- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị quyết 229/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương và phương án xử lý kết dư ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2570/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 22 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 229/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương và phương án xử lý kết dư ngân sách địa phương năm 2022;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2022 (Chi tiết theo các Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể trực thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên có quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng phê chuẩn)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5=4-3 | 5=4/3 |
A | TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 15,599,272 | 26,342,593 | 10,743,321 | 168.87 |
I | Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp | 10,103,300 | 12,634,884 | 2,531,584 | 125.06 |
| - Thu NSĐP hưởng 100% | 5,819,350 | 8,075,297 | 2,255,947 | 138.77 |
| - Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 4,283,950 | 4,559,587 | 275,637 | 106.43 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5,097,591 | 5,693,395 | 595,804 | 111.69 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 4,098,868 | 4,098,868 | 0 | 100.00 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 998,723 | 1,594,527 | 595,804 | 159.66 |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
| 0 | - |
IV | Thu kết dư | 0 | 1,637,299 | 1,637,299 | - |
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 398,381 | 6,356,763 | 5,958,382 | 1,595.65 |
VI | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
| 20,252 | 20,252 | - |
B | TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 15,615,972 | 24,500,234 | 8,884,262 | 156.89 |
I | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 14,617,249 | 14,409,974 | -207,275 | 98.58 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 4,415,000 | 5,425,161 | 1,010,161 | 122.88 |
2 | Chi thường xuyên | 9,471,324 | 8,743,944 | -727,380 | 92.32 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2,500 | 13,307 | 10,807 | 532.28 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,300 | 1,300 | 0 | 100.00 |
5 | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 224,383 | 224,383 | - |
6 | Chi viện trợ |
| 1,879 | 1,879 | - |
7 | Dự phòng ngân sách | 296,595 |
| -296,595 | - |
8 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 430,530 |
| -430,530 | - |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 998,723 | 1,197,058 | 198,335 | 119.86 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 998,723 | 530,794 | -467,929 | 53.15 |
2 | Chi các chương trình mục tiêu bổ sung trong năm và nguồn năm trước chuyển sang | 0 | 666,263 | 666,263 | - |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 8,893,202 | 8,893,202 | - |
C | KẾT DƯ NSĐP |
| 1,842,359 | 1,842,359 | - |
| - Bội chi ngân sách địa phương | 22,200 | -11,275 | -33,475 | (50.79) |
| - Bội thu ngân sách địa phương |
| 5,149 | 5,149 | - |
| - Kết dư ngân sách địa phương |
| 1,842,359 | 1,842,359 | - |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 5,500 | 5,149 | -351 | 93.62 |
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
| 0 | - |
2 | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 5,500 | 5,149 | -351 | 93.62 |
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 22,000 | 11,275 | -10,725 | 51.25 |
1 | Vay để bù đắp bội chi | 22,000 | 11,275 | -10,725 | 51.25 |
2 | Vay để trả nợ gốc |
|
| 0 | - |
G | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
| 44,910 | 44,910 | - |
Biểu mẫu số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng phê chuẩn)
Đơn vị: triệu đồng
| Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=5/3 | 8=6/4 |
| TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A+B+C+D+E+F+G) | 11,000,000 | 15,426,278 | 13,402,692 | 26,342,593 | 121.84% | 170.76% |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 11,000,000 | 10,103,300 | 13,402,692 | 12,634,884 | 121.84% | 125.06% |
I | Thu nội địa | 10,690,000 | 10,103,300 | 13,121,441 | 12,634,884 | 122.75% | 125.06% |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 875,000 | 875,000 | 925,742 | 925,742 | 105.80% | 105.80% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 395,000 | 395,000 | 381,962 | 381,962 | 96.70% | 96.70% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 71,000 | 71,000 | 68,147 | 68,147 | 95.98% | 95.98% |
| - Thuế tài nguyên | 408,000 | 408,000 | 475,633 | 475,633 | 116.58% | 116.58% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 1,000 | 1,000 |
|
|
|
|
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 76,000 | 76,000 | 70,579 | 70,579 | 92.87% | 92.87% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 46,000 | 46,000 | 38,591 | 38,591 | 83.89% | 83.89% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 26,000 | 26,000 | 28,103 | 28,103 | 108.09% | 108.09% |
| - Thuế tài nguyên | 4,000 | 4,000 | 3,885 | 3,885 | 97.13% | 97.13% |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 80,000 | 80,000 | 102,362 | 101,923 | 127.95% | 127.40% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 32,950 | 32,950 | 31,412 | 31,412 | 95.33% | 95.33% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 46,000 | 46,000 | 68,921 | 68,921 | 149.83% | 149.83% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước | 1,000 | 1,000 | 1,885 | 1,446 | 188.50% | 144.60% |
| - Thuế tài nguyên | 50 | 50 | 144 | 144 |
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 2,438,000 | 2,438,000 | 2,878,644 | 2,877,884 | 118.07% | 118.04% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 1,062,000 | 1,062,000 | 1,143,491 | 1,143,491 | 107.67% | 107.67% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 305,000 | 305,000 | 377,533 | 377,533 | 123.78% | 123.78% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước | 883,000 | 883,000 | 1,108,269 | 1,107,509 | 125.51% | 125.43% |
| - Thuế tài nguyên | 188,000 | 188,000 | 249,351 | 249,351 | 132.63% | 132.63% |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 1,125,000 | 1,125,000 | 2,383,904 | 2,383,904 | 211.90% | 211.90% |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 650,000 | 290,000 | 463,399 | 222,435 | 71.29% | 76.70% |
7 | Lệ phí trước bạ | 740,000 | 740,000 | 1,214,079 | 1,214,079 | 164.06% | 164.06% |
8 | Thu phí, lệ phí | 296,000 | 241,000 | 289,195 | 236,653 | 97.70% | 98.20% |
| - Phí và lệ phí trung ương | 55,000 |
| 173,359 | 120,817 | 315.20% |
|
| - Phí và lệ phí địa phương | 241,000 | 241,000 | 115,836 | 115,836 | 48.06% | 48.06% |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 1,000 | 1,000 | 905 | 905 |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 19,000 | 19,000 | 34,933 | 34,933 | 1.84 | 1.84 |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 300,000 | 300,000 | 440,449 | 440,449 | 146.82% | 146.82% |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 2,350,000 | 2,350,000 | 2,356,489 | 2,356,489 | 100.28% | 100.28% |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 30,000 | 30,000 | 77,381 | 77,381 | 257.94% | 257.94% |
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 1,300,000 | 1,300,000 | 1,375,018 | 1,375,018 | 105.77% | 105.77% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 0 | 0 | 476,943 | 476,943 |
|
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước | 0 | 0 | 628,672 | 628,672 |
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 0 | 0 | 65,579 | 65,579 |
|
|
| - Thu nhập sau thuế | 0 | 0 | 203,823 | 203,823 |
|
|
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 110,000 | 53,300 | 110,059 | 51,334 | 100.05% | 96.31% |
16 | Thu khác ngân sách | 300,000 | 185,000 | 386,739 | 253,681 | 128.91% | 137.12% |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 0 | 0 | 2,245 | 2,245 |
|
|
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức | 0 | 0 | 3,059 | 2,990 |
|
|
19 | Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
20 | Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
II | Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 310,000 |
| 281,251 | 0 | 0.91 |
|
1 | Thuế xuất khẩu | 0 | 0 | 119,920 | 0 |
|
|
2 | Thuế nhập khẩu | 0 | 0 | 14,601 | 0 |
|
|
3 | Thuế TTĐB hàng nhập khẩu | 0 | 0 | 2,061 | 0 |
|
|
4 | Thuế GTGT hàng nhập khẩu | 0 | 0 | 144,629 | 0 |
|
|
5 | Thuế bổ sung đối với hàng hóa vào VN | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
6 | Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện | 0 | 0 | 2 | 0 |
|
|
7 | Thu khác | 0 | 0 | 38 | 0 |
|
|
IV | Thu viện trợ, huy động đóng góp và các khoản khác |
|
| 6,260 | 6,260 |
|
|
1 | Các khoản huy động đóng góp XDCSHT |
|
| 6,131 | 6,131 |
|
|
2 | Các khoản huy động đóng góp khác |
|
| 129 | 129 |
|
|
B | THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
C | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC | 0 |
| 0 | 1,637,299 |
|
|
D | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG | 0 | 225,387 | 0 | 6,356,763 |
|
|
E | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 0 | 5,097,591 | 0 | 5,693,395 |
|
|
1 | Bổ sung cân đối | 0 | 4,098,868 | 0 | 4,098,868 |
|
|
2 | Bổ sung có mục tiêu | 0 | 998,723 | 0 | 1,594,527 |
|
|
F | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | 0 | 0 | 0 | 20,252 |
|
|
F | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | 0 | 0 | 0 | 61,487 |
|
|
Biểu mẫu số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng phê chuẩn)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Bao gồm | Quyết toán | Bao gồm | So sánh | ||||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | NSĐP | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | ||||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 |
| 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 15,585,972 | 8,166,653 | 7,419,319 | 24,500,234 | 12,758,739 | 11,741,495 | 157.19% | 156.23% | 158.26% |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 14,587,249 | 7,167,930 | 7,419,319 | 14,409,974 | 6,175,344 | 8,234,630 | 98.78% | 86.15% | 110.99% |
I | Chi đầu tư phát triển | 4,385,000 | 3,549,000 | 836,000 | 5,425,161 | 3,502,232 | 1,922,929 | 123.72% | 98.68% | 230.02% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 4,287,200 | 3,451,200 | 836,000 | 5,334,900 | 3,411,971 | 1,922,929 | 124.44% | 98.86% | 230.02% |
| Trong đó, chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
| 283,063 | 283,063 | 0 |
|
|
|
| - Chi khoa học và công nghệ |
|
|
| 3,648 | 3,648 | 0 |
|
|
|
| Trong đó, chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi đầu tư từ nguồn ngân sách tập trung | 850,000 | 600,000 | 250,000 | 638,990 | 426,362 | 212,628 | 75.18% | 71.06% | 85.05% |
| - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 2,115,000 | 1,529,000 | 586,000 | 1,410,588 | 875,149 | 535,439 | 66.69% | 57.24% | 91.37% |
| - Chi đầu tư từ nguồn thu hoạt động xổ số kiến thiết | 1,300,000 | 1,300,000 |
| 973,691 | 973,691 | 0 | 74.90% | 74.90% |
|
| - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền cho thuê nhà và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước | 30,000 | 30,000 |
| 24,083 | 24,083 | 0 |
|
|
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 3,000 | 3,000 |
| 2,994 | 2,994 |
| 99.80% | 99.80% |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 94,800 | 94,800 |
| 87,267 | 87,267 |
| 92.05% | 92.05% |
|
II | Chi thường xuyên | 9,471,324 | 3,037,758 | 6,433,566 | 8,743,944 | 2,452,495 | 6,291,449 | 92.32% | 80.73% | 1 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3,882,169 | 775,561 | 3,106,608 | 3,789,966 | 736,612 | 3,053,354 |
| 1 | 1 |
| - Chi khoa học và công nghệ | 30,415 | 30,415 |
| 21,383 | 18,656 | 2,727 |
| 61.34% |
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2,500 | 2,500 |
| 13,307 | 13,307 | 0 |
|
|
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,300 | 1,300 |
| 1,300 | 1,300 |
| 100.00% | 100.00% |
|
V | Dự phòng ngân sách | 296,595 | 146,842 | 149,753 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 430,530 | 430,530 |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
VII | Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
| 224,383 | 204,131 | 20,252 |
|
|
|
VIII | Chi viện trợ |
|
|
| 1,879 | 1,879 | 0 |
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 998,723 | 998,723 | 0 | 1,197,058 | 941,334 | 255,724 | 119.86% | 94.25% |
|
I | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 998,723 | 998,723 | 0 | 530,795 | 525,729 | 5,065 | 53.15% | 52.64% |
|
1 | Chi đầu tư phát triển | 905,434 | 905,434 | 0 | 442,383 | 442,383 | 0 | 48.86% | 48.86% |
|
a | Đầu tư từ các dự án vồn ngoài nước | 113,134 | 113,134 | 0 | 42,783 | 42,783 | 0 | 37.82% | 37.82% |
|
b | Đầu tư các dự án vốn trong nước | 792,300 | 792,300 | 0 | 399,600 | 399,600 | 0 | 50.44% | 50.44% |
|
2 | Chi thường xuyên | 93,289 | 93,289 | 0 | 88,411 | 83,346 | 5,065 | 94.77% | 89.34% |
|
a | Nguồn vốn ngoài nước | 1,880 | 1,880 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
b | Nguồn vốn trong nước | 91,409 | 91,409 | 0 | 88,411 | 83,346 | 5,065 | 96.72% | 91.18% |
|
| Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ | 2,000 | 2,000 | 0 | 88 | 88 | 0 | 4.42% | 4.42% |
|
| Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn 2019 -2025 | 121 | 121 | 0 | 119 | 119 | 0 | 98.22% | 98.22% |
|
| Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 32,500 | 32,500 | 0 | 31,454 | 26,389 | 5,065 | 96.78% | 81.20% |
|
| Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ | 56,788 | 56,788 | 0 | 56,750 | 56,750 | 0 | 99.93% | 99.93% |
|
III | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ bổ sung trong năm và nguồn năm trước chuyển sang | 0 | 0 | 0 | 666,264 | 415,605 | 250,658 |
|
|
|
| Kinh phí thực hiện phòng, chống dịch Covid-19 và hỗ trợ người lao động, người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 |
|
|
| 86,354 | 40,877 | 45,477 |
|
|
|
| Kinh phí thực hiện Chương trình phát triển công tác xã hội và Chương trình trợ giúp xã hội đối với người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí |
|
|
| 15,077 | 15,077 | 0 |
|
|
|
| Vốn đầu tư thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 |
|
|
| 180,992 | 1,041 | 179,951 |
|
|
|
| Kinh phí sự nghiệp từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương năm 2022 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
| 11,465 | 2,227 | 9,239 |
|
|
|
| Kinh phí sự nghiệp từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương năm 2022 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững |
|
|
| 4,248 | 2,347 | 1,901 |
|
|
|
| Kinh phí sự nghiệp từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương năm 2022 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
|
|
| 7,046 | 1,699 | 5,346 |
|
|
|
| Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động theo Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
| 879 | 0 | 879 |
|
|
|
| Kinh phí chi đầu tư phát triển vốn ngân sách Trung ương năm 2022 |
|
|
| 5,867 | 5,867 | 0 |
|
|
|
| Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài (nguồn năm trước chuyển sang) |
|
|
| 20,074 | 20,074 | 0 |
|
|
|
| Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước (nguồn năm trước chuyển sang) |
|
|
| 319,239 | 319,239 | 0 |
|
|
|
| Kinh phí chi thường xuyên thực hiện CTMTQG xây dựng nông thôn mới (nguồn năm trước chuyển sang) |
|
|
| 7,785 | 0 | 7,785 |
|
|
|
| Kinh phí chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững và Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động (nguồn năm trước chuyển sang) |
|
|
| 4,983 | 4,902 | 81 |
|
|
|
| Kinh phí cho các Hội Văn học nghệ thuật địa phương, hỗ trợ tác phẩm báo chi chất lượng cao ở các Hội Nhà báo địa phương (nguồn năm trước chuyển sang) |
|
|
| 321 | 321 | 0 |
|
|
|
| Vốn trái phiếu Chính phủ (nguồn năm trước chuyển sang) |
|
|
| 1,935 | 1,935 | 0 |
|
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
| 8,893,202 | 5,642,061 | 3,251,141 |
|
|
|
Biểu mẫu số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng phê chuẩn)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 10,429,912 | 17,190,914 | 6,761,002 | 164.82% |
A | CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI | 3,231,983 | 4,432,175 | 1,200,192 | 137.13% |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 7,197,929 | 7,116,678 | -81,251 | 98.87% |
I | Chi đầu tư phát triển | 3,579,000 | 4,292,771 | 713,771 | 119.94% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 3,451,200 | 4,178,427 | 727,227 | 121.07% |
| Chi quốc phòng |
| 118,397 |
|
|
| Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
| 60,612 |
|
|
| Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
| 700,342 |
|
|
| Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
| 5,487 |
|
|
| Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
| 214,638 |
|
|
| Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
| 38,523 |
|
|
| Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| 14,786 |
|
|
| Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
| 66,824 |
|
|
| Chi sự nghiệp môi trường |
| 67,875 |
|
|
| Chi sự nghiệp kinh tế |
| 2,709,071 |
|
|
| Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể |
| 87,096 |
|
|
| Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
| 4,593 |
|
|
| Chi khác Ngân sách |
| 90,182 |
|
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 3,000 | 2,994 | -6 | 99.80% |
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 124,800 | 111,350 | -13,450 | 89.22% |
II | Chi thường xuyên | 3,037,757 | 2,603,290 | -434,467 | 85.70% |
| Chi quốc phòng | 62,464 | 77,477 | 15,013 | 124.04% |
| Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 27,041 | 52,376 | 25,335 | 193.69% |
| Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 775,561 | 736,612 | -38,949 | 94.98% |
| Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 30,415 | 18,656 | -11,759 | 61.34% |
| Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 795,167 | 776,162 | -19,005 | 97.61% |
| Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 31,675 | 29,916 | -1,759 | 94.45% |
| Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 27,031 | 25,423 | -1,608 | 94.05% |
| Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 33,937 | 37,361 | 3,424 | 110.09% |
| Chi sự nghiệp môi trường | 116,446 | 7,281 | -109,165 | 6.25% |
| Chi sự nghiệp kinh tế | 511,472 | 390,024 | -121,448 | 76.26% |
| Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể | 468,300 | 406,616 | -61,684 | 86.83% |
| Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 28,248 | 38,801 | 10,553 | 137.36% |
| Chi khác Ngân sách | 130,000 | 6,584 | -123,416 | 5.06% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do CQĐP vay | 2,500 | 13,307 | 10,807 | 532.28% |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,300 | 1,300 | 0 | 100.00% |
V | Dự phòng ngân sách | 146,842 | 0 | -146,842 | 0.00% |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 430,530 | 0 | -430,530 | 0.00% |
VII | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 204,131 | 204,131 |
|
VIII | Chi viện trợ |
| 1,879 | 1,879 |
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 5,642,061 | 5,642,061 |
|
Biểu mẫu số 66/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng phê chuẩn)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển (không bao gồm chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (không bao gồm chương trình MTQG) | Chương trình MTQG | Các khoản chi khác | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (không bao gồm chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (không bao gồm chương trình MTQG) | Chi các khoản khác | Chi chương trình MTQG | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 13 | 14 | 15 | 16 | 16=6/1 | 17=7/2 | 18=8/3 |
| TỔNG SỐ | 10,429,912 | 3,570,009 | 3,004,574 | 42,174 | 3,813,155 | 17,190,914 | 4,291,731 | 2,590,812 | 4,652,792 | 13,519 | 1,040 | 12,479 | 5,642,061 | 164.82 | 120.22 | 86.23 |
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 6,616,757 | 3,570,009 | 3,004,574 | 42,174 | 0 | 8,016,724 | 4,291,731 | 2,590,812 | 0 | 13,519 | 1,040 | 12,479 | 1,120,663 | 121.16 | 120.22 | 86.23 |
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 88,818 | 18,900 | 69,918 | 0 |
| 71,051 | 11,049 | 52,704 |
| 0 |
| 0 | 7,298 | 80.00 | 0.00 | 75.38 |
2 | Sở Tư pháp | 11,564 |
| 11,380 | 184 |
| 7,488 |
| 7,430 |
| 58 |
| 58 | 0 | 64.75 | 0.00 | 65.29 |
3 | Sở Tài chính | 10,933 |
| 10,803 | 130 |
| 9,198 |
| 9,068 |
| 130 |
| 130 | 0 | 84.13 | 0.00 | 83.94 |
4 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Lâm Đồng | 26,692 |
| 26,692 | 0 |
| 18,363 |
| 18,363 |
| 0 |
| 0 | 0 | 68.80 | 0.00 | 68.80 |
5 | Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Lâm Đồng | 2,275 |
| 1,045 | 1,230 |
| 2,059 |
| 893 |
| 991 |
| 991 | 175 | 90.49 | 0.00 | 85.42 |
6 | Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh | 42,366 | 14,587 | 27,529 | 250 |
| 39,892 | 14,369 | 25,343 |
| 81 |
| 81 | 100 | 94.16 | 0.00 | 92.06 |
7 | Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Lâm Đồng | 9,567 |
| 9,467 | 100 |
| 9,094 |
| 8,994 |
| 100 |
| 100 | 0 | 95.06 | 0.00 | 95.01 |
8 | Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng | 10,644 |
| 10,644 | 0 |
| 8,411 |
| 8,411 |
| 0 |
| 0 | 0 | 79.02 | 0.00 | 79.02 |
9 | Trường Cao đẳng nghề Đà lạt | 19,677 |
| 19,677 | 0 |
| 19,677 |
| 19,677 |
| 0 |
| 0 | 0 | 100.00 | 0.00 | 100.00 |
10 | Trường Cao đẳng Đà Lạt | 8,498 |
| 8,498 | 0 |
| 8,137 |
| 8,137 |
| 0 |
| 0 | 0 | 95.75 | 0.00 | 95.75 |
11 | Trường Chính trị | 13,643 |
| 13,643 | 0 |
| 11,898 |
| 11,898 |
| 0 |
| 0 | 0 | 87.21 | 0.00 | 87.21 |
12 | Tỉnh Đoàn | 17,653 | 10,000 | 7,483 | 170 |
| 16,072 | 3,609 | 5,982 |
| 90 |
| 90 | 6,391 | 91.05 | 0.00 | 79.95 |
13 | Thanh tra tỉnh | 8,177 |
| 8,177 | 0 |
| 8,153 |
| 8,153 |
| 0 |
| 0 | 0 | 99.71 | 0.00 | 99.71 |
14 | Sở Xây dựng | 41,458 | 33,119 | 8,269 | 70 |
| 38,545 | 14,545 | 7,339 |
| 66 |
| 66 | 16,596 | 92.97 | 0.00 | 88.75 |
15 | Sở Thông tin và Truyền thông | 36,888 | 22,500 | 13,972 | 416 |
| 31,141 | 21,207 | 9,547 |
| 356 |
| 356 | 31 | 84.42 | 0.00 | 68.33 |
16 | Sở Tài nguyên và Môi Trường | 451,182 |
| 451,112 | 70 |
| 117,385 |
| 117,385 |
| 0 |
| 0 | 0 | 26.02 | 0.00 | 26.02 |
17 | Sở Nội vụ | 8,575 |
| 8,235 | 340 |
| 7,205 |
| 7,017 |
| 53 |
| 53 | 136 | 84.03 | 0.00 | 85.21 |
18 | Sở Kế hoạch và Đầu Tư | 26,795 | 20,000 | 6,665 | 130 |
| 26,735 | 19,862 | 6,605 |
| 119 |
| 119 | 149 | 99.77 | 0.00 | 99.09 |
19 | Sở Công Thương | 12,662 |
| 12,592 | 70 |
| 9,401 |
| 9,360 |
| 13 |
| 13 | 28 | 74.25 | #DIV/0! | 74.34 |
20 | Phòng Công chứng số 5 | 583 |
| 583 | 0 |
| 583 |
| 583 |
| 0 |
| 0 | 0 | 100.00 | 0.00 | 100.00 |
21 | Phòng Công chứng số 4 | 482 |
| 482 | 0 |
| 482 |
| 482 |
| 0 |
| 0 | 0 | 100.00 | 0.00 | 100.00 |
22 | Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Lộc Sơn - Phú Hội | 5,222 |
| 5,222 | 0 |
| 4,951 |
| 4,951 |
| 0 |
| 0 | 0 | 94.81 | 0.00 | 94.81 |
23 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh Lâm Đồng | 1,630 |
| 1,630 | 0 |
| 1,570 |
| 1,570 |
| 0 |
| 0 | 0 | 96.31 | #DIV/0! | 96.31 |
24 | Liên hiệp Hội khoa học kỹ thuật tỉnh Lâm Đồng | 1,829 |
| 1,829 | 0 |
| 1,819 |
| 1,819 |
| 0 |
| 0 | 0 | 99.47 | 0.00 | 99.47 |
25 | Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Lâm Đồng | 2,637 |
| 2,637 | 0 |
| 1,897 |
| 1,897 |
| 0 |
| 0 | 0 | 71.94 | #DIV/0! | 71.94 |
26 | Hội Phụ nữ tỉnh Lâm Đồng | 7,301 |
| 6,518 | 783 |
| 6,824 |
| 6,221 |
| 444 |
| 444 | 159 | 93.46 | 0.00 | 95.44 |
27 | Hội Nông dân | 8,347 |
| 8,177 | 170 |
| 8,342 |
| 8,172 |
| 170 |
| 170 | 0 | 99.94 | 0.00 | 99.93 |
28 | Hội Nhà báo | 1,712 |
| 1,712 | 0 |
| 1,552 |
| 1,552 |
| 0 |
| 0 | 0 | 90.66 | 0.00 | 90.66 |
29 | Hội Người mù tỉnh Lâm đồng | 381 |
| 381 | 0 |
| 379 |
| 379 |
| 0 |
| 0 | 0 | 99.41 | 0.00 | 99.41 |
30 | Hội Nạn nhân Chất độc Da cam/dioxin tỉnh Lâm đồng | 679 |
| 679 | 0 |
| 676 |
| 676 |
| 0 |
| 0 | 0 | 99.57 | 0.00 | 99.57 |
31 | Hội Luật gia | 492 |
| 492 | 0 |
| 483 |
| 483 |
| 0 |
| 0 | 0 | 98.23 | 0.00 | 98.23 |
32 | Hội Kiến trúc sư tỉnh Lâm Đồng | 279 |
| 279 | 0 |
| 265 |
| 265 |
| 0 |
| 0 | 0 | 95.13 | 0.00 | 95.13 |
33 | Hội Đông y tỉnh Lâm Đồng | 287 |
| 287 | 0 |
| 244 |
| 244 |
| 0 |
| 0 | 0 | 84.95 | 0.00 | 84.95 |
34 | Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh Lâm Đồng | 279 |
| 279 | 0 |
| 276 |
| 276 |
| 0 |
| 0 | 0 | 99.01 | 0.00 | 99.01 |
35 | Hội Cựu Chiến binh | 3,151 |
| 3,151 | 0 |
| 3,119 |
| 3,119 |
| 0 |
| 0 | 0 | 98.98 | 0.00 | 98.98 |
36 | Hội Chữ thập đỏ | 2,649 |
| 2,649 | 0 |
| 2,489 |
| 2,489 |
| 0 |
| 0 | 0 | 93.95 | 0.00 | 93.95 |
37 | Hội Bảo trợ Bệnh nhân nghèo - Người tàn tật và Trẻ mồ côi tỉnh Lâm đồng | 540 |
| 540 | 0 |
| 540 |
| 540 |
| 0 |
| 0 | 0 | 100.00 | 0.00 | 100.00 |
38 | Hội Khuyến học tỉnh Lâm Đồng | 379 |
| 379 | 0 |
| 379 |
| 379 |
| 0 |
| 0 | 0 | 100.00 | 0.00 | 100.00 |
39 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 165,970 | 88,493 | 77,407 | 70 |
| 161,624 | 80,037 | 77,407 |
| 70 |
| 70 | 4,110 | 97.38 | 0.00 | 100.00 |
40 | Công an tỉnh | 85,074 | 31,760 | 53,244 | 70 |
| 82,271 | 29,445 | 52,756 |
| 70 |
| 70 | 0 | 96.70 | 0.00 | 99.08 |
41 | Ban Tôn giáo | 3,335 |
| 3,335 | 0 |
| 3,319 |
| 3,319 |
| 0 |
| 0 | 0 | 99.53 | 0.00 | 99.53 |
42 | Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Lâm Đồng | 13,795 |
| 13,725 | 70 |
| 13,550 |
| 13,483 |
| 39 |
| 39 | 28 | 98.23 | 0.00 | 98.24 |
43 | Ban Quản lý Trung tâm hành chính tỉnh | 13,164 |
| 13,164 | 0 |
| 12,374 |
| 12,374 |
| 0 |
| 0 | 0 | 94.00 | 0.00 | 94.00 |
44 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Tà Nung | 3,512 |
| 3,512 | 0 |
| 3,290 |
| 3,290 |
| 0 |
| 0 | 0 | 93.68 | 0.00 | 93.68 |
45 | Ban Quản lý Khu du Lịch quốc gia hồ Tuyền Lâm | 5,044 |
| 5,044 | 0 |
| 5,004 |
| 5,004 |
| 0 |
| 0 | 0 | 99.21 | 0.00 | 99.21 |
46 | Ban Quản lý Dự án ĐTXD Khu VHTT tỉnh Lâm Đồng | 748 |
| 748 | 0 |
| 748 |
| 748 |
| 0 |
| 0 | 0 | 100.00 | 0.00 | 100.00 |
47 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng | 3,137 |
| 3,137 | 0 |
| 2,795 |
| 2,795 |
| 0 |
| 0 | 0 | 89.09 | 0.00 | 89.09 |
48 | Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Lâm Đồng | 393 |
| 393 | 0 |
| 393 |
| 393 |
| 0 |
| 0 | 0 | 100.00 | 0.00 | 100.00 |
49 | Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp | 3,828 |
| 3,828 | 0 |
| 3,828 |
| 3,828 |
| 0 |
| 0 | 0 | 100.00 | 0.00 | 100.00 |
50 | Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi tỉnh Lâm Đồng | 3,728 |
| 3,728 | 0 |
| 3,728 |
| 3,728 |
| 0 |
| 0 | 0 | 100.00 | 0.00 | 100.00 |
51 | Ban Dân tộc tỉnh | 20,245 |
| 15,430 | 4,815 |
| 16,469 |
| 11,986 |
| 727 |
| 727 | 3,756 | 81.35 | 0.00 | 77.68 |
52 | Trung tâm Xúc tiến đầu tư, Thương mại và Du lịch | 12,608 |
| 12,608 | 0 |
| 8,074 |
| 8,074 |
| 0 |
| 0 | 0 | 64.04 | 0.00 | 64.04 |
53 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước | 3,379 |
| 3,379 | 0 |
| 3,378 |
| 3,378 |
| 0 |
| 0 | 0 | 99.97 | 0.00 | 99.97 |
54 | Trung tâm Tích hợp dữ liệu và Chuyển đổi số tỉnh Lâm Đồng | 6,348 |
| 6,348 | 0 |
| 6,094 |
| 6,094 |
| 0 |
| 0 | 0 | 95.99 | 0.00 | 95.99 |
55 | Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường | 4,239 |
| 4,239 | 0 |
| 3,137 |
| 3,137 |
| 0 |
| 0 | 0 | 74.00 | 0.00 | 74.00 |
56 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử | 261 |
| 261 | 0 |
| 261 |
| 261 |
| 0 |
| 0 | 0 | 100.00 | 0.00 | 100.00 |
57 | Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Lâm Đồng | 620 |
| 620 | 0 |
| 620 |
| 620 |
| 0 |
| 0 | 0 | 100.00 | 0.00 | 100.00 |
58 | Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân | 256 |
| 256 | 0 |
| 135 |
| 135 |
| 0 |
| 0 | 0 | 52.73 | 0.00 | 52.73 |
59 | Trung tâm Công báo - Tin học | 1,380 |
| 1,380 | 0 |
| 1,329 |
| 1,329 |
| 0 |
| 0 | 0 | 96.30 | 0.00 | 96.30 |
60 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 137,426 | 36,520 | 89,149 | 11,757 |
| 121,497 | 22,026 | 78,692 | 0 | 4,566 | 0 | 4,566 | 16,213 | 88.41 | 0.00 | 88.27 |
61 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 83,504 | 10,140 | 68,071 | 5,293 |
| 78,397 | 1,140 | 63,506 | 0 | 2,522 | 459 | 2,063 | 11,229 | 93.88 | 0.00 | 93.29 |
62 | Sở Giao thông vận tải | 563,584 | 456,301 | 107,213 | 70 |
| 554,669 | 180,321 | 104,752 | 0 | 70 | 0 | 70 | 269,527 | 98.42 | 0.00 | 97.70 |
63 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 110,709 | 20,209 | 79,585 | 10,915 |
| 99,312 | 0 | 75,669 | 0 | 2,487 | 581 | 1,906 | 21,156 | 89.71 | 0.00 | 95.08 |
64 | Sở Khoa học và Công nghệ | 51,640 | 12,800 | 38,840 | 0 |
| 37,283 | 12,487 | 24,796 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 72.20 | 0.00 | 63.84 |
65 | Vườn quốc gia Bidoup - Núi Bà | 19,576 | 0 | 19,576 | 0 |
| 17,809 | 0 | 17,809 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 90.97 | 0.00 | 90.97 |
66 | Sở Y tế | 886,313 | 139,000 | 743,585 | 3,728 |
| 733,607 | 135,512 | 596,960 | 0 | 298 | 0 | 298 | 837 | 82.77 | 0.00 | 80.28 |
67 | Sở Giáo dục | 815,610 | 121,324 | 693,013 | 1,273 |
| 794,963 | 78,836 | 677,188 | 0 | 0 | 0 | 0 | 38,938 | 97.47 | 0.00 | 97.72 |
68 | Các đơn vị khác | 2,710,404 | 2,534,356 | 176,048 |
| 0 | 4,749,990 | 3,667,286 | 358,899 |
| 0 |
|
| 723,805 | 175.25 | 0.00 | 203.86 |
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1,300 | 0 | 0 | 0 | 1,300 | 1,300 | 0 | 0 | 1,300 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100.00 | 0.00 | 0.00 |
VI | CHI TRẢ NỢ LÃI | 2,500 | 0 | 0 | 0 | 2,500 | 13,307 | 0 | 0 | 13,307 | 0 | 0 | 0 | 0 | 532.28 | 0.00 | 0.00 |
IV | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 204,131 | 0 | 0 | 204,131 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
V | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 3,231,983 | 0 | 0 | 0 | 3,231,983 | 4,432,175 | 0 | 0 | 4,432,175 | 0 | 0 | 0 | 0 | 137.13 | 0.00 | 0.00 |
VI | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 4,521,398 | 0 | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 4,521,398 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
VIII | CHI VIỆN TRỢ | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 1,879 | 0 | 0 | 1,879 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
IX | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 146,842 | 0 | 0 | 0 | 146,842 | 0 | 0 | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
X | CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 430,530 | 0 | 0 | 0 | 430,530 | 0 | 0 | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
Biểu mẫu số 67/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng phê chuẩn)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
| ||||||||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu |
| ||||||||
Tổng số | Vốn thực hiện các CTMT, nhiệm vụ và chế độ chính sách | Chương trình MTQG |
| ||||||||||||||
Tổng số | Vốn thực hiện các CTMT, nhiệm vụ và chế độ chính sách | Chương trình MTQG |
| ||||||||||||||
Tổng số | Vốn thực hiện các CTMT, nhiệm vụ và chế độ chính sách | Chương trình MTQG |
| ||||||||||||||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=7+8 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11=6/1 | 12=7/2 | 13=8/3 | 14=9/4 | 15=10/5 |
|
| TỔNG SỐ | 3,231,983 | 3,231,983 | 0 | 0 | 0 | 4,432,175 | 3,221,930 | 1,210,244 | 729,247 | 480,997 | 137.13 | 99.69 |
|
|
|
|
1 | Thành phố Đà Lạt |
|
| 0 | 0 | 0 | 100,605 |
| 100,605 | 89,881 | 10,724 |
|
|
|
|
|
|
2 | Thành phố Bảo Lộc |
|
| 0 | 0 | 0 | 74,526 |
| 74,526 | 56,266 | 18,260 |
|
|
|
|
|
|
3 | Huyện Lạc Dương | 181,314 | 181,314 | 0 | 0 | 0 | 266,351 | 180,486 | 85,865 | 54,846 | 31,019 | 146.90 | 99.54 |
|
|
|
|
4 | Huyện Đơn Dương | 428,471 | 428,471 | 0 | 0 | 0 | 505,250 | 425,083 | 80,167 | 29,554 | 50,613 | 117.92 | 99.21 |
|
|
|
|
5 | Huyện Đức Trọng | 91,533 | 91,533 | 0 | 0 | 0 | 166,797 | 89,524 | 77,273 | 43,830 | 33,443 | 182.23 | 97.80 |
|
|
|
|
6 | Huyện Lâm Hà | 554,247 | 554,247 | 0 | 0 | 0 | 646,572 | 554,247 | 92,325 | 39,532 | 52,793 | 116.66 | 100.00 |
|
|
|
|
7 | Huyện Đam Rông | 389,522 | 389,522 | 0 | 0 | 0 | 537,338 | 388,975 | 148,363 | 62,355 | 86,008 | 137.95 | 99.86 |
|
|
|
|
8 | Huyện Di Linh | 501,922 | 501,922 | 0 | 0 | 0 | 625,213 | 500,706 | 124,507 | 57,774 | 66,733 | 124.56 | 99.76 |
|
|
|
|
9 | Huyện Bảo Lâm | 138,083 | 138,083 | 0 | 0 | 0 | 383,105 | 138,083 | 245,022 | 190,056 | 54,966 | 277.45 | 100.00 |
|
|
|
|
10 | Huyện Đạ Huoai | 241,296 | 241,296 | 0 | 0 | 0 | 285,402 | 240,637 | 44,765 | 20,920 | 23,845 | 118.28 | 99.73 |
|
|
|
|
11 | Huyện Đạ Tẻh | 360,177 | 360,177 | 0 | 0 | 0 | 437,395 | 358,772 | 78,623 | 53,444 | 25,179 | 121.44 | 99.61 |
|
|
|
|
12 | Huyện Cát Tiên | 345,418 | 345,418 | 0 | 0 | 0 | 403,621 | 345,418 | 58,203 | 30,789 | 27,414 | 116.85 | 100.00 |
|
|
|
|
Biểu mẫu số 68/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng phê chuẩn)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
| |||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | CTMTQG giảm nghèo | CTMTQG xây dựng | CTMTQG phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu số | Tổng số | Trong đó |
| |||||||||||
Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên |
| ||||||||
| ||||||||||||||||||||
Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên |
| ||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=7+10 | 5=8+11 | 6=9+12 | 7=8+9 | 8 | 9 | 10=11+12 | 11 | 12 | 10=11+12 | 11 | 12 | 13=4/1 | 14=5/2 | 15=6/3 |
|
| TỔNG SỐ | 523,171 | 336,864 | 186,307 | 331,707 | 273,648 | 59,099 | 4,502 | 459 | 4,502 | 250,487 | 211,961 | 38,526 | 76,718 | 61,228 | 16,071 | 63.40 | 81.23 | 31.72 |
|
I | Ngân sách cấp tỉnh | 42,174 | 8,991 | 33,183 | 12,479 | 1,040 | 12,479 | 2,520 | 459 | 2,520 | 6,836 | - | 6,836 | 3,123 | 581 | 3,123 | 29.59 | 11.57 | 37.61 |
|
1 | Ban Dân tộc | 4,815 |
| 4,815 | 727 | - | 727 | 23 |
| 23 | - |
| - | 704 |
| 704 | 15.10 |
| 15.10 |
|
2 | Đài Phát thanh - Truyền hình | 250 |
| 250 | 81 | - | 81 | - |
| - | 81 |
| 81 | - |
| - | 32.21 |
| 32.21 |
|
3 | Công an tỉnh | 70 |
| 70 | 70 | - | 70 | - |
| - | 70 |
| 70 | - |
| - | 100.00 |
| 100.00 |
|
4 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 70 |
| 70 | 70 | - | 70 | - |
| - | 70 |
| 70 | - |
| - | 100.00 |
| 100.00 |
|
5 | Hội Phụ nữ tỉnh Lâm Đồng | 783 |
| 783 | 444 | - | 444 | - |
| - | 153 |
| 153 | 291 |
| 291 | 56.69 |
| 56.69 |
|
6 | Sở Xây dựng | 70 |
| 70 | 66 | - | 66 | - |
| - | 66 |
| 66 | - |
| - | 93.81 |
| 93.81 |
|
7 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 130 |
| 130 | 119 | - | 119 | 30 |
| 30 | 86 |
| 86 | 3 |
| 3 | 91.23 |
| 91.23 |
|
8 | Sở Nội vụ | 340 |
| 340 | 53 | - | 53 | - |
| - | 53 |
| 53 | - |
| - | 15.46 |
| 15.46 |
|
9 | Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh | 70 |
| 70 | 39 | - | 39 | - |
| - | 39 |
| 39 | - |
| - | 55.34 |
| 55.34 |
|
10 | Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 100 |
| 100 | 100 | - | 100 | - |
| - | 90 |
| 90 | 10 |
| 10 | 100.00 |
| 100.00 |
|
11 | Hội Nông dân | 170 |
| 170 | 170 | - | 170 | - |
| - | 170 |
| 170 | - |
| - | 100.00 |
| 100.00 |
|
12 | Tỉnh Đoàn | 170 |
| 170 | 90 | - | 90 | - |
| - | 90 |
| 90 |
|
| - | 52.94 |
| 52.94 |
|
13 | Sở Công Thương | 70 |
| 70 | 13 | - | 13 | - |
| - | 13 |
| 13 | - |
| - | 18.57 |
| 18.57 |
|
14 | Sở Giao thông vận tải | 70 |
| 70 | 70 | - | 70 | - |
| - | 70 |
| 70 | - |
| - | 99.76 |
| 99.76 |
|
15 | Sở Tư pháp | 184 |
| 184 | 58 | - | 58 | - |
| - | 19 |
| 19 | 39 |
| 39 | 31.65 |
| 31.65 |
|
16 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 1,273 |
| 1,273 |
| - | - | - |
| - | - |
| - | - |
| - | - |
| - |
|
17 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 70 |
| 70 |
| - | - | - |
| - | - |
| - | - |
| - | - |
| - |
|
18 | Sở Thông tin và Truyền thông | 416 |
| 416 | 356 | - | 356 | 277 |
| 277 | 79 |
| 79 | - |
| - | 85.67 |
| 85.67 |
|
19 | Sở Tài chính | 130 |
| 130 | 130 | - | 130 | 30 |
| 30 | 90 |
| 90 | 10 |
| 10 | 99.84 |
| 99.84 |
|
20 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2,855 | 8,060 | 2,855 | 1,906 | 581 | 1,906 | - |
| - | 101 |
| 101 | 1,805 | 581 | 1,805 | 66.75 | 7.21 | 66.75 |
|
21 | Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Lâm Đồng | 1,230 |
| 1,230 | 991 | - | 991 | - |
| - | 991 |
| 991 | - |
| - | 80.60 |
| 80.60 |
|
22 | Sở Y tế | 3,728 |
| 3,728 | 298 | - | 298 | 177 |
| 177 | 27 | - | 27 | 95 |
| 95 | 8.01 |
| 8.01 |
|
23 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 11,757 |
| 11,757 | 4,566 | - | 4,566 | 89 |
| 89 | 4,472 | - | 4,472 | 5 |
| 5 | 38.84 |
| 38.84 |
|
24 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 4,362 | 931 | 4,362 | 2,063 | 459 | 2,063 | 1,895 | 459 | 1,895 | 6 | - | 6 | 161 |
| 161 | 47.29 | 49.30 | 47.29 |
|
II | Ngân sách huyện (xã) | 480,997 | 327,873 | 153,124 | 319,228 | 272,608 | 46,620 | 1,982 | - | 1,982 | 243,651 | 211,961 | 31,690 | 73,595 | 60,647 | 12,948 | 66.37 | 83.14 | 30.45 |
|
1 | Thành phố Đà Lạt | 10,724 | 4,264 | 6,460 | 6,722 | 3,833 | 2,889 | 20 |
| 20 | 6,645 | 3,833 | 2,812 | 57 |
| 57 | 62.68 | 89.89 | 44.72 |
|
2 | Thành phố Bảo Lộc | 18,260 | 11,309 | 6,951 | 10,392 | 9,396 | 996 | 144 |
| 144 | 8,674 | 8,100 | 574 | 1,574 | 1,296 | 278 | 56.91 | 83.08 | 14.33 |
|
3 | Huyện Lạc Dương | 31,019 | 20,301 | 10,718 | 21,489 | 17,268 | 4,221 | 18 |
| 18 | 19,086 | 14,912 | 4,174 | 2,385 | 2,356 | 29 | 69.28 | 85.06 | 39.38 |
|
4 | Huyện Đơn Dương | 50,613 | 38,168 | 12,445 | 36,936 | 31,995 | 4,941 | 257 |
| 257 | 28,360 | 24,933 | 3,427 | 8,319 | 7,062 | 1,257 | 72.98 | 83.83 | 39.70 |
|
5 | Huyện Đức Trọng | 33,443 | 19,247 | 14,196 | 17,727 | 15,985 | 1,742 | 230 |
| 230 | 13,755 | 13,508 | 247 | 3,742 | 2,477 | 1,265 | 53.01 | 83.05 | 12.27 |
|
6 | Huyện Lâm Hà | 52,793 | 35,819 | 16,974 | 34,618 | 30,900 | 3,718 | 333 |
| 333 | 27,517 | 26,080 | 1,437 | 6,768 | 4,820 | 1,948 | 65.57 | 86.27 | 21.90 |
|
7 | Huyện Đam Rông | 86,008 | 57,530 | 28,478 | 56,136 | 46,479 | 9,657 | 157 |
| 157 | 26,161 | 19,637 | 6,524 | 29,818 | 26,842 | 2,976 | 65.27 | 80.79 | 33.91 |
|
8 | Huyện Di Linh | 66,733 | 48,597 | 18,136 | 47,523 | 42,523 | 5,000 | 319 |
| 319 | 40,277 | 38,432 | 1,845 | 6,927 | 4,091 | 2,836 | 71.21 | 87.50 | 27.57 |
|
9 | Huyện Bảo Lâm | 54,966 | 38,787 | 16,179 | 26,930 | 22,112 | 4,818 | 92 |
| 92 | 22,759 | 19,252 | 3,507 | 4,079 | 2,860 | 1,219 | 48.99 | 57.01 | 29.78 |
|
10 | Huyện Đạ Huoai | 23,845 | 16,121 | 7,724 | 17,703 | 15,536 | 2,167 | 234 |
| 234 | 15,425 | 13,990 | 1,435 | 2,044 | 1,546 | 498 | 74.24 | 96.37 | 28.06 |
|
11 | Huyện Đạ Tẻh | 25,179 | 17,638 | 7,541 | 20,760 | 17,335 | 3,425 | 131 |
| 131 | 18,724 | 15,583 | 3,141 | 1,905 | 1,752 | 153 | 82.45 | 98.28 | 45.42 |
|
12 | Huyện Cát Tiên | 27,414 | 20,092 | 7,322 | 22,292 | 19,246 | 3,046 | 47 |
| 47 | 16,268 | 13,701 | 2,567 | 5,977 | 5,545 | 432 | 81.32 | 95.79 | 41.60 |
|
- 1Quyết định 5389/QĐ-UBND năm 2019 về công bố công khai số liệu dự toán thu, chi ngân sách năm 2020 và quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 2Quyết định 62/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 và quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 3Quyết định 2990/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương 2020 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4Quyết định 3281/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Tiền Giang
- 5Quyết định 636/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Bắc Ninh
- 6Quyết định 4910/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 1373/QĐ-UBND-HC năm 2023 công khai số liệu và thuyết minh quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp phê chuẩn
- 8Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2024 công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2022 do Thành phố Đà Nẵng ban hành
- 9Quyết định 66/QĐ-UBND công bố công khai tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2022 và Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024, tỉnh Bình Phước
- 10Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 11Quyết định 552/QĐ-UBND năm 2023 công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 12Quyết định 1922/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2022 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 13Nghị quyết 182/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 14Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2024 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2022
- 15Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Nam năm 2022
- 16Quyết định 3449/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 tỉnh Bình Dương
- 17Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 5389/QĐ-UBND năm 2019 về công bố công khai số liệu dự toán thu, chi ngân sách năm 2020 và quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 6Quyết định 62/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 và quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 7Quyết định 2990/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương 2020 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 8Quyết định 08/2022/QĐ-TTg quy định về thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Nghị quyết 229/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương và phương án xử lý kết dư ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 10Quyết định 3281/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Tiền Giang
- 11Quyết định 636/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Bắc Ninh
- 12Quyết định 4910/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 1373/QĐ-UBND-HC năm 2023 công khai số liệu và thuyết minh quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp phê chuẩn
- 14Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2024 công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2022 do Thành phố Đà Nẵng ban hành
- 15Quyết định 66/QĐ-UBND công bố công khai tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2022 và Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024, tỉnh Bình Phước
- 16Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 17Quyết định 552/QĐ-UBND năm 2023 công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 18Quyết định 1922/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2022 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 19Nghị quyết 182/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 20Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2024 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2022
- 21Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Nam năm 2022
- 22Quyết định 3449/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 tỉnh Bình Dương
- 23Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Bình Dương ban hành
Quyết định 2570/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- Số hiệu: 2570/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Võ Ngọc Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết