Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 08 tháng 01 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 252/TTr-STC ngày 24/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021, theo các biểu số liệu kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 TỈNH CÀ MAU
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT | Nội dung | Dự toán năm 2021 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 10.610.073 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 5.019.600 |
1 | Thu NSĐP hưởng 100% | 2.102.060 |
2 | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 2.917.540 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5.354.350 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 3.325.428 |
2 | Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương đầu năm | 337.756 |
3 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.691.166 |
4 | Thu bổ sung cân đối tăng thêm | 0 |
III | Thu từ nguồn vay | 90.000 |
IV | Thu kết dư | 0 |
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 146.123 |
B | TỔNG CHI NSĐP | 10.610.073 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 8.918.907 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 2.452.097 |
2 | Chi thường xuyên | 6.287.956 |
3 | Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2.973 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
5 | Dự phòng ngân sách | 174.881 |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1.691.166 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 0 |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.691.166 |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 0 |
C | BỘI CHI NSĐP | 90.000 |
D | BỘI THU NSĐP | 0 |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 0 |
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 0 |
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 0 |
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 90.000 |
I | Vay để bù đắp bội chi | 90.000 |
II | Vay để trả nợ gốc | 0 |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT | Nội dung | Dự toán năm 2021 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 9.924.328 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 4.333.855 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5.354.350 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 3.325.428 |
- | Thu bổ sung nguồn cải cách tiền lương đầu năm | 337.756 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.691.166 |
- | Thu bổ sung cân đối tăng thêm | 0 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | 0 |
4 | Thu kết dư | 0 |
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 146.123 |
6 | Thu từ nguồn vay | 90.000 |
II | Chi ngân sách | 9.924.328 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 6.678.232 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 3.246.096 |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 2.969.914 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 276.181 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 0 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 3.931.841 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 685.745 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 3.246.096 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 2.969.914 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 276.181 |
3 | Thu kết dư | 0 |
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 0 |
II | Chi ngân sách | 3.931.841 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT | Nội dung | Dự toán năm 2021 | |
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 5.478.700 | 5.019.600 |
I | THU NỘI ĐỊA | 5.462.700 | 5.019.600 |
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý | 1.740.000 | 1.740.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 1.298.000 | 1.298.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 438.000 | 438.000 |
| - Thuế tài nguyên | 4.000 | 4.000 |
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý | 80.000 | 80.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 43.000 | 43.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 29.200 | 29.200 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 300 | 300 |
| - Thuế tài nguyên | 7.500 | 7.500 |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 25.000 | 25.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 10.000 | 10.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 14.900 | 14.900 |
| - Thuế tài nguyên | 100 | 100 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 540.000 | 540.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 382.645 | 382.645 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 150.800 | 150.800 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 995 | 995 |
| - Thuế tài nguyên | 5.560 | 5.560 |
5 | Lệ phí trước bạ | 175.000 | 175.000 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 0 | 0 |
7 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 4.000 | 4.000 |
8 | Thuế thu nhập cá nhân | 355.000 | 355.000 |
9 | Thuế bảo vệ môi trường | 550.000 | 204.600 |
| - Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 204.600 | 204.600 |
| - Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 345.400 | 0 |
10 | Phí, lệ phí | 92.700 | 60.000 |
| - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước Trung ương thu | 32.700 | 0 |
| - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu | 60.000 | 60.000 |
11 | Tiền sử dụng đất | 400.000 | 400.000 |
| - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý | 400.000 | 400.000 |
12 | Thu tiền thuê đất, mặt nước | 25.000 | 25.000 |
13 | Thu tiền sử dụng khu vực biển | 0 | 0 |
14 | Thu từ bán tài sản nhà nước | 0 | 0 |
15 | Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước | 0 | 0 |
16 | Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 0 | 0 |
17 | Thu khác ngân sách | 160.000 | 95.000 |
| Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương | 55.000 | 0 |
18 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 5.000 | 5.000 |
| - Giấy phép do Trung ương cấp | 0 | 0 |
| - Giấy phép do UBND tỉnh cấp | 5.000 | 5.000 |
19 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 1.000 | 1.000 |
20 | Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%) | 10.000 | 10.000 |
21 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả hoạt động xổ số điện toán) | 1.300.000 | 1.300.000 |
II | THU TỪ DẦU THÔ | 0 | 0 |
III | THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU | 16.000 | 0 |
1 | Thuế xuất khẩu | 15.000 | 0 |
2 | Thuế nhập khẩu | 1.000 | 0 |
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 0 | 0 |
4 | Thuế bảo vệ môi trường | 0 | 0 |
5 | Thuế giá trị gia tăng | 0 | 0 |
6 | Thu khác |
| 0 |
IV | THU VIỆN TRỢ | 0 | 0 |
Ghi chú: (1) bao gồm các khoản thu NSĐP hưởng 100%, các khoản thu phân chia giữa NSTW và NSĐP.
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT | Nội dung | Ngân sách địa phương | Chia ra | |
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | |||
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 10.610.073 | 6.678.232 | 3.931.841 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 8.918.907 | 4.987.066 | 3.931.841 |
I | Chi đầu tư phát triển (1) | 2.452.097 | 2.097.700 | 354.397 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 2.215.397 | 1.861.000 | 354.397 |
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn vốn XDCB tập trung | 702.097 | 471.000 | 231.097 |
- | Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 123.300 | 0 | 123.300 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.300.000 | 1.300.000 | 0 |
- | Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 90.000 | 90.000 | 0 |
2 | Chi bổ sung Quỹ Phát triển đất từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh | 236.700 | 236.700 | 0 |
II | Chi thường xuyên | 6.287.956 | 2.782.192 | 3.505.764 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.400.065 | 438.128 | 1.961.937 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 34.736 | 28.772 | 5.964 |
III | Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2.973 | 2.973 | 0 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 0 |
V | Dự phòng ngân sách | 174.881 | 103.197 | 71.683 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 0 | 0 | 0 |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.691.166 | 1.691.166 | 0 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 0 | 0 | 0 |
1 | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 0 | 0 | 0 |
2 | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 0 | 0 | 0 |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.691.166 | 1.691.166 | 0 |
1 | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài (ODA) | 265.000 | 265.000 | 0 |
2 | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước | 1.122.626 | 1.122.626 | 0 |
3 | Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách | 303.540 | 303.540 | 0 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | 0 | 0 | 0 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT | Nội dung | Dự toán |
| TỔNG CHI NSĐP | 8.233.162 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 3.246.096 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 4.987.066 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.097.700 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 1.861.000 |
2 | Chi bổ sung Quỹ Phát triển đất từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh | 236.700 |
II | Chi thường xuyên | 2.782.192 |
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 438.128 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 28.772 |
3 | Chi quốc phòng | 68.857 |
4 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 20.734 |
5 | Chi y tế, dân số và gia đình | 563.095 |
6 | Chi văn hóa thông tin | 38.647 |
7 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 8.780 |
8 | Chi thể dục thể thao | 20.040 |
9 | Chi bảo vệ môi trường | 33.409 |
10 | Chi các hoạt động kinh tế | 995.668 |
11 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 413.020 |
12 | Chi bảo đảm xã hội | 123.950 |
13 | Chi thường xuyên khác | 29.091 |
III | Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2.973 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
V | Dự phòng ngân sách | 103.201 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 0 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | 0 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi dự phòng ngân sách |
| Chi chương trình MTQG | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | ||
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| TỔNG SỐ | 6.678.232 | 2.097.700 | 2.782.192 | 2.973 | 1.000 | 103.201 | 0 | 1.691.166 | 1.387.626 | 303.540 | 0 |
I | CÁC CƠ QUAN TỔ CHỨC | 4.879.892 | 2.097.700 | 2.782.192 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 57.773 | 50.000 | 7.773 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sở Công thương | 13.069 |
| 13.069 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 299.581 | 122.800 | 176.781 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 59.499 |
| 59.499 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Giáo dục Và Đào tạo | 374.737 |
| 374.737 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 75.718 |
| 75.718 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Sở Nội vụ | 70.754 |
| 70.754 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Thanh tra Nhà nước tỉnh Cà Mau | 7.498 |
| 7.498 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sở Tài chính | 34.223 | 10.000 | 24.223 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Sở Tư pháp | 14.678 |
| 14.678 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 68.500 |
| 68.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Sở Xây dựng | 24.046 |
| 24.046 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Sở Giao thông vận tải | 13.972 |
| 13.972 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Sở Y tế | 226.734 | 3.000 | 223.734 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Sở Khoa học và Công nghệ | 40.039 | 5.624 | 34.415 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Sở Thông tin và Truyền thông | 49.825 |
| 49.825 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Ban quản lý Khu kinh tế | 25.675 | 18.000 | 7.675 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Ban An toàn giao thông | 2.871 |
| 2.871 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh | 16.649 |
| 16.649 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Văn phòng UBND tỉnh | 72.885 |
| 72.885 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Tỉnh Đoàn Cà Mau | 9.346 |
| 9.346 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Cà Mau | 5.082 |
| 5.082 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Hội Nông dân tỉnh Cà Mau | 5.870 |
| 5.870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Hội Cựu chiến binh tỉnh Cà Mau | 2.390 |
| 2.390 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 2.439 |
| 2.439 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Hội Nhà báo tỉnh Cà Mau | 1.730 |
| 1.730 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh Cà Mau | 1.894 |
| 1.894 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Hội Đông y tỉnh Cà Mau | 1.219 |
| 1.219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Hội Văn học Nghệ thuật | 2.660 |
| 2.660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Liên minh Hợp tác xã | 7.314 |
| 7.314 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh | 2.421 |
| 2.421 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Ban Dân tộc | 7.798 |
| 7.798 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Cà Mau | 5.863 |
| 5.863 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Văn phòng Tỉnh ủy | 97.128 | 10.000 | 87.128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Cà Mau | 51.667 | 1.000 | 50.667 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng | 25.890 | 7.700 | 18.190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Công an tỉnh Cà Mau | 31.734 | 11.000 | 20.734 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và TKCN tỉnh | 4.534 |
| 4.534 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Hỗ trợ hoạt động cho Đoàn đại biểu Quốc hội | 2.301 |
| 2.301 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Hỗ trợ kinh phí các Hội | 3.200 |
| 3.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Các khoản chi khác | 26.091 |
| 26.091 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Mua sắm, sửa chữa tài sản | 59.000 |
| 59.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Vườn quốc gia U Minh Hạ | 9.069 |
| 9 069 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Vườn quốc gia Mũi Cà Mau | 9.007 |
| 9.007 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Báo ảnh Đất Mũi | 5.892 |
| 5.892 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Đài Phát thanh - Truyền hình | 18.780 | 10.000 | 8.780 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Trường Cao đẳng Cộng đồng | 14.156 |
| 14.156 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Trường Cao đẳng Nghề Việt Nam - Hàn Quốc | 9.102 |
| 9.102 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Trường Chính trị | 10.694 |
| 10.694 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | BHYT cho các đối tượng được NSNN hỗ trợ (trẻ em dưới 6 tuổi, nghèo, cận nghèo, DTTS) | 338.326 |
| 338.326 |
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Tết Nguyên đán | 35.000 |
| 35.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Hỗ trợ làng trẻ SOS, mái ấm tình thương, trẻ khuyết tật | 1.265 |
| 1.265 |
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | Kinh phí bầu cử Đại biểu Hội đồng nhân dân nhiệm kỳ 2021 - 2026 | 40.000 |
| 40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | Ban Quản lý dự án sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc ARTEMISININ tỉnh Cà Mau giai đoạn 2018 - 2020 | 114 |
| 114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Vốn ủy thác qua ngân hàng chính sách | 20.000 |
| 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Khen thưởng 05 xã đạt chuẩn nông thôn mới | 4.000 |
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | Phân bổ theo Nghị định số 35/NĐ-CP | 72.712 |
| 72.712 |
|
|
|
|
|
|
|
|
59 | Kiến thiết thị chính (cây xanh) | 45.000 |
| 45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60 | Sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi | 155.374 |
| 155.374 |
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | Vốn duy tu công trình giao thông | 160.000 |
| 160.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | Trung ương hỗ trợ một số nhiệm vụ chi do ngân sách địa phương đảm bảo | 175.526 |
| 175.526 |
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Quỹ đầu tư phát triển | 236.700 | 236.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 | Ban quản lý dự án công trình xây dựng | 153.910 | 153.910 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 | Ban quản lý dự án công trình Nông nghiệp và PTNT | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 | Ban quản lý dự án công trình Giao thông | 349.200 | 349.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 | Ban quản lý dự án ODA và NGO | 20.795 | 20.795 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 | Vốn chuẩn bị đầu tư | 75.000 | 75.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 | Dự phòng đầu tư | 170.100 | 170.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 | Dự phòng chung lĩnh vực y tế | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 | Các dự án Ủy ban nhân dân cấp huyện làm chủ đầu tư | 807.871 | 807.871 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 | Chi các Chương trình mục tiêu | 1.691.166 |
|
|
|
|
|
| 1.691.166 | 1.387.626 | 303.540 |
|
II | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 2.973 |
|
| 2.973 |
|
|
|
|
|
|
|
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
IV | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 103.201 |
|
|
|
| 103.201 |
|
|
|
|
|
V | CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 0 |
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
VI | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT | Tên đơn vị | Tổng số | TRONG ĐÓ: | ||||||||||||||
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi đầu tư khác | ||||
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | ||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG SỐ | 2.097.700 | 545.046 | 5.624 | 8.700 | 11.000 | 112.000 | 29.000 | 10.000 | 0 | 125.000 | 36.000 | 23.200 | 12.800 | 162.800 | 0 | 1.052.710 |
1 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50.000 |
2 | Sở Tài chính | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 122.800 |
|
|
|
|
|
|
|
| 110.000 | 12.800 |
| 12.800 |
|
|
|
4 | Sở Y tế | 3.000 |
|
|
|
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Khoa học và Công nghệ | 5.624 |
| 5.624 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Ban quản lý Khu kinh tế | 18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18.000 |
9 | Văn phòng Tỉnh ủy | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
10 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Cà Mau | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng | 7.700 |
|
| 7.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Công an tỉnh Cà Mau | 11.000 |
|
|
| 11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Đài Phát thanh - Truyền hình | 10.000 |
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Quỹ đầu tư phát triển | 236.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 236.700 |
17 | Ban QLDA công trình xây dựng | 153.910 |
|
|
|
| 89.000 |
|
|
|
|
|
|
| 48.300 |
| 16.610 |
18 | Ban QLDA công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000 |
|
|
|
|
|
|
19 | Ban QLDA công trình giao thông | 349.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000 | 15.000 |
| 4.000 |
| 330.200 |
20 | Ban quản lý dự án ODA và NGO | 20.975 | 20.975 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Vốn chuẩn bị đầu tư | 75.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 75.000 |
22 | Dự phòng đầu tư | 190.100 |
|
|
|
| 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 170.100 |
23 | Các dự án do Ủy ban nhân dân cấp huyện làm chủ đầu tư | 807.871 | 524.071 |
|
|
|
| 29.000 |
|
|
| 8.200 | 8.200 |
| 110.500 |
| 136.100 |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | TÊN ĐƠN VỊ | Tổng số | Trong đó: | ||||||||||||||
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường |
| Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi thường xuyên khác | ||||
Chi các hoạt động kinh tế | Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | |||||||||||||||
A | B | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
| TỔNG SỐ | 2.782.192 | 438.128 | 28.772 | 68.857 | 20.734 | 563.095 | 38.647 | 8.780 | 20.040 | 33.409 | 995.668 | 164.800 | 320.166 | 413.020 | 123.950 | 29.091 |
1 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 7.773 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.213 |
|
| 6.560 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 5.204 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.204 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161 | 105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 105 |
|
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới và xúc tiến đầu tư | 335 | - |
|
|
|
|
|
|
|
| 265 |
|
| 70 |
|
|
| - Kinh phí Ban chỉ đạo | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
|
| - Đẩy mạnh phổ biến, giáo dục pháp luật phục vụ hoạt động khởi nghiệp, nâng cao sức cạnh tranh doanh nghiệp, đáp ứng nhu cầu hội nhập quốc tế giai đoạn 2017-2021 | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150 |
|
|
| - Tích đóng hồ sơ | 948 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 948 |
|
|
|
|
|
| - Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao | 932 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 932 |
|
|
2 | Sở Công thương | 13.069 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.519 |
|
| 7.550 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 6.682 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.551 |
|
| 5.131 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161 | 179 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 58 |
|
| 120 |
|
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới | 75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 75 |
|
|
| - Phạt hành chính | 184 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 184 |
|
|
| - Chương trình xúc tiến thương mại, chương trình khuyến công | 3.910 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.910 |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí hoạt động Ban chỉ đạo 389/CM | 960 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 960 |
|
|
| - Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao | 1.079 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.079 |
|
|
3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 176.781 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 165.344 |
| 164.792 | 11.437 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 119.599 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 110.325 |
| 110.325 | 9.274 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161 | 1.465 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.262 |
| 1.262 | 203 |
|
|
| - Trang thông tin điện tử, xây dựng nông thôn mới | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
| - Kinh phi hoạt động theo nhiệm vụ được giao của các đơn vị trực thuộc Sở | 53.205 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 53.205 |
| 53.205 |
|
|
|
| - Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả | 552 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 552 |
|
|
|
|
|
| - Phạt hành chính | 1.760 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.760 |
|
|
4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 59.499 |
|
|
|
| 449 | 29.066 | - | 20.040 | - | 2.000 |
|
| 7.944 |
| - |
| - Kinh phí thường xuyên | 26.911 |
|
|
|
|
| 15.779 |
| 3.884 |
|
|
|
| 7.248 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161 | 1.958 |
|
|
|
|
| 1.568 |
| 189 |
|
|
|
| 201 |
|
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới | 75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 75 |
|
|
| - Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao | 28.455 |
|
|
|
| 449 | 11.719 |
| 15.967 | - |
|
|
| 320 |
|
|
| - Phạt hành chính | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
|
| - Vốn quy hoạch | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
5 | Sở Giáo dục Và Đào tạo | 374.737 | 353.957 |
|
|
| 12.000 |
|
|
|
| - |
|
| 7.780 | - | 1.000 |
| - Kinh phí thường xuyên | 320.144 | 312.749 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.395 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161 | 3.126 | 2.986 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 140 |
|
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới | 95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 95 |
|
|
| - Nâng cao chất lượng công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong nhà trường | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150 |
|
|
| - Bảo hiểm y tế học sinh | 12.000 |
|
|
|
| 12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Các chế độ học sinh trường chuyên biệt | 17.535 | 17.535 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bồi dưỡng đào tạo cho giáo viên, cán bộ quản lý | 6.520 | 6.520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao | 14.167 | 14.167 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hoàn ứng mua sắm | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
| - Hỗ trợ tỉnh Khăm Muộn | 1.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
6 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 75.718 | - |
|
|
| 376 |
|
|
|
| 1.846 |
|
| 8.581 | 64.914 |
|
| - Kinh phí thường xuyên | 26.294 | - |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.330 |
|
| 7.565 | 17.399 |
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161 | 10.504 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 116 |
|
| 533 | 9.855 |
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới | 75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 75 |
|
|
| - Kinh phí của Trung tâm dịch vụ việc làm | 400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 400 |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí mua bảo hiểm y tế | 376 | - |
|
|
| 376 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phạt hành chính, trang phục thanh tra | 121 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 121 |
|
|
| - Kinh phí hoạt động theo nhiệm vụ được giao của Văn phòng và các đơn vị trực thuộc Sở | 37.947 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 287 | 37.660 |
|
7 | Sở Nội vụ | 70.754 | 37.134 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.031 |
|
| 31.589 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 9.916 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.505 |
|
| 8.411 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161 | 232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 116 |
|
| 116 |
|
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới | 75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 75 |
|
|
| - Kinh phí khen thưởng của tỉnh | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
|
| - Kinh phí thực hiện Đề án Trí thức trẻ | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
| - Tích đóng hồ sơ, quản lý kho hồ sơ | 260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 260 |
|
|
|
|
|
| - Xây dựng cơ sở dữ liệu bản đồ Địa giới hành chính tỉnh Cà Mau (Sở Nội vụ) | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150 |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí hoạt động tôn giáo, trang phục thanh tra, kiểm tra công vụ, đối thoại thanh niên, an toàn khu, quản lý trụ sở | 2.987 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.987 |
|
|
| - Kinh phí đào tạo | 37.134 | 37.134 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Thanh tra Nhà nước tỉnh Cà Mau | 7.498 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.498 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 5.732 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.732 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định sồ 161 | 111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 111 |
|
|
| - Kinh phí duy trì trang web, ISO | 55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 55 |
|
|
| - Thu hồi phát hiện qua thanh tra | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
| - Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 600 |
|
|
9 | Sở Tài chính | 24.223 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.093 |
|
| 13.130 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 9.995 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.321 |
|
| 8.674 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161 | 5.508 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.369 |
|
| 139 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên (Đề án quản lý xe công) | 2.167 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.167 |
|
|
|
|
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới | 75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 75 |
|
|
| - Thu hồi phát hiện qua thanh tra | 510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 510 |
|
|
| - Tích đóng hồ sơ | 1.547 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.547 |
|
|
|
|
|
| - Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao, điện, nước của nhà xe | 4.421 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 689 |
|
| 3.732 |
|
|
10 | Sở Tư pháp | 14.678 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.482 |
|
| 9.196 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 7.828 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.680 |
|
| 5.148 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161 | 120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới | 75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 75 |
|
|
| - Hoạt động tuyên tuyền phổ biến giáo dục pháp luật | 2.615 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.615 |
|
|
| - Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao | 4.040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.802 |
|
| 1.238 |
|
|
11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 68.500 |
|
|
|
|
|
|
|
| 16.604 | 42.542 |
|
| 9.354 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 10.107 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.467 |
|
|
| 8.641 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161 | 407 |
|
|
|
|
|
|
|
| 174 |
|
|
| 232 |
|
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới | 75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 75 |
|
|
| - Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao | 31.911 |
|
|
|
|
|
|
|
| 14.962 | 16.542 |
|
| 406 |
|
|
| - Đo chỉnh lý bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính của các xã, thị trấn (10% tiền sử dụng đất) | 26.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 26.000 |
|
|
|
|
|
12 | Sở Xây dựng | 24.046 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17.380 |
|
| 6.667 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 6.109 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.109 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161 | 156 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 156 |
|
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới | 65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 65 |
|
|
| - XPVPHC, trích thanh tra và khảo sát đơn giá vật liệu XD | 338 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 338 |
|
|
| - Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao | 17.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17.380 |
|
|
|
|
|
13 | Sở Giao thông vận tải | 13.972 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.300 | 2.300 | - | 11.672 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 11.070 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - |
| 11.070 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161 | 237 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 237 |
|
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới | 75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 75 |
|
|
| - Trang phục thanh tra | 250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 250 |
|
|
| - Trích công tác thanh tra | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40 |
|
|
| - Kinh phí thu lệ phí | 2.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.300 | 2.300 |
|
|
|
|
14 | Sở Y tế | 223.734 |
|
|
|
| 211.831 |
|
|
|
| 1.688 |
|
| 10.215 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 194.608 |
|
|
|
| 185.185 |
|
|
|
|
|
|
| 9.424 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161 | 971 |
|
|
|
| 552 |
|
|
|
|
|
|
| 418 |
|
|
| - Quỹ khám chữa bệnh người nghèo | 7.000 |
|
|
|
| 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới, hoàng ứng | 90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| 90 |
|
|
| - Một số nhiệm vụ được giao | 19 094 |
|
|
|
| 19.094 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí xử phạt vi phạm hành chính | 283 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 283 |
|
|
| - Kinh phí hoạt động của Ban soạn thảo xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt tỉnh Cà Mau | 1 688 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 688 |
|
|
|
|
|
15 | Sở Khoa học và Công nghệ | 34.415 |
| 24.727 |
|
|
|
|
|
| - | 4.162 |
|
| 5.526 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 8.999 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.842 |
|
| 5.157 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161 | 407 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 290 |
|
| 116 |
|
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới, phạt vi phạm hành chính, Phòng cháy, chữa cháy | 253 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 253 |
|
|
| - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đề tài khoa học | 24.727 |
| 24.727 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
|
|
|
|
|
16 | Sở Thông tin và Truyền thông | 49.825 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 38.237 |
|
| 11.588 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 5.906 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.846 |
|
| 4.060 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161 | 232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 116 |
|
| 116 |
|
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới, phạt vi phạm hành chính | 338 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 338 |
|
|
| - Dự án ứng dụng công nghệ thông tin | 35.875 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 35.875 |
|
|
|
|
|
| - Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao | 7.474 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 400 |
|
| 7.074 |
|
|
17 | Ban quản lý Khu kinh tế | 7.675 | - | - | - | - | - | - | - | - | 40 | 2.938 | - | - | 4.697 | - | * |
| - Kinh phí thường xuyên | 4.216 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 562 |
|
| 3.655 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161 | 58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 58 |
|
|
| - Trang web, ISO | 55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 55 |
|
|
| - Kinh phí xúc tiến đầu tư, bảo vệ môi trường | 690 |
|
|
|
|
|
|
|
| 40 | 650 |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí quản lý, vận hành cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Khánh An | 1.726 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.726 |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí hợp tác, phát triển khu công nghiệp, khu kinh tế | 930 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 930 |
|
|
18 | Ban An toàn giao thông | 2.871 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.500 | 2.500 |
| 371 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 371 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 371 |
|
|
| - Kinh phí đảm bảo trật tự ATGT (nguồn kinh phí địa phương) | 2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.500 | 2.500 |
|
|
|
|
19 | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh | 16.649 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16.649 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên của Văn phòng | 4.405 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.405 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161 | 520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 520 |
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ CT của Văn phòng, duy trì trang web | 580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 580 |
|
|
| - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chính trị của HĐND tỉnh | 11.144 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.144 |
|
|
20 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 72.885 |
| 2.845 |
|
|
| 3.254 |
|
| - | 26.584 | - | - | 40.202 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên (Văn phòng) | 10.043 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.043 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161 (Văn phòng) | 2.326 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.326 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên (Cơ quan tiếp dân) | 867 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 867 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161 (Cơ quan tiếp công dân) | 116 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 116 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên (Cổng Thông tin điện tử) | 2.114 |
|
|
|
|
| 2.114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhuận bút, Web (Cổng Thông tin điện tử) | 1.140 |
|
|
|
|
| 1.140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên (Trung tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp) | 1.611 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.611 |
|
|
|
|
|
| - Trang Web (Trung tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp) | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40 |
|
|
|
|
|
| - Hoạt động xúc tiến trong và ngoài nước (Trung tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp) | 15.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.600 |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí hỗ trợ khởi nghiệp (Trung tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp) | 2.845 |
| 2.845 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí duy trì trang web, tiếp dân, XD VB QPPT, quản lý tòa nhà UBND tỉnh, mua sắm, sửa chữa | 10.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| 10.850 |
|
|
| - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chính trị của UBND tỉnh | 16.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16.000 |
|
|
| - Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính | 5.077 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.077 |
|
|
|
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161 (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính) | 236 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 236 |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đối ngoại | 4.020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.020 |
|
|
|
|
|
21 | Tỉnh Đoàn Cà Mau | 9.346 |
|
|
|
|
| 435 |
|
|
|
|
|
| 8.912 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 4.784 |
|
|
|
|
| 435 |
|
|
|
|
|
| 4.349 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161 | 72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 72 |
|
|
| - Trang web, nông thôn mới | 80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 80 |
|
|
| - Các hoạt động phong trào thanh niên, tuyên truyền PBGDPL (tạm ghi) | 4.410 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.410 |
|
|
22 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Cà Mau | 5.082 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.082 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 3 407 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.407 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161 | 90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 90 |
|
|
| - Trang web, nông thôn mới và kinh phí thực hiện 2 đề án | 416 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 416 |
|
|
| - Kinh phí hoạt động phong trào (tạm ghi) | 272 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 272 |
|
|
23 | Hội Nông dân tỉnh Cà Mau | 5.870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
| 3.870 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 3.453 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.453 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
|
| - Trang web, nông thôn mới, Bổ sung quỹ hỗ trợ nông dân, bảo hiểm | 2.075 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
| 75 |
|
|
| - Kinh phí phong trào (tạm ghi bằng năm 2020) | 242 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 242 |
|
|
24 | Hội Cựu chiến binh tỉnh Cà Mau | 2.390 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.390 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 1.787 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.787 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161 | 59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 59 |
|
|
| - Kinh phí hoạt động phong trào (tạm ghi) | 544 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 544 |
|
|
25 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 2.439 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.439 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 2.119 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.119 |
|
|
| - Kinh phí hoạt động đối ngoại, duy trì website | 320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 320 |
|
|
26 | Hội Nhà báo tỉnh Cà Mau | 1.730 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.730 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 1.080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.080 |
|
|
| - Các giải báo chí và Hội Báo Xuân; duy trì trang web | 650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 650 |
|
|
27 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh Cà Mau | 1.894 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.894 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 1.434 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.434 |
|
|
| - Ban vận động hiến máu nhân đạo, trang web | 460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 460 |
|
|
28 | Hội Đông y tỉnh Cà Mau | 1.219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.219 |
|
|
29 | Hội Văn học Nghệ thuật | 2.660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.660 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 1.929 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.929 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161 | 58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 58 |
|
|
| - Tạp chí, Giải PNH, triển lãm, phân hội, trang web, phòng cháy, chữa cháy | 673 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 673 |
|
|
30 | Liên minh Hợp tác xã | 7.314 | 2.637 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.874 |
|
| 1.804 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 2.079 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 414 |
|
| 1.665 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161 | 59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 59 |
|
|
| - BCĐ kinh tế tập thể, trang web, nông thôn mới | 5.177 | 2.637 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.460 |
|
| 80 |
|
|
31 | Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh | 2.421 |
| 1.200 |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| 1.221 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 1.191 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.191 |
|
|
| - Trang web, kinh phí hội đồng phản biện, hội thi. | 1.230 |
| 1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
|
|
32 | Ban Dân tộc | 7.798 | 448 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.579 | 2.771 |
|
| - Kinh phí thường xuyên | 2.974 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.974 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161 | 120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
|
| - Trang web, nông thôn mới, ISO, mục tiêu thiên niên kỷ | 210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 210 |
|
|
| - Kiểm tra giám sát CTMT, tuyên truyền PBGDPL | 1.359 | 448 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 911 |
|
|
| - Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ đồng bào dân tộc | 364 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 364 |
|
|
| - Chính sách đồng bào có uy tín theo QĐ 18/2011/QĐ-TTg và Lễ tết đồng bào dân tộc | 2.771 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.771 |
|
33 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Cà Mau | 5.863 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.863 | - |
|
| - Kinh phí thường xuyên | 3.475 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.475 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161 | 58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 58 |
|
|
| - Kinh phí hoạt động của BTV và hoạt động hội đồng | 2.080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.080 |
|
|
| - Kinh phí Ban vận động Quỹ vì người nghèo | 250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 250 |
|
|
34 | Văn phòng Tỉnh ủy | 87.128 | - |
|
|
| - |
|
|
|
| 10.479 |
|
| 76.649 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 42.987 | - |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
| 42.987 |
|
|
| - Kinh phí đặc thù của Văn phòng | 530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 530 |
|
|
| - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chính trị của Tỉnh ủy | 22.741 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22.741 |
|
|
| - Chi trợ giá | 10.479 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.479 |
|
|
|
|
|
| - Mua sắm, sửa chữa tài sản và nhiệm vụ khác | 8.049 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.049 |
|
|
35 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Cà Mau | 50.667 |
|
| 50.667 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Cà Mau | 18.190 |
|
| 18.190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Công an tỉnh Cà Mau | 20.734 |
|
|
| 20.734 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và TKCN tỉnh | 4.534 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.534 |
|
|
|
|
|
39 | Hỗ trợ hoạt động cho Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội | 2.301 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.301 |
| 1.000 |
40 | Hỗ trợ kinh phí các Hội | 3.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.200 |
|
|
41 | Trách nhiệm bồi thường của NN TTLT 71/2012/BTC-BTP | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
42 | Các khoản chi khác | 26.091 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 26.091 |
43 | Mua sắm, sửa chữa tài sản | 59.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 39.000 |
|
| 20.000 |
|
|
44 | Vườn quốc gia U Minh Hạ | 9.069 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.759 | 1.310 |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 7.001 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.001 |
|
|
|
|
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161 | 758 |
|
|
|
|
|
|
|
| 758 |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí PCCR, Quản lý bảo vệ rừng, Đề án cho thuê môi trường rừng, lập trạm quan trắc, tuyên truyền, quy hoạch | 1.310 |
|
|
|
|
|
|
|
| - | 1 310 |
|
|
|
|
|
45 | Vườn quốc gia Mũi Cà Mau | 9.007 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.007 | - |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 8.762 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8.762 |
|
|
|
|
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161 | 205 |
|
|
|
|
|
|
|
| 205 |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí xử lý vi phạm hành chính, chi phí phát mãi lâm sản, trang web và bảo hiểm cháy nổ | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
| 40 |
|
|
|
|
|
|
46 | Báo ảnh Đất Mũi | 5.892 |
|
|
|
|
| 5.892 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 3.084 |
|
|
|
|
| 3.084 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161 | 58 |
|
|
|
|
| 58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bản tin tiếng Khmer, Hỗ trợ tờ báo, tuyên truyền kiểm soát thủ tục hành chính | 2.750 |
|
|
|
|
| 2.750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Đài Phát thanh - Truyền hình | 8.780 |
|
|
|
|
|
| 8.780 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 8.100 |
|
|
|
|
|
| 8.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tuyên truyền hoạt động cải cách hành chính, thuê vệ tinh | 680 |
|
|
|
|
|
| 680 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Trường Cao đẳng Cộng đồng | 14.156 | 14.156 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 13.363 | 13.363 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161 | 124 | 124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lớp trung cấp nghệ thuật biểu diễn kịch múa (ca kịch dù kê) | 669 | 669 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc | 9.102 | 9.102 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 8.870 | 8.870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161 | 232 | 232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Trường Chính trị | 10.694 | 10.694 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 8.098 | 8.098 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161 | 432 | 432 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Kinh mở lớp, bảo hiểm phòng cháy chữa cháy | 2.164 | 2.164 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | BHYT cho các đối tượng được NSNN hỗ trợ (trẻ em dưới 6 tuổi, nghèo, cận nghèo, DTTS) | 338.326 |
|
|
|
| 338.326 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Tết Nguyên đán | 35.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 35.000 |
|
53 | Hỗ trợ làng trẻ SOS, mái ấm tình thương, trẻ khuyết tật | 1.265 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.265 |
|
54 | Kinh phí Bầu cử HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 | 40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40.000 |
|
|
55 | Ban QLDA sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc ARTEMISININ tỉnh Cà Mau giai đoạn 2018 - 2020 | 114 |
|
|
|
| 114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Ban QLDA Quỹ toàn cầu phòng, chống HIV/AIDS | - |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
58 | Vốn ủy thác qua ngân hàng chính sách | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
59 | Khen thưởng 05 xã đạt chuẩn nông thôn mới | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
60 | Phân bổ theo Nghị định số 35/NĐ-CP | 72.712 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 72.712 |
|
|
|
|
|
61 | Kiến thiết thị chính (cây xanh) | 45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 45.000 |
|
|
|
|
|
62 | Sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi | 155.374 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 155.374 |
| 155.374 |
|
|
|
63 | Vốn duy tu công trình giao thông (Sở Giao thông vận tải) | 160.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 160.000 | 160.000 |
|
|
|
|
64 | Trung ương hỗ trợ một số nhiệm vụ chi do ngân sách địa phương đảm bảo | 175.526 | 10.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 165.526 | - | - | - | - | - |
| - Hỗ trợ kinh phí sữa tươi góp phần cải thiện dinh dưỡng cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn theo Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bia ấn loát Nam Bộ | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
| - Nạo vét cống rãnh thoát nước | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000 |
|
|
|
|
|
| - Hệ thống điện chiếu sáng đô thị | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
|
|
|
|
| - Thực hiện một số nhiệm vụ được giao | 120.526 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 120.526 |
|
|
|
|
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: Phần trăm (%)
STT | Tên đơn vị | Chi tiết theo sắc thuế | ||||||
Thuế GTGT do cấp huyện quản lý | Thuế TNDN do cấp huyện quản lý | Thuế nhà đất | Lệ phí trước bạ nhà, đất | Lệ phí môn bài hộ cá thể | Thuế SDĐ nông nghiệp | Thuế SDĐ phi nông nghiệp | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Thành phố Cà Mau | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- | Cấp xã | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Huyện Thới Bình | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- | Cấp xã | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Huyện U Minh | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- | Cấp xã | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Huyện Trần Văn Thời | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- | Cấp xã | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Huyện Cái Nước | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- | Cấp xã | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Huyện Phú Tân | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- | Cấp xã | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Huyện Đầm Dơi | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- | Cấp xã | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Huyện Năm Căn | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- | Cấp xã | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Huyện Ngọc Hiển | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- | Cấp xã | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên | Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | Tổng chi cân đối NSĐP | ||
Tổng số | Chia ra | ||||||||
Thu ngân sách huyện hưởng 100% | Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia | ||||||||
A | B | 1 | 2=3+4 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=2+5+6+7 |
| TỔNG SỐ | 884.000 | 685.745 | 376.500 | 309.245 | 2.969.914 | 276.181 | 0 | 3.931.840 |
1 | Thành phố Cà Mau | 439.000 | 351.700 | 187.300 | 164.400 | 305.129 | 78.117 | 0 | 734.946 |
2 | Huyện Thới Bình | 61.100 | 43.580 | 27.000 | 16.580 | 370.953 | 30.097 | 0 | 444.630 |
3 | Huyện U Minh | 49.000 | 37.900 | 19.100 | 18.800 | 294.878 | 19.765 | 0 | 352.543 |
4 | Huyện Trần Văn Thời | 96.800 | 76.200 | 40.500 | 35.700 | 464.096 | 34.672 | 0 | 574.968 |
5 | Huyện Cái Nước | 53.200 | 38.550 | 25.200 | 13.350 | 367.631 | 38.392 | 0 | 444.574 |
6 | Huyện Phú Tân | 39.000 | 27.450 | 15.600 | 11.850 | 280.965 | 20.749 | 0 | 329.164 |
7 | Huyện Đầm Dơi | 79.600 | 61.420 | 37.500 | 23.920 | 459.868 | 32.043 | 0 | 553.331 |
8 | Huyện Năm Căn | 39.000 | 27.980 | 14.100 | 13.880 | 221.715 | 12.525 | 0 | 262.220 |
9 | Huvện Ngọc Hiển | 27.300 | 20.965 | 10.200 | 10.765 | 204.679 | 9.820 | 0 | 235.464 |
DỤ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT | Tên đơn vị (1) | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A | B | 1 =2+3+4 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG SỐ | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Thành phố Cà Mau | 0 |
|
|
|
2 | Huyện Thới Bình | 0 |
|
|
|
3 | Huyện U Minh | 0 |
|
|
|
4 | Huyện Trần Văn Thời | 0 |
|
|
|
5 | Huyện Cái Nước | 0 |
|
|
|
6 | Huyện Phú Tân | 0 |
|
|
|
7 | Huyện Đầm Dơi | 0 |
|
|
|
8 | Huyện Năm Căn | 0 |
|
|
|
9 | Huyện Ngọc Hiển | 0 |
|
|
|
Ghi chú: Chưa phân khai danh mục trong dự toán NSNN năm 2021 do chưa có danh mục chi tiết từ Trung ương, sẽ công khai bổ sung khi có chủ trương của cấp thẩm quyền
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị (1) | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | |||||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||||||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | |||||||
A | B | 1=2+3 | 2=5+12 | 3=8+15 | 4=5+8 | 5=6+7 | 6 | 7 | 8=9+10 | 9 | 10 | 11=12+15 | 12=13+14 | 13 | 14 | 15=16+17 | 16 | 17 |
| TỔNG SỐ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
| 0 | 0 |
| 0 |
Ghi chú: Chưa phân khai danh mục trong dự toán NSNN năm 2021 do Trung ương chưa phân bổ trong dự toán đầu năm, sẽ công khai bổ sung khi có chủ trương của cấp thẩm quyền
- 1Quyết định 55/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 69/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 3Quyết định 520/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu Dự toán thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 4Quyết định 4157/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 18/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Sóc Trăng
- 6Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021
- 7Quyết định 3557/QĐ-UBND năm 2020 về công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 2846/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 9Quyết định 68/QĐ-UBND công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Đắk Nông
- 10Quyết định 04/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 1513/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 12Quyết định 33/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Tây Ninh
- 13Quyết định 3480/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Yên Bái
- 14Quyết định 1318/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Kon Tum
- 15Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán ngân sách tỉnh Lào Cai năm 2021
- 16Quyết định 5376/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2022
- 17Quyết định 07/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Bắc Ninh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 55/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 69/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 7Quyết định 520/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu Dự toán thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 8Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND về hỗ trợ Sữa tươi góp phần cải thiện dinh dưỡng cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2021-2025
- 9Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2020 về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021
- 10Quyết định 4157/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Trà Vinh
- 11Quyết định 18/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Sóc Trăng
- 12Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021
- 13Quyết định 3557/QĐ-UBND năm 2020 về công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Khánh Hòa
- 14Quyết định 2846/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 15Quyết định 68/QĐ-UBND công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Đắk Nông
- 16Quyết định 04/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Quảng Ngãi
- 17Quyết định 1513/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 18Quyết định 33/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Tây Ninh
- 19Quyết định 3480/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Yên Bái
- 20Quyết định 1318/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Kon Tum
- 21Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán ngân sách tỉnh Lào Cai năm 2021
- 22Quyết định 5376/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2022
- 23Quyết định 07/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 22/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021
- Số hiệu: 22/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Lâm Văn Bi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra