Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3449/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 18 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022 TỈNH BÌNH DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 76/TTr-STC ngày 15/12/2023 về việc công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 tỉnh Bình Dương.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 tỉnh Bình Dương (theo các biểu số 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68/CK-NSNN, biểu tổng hợp các quỹ tài chính ngoài ngân sách do địa phương quản lý và báo cáo thuyết minh đính kèm).

Điều 2. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước;
- TT.TU, TT.HĐND, TT.ĐĐBQH tỉnh;
- Các ban HĐND tỉnh;
- CT, các PCT và Thành viên UBND tỉnh;
- Sở Tài chính, Website tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP, Tạo, Km, CV, HCTC, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Dành

 

BÁO CÁO THUYẾT MINH

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 3449/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Tình hình quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương (NSĐP) năm 2022 tỉnh Bình Dương với kết quả như sau:

I. Thu ngân sách nhà nước:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước (NSNN) từ kinh tế - xã hội là 66.866 tỷ đồng, đạt 113% dự toán Thủ tướng Chính phủ (TTCP) giao và đạt 109% dự toán Hội đồng nhân dân (HĐND) tỉnh thông qua, bao gồm:

a) Thu nội địa là 47.386 tỷ đồng, đạt 115% dự toán TTCP giao và đạt 109% dự toán HĐND tỉnh thông qua, một số khoản thu cụ thể như sau:

- 13/17 khoản thu hoàn thành vượt dự toán TTCP và HĐND tỉnh giao:

+ Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý: 2.126 tỷ đồng, đạt 101 % dự toán TTCP giao, đạt 106% dự toán HĐND tỉnh thông qua.

+ Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: 14.619 tỷ đồng, đạt 106% dự toán TTCP giao và đạt 120% dự toán HĐND tỉnh thông qua.

+ Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh: 9.885 tỷ đồng, đạt 118% dự toán TTCP giao và đạt 97% dự toán HĐND tỉnh thông qua.

+ Thuế thu nhập cá nhân: 6.669 tỷ đồng, đạt 108% dự toán TTCP giao và đạt 109% dự toán HĐND tỉnh thông qua.

+ Thu lệ phí trước bạ: 1.555 tỷ đồng, đạt 130% dự toán TTCP giao và đạt 113% dự toán HĐND tỉnh thông qua.

+ Thu phí, lệ phí: 443 tỷ đồng, đạt 111% dự toán TTCP và đạt 100% dự toán HĐND tỉnh thông qua.

+ Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: 131 tỷ đồng, đạt 201% dự toán TTCP giao và đạt 145% dự toán HĐND tỉnh thông qua.

+ Thu tiền sử dụng đất: 5.277 tỷ đồng, đạt 211% dự toán TTCP giao và đạt 122% dự toán HĐND tỉnh thông qua.

+ Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước: 3 tỷ đồng, đạt 252% dự toán HĐND tỉnh thông qua.

+ Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán): 1.757 tỷ đồng, đạt 113% dự toán TTCP giao và đạt 106% dự toán HĐND tỉnh thông qua.

+ Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản: 132 tỷ đồng, đạt 158% dự toán TTCP giao và đạt 102% dự toán HĐND tỉnh thông qua.

+ Thu khác ngân sách: 942 tỷ đồng, đạt 157% dự toán TTCP giao và đạt 126% dự toán HĐND tỉnh thông qua.

+ Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản khác: 12 tỷ, đạt 232% dự toán TTCP và đạt 290% dự toán HĐND tỉnh thông qua,.

- 03/17 khoản thu không đạt dự toán TTCP và HĐND giao:

+ Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý: 878 tỷ đồng, đạt 88% dự toán TTCP và đạt 98% dự toán HĐND tỉnh thông qua.

+ Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước: 535 tỷ đồng, đạt 76% dự toán TTCP giao và dự toán HĐND tỉnh thông qua.

+ Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế: 725 tỷ đồng, đạt 82% dự toán TTCP giao và dự toán HĐND tỉnh thông qua.

- 01/17 khoản thu không đạt dự toán TTCP và đạt dự toán HĐND giao:

+ Thu thuế bảo vệ môi trường: 1.699 tỷ đồng, đạt 89% dự toán TTCP và đạt 103% dự toán HĐND tỉnh thông qua.

b) Thu từ lĩnh vực xuất, nhập khẩu: 19.480 tỷ đồng, bằng 109% dự toán TTCP giao và dự toán HĐND tỉnh thông qua.

2. Thu ngân sách địa phương được hưởng: 23.369 tỷ đồng.

II. Chi ngân sách địa phương: 49.157 tỷ đồng.

1) Chi cân đối ngân sách 25.792 tỷ đồng.

a) Chi đầu tư phát triển: 14.167 tỷ đồng, bao gồm:

- Thực chi 9.578 tỷ đồng, cụ thể:

+ Chi đầu tư XDCB: 9.493 tỷ đồng, đạt 105% dự toán HĐND tỉnh.

Trong đó: Tổng quyết toán trong năm 2022 (nguồn vốn cấp tỉnh quản lý) là: 7.669 tỷ triệu đồng, đạt 69% kế hoạch vốn được giao, cụ thể:

■ Vốn Ngân sách tỉnh: 7.504 tỷ đồng, đạt 70% kế hoạch vốn được giao.

■ Vốn Ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu: 164 tỷ triệu đồng, đạt 47% kế hoạch vốn được giao.

+ Chi trả nợ gốc: 85 tỷ đồng, đạt 98% dự toán HĐND tỉnh.

- Chi chuyển nguồn vốn xây dựng cơ bản (XDCB) 4.587 tỷ đồng.

- Chi chuyển nguồn khác (vốn thưởng nông thôn mới): 2 tỷ đồng

b) Chi thường xuyên: 11.584 tỷ đồng, bao gồm:

- Thực chi 11.357 tỷ đồng, cụ thể:

+ Chi các hoạt động kinh tế: 1.113 tỷ đồng, đạt 63% dự toán HĐND tỉnh thông qua.

+ Chi bảo vệ môi trường: 824 tỷ đồng, đạt 91% dự toán HĐND tỉnh thông qua.

+ Chi giáo dục - đào tạo - dạy nghề: 3.487 tỷ đồng, đạt 103% dự toán HĐND tỉnh thông qua.

+ Chi y tế, dân số và gia đình: 707 tỷ đồng, đạt 119% dự toán HĐND tỉnh thông qua.

+ Chi khoa học và công nghệ: 23 tỷ đồng, đạt 61% dự toán HĐND tỉnh thông qua.

+ Chi văn hóa thông tin: 197 tỷ đồng, đạt 112% so với dự toán HĐND tỉnh thông qua.

+ Chi thể dục thể thao: 160 tỷ đồng, đạt 90% dự toán HĐND tỉnh thông qua.

+ Chi phát thanh truyền hình, thông tấn: 46 tỷ đồng, đạt 48% so với dự toán HĐND tỉnh thông qua.

+ Chi bảo đảm xã hội: 2.066 tỷ đồng, đạt 345% dự toán HĐND tỉnh thông qua, tăng cao chủ yếu thực hiện các nhiệm vụ chi hỗ trợ theo Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01 /7/2021 của Chính phủ và thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động theo Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg của cấp huyện.

+ Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể: 1.814 tỷ đồng, đạt 120% dự toán HĐND tỉnh thông qua.

+ Chi quốc phòng: 489 tỷ đồng, đạt 111% dự toán HĐND tỉnh thông qua.

+ Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội: 389 tỷ đồng, đạt 109% dự toán HĐND tỉnh thông qua.

+ Chi khác: 42 tỷ đồng, đạt 5% dự toán HĐND tỉnh thông qua.

- Chi chuyển nguồn 227 tỷ đồng.

c) Chi trả nợ lãi vay theo quy định: 36 tỷ đồng.

d) Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 5 tỷ đồng.

2. Chi chuyển nguồn cải cách tiền lương, chuyển nguồn tăng thu, tiết kiệm chi 23.365 tỷ đồng.

III. Kết dư ngân sách:

Kết dư ngân sách địa phương 1.840 tỷ đồng, bao gồm: Kết dư ngân sách cấp tỉnh 978 tỷ đồng (các khoản tạm ứng), kết dư ngân sách cấp huyện 683 tỷ đồng, kết dư ngân sách cấp xã 179 tỷ đồng.

IV. Đánh giá chung:

Năm 2022, cuộc xung đột vũ trang giữa Nga và Ukraine, chính sách kiểm soát dịch bệnh nghiêm ngặt của Trung Quốc, ... đã làm cho đã phục hồi kinh tế có xu hướng chậm lại trong những tháng cuối năm 2022. Tuy nhiên ngay từ đầu năm, dưới sự lãnh đạo, chỉ đạo sâu sát của Tỉnh ủy, UBND tỉnh cùng với sự nỗ lực của các cấp, các ngành, các địa phương nên thu NSNN năm 2022 đạt vượt dự toán TTCP giao và dự toán HĐND tỉnh thông qua góp phần hoàn thành nhiệm vụ thu, chi NSNN.

Một số nội dung chi không theo kế hoạch, dự toán do cắt giảm các khoản chi chưa thật sự cần thiết, tiết kiệm chi thường xuyên; giảm kinh phí tổ chức lễ kỷ niệm, hội nghị, hội thảo, khánh tiết,...; đồng thời một số nội dung chi tăng cao chủ yếu là kinh phí chi hỗ trợ theo Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01/7/2021 của Chính phủ và thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động theo Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg của cấp huyện.

Các nội dung chi đã đáp ứng việc thực hiện nhiệm vụ, các chế độ chính sách tiêu chuẩn theo quy định, đảm bảo thực hiện các hoạt động của chính quyền trong thực hiện nhiệm vụ chính trị và chính sách ASXH của địa phương.

Trên đây là báo cáo thuyết minh quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022./.

Biểu số 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 3449/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

23,537,073

50,997,094

217%

1

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

21,405,993

23,368,975

109%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

10,156,000

11,181,226

110%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

11,249,993

12,187,749

108%

2

Thu bổ sung từ NSTW

2,131,080

1,964,950

92%

-

Thu bổ sung cân đối

0

0

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2,131,080

1,964,950

92%

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

0

 

4

Thu kết dư

0

5,857,044

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

19,806,125

 

B

TỔNG CHI NSĐP

22,566,786

49,156,585

218%

I

Chi cân đối NSĐP

20,462,116

19,297,088

94%

1

Chi đầu tư phát triển

8,815,552

9,413,490

107%

2

Chi thường xuyên

10,890,527

9,842,710

90%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

51,513

35,888

69.67%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

5,000

5,000

100%

5

Dự phòng ngân sách

404,012

0

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

295,512

0

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

2,104,670

1,678,547

80%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

0

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2,104,670

1,678,547

80%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

28,180,950

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

0

1,840,509

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

86,501

84,706

98%

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

0

0

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

86,501

84,706

98%

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

0

0

 

1

Vay để bù đắp bội chi

0

0

 

2

Vay để trả nợ gốc

0

0

 

E

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

0

1,585,587

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 3449/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: triệu đồng

Nội dung

Dự toán năm 2022

Quyết toán năm 2022

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5= 3/1

6 = 4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A + B + C + D)

61,240,000

21,405,993

92,529,000

49,032,144

151%

229%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

61,240,000

21,405,993

66,865,831

23,368,975

109%

109%

I

Thu nội địa

43,440,000

21,405,993

47,386,344

23,368,808

109%

109%

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

900,000

332,960

877,529

326,096

98%

98%

1.1

Thuế giá trị gia tăng

620,000

223,200

609,144

219,292

98%

98%

 

Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác, dầu khí

0

0

0

0

 

 

1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

258,000

92,880

244,047

87,857

95%

95%

1.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

8,000

2,880

8,424

3,033

105%

105%

 

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

0

0

0

0

 

 

1.4

Thuế tài nguyên

14,000

14,000

15,914

15,914

114%

114%

 

Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí

0

0

0

0

 

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

2,000,000

766,080

2,125,667

817,778

106%

107%

2.1

Thuế giá trị gia tăng

950,000

342,000

928,752

334,351

98%

98%

2.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

787,000

283,320

924,450

332,802

117%

117%

2.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

191,000

68,760

189,784

67,944

99%

99%

 

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

0

0

1,051

0

 

 

2.4

Thuế tài nguyên

72,000

72,000

82,681

82,681

115%

115%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

12,214,000

4,111,240

14,618,634

4,924,087

120%

120%

3.1

Thuế giá trị gia tăng

3,224,000

1,160,640

3,496,023

1,258,568

108%

108%

 

Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí

0

0

0

0

 

 

3.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

6,983,000

2,513,880

8,754,302

3,151,549

125%

125%

 

Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí

0

0

0

0

 

 

3.3

Thu từ khí thiên nhiên

0

0

0

0

 

 

3.4

Thuế tiêu thụ đặc biệt

2,003,000

432,720

2,363,284

508,945

118%

118%

 

Trong đó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

800,000

0

949,547

0

 

 

3.5

Thuế tài nguyên

4,000

4,000

5,025

5,025

126%

126%

 

Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí

0

0

0

0

 

 

3.6

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

0

0

0

0

 

 

 

Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí

0

0

0

0

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

10,235,000

3,748,240

9,885,002

3,613,614

97%

96%

4.1

Thuế giá trị gia tăng

5,550,000

1,998,000

5,006,305

1,802,269

90%

90%

4.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

4,050,000

1,458,000

4,208,333

1,515,000

104%

104%

4.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

535,000

192,240

583,395

209,376

109%

109%

 

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

0

0

1,795

0

 

 

4.4

Thuế tài nguyên

100,000

100,000

86,969

86,969

87%

87%

5

Thuế thu nhập cá nhân

6,100,000

2,196,000

6,669,458

2,401,005

109%

109%

6

Thuế bảo vệ môi trường

1,645,000

285,473

1,699,343

294,758

103%

103%

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

6,500

2,340

5,936

2,137

 

 

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

0

0

0

0

 

 

7

Lệ phí trước bạ

1,373,000

1,373,000

1,554,872

1,554,872

113%

113%

8

Thu phí, lệ phí

442,000

357,000

443,109

330,429

100%

93%

 

- Phí, lệ phí trung ương

 

0

128,493

15,813

 

 

 

- Phí, lệ phí tỉnh

0

0

167,106

167,106

 

 

 

- Phí, lệ phí huyện

0

0

133,688

133,688

 

 

 

- Phí, lệ phí xã phường

0

0

13,822

13,822

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

0

0

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

90,000

90,000

130,512

130,512

145%

145%

11

Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước

700,000

700,000

534,778

534,778

76%

76%

12

Tiền sử dụng đất

4,318,000

4,318,000

5,277,360

5,277,360

122%

122%

13

Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

1,007

1,007

2,538

2,538

252%

252%

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán)

1,650,000

1,650,000

1,756,774

1,756,774

106%

106%

 

- Thuế giá trị gia tăng

0

0

520,699

520,699

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

0

0

142,176

142,176

 

 

 

- Thu từ thu nhập sau thuế

0

0

407,902

407,902

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

0

685,996

685,996

 

 

 

- Thu khác

0

0

1

1

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

130,000

130,000

132,490

130,156

102%

100%

16

Thu khác ngân sách

750,486

455,486

941,890

538,734

126%

118%

17

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

4,000

4,000

11,616

11,616

290%

290%

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

887,507

887,507

724,772

723,701

82%

82%

II

Thu từ dầu thô

0

0

0

0

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất khẩu

17,800,000

0

19,479,487

167

109%

 

1

Thuế xuất khẩu

83,000

0

143,558

0

173%

 

2

Thuế nhập khẩu

2,170,000

0

2,387,723

0

110%

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

139,000

0

282,093

0

203%

 

4

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện

23,900

0

16,415

0

69%

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

15,383,000

0

16,514,870

0

107%

 

6

Thu khác

1,100

0

134,828

167

12257%

 

IV

Thu viện trợ

0

0

0

0

 

 

B

Thu từ Quỹ dự trữ tài chính

0

0

0

0

 

 

C

Thu kết dư năm trước

0

0

5,857,044

5,857,044

 

 

D

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

0

19,806,125

19,806,125

 

 


Biểu số 64/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 3449/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

BAO GỒM

QUYẾT TOÁN

BAO GỒM

SO SÁNH (%)

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

NSĐP

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP

22,566,786

10,816,218

11,750,568

49,156,585

32,535,333

16,621,252

218%

301%

141%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

20,462,116

10,378,316

10,083,800

19,297,088

9,820,376

9,476,712

94%

95%

94%

I

Chi đầu tư phát triển

8,815,552

7,165,552

1,650,000

9,413,490

7,588,911

1,824,579

107%

106%

111%

1

Chi đầu tư cho các dự án

8,709,051

7,059,051

1,650,000

9,328,785

7,504,206

1,824,579

107%

106%

111%

 

Trong đó chia theo lĩnh vực:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1,344,368

1,344,368

0

1,613,323

1,478,142

135,181

120%

110%

 

-

Chi khoa học và công nghệ

3,800

3,800

0

0

0

0

 

 

 

 

Trong đó chia theo nguồn vốn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2,500,000

2,500,000

0

0

0

0

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1,550,000

1,550,000

0

1,537,036

1,537,036

0

99%

99%

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

20,000

20,000

0

0

 

0

0%

0%

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

0

0

0

0

0

0

 

 

 

II

Chi thường xuyên

10,890,527

2,661,190

8,229,337

9,842,710

2,190,577

7,652,133

90%

82%

93%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3,385,678

682,374

2,703,304

3,486,760

639,758

2,847,002

103%

94%

105%

2

Chi khoa học và công nghệ

37,746

32,531

5,215

23,068

19,203

3,865

61%

59%

74%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

51,513

51,513

0

35,888

35,888

0

69.67%

69.67%

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

5,000

5,000

0

5,000

5,000

0

100%

100%

 

V

Dự phòng ngân sách

404,012

199,549

204,463

0

0

0

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

295,512

295,512

0

0

0

0

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2,104,670

437,902

1,666,768

1,678,547

247,225

1,431,322

80%

56%

86%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

0

0

0

0

0

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2,104,670

437,902

1,666,768

1,678,547

247,225

1,431,322

80%

56%

86%

1

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế vùng - Dự án, mục tiêu khác

350,000

350,000

0

164,415

164,415

0

47%

47%

 

2

Kinh phí phòng chống dịch và NQ 68/NQ-CP

511,330

0

511,330

446,563

0

446,563

87%

 

 

3

Kinh phí thực hiện QĐ 08/2022/QĐ-TTg (nguồn NSTW)

966,000

0

966,000

966,000

0

966,000

100%

 

 

4

Kinh phí hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật

0

0

0

217

217

0

 

 

 

5

Kinh phí hỗ trợ Hội Nhà báo

0

0

0

80

80

0

 

 

 

6

Chương trình phát triển công tác xã hội và chương trình trợ giúp xã hội đối với người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí tỉnh Bình Dương

200

200

0

197

197

0

99%

99%

 

7

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật an toàn giao thông

46,500

39,417

7,083

40,094

34,031

6,063

86%

86%

 

8

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

68,787

48,285

20,502

60,981

48,285

12,696

89%

100%

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

0

0

28,180,950

22,467,732

5,713,218

 

 

 


Biểu số 65/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 3449/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

16,226,696

37,956,816

234%

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

5,410,478

5,421 483

100%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

10,816,218

10,067,601

93%

 

Trong đó:

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

7,515,552

7,753,326

103%

1

Chi đầu tư cho các dự án

7,409,051

7,668,621

104%

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1,344,368

1,478,142

110%

1.2

Chi khoa học và công nghệ

3,800

0

0%

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

372,283

351,583

94%

1.4

Chi văn hóa thông tin

100,698

111,446

111%

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

8,130

14,507

178%

1.6

Chi thể dục thể thao

121,500

114,453

94%

1.7

Chi bảo vệ môi trường

235,814

208,598

88%

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

4,832,351

4,906,273

102%

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

204,597

334,956

164%

1.10

Chi bảo đảm xã hội

43,000

692

2%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

20,000

0

0%

3

Chi đầu tư phát triển khác

0

0

 

II

Chi thường xuyên

2,749,092

2,273,387

83%

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

682,374

639,758

94%

2

Chi khoa học và công nghệ

32,531

19,203

59%

3

Chi y tế, dân số và gia đình

191,484

143,590

75%

4

Chi văn hóa thông tin

82,533

79,608

96%

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

36,532

4,803

13%

6

Chi thể dục thể thao

152,147

126,375

83%

7

Chi bảo vệ môi trường

161,443

130,177

81%

8

Chi các hoạt động kinh tế

461,392

277,335

60%

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

542,901

474,162

87%

10

Chi bảo đảm xã hội

175,118

173,847

99%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

51,513

35,888

70%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

5,000

5,000

100%

V

Dự phòng ngân sách

199,549

0

0%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

295,512

0

0%

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

22,467,732

 


Biểu số 66/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 3449/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

TỔNG SỔ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

TỔNG SỔ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18=8/1

19=9/2

20=10/3

21=12/4

22=17/6

 

TỔNG SỐ

16,320,939

11,149,042

3,044,604

5,000

51,513

1,666,768

404,012

34,213,106

7,753,326

2,273,387

35,888

5,000

0

0

0

22,467,732

1,677,773

210%

70%

75%

100%

101%

I

CÁC CQ, TỔ CHỨC

13,791,633

11,042,541

2,749,092

0

0

0

0

9,942,008

7,668,621

2,273,387

0

0

0

0

0

0

0

72%

69%

83%

 

 

1

Văn phòng ĐĐBQH & HĐND tỉnh

16,261

0

16,261

0

0

0

0

12,629

0

12,629

0

0

0

0

0

0

0

78%

 

78%

 

 

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

130,953

400

130,553

0

0

0

0

112,602

0

112,602

0

0

0

0

0

0

0

86%

0%

86%

 

 

3

Sở Ngoại vụ

7,298

0

7,298

0

0

0

0

18,791

0

18,791

0

0

0

0

0

0

0

257%

 

257%

 

 

4

Sở Kế hoạch- Đầu tư

11,444

0

11,444

0

0

0

0

14,664

0

14,664

0

0

0

0

0

0

0

128%

 

128%

 

 

5

Sở Tài chính

16,713

0

16,713

0

0

0

0

11,352

0

11,352

0

0

0

0

0

0

0

68%

 

68%

 

 

6

Thanh tra tỉnh

13,420

0

13,420

0

0

0

0

12,442

0

12,442

0

0

0

0

0

0

0

93%

 

93%

 

 

7

Trường Chính trị

16,819

0

16,819

0

0

0

0

13,858

0

13,858

0

0

0

0

0

0

0

82%

 

82%

 

 

8

Trường Đại học Thủ Dầu Một

62,154

0

62,154

0

0

0

0

46,337

0

46,337

0

0

0

0

0

0

0

75%

 

75%

 

 

9

Trường CĐ nghề Việt Nam- Singgapore

29,330

3,000

26,330

0

0

0

0

25,985

488

25,497

0

0

0

0

0

0

0

89%

16%

97%

 

 

10

Trường Cao đẳng Y tế

150

0

150

0

0

0

0

147

0

147

0

0

0

0

0

0

0

98%

 

98%

 

 

11

Trường CĐ nghề Việt Nam-Hàn Quốc

23,711

2,260

21,451

0

0

0

0

20,242

0

20,242

0

0

0

0

0

0

0

85%

0%

94%

 

 

12

Ban An toàn Giao thông

9,812

0

9,812

0

0

0

0

8,149

0

8,149

0

0

0

0

0

0

0

83%

 

83%

 

 

13

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới

690

0

690

0

0

0

0

446

0

446

0

0

0

0

0

0

0

65%

 

65%

 

 

14

Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ

13,978

0

13,978

0

0

0

0

9,293

0

9,293

0

0

0

0

0

0

0

66%

 

66%

 

 

15

Quỹ Phát triển KHCN

14,826

0

14,826

0

0

0

0

5,597

0

5,597

0

0

0

0

0

0

0

38%

 

38%

 

 

16

Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương

672

0

672

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0%

 

0%

 

 

17

BQL DA Đầu tư XD tỉnh

1,132,763

1,132,237

526

0

0

0

0

390,960

390,578

382

0

0

0

0

0

0

0

35%

34%

73%

 

 

18

BQL DA ngành nông nghiệp

929,525

925,143

4,382

0

0

0

0

478,468

474,321

4,147

0

0

0

0

0

0

0

51%

51%

95%

 

 

19

Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn

81,994

0

81,994

0

0

0

0

58,145

0

58,145

0

0

0

0

0

0

0

71%

 

71%

 

 

20

Sở Tư Pháp

21,380

200

21,180

0

0

0

0

8,619

0

8,619

0

0

0

0

0

0

0

40%

0%

41%

 

 

21

Sở Khoa học và Công nghệ

24,570

3,800

20,770

0

0

0

0

15,613

0

15,613

0

0

0

0

0

0

0

64%

0%

75%

 

 

22

Sở Công thương

33,121

0

33,121

0

0

0

0

27,033

0

27,033

0

0

0

0

0

0

0

82%

 

82%

 

 

23

Sở Xây dựng

17,658

400

17,258

0

0

0

0

17,735

0

17,735

0

0

0

0

0

0

0

100%

0%

103%

 

 

24

Sở Giao thông- Vận tải

208,523

0

208,523

0

0

0

0

111,058

0

111,058

0

0

0

0

0

0

0

53%

 

53%

 

 

25

Sở Giao thông- Vận tải (Xe buýt)

1,500

0

1,500

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0%

 

0%

 

 

26

Trung tâm Đăng kiểm tư nhân

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

27

Quỹ Bảo trì đường bộ

357

0

357

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0%

 

0%

 

 

28

Sở Giáo dục- Đào tạo

511,156

0

511,156

0

0

0

0

0

0

496,464

0

0

0

0

0

0

0

0%

 

97%

 

 

29

Bảo hiểm Y tế HS, SV

18,000

0

18,000

0

0

0

0

18,000

0

18,000

0

0

0

0

0

0

0

100%

 

100%

 

 

30

Sở Y tế

187,559

0

187,559

0

0

0

0

142,587

0

142,587

0

0

0

0

0

0

0

76%

 

76%

 

 

31

Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo

2,161

0

2,161

0

0

0

0

1,636

0

1,636

0

0

0

0

0

0

0

76%

 

76%

 

 

32

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

334,853

96,000

238,853

0

0

0

0

226,217

1,465

224,752

0

0

0

0

0

0

0

68%

2%

94%

 

 

33

Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch

413,848

162,663

251,185

0

0

0

0

367,919

148,563

219,356

0

0

0

0

0

0

0

89%

91%

87%

 

 

34

Sở Tài nguyên - Môi trường

101,976

1,500

100,476

0

0

0

0

58,758

2

58,756

0

0

0

0

0

0

0

58%

0%

58%

 

 

35

Quỹ Bảo vệ Môi trường

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

36

Sở Thông tin -Truyền thông

69,161

1,600

67,561

0

0

0

0

41,630

0

41,630

0

0

0

0

0

0

0

60%

0%

62%

 

 

37

Sở Nội vụ

44,982

1,550

43,432

0

0

0

0

41,506

751

40,755

0

0

0

0

0

0

0

92%

48%

94%

 

 

38

Đài Phát thanh - Truyền hình

57,662

21,130

36,532

0

0

0

0

19,311

14,508

4,803

0

0

0

0

0

0

0

33%

69%

13%

 

 

39

Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

432,344

331,659

100,685

0

0

0

0

274,956

192,432

82,524

0

0

0

0

0

0

0

64%

58%

82%

 

 

40

Ban QLDA ĐTXD giao thông

1,837,000

1,837,000

0

0

0

0

0

619,634

619,634

0

0

0

0

0

0

0

0

34%

34%

 

 

 

41

Ban Quản lý Khu Công nghiệp

11,902

0

11,902

0

0

0

0

14,559

0

14,559

0

0

0

0

0

0

0

122%

 

122%

 

 

42

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

8,632

0

8,632

0

0

0

0

46,151

0

6,300

0

0

0

0

0

0

0

535%

 

73%

 

 

43

Tỉnh Đoàn

34,001

0

34,001

0

0

0

0

31,653

0

31,653

0

0

0

0

0

0

0

93%

 

93%

 

 

44

Hội Liên hiệp Phụ nữ

10,859

0

10,859

0

0

0

0

8,106

0

8,106

0

0

0

0

0

0

0

75%

 

75%

 

 

45

Hội Nông dân

7,914

0

7,914

0

0

0

0

6,392

0

6,392

0

0

0

0

0

0

0

81%

 

81%

 

 

46

Hội Cựu Chiến binh

3,370

0

3,370

0

0

0

0

2,843

0

2,843

0

0

0

0

0

0

0

84%

 

84%

 

 

47

Hội Chữ thập đỏ

3,574

0

3,574

0

0

0

0

2,200

0

2,200

0

0

0

0

0

0

0

62%

 

62%

 

 

48

Hội Văn học Nghệ thuật

5,141

0

5,141

0

0

0

0

4,700

0

4,700

0

0

0

0

0

0

0

91%

 

91%

 

 

49

Hội đồng Y

915

0

915

0

0

0

0

870

0

870

0

0

0

0

0

0

0

95%

 

95%

 

 

50

Hội Người mù

1,505

0

1,505

0

0

0

0

947

0

947

0

0

0

0

0

0

0

63%

 

63%

 

 

51

Câu lạc bộ Hưu trí

2,790

0

2,790

0

0

0

0

1,361

0

1,361

0

0

0

0

0

0

0

49%

 

49%

 

 

52

Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị

1,692

0

1,692

0

0

0

0

1,208

0

1,208

0

0

0

0

0

0

0

71%

 

71%

 

 

53

Hội Liên hiệp các hội KHKT

2,458

0

2,458

0

0

0

0

2,003

0

2,003

0

0

0

0

0

0

0

81%

 

81%

 

 

54

Hội Người cao tuổi

493

0

493

0

0

0

0

474

0

474

0

0

0

0

0

0

0

96%

 

96%

 

 

55

Liên minh các Hợp tác xã

2,096

0

2,096

0

0

0

0

2,001

0

2,001

0

0

0

0

0

0

0

95%

 

95%

 

 

56

UBND TP Dĩ An

505,335

505,335

0

0

0

0

0

438,194

438,194

0

0

0

0

0

0

0

0

87%

87%

 

 

 

 

- Nguồn NSĐP

501,845

501,845

0

0

0

0

0

428,455

428,455

0

0

0

0

0

0

0

0

85%

85%

 

 

 

 

- Nguồn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu

3,490

3,490

0

0

0

0

0

9,739

9,739

0

0

0

0

0

0

0

0

279%

279%

 

 

 

57

UBND huyện Phú Giáo

760,195

760,195

0

0

0

0

0

653,353

653,353

0

0

0

0

0

0

0

0

86%

86%

 

 

 

 

- Nguồn NSĐP

410,195

410,195

0

0

0

0

0

498,678

498,678

0

0

0

0

0

0

0

0

122%

122%

 

 

 

 

- Nguồn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu

350,000

350,000

0

0

0

0

0

154,675

154,675

0

0

0

0

0

0

0

0

44%

44%

 

 

 

58

UBND TP Thuận An

1,882,704

1,882,704

0

0

0

0

0

1,033,709

1,033,709

0

0

0

0

0

0

0

0

55%

55%

 

 

 

59

UBND TX Bến Cát

310,000

310,000

0

0

0

0

0

267,498

267,498

0

0

0

0

0

0

0

0

86%

86%

 

 

 

60

UBND huyện Bàu Bàng

346,000

346,000

0

0

0

0

0

528,873

528,873

0

0

0

0

0

0

0

0

153%

153%

 

 

 

61

UBND huyện Dầu Tiếng

515,663

515,663

0

0

0

0

0

578,431

578,431

0

0

0

0

0

0

0

0

112%

112%

 

 

 

62

UBND TP Thủ Dầu Một

1,242,039

1,242,039

0

0

0

0

0

1,298,482

1,298,482

0

0

0

0

0

0

0

0

105%

105%

 

 

 

63

UBND TP Tân Uyên

342,247

342,247

0

0

0

0

0

225,472

225,472

0

0

0

0

0

0

0

0

66%

66%

 

 

 

64

UBND huyện Bắc Tân Uyên

362,546

362,546

0

0

0

0

0

530,673

530,673

0

0

0

0

0

0

0

0

146%

146%

 

 

 

65

Ban QL rừng phòng hộ Núi Cậu DT

5,200

5,200

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0%

0%

 

 

 

66

BVĐK tỉnh

22,600

22,600

0

0

0

0

0

28,279

28,279

0

0

0

0

0

0

0

0

125%

125%

 

 

 

67

BV Phục hồi chức năng

8,300

8,300

0

0

0

0

0

6,779

6,779

0

0

0

0

0

0

0

0

82%

82%

 

 

 

68

Trung tâm đầu tư, khai thác TL và nước sạch nông thôn

73,710

73,710

0

0

0

0

0

86,505

86,505

0

0

0

0

0

0

0

0

117%

117%

 

 

 

69

TT Kiểm nghiệm tỉnh BD

9,400

9,400

0

0

0

0

0

15,106

15,106

0

0

0

0

0

0

0

0

161%

161%

 

 

 

70

Liên đoàn Lao động tỉnh

1,750

1,750

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0%

0%

 

 

 

71

Hội Nhà báo (NSTW BSMT)

0

0

0

0

0

0

0

80

0

80

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

72

Báo Bình Dương

300

300

0

0

0

0

0

298

298

0

0

0

0

0

0

0

0

99%

99%

 

 

 

73

Khối Đảng (Tỉnh ủy)

99,531

200

99,331

0

0

0

0

90,148

0

90,148

0

0

0

0

0

0

0

91%

 

91%

 

 

74

Các đơn vị khác

33,369

0

33,369

0

0

0

0

17,534

0

17,534

0

0

0

0

0

0

0

53%

 

53%

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

51,513

0

0

0

51,513

0

0

35,888

0

0

35,888

0

0

0

0

0

0

70%

 

 

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

5,000

0

0

5,000

0

0

0

5,000

0

0

0

5,000

0

0

0

0

0

100%

 

 

100%

 

IV

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

404,012

0

0

0

0

0

404,012

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

295,512

0

295,512

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

VI

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

1,666,768

0

0

0

0

1,666,768

0

1,677,773

0

0

0

0

0

0

0

0

1,677,773

101%

 

 

 

101%

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

0

0

0

0

0

0

0

22,467,732

0

0

0

0

0

0

0

22,467,732

0

 

 

 

 

 

 

Biểu số 67/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 3449/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13=7/1

14=8/2

15=9/3

16=10/4

17=11/5

18=12/6

 

TỔNG SỐ

5,432,478

3,743,710

1,688,768

22,000

1,666,768

0

5,421,483

3,743,710

1,677,773

22,000

1,655,773

0

100%

100%

99%

100%

99%

 

1

TP Thủ Dầu Một

152,551

0

152,551

0

152,551

0

152,717

0

152,717

0

152,717

0

100%

 

100%

 

100%

 

2

TP Thuận An

688,648

342,518

346,130

0

346,130

0

735,651

342,518

393,133

0

393,133

0

107%

100%

114%

 

114%

 

3

TP Dĩ An

362,357

100,187

262,170

0

262,170

0

331,471

100,187

231,284

0

231,284

0

91%

100%

88%

 

88%

 

4

TP Tân Uyên

986,486

493,372

493,114

0

493,114

0

971,886

493,372

478,514

0

478,514

0

99%

100%

97%

 

97%

 

5

Thị xã Bến Cát

702,703

419,956

282,747

2,000

280,747

0

669,507

419,956

249,551

2,000

247,551

0

95%

100%

88%

100%

88%

 

6

Huyện Phú Giáo

825,721

794,912

30,809

8,000

22,809

0

825,715

794,912

30,803

8,000

22,803

0

100%

100%

100%

100%

100%

 

7

Huyện Dầu Tiếng

750,073

737,239

12,834

2,000

10,834

0

777,333

737,239

40,094

2,000

38,094

0

104%

100%

312%

100%

352%

 

8

Huyện Bàu Bàng

529,502

457,105

72,397

0

72,397

0

522,845

457,105

65,740

0

65,740

0

99%

100%

91%

 

91%

 

9

Huyện Bắc Tân Uyên

434,437

398,421

36,016

10,000

26,016

0

434,358

398,421

35,937

10,000

25,937

0

100%

100%

100%

100%

100%

 

 

Biểu số 68/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022 (KHÔNG PHÁT SINH)
(Kèm theo Quyết định số 3449/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia ...

Tổng số

Trong đó

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

vốn trong nước

vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

4

5=6+7

6

7

8=9+12

9=10+11

10

11

12=13+14

13

14

15

16=5/1

17=6/2

18=7/3

19=8/4

 

TỔNG SỐ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

I

Ngân sách cấp tỉnh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

1

Cơ quan A

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

2

Tổ chức B

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Ngân sách huyện

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

1

Huyện A

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

2

Quận B

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

3

Thành phố C

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

4

Thị xã D

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG HỢP CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC NGOÀI NGÂN SÁCH DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 3449/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên Quỹ

Dư nguồn đến ngày 31/12/2021

Kế hoạch năm 2022

Thực hiện năm 2022

Dư nguồn đến 31/12/2022

Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm

Tổng sử dụng nguồn vốn trong năm

Chênh lệch nguồn trong năm

Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm

Tổng sử dụng nguồn vốn trong năm

Chênh lệch nguồn trong năm

Tổng số

Trong đó: Hỗ trợ từ NSĐP (nếu có)

Tổng số

Trong đó: Hỗ trợ từ NSĐP (nếu có)

A

B

1

2

3

4

5=2-4

6

7

8

9=6-8

10=1+6-8

1

Quỹ Bảo vệ môi trường

91,477

79,169

26,000

42,610

36,559

61,837

 

31,809

30,028

121,505

2

Quỹ Bảo trì đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Quỹ khám chữa bệnh vì người nghèo

150

1,838

1,838

1,838

0

1,838

1,838

1,685

153

303

4

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ

108,472

19,628

16,068

21,208

-1,580

9,177

5,597

9,424

-247

108,225

5

Quỹ Hỗ trợ nông dân

2,681

529

 

35,805

-35,276

10,000

 

10,000

0

2,681

6

Quỹ phòng chống thiên tai

102,538

38,000

 

38,000

0

36,050

 

14,607

21,443

123,981

7

Quỹ Hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể

4,695

20,000

20,000

-11,474

31,474

42,075

 

38,891

3,184

7,879

8

Quỹ Đầu tư Phát triển

2,379,418

131,858

 

122,330

9,528

138,497

 

2,317

136,180

2,515,598

9

Quỹ Phát triển đất

1,917,448

 

 

 

0

57,043

 

53,117

3,926

1,921,374

10

Quỹ Phát triển nhà ở

750,432

 

 

 

0

23,016

 

23,719

-703

749,729

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3449/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 tỉnh Bình Dương

  • Số hiệu: 3449/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
  • Người ký: Nguyễn Văn Dành
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản