- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Bình Dương ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3449/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 18 tháng 12 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 76/TTr-STC ngày 15/12/2023 về việc công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 tỉnh Bình Dương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 tỉnh Bình Dương (theo các biểu số 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68/CK-NSNN, biểu tổng hợp các quỹ tài chính ngoài ngân sách do địa phương quản lý và báo cáo thuyết minh đính kèm).
Điều 2. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 3449/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Tình hình quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương (NSĐP) năm 2022 tỉnh Bình Dương với kết quả như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước (NSNN) từ kinh tế - xã hội là 66.866 tỷ đồng, đạt 113% dự toán Thủ tướng Chính phủ (TTCP) giao và đạt 109% dự toán Hội đồng nhân dân (HĐND) tỉnh thông qua, bao gồm:
a) Thu nội địa là 47.386 tỷ đồng, đạt 115% dự toán TTCP giao và đạt 109% dự toán HĐND tỉnh thông qua, một số khoản thu cụ thể như sau:
- 13/17 khoản thu hoàn thành vượt dự toán TTCP và HĐND tỉnh giao:
+ Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý: 2.126 tỷ đồng, đạt 101 % dự toán TTCP giao, đạt 106% dự toán HĐND tỉnh thông qua.
+ Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: 14.619 tỷ đồng, đạt 106% dự toán TTCP giao và đạt 120% dự toán HĐND tỉnh thông qua.
+ Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh: 9.885 tỷ đồng, đạt 118% dự toán TTCP giao và đạt 97% dự toán HĐND tỉnh thông qua.
+ Thuế thu nhập cá nhân: 6.669 tỷ đồng, đạt 108% dự toán TTCP giao và đạt 109% dự toán HĐND tỉnh thông qua.
+ Thu lệ phí trước bạ: 1.555 tỷ đồng, đạt 130% dự toán TTCP giao và đạt 113% dự toán HĐND tỉnh thông qua.
+ Thu phí, lệ phí: 443 tỷ đồng, đạt 111% dự toán TTCP và đạt 100% dự toán HĐND tỉnh thông qua.
+ Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: 131 tỷ đồng, đạt 201% dự toán TTCP giao và đạt 145% dự toán HĐND tỉnh thông qua.
+ Thu tiền sử dụng đất: 5.277 tỷ đồng, đạt 211% dự toán TTCP giao và đạt 122% dự toán HĐND tỉnh thông qua.
+ Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước: 3 tỷ đồng, đạt 252% dự toán HĐND tỉnh thông qua.
+ Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán): 1.757 tỷ đồng, đạt 113% dự toán TTCP giao và đạt 106% dự toán HĐND tỉnh thông qua.
+ Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản: 132 tỷ đồng, đạt 158% dự toán TTCP giao và đạt 102% dự toán HĐND tỉnh thông qua.
+ Thu khác ngân sách: 942 tỷ đồng, đạt 157% dự toán TTCP giao và đạt 126% dự toán HĐND tỉnh thông qua.
+ Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản khác: 12 tỷ, đạt 232% dự toán TTCP và đạt 290% dự toán HĐND tỉnh thông qua,.
- 03/17 khoản thu không đạt dự toán TTCP và HĐND giao:
+ Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý: 878 tỷ đồng, đạt 88% dự toán TTCP và đạt 98% dự toán HĐND tỉnh thông qua.
+ Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước: 535 tỷ đồng, đạt 76% dự toán TTCP giao và dự toán HĐND tỉnh thông qua.
+ Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế: 725 tỷ đồng, đạt 82% dự toán TTCP giao và dự toán HĐND tỉnh thông qua.
- 01/17 khoản thu không đạt dự toán TTCP và đạt dự toán HĐND giao:
+ Thu thuế bảo vệ môi trường: 1.699 tỷ đồng, đạt 89% dự toán TTCP và đạt 103% dự toán HĐND tỉnh thông qua.
b) Thu từ lĩnh vực xuất, nhập khẩu: 19.480 tỷ đồng, bằng 109% dự toán TTCP giao và dự toán HĐND tỉnh thông qua.
2. Thu ngân sách địa phương được hưởng: 23.369 tỷ đồng.
II. Chi ngân sách địa phương: 49.157 tỷ đồng.
1) Chi cân đối ngân sách 25.792 tỷ đồng.
a) Chi đầu tư phát triển: 14.167 tỷ đồng, bao gồm:
- Thực chi 9.578 tỷ đồng, cụ thể:
+ Chi đầu tư XDCB: 9.493 tỷ đồng, đạt 105% dự toán HĐND tỉnh.
Trong đó: Tổng quyết toán trong năm 2022 (nguồn vốn cấp tỉnh quản lý) là: 7.669 tỷ triệu đồng, đạt 69% kế hoạch vốn được giao, cụ thể:
■ Vốn Ngân sách tỉnh: 7.504 tỷ đồng, đạt 70% kế hoạch vốn được giao.
■ Vốn Ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu: 164 tỷ triệu đồng, đạt 47% kế hoạch vốn được giao.
+ Chi trả nợ gốc: 85 tỷ đồng, đạt 98% dự toán HĐND tỉnh.
- Chi chuyển nguồn vốn xây dựng cơ bản (XDCB) 4.587 tỷ đồng.
- Chi chuyển nguồn khác (vốn thưởng nông thôn mới): 2 tỷ đồng
b) Chi thường xuyên: 11.584 tỷ đồng, bao gồm:
- Thực chi 11.357 tỷ đồng, cụ thể:
+ Chi các hoạt động kinh tế: 1.113 tỷ đồng, đạt 63% dự toán HĐND tỉnh thông qua.
+ Chi bảo vệ môi trường: 824 tỷ đồng, đạt 91% dự toán HĐND tỉnh thông qua.
+ Chi giáo dục - đào tạo - dạy nghề: 3.487 tỷ đồng, đạt 103% dự toán HĐND tỉnh thông qua.
+ Chi y tế, dân số và gia đình: 707 tỷ đồng, đạt 119% dự toán HĐND tỉnh thông qua.
+ Chi khoa học và công nghệ: 23 tỷ đồng, đạt 61% dự toán HĐND tỉnh thông qua.
+ Chi văn hóa thông tin: 197 tỷ đồng, đạt 112% so với dự toán HĐND tỉnh thông qua.
+ Chi thể dục thể thao: 160 tỷ đồng, đạt 90% dự toán HĐND tỉnh thông qua.
+ Chi phát thanh truyền hình, thông tấn: 46 tỷ đồng, đạt 48% so với dự toán HĐND tỉnh thông qua.
+ Chi bảo đảm xã hội: 2.066 tỷ đồng, đạt 345% dự toán HĐND tỉnh thông qua, tăng cao chủ yếu thực hiện các nhiệm vụ chi hỗ trợ theo Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01 /7/2021 của Chính phủ và thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động theo Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg của cấp huyện.
+ Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể: 1.814 tỷ đồng, đạt 120% dự toán HĐND tỉnh thông qua.
+ Chi quốc phòng: 489 tỷ đồng, đạt 111% dự toán HĐND tỉnh thông qua.
+ Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội: 389 tỷ đồng, đạt 109% dự toán HĐND tỉnh thông qua.
+ Chi khác: 42 tỷ đồng, đạt 5% dự toán HĐND tỉnh thông qua.
- Chi chuyển nguồn 227 tỷ đồng.
c) Chi trả nợ lãi vay theo quy định: 36 tỷ đồng.
d) Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 5 tỷ đồng.
2. Chi chuyển nguồn cải cách tiền lương, chuyển nguồn tăng thu, tiết kiệm chi 23.365 tỷ đồng.
Kết dư ngân sách địa phương 1.840 tỷ đồng, bao gồm: Kết dư ngân sách cấp tỉnh 978 tỷ đồng (các khoản tạm ứng), kết dư ngân sách cấp huyện 683 tỷ đồng, kết dư ngân sách cấp xã 179 tỷ đồng.
Năm 2022, cuộc xung đột vũ trang giữa Nga và Ukraine, chính sách kiểm soát dịch bệnh nghiêm ngặt của Trung Quốc, ... đã làm cho đã phục hồi kinh tế có xu hướng chậm lại trong những tháng cuối năm 2022. Tuy nhiên ngay từ đầu năm, dưới sự lãnh đạo, chỉ đạo sâu sát của Tỉnh ủy, UBND tỉnh cùng với sự nỗ lực của các cấp, các ngành, các địa phương nên thu NSNN năm 2022 đạt vượt dự toán TTCP giao và dự toán HĐND tỉnh thông qua góp phần hoàn thành nhiệm vụ thu, chi NSNN.
Một số nội dung chi không theo kế hoạch, dự toán do cắt giảm các khoản chi chưa thật sự cần thiết, tiết kiệm chi thường xuyên; giảm kinh phí tổ chức lễ kỷ niệm, hội nghị, hội thảo, khánh tiết,...; đồng thời một số nội dung chi tăng cao chủ yếu là kinh phí chi hỗ trợ theo Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01/7/2021 của Chính phủ và thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động theo Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg của cấp huyện.
Các nội dung chi đã đáp ứng việc thực hiện nhiệm vụ, các chế độ chính sách tiêu chuẩn theo quy định, đảm bảo thực hiện các hoạt động của chính quyền trong thực hiện nhiệm vụ chính trị và chính sách ASXH của địa phương.
Trên đây là báo cáo thuyết minh quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022./.
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 3449/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN | SO SÁNH (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 23,537,073 | 50,997,094 | 217% |
1 | Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp | 21,405,993 | 23,368,975 | 109% |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 10,156,000 | 11,181,226 | 110% |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 11,249,993 | 12,187,749 | 108% |
2 | Thu bổ sung từ NSTW | 2,131,080 | 1,964,950 | 92% |
- | Thu bổ sung cân đối | 0 | 0 |
|
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 2,131,080 | 1,964,950 | 92% |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | 0 | 0 |
|
4 | Thu kết dư | 0 | 5,857,044 |
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 0 | 19,806,125 |
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 22,566,786 | 49,156,585 | 218% |
I | Chi cân đối NSĐP | 20,462,116 | 19,297,088 | 94% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 8,815,552 | 9,413,490 | 107% |
2 | Chi thường xuyên | 10,890,527 | 9,842,710 | 90% |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 51,513 | 35,888 | 69.67% |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 5,000 | 5,000 | 100% |
5 | Dự phòng ngân sách | 404,012 | 0 |
|
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 295,512 | 0 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 2,104,670 | 1,678,547 | 80% |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 0 | 0 |
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 2,104,670 | 1,678,547 | 80% |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 0 | 28,180,950 |
|
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP | 0 | 1,840,509 |
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 86,501 | 84,706 | 98% |
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 0 | 0 |
|
2 | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 86,501 | 84,706 | 98% |
Đ | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 0 | 0 |
|
1 | Vay để bù đắp bội chi | 0 | 0 |
|
2 | Vay để trả nợ gốc | 0 | 0 |
|
E | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP | 0 | 1,585,587 |
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 3449/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: triệu đồng
Nội dung | Dự toán năm 2022 | Quyết toán năm 2022 | So sánh (%) | ||||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5= 3/1 | 6 = 4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NSNN (A + B + C + D) | 61,240,000 | 21,405,993 | 92,529,000 | 49,032,144 | 151% | 229% |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 61,240,000 | 21,405,993 | 66,865,831 | 23,368,975 | 109% | 109% |
I | Thu nội địa | 43,440,000 | 21,405,993 | 47,386,344 | 23,368,808 | 109% | 109% |
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý | 900,000 | 332,960 | 877,529 | 326,096 | 98% | 98% |
1.1 | Thuế giá trị gia tăng | 620,000 | 223,200 | 609,144 | 219,292 | 98% | 98% |
| Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác, dầu khí | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
1.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 258,000 | 92,880 | 244,047 | 87,857 | 95% | 95% |
1.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 8,000 | 2,880 | 8,424 | 3,033 | 105% | 105% |
| Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
1.4 | Thuế tài nguyên | 14,000 | 14,000 | 15,914 | 15,914 | 114% | 114% |
| Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý | 2,000,000 | 766,080 | 2,125,667 | 817,778 | 106% | 107% |
2.1 | Thuế giá trị gia tăng | 950,000 | 342,000 | 928,752 | 334,351 | 98% | 98% |
2.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 787,000 | 283,320 | 924,450 | 332,802 | 117% | 117% |
2.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 191,000 | 68,760 | 189,784 | 67,944 | 99% | 99% |
| Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước | 0 | 0 | 1,051 | 0 |
|
|
2.4 | Thuế tài nguyên | 72,000 | 72,000 | 82,681 | 82,681 | 115% | 115% |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 12,214,000 | 4,111,240 | 14,618,634 | 4,924,087 | 120% | 120% |
3.1 | Thuế giá trị gia tăng | 3,224,000 | 1,160,640 | 3,496,023 | 1,258,568 | 108% | 108% |
| Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
3.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 6,983,000 | 2,513,880 | 8,754,302 | 3,151,549 | 125% | 125% |
| Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
3.3 | Thu từ khí thiên nhiên | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
3.4 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 2,003,000 | 432,720 | 2,363,284 | 508,945 | 118% | 118% |
| Trong đó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước | 800,000 | 0 | 949,547 | 0 |
|
|
3.5 | Thuế tài nguyên | 4,000 | 4,000 | 5,025 | 5,025 | 126% | 126% |
| Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
3.6 | Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 10,235,000 | 3,748,240 | 9,885,002 | 3,613,614 | 97% | 96% |
4.1 | Thuế giá trị gia tăng | 5,550,000 | 1,998,000 | 5,006,305 | 1,802,269 | 90% | 90% |
4.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 4,050,000 | 1,458,000 | 4,208,333 | 1,515,000 | 104% | 104% |
4.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 535,000 | 192,240 | 583,395 | 209,376 | 109% | 109% |
| Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước | 0 | 0 | 1,795 | 0 |
|
|
4.4 | Thuế tài nguyên | 100,000 | 100,000 | 86,969 | 86,969 | 87% | 87% |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 6,100,000 | 2,196,000 | 6,669,458 | 2,401,005 | 109% | 109% |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 1,645,000 | 285,473 | 1,699,343 | 294,758 | 103% | 103% |
| - Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 6,500 | 2,340 | 5,936 | 2,137 |
|
|
| - Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
7 | Lệ phí trước bạ | 1,373,000 | 1,373,000 | 1,554,872 | 1,554,872 | 113% | 113% |
8 | Thu phí, lệ phí | 442,000 | 357,000 | 443,109 | 330,429 | 100% | 93% |
| - Phí, lệ phí trung ương |
| 0 | 128,493 | 15,813 |
|
|
| - Phí, lệ phí tỉnh | 0 | 0 | 167,106 | 167,106 |
|
|
| - Phí, lệ phí huyện | 0 | 0 | 133,688 | 133,688 |
|
|
| - Phí, lệ phí xã phường | 0 | 0 | 13,822 | 13,822 |
|
|
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 90,000 | 90,000 | 130,512 | 130,512 | 145% | 145% |
11 | Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước | 700,000 | 700,000 | 534,778 | 534,778 | 76% | 76% |
12 | Tiền sử dụng đất | 4,318,000 | 4,318,000 | 5,277,360 | 5,277,360 | 122% | 122% |
13 | Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 1,007 | 1,007 | 2,538 | 2,538 | 252% | 252% |
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán) | 1,650,000 | 1,650,000 | 1,756,774 | 1,756,774 | 106% | 106% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 0 | 0 | 520,699 | 520,699 |
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 0 | 0 | 142,176 | 142,176 |
|
|
| - Thu từ thu nhập sau thuế | 0 | 0 | 407,902 | 407,902 |
|
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 0 | 0 | 685,996 | 685,996 |
|
|
| - Thu khác | 0 | 0 | 1 | 1 |
|
|
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 130,000 | 130,000 | 132,490 | 130,156 | 102% | 100% |
16 | Thu khác ngân sách | 750,486 | 455,486 | 941,890 | 538,734 | 126% | 118% |
17 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 4,000 | 4,000 | 11,616 | 11,616 | 290% | 290% |
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước | 887,507 | 887,507 | 724,772 | 723,701 | 82% | 82% |
II | Thu từ dầu thô | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất khẩu | 17,800,000 | 0 | 19,479,487 | 167 | 109% |
|
1 | Thuế xuất khẩu | 83,000 | 0 | 143,558 | 0 | 173% |
|
2 | Thuế nhập khẩu | 2,170,000 | 0 | 2,387,723 | 0 | 110% |
|
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu | 139,000 | 0 | 282,093 | 0 | 203% |
|
4 | Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện | 23,900 | 0 | 16,415 | 0 | 69% |
|
5 | Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu | 15,383,000 | 0 | 16,514,870 | 0 | 107% |
|
6 | Thu khác | 1,100 | 0 | 134,828 | 167 | 12257% |
|
IV | Thu viện trợ | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
B | Thu từ Quỹ dự trữ tài chính | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
C | Thu kết dư năm trước | 0 | 0 | 5,857,044 | 5,857,044 |
|
|
D | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 0 | 0 | 19,806,125 | 19,806,125 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 3449/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | BAO GỒM | QUYẾT TOÁN | BAO GỒM | SO SÁNH (%) | ||||
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | NGÂN SÁCH HUYỆN | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | NGÂN SÁCH HUYỆN | NSĐP | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | NGÂN SÁCH HUYỆN | ||||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 22,566,786 | 10,816,218 | 11,750,568 | 49,156,585 | 32,535,333 | 16,621,252 | 218% | 301% | 141% |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 20,462,116 | 10,378,316 | 10,083,800 | 19,297,088 | 9,820,376 | 9,476,712 | 94% | 95% | 94% |
I | Chi đầu tư phát triển | 8,815,552 | 7,165,552 | 1,650,000 | 9,413,490 | 7,588,911 | 1,824,579 | 107% | 106% | 111% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 8,709,051 | 7,059,051 | 1,650,000 | 9,328,785 | 7,504,206 | 1,824,579 | 107% | 106% | 111% |
| Trong đó chia theo lĩnh vực: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1,344,368 | 1,344,368 | 0 | 1,613,323 | 1,478,142 | 135,181 | 120% | 110% |
|
- | Chi khoa học và công nghệ | 3,800 | 3,800 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 2,500,000 | 2,500,000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1,550,000 | 1,550,000 | 0 | 1,537,036 | 1,537,036 | 0 | 99% | 99% |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 20,000 | 20,000 | 0 | 0 |
| 0 | 0% | 0% |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 10,890,527 | 2,661,190 | 8,229,337 | 9,842,710 | 2,190,577 | 7,652,133 | 90% | 82% | 93% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3,385,678 | 682,374 | 2,703,304 | 3,486,760 | 639,758 | 2,847,002 | 103% | 94% | 105% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 37,746 | 32,531 | 5,215 | 23,068 | 19,203 | 3,865 | 61% | 59% | 74% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 51,513 | 51,513 | 0 | 35,888 | 35,888 | 0 | 69.67% | 69.67% |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 5,000 | 5,000 | 0 | 5,000 | 5,000 | 0 | 100% | 100% |
|
V | Dự phòng ngân sách | 404,012 | 199,549 | 204,463 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 295,512 | 295,512 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 2,104,670 | 437,902 | 1,666,768 | 1,678,547 | 247,225 | 1,431,322 | 80% | 56% | 86% |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 2,104,670 | 437,902 | 1,666,768 | 1,678,547 | 247,225 | 1,431,322 | 80% | 56% | 86% |
1 | Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế vùng - Dự án, mục tiêu khác | 350,000 | 350,000 | 0 | 164,415 | 164,415 | 0 | 47% | 47% |
|
2 | Kinh phí phòng chống dịch và NQ 68/NQ-CP | 511,330 | 0 | 511,330 | 446,563 | 0 | 446,563 | 87% |
|
|
3 | Kinh phí thực hiện QĐ 08/2022/QĐ-TTg (nguồn NSTW) | 966,000 | 0 | 966,000 | 966,000 | 0 | 966,000 | 100% |
|
|
4 | Kinh phí hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật | 0 | 0 | 0 | 217 | 217 | 0 |
|
|
|
5 | Kinh phí hỗ trợ Hội Nhà báo | 0 | 0 | 0 | 80 | 80 | 0 |
|
|
|
6 | Chương trình phát triển công tác xã hội và chương trình trợ giúp xã hội đối với người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí tỉnh Bình Dương | 200 | 200 | 0 | 197 | 197 | 0 | 99% | 99% |
|
7 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật an toàn giao thông | 46,500 | 39,417 | 7,083 | 40,094 | 34,031 | 6,063 | 86% | 86% |
|
8 | Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ | 68,787 | 48,285 | 20,502 | 60,981 | 48,285 | 12,696 | 89% | 100% |
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | 0 | 0 | 0 | 28,180,950 | 22,467,732 | 5,713,218 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 3449/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN | SO SÁNH (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 16,226,696 | 37,956,816 | 234% |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN | 5,410,478 | 5,421 483 | 100% |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 10,816,218 | 10,067,601 | 93% |
| Trong đó: |
|
|
|
I | Chi đầu tư phát triển | 7,515,552 | 7,753,326 | 103% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 7,409,051 | 7,668,621 | 104% |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1,344,368 | 1,478,142 | 110% |
1.2 | Chi khoa học và công nghệ | 3,800 | 0 | 0% |
1.3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 372,283 | 351,583 | 94% |
1.4 | Chi văn hóa thông tin | 100,698 | 111,446 | 111% |
1.5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 8,130 | 14,507 | 178% |
1.6 | Chi thể dục thể thao | 121,500 | 114,453 | 94% |
1.7 | Chi bảo vệ môi trường | 235,814 | 208,598 | 88% |
1.8 | Chi các hoạt động kinh tế | 4,832,351 | 4,906,273 | 102% |
1.9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 204,597 | 334,956 | 164% |
1.10 | Chi bảo đảm xã hội | 43,000 | 692 | 2% |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 20,000 | 0 | 0% |
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 0 | 0 |
|
II | Chi thường xuyên | 2,749,092 | 2,273,387 | 83% |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 682,374 | 639,758 | 94% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 32,531 | 19,203 | 59% |
3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 191,484 | 143,590 | 75% |
4 | Chi văn hóa thông tin | 82,533 | 79,608 | 96% |
5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 36,532 | 4,803 | 13% |
6 | Chi thể dục thể thao | 152,147 | 126,375 | 83% |
7 | Chi bảo vệ môi trường | 161,443 | 130,177 | 81% |
8 | Chi các hoạt động kinh tế | 461,392 | 277,335 | 60% |
9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 542,901 | 474,162 | 87% |
10 | Chi bảo đảm xã hội | 175,118 | 173,847 | 99% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 51,513 | 35,888 | 70% |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 5,000 | 5,000 | 100% |
V | Dự phòng ngân sách | 199,549 | 0 | 0% |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 295,512 | 0 | 0% |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | 0 | 22,467,732 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 3449/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN | SO SÁNH (%) | |||||||||||||||||||
TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) | CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) | CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | TỔNG SỔ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | CHI THƯỜNG XUYÊN | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | ||||
TỔNG SỔ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | CHI THƯỜNG XUYÊN | |||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18=8/1 | 19=9/2 | 20=10/3 | 21=12/4 | 22=17/6 |
| TỔNG SỐ | 16,320,939 | 11,149,042 | 3,044,604 | 5,000 | 51,513 | 1,666,768 | 404,012 | 34,213,106 | 7,753,326 | 2,273,387 | 35,888 | 5,000 | 0 | 0 | 0 | 22,467,732 | 1,677,773 | 210% | 70% | 75% | 100% | 101% |
I | CÁC CQ, TỔ CHỨC | 13,791,633 | 11,042,541 | 2,749,092 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9,942,008 | 7,668,621 | 2,273,387 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 72% | 69% | 83% |
|
|
1 | Văn phòng ĐĐBQH & HĐND tỉnh | 16,261 | 0 | 16,261 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12,629 | 0 | 12,629 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 78% |
| 78% |
|
|
2 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 130,953 | 400 | 130,553 | 0 | 0 | 0 | 0 | 112,602 | 0 | 112,602 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 86% | 0% | 86% |
|
|
3 | Sở Ngoại vụ | 7,298 | 0 | 7,298 | 0 | 0 | 0 | 0 | 18,791 | 0 | 18,791 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 257% |
| 257% |
|
|
4 | Sở Kế hoạch- Đầu tư | 11,444 | 0 | 11,444 | 0 | 0 | 0 | 0 | 14,664 | 0 | 14,664 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 128% |
| 128% |
|
|
5 | Sở Tài chính | 16,713 | 0 | 16,713 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11,352 | 0 | 11,352 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 68% |
| 68% |
|
|
6 | Thanh tra tỉnh | 13,420 | 0 | 13,420 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12,442 | 0 | 12,442 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 93% |
| 93% |
|
|
7 | Trường Chính trị | 16,819 | 0 | 16,819 | 0 | 0 | 0 | 0 | 13,858 | 0 | 13,858 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 82% |
| 82% |
|
|
8 | Trường Đại học Thủ Dầu Một | 62,154 | 0 | 62,154 | 0 | 0 | 0 | 0 | 46,337 | 0 | 46,337 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 75% |
| 75% |
|
|
9 | Trường CĐ nghề Việt Nam- Singgapore | 29,330 | 3,000 | 26,330 | 0 | 0 | 0 | 0 | 25,985 | 488 | 25,497 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 89% | 16% | 97% |
|
|
10 | Trường Cao đẳng Y tế | 150 | 0 | 150 | 0 | 0 | 0 | 0 | 147 | 0 | 147 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 98% |
| 98% |
|
|
11 | Trường CĐ nghề Việt Nam-Hàn Quốc | 23,711 | 2,260 | 21,451 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20,242 | 0 | 20,242 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 85% | 0% | 94% |
|
|
12 | Ban An toàn Giao thông | 9,812 | 0 | 9,812 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8,149 | 0 | 8,149 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 83% |
| 83% |
|
|
13 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới | 690 | 0 | 690 | 0 | 0 | 0 | 0 | 446 | 0 | 446 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 65% |
| 65% |
|
|
14 | Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ | 13,978 | 0 | 13,978 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9,293 | 0 | 9,293 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 66% |
| 66% |
|
|
15 | Quỹ Phát triển KHCN | 14,826 | 0 | 14,826 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5,597 | 0 | 5,597 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 38% |
| 38% |
|
|
16 | Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương | 672 | 0 | 672 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
|
|
17 | BQL DA Đầu tư XD tỉnh | 1,132,763 | 1,132,237 | 526 | 0 | 0 | 0 | 0 | 390,960 | 390,578 | 382 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 35% | 34% | 73% |
|
|
18 | BQL DA ngành nông nghiệp | 929,525 | 925,143 | 4,382 | 0 | 0 | 0 | 0 | 478,468 | 474,321 | 4,147 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 51% | 51% | 95% |
|
|
19 | Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn | 81,994 | 0 | 81,994 | 0 | 0 | 0 | 0 | 58,145 | 0 | 58,145 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 71% |
| 71% |
|
|
20 | Sở Tư Pháp | 21,380 | 200 | 21,180 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8,619 | 0 | 8,619 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 40% | 0% | 41% |
|
|
21 | Sở Khoa học và Công nghệ | 24,570 | 3,800 | 20,770 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15,613 | 0 | 15,613 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 64% | 0% | 75% |
|
|
22 | Sở Công thương | 33,121 | 0 | 33,121 | 0 | 0 | 0 | 0 | 27,033 | 0 | 27,033 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 82% |
| 82% |
|
|
23 | Sở Xây dựng | 17,658 | 400 | 17,258 | 0 | 0 | 0 | 0 | 17,735 | 0 | 17,735 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100% | 0% | 103% |
|
|
24 | Sở Giao thông- Vận tải | 208,523 | 0 | 208,523 | 0 | 0 | 0 | 0 | 111,058 | 0 | 111,058 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 53% |
| 53% |
|
|
25 | Sở Giao thông- Vận tải (Xe buýt) | 1,500 | 0 | 1,500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
|
|
26 | Trung tâm Đăng kiểm tư nhân | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
27 | Quỹ Bảo trì đường bộ | 357 | 0 | 357 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
|
|
28 | Sở Giáo dục- Đào tạo | 511,156 | 0 | 511,156 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 496,464 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 97% |
|
|
29 | Bảo hiểm Y tế HS, SV | 18,000 | 0 | 18,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 18,000 | 0 | 18,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100% |
| 100% |
|
|
30 | Sở Y tế | 187,559 | 0 | 187,559 | 0 | 0 | 0 | 0 | 142,587 | 0 | 142,587 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 76% |
| 76% |
|
|
31 | Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo | 2,161 | 0 | 2,161 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,636 | 0 | 1,636 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 76% |
| 76% |
|
|
32 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 334,853 | 96,000 | 238,853 | 0 | 0 | 0 | 0 | 226,217 | 1,465 | 224,752 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 68% | 2% | 94% |
|
|
33 | Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch | 413,848 | 162,663 | 251,185 | 0 | 0 | 0 | 0 | 367,919 | 148,563 | 219,356 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 89% | 91% | 87% |
|
|
34 | Sở Tài nguyên - Môi trường | 101,976 | 1,500 | 100,476 | 0 | 0 | 0 | 0 | 58,758 | 2 | 58,756 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 58% | 0% | 58% |
|
|
35 | Quỹ Bảo vệ Môi trường | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
36 | Sở Thông tin -Truyền thông | 69,161 | 1,600 | 67,561 | 0 | 0 | 0 | 0 | 41,630 | 0 | 41,630 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 60% | 0% | 62% |
|
|
37 | Sở Nội vụ | 44,982 | 1,550 | 43,432 | 0 | 0 | 0 | 0 | 41,506 | 751 | 40,755 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 92% | 48% | 94% |
|
|
38 | Đài Phát thanh - Truyền hình | 57,662 | 21,130 | 36,532 | 0 | 0 | 0 | 0 | 19,311 | 14,508 | 4,803 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 33% | 69% | 13% |
|
|
39 | Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương | 432,344 | 331,659 | 100,685 | 0 | 0 | 0 | 0 | 274,956 | 192,432 | 82,524 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 64% | 58% | 82% |
|
|
40 | Ban QLDA ĐTXD giao thông | 1,837,000 | 1,837,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 619,634 | 619,634 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 34% | 34% |
|
|
|
41 | Ban Quản lý Khu Công nghiệp | 11,902 | 0 | 11,902 | 0 | 0 | 0 | 0 | 14,559 | 0 | 14,559 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 122% |
| 122% |
|
|
42 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 8,632 | 0 | 8,632 | 0 | 0 | 0 | 0 | 46,151 | 0 | 6,300 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 535% |
| 73% |
|
|
43 | Tỉnh Đoàn | 34,001 | 0 | 34,001 | 0 | 0 | 0 | 0 | 31,653 | 0 | 31,653 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 93% |
| 93% |
|
|
44 | Hội Liên hiệp Phụ nữ | 10,859 | 0 | 10,859 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8,106 | 0 | 8,106 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 75% |
| 75% |
|
|
45 | Hội Nông dân | 7,914 | 0 | 7,914 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6,392 | 0 | 6,392 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 81% |
| 81% |
|
|
46 | Hội Cựu Chiến binh | 3,370 | 0 | 3,370 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,843 | 0 | 2,843 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 84% |
| 84% |
|
|
47 | Hội Chữ thập đỏ | 3,574 | 0 | 3,574 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,200 | 0 | 2,200 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 62% |
| 62% |
|
|
48 | Hội Văn học Nghệ thuật | 5,141 | 0 | 5,141 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4,700 | 0 | 4,700 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 91% |
| 91% |
|
|
49 | Hội đồng Y | 915 | 0 | 915 | 0 | 0 | 0 | 0 | 870 | 0 | 870 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 95% |
| 95% |
|
|
50 | Hội Người mù | 1,505 | 0 | 1,505 | 0 | 0 | 0 | 0 | 947 | 0 | 947 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 63% |
| 63% |
|
|
51 | Câu lạc bộ Hưu trí | 2,790 | 0 | 2,790 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,361 | 0 | 1,361 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 49% |
| 49% |
|
|
52 | Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị | 1,692 | 0 | 1,692 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,208 | 0 | 1,208 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 71% |
| 71% |
|
|
53 | Hội Liên hiệp các hội KHKT | 2,458 | 0 | 2,458 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,003 | 0 | 2,003 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 81% |
| 81% |
|
|
54 | Hội Người cao tuổi | 493 | 0 | 493 | 0 | 0 | 0 | 0 | 474 | 0 | 474 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 96% |
| 96% |
|
|
55 | Liên minh các Hợp tác xã | 2,096 | 0 | 2,096 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,001 | 0 | 2,001 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 95% |
| 95% |
|
|
56 | UBND TP Dĩ An | 505,335 | 505,335 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 438,194 | 438,194 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 87% | 87% |
|
|
|
| - Nguồn NSĐP | 501,845 | 501,845 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 428,455 | 428,455 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 85% | 85% |
|
|
|
| - Nguồn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu | 3,490 | 3,490 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9,739 | 9,739 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 279% | 279% |
|
|
|
57 | UBND huyện Phú Giáo | 760,195 | 760,195 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 653,353 | 653,353 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 86% | 86% |
|
|
|
| - Nguồn NSĐP | 410,195 | 410,195 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 498,678 | 498,678 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 122% | 122% |
|
|
|
| - Nguồn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu | 350,000 | 350,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 154,675 | 154,675 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 44% | 44% |
|
|
|
58 | UBND TP Thuận An | 1,882,704 | 1,882,704 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,033,709 | 1,033,709 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 55% | 55% |
|
|
|
59 | UBND TX Bến Cát | 310,000 | 310,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 267,498 | 267,498 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 86% | 86% |
|
|
|
60 | UBND huyện Bàu Bàng | 346,000 | 346,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 528,873 | 528,873 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 153% | 153% |
|
|
|
61 | UBND huyện Dầu Tiếng | 515,663 | 515,663 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 578,431 | 578,431 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 112% | 112% |
|
|
|
62 | UBND TP Thủ Dầu Một | 1,242,039 | 1,242,039 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,298,482 | 1,298,482 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 105% | 105% |
|
|
|
63 | UBND TP Tân Uyên | 342,247 | 342,247 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 225,472 | 225,472 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 66% | 66% |
|
|
|
64 | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 362,546 | 362,546 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 530,673 | 530,673 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 146% | 146% |
|
|
|
65 | Ban QL rừng phòng hộ Núi Cậu DT | 5,200 | 5,200 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0% | 0% |
|
|
|
66 | BVĐK tỉnh | 22,600 | 22,600 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 28,279 | 28,279 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 125% | 125% |
|
|
|
67 | BV Phục hồi chức năng | 8,300 | 8,300 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6,779 | 6,779 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 82% | 82% |
|
|
|
68 | Trung tâm đầu tư, khai thác TL và nước sạch nông thôn | 73,710 | 73,710 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 86,505 | 86,505 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 117% | 117% |
|
|
|
69 | TT Kiểm nghiệm tỉnh BD | 9,400 | 9,400 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15,106 | 15,106 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 161% | 161% |
|
|
|
70 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 1,750 | 1,750 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0% | 0% |
|
|
|
71 | Hội Nhà báo (NSTW BSMT) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 80 | 0 | 80 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
72 | Báo Bình Dương | 300 | 300 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 298 | 298 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 99% | 99% |
|
|
|
73 | Khối Đảng (Tỉnh ủy) | 99,531 | 200 | 99,331 | 0 | 0 | 0 | 0 | 90,148 | 0 | 90,148 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 91% |
| 91% |
|
|
74 | Các đơn vị khác | 33,369 | 0 | 33,369 | 0 | 0 | 0 | 0 | 17,534 | 0 | 17,534 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 53% |
| 53% |
|
|
II | CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 51,513 | 0 | 0 | 0 | 51,513 | 0 | 0 | 35,888 | 0 | 0 | 35,888 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 70% |
|
|
|
|
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 5,000 | 0 | 0 | 5,000 | 0 | 0 | 0 | 5,000 | 0 | 0 | 0 | 5,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100% |
|
| 100% |
|
IV | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 404,012 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 404,012 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
V | CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 295,512 | 0 | 295,512 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
VI | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 1,666,768 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,666,768 | 0 | 1,677,773 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,677,773 | 101% |
|
|
| 101% |
VII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22,467,732 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22,467,732 | 0 |
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 3449/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | |||||||||||
Tổng số | Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | Tổng số | Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | Tổng số | Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13=7/1 | 14=8/2 | 15=9/3 | 16=10/4 | 17=11/5 | 18=12/6 |
| TỔNG SỐ | 5,432,478 | 3,743,710 | 1,688,768 | 22,000 | 1,666,768 | 0 | 5,421,483 | 3,743,710 | 1,677,773 | 22,000 | 1,655,773 | 0 | 100% | 100% | 99% | 100% | 99% |
|
1 | TP Thủ Dầu Một | 152,551 | 0 | 152,551 | 0 | 152,551 | 0 | 152,717 | 0 | 152,717 | 0 | 152,717 | 0 | 100% |
| 100% |
| 100% |
|
2 | TP Thuận An | 688,648 | 342,518 | 346,130 | 0 | 346,130 | 0 | 735,651 | 342,518 | 393,133 | 0 | 393,133 | 0 | 107% | 100% | 114% |
| 114% |
|
3 | TP Dĩ An | 362,357 | 100,187 | 262,170 | 0 | 262,170 | 0 | 331,471 | 100,187 | 231,284 | 0 | 231,284 | 0 | 91% | 100% | 88% |
| 88% |
|
4 | TP Tân Uyên | 986,486 | 493,372 | 493,114 | 0 | 493,114 | 0 | 971,886 | 493,372 | 478,514 | 0 | 478,514 | 0 | 99% | 100% | 97% |
| 97% |
|
5 | Thị xã Bến Cát | 702,703 | 419,956 | 282,747 | 2,000 | 280,747 | 0 | 669,507 | 419,956 | 249,551 | 2,000 | 247,551 | 0 | 95% | 100% | 88% | 100% | 88% |
|
6 | Huyện Phú Giáo | 825,721 | 794,912 | 30,809 | 8,000 | 22,809 | 0 | 825,715 | 794,912 | 30,803 | 8,000 | 22,803 | 0 | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
|
7 | Huyện Dầu Tiếng | 750,073 | 737,239 | 12,834 | 2,000 | 10,834 | 0 | 777,333 | 737,239 | 40,094 | 2,000 | 38,094 | 0 | 104% | 100% | 312% | 100% | 352% |
|
8 | Huyện Bàu Bàng | 529,502 | 457,105 | 72,397 | 0 | 72,397 | 0 | 522,845 | 457,105 | 65,740 | 0 | 65,740 | 0 | 99% | 100% | 91% |
| 91% |
|
9 | Huyện Bắc Tân Uyên | 434,437 | 398,421 | 36,016 | 10,000 | 26,016 | 0 | 434,358 | 398,421 | 35,937 | 10,000 | 25,937 | 0 | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022 (KHÔNG PHÁT SINH)
(Kèm theo Quyết định số 3449/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | … | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia ... | … | Tổng số | Trong đó | … | |||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | ||||||||||||
Tổng số | vốn trong nước | vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | |||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=6+7 | 6 | 7 | 8=9+12 | 9=10+11 | 10 | 11 | 12=13+14 | 13 | 14 | 15 | 16=5/1 | 17=6/2 | 18=7/3 | 19=8/4 |
| TỔNG SỐ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
I | Ngân sách cấp tỉnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
1 | Cơ quan A | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
2 | Tổ chức B | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
3 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Ngân sách huyện | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
1 | Huyện A | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
2 | Quận B | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
3 | Thành phố C | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
4 | Thị xã D | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC NGOÀI NGÂN SÁCH DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 3449/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên Quỹ | Dư nguồn đến ngày 31/12/2021 | Kế hoạch năm 2022 | Thực hiện năm 2022 | Dư nguồn đến 31/12/2022 | ||||||
Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm | Tổng sử dụng nguồn vốn trong năm | Chênh lệch nguồn trong năm | Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm | Tổng sử dụng nguồn vốn trong năm | Chênh lệch nguồn trong năm | ||||||
Tổng số | Trong đó: Hỗ trợ từ NSĐP (nếu có) | Tổng số | Trong đó: Hỗ trợ từ NSĐP (nếu có) | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=2-4 | 6 | 7 | 8 | 9=6-8 | 10=1+6-8 |
1 | Quỹ Bảo vệ môi trường | 91,477 | 79,169 | 26,000 | 42,610 | 36,559 | 61,837 |
| 31,809 | 30,028 | 121,505 |
2 | Quỹ Bảo trì đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Quỹ khám chữa bệnh vì người nghèo | 150 | 1,838 | 1,838 | 1,838 | 0 | 1,838 | 1,838 | 1,685 | 153 | 303 |
4 | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ | 108,472 | 19,628 | 16,068 | 21,208 | -1,580 | 9,177 | 5,597 | 9,424 | -247 | 108,225 |
5 | Quỹ Hỗ trợ nông dân | 2,681 | 529 |
| 35,805 | -35,276 | 10,000 |
| 10,000 | 0 | 2,681 |
6 | Quỹ phòng chống thiên tai | 102,538 | 38,000 |
| 38,000 | 0 | 36,050 |
| 14,607 | 21,443 | 123,981 |
7 | Quỹ Hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể | 4,695 | 20,000 | 20,000 | -11,474 | 31,474 | 42,075 |
| 38,891 | 3,184 | 7,879 |
8 | Quỹ Đầu tư Phát triển | 2,379,418 | 131,858 |
| 122,330 | 9,528 | 138,497 |
| 2,317 | 136,180 | 2,515,598 |
9 | Quỹ Phát triển đất | 1,917,448 |
|
|
| 0 | 57,043 |
| 53,117 | 3,926 | 1,921,374 |
10 | Quỹ Phát triển nhà ở | 750,432 |
|
|
| 0 | 23,016 |
| 23,719 | -703 | 749,729 |
- 1Quyết định 2570/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2Quyết định 66/QĐ-UBND công bố công khai tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2022 và Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024, tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2024 công bố công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị quyết 68/NQ-CP năm 2021 về chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 do Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 08/2022/QĐ-TTg quy định về thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2570/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 8Quyết định 66/QĐ-UBND công bố công khai tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2022 và Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024, tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2024 công bố công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Bình Dương ban hành
Quyết định 3449/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 tỉnh Bình Dương
- Số hiệu: 3449/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Nguyễn Văn Dành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực