm non, phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm học 2019-2020 (Quyết định số 2529/QĐ-UBND ngày 25/6/2019)

23.766

23.766

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư bổ sung trang bị Bộ thiết bị - Đồ dùng - Đồ chơi - Bộ vận động ngoài trời và Bộ thiết bị dùng chung hỗ trợ đổi mới phương pháp dạy học cho các trường mầm non công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2019 (Quyết định số 2549/QĐ-UBND ngày 25/6/2019)

60.327

60.327

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư bổ sung bộ thiết bị đổi mới phương pháp dạy học lấy học sinh làm trung tâm cho các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2019 (Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 25/6/2019)

39.599

39.599

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án trang bị Hệ thống CAMERA và âm thanh cho một số trường mầm non trên địa bàn tỉnh (Quyết định số 2562/QĐ-UBND ngày 25/6/2019)

17.796

17.796

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án Cải tạo, nâng cấp thư viện trường học, phát triển văn hóa đọc tại 20 trường tiểu học trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2019 (Quyết định số 2434/QĐ-UBND ngày 17/6/2019)

3.321

3.321

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sự nghiệp giáo dục khác

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đề án đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao chất lượng và phát triển toàn diện nguồn nhân lực tính đến năm 2020

50.000

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Hỗ trợ sinh viên hệ Đại học

2.706

2.706

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Kinh phí mời giảng viên thỉnh giảng

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Kinh phí thực hiện Đề án sử dụng, quản lý, vận hành cơ sở vật chất giai đoạn 2019 - 2023

4.300

4.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Hỗ trợ đối tượng thu hút nhân tài

44.595

44.595

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Thực hiện chính sách thu hút và khuyến khích sinh viên học tập trong một số ngành đào tạo tại Trường Đại học Hạ Long theo Nghị quyết 187/2019/NQ-HĐND

12.346

12.346

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ cơ sở

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

KP đào tạo lưu học sinh Lào

13.076

13.076

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trường Đại học Hạ Long

5.271

5.271

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trường Đại học công nghiệp Quảng Ninh

7.805

7.805

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Chương trình đào tạo nghề cho lao động nông thôn

9.000

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

KP sửa chữa CSVC trường học do cấp huyện quản lý

165.000

165.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Chi đào tạo khác

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Sự nghiệp Khoa học và công nghệ

1.013.265

 

1.013.265

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kinh phí đặt hàng dịch vụ công

4.000

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng nguồn lực thông tin; Trang thông tin KHCN; Phổ biến thông tin KHCN

1.279

 

1.279

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghiên cứu ứng dụng TBKH&CN; Hoạt động sàn Giao dịch công nghệ & Thiết bị: Hội thảo KHCN; Phục vụ công tác QLNN

1.475

 

1.475

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các nhiệm vụ tăng cường công tác chuyên môn và khoa học công nghệ

946

 

946

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường

300

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Kinh phí sự nghiệp khoa học - công nghệ có tính chất đầu tư

960.000

0

960.000

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Đề án thành phố thông minh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng kiến trúc thành phố thông minh và kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Quảng Ninh (Quyết định số 871/QĐ-UBND ngày 20/3/2018)

10

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng bổ sung cơ sở hạ tầng kỹ thuật và phần mềm nền tảng cho thành phố thông minh tỉnh Quảng Ninh (Quyết định số 2350/QĐ-UBND ngày 26/6/2018)

41.266

 

41.266

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ứng dụng CNTT phục vụ công tác đảm bảo an ninh trật tự và an toàn xã hội trên địa bàn thành phố Hạ Long (Quyết định số 4311/QĐ-UBND ngày 25/10/2018)

90.870

 

90.870

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng hệ thống quản lý điều hành giao thông thông minh (Quyết định số 4239/QĐ-UBND ngày 25/10/2018)

33.298

 

33.298

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cao năng lực quan trắc môi trường tự động trên địa bàn tỉnh (Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 20/3/2018 và điều chỉnh số 3655/QĐ-UBND ngày 30/8/2019)

20.069

 

20.069

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án ứng dụng CNTT nâng cao hiệu quả hoạt động ngành du lịch tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 1 (Quyết định số 1571/QĐ-UBND ngày 17/4/2019)

89.416

 

89.416

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án Xây dựng trung tâm kiểm soát an toàn thông tin mạng tỉnh Quảng Ninh (Quyết định s 1610/QĐ-UBND ngày 19/4/2019)

150.546

 

150.546

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Các dự án khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án Nâng cấp thư điện tử công vụ tỉnh Quảng Ninh (Quyết định số 3397/QĐ-UBND ngày 13/8/2019)

3.400

 

3.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu công tác dân tộc tỉnh Quảng Ninh (Quyết định số 1694/QĐ-UBND ngày 24/4/2019)

798

 

798

 

 

 

 

 

 

 

 

3

KP thực hiện các dự án, nhiệm vụ đề tài khoa học

49.265

 

49.265

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Sự nghiệp Y tế, dân số và gia đình

239.343

 

 

239.343

 

 

 

 

 

 

 

1

Sự nghiệp ngành

33.018

 

 

33.018

 

 

 

 

 

 

 

-

KP thực hiện đề án HIV theo NQ 218/2015/NQ-HĐND

11.018

 

 

11.018

 

 

 

 

 

 

 

-

Kinh phí thực hiện công tác dân số - KHHGĐ

4.000

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

-

Đề án mất cân bằng giới tính khi sinh

2.000

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

-

KP KCB cho người nghèo

3.000

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

-

KP Phòng chống dịch bệnh

2.000

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

-

KP KCB lưu động, chỉ đạo tuyến và các nhiệm vụ chuyên môn khác

11.000

 

 

11.000

 

 

 

 

 

 

 

2

Kinh phí tăng cường cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị của các đơn vị ngành y tế

130.000

 

 

130.000

 

 

 

 

 

 

 

-

Dự án đầu tư hiện đại hóa trang thiết bị y tế chuyên dùng cho Trung tâm y tế huyện Cô Tô

0

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

3

Kinh phí vệ sinh an toàn thực phẩm

6.325

 

 

6.325

 

 

 

 

 

 

 

-

Sở Nông nghiệp và PTNT

2.025

 

 

2.025

 

 

 

 

 

 

 

-

Sở Y tế

2.800

 

 

2.800

 

 

 

 

 

 

 

-

Sở Công thương

1.500

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

4

Kinh phí hỗ trợ mua Bảo hiểm học sinh sinh viên

70.000

 

 

70.000

 

 

 

 

 

 

 

IV

Sự nghiệp Văn hóa thông tin

74.421

 

 

 

74.421

 

 

 

 

 

 

1

Sự nghiệp văn hóa ngành

10.000

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

2

Kinh phí hợp tác truyền thông với các cơ quan báo chí (Kế hoạch số 4596 ngày 20/09/2012 của UBND tỉnh)

12.000

 

 

 

12.000

 

 

 

 

 

 

3

Kinh phí đặt hàng các nhiệm vụ lĩnh vực văn hóa thông tin

4.500

 

 

 

4.500

 

 

 

 

 

 

-

Báo Quảng Ninh

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

-

Sở Văn hóa thể thao

4.500

 

 

 

4.500

 

 

 

 

 

 

4

Sự nghiệp văn hóa khác

10.000

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Hỗ trợ báo Hạ Long

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí quản lý Cung quy hoạch, triển lãm và hội chợ

15.000

 

 

 

15.000

 

 

 

 

 

 

6

Bảo tồn chống xuống cấp di tích Đình Quan Lạn (Quyết định số 4305/QĐ-UBND ngày 14/10/2019)

22.921

 

 

 

22.921

 

 

 

 

 

 

V

Sự nghiệp phát thanh truyền hình

65.000

 

 

 

 

65.000

 

 

 

 

 

 

Chi đặt hàng Trung tâm truyền thông

65.000

 

 

 

 

65.000

 

 

 

 

 

VI

Sự nghiệp Thể dục thể thao

46.000

 

 

 

 

 

46.000

 

 

 

 

1

Sự nghiệp thể thao ngành

15.000

 

 

 

 

 

15.000

 

 

 

 

2

KP đặt hàng thuộc lĩnh vực thể dục thể thao

21.000

 

 

 

 

 

21.000

 

 

 

 

3

Kinh phí khai thác, vận hành, quản lý Trung tâm thể thao vùng Đông Bắc

10.000

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

VII

Sự nghiệp Bảo vệ môi trường

108.860

 

 

 

 

 

 

108.860

 

 

 

1

Kinh phí đặt hàng thuộc lĩnh vực bảo vệ môi trường

22.560

 

 

 

 

 

 

22.560

 

 

 

-

KP đặt hàng Quan trắc và báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh QN

1.560

 

 

 

 

 

 

1.560

 

 

 

-

Quản lý vận hành các trạm quan trắc môi trường tự động, cố định do tỉnh quản lý

21.000

 

 

 

 

 

 

21.000

 

 

 

2

Các dự án, nhiệm vụ môi trường

56.300

 

 

 

 

 

 

56.300

 

 

 

a

Các công trình chuyển tiếp

16.300

 

 

 

 

 

 

16.300

 

 

 

b

Các công trình mới

40.000

 

 

 

 

 

 

40.000

 

 

 

c

Công tác điều tra về Môi trường

0

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

3

Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm môi trường hoặc không phù hợp quy hoạch đô thị phải di dời trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đến năm 2025

30.000

 

 

 

 

 

 

30.000

 

 

 

VIII

Các Hoạt động kinh tế

909.827

 

 

 

 

 

 

 

909.827

0

0

1

Kinh phí đặt hàng lĩnh vực kinh tế

112.373

 

 

 

 

 

 

 

112.373

 

 

-

Sản xuất tiêu thụ thóc giống nguyên chủng phục vụ phát triển giống sản xuất lương thực

1.513

 

 

 

 

 

 

 

1.513

 

 

-

Nuôi giữ đàn lợn giống gốc ông, bà Móng Cái

879

 

 

 

 

 

 

 

879

 

 

-

Lưu giữ giống cây thông nhựa Quảng Ninh

450

 

 

 

 

 

 

 

450

 

 

-

Kinh phí đặt hàng lĩnh vực thủy lợi

72.343

 

 

 

 

 

 

 

72.343

 

 

-

Thực hiện nhiệm vụ khuyến công

2.000

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

-

Hoạt động thuộc lĩnh vực tiết kiệm năng lượng, hiệu quả

500

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

-

Thực hiện kế hoạch phát triển công nghiệp hỗ trợ

500

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

-

Tổ chức các hoạt động kết nối cung cầu, xúc tiến tiêu thụ các sản phẩm OCOP Quảng Ninh với các nhà phân phối, kênh tiêu thụ sản phẩm trong nước và khu vực

6.000

 

 

 

 

 

 

 

6.000

 

 

-

Quản lý vận hành sàn giao dịch thương mại điện tử

200

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

-

Tổ chức các khóa tập huấn kỹ năng nghiệp vụ liên quan đến xúc tiến thương mại

300

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

-

Cung cấp dịch vụ công thuộc lĩnh vực du lịch

1.500

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

-

Tham gia cá hội chợ trong nước và quốc tế

800

 

 

 

 

 

 

 

800

 

 

-

Khảo sát thị trường khách du lịch trong nước và quốc tế trên địa bàn tỉnh QN

200

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

-

Dịch vụ tư vấn, giới thiệu việc làm, định hướng nghề nghiệp cho người lao động

1.877

 

 

 

 

 

 

 

1.877

 

 

-

Dịch vụ thu thập, phân tích và cung ứng thông tin thị trường lao động

350

 

 

 

 

 

 

 

350

 

 

-

Lưu trữ, quản lý khai thác thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường phục vụ quản lý nhà nước

816

 

 

 

 

 

 

 

816

 

 

-

Quản lý vận hành khai thác thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường phục vụ quản lý nhà nước

551

 

 

 

 

 

 

 

551

 

 

-

Đặt hàng khai thác vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt chất lượng cao tuyến Cảng Hàng không quốc tế Vân Đồn -  TP Hạ Long

11.000

 

 

 

 

 

 

 

11.000

 

 

-

Kinh phí đặt hàng quản lý, vận hành 4 công trình cấp nước sạch nông thôn

10.594

 

 

 

 

 

 

 

10.594

 

 

2

KP xúc tiến thương mại, xúc tiến du lịch, xúc tiến đầu tư

60.000

 

 

 

 

 

 

 

60.000

 

 

 

Trđó: - KP hội chợ triển lãm các sản phẩm thương hiệu OCOOP (hội chợ thường niên)

7.000

 

 

 

 

 

 

 

7.000

 

 

 

- KP quảng bá trên các phương tiện thông tin trong và ngoài nước

30.000

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

 

3

KF duy trì hệ thống quản lý kiểm soát quản lý tàu tham quan Vịnh Hạ Long bằng CN định vị vệ tinh

1.500

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

4

Sự nghiệp giao thông

140.000

 

 

 

 

 

 

 

140.000

 

 

-

Bổ sung Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh

129.300

 

 

 

 

 

 

 

129.300

 

 

-

KP đặt hàng bảo dưỡng, sửa chữa đường thủy nội địa

10.700

 

 

 

 

 

 

 

10.700

 

 

5

Kinh phí hỗ trợ theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP về một số chính sách phát triển thủy sản

7.000

 

 

 

 

 

 

 

7.000

 

 

6

Kinh phí hỗ trợ theo Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg ngày 13/7/2010 về một số chính sách khuyến khích, hỗ trợ khai thác, nuôi trồng hải sản và dịch vụ khai thác hải sản trên các vùng biển xa

3.000

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

7

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

11.516

 

 

 

 

 

 

 

11.516

 

 

8

Dự án Rừng và đồng bằng Việt Nam (Kế hoạch 135/KH-UBND ngày 18/6/2019)

787

 

 

 

 

 

 

 

787

 

 

9

Chương trình bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản năm 2019 (Theo Quyết định 3773/QĐ-UBND ngày 27/11/2015)

363

 

 

 

 

 

 

 

363

 

 

10

Thực hiện kế hoạch số 42/KH-UBND ngày 28/9/2017 của UBND tỉnh về công tác tăng cường công tác quản lý khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh

20.000

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

11

Dự án đầu tư đóng mới tàu kiểm ngư và trang thiết bị phục vụ công tác Thanh tra thủy sản (Quyết định 2599/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh)

14.500

 

 

 

 

 

 

 

14.500

 

 

12

Kinh phí khuyến nông

3.500

 

 

 

 

 

 

 

3.500

 

 

13

Chương trình phòng chống dịch bệnh

8.126

 

 

 

 

 

 

 

8.126

 

 

14

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ theo Kế hoạch thu gom, xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng và hóa chất bảo vệ thực vật không được phép sử dụng tại các vùng sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (Kế hoạch số 91/KH-UBND ngày 05/4/2019)

493

 

 

 

 

 

 

 

493

 

 

15

Kinh phí thực hiện trồng thử nghiệm một số cây trên địa bàn tỉnh

28

 

 

 

 

 

 

 

28

 

 

16

Vốn di dân

11.576

 

 

 

 

 

 

 

11.576

 

 

17

Kinh phí bổ sung quy hỗ trợ Nông dân theo Kế hoạch 4364/KH-UBND ngày 06/09/2012 của UBND tỉnh)

3.000

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

18

10% tiền sử dụng đất của Khối huyện chuyển về tỉnh

360.000

 

 

 

 

 

 

 

360.000

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

KP chỉnh lý, cấp GCNQSDĐ theo bản đồ địa chính cho các tổ chức trên địa bàn tỉnh

4.605

 

 

 

 

 

 

 

4.605

 

 

-

Xây dựng hệ thống thông tin đất đai tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020

220.000

 

 

 

 

 

 

 

220.000

 

 

19

Nghị quyết số 148/NQ-HĐND 07/12/2018 về một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo và doanh nghiệp đầu tư vào các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh QN đến năm 2020)

20.000

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

20

Kinh phí vận hành, kiểm định an toàn đập và lập phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa nước đối với các công trình thủy lợi

20.000

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

21

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Quảng Ninh đến năm 2030 (QĐ 3975/QĐ-UBND ngày 23/9/2019)

1.247

 

 

 

 

 

 

 

1.247

 

 

22

Kinh phí lắp đặt hệ thống quản lý định vị đối với các tàu kinh doanh xăng dầu trên biển (Văn bản số 2745/UBND-XD3 ngày 24/4/2019)

2.000

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

23

Dự án thành lập hệ thống bản đồ hành chính cấp huyện, cấp tỉnh Quảng Ninh (Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 25/7/2019)

12.534

 

 

 

 

 

 

 

12.534

 

 

24

Kinh phí tổ chức các hoạt động trong khuôn khổ giải đua thuyền buồm vòng quanh thế giới

15.000

 

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

25

Dự án lập bản đồ hiện trạng xin giao đất, cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi mốc ranh giới xin giao đất, các hệ thống công trình thủy lợi thuộc quản lý của Công ty TNHH MTV thủy lợi Miền Đông (Quyết định số 3805/QĐ-UBND ngày 11/9/2019)

1.284

 

 

 

 

 

 

 

1.284

 

 

26

Kinh phí quy hoạch

30.000

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

 

27

Kinh phí duy tu, bảo dưỡng các công trình

20.000

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

28

Sự nghiệp kinh tế khác

30.000

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

 

IX

Hoạt động của các cơ quan QLNN, Đảng, đoàn thể

208.380

 

 

 

 

 

 

 

 

208.380

 

1

Kinh phí Khen thưởng, thi đua

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

 

2

Khen thưởng thi đua VĐV có thành tích cao

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

3

KF mua sắm, sửa chữa tài sản phục vụ công tác chuyên môn

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

 

Trđó: Sửa chữa cải tạo trụ sở làm việc một số Hạt kiểm lâm và Trạm kiểm lâm thuộc Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Ninh

4.871

 

 

 

 

 

 

 

 

4.871

 

4

KP phục vụ cho công tác thu lệ phí

10.731

 

 

 

 

 

 

 

 

10.731

 

a

Sở Tài nguyên và Môi trường

110

 

 

 

 

 

 

 

 

110

 

b

Sở Kế hoạch và Đầu tư

170

 

 

 

 

 

 

 

 

170

 

c

Sở Xây dựng

170

 

 

 

 

 

 

 

 

170

 

d

Sở Giao thông vận tải

10.281

 

 

 

 

 

 

 

 

10.281

 

-

Văn phòng sở

4.417

 

 

 

 

 

 

 

 

4.417

 

-

Cảng vụ đường thủy nội địa tỉnh Quảng Ninh

4.875

 

 

 

 

 

 

 

 

4.875

 

-

Trạm đăng kiểm phương tiện thủy nội địa

20

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

-

Cty cổ phần quản lý đăng kiểm xe cơ giới đường bộ

969

 

 

 

 

 

 

 

 

969

 

5

Kinh phí thực hiện Đề án quan hệ lao động tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016 - 2020

3.799

 

 

 

 

 

 

 

 

3.799

 

6

Kinh phí đảm bảo hoạt động xử phạt vi phạm hành chính theo các Thông tư 153/2013/TT-BTC

6.945

 

 

 

 

 

 

 

 

6.945

 

-

KP đảm bảo hoạt động của lực lượng Kiểm lâm

445

 

 

 

 

 

 

 

 

445

 

-

KP đảm bảo hoạt động của lực lượng Kiểm ngư

500

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

-

KP đảm bảo hoạt động của lực lượng Thanh tra Giao Thông

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

 

7

Kinh phí đoàn vào của tỉnh

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

8

Kinh phí cải cách tư pháp

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

9

Kinh phí quản lý nhà liên cơ quan số II

5.600

 

 

 

 

 

 

 

 

5.600

 

10

KP vận hành Trung tâm tích hợp dữ liệu tại tầng 4 tòa nhà VNPT

12.183

 

 

 

 

 

 

 

 

12.183

 

11

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ thu dịch vụ triển khai hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến xuống cấp xã (Quyết định số 2809/QĐ-UBND ngày 06/10/2017)

18.640

 

 

 

 

 

 

 

 

18.640

 

12

Thuê bổ sung Hội nghị truyền hình trực tuyến xuống cấp xã giai đoạn 2 (Quyết định số 3834/QĐ-UBND ngày 22/11/2018)

3.800

 

 

 

 

 

 

 

 

3.800

 

13

KP xử lý thông tin lý lịch tư pháp tồn đọng

1.300

 

 

 

 

 

 

 

 

1.300

 

14

Kinh phí tổ chức Đại hội thi đua yêu nước toàn quốc

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

15

Kinh phí tổ chức Đại hội Đảng bộ tỉnh Quảng Ninh lần thứ XV

15.900

 

 

 

 

 

 

 

 

15.900

 

16

Thuê đường truyền số liệu chuyên dùng phục vụ kết nối mạng diện rộng và khai thác CQĐT

5.270

 

 

 

 

 

 

 

 

5.270

 

17

Ban chỉ đạo thi hành án tỉnh

212

 

 

 

 

 

 

 

 

212

 

18

Chi khác quản lý hành chính

60.000

 

 

 

 

 

 

 

 

60.000

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP thực hiện dự án tăng cường tiếp cận dịch vụ tư vấn truyền thông, khám và điều trị bệnh phụ khoa có chất lượng cho 10 xã vùng khó khăn, dân tộc thiểu số (QĐ 4900/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND tỉnh)

289

 

 

 

 

 

 

 

 

289

 

 

Đề án thành lập CLB liên thế hệ giai đoạn 2017 - 2020 (QĐ 3101/QĐ-UBND)

270

 

 

 

 

 

 

 

 

270

 

X

Chi Đảm bảo xã hội

230.155

 

 

 

 

 

 

 

 

 

230.155

1

Chương trình BVCS trẻ em và thúc đẩy quyền tham gia của trẻ em tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016 - 2020 (Quyết định số 2010/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh)

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

2

Đề án phát triển nghề xã hội giai đoạn 2010 - 2020 (Kế hoạch số 1811/KH-UBND ngày 24/5/2011 của UBND tỉnh)

3.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.500

3

Chương trình giảm nghèo bền vững (QĐ 3586/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 của UBND tỉnh)

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

4

KF Bình đẳng giới, vì sự tiến bộ của Phụ nữ

4.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.400

5

Chương trình về an toàn, vệ sinh lao động giai đoạn 2016 - 2020 (QĐ 1162/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 của UBND tỉnh)

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

600

6

Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễm tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn 2016 - 2020 (Kế hoạch 6176/KH-UBND ngày 30/9/2016)

3.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.500

7

Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012 - 2020 (Kế hoạch số 2370/KH-UBND ngày 17/5/2013

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

8

Chương trình việc làm tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016-2020

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

9

Kinh phí đảm bảo xã hội tập trung và quản lý thực hiện chính sách BTXH

3.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.600

10

Chương trình hành động quốc gia vì người cao tuổi Việt Nam trên địa bàn tỉnh QN giai đoạn 2016 - 2020 (Kế hoạch 2580/KH-UBND ngày 11/5/2016)

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

11

Chương trình phòng chống tệ nạn xã hội (Nghị quyết số 213/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015)

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25.000

12

Chương trình thực hiện một số mục tiêu, giải pháp nâng cao hiệu quả công tác phòng, chống vi phạm pháp luật và tội phạm trong thanh niên, thiếu niên trên địa bàn tỉnh QN (Nghị quyết 96/2013/NQ-HĐND ngày 13/8/2013 của HĐND tỉnh, Quyết định 2051/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013 của UBND tỉnh)

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

13

Dự nguồn Nghị quyết mở rộng đối tượng thụ hưởng chính sách trợ giúp xã hội đối với người cao tuổi

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

14

Trợ cấp tết cho các đối tượng XH

100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100.000

15

KF thăm hỏi động viên Thương binh ngày 27/7

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

16

Kinh phí trợ giúp pháp lý

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

17

Kinh phí thực hiện Đề án hỗ trợ hoạt động bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2018 - 20205 trên địa bàn tỉnh (Kế hoạch số 91/KH-UBND ngày 04/6/2018 của UBND tỉnh)

555

 

 

 

 

 

 

 

 

 

555

-

Ban Dân tộc

334

 

 

 

 

 

 

 

 

 

334

-

Sở Giáo dục và Đào tạo

37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

-

Sở Văn hóa thể thao

127

 

 

 

 

 

 

 

 

 

127

-

Trung tâm truyền thông

33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

-

Sở Tư pháp

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

18

Chi đảm bảo xã hội khác

14.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.000

 


Biểu số 54/CK-NSNN

TỶ LỆ (%) TIẾT CÁC KHOẢN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN GIỮA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)

TT

Khoản thu

Tỷ lệ % tiết năm 2020

Tổng tỷ lệ (%) NSĐP được hương

TP Hạ Long

Cẩm Phả

TP Uông Bí

TP Móng Cái

10 địa phương còn lại

NST

NSH + Xã

NST

NSH + Xã

NST

NSH + Xã

NST

NSH + Xã

NST

NSH + Xã

1

Thu từ DNNN trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp* (trừ thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)

65

65

 

65

 

65

 

65

 

65

 

 

- Thuế tài nguyên* (trừ thuế tài nguyên thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)

100

100

 

100

 

85

15

100

 

100

 

 

- Thuế giá trị gia tăng* (trừ thuế GTGT thu từ hoạt động thăm khai thác, thăm dò dầu khí; thu từ hàng hóa nhập khẩn)

65

65

 

65

 

50

15

65

 

65

 

 

- Lệ phí môn bài

100

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

 

- Khác (thu hồi vốn, bán tài sản ...)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ DNNN địa phương (trừ Công ty TNHH 1TV xổ số)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp* (trừ thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)

65

65

0

13

52

0

65

0

65

0

65

 

- Thuế tài nguyên*

100

35

65

 

100

 

100

 

100

 

100

 

- Thuế giá trị gia tăng* (trừ thuế GTGT thu từ hoạt động thăm khai thác, thăm dò dầu khí; thu từ hàng hóa nhập khẩu)

65

65

0

13

52

0

65

0

65

0

65

 

- Lệ phí môn bài

100

0

100

 

100

 

100

0

100

 

100

 

- Khác (thu hồi vốn, bán tài sản...)

100

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐTNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế Thu nhập DN* (trừ thuế TNDN thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)

65

65

 

65

 

65

 

 

65

65

 

 

- Thuế Tài nguyên* (trừ thuế tài nguyên thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)

100

100

 

100

 

100

 

 

100

100

 

 

- Thuế GTGT* (trừ thuế GTGT thu từ hoạt động thăm khai thăm dò dầu khí; thu từ hàng hóa nhập khẩu)

65

65

 

65

 

65

 

 

65

65

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt* (trừ thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu)

65

65

 

65

 

65

 

 

65

65

 

 

- Lệ phí môn bài

100

100

 

100

 

100

 

 

100

100

 

 

- Thuê mặt đất, mặt nước

100

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

 

- Thu khác

100

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

4

Thu từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp*

65

55

10

13

52

 

65

 

65

 

65

 

- Thuế Tài nguyên*

100

35

65

 

100

 

100

 

100

 

100

 

- Thuế giá trị gia tăng* (trừ thuế GTGT thu từ thu từ hàng hóa nhập khẩu)

65

55

10

13

52

 

65

 

65

 

65

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt* (trừ thuế GTGT thu từ thu từ hàng hóa nhập khẩu)

65

55

10

13

52

 

65

 

65

 

65

 

- Lệ phí môn bài

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

- Thu khác

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

5

Thuế thu nhập cá nhân*

65

65

 

13

52

 

65

 

65

 

65

6

Lệ phí trước bạ

100

35

65

 

100

 

100

 

100

 

100

7

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

8

Thuế bảo vệ môi trường* (trừ thuế BVMT thu từ hàng nhập khẩu)

65

65

 

65

 

65

 

65

 

65

 

9

Tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số thu từ các dự án do tỉnh làm chủ tịch hội đồng đấu giá

100

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

 

- Số thu tiền sử dụng đất của các dự án để bù trừ với chi phí hạ tầng tỉnh thanh toán cho chủ đầu tư và tiền GPMB chủ đầu tư ứng trước thực hiện dự án (bao gồm cả các dự án theo hình thức BT)

100

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

 

- Thu từ đất xen kẹp, dôi dư

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

- Thu từ các trường hợp còn lại

100

42

58

10

90

10

90

10

90

10

90

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

11

Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước (trừ tiền cho thuê MĐMN của các DN có vốn đầu tư nước ngoài; thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số thu từ các dự án để bù trừ với tiền GPMB chủ đầu tư ứng trước thực hiện dự án

100

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

 

- Số thu còn lại

100

35

65

 

100

 

100

 

100

 

100

12

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Do cơ quan trung ương cấp phép khai thác

30

30

 

30

 

30

 

30

 

30

 

 

- Do cơ quan địa phương cấp phép khai thác

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

13

Thu phí và lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Phí bảo vệ môi trường từ KTKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phí BVMT từ khai thác than

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

- Phí BVMT từ khai thác khoáng sản khác

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

b

Phí thăm quan Vịnh Hạ Long

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Phí sử dụng hạ tầng cửa khẩu

100

 

 

 

 

 

 

 

100

 

100

d

Phí và lệ phí khác do các cơ quan, đơn vị của địa phương thu, nộp (trừ lệ phí môn bài)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Do các cơ quan, đơn vị của tỉnh thu, nộp

100

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

 

- Do các cơ quan, đơn vị của cấp huyện, cấp xã thu, nộp

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

14

Thu phạt, tịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực ATGT

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Thu phạt, tịch do cơ quan quản lý thị trường của địa phương thực hiện

100

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

c

Thu phạt, tịch khác do cơ quan thuộc địa phương thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Do các cơ quan của tỉnh quyết định xử phạt, tịch thu

100

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

 

- Do các cơ quan của cấp huyện, cấp xã quyết định xử phạt, tịch thu

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

15

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Do cơ quan, đơn vị cấp tỉnh quản lý

100

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

 

- Do cơ quan, đơn vị cấp huyện, xã quản lý

 

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

16

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết* (không bao gồm thuế thu nhập cá nhân thu của người trúng giải thưởng)

100

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

17

Thu thanh lý, nhượng bán tài sản (bao gồm cả tiền tiền nhượng quyền sử dụng đất, chuyển mục đích đất) của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, chính trị xã hội, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp tỉnh

100

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

b

Tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp huyện, cấp xã quản lý

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

18

Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức và cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho tỉnh

100

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

b

Viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho cấp huyện, cấp xã

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

19

Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước do các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc địa phương xử lý, sau khi trừ đi chi phí theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Do các cơ quan, đơn vị, tổ chức của cấp tỉnh xử lý

100

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

b

Do các cơ quan, đơn vị, tổ chức của cấp huyện, cấp xã xử lý

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

20

Thu tiền sử dụng khu vực biển đối với trường hợp giao khu vực biển thuộc thẩm quyền của địa phương

100

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

21

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

22

Tiền đền bù thiệt hại đất

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

23

Tiền bảo vệ và phát triển đất lúa

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

24

Thu huy động đóng góp từ các tổ chức cá nhân theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Do tỉnh huy động

100

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

b

Do cấp huyên, cấp xã huy động

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

25

Tiền chậm nộp các khoản các còn lại theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Do cơ quan thuộc cấp Trung ương và cấp tỉnh quản lý (Các đơn vị thuộc cấp Trung ương quản lý, các sở, ban ngành, đơn vị cấp tỉnh quản lý)

100

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

 

Do các cơ quan và đơn vị cấp huyện, cấp xã quản lý

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Bao gồm tiền chậm nộp

 

 

Biểu số 55/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN (nội địa) trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Số bổ sung từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối NSĐP

Tổng s

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

A

B

1

2=3+5

3

5

6

7

8

9=2+6+7+8

 

TỔNG SỐ

37.000.000

9.400.963

4.066.153

5.334.811

3.355.054

105.000

-

12.861.017

1

Hạ Long

15.610.500

3.492.697

1.603.456

1.889.241

 

 

 

3.492.697

2

Cẩm Phả

12.182.000

1.600.042

984.708

615.334

 

 

 

1.600.042

3

Uông Bí

3.655.200

1.032.075

268.650

763.425

 

 

 

1.032.075

4

Móng Cái

1.196.700

747.973

254.193

493.780

117.750

15.000

 

880.723

5

Quảng Yên

528.800

432.185

122.980

309.205

579.556

15.000

 

1.026.741

6

Đông Triều

1.771.800

635.159

214.216

420.943

516.5091

20.000

 

1.171.668

7

Hoành Bồ

637.900

357.124

146.314

210.810

107.941

25.000

 

490.065

8

Vân Đồn

882.340

700.808

354.610

346.198

40.023

30.000

 

770.831

9

Tiên Yên

102.700

69.013

26.801

42.213

417.298

 

 

486.311

10

Hải Hà

232.600

174.340

44.694

129.646

410.627

 

 

584.967

11

Đầm Hà

62.730

51.670

15.368

36.302

333.920

 

 

385.590

12

Bình Liêu

70.500

57.097

17.737

39.360

389.506

 

 

446.603

13

Ba Chẽ

34.230

25.907

6.939

18.968

324.485

 

 

350.392

14

Cô Tô

32.000

24.875

5.488

19.388

117.439

 

 

142.314

 


Biểu số 56/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

 

Tổng số

1.316.618

1.316.618

 

 

1

Hạ Long

39.746

39.746

 

 

2

Cẩm Phả

57.394

57.294

 

 

3

Uông Bí

47.459

47.459

 

 

4

Móng Cái

75.394

75.394

 

 

5

Quảng Yên

73.282

73.282

 

 

6

Đông Triều

92.228

92.228

 

 

7

Hoành Bồ

135.729

135.729

 

 

8

Vân Đồn

69.912

69.912

 

 

9

Tiên Yên

106.766

106.766

 

 

10

Hải Hà

147.367

147.367

 

 

11

Đầm Hà

98.388

98.388

 

 

12

Bình Liêu

211.321

211.321

 

 

13

Ba Chẽ

123.808

123.808

 

 

14

Cô Tô

37.924

37.924

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Biểu số 57/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

 

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

7.735

7.278

457

7.735

7.278

7.278

0

457

457

0

1

Xã Đài Xuyên, huyện Vân Đồn

1.278

1.278

 

1.278

1.278

1.278

 

0

 

 

2

Xã Thắng Lợi, huyện Vân Đồn

2.500

2.500

 

2.500

2.500

2.500

 

0

 

 

3

Xã Vạn Yên, huyện Vân Đồn

2.000

2.000

 

2.000

2.000

2.000

 

0

 

 

4

Xã Vạn Yên, huyện Vân Đồn

1.500

1.500

 

1.500

1.500

1.500

 

0

 

 

5

Chi sự nghiệp

457

 

457

457

0

 

 

457

457

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 58/CK-NSNN

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)

Đơn v: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư đã được UBND tỉnh giao kế hoạch các năm

Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016-2020

Lũy kế vốn cấp đến 2019

Kế hoạch vốn trung hạn còn lại năm 2020

Kế hoạch năm 2020

Ghi chú

 

Tổng số

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

NS Tỉnh

 

Tổng số

Trong đó NSNN

Tổng số

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

14.166.803

 

 

 

PHẦN I: VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

1.030.178

 

 

 

PHẦN II: VỐN NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

28.642.105

21.820.715

9.067.841

8.427.505

 

 

A

Các chương trình, dự án chuyển tiếp sang năm 2020

 

 

39.815.941

33.292.292

26.505.105

21.820.715

6.930.841

6.300.505

 

 

I

Các nhiệm vụ chi đầu tư đã được cụ thể hóa cần ưu tiên

 

 

 

 

8.333.302

6.522.219

1.811.083

1.763.467

 

 

1

Thanh toán nợ đọng XDCB đối với các dự án hoàn thành được phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

2.381.862

2.064.346

317.516

317.000

 

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới

 

 

 

 

1.130.041

921.841

208.200

208.200

 

 

3

Chương trình 135 (Đề án 196)

 

 

 

 

1.203.267

850.000

353.267

353.267

 

 

4

Hỗ trợ các địa phương theo tiêu chí chấm điểm

 

 

 

 

2.952.700

2.152.700

800.000

800.000

 

 

5

Hỗ trợ Doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP

 

 

 

 

29.556

14.556

15.000

15.000

 

 

6

Hỗ trợ đầu tư Khu công nghiệp, Cụm Công nghiệp, Khu kinh tế

 

 

 

 

568.112

471.012

97.100

50.000

 

 

7

Vốn chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

67.764

47.764

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Kế hoạch vốn phân bổ chi tiết cho các công trình dự án

 

 

34.510.342

29.947.634

15.383.303

15.298.496

5.119.758

4.537.037

 

 

II.1

Đối ứng ODA

 

 

2.745.241

918.077

353.108

249.339

103.769

103.769

 

 

1

Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) vay vốn ngân hàng thế giới

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

Quyết định số 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015; Số 4415/QĐ-UBND ngày 27/12/2016

240.000

120.000

49.113

44.013

5.100

5.100

 

 

2

Nâng cấp hệ thống đê Quan Lạn xã Quan Lạn huyện Vân Đồn (bao gồm cả phần trồng rừng)

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

2995/QĐ-UBND 31/10/2013; 3357/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

260.985

41.000

34.000

19.220

14.780

14.780

 

 

3

Đối ứng danh mục dự án An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng theo Quyết định số 692/QĐ-TTg ngày 27/4/2016 của Thủ tướng Chính phủ

Sở Y tế

692/QĐ-TTg ngày 27/4/2016; 3762/QĐ- BYT ngày 22/7/2016

3.105

611

520

269

251

251

 

 

4

Dự án Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển, vốn vay (WB)

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

Quyết định số 1658/QĐ-BNN-HTQT 04/5/2017

784.863

190.634

15.139

1.500

13.639

13.639

 

 

s

Dự án phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Me Kong GMS lần thứ 2 (ADB)

UBND TP Móng Cái

2683/QĐ-UBND ngày 15/9/2015; 4333/QĐ-UBND ngày 23/12/2016

861.404

506.274

204.336

184.331

20.000

20.000

 

 

6

Cấp điện lưới quốc gia cho đảo Trần, huyện Cô Tô và đảo Cái Chiên, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh (giai đoạn 2)

BQLDA đầu tư các công trình dân dụng và công nghiệp

3217/QĐ-UBND ngày 26/10/2019 (gđ 1+2) và 4085/QĐ-UBND ngày 27/9/019 (gđ2)

594.884

59.559

50.000

 

50.000

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.2

Đối ứng các dự án thực hiện theo hình thức PPP

 

 

 

 

4.140.346

3.762.688

673.679

337.000

 

 

1

Trụ sở làm việc các Ban Xây dựng Đảng, mặt trận tổ quốc và các đoàn thể trong tỉnh (Tiền thuê trụ sở + chi phí dịch vụ quản lý tòa nhà)

BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông

433/QĐ-UBND ngày 10/2/2015; 3185/QĐ-UBND ngày 30/9/2016

19.195

19.195

181.981

137.981

44.000

44.000

 

 

2

Đầu tư xây dựng trụ sở liên cơ quan số 3 tại phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long (Tiền thuê trụ sở + chi phí dịch vụ quản lý tòa nhà)

BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông

2026/QĐ-UBND ngày 12/9/2014; 3183/QĐ-UBND ngày 30/9/2016

498.640

31.310

88.000

25.000

63.000

63.000

 

 

3

Dự án bồi thường GPMB để thực hiện dự án đường cao tốc Vân Đồn - Móng Cái

 

QĐ số 2787/QĐ-UBND ngày 20/7/2017; 1012/QĐ-UBND ngày 8/3/2019

1.454.988

1.089.988

1.170.040

1.045.322

124.718

30.000

 

 

4

Giải phóng mặt bằng Dự án Đường Cao tốc Hạ Long - Vân Đồn và Cải tạo QL18 đoạn Hạ Long - Mông Dương

 

3188/QĐ-UBND ngày 22/10/2015; 3708/QĐ-UBND ngày 1/11/2016; 823/QĐ-UBND ngày 16/3/2018; 3368/QĐ-UBND ngày 12/8/2019

2.700.325

2.700.325

2.700.325

2.554.385

441.961

200.000

 

 

II.3

Các dự án trọng điểm theo Nghị quyết 130/NQ-HĐND ngày 14/3/2014

 

 

7.560.034

7.443.371

2.974.907

4.804.678

120.659

120.000

 

 

1

Dự án đường nối thành phố Hạ Long với Cầu Bạch Đằng, tỉnh Quảng Ninh

Sở Giao thông vận tải

1292/QĐ-UBND ngày 18/6/2014; 2290/QĐ-UBND ngày 21/7/2016; 4892/QĐ-UBND ngày 18/12/2017; 4372/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

6.416.034

6.299.371

2.974.907

4.804.678

120.659

120.000

 

 

 

- Xây lắp

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

 

 

 

120.000

 

 

III

Công trình, dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

10.703.442

6.481.791

4.221.651

3.976.268

 

 

 

CÁC DỰ ÁN QUAN TRỌNG, TRỌNG ĐIỂM

 

 

 

 

10.703.442

1.159.256

664.744

455.244

 

 

1

Tuyến đường nối tỉnh lộ 331B và tỉnh lộ 338 thị xã Quảng Yên (đường vào KCN Amata)

UBND TX Quảng Yên

QĐ số 4471/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

261.728

183.210

145.000

60.000

85.000

85.000

 

 

2

Khu tái định cư xã Ngọc Vừng, huyện Vân Đồn

UBND huyện Vân Đồn

QĐ số 4456/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

34.232

24.000

24.000

15.000

9.000

9.000

 

 

3

Đường trục chính thứ 2 của Khu công nghiệp - cảng biển Hải Hà

BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông

QĐ số 4398/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

295.493

295.493

200.000

95.000

105.000

90.000

 

 

4

Đường bao biển nối thành phố Hạ Long - Thành phố Cẩm Phả

BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông

QĐDA 4399/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

1.364.166

1.364.166

1.200.000

785.256

414.744

220.244

 

 

5

Hàn thiện hạ tầng Trung tâm hành chính tỉnh

UBND TP Hạ Long

QĐ số 4401/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

209.392

209.392

200.000

170.000

30.000

30.000

 

 

6

Trụ sở công an khu vực cảng hàng không quốc tế Vân Đồn

Công an tỉnh

QĐDA số 4482/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

65.214

65.214

55.000

34.000

21.000

21.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HẠ TẦNG GIAO THÔNG

 

 

 

 

536.000

416.000

120.000

120.000

 

 

2

Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 338 đoàn cầu Chanh - Liên Vị, thị xã Quảng Yên

UBND TX Quảng Yên

QDDA 4048/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

71.356

68.356

68.000

50.000

18.000

18.000

 

 

3

Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 331B đoạn Chợ Rộc - Bến Giang, thị xã Quảng Yên

UBND TX Quảng Yên

QDDA 4056/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

191.741

120.000

120.000

95.000

25.000

25.000

 

 

4

Mở rộng, nâng cấp đường xuyên đảo huyện Cô Tô - giai đoạn 2

UBND huyện Cô Tô

QDDA 4061/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

102.512

99.512

90.000

86.000

4.000

4.000

 

 

5

Cầu thông thủy tại Km6+650 (đoạn cầu Đá bến đò cũ), đường tỉnh 335

UBND TP Móng Cái

QĐDA 4253/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

47.910

47.910

45.000

35.000

10.000

10.000

 

 

6

Đường giao thông nối Quốc lộ 18 với tỉnh lộ 334 tại phường Cửa Ông, thành phố Cẩm Phả

UBND TP Cẩm Phả

4459/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; 3584 ngày 26/8/2019

235.875

235.875

213.000

150.000

63.000

63.000

 

 

8

Cải tạo nâng cấp đường tỉnh 334, đoạn từ Km 30+750 đến Km31+050, huyện Vân Đồn

BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông

QĐ số 4414/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

43.297

43.297

35.000

15.000

20.000

19.000

 

 

9

Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Triều và đường dẫn nối QL 18 (Thị xã Đông Triều) với Đường tỉnh 389 (huyện Kinh Môn, Hải Dương)

UBND TX Đông Triều

QĐ số 4587/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 3450/QĐ-UBND ngày 15/8/2019

429.709

260.157

120.000

50.000

70.000

70.000

 

 

10

Mở rộng, nâng cấp QL 279 đoạn từ Km 27+100m đến Km 30+300m

UBND huyện Hoành Bồ

QĐ số 4487/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

127.474

75.000

75.000

30.000

45.000

45.000

 

 

11

Hệ thống chiếu sáng tại một số đoạn QL 279 tại các đoạn Km15+000-Km17+900; Km19+420-Km23+900; Km25+300-Km27+100

UBND huyện Hoành Bồ

QĐ số 4480/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

25.508

17.000

17.000

7.000

10.000

10.000

 

 

12

Cải tạo, nâng cấp, khắc phục hậu quả mưa, lũ gây ảnh hưởng đến tuyến đường Bản Sen - Tân Lập, huyện Vân Đồn (GĐ 2)

UBND huyện Vân Đồn

QĐ số 4392/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

91.930

63.000

55.000

40.000

15.000

15.000

 

 

13

Cải tạo đường tỉnh 334 đoạn Km9+600-Km 13+600

UBND huyện Vân Đồn

QĐ số 4458/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

108.500

108.500

90.000

33.000

57.000

57.000

 

 

14

Đường kết nối từ quốc lộ 18 với đường bao biển Hạ Long - Cẩm Phả và chỉnh trang đô thị tại phường Quang Hanh, thành phố Cẩm Phả

UBND TP Cẩm Phả

QĐ số 4588/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

362.365

234.822

190.000

20.000

170.000

170.000

 

 

16

Đầu tư lắp đặt hệ thống điện chiếu sáng quốc lộ 18A, đoạn từ Km262+200 đến Km272+00 thuộc địa bàn thành phố Móng Cái

UBND TP Móng Cái

QĐ số 4416/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

10.002

10.002

9.000

5.000

4.000

4.000

 

 

18

Dự án chỉnh trang cảnh quan khu vực hồ Mắt Rồng

UBND huyện Vân Đồn

QĐDA 4063/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

45.626

45.626

42.000

35.000

7.000

7.000

 

 

19

Dự án tuyến đường trục chính trung tâm Khu đô thị Cái Rồng

BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông

QĐDA 4129/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

419.362

419.362

323.000

247.000

76.000

76.000

 

 

20

Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ Bưu điện huyện ra cảng Cái Rồng

UBND huyện Vân Đồn

QĐDA 4273/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

48.802

48.802

42.000

37.000

5.000

5.000

 

 

21

Chỉnh trang tuyến đường từ cầu Vân Đồn đến xã Hạ Long huyện Vân Đồn

UBND huyện Vân Đồn

QĐDA 4314/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 4102/QĐ-UBND ngày 16/10/2018

123.020

123.020

112.000

70.000

42.000

42.000

 

 

22

Tuyến đường trục chính từ cảng hàng không Quảng Ninh đến Khu phức hợp nghỉ dưỡng giải trí cao cấp Vân Đồn, KKT Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh

Sở Giao thông vận tải

3630/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 4103/QĐ-UBND ngày 16/10/2018

1.426.446

1.029.446

820.000

762.000

58.000

58.000

 

 

23

Xây dựng hạ tầng khu tái định cư xã Hạ Long, huyện Vân Đồn

BQL Khu kinh tế

2255 ngày 22/7/2009; 3968 ngày 7/12/2009; 2341 ngày 27/7/2016

417.677

188.492

53.000

3.000

50.000

50.000

 

 

24

Đầu tư hoàn chỉnh đường trục chính phù hợp tiêu chuẩn đường cao tốc và xây dựng tuyến đường gom từ đường cao tốc đến sân bay Vân Đồn

BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông

QĐ số 4409/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

472.859

472.859

315.000

93.000

222.000

222.000

 

 

25

Cải tạo, nâng cấp đường xuyên đảo xã Vĩnh Thực - xã Vĩnh Trung, thành phố Móng Cái

UBND TP Móng Cái

QĐ 3399/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 1311/QĐ-UBND ngày 20/4/2018

116.696

85.696

71.000

61.000

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN

 

 

186.029

186.029

171.000

2.225.900

1.718.042

1.683.224

 

 

1

Dự án đầu tư bến cập tàu tránh tú bão kết hợp bến cá tại Đảo Trần, Cô Tô

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

QDDA 4294/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

39.149

39.149

36.000

28.000

8.000

8.000

 

 

2

Dự án khu neo đậu tránh trú bão cho tàu, thuyền phường Cẩm Thủy, TP Cẩm Phả

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

QDDA 4295/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

49.116

49.116

45.000

40.000

5.000

5.000

 

 

3

Cải tạo, nâng cấp vị trí xung yếu đê Đồng Rui, huyện Tiên Yên

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

QĐDA 4297/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

97.764

97.764

90.000

67.000

23.000

23.000

 

 

6

Dự án đầu tư khu neo đậu tránh trú bão cho tàu, thuyền khu vực xã Tiến Tới huyện Hải Hà

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

QĐDA 4372/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

57.600

57.600

50.000

20.000

30.000

30.000

 

 

7

Sửa chữa kiên cố hóa hệ thống Kênh tưới xã Đông Ngũ, xã Đông Hải huyện Tiên Yên

Công ty TNHH MTV thủy lợi Miền Đông

QĐDA 4045/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

11.200

11.200

10.000

5.000

5.000

5.000

 

 

8

Đầu tư xây dựng Hồ Khe Giữa, xã Dương Huy, Thành phố Cẩm Phả

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

QĐ số 4373/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

283.000

283.000

200.000

85.000

115.000

115.000

 

 

9

Xây dựng công trình hồ chứa nước Nà Mo, xã Vô Ngại, huyện Bình Liêu

UBND huyện Bình Liêu

QĐ số 4462/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

91.189

91.189

75.000

37.000

38.000

38.000

 

 

10

Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về thủy sản tại Đầm Hà

UBND huyện Tiên Yên

QĐ số 4346/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

170.000

150.000

120.000

45.000

75.000

75.000

 

 

11

Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về thủy sản tại Đầm Hà

UBND huyện Đầm Hà

QĐ số 4408/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

198.000

155.000

130.000

40.000

90.000

90.000

 

 

12

Tiêu thoát nước khu vực cửa Đền và khu Láng Cả thuộc các xã Hòng Thái Tây, Hồng Thái Đông, thị xã Đông Triều và khu vực phía Bắc phường Phương Nam, thành phố Uông Bí

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

QĐ số 4398/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

70.000

70.000

60.000

20.000

40.000

40.000

 

 

13

Cải tạo, nâng cấp các kênh tiêu chính, kết hợp xử lý môi trường khu vực Hà Bắc trên địa bàn thị xã Quảng Yên

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

QĐ số 4399/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

190.000

190.000

160.000

100.000

60.000

60.000

 

 

14

Sửa chữa, nâng cấp công trình thủy lợi Quán Vuông, xã Bình Khê, thị xã Đông Triều

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Đông Triều

QĐDA số 4387/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

16.500

16.500

14.000

8.000

6.000

6.000

 

 

15

Nạo vét bồi lắng lòng hồ Bến Châu, hồ Yên Dưỡng thị xã Đông Triều

Công ty TNHH MTV Thủy lợi ĐôngTriều

QĐ số 4404/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

34.937

34.937

29.000

15.000

14.000

14.000

 

 

16

Dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng vùng sản xuất giống nhuyễn thể tập trung Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

3461/QĐ-BNN-TCTS ngày 06/8/2014; 4987/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/11/2017

204.794

38.373

28.373

23.400

4.973

4.900

 

 

17

Khu neo đậu tránh trú bão cấp vùng kết hợp Cảng cá loại I tại Vân Đồn

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

QĐ số 4374/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

199.000

199.000

180.000

60.000

120.000

120.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Y TẾ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng Trung tâm y tế huyện Hải Hà

Sở Y tế

QDDA 4064/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

237.546

237.546

183.069

177.000

6.069

6.000

 

 

2

Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa Cẩm Phả

Sở Y tế

QĐDA 4250/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

288.602

288.602

230.000

225.000

5.000

5.000

 

 

3

Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng Trung tâm y tế thành phố Móng Cái

Sở Y tế

QĐDA 4058/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 3390/QĐ-UBND ngày 13/8/2019

233.083

233.083

200.000

130.000

70.000

70.000

 

 

4

Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Lão Khoa

Sở Y tế

QĐDA 4381/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

429.000

429.000

350.000

129.000

221.000

186.324

 

 

5

Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng Trung tâm y tế huyện Tiên Yên

Sở Y tế

QĐDA 4383/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

85.635

85.635

80.000

28.000

52.000

52.000

 

 

6

Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng Trung tâm y tế huyện Bình Liêu

Sở Y tế

QĐDA 4378/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

89.795

89.795

80.000

28.000

52.000

52.000

 

 

7

Dự án đầu tư bổ sung cơ sở vật chất kết hợp với cải tạo nâng cấp mở rộng khuôn viên Trung tâm y tế huyện Ba Chẽ

Sở Y tế

QĐDA 4384/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

92.340

92.340

80.000

30.000

50.000

50.000

 

 

8

Xây dựng cơ sở vật chất và trang thiết bị y tế cho Trung tâm Bảo trợ tâm thần Quảng Ninh

Sở Y tế

QĐDA 4382/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

39.718

39.718

35.000

12.000

23.000

23.000

 

 

9

Nâng cấp mở rộng Bệnh viện y dược cổ truyền tỉnh Quảng Ninh (GĐI)

Sở Y tế

QĐDA 4249/QĐ-UBND ngày 25/10/2018

54.534

54.534

45.000

18.000

27.000

27.000

 

 

10

Trung tâm kiểm dịch Y tế quốc tế tỉnh kết hợp trạm kiểm dịch y tế cửa khẩu Hòn Gai

Sở Y tế

QĐDA số 4386/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

10.315

10.315

9.000

5.000

4.000

4.000

 

 

11

Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng Bệnh viện đa khoa tỉnh, trung tâm CDC và một số đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Y tế

Sở Y tế

QĐ số 4394/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

790.765

790.765

200.000

5.000

195.000

195.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

665.186

665.186

400.000

200.000

200.000

200.000

 

 

1

Đại học Hạ Long - giai đoạn II, tại cơ sở 1, phường Nam Khê, thành phố Uông Bí

Trường Đại học Hạ Long

QDDA 4049/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 3215/QĐ-UBND ngày 1/8/2019

544.517

544.517

400.000

200.000

200.000

200.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VĂN HÓA - THỂ THAO

 

 

488.957

374.065

66.500

51.500

15.000

15.000

 

 

1

Dự án bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị lịch sử Chiến thắng Bạch Đằng tỉnh Quảng Ninh (GĐ 1)

UBND TX Quảng Yên

QĐ số 3598/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

204.751

89.859

66.500

51.500

15.000

15.000

 

 

2

Cải tạo sửa chữa một số hạng mục công trình thuộc Trung tâm bảo trợ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt tỉnh Quảng Ninh

Sở Lao động Thương binh và xã hội

QĐ số 4393/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

14.700

14.700

13.000

5.000

8.000

8.000

 

 

4

Xây dựng, lắp đặt hệ thống biển quảng cáo chính trị ngoài trời trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh

Sở Văn hóa và Thể thao

4392/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

71.137

71.137

30.000

3.000

27.000

27.000

 

 

5

Dự án mua sắm trang thiết bị thể dục thể thao chuyên dụng và trang thiết bị thiết yếu phục vụ hoạt động của Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao tỉnh

Sở Văn hóa và Thể thao

QĐ số 4400/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

52.556

52.556

50.000

30.000

20.000

20.000

 

 

6

Tôn tạo di tích địa điểm lịch sử trung tâm chiến khu Đông Triều (Chùa Bắc mã), xã Bình Dương, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh (giai đoạn II)

UBND TX Đông Triều

QĐ số 4395/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

37.686

37.686

31.000

12.000

19.000

19.000

 

 

7

Sửa chữa nâng cấp sân vận động Cẩm Phả

BQLDA đầu tư các công trình dân dụng và công nghiệp

QĐDA số 4059/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

163.159

163.159

150.000

140.000

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sửa chữa cụm công trình Trung tâm tổ chức hội nghị, trụ sở liên cơ quan số 2, nhà khách và hệ thống nhà cầu kết nối với các trụ sở liên cơ với trụ sở UBND tỉnh

VP UBND tỉnh

QĐ số 4389/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

225.415

225.415

170.000

110.000

60.000

60.000

 

 

2

Dự án Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu và phần mềm phục vụ công tác quản lý tài nguyên và môi trường, cảnh báo thiên tai trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (Trung tâm GIS vùng)

Sở Tài nguyên và Môi trường

QĐ số 4389/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

10.496

10.496

9.000

5.000

4.000

4.000

 

 

3

Cải tạo, nâng cấp tổng thể Trụ sở Tỉnh ủy Quảng Ninh

BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông

QDDA 3616/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 5323/QĐ-UBND ngày 21/12/2018

206.404

206.404

175.000

165.000

10.000

10.000

 

 

4

Trụ sở làm việc Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Ninh

BQLDA đầu tư các công trình dân dụng và công nghiệp

QDDA 4053/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

149.313

149.313

130.000

124.000

6.000

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGÂN SÁCH TỈNH HỖ TRỢ CÁC DỰ ÁN THUỘC NHIỆM VỤ CHI CẤP HUYỆN

 

 

 

 

1.249.000

726.000

523.000

523.000

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường thị trấn Bình Liêu - Húc Động, huyện Bình Liêu

UBND huyện Bình Liêu

QDDA 3509/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 (huyện)

165.000

115.500

115.500

102.000

13.500

13.500

 

 

2

Nâng cấp đường và xây dựng cầu từ xã Nguyên Huệ, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh sang xã Văn Đức, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương

UBND TX Đông Triều

VB số 638a/HĐND-KTNS ngày 26/10/2017; QĐ 1575/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 (TX)

96.115

67.000

67.000

59.000

8.000

8.000

 

 

3

Dự án cải tạo nâng cấp tuyến đường trung tâm xã Bản Sen (đoạn từ Cảng Hòn Gai đến thôn Bản Sen), huyện Vân Đồn

UBND huyện Vân Đồn

QDDA 5078/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 (huyện)

89.290

62.503

57.000

54.000

3.000

3.000

 

 

4

Xây dựng kè chống sạt lở sông Trới

UBND huyện Hoành Bồ

QĐDA số 4377/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 (Huyện)

70.000

49.000

49.000

43.000

6.000

6.000

 

 

5

Kiên cố hóa hệ thống Kênh đập Quảng Long 2

UBND huyện Hải Hà

QĐDA số 4078/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

66.905

46.833

45.000

40.000

5.000

5.000

 

 

6

Đường ống dẫn nước từ kênh chính vào các trạm cấp nước sinh hoạt trên địa bàn thị xã Quảng Yên

UBND TX Quảng Yên

QĐDA 2547/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 (Huyện)

49.292

34.504

33.500

30.000

3.500

3.500

 

 

7

Tuyến đường từ nút giao Chợ Rộc đến nút giao Phong Hải, thị xã Quảng Yên

UBND TX Quảng Yên

QĐ số 4472/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

625.987

312.994

230.000

135.000

95.000

95.000

 

 

8

Cải tạo nâng cấp tuyến đường Chợ Quán - Tiền Phong, thị xã Quảng Yên

UBND TX Quảng Yên

QĐ số 4470/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

31.703

22.192

20.000

8.000

12.000

12.000

 

 

9

Mở rộng, nâng cấp đường xuyên đảo xã Thanh Lân, huyện Cô Tô

UBND huyện Cô Tô

QĐ số 4463/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

95.000

66.500

56.000

26.000

30.000

30.000

 

 

10

Dự án cải tạo nâng cấp đường trung tâm đảo Cái Chiên, Hải Hà

UBND huyện Hải Hà

QĐ số 4408/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

83.897

56.600

50.000

20.000

30.000

30.000

 

 

11

Chỉnh trang khu dân cư km3, phường Hải Yên, thành phố Móng Cái

UBND TP Móng Cái

QĐ số 4406/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

131.773

92.241

90.000

30.000

60.000

60.000

 

 

12

Tuyến đường vào cụm công nghiệp Cẩm Thịnh, thành phố Cẩm Phả

UBND TP Cẩm Phả

QĐ số 4459/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

62.723

15.000

15.000

6.000

9.000

9.000

 

 

13

Đầu tư xây dựng chỉnh trang đô thị Đầm Hà

UBND huyện Đầm Hà

QĐ số 4405/QD-UBND ngày 29/10/2018

78.000

54.600

43.000

18.000

25.000

25.000

 

 

14

Dự án cải tạo tuyến đường tránh lũ thị trấn Ba Chẽ

UBND huyện Ba Chẽ

QĐDA 4413/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

28.578

28.578

24.000

17.000

7.000

7.000

 

 

15

Đường đấu nối Tỉnh lộ 326 với Quốc lộ 279, đoạn qua Cụm công nghiệp Hoành Bồ và trung tâm xã Thống Nhất

UBND huyện Hoành Bồ

QĐ số 4488/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

74.376

52.063

45.000

20.000

25.000

25.000

 

 

16

Đường đấu nối từ Quốc lộ 279 đến Tỉnh lộ 342 qua trung tâm xã Đồng Lâm, huyện Hoàn Bồ

UBND huyện Hoành Bồ

QĐ số 4489/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

110.473

70.000

70.000

25.000

45.000

45.000

 

 

18

Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp Hồ C4, thị trấn Cô Tô

UBND huyện Cô Tô

QĐ số 4476/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

46.000

32.200

28.000

15.000

13.000

13.000

 

 

19

Xây dựng kè chống sạt lở bãi biển xã Cái Chiên huyện Hải Hà

UBND huyện Hải Hà

QĐDA số 3278/QĐ-UBND ngày 24/8/2018

79.946

56.000

50.000

17.000

33.000

33.000

 

 

20

Dự án hạ tầng giao thông vào khu sản xuất tôm giống, tôm thương phẩm và thức ăn cho tôm sử dụng công nghệ cao tại xã Cộng Hòa, thành phố Cẩm Phả

UBND TP Cẩm Phả

QĐ số 4460/QD-UBND ngày 30/10/2018

96.000

67.200

54.000

21.000

33.000

33.000

 

 

21

Dự án cải tạo nâng cấp tuyến đường QL 18 đến khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trong lĩnh vực thủy sản cấp tỉnh tại huyện Đầm Hà

UBND huyện Đầm Hà

QĐ số 4407/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

83.000

58.100

48.000

18.000

30.000

30.000

 

 

22

Nâng cấp sửa chữa hồ Tân Bình

UBND huyện Đầm Hà

QĐ 4406/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

43.300

30.300

27.000

10.000

17.000

17.000

 

 

23

Tu bổ, nâng cấp một số đoạn xung yếu đê sông Hồng Phong, thị xã Đông Triều

UBND TX Đông Triều

QĐDA số 4475/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

55.000

38.500

32.000

12.000

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D

CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2020

 

 

9.862.001

9.403.897

2.137.000

0

2.137.000

2.127.000

 

 

I

CÁC DỰ ÁN CÒN LẠI TRONG NQ 151

 

 

690.147

464.147

237.000

 

237.000

237.000

 

 

 

HẠ TẦNG GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp một số ngầm tràn trên đường tỉnh 330, huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh

UBND huyện Ba Chẽ

QDDA 3323/QĐ-UBND ngày 9/8/2019

79.000

79.000

50.000

 

50.000

50.000

 

 

2

Cải tạo, nâng cấp đường từ xã Hải Tiến - hồ Tràng Vinh đến trạm Biên phòng Pò Hèn xã Hải Sơn, thành phố Móng Cái

UBND TP Móng Cái

QĐ 4369/QĐ-UBND ngày 16/10/2019

165.000

70.000

22.000

 

22.000

22.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án cấp nước sinh hoạt, sản xuất tập trung cho 04 xã vùng cao (xã Lương Mông, Minh Cầm, Đạp Thanh, Thanh Lâm) huyện Ba Chẽ

UBND huyện Ba Chẽ

QĐ 4536/QĐ-UBND ngày 28/10/2019

120.000

84.000

26.000

 

26.000

26.000

 

 

2

Dự án tràn xả lũ dự phòng và hệ thống thoát lũ sau tràn hồ chứa nước Khe Cát, xã Hải Lạng, huyện Tiên Yên

Sở Nông nghiệp Và Phát triển Nông thôn

QĐ số 4577QĐ-UBND ngày 30/10/2019

48.000

48.000

20.000

 

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm khí tượng hải văn Cửa Đối tại xã Minh Châu, huyện Vân Đồn

Đài Khí tượng thủy văn khu vực Đông Bắc

QĐ số 4562/QĐ-UBND ngày 28/9/2018

7.347

7.347

4.000

 

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUỐC PHÒNG - AN NINH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà chỉ huy, làm việc các cơ quan và hạ tầng kỹ thuật Bộ CHQS tỉnh Quảng Ninh

BCH Quân sự tỉnh

2947/QĐ-BQP ngày 12/7/2019; 3061/QĐ-BQP ngày 19/7/2019

90.000

45.000

45.000

 

45.000

45.000

 

 

2

Hỗ trợ Dự án Xây dựng Doanh trại Ban chỉ huy quân sự thị xã Quảng Yên

BCH Quân sự tỉnh

QĐ 3844/QĐ-BQP ngày 4/9/2019

50.000

20.000

20.000

 

20.000

20.000

 

 

3

Hỗ trợ Dự án xây dựng Doanh trại Ban chỉ huy quân sự thành phố Móng Cái

BCH Quân sự tỉnh

QĐ 3915/QĐ-BQP ngày 11/9/2019

40.000

20.000

20.000

 

20.000

20.000

 

 

4

Hỗ trợ BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh đầu tư xây dựng Trạm KSBP Quảng Điền thuộc Đồn Biên phòng Quảng Đức, xã Quảng Điền, huyện Hải Hà

BCH Bộ đội biên phòng

QĐ 4343/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

13.249

13.249

5.000

 

5.000

5.000

 

 

5

Hỗ trợ BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh đầu tư xây dựng Trạm KSBP Tiền Phong, thuộc Đồn Biên phòng cửa khẩu cảng Hòn Gai, thị xã Quảng Yên

BCH Bộ đội biên phòng

QĐ 4535/QĐ-UBND ngày 28/10/2019

13.914

13.914

5.000

 

5.000

5.000

 

 

6

Hỗ trợ Công an tỉnh đầu tư xây dựng trụ sở làm việc Đội cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ huyện Hải Hà

Công an tỉnh

QĐ 4509/QĐ-UBND ngày 25/10/2019

15.000

15.000

5.000

 

5.000

5.000

 

 

7

Hỗ trợ Công an tỉnh đầu tư xây dựng trụ sở làm việc Đội cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ thị xã Quảng Yên

Công an tỉnh

QĐ 4508/QĐ-UBND ngày 30/10/29018

19.101

19.101

5.000

 

5.000

5.000

 

 

8

Hỗ trợ Công an tỉnh đầu tư xây dựng trụ sở làm việc Đội cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ huyện Cô Tô

Công an tỉnh

QĐ 4489/QĐ-UBND ngày 25/10/2019

14.536

14.536

5.000

 

5.000

5.000

 

 

9

Hỗ trợ công an tỉnh đầu tư xây dựng trụ sở làm việc Đội cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ huyện Tiên Yên

Công an tỉnh

QĐ 4510/QĐ-UBND ngày 25/10/2019

15.000

15.000

5.000

 

5.000

5.000

 

 

II

CÁC DỰ ÁN QUAN TRỌNG, ĐỘNG LỰC THEO NQ 215

 

 

 

 

 

 

1.770.000

1.760.000

 

 

1

Quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045

 

 

 

 

40.000

 

40.000

30.000

 

 

2

Đường nối KCN Cái Lân qua KCN Việt Hưng đến đường cao tốc Hạ Long - Vân Đồn

BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông

4622/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

1.298.822

1.084.828

200.000

 

200.000

200.000

 

 

3

Cầu Cửa Lục 1

BQLDA đầu tư các công trình dân dụng và công nghiệp

4641/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

2.292.611

2.292.611

450.000

 

450.000

450.000

 

 

4

Cầu Cửa Lục 3

BQLDA đầu tư các công trình dân dụng và công nghiệp

4642/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

1.750.950

1.750.950

350.000

 

350.000

350.000

 

 

s

Đường ven sông kết nối từ đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng đến thị xã Đông Triều, đoạn từ nút giao Đầm Nhà Mạc đến đường tỉnh 338 (giai đoạn 1)

BQLDA đầu tư các công trình dân dụng và công nghiệp

4645/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

1.498.040

1.498.040

290.000

 

290.000

290.000

 

 

6

Xây dựng hoàn chỉnh nút giao Đầm Nhà Mạc (tại Km20+050, đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng)

BQLDA đầu tư các công trình dân dụng và công nghiệp

4644/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

766.741

766.741

150.000

 

150.000

150.000

 

 

7

Đường nối từ đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng (km6+700) đến đường tỉnh 331 (giai đoạn 1)

BQLDA đầu tư các công trình dân dụng và công nghiệp

4643/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

1.496.580

1.496.580

290.000

 

290.000

290.000

 

 

III

ĐỀ ÁN HỖ TRỢ NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG VỀ NHÀ Ở GIAI ĐOẠN 3

 

 

 

 

100.000

 

100.000

100.000

 

 

IV

CÁC DỰ ÁN TỈNH HỖ TRỢ

 

 

 

 

 

 

30.000

30.000

 

 

1

Chợ trung tâm Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh

UBND huyện Ba Chẽ

4633/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

68.110

50.000

30.000

 

30.000

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN III: VỐN NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

 

 

 

 

 

 

 

4.709.120

 

 


Biểu số 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

23.371.884

33.983.838

145%

I

Tổng thu cân đối NSĐP

23.371.884

33.877.223

145%

1

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

22.389.714

22.945.723

102%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

13.477.195

14.373.767

107%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

8.912.519

8.571.956

96%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

982.170

951.543

97%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

982.170

951.543

 

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

4

Thu kết dư

 

2.833.794

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

7.047.618

 

6

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

98.545

 

II

Tổng mức vay của NSĐP

 

106.615

 

B

TỔNG CHI NSĐP

23.371.884

31.198.393

133%

I

Tng chi cân đối NSĐP

22.468.800

24.067.693

107%

1

Chi đầu tư phát triển

9.585.025

12.986.890

135%

2

Chi thường xuyên

11.675.176

11.036.880

95%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền ĐP vay

45.300

42.323

93%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.600

1.600

100%

5

Dự phòng ngân sách

561.699

-

0%

6

Dự phòng nguồn tăng lương

600.000

 

0%

II

Chi các chương trình mục tiêu

828.934

723.703

 

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

42.386

34.656

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

786.548

689.048

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

6.231.661

 

IV

Chi trả nợ gốc của NSĐP

74.150

42.838

 

V

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

132.498

 

C

KẾT DƯ NSĐP

-

2.785.445

 

D

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

 

818.689

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng./.

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG SỐ (A+B+C+D+E)

36.360.000

23.371.884

50.708.656

33.983.838

139

145

 

Tổng số (đã loại trừ hoàn thuế GTGT)

36.360.000

22.389.714

48.489.771

33.983.838

133

152

A

THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

36.360.000

22.389.714

40.720.629

22.945.723

112

102

 

Thu NSNN (đã loại trừ hoàn thuế GTGT)

36.360.000

22.389.714

38.501.744

22.945.723

106

102

I

THU NỘI ĐỊA

30.360.000

22.389.714

30.532.104

22.771.087

101

102

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

13.715.567

11.345.343

12.083.132

9.942.644

88

88

 

- Thuế giá trị gia tăng

6.148.567

3.996.569

5.138.166

3.339.808

84

84

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

621.800

404.170

976.085

634.456

157

157

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.700

1.105

1.431

930

84

84

 

- Thuế tài nguyên

6.943.500

6.943.500

5.967.450

5.967.450

86

86

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

204.000

139.600

178.348

120.967

87

87

 

- Thuế giá trị gia tăng

112.000

72.800

93.216

60.590

83

83

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

72.000

46.800

70.725

45.971

98

98

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

3

2

 

 

 

- Thuế tài nguyên

20.000

20.000

14.405

14.405

72

72

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

2.315.233

1.579.358

1.896.970

1.294.799

82

82

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.325.500

861.575

1.135.790

738.263

86

86

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

690.000

448.500

490.659

318.928

71

71

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

87.000

56.550

94.040

61.126

108

108

 

- Thuế tài nguyên

200.000

200.000

176.481

176.481

88

88

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

12.733

12.733

-

-

-

-

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

2.668.000

1.768.500

3.347.740

2.236.744

125

126

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.838.000

1.194.700

2.207.496

1.434.872

120

120

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

612.000

397.800

806.472

524.207

132

132

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

120.000

78.000

160.298

104.191

134

134

 

- Thuế tài nguyên

98.000

98.000

173.474

173.474

177

177

5

Lệ phí trước bạ

630.000

630.000

729.889

729.889

116

116

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

500

500

701

701

140

140

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

37.700

37.700

40.860

40.860

108

108

8

Thuế thu nhập cá nhân

672.000

436.800

683.502

444.276

102

102

9

Thuế bảo vệ môi trường

2.401.000

917.150

2.237.213

864.335

93

94

10

Phí, lệ phí

2.640.000

2.230.000

2.628.008

2.058.103

100

92

 

Trong đó: phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

 

 

614.987

614.987

 

 

10.1

Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu

410.000

 

1.084.387

514.481

264

 

10.2

Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu

2.230.000

2.230.000

1.543.621

1.543.621

69

69

11

Tiền sử dụng đất

1.900.000

1.900.000

3.342.953

3.342.953

176

176

12

Thu tiền thuê đất, mặt nước

558.000

558.000

720.885

720.885

129

129

13

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

862

862

 

 

14

Thu tại xã

20.000

20.000

18.042

18.042

90

90

 

- Thu hồi các khoản chi năm trước

 

 

924

924

 

 

 

- Thu phạt, tịch thu

 

 

4.726

4.726

 

 

 

Trong đó: Thu phạt ATGT

 

 

353

353

 

 

 

- Thu tiền cho thuê và bán tài sản

 

 

2.723

2.723

 

 

 

- Thu khác tại xã

 

 

9.670

9.670

 

 

15

Thu khác ngân sách

400.000

132.107

514.141

248.490

129

188

 

- Thu tiền phạt

 

 

239.209

46.341

 

 

 

Trong đó: Thu phạt ATGT

 

 

117.279

8.741

 

 

 

- Thu tịch thu

 

 

40.258

12.696

 

 

 

Trong đó: Thu tịch thu hàng buôn lậu

 

 

1.120

226

 

 

 

- Thu hồi các khoản chi năm trước

 

 

56.885

54.080

 

 

 

- Thu tiền bán hàng hóa vật tư dự trữ

 

 

-

-

 

 

 

- Thu tiền cho thuê và bán tải sản

 

 

7.447

6.828

 

 

 

- Thu nhập từ vốn góp nhà nước

 

 

-

-

 

 

 

- Thu khác còn lại

 

 

170.343

128.546

 

 

16

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

2.060.000

636.656

1.974.003

636.580

96

100

 

Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp

2.033.349

610.005

573.181

573.181

28

94

 

- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp

26.651

26.651

60.110

60.110

226

226

17

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

 

 

12.518

12.518

 

 

18

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

80.000

 

67.638

2.740

85

 

19

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán)

58.000

58.000

54.700

54.700

94

94

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

 

20.348

20.348

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

1.703

1.703

 

 

 

- Thu từ thu nhập sau thuế

 

 

4.573

4.573

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

28.075

28.075

 

 

 

- Thuế môn bài

 

 

-

-

 

 

 

- Thu khác

 

 

1

1

 

 

II

Thu cân đối từ hoạt động XNK

6.000.000

-

7.799.287

4.283

130

 

1

Thu Hải quan

6.000.000

-

10.018.172

4.283

167

 

1.1

Thuế xuất khẩu

1.000.000

 

1.561.009

 

156

 

1.2

Thuế nhập khẩu

1.283.000

 

2.409.024

 

188

 

1.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

500.000

 

625.122

 

125

 

1.4

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

3.200.000

 

5.374.107

-

168

 

1.5

Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

 

 

9.346

-

 

 

1.6

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện

17.000

 

29.561

-

174

 

1.7

Thu khác

 

 

10.003

4.283

 

 

2

Hoàn thuế GTGT

 

 

(2.218.885)

-

 

 

III

Các khoản huy động, đóng góp

 

 

170.353

170.353

 

 

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

 

 

67.634

67.634

 

 

2

Các khoản huy động đóng góp khác

 

 

102.718

102.718

 

 

B

THU VAY KHÁC

 

 

106.615

106.615

 

 

C

THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH

 

982.170

 

1.050.088

 

107

D

THU CHUYỂN NGUỒN

 

 

7.047.618

7.047.618

 

 

E

THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH

 

 

2.833.794

2.833.794

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 64/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng./.

STT

Nội dung

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

23.371.884

13.418.146

9.953.738

34.038.902

18.087.721

15.951.181

146

135

160

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

21.907.289

12.518.450

9.388.838

23.510.586

11.785.894

11.724.693

107

94

125

I

Chi đầu tư phát triển

9.138.897

6.577.193

2.561.703

12.543.987

7.783.274

4.760.713

137

118

186

1

Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực

 

 

 

12.543.963

7.783.250

4.760.713

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

799.251

285.435

513.816

 

 

 

-

Chi Khoa học và công nghệ

 

 

 

154.484

154.484

0

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.710.000

299.250

1.410.750

2.395.976

149.250

2.246.726

140

50

159

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

58.000

58.000

 

12.060

12.060

 

21

21

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các DN hoạt động công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

24

24

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

11.559.792

4.988.690

6.571.102

10.922.676

3.958.696

6.963.979

94

79

106

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

4.320.396

1.463.317

2.857.079

3.870.542

1.124.891

2.745.651

90

77

96

-

Chi Khoa học và công nghệ

639.400

639.400

 

355.204

350.275

4.929

56

55

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do địa phương vay

45.300

45.300

 

42.323

42.323

 

93

93

 

IV

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.600

1.600

 

1.600

1.600

 

100

100

 

V

Dự phòng ngân sách

561.699

305.667

256.032

 

 

 

 

 

 

VI

Dự phòng nguồn tăng lương

600.000

600.000

 

 

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.390.445

825.546

564.899

1.280.810

723.703

557.107

 

 

 

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

604.419

39.520

564.899

591.763

34.656

557.107

 

 

 

1.1

CTMT Quốc gia Giảm nghèo bền vững

372.493

20.840

351.653

369.470

20.552

348.918

 

 

 

1.2

CTMT Xây dựng nông thôn mới

231.927

18.680

213.247

222.293

14.104

208.189

 

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

786.026

786.026

0

689.047

689.047

 

 

 

 

2.1

CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững

34.745

34.745

 

18.098

18.098

 

 

 

 

2.2

CTMT Y tế dân số

43.516

43.516

 

34.422

34.422

 

 

 

 

2.3

CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

68.973

68.973

 

68.304

68.304

 

 

 

 

2.4

CTMT quốc phòng, an ninh trên địa bàn trọng điểm

34.000

34.000

 

34.000

34.000

 

 

 

 

2.5

CTMT Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động

28.245

28.245

 

24.946

24.946

 

 

 

 

2.6

CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

390

390

 

304

304

 

 

 

 

2.7

CTMT Phát triển văn hóa

2.000

2.000

 

1.000

1.000

 

 

 

 

2.8

CTMT phát triển kinh tế - xã hội vùng

337.010

337.010

 

321.291

321.291

 

 

 

 

2.9

CTMT phát triển kinh tế thủy sản bền vững

14.366

14.366

 

14.366

14.366

 

 

 

 

2.10

CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

11.060

11.060

 

11.060

11.060

 

 

 

 

2.11

CTMT đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu công nghiệp ứng dụng công nghệ cao

45.860

45.860

 

45.493

45.493

 

 

 

 

2.12

CTMT đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương

18.000

18.000

 

18.000

18.000

 

 

 

 

2.13

CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

147.860

147.860

 

97.762

97.762

 

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

6.231.661

4.127.940

2.103.721

 

 

 

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

 

 

132.497

33.953

98.545

 

 

 

E

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

 

 

 

6.968.449

5.501.333

1.467.116

 

 

 

F

CHI TRẢ NỢ GỐC

74.150

74.150

 

42.838

42.838

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Biểu số 65/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng./

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH (A+B+C+D+E)

13.418.146

22.215.661

166

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

 

5.501.333

 

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

13.343.996

12.509.597

94

I

Chi đầu tư phát triển

7.238.711

8.371.711

116

1

Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực

 

8.371.687

 

-

Chi quốc phòng

 

273.774

 

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 

271.888

 

-

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

288.843

 

-

Chi Khoa học và công nghệ

 

154.484

 

-

Chi Y tế, dân số và gia đình

 

536.563

 

-

Chi Văn hóa thông tin

 

454.367

 

-

Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

3.613

 

-

Chi Thể dục thể thao

 

123.590

 

-

Chi Bảo vệ môi trường

 

342.673

 

-

Chi các hoạt động kinh tế

 

5.498.692

 

-

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

330.915

 

-

Chi Bảo đảm xã hội

 

92.229

 

-

Chi ngành, lĩnh vực khác

 

55

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

24

 

II

Chi thường xuyên

5.152.718

4.093.962

79

-

Chi an ninh và quốc phòng

252.406

262.360

104

-

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.475.237

1.133.501

77

-

Chi Khoa học và công nghệ

639.400

350.275

55

-

Chi Y tế, dân số và gia đình

681.933

792.052

116

-

Chi Văn hóa thông tin

76.582

72.766

95

-

Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn

21.000

20.325

97

-

Chi Thể dục thể thao

114.531

102.238

89

-

Chi Bảo vệ môi trường

76.946

37.067

48

-

Chi các hoạt động kinh tế

629.541

381.778

61

-

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

798.232

727.724

91

-

Chi Bảo đảm xã hội

262.609

144.278

55

-

Chi khác (bao gồm cả chi viện trợ và chi cho vay)

124.301

69.598

56

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

45.300

42.323

93

IV

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.600

1.600

100

V

Dự phòng ngân sách

305.667

 

 

VI

Dự phòng nguồn tăng lương

600.000

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

4.127.940

 

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

33.953

 

E

CHI TRẢ NỢ GỐC

74.150

42.838

58

 

 

 

 

 

 


Biểu số 66/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng./.

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển
(Không kể CTMTQG)

Chi đầu tư phát triển (CTMTQG)

Chi thường xuyên

Chi trả nợ lãi vay

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

Tổng số

Chi đầu tư phát triển
(Không kể chương trình MTQG)

Chi đầu tư phát triển (CTMTQG)

Chi thường xuyên

Chi trả nợ lãi vay

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi đầu tư phát triển (CTM
TQG)

Chi thường xuyên

Chi trả nợ lãi vay

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

Vốn thường xuyên

Vốn Đầu tư phát triển

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15= 7/1

16= 8/2

17= 9/3

18= 10/4

19= 11/5

20= 12/6

 

TỔNG SỐ

16.950.202

10.993.512

19.254

4.984.870

45.300

1.600

22.215.661

8.352.458

19.254

4.093.962

42.323

1.600

750.702

2.032.383

131

76

100

82

93

100

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

15.997.635

10.993.512

19.254

4.984.870

-

-

15.248.757

8.352.458

19.254

4.093.962

-

-

750.702

2.032.383

95

76

100

82

 

 

1

Ủy ban nhân dân tỉnh

264.579

66.436

 

198.143

 

 

264.258

63.473

 

182.116

 

 

15.706

2.963

100

96

 

92

 

 

2

Ban Quản lý khu kinh tế

274.533

256.323

 

18.211

 

 

257.459

212.346

 

13.103

 

 

1.014

30.996

94

83

 

72

 

 

3

Ban Dân tộc tỉnh

10.242

 

 

10.242

 

 

10.026

 

 

9.864

 

 

162

 

98

 

 

96

 

 

4

Ban Xây dựng Nông thôn mới

13.177

1.235

 

11.942

 

 

11.975

1.069

 

7.850

 

 

3.056

 

91

87

 

66

 

 

5

Sở Tài chính

18.536

 

 

18.536

 

 

18.535

 

 

18.406

 

 

130

 

100

 

 

99

 

 

6

Sở Lao động Thương binh và xã hội

168.326

58.119

 

110.207

 

 

161.476

57.286

 

101.025

 

 

2.332

832

 

99

 

92

 

 

7

Sở Khoa học và Công nghệ

75.285

20.064

 

55.221

 

 

74.987

20.064

 

43.884

 

 

11.039

 

100

100

 

79

 

 

8

Sở Xây dựng

13.552

 

 

13.552

 

 

13.312

 

 

12.869

 

 

443

 

 

 

 

95

 

 

9

Sở Tư pháp

16.161

 

 

16.161

 

 

16.112

 

 

14.864

 

 

1.248

 

100

 

 

92

 

 

10

Cục Quản lý thị trường tỉnh

33.582

33.582

 

-

 

 

33.582

33.582

 

-

 

 

-

 

100

100

 

 

 

 

11

Sở Công thương

70.262

 

43

70.219

 

 

69.299

 

43

68.517

 

 

739

 

99

 

100

98

 

 

12

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

931.088

750.160

 

180.928

 

 

854.974

541.031

 

162.761

 

 

2.387

148.796

 

72

 

90

 

 

13

Sở Giao thông - Vận tải

1.720.390

1.680.374

 

40.017

 

 

1.718.726

1.526.785

 

38.705

 

 

680

152.556

100

91

 

97

 

 

14

Ban An toàn giao thông

22.233

 

 

22.233

 

 

21.229

 

 

21.189

 

 

41

 

95

 

 

95

 

 

15

Sở Tài nguyên và môi trường

184.077

3.002

 

181.075

 

 

164.703

2.575

 

154.653

 

 

7.476

 

89

86

 

85

 

 

16

Sở Văn hóa - Thể thao

238.162

53.851

 

184.311

 

 

231.342

53.778

 

153.125

 

 

24.439

 

 

100

 

83

 

 

17

Sở Du lịch

25.414

 

 

25.414

 

 

20.880

 

 

20.505

 

 

375

 

82

 

 

81

 

 

18

Trường Đại Học Hạ Long

206.789

151.000

 

55.789

 

 

205.718

31.730

 

54.374

 

 

344

119.270

99

21

 

97

 

 

19

Sở Y tế

1.496.230

755.703

 

740.528

 

 

1.483.917

560.476

 

687.853

 

 

41.230

194.359

99

74

 

93

 

 

20

Trường cao đẳng Y tế

7.361

 

 

7.361

 

 

2.484

 

 

2.310

 

 

174

 

34

 

 

31

 

 

21

Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ

100.121

21.000

 

79.121

 

 

99.280

20.937

 

76.373

 

 

1.970

 

99

100

 

97

 

 

22

Sở Giáo dục - Đào tạo

1.047.594

31.515

 

1.016.079

 

 

1.043.993

31.514

 

1.009.637

 

 

2.841

 

100

100

 

99

 

 

23

Sở Kế hoạch và Đầu tư

19.596

4.648

 

14.948

 

 

18.864

4.635

 

13.489

 

 

740

 

96

100

 

90

 

 

24

Sở Nội vụ

40.386

 

 

40.386

 

 

39.202

 

 

37.244

 

 

1.958

 

97

 

 

92

 

 

25

Sở Ngoại vụ

32.853

20.469

 

12.384

 

 

29.004

8.363

 

11.497

 

 

418

8.726

88

41

 

93

 

 

26

Sở Thông tin và Truyền thông

80.665

3.512

 

77.153

 

 

62.936

58

 

61.649

 

 

1.229

 

 

2

 

80

 

 

27

Ban Xúc tiến và hỗ trợ đầu tư tỉnh

13.715

 

 

13.715

 

 

13.526

 

 

12.577

 

 

949

 

99

 

 

92

 

 

28

Thanh tra Tỉnh

14.400

 

 

14.400

 

 

14.020

 

 

13.583

 

 

437

 

97

 

 

94

 

 

29

Liên minh các HTX và Doanh nghiệp ngoài QD

4.909

 

 

4.909

 

 

4.724

 

 

4.214

 

 

510

 

96

 

 

86

 

 

30

Đài phát thanh truyền hình

50.055

28.691

 

21.364

 

 

49.227

28.613

 

20.614

 

 

 

 

 

100

 

96

 

 

31

Vườn Quốc gia Bái Tử Long

13.759

2.471

 

11.288

 

 

13.660

2.471

 

11.189

 

 

 

 

 

100

 

99

 

 

32

Tỉnh đoàn

6.450

 

 

6.450

 

 

6.450

 

 

6..310

 

 

240

 

 

 

 

96

 

 

33

Hội Chữ thập đỏ

4.023

 

 

4.023

 

 

3.905

 

 

3.495

 

 

410

 

97

 

 

87

 

 

34

Hội Văn học nghệ thuật

5.337

 

 

5.337

 

 

5.337

 

 

4.761

 

 

576

 

100

 

 

89

 

 

35

Đoàn Nghệ thuật Quảng Ninh

2.444

 

 

2.444

 

 

2.444

 

 

2.444

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

36

Hội người mù

1.353

 

 

1.353

 

 

1.354

 

 

1.343

 

 

11

 

100

 

 

99

 

 

37

Hội Liên hiệp PN

1.695

 

 

1.695

 

 

1.695

 

 

1.695

 

 

-

 

100

 

 

100

 

 

38

Khối MTTQ và các tổ chức CTXH

35.971

 

 

35.971

 

 

35.970

 

 

32.182

 

 

3.788

 

100

 

 

89

 

 

39

Trường chính trị Nguyễn Văn Cừ

70.724

8.188

 

62.535

 

 

59.235

8.188

 

49.862

 

 

1.184

 

84

100

 

80

 

 

40

Trạm kiểm soát liên hiệp km15 Bến tàu Dân Tiến

1.700

 

 

1.700

 

 

1.700

 

 

1.700

 

 

-

 

100

 

 

100

 

 

41

Hội Nông dân

1.465

 

 

1.465

 

 

1.465

 

 

1.465

 

 

-

 

100

 

 

100

 

 

42

Hội Cựu chiến binh

736

 

 

736

 

 

736

 

 

736

 

 

 

 

100

 

 

100

 

 

43

Hội nhà báo

1.732

 

 

1.732

 

 

1.718

 

 

1.551

 

 

167

 

99

 

 

90

 

 

44

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật

5.043

 

 

5.043

 

 

3.499

 

 

3.313

 

 

186

 

69

 

 

66

 

 

45

Trung tâm thể thao người cao tuổi

55

 

 

55

 

 

30

 

 

30

 

 

-

 

55

 

 

55

 

 

46

Hội Khuyến học

530

 

 

530

 

 

530

 

 

479

 

 

51

 

100

 

 

90

 

 

47

Hội bảo trợ NTT&TEMC

656

 

 

656

 

 

656

 

 

611

 

 

45

 

100

 

 

93

 

 

48

Hội Luật gia

474

 

 

474

 

 

474

 

 

425

 

 

49

 

100

 

 

90

 

 

49

Hội Cựu thanh niên xung phong

279

 

 

279

 

 

279

 

 

261

 

 

18

 

100

 

 

94

 

 

50

Ban Đại diện người cao tuổi

679

 

 

679

 

 

679

 

 

679

 

 

-

 

100

 

 

100

 

 

51

Hội nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin

522

 

 

522

 

 

522

 

 

499

 

 

23

 

100

 

 

96

 

 

52

Hội KHH gia đình

484

 

 

484

 

 

484

 

 

484

 

 

 

 

100

 

 

100

 

 

53

Hội VN dân gian

83

 

 

83

 

 

83

 

 

83

 

 

-

 

100

 

 

100

 

 

54

Trung tâm Hành chính công

6.268

 

 

6.268

 

 

5.991

 

 

5.146

 

 

845

 

96

 

 

82

 

 

55

Công an tỉnh

296.597

195.255

 

101.342

 

 

246.594

80.669

 

101.319

 

 

-

64.606

83

41

 

100

 

 

56

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

356.973

221.865

 

135.108

 

 

352.434

143.252

 

135.108

 

 

-

74.074

99

65

 

100

 

 

57

Trường Cao đẳng nghề Việt - Hàn

7.164

 

 

7.164

 

 

7.019

 

 

4.160

 

 

2.859

 

98

 

 

58

 

 

58

Trường Cao đẳng giao thông

31.513

20.080

 

11.433

 

 

31.374

20.080

 

11.009

 

 

284

 

100

100

 

96

 

 

59

BQL ĐH DA chính quyền điện tử

161.064

160.706

 

358

 

 

161.063

159.010

 

358

 

 

.

1.696

100

99

 

100

 

 

60

Ban QLDA đầu tư XD các CT dân dụng và CN

1.543.603

813.701

 

729.902

 

 

1.543.603

618.215

 

147.062

 

 

582.840

195.486

100

76

 

20

 

 

61

Ban QL dự án vốn SN Giao thông

22.664

 

 

22.664

 

 

22.456

 

 

22.456

 

 

-

 

99

 

 

99

 

 

62

BQL Vịnh Hạ Long

323

 

 

323

 

 

323

 

 

323

 

 

-

 

100

 

 

100

 

 

63

Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Ninh

70.633

 

 

70.633

 

 

68.069

 

 

68.069

 

 

-

 

96

 

 

96

 

 

64

Ban QL Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo

3.000

 

 

3.000

 

 

3.000

 

 

3.000

 

 

-

 

100

 

 

100

 

 

65

Quỹ trả trợ nông dân

2.000

 

 

2.000

 

 

2.000

 

 

2.000

 

 

-

 

100

 

 

100

 

 

66

Bệnh viện Việt Nam Thụy Điển Uông Bí

160

 

 

160

 

 

160

 

 

160

 

 

-

 

100

 

 

100

 

 

67

Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh

240.081

183.220

 

56.861

 

 

239.849

138.799

 

54.005

 

 

2.624

44.420

100

76

 

95

 

 

68

Văn phòng Tỉnh ủy

138.557

2.577

 

135.980

 

 

138.480

2.577

 

134.867

 

 

1.036

 

100

100

 

99

 

 

69

Liên đoàn Lao động tỉnh

20.535

15.073

 

5.462

 

 

19.834

15.073

 

4.761

 

 

-

 

97

100

 

87

 

 

70

Công ty CP Đăng kiểm xe cơ giới đường bộ Quảng Ninh

712

 

 

712

 

 

712

 

 

712

 

 

-

 

100

 

 

100

 

 

71

CN Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh

34.059

 

 

34.059

 

 

28.138

 

 

28.138

 

 

-

 

83

 

 

83

 

 

72

Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh

2.500

 

 

2.500

 

 

2.074

 

 

2.074

 

 

-

 

83

 

 

83

 

 

73

Công ty TNHH 1TV Thủy lợi Đông Triều

32.931

18.507

 

14.424

 

 

32.931

8.360

 

14.424

 

 

-

10.147

100

45

 

100

 

 

74

Cty TNHH MTV Thủy lợi Yên Lập

58.793

28.507

 

30.287

 

 

54.704

24.271

 

30.187

 

 

-

146

93

85

 

100

 

 

75

Cty TNHH MTV Thủy lợi Miền Đông

10.306

93

 

10.213

 

 

10.306

93

 

10.213

 

 

-

 

100

100

 

100

 

 

76

Cty CP Giống cây trồng Quảng Ninh

1.515

 

 

1.515

 

 

1.515

 

 

1.515

 

 

-

 

100

 

 

100

 

 

77

Cty CP Giống vật nuôi Quảng Ninh

879

 

 

879

 

 

879

 

 

879

 

 

-

 

100

 

 

100

 

 

78

Cục Thuế tỉnh

4.732

 

 

4.732

 

 

4.731

 

 

4.731

 

 

-

 

100

 

 

100

 

 

79

Cục Thống kê tỉnh

1.736

 

 

1.736

 

 

1.736

 

 

1.736

 

 

-

 

100

 

 

100

 

 

80

Tòa án nhân dân tỉnh

22.506

15.862

 

6.644

 

 

22.503

11.117

 

2.555

 

 

4.086

4.745

100

70

 

38

 

 

81

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

18.262

17.442

 

820

 

 

18.215

13.874

 

773

 

 

-

3.568

100

80

 

94

 

 

82

Cục thi hành án dân sự

830

 

 

830

 

 

830

 

 

830

 

 

-

 

100

 

 

100

 

 

83

Kho bạc Nhà nước Quảng Ninh

600

 

 

600

 

 

600

 

 

600

 

 

-

 

100

 

 

100

 

 

84

Trường Đại học Công nghiệp

4.349

 

 

4.349

 

 

4.349

 

 

4.349

 

 

-

 

100

 

 

100

 

 

85

Cục Hải Quan tỉnh

1.840

 

 

1.840

 

 

1.731

 

 

1.731

 

 

-

 

94

 

 

94

 

 

86

Trả nợ ông Lô Phúc Quang

1

 

 

1

 

 

1

 

 

1

 

 

-

 

93

 

 

93

 

 

87

Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia

80

 

 

80

 

 

80

 

 

80

 

 

-

 

100

 

 

100

 

 

88

Công ty Điện lực Quảng Ninh

7.338

 

 

7.338

 

 

7.338

 

 

7.338

 

 

-

 

100

 

 

100

 

 

89

Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh

167.068

 

 

167.068

 

 

152.876

 

 

127.564

 

 

25.312

 

92

 

 

76

 

 

90

Công đoàn viên chức tỉnh

50

 

 

50

 

 

50

 

 

50

 

 

-

 

100

 

 

100

 

 

91

Cụm 42 - Bộ Tham mưu quân khu 3

400

 

 

400

 

 

400

 

 

400

 

 

-

 

100

 

 

100

 

 

92

BCĐ Chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng già

430

 

 

430

 

 

333

 

 

333

 

 

-

 

77

 

 

77

 

 

93

Bộ Tư lệnh Hải quân

3.500

 

 

3.500

 

 

3.500

 

 

3.500

 

 

-

 

100

 

 

100

 

 

94

Sở Tài chính Quảng Nam

1.000

 

 

1.000

 

 

1.000

 

 

1.000

 

 

-

 

100

 

 

100

 

 

95

Công ty TNHH 1TV Lâm nghiệp Cẩm Phả

58

 

 

58

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

-

 

 

96

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Uông Bí

9

 

 

9

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

-

 

 

97

Công ty TNHH1TV Lâm nghiệp Hoành Bồ

39

 

 

39

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

-

 

 

98

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ba Chẽ

18

 

 

18

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

-

 

 

99

BQL Dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông

1.217.352

1.217.352

 

 

 

 

1.217.352

1.023.162

 

 

-

 

0

194.190

100

84

 

 

 

 

100

BQLDA Hầm đường bộ qua Vịnh Cửa Lục

4.050

4.050

 

 

 

 

4.050

3.917

 

 

-

 

0

133

100

97

 

 

 

 

101

Công ty 319 - Bộ Quốc phòng

2.536

2.536

 

 

 

 

2.536

2.536

 

 

 

 

 

-

100

100

 

 

 

 

102

Công ty cổ phần đầu tư phát triển Bảo Nguyên (nhận chuyển nhượng của Công ty TNHH Công nghệ Việt Mỹ)

7.407

7.407

 

 

 

 

7.407

7.407

 

 

 

 

 

-

100

100

 

 

 

 

103

Công ty cổ phần đầu tư và phát triển Vương Long

38.021

38.021

 

 

 

 

38.021

38.021

 

 

 

 

 

-

100

100

 

 

 

 

104

Công ty CP đầu tư và xây dựng Văn Lang

2.128

2.128

 

 

 

 

2.128

2.128

 

 

 

 

 

-

100

100

 

 

 

 

105

Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại Tân Thành

64.206

64.206

 

 

 

 

64.206

64.206

 

 

 

 

 

-

100

100

 

 

 

 

106

Công ty cổ phần Granite Thạch Bích - TBC

2.497

2.497

 

 

 

 

2.497

2.497

 

 

 

 

 

-

100

100

 

 

 

 

107

Công ty CP hợp tác thương mại ASEAN

14.271

14.271

 

 

 

 

14.271

14.271

 

 

 

 

 

-

100

100

 

 

 

 

108

Công ty cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh

401

401

 

 

 

 

401

401

 

 

 

 

 

-

100

100

 

 

 

 

109

Công ty cổ phần xây dựng công trình 507

27.387

27.387

 

 

 

 

27.387

27.387

 

 

 

 

 

-

100

100

 

 

 

 

110

Công ty CP nước sạch QN

20.000

20.000

 

 

 

 

20.000

18.418

 

 

 

 

 

1.582

100

92

 

 

 

 

111

Công ty Điện lực Quảng Ninh

35.898

35.898

 

 

 

 

35.898

22 856

 

 

 

 

 

13.043

100

64

 

 

 

 

112

Công ty Nhiệt điện Đông Triều - TKV

23.387

23.387

 

 

 

 

23.387

23.387

 

 

 

 

 

-

100

100

 

 

 

 

113

Công ty TNHH Hạnh Toàn

4.870

4.870

 

 

 

 

4.870

4.870

 

 

 

 

 

-

100

100

 

 

 

 

114

Công ty TNHH Hương Hải Group

6.094

6.094

 

 

 

 

6.094

6 094

 

 

 

 

 

-

100

100

 

 

 

 

115

Công ty TNHH MTV đầu tư và xây dựng Đúc Hoàng

1.475

1.475

 

 

 

 

1.475

1.475

 

 

 

 

 

-

100

100

 

 

 

 

116

Công ty TNHH MTV xây dựng An Trường Giang

5.615

5.615

 

 

 

 

5.615

5.615

 

 

 

 

 

 

100

100

 

 

 

 

117

Đoàn Kinh tế quốc phòng 327

2.201

2.201

 

 

 

 

2.201

2.201

 

 

 

 

 

 

100

100

 

 

 

 

118

Lữ đoàn 170 - Vùng I Hải quân

859

859

 

 

 

 

859

859

 

 

 

 

 

 

100

100

 

 

 

 

119

Sư đoàn 395

3.198

3.198

 

 

 

 

1.192

1.192

 

 

 

 

 

 

37

37

 

 

 

 

120

UBND huyện Ba Chẽ

88.328

87.773

555

 

 

 

86.418

58.913

555

 

 

 

 

26.950

98

67

 

 

 

 

121

UBND huyện Bình Liêu

97.458

90.096

7.361

 

 

 

97.449

28.307

7.361

 

 

 

 

61.781

100

31

 

 

 

 

122

UBND huyện Cô Tô

186.496

186.496

 

 

 

 

186.496

137.601

 

 

 

 

 

48.895

100

74

 

 

 

 

123

UBND huyện Đầm Hà

215.439

215.439

 

 

 

 

182.244

116.647

 

 

 

 

 

65.597

85

54

 

 

 

 

124

UBND huyện Hải Hà

236.119

233.090

3.029

 

 

 

222.263

155.806

3.029

 

 

 

 

63.429

94

67

 

 

 

 

125

UBND huyện Hoành Bồ

161.887

161.502

384

 

 

 

161.884

105.680

384

 

 

 

 

55.820

100

65

 

 

 

 

126

UBND huyện Tiên Yên

140.037

139.745

292

 

 

 

128.727

116.661

292

 

 

 

 

11.774

92

83

 

 

 

 

127

UBND huyện Vân Đồn

639.339

631.750

7.589

 

 

 

60.080

471.214

7.589

 

 

 

 

121.277

94

75

 

 

 

 

128

UBND thành phố Cẩm Phả

252.721

252.721

 

 

 

 

244.322

172.211

 

 

 

 

 

72.111

97

68

 

 

 

 

129

UBND thành phố Hạ Long

436.414

436.414

 

 

 

 

189.967

125.914

 

 

 

 

 

64.053

44

29

 

 

 

 

130

UBND thành phố Móng Cái

909.575

909.575

 

 

 

 

807.841

724.531

 

 

 

 

 

83.309

89

80

 

 

 

 

131

UBND thành phố Uông Bí

82.800

82.800

 

 

 

 

82.546

75.559

 

 

 

 

 

6.987

100

91

 

 

 

 

132

UBND thị xã Đông Triều

109.000

109.000

 

 

 

 

109.000

86.791

 

 

 

 

 

22.209

100

80

 

 

 

 

133

UBND thị xã Quảng Yên

330.029

330.029

 

 

 

 

321.218

259.362

 

 

 

 

 

61.856

97

79

 

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI VAY THEO QUY ĐỊNH

45.300

 

 

 

45.300

 

42.323

 

 

 

42.323

 

 

 

93

 

 

 

93

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.600

 

 

 

 

1.600

1.600

 

 

 

 

1.600

 

 

100

 

 

 

 

100

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

305.667

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

DỰ PHÒNG NGUỒN TĂNG LƯƠNG

600.000

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

 

 

 

 

 

 

5.501.333

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU (gồm nguồn tăng thu tiền sử dụng đất, nguồn cải cách tiền lương còn lại và vốn ODA)

 

 

 

 

 

 

1.344.856

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

 

 

 

 

 

33.953

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

CHI TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

 

 

 

42.838

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 67/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng./.

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Vốn trong nước

 

TỔNG SỐ

5.501.333

3.609.049

1.892.284

0

1.892.284

873.855

453.359

565.070

5.486.266

3.609.049

1.877.217

0

1.877.217

873.855

446.256

557.107

100

100

99

 

99

100

98

99

1

Thành phố Hạ Long

76.515

 

76.515

 

76.515

34.778

41.670

68

76.172

 

76.172

 

76.172

34.778

41.327

68

100

 

100

 

100

100

99

100

2

Thành phố Cẩm Phả

88.269

 

88.269

 

88.269

77.132

11.077

61

87.833

 

87.833

 

87.833

77.132

10.640

61

100

 

100

 

100

100

96

100

3

Thành phố Uông Bí

54.417

 

54.417

 

54.417

41.526

11.470

1.421

53.330

 

53.330

 

53.330

41.526

10.609

1.194

98

 

98

 

98

100

92

84

4

Thành phố Móng Cái

376.897

 

376.897

 

376.897

159.825

203.596

13.476

376.346

 

376.346

 

376.346

159.825

203.199

13.321

100

 

100

 

100

100

100

99

5

Thị xã Đông Triều

666.716

551.950

114.766

 

114.766

60.217

30.004

24.545

665.568

551.950

113.618

 

113.618

60.217

28.935

24.466

100

100

99

 

99

100

96

100

6

Thị xã Quảng Yên

710.041

589.521

120.520

 

120.520

53.198

37.724

29.598

709.209

589.521

119.688

 

119.688

53.198

36.991

29.499

100

100

99

 

99

100

98

100

7

Huyện Hoành Bồ

340.925

224.256

116.669

 

116.669

51.094

15.065

50.510

338.567

224.256

114.311

 

114.311

51.094

12.912

50.304

99

100

98

 

98

100

86

100

8

Huyện Vân Đồn

412.958

319.622

93.336

 

93.336

45.285

10.775

37.276

412.262

319.622

92.640

 

92.640

45.285

10.527

36.829

100

100

99

 

99

100

98

99

9

Huyện Tiên Yên

512.303

387.643

124.660

 

124.660

57.915

11.792

54.953

510.111

387.643

122.468

 

122.468

57.915

11.115

53.439

100

100

98

 

98

100

94

97

10

Huyên Hải Hà

634.700

422.880

211.820

 

211.820

96.632

18.972

96.216

631.450

422.880

208.570

 

208.570

96.632

18.972

92.966

99

100

93

 

93

100

100

97

11

Huyện Đầm Hà

451.677

317.484

134.193

 

134.193

53.806

13.476

66.911

449.895

317.484

132.411

 

132.411

53.806

13.475

65.130

100

100

99

 

99

100

100

97

12

Huyện Bình Liêu

558.186

382.702

175.484

 

175.484

55.839

19.519

100.126

557.968

382.702

175.266

 

175.266

55.839

19.387

100.039

100

100

100

 

100

100

99

100

13

Huyện Ba Chẽ

463.089

296.658

166.431

 

166.431

56.156

23.892

86.383

462.998

296.658

166.340

 

166.340

56.156

23.892

86.292

100

100

100

 

100

100

100

100

14

Huyện Cô Tô

154.640

116.333

38.307

 

38.307

30.452

4.328

3.527

154.558

116.333

38.225

 

38.225

30.452

4.275

3.498

100

100

100

 

100

100

99

99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 68/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng./.

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Trong đó

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14= 4/1

15= 5/2

16= 6/3

 

TỔNG SỐ

604.419

465.906

138.513

591.763

462.157

129.606

591.707

462.157

462.157

 

129.606

129.606

 

98

99

94

A

Ngân sách cấp tỉnh

39.711

19.254

20.457

35.003

19.254

15.749

34.948

19.254

19.254

 

15.749

15.749

 

88

100

77

I

Nguồn NSTW BSCMT

6.416

6.055

361

6.402

6.055

347

6.347

6.055

6.055

-

347

347

 

100

100

96

1

CTMTQC giảm nghèo bền vững

6.361

6.000

361

6.347

6.000

347

6.347

6.000

6.000

 

347

347

 

100

100

96

1

Huyện Vân Đồn

6.361

6.000

361

6.347

6.000

347

6.347

6.000

6.000

 

347

347

 

100

100

96

2

CTMTQG nông thôn mới (vốn Trái phiếu chính phủ)

55

55

 

55

55

 

 

55

55

 

 

 

 

100

100

 

1

Huyện Ba Chẽ

55

55

 

55

55

 

 

55

55

 

 

 

 

100

100

 

II

Nguồn ngân sách tỉnh

33.295

13.199

20.096

28.601

13.199

15.402

28.601

13.199

13.199

 

15.402

15.402

 

86

100

77

1

CTMTQG giảm nghèo bền vững

14.840

10.132

4.708

14.552

10.132

4.420

14.552

10.132

10.132

 

4.420

4.420

 

98

100

94

1

Ban dân tộc

1.598

 

1.598

1.403

 

1.403

1.403

-

 

 

1.403

1.403

 

88

 

88

2

Hội Nông dân tỉnh

1.060

 

1.060

1.060

 

1.060

1.060

-

 

 

1.060

1.060

 

100

 

100

3

Sở Nông nghiệp và PTNT

650

-

650

642

-

642

642

-

-

 

642

642

 

99

 

99

4

Sở Lao động Thương binh và XH

962

 

962

877

 

877

877

 

 

 

877

877

 

91

 

91

5

Khối MTTQ và các tổ chức xã hội

438

 

438

438

 

438

438

 

 

 

438

438

 

100

 

100

6

Huyện Ba Chẽ

500

500

 

500

500

 

500

500

500

 

 

 

 

100

100

 

7

Huyện Bình Liêu

7.361

7.361

 

7.361

7.361

 

7.361

7.361

7.361

 

 

 

 

100

100

 

8

Huyện Hải Hà

5

5

 

5

5

 

5

5

5

 

 

 

 

100

100

 

9

Huyện Hoành Bồ

384

384

 

384

384

 

384

384

384

 

 

 

 

100

100

 

10

Huyện Tiên Yên

292

292

 

292

292

 

292

292

292

 

 

 

 

100

100

 

11

Huyện Vân Đồn

1.589

1.589

 

1.589

1.589

 

1.589

1.589

1.589

 

 

 

 

100

100

 

2

CTMTQG xây dựng NTM

18.455

3.067

15.388

14.049

3.067

10.982

14.049

3.067

3.067

 

10.982

10.982

 

76

100

71

1

Ban xây dựng nông thôn mới

7.392

 

7.392

3.757

 

3.757

3.757

-

 

 

3.757

3.757

 

51

 

51

2

Sở Lao động Thương binh và XH

85

 

85

74

 

74

74

 

 

 

74

74

 

87

 

87

3

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

681

 

681

680

 

680

680

-

 

 

680

680

 

100

 

100

4

Sở Nông nghiệp và PTNT

7.230

 

7.230

6.471

 

6.471

6.471

-

-

 

6.471

6.471

 

89

 

89

 

Văn phòng Sở NN&PTNT

1.198

 

1.198

1.188

 

1.188

1.188

 

 

 

1.188

1.188

 

99

 

99

 

TT khuyến nông

316

 

316

309

 

309

309

 

 

 

309

309

 

98

 

98

 

Chi cục Phát triển nông thôn

4.995

 

4.995

4.319

 

4.319

4.319

 

 

 

4.319

4.319

 

86

 

86

 

Chi cục TT và BV thực

721

 

721

655

 

655

655

 

 

 

655

655

 

91

 

91

5

Sở Công thương

43

43

 

43

43

 

43

43

43

 

 

 

 

100

100

 

6

Huyện Hải Hà

3.024

3.024

 

3.024

3.024

 

3.024

3.024

3.024

 

 

 

 

100

100

 

B

Ngân sách huyện

564.709

446.653

118.056

556.760

442.903

113.857

556.759

442.903

442.903

 

113.857

113.857

 

99

99

96

I

CTMTQG giảm nghèo bền vững

351.292

315.000

36.292

348.571

312.506

36.065

348.570

312.506

312.506

 

36.065

36.065

 

99

99

99

1

Thành phố Hạ Long

68

 

68

68

 

68

68

 

 

 

68

68

 

100

 

100

2

Thành phố Cẩm Phả

61

 

61

61

 

61

61

 

 

 

61

61

 

100

 

100

3

Thành phố Uống Bí

52

 

52

52

 

52

52

 

 

 

52

52

 

100

 

100

4

Thành phố Móng Cái

4.634

4.343

291

4.539

4.263

276

4.539

4.263

4.263

 

276

276

 

98

98

95

5

Thị xã Đông Triều

90

 

90

90

 

90

90

 

 

 

90

90

 

100

 

100

6

Thị xã Quảng Yên

665

 

665

665

 

665

665

 

 

 

665

665

 

100

 

100

7

Huyện Hoành Bồ

28.339

27.560

779

28.243

27.498

745

28.243

27.498

27.498

 

745

745

 

100

100

96

8

Huyện Vân Đồn

16.809

15.717

1.092

16.708

15.676

1.032

16.708

15.676

15.676

 

1.032

1.032

 

99

100

94

9

Huyện Tiên Yên

31.758

29.210

2.548

31.611

29.165

2.446

31.611

29.165

29.165

 

2.446

2.446

 

100

100

96

10

Huyện Hải Hà

60.894

55.617

5.277

58.723

53.442

5.281

58.723

53.442

53.442

 

5.281

5.281

 

96

96

100

11

Huyện Đầm Hà

46.939

46.273

665

46.872

46.206

665

46.872

46.206

46.206

 

665

665

 

100

100

100

12

Huyện Bình Liêu

88.953

74.790

14.163

88.930

74.788

14.142

88.930

74.788

74.788

 

14.142

14.142

 

100

100

100

13

Huyện Ba Chẽ

71.749

61.490

10.259

71.727

61.468

10.259

71.727

61.468

61.468

 

10,259

10.259

 

100

100

100

14

Huyện Cô Tô

282

 

282

282

 

282

282

 

 

 

282

282

 

100

 

100

II

CTMTQC xây dựng NTM

213.417

131.652

81.765

208.189

130.397

77.792

208.189

130.397

130.397

 

77.792

77.792

 

98

99

95

1

Thành phố Uống Bí

1.369

-

1.369

1.142

-

1.142

1.142

-

-

 

1.142

1.142

 

83

 

83

2

Thành phố Móng Cái

8.841

5.379

3.462

8.783

5.366

3.417

8.783

5.366

5.366

 

3.417

3.417

 

99

100

99

3

Thị xã Đông Triều

24.455

13.007

11.448

24.376

13.007

11.369

24.376

13.007

13.007

 

11.369

11.369

 

100

100

99

4

Thị xã Quảng Yên

28.933

19.617

9.317

28.834

19.722

9.112

28.834

19.722

19.722

 

9.112

9.112

 

100

101

98

5

Huyện Hoành Bồ

22.171

17.328

4.843

22.061

17.256

4.806

22.061

17.256

17.256

 

4.806

4.806

 

100

100

99

6

Huyện Vân Đồn

20.105

11.605

8.500

19.774

11.602

8.172

19.774

11.602

11.602

 

8.172

8.172

 

98

100

96

7

Huyện Tiên Yên

23.195

14.243

8.953

21.828

13.346

8.482

21.828

13.346

13.346

 

8.482

8.482

 

94

94

95

8

Huyện Hải Hà

35.322

23.242

12.080

34.243

22.868

11.375

34.243

22.868

22.868

 

11.375

11.375

 

97

98

94

9

Huyện Đầm Hà

19.972

11.859

8.114

18.259

11.858

6.401

18.259

11.858

11.858

 

6.401

6.400

 

91

100

79

10

Huyện Bình Liêu

11.173

6.670

4.503

11.109

6.670

4.439

11.109

6.670

6.670

 

4.439

4.439

 

99

100

99

11

Huyện Ba Chẽ

14.634

6.969

7.665

14.565

6.969

7.596

14.565

6.969

6.969

 

7.596

7.596

 

100

100

99

12

Huyện Cô Tô

3.245

1.734

1.511

3.216

1.734

1.482

3.216

1.734

1.734

 

1.482

1.482

 

99

100

98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 5389/QĐ-UBND năm 2019 về công bố công khai số liệu dự toán thu, chi ngân sách năm 2020 và quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Quảng Ninh ban hành

  • Số hiệu: 5389/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/12/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
  • Người ký: Nguyễn Văn Thắng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/12/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản