Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 636/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 29 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 CỦA TỈNH BẮC NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết 244/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh tỉnh Bắc Ninh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Bắc Ninh năm 2022;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 112/TTr-STC ngày 26/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2022 của tỉnh Bắc Ninh (theo các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính và các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (b/c);
- TTTU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCTUBND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Ban KTNS - HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Ngô Tân Phượng

 

Biểu số 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

 

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

18.812.641

33.908.294

15.095.653

180%

1

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

18.213.453

17.732.360

- 481.093

97%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

5.235.240

3.106.689

- 2.128.551

 

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

12.978.213

14.625.671

1.647.458

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

599.188

1.130.942

531.754

189%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

-

-

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

599.188

1.130.942

531.754

189%

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

-

-

 

4

Thu kết dư

 

113.206

 

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

14.931.786

 

 

B

TỔNG CHI NSĐP

18.807.542

33.815.385

15.007.843

180%

I

Chi cân đối NSĐP

18.208.354

14.687.762

- 3.520.592

81%

1

Chi đầu tư phát triển

6.552.345

6.178.249

- 374.096

94%

2

Chi thường xuyên

10.657.097

8.472.565

- 2.184.532

80%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

5.800

3.948

1.852

68%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

33.000

32.000

3300%

5

Dự phòng ngân sách

450.000

 

 

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

542.112

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

599.188

779.696

180.508

130%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

541.192

345.239

- 195.953

64%

3

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện chế độ, chính sách

57.996

434.457

376.461

749%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

18.347.927

 

 

C

BỘI THU NSĐP

 

92.909

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

9.400

7.377

2.023

78,5%

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

-

-

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

9.400

-

9.400

 

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

13.700

-

13.700

 

1

Vay để bù đắp bội chi

13.700

 

13.700

 

2

Vay để trả nợ gốc

 

 

-

 

E

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

 

174.816

174.816

 

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN ĐP giao

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A+B+C+D+E)

30.567.000

18.213.453

46.041.792

32.777.353

150,6

180,0

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

30.567.000

18.213.453

30.996.800

17.732.361

101,4

97,4

I

Thu nội địa

23.267.000

18.213.453

23.448.171

17.712.422

100,8

97,2

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

650.000

481.781

759.993

562.625

116,9

116,8

 

- Thuế giá trị gia tăng

244.950

181.553

233.988

173.151

95,5

95,4

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

30.000

22.235

25.369

18.773

84,6

84,4

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

375.000

277.943

499.748

369.814

133,3

133,1

 

- Thuế tài nguyên

50

50

887

887

1.774,0

1.774,0

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

77.000

57.123

83.449

61.796

108,4

108,2

 

- Thuế giá trị gia tăng

55.860

41.402

55.880

41.351

100,0

99,9

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

20.940

15.521

27.402

20.277

130,9

130,6

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

0

0

0

 

 

 

- Thuế tài nguyên

200

200

168

168

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

9.383.000

6.954.826

10.664.677

7.810.773

113,7

112,3

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.245.000

922.772

2.562.661

1.896.369

205,8

205,5

 

Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí

0

0

0

0

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

8.125.000

6.021.875

7.980.437

5.905.339

98,2

98,1

 

Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí

0

0

0

0

 

 

 

- Thu từ khí thiên nhiên

0

0

0

0

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

10.900

8.079

119.277

6.763

1.094,3

83,7

 

Trong đó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

0

0

0

0

 

 

 

- Thuế tài nguyên

2.100

2.100

2.301

2.301

 

 

 

Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí

0

0

0

0

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

0

0

0

0

 

 

 

Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí

0

0

0

0

 

 

 

- Thuế môn bài

0

0

0

0

 

 

 

- Thu khác

0

0

0

0

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

3.825.000

2.836.676

4.299.379

3.182.750

112,4

112,2

 

- Thuế giá trị gia tăng

2.341.940

1.735.805

2.536.300

1.876.859

108,3

108,1

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.393.860

1.033.104

1.697.807

1.256.377

121,8

121,6

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

82.810

61.377

60.329

44.570

72,9

72,6

 

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

0

0

0

0

 

 

 

- Thuế tài nguyên

6.390

6.390

4.943

4.943

77,4

77,4

 

- Thuế môn bài

0

0

0

0

 

 

 

- Thu khác

0

0

0

0

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

3.200.000

2.371.783

3.859.944

2.855.241

120,6

120,4

6

Thuế bảo vệ môi trường

800.000

284.614

448.805

160.786

56,1

56,5

 

Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu

416.000

0

0

0

 

 

 

- Thu từ hàng hóa xuất khẩu trong nước

384.000

284.614

0

0

 

 

7

Lệ phí trước bạ

605.000

605.000

746.010

746.010

123,3

123,3

8

Phí, lệ phí

115.000

80.000

133.795

86.454

116,3

108,1

 

- Phí, lệ phí trung ương

35.000

0

0

0

 

 

 

- Phí, lệ phí tỉnh

80.000

80.000

0

0

 

 

 

- Phí, lệ phí huyện

0

0

0

0

 

 

 

- Phí, lệ phí xã

0

0

0

0

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

0

0

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

42.000

42.000

65.778

65.778

156,6

156,6

11

Thu tiền thuê đất, mặt nước

170.000

170.000

322.339

322.339

189,6

189,6

12

Tiền sử dụng đất

4.000.000

4.000.000

1.280.230

1.280.230

32,0

32,0

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

0

0

0

0

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán)

19.000

19.000

24.964

24.964

131,4

131,4

14.1

Thuế GTGT

0

0

0

0

 

 

14.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

0

0

0

0

 

 

14.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

0

0

0

 

 

14.4

Thu khác

0

0

0

0

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

3.000

2.650

4.443

3.147

 

 

16

Thu từ bán tài sản nhà nước

0

0

8.149

7.734

 

 

17

Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước

0

0

426

426

 

 

18

Thu khác ngân sách

345.000

275.000

678.228

473.807

196,6

172,3

19

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

15.000

15.000

55.334

55.334

368,9

368,9

20

Thu hồi vốn, lợi nhuận và lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi NHNN

18.000

18.000

12.228

12.228

 

 

II

Thu từ dầu thô

0

0

0

0

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

7.300.000

0

7.528.690

0

103,1

 

1

- Thuế xuất khẩu

78.000

0

76.108

0

 

 

2

- Thuế nhập khẩu

774.000

0

836.086

0

 

 

3

- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

0

0

130

0

 

 

4

- Thuế BVMT do cơ quan HQ thực hiện

11.000

0

6.004

0

 

 

5

- Thuế GTGT thu từ hoạt động xuất nhập khẩu.

6.437.000

0

6.570.722

0

 

 

6

-Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

0

0

14.521

0

 

 

7

- Thuế khác

0

0

25.119

0

 

 

IV

Thu Viện trợ

0

0

0

0

 

 

V

Các khoản huy động đóng góp

0

0

19.939

19.939

 

 

VI

Thu khác

0

0

0

0

 

 

VII

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

0

0

0

0

 

 

B

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

0

0

113.206

113.206

 

 

C

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

0

0

14.931.786

14.931.786

 

 


Biểu số 64/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

18.807.542

9.946.347

8.861.195

33.815.385

17.628.130

16.187.255

180%

177%

183%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

18.208.354

9.349.766

8.858.588

14.687.762

4.791.631

9.896.131

81%

51%

112%

I

Chi đầu tư phát triển

6.552.345

2.955.245

3.597.100

6.178.249

1.882.589

4.295.660

94%

64%

119%

1

Chi đầu tư cho các dự án

6.552.345

2.955.245

3 597.100

6.178.249

1.882.589

4.295.660

94%

64%

119%

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

-

 

 

-

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

1.102.998

215.762

887.236

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

6.552.345

2.781.229

3.597.100

6.178.249

1.882.589

4.295.660

94%

68%

119%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

4.000.000

841.300

3.158.700

1.623.984

41.851

1.582.133

 

5%

50%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

19.000

19.000

 

18.753

18.753

 

 

99%

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

 

 

-

 

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

 

 

-

-

-

 

 

 

II

Chi thường xuyên

10.657.097

5.633.651

5.023.446

8.472.565

2.872.094

5.600.471

80%

51%

111%

 

Trong đó:

-

 

 

-

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.813.298

1.473.629

2.339.669

2.945.935

497.478

2.448.457

77%

34%

105%

2

Chi khoa học và công nghệ

61.206

61.206

 

36.627

36627

 

60%

60%

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

5.800

5.800

 

3.948

3.948

 

68%

68%

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

33.000

33.000

 

3300%

3300%

 

V

Dự phòng ngân sách

450.000

315.080

134.920

-

 

 

0%

0%

0%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

542.112

438.990

103.122

-

 

 

0%

0%

0%

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

599.188

596.581

2.607

779.696

777.401

2.295

130%

130%

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

-

 

-

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

541.192

541.192

 

345.239

345.239

 

64%

64%

 

 

Trong đó Vốn ngoài nước (ODA) ghi thu ghi chi

27.067

27.067

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

 

 

 

345.239

345.239

 

 

 

 

1

Nhà lưu niệm đồng chí Lê Quang Đạo

 

 

 

1.027

1.027

 

 

 

 

2

Tu bổ, tôn tạo thành cổ Luy Lâu và hệ thống Tứ Pháp huyện Thuận Thành

 

 

 

49.931

49.931

 

 

 

 

3

ĐTXD cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Yên Phong, quy mô 300 giường bệnh

 

 

 

14.843

14.843

 

 

 

 

4

ĐTXD mở rộng Trung tâm y tế huyện Thuận Thành

 

 

 

12.451

12.451

 

 

 

 

5

Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Tào Khê (đoạn từ cầu Trằm đến điều tiết Chì)

 

 

 

31.988

31.988

 

 

 

 

6

Xử lý cấp bách kè Tri Phương và kè Chi Đống đê tả Đuống

 

 

 

44.500

44.500

 

 

 

 

7

Dự án đầu tư công trình nạo vét kênh tiêu Hiền Lương, huyện Quế Võ

 

 

 

663

663

 

 

 

 

8

Xử lý sạt lở bờ, bãi sông đoạn từ K32+544 - K33+300 và đoạn K46+500 - K46+700 đê hữu Cầu, huyện Yên Phong

 

 

 

40.000

40.000

 

 

 

 

9

Đầu tư xây dựng cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành (cầu vượt sông Đuống nối hai huyện Tiên Du - Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh

 

 

 

59.576

59.576

 

 

 

 

10

ĐTXD cầu Kênh Vàng và đường dẫn hai đầu cầu kết nối hai tỉnh Bắc Ninh và Hải Dương

 

 

 

40.444

40.444

 

 

 

 

11

Dự án ĐTXD đường ĐT278 đoạn từ QL18, xã Phượng Mao đến ĐT287, xã Yên Giả, huyện Quế Võ

 

 

 

2.073

2.073

 

 

 

 

12

Dự án đầu tư xây dựng cải tạo nâng cấp đường TL 278 (đoạn từ QL18 ÷ QL38) thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

 

 

 

3.169

3.169

 

 

 

 

13

Đường Lý Anh Tông kéo dài (đoạn từ ĐT.295B sang phía Tây thành phố đến đường H), thành phố Bắc Ninh

 

 

 

5.139

5.139

 

 

 

 

14

ĐTXD ĐT.282B đoạn từ ĐT.285 đi đường dẫn cầu Bình Than, huyện Gia Bình

 

 

 

20.749

20.749

 

 

 

 

15

ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Nhân Hòa đi Đại Xuân)

 

 

 

18.684

18.684

 

 

 

 

III

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định (Bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương)

57.996

55.389

2.607

434.457

432.162

2.295

 

 

 

1

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT

15.300

12.693

2.607

14.988

12.693

2.295

 

 

 

2

Kinh phí quản lý bảo trì đường bộ

42.696

42.696

 

42.696

42.696

 

 

 

 

3

Bổ sung kinh phí chuẩn bị, tổ chức SEA Games 31 (lần 2)

 

 

 

246

246

 

 

 

 

4

Bổ sung dự toán chi NSNN năm 2022 thực hiện Chương trình phát triển công tác xã hội và Chương trình trợ giúp xã hội đối với người tâm thần, trẻ em tự kỉ và người rối nhiễu tâm trí

 

 

 

200

200

 

 

 

 

5

Thưởng vượt dự toán thu phân chia giữa NSTW và NSĐP năm 2021

 

 

 

110.000

110.000

 

 

 

 

6

Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động

 

 

 

161.080

161.080

 

 

 

 

7

Bổ sung kinh phí thực hiện phòng chống dịch Covid -19 và hỗ trợ người lao động, người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid 19 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh

 

 

 

17.865

17.865

 

 

 

 

8

Bổ sung kinh phí hỗ trợ người lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid 19 năm 2021 theo Nghị quyết 68 và Nghị quyết 126

 

 

 

48.677

48.677

 

 

 

 

9

Bổ sung kinh phí hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh theo Quyết định số 08/2022/QĐ-CP

 

 

 

38.126

38.126

 

 

 

 

10

Bổ sung kinh phí năm 2022 để thực hiện chương trình hỗ trợ sáng tạo nghệ thuật, báo chí theo Quyết định số 558/QĐ-TTg ngày 8/4/2021 của Thủ tướng Chính phủ

 

 

 

579

579

 

 

 

 

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

 

 

18.347.927

12.059.098

6.288.829

 

 

 

 

Biểu số 65/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối

(%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH TỈNH

12.444.236

22.913.199

10.468.963

184%

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1)

2.497.889

5.274.752

2.776.863

211%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

9.946.347

5.569.032

- 4.377.315

56%

I

Chi đầu tư phát triển

3.496.437

2.337.828

- 1.158.609

67%

1

Chi đầu tư cho các dự án

3496.437

2.337.829

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

215.762

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

-

 

 

-

Chi y tế, dân số và gia đình

 

120.119

 

 

-

Chi văn hóa thông tin

 

195.314

 

 

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

-

 

 

-

Chi thể dục thể thao

 

48.594

 

 

-

Chi bảo vệ môi trường

 

36.598

 

 

-

Chi các hoạt động kinh tế

 

1.542.541

 

 

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

84.374

 

 

-

Chi bảo đảm xã hội

 

-

 

 

-

Chi đầu tư khác

 

-

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

-

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

-

 

 

II

Chi thường xuyên

5.689.040

3.194.256

- 2.494.784

56%

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.473.629

497.478

976.151

34%

-

Chi khoa học và công nghệ (2)

61.206

36.627

24.579

60%

-

Chi y tế, dân số và gia đình

855.421

554.693

300.728

65%

-

Chi văn hóa thông tin

241.560

173.659

67.901

72%

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

61.716

29.023

32.693

47%

-

Chi thể dục thể thao

100.584

87.266

13.318

87%

-

Chi bảo vệ môi trường

198.983

12.550

186.433

6%

-

Chi các hoạt động kinh tế

1.550.222

913.473

636.749

59%

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

422.201

375.932

46.269

89%

-

Chi bảo đảm xã hội

165.111

126.996

38.115

77%

-

Chi thường xuyên khác

216.235

116.350

99.885

54%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)

5.800

3.948

1.852

68%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

1.000

33.000

32.000

3300%

V

Dự phòng ngân sách

315.080

-

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

438.990

-

 

 

C

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

10.317

 

 

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

12.059.098

12.059.098

 

 

Biểu số 66/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán (1)

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

(Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên

(Không kể chương trình MTQG)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

(Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên

(Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

(2)

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

(Không kể chương trình MTQG)

Tổng số

Chi đầu tư phát

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TỔNG SỐ

7.744.919

4.214.715

3.159.135

17.628.130

2.337.828

3.194.256

3.948

33.000

-

-

-

12.059.098

 

 

 

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

7.373.850

4.214.715

3.159.135

5.532.084

2337.828

3.194.256

 

 

 

 

 

 

75%

55%

101%

1

Tỉnh ủy

139.443

568

138.875

128.947

568

128.379

 

 

 

 

 

 

92%

100%

92%

2

Văn phòng Hội đồng Nhân dân

7.177

 

7.177

20.173

 

20.173

 

 

 

 

 

 

281%

 

281%

3

Văn phòng Ủy ban nhân dân

136.421

100.666

35.755

113.530

82.419

31.111

 

 

 

 

 

 

83%

82%

87%

4

Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn

741.443

616.935

124.508

610.414

419.674

190.741

 

 

 

 

 

 

82%

68%

153%

5

Sở Kế hoạch Đầu tư

26.860

 

26.860

17.573

 

17.573

 

 

 

 

 

 

65%

 

65%

6

Sở Tư pháp

21.630

8.000

13.630

19.375

6.646

12.730

 

 

 

 

 

 

90%

83%

93%

7

Sở Công Thương

23.370

1.500

21.870

19.305

 

19.305

 

 

 

 

 

 

83%

0%

88%

8

Sở Khoa học Công nghệ

18.243

1.914

16.329

34.992

1.914

33.078

 

 

 

 

 

 

192%

100%

203%

9

Sở Tài chính

17.961

 

17.961

14.075

 

14.075

 

 

 

 

 

 

78%

 

78%

10

Sở Xây dựng

426.876

416.827

10.049

227.895

218.357

9.538

 

 

 

 

 

 

53%

52%

95%

11

Sở Giao thông

1.196.540

1.168.934

27.606

621.190

498.175

123.016

 

 

 

 

 

 

52%

43%

446%

12

Sở Giáo dục & Đào tạo

451.353

5.462

445.891

439.043

5.460

433.583

 

 

 

 

 

 

97%

100%

97%

13

Sở Y tế

346.348

7.781

338.567

340.887

7.781

333.106

 

 

 

 

 

 

98%

100%

98%

14

Sở Lao động - Thương binh & Xã hội

155.583

 

155.563

143.728

 

143.728

 

 

 

 

 

 

92%

 

92%

15

Sở Văn hóa Thể thao và du lịch

318.782

139.648

179.134

300.810

102.716

198.095

 

 

 

 

 

 

94%

74%

111%

16

Sở Tài nguyên & môi trường

294.583

54.177

240.406

128.385

13.410

114.975

 

 

 

 

 

 

44%

25%

48%

17

Sở Thông tin & Truyền thông

84 039

 

84.039

63.067

 

63.067

 

 

 

 

 

 

75%

 

75%

18

Sở Nội vụ

29.887

 

29.887

34.217

 

34.217

 

 

 

 

 

 

114%

 

114%

19

Thanh tra Tỉnh

16.481

5.196

11.285

17.950

5.196

12.754

 

 

 

 

 

 

109%

100%

113%

20

Đài Phát thanh và Truyền hình

61.216

 

61.216

29.023

 

29.023

 

 

 

 

 

 

47%

 

47%

21

Hội đồng Liên minh hợp tác xã

3.558

619

2.939

3.386

619

2.767

 

 

 

 

 

 

95%

100%

94%

22

Ban Quản lý các khu Công nghiệp

11.342

 

11.342

10.704

 

10.704

 

 

 

 

 

 

94%

 

94%

23

Mặt trận Tổ quốc

8.412

356

8.056

8.394

356

8038

 

 

 

 

 

 

100%

100%

100%

24

Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh

14.833

 

14.833

16.470

 

16.470

 

 

 

 

 

 

111%

 

111%

25

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

8.422

 

8.422

9.592

 

9.592

 

 

 

 

 

 

114%

 

114%

26

Hội nông dân tỉnh Bắc Ninh

8.084

 

8.084

8.094

 

8.094

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

27

Hội Cựu chiến binh

3.644

 

3.644

3.694

 

3.694

 

 

 

 

 

 

101%

 

101%

28

Liên hiệp các hội khoa học và Kỹ thuật

1.240

 

1.240

1.099

 

1.099

 

 

 

 

 

 

89%

 

89%

29

Liên Hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Bắc Ninh

1.151

 

1.151

627

 

627

 

 

 

 

 

 

54%

 

54%

30

Hội Văn học Nghệ thuật

4.265

 

4.265

4.388

 

4.388

 

 

 

 

 

 

103%

 

103%

31

Hội nhà báo

1.477

 

1.477

1.552

 

1.552

 

 

 

 

 

 

105%

 

105%

32

Hội Luật gia

681

 

681

671

 

671

 

 

 

 

 

 

99%

 

99%

33

Hội chữ thập đỏ

2.882

 

2.882

2.855

 

2.855

 

 

 

 

 

 

99%

 

99%

34

Hội người cao tuổi

5.186

459

4.727

5.186

459

4.727

 

 

 

 

 

 

100%

100%

100%

35

Hội người mù

1.595

 

1.595

1.589

 

1.589

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

36

Hội Đông y

980

 

980

946

 

946

 

 

 

 

 

 

97%

 

97%

37

Hội nạn nhân chất độc da cam

565

 

565

502

 

502

 

 

 

 

 

 

89%

 

89%

38

Hội cựu thanh niên xung phong

902

 

902

911

 

911

 

 

 

 

 

 

101%

 

101%

39

Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi

718

 

718

718

 

718

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

40

Hội Khuyến học

1.163

 

1.163

1.163

 

1.163

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

41

Trường Nguyễn Văn Cừ

10.383

 

10.383

10.141

 

10.141

 

 

 

 

 

 

98%

 

98%

42

Hội Nông nghiệp và phát triển nông thôn

1.270

 

1.270

1.265

 

1.265

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

43

Hội liên hiệp thanh niên

922

 

922

922

 

922

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

44

Hiệp Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa

1.440

 

1.440

990

 

990

 

 

 

 

 

 

69%

 

69%

45

Hội Cựu giáo chức

561

 

561

626

 

626

 

 

 

 

 

 

112%

 

112%

46

Hội Sinh vật cảnh

644

 

644

644

 

644

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

47

Văn phòng Ban An toàn giao thông

11.888

 

11.888

10.793

 

10.793

 

 

 

 

 

 

91%

 

91%

48

Trung tâm Hành chính công

10.143

 

10.143

9.035

 

9.035

 

 

 

 

 

 

89%

 

89%

49

Trường Cao đẳng Y tế

6.554

 

6.554

6.072

 

6.072

 

 

 

 

 

 

93%

 

93%

50

Viện nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội

9.323

 

9.323

9.084

 

9.084

 

 

 

 

 

 

97%

 

97%

51

Ban Quản lý an toàn thực phẩm tỉnh

18.548

 

18.548

17.700

 

17.700

 

 

 

 

 

 

95%

 

95%

52

Ban Quản lý khu vực đô thị

-

 

-

221

 

221

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Các đơn vị khác

1.523.912

1.523.912

 

827.267

827.267

 

 

 

 

 

 

 

54%

54%

 

54

Công ty cổ phần Tập đoàn DABACO

12.300

 

12.300

2.636

 

2.636

 

 

 

 

 

 

21%

 

21%

55

Trợ giá xe buýt

30.000

 

30.000

39.145

 

39.145

 

 

 

 

 

 

130%

 

130%

56

Công ty Khai thác công trình thủy lợi

242.340

 

242.340

242.340

 

242.340

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

57

Công ty Khai thác công trình thủy lợi

154.570

 

154.570

154.565

 

154.565

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

58

Quỹ Đầu tư Phát triển

14.400

 

14.400

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

0%

59

Quỹ tài năng trẻ

50

 

50

50

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

60

Quỹ hỗ trợ nông dân

12.000

 

12.000

12.000

 

12.000

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

61

Hỗ trợ Tòa án nhân dân tỉnh

1.200

 

1.200

1.423

 

1.423

 

 

 

 

 

 

119%

 

119%

62

Hỗ trợ Viện Kiểm sát

23.009

22.009

1.000

21.830

20.433

1.397

 

 

 

 

 

 

95%

93%

140%

63

Hỗ trợ Cục Thi hành án

1.000

 

1.000

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

64

Hỗ trợ Liên đoàn Lao động

3.780

 

3.780

3.780

 

3.780

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

65

Hỗ trợ Cục Thống kê

995

 

995

995

 

995

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

66

Hỗ trợ hoạt động của Đoàn Đại biểu Quốc hội

1.000

 

1.000

808

 

808

 

 

 

 

 

 

81%

 

81%

67

Hỗ trợ Tỉnh hội Phật giáo

200

 

200

200

 

200

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

68

Hỗ trợ Ủy ban Đoàn kết công giao

260

 

260

260

 

260

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

69

Đoàn Luật sư tỉnh

445

 

445

445

 

445

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

70

Cục thuế tỉnh - Hỗ trợ tăng cường công tác quản lý thu ngân sách

3.000

 

3.000

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

71

Kho bạc Nhà nước tỉnh - Hỗ trợ công tác quyết toán ngân sách địa phương

1.000

 

1.000

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

72

Cục Hải quan tỉnh - Hỗ trợ tăng cường công tác quản lý thu ngân sách

500

 

500

500

 

500

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

73

Ngân hàng chính sách xã hội

50.000

 

50.000

70.037

 

70.037

 

 

 

 

 

 

140%

 

140%

74

Hội Chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đày tỉnh

325

 

325

306

 

306

 

 

 

 

 

 

94%

 

94%

75

Ban Chỉ đạo 389

350

 

350

133

 

133

 

 

 

 

 

 

 

 

38%

76

Bảo hiểm xã hội Bắc Ninh

210.000

 

210.000

216.787

 

216.787

 

 

 

 

 

 

 

 

103%

77

Quỹ vì người nghèo

 

 

 

10.938

 

10.938

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78

Hội nhạc sỹ tỉnh Bắc Ninh

 

 

 

32

 

32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79

Hội Hữu nghị Việt Nam - Lào

 

 

 

117

 

117

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

Hỗ trợ mầm non ngoài công lập

 

 

 

1.087

 

1.087

 

 

 

 

 

 

 

 

 

81

Hội Kiều học

 

 

 

44

 

44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82

Hội truyền thống trường sơn - đường HCM

 

 

 

40

 

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

83

Hỗ trợ 4 tỉnh dịp tết nguyên đán

 

 

 

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84

Trung tâm Giống gia súc lớn trung ương

 

 

 

917

 

917

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85

Hỗ trợ nhà màng

 

 

 

2.013

 

2.013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

86

Hỗ trợ Lai Châu

 

 

 

20.000

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

87

Hỗ trợ lãi suất nước sạch

7.760

 

7.760

3.833

 

3.833

 

 

 

 

 

 

 

 

49%

88

Ghi thu ghi chi tiền thuê đất

 

 

 

31.854

31.854

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

5.800

 

 

3.948

 

 

3.948

 

 

 

 

 

 

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2)

1.000

 

 

33.000

 

 

 

33.000

 

 

 

 

 

 

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

364.269

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

 

 

 

12.059.098

 

 

 

 

 

 

 

12.059.098

 

 

 

 

Biểu số 67/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị (1)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3=4+5

4

5

6

7

8

9

10

11=12+13

12

13

14

15

16

17=9/1

18=10/2

19=11/3

20=12/4

21=13/5

22=14/6

23=15/7

24=16/8

 

TỔNG SỐ

5.284.817

2.162.742

3.122.075

0

3.122.075

0

 

 

5.017.317

2.162.742

2.854.575

0

2.854.575

 

 

0

94,9

100

0

0

91,4

0

0

0

1

Bắc Ninh

555.614

7.550

548.064

 

548.064

 

 

 

487.535

7.550

479.985

 

479.985

 

 

 

87,7

100

 

 

87,6

 

 

 

2

Từ Sơn

446.466

39.082

407.384

 

407.384

 

 

 

415.965

39.082

376.883

 

376.883

 

 

 

93,2

100

 

 

92,5

 

 

 

3

Tiên Du

361.957

12.375

349.582

 

349.582

 

 

 

327.565

12.375

315.190

 

315.190

 

 

 

90,5

100

 

 

90,2

 

 

 

4

Quế Võ

760.662

368.689

391.973

 

391.973

 

 

 

726.711

368.689

358.022

 

358.022

 

 

 

95,5

100

 

 

91,3

 

 

 

5

Yên Phong

742.261

402.069

340.192

 

340.192

 

 

 

726.803

402.069

324.734

 

324.734

 

 

 

97,9

100

 

 

95,5

 

 

 

6

Thuận Thành

798.636

447.526

351.110

 

351.110

 

 

 

759.070

447.526

311.544

 

311.544

 

 

 

95,0

100

 

 

88,7

 

 

 

7

Gia Bình

819.581

442.432

377.149

 

377.149

 

 

 

774.207

442.432

331.775

 

331.775

 

 

 

94,5

100

 

 

88,0

 

 

 

8

Lương Tài

799.640

443.019

356.621

 

356.621

 

 

 

799.462

443.019

356.443

 

356.443

 

 

 

100,0

100

 

 

99,9

 

 

 

 

Biểu số 68/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên chương trình

Dự toán tỉnh giao

Quyết toán

(%) So sánh

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng Số

Trong đó

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

 

TỔNG SỐ

0

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 636/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Bắc Ninh

  • Số hiệu: 636/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
  • Người ký: Ngô Tân Phượng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản