Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 08 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 252/TTr-STC ngày 24/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021, theo các biểu số liệu kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính (b/c);
- Kiểm toán Nhà nước (b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KT-NS HĐND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Cục Thống kê tỉnh Cà Mau;
- UBND các huyện, thành phố;
- Cổng TTĐT tỉnh Cà Mau;
- Lưu: VT, KT (M01.01) (01b), VL22/01.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Văn Bi

 

CÔNG KHAI TÀI CHÍNH

VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 TỈNH CÀ MAU

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

A

TNG NGUỒN THU NSĐP

10.610.073

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

5.019.600

1

Thu NSĐP hưởng 100%

2.102.060

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

2.917.540

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.354.350

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.325.428

2

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương đầu năm

337.756

3

Thu bổ sung có mục tiêu

1.691.166

4

Thu bổ sung cân đối tăng thêm

0

III

Thu từ nguồn vay

90.000

IV

Thu kết dư

0

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

146.123

B

TNG CHI NSĐP

10.610.073

I

Tổng chi cân đối NSĐP

8.918.907

1

Chi đầu tư phát triển

2.452.097

2

Chi thường xuyên

6.287.956

3

Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.973

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

D phòng ngân sách

174.881

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.691.166

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.691.166

III

Chi chuyn nguồn sang năm sau

0

C

BỘI CHI NSĐP

90.000

D

BỘI THU NSĐP

0

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

0

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

0

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

0

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

90.000

I

Vay để bù đắp bội chi

90.000

II

Vay để trả nợ gốc

0

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

Nội dung

D toán năm 2021

A

NGÂN SÁCH CP TNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

9.924.328

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

4.333.855

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.354.350

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.325.428

-

Thu bổ sung nguồn cải cách tiền lương đầu năm

337.756

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.691.166

-

Thu bổ sung cân đối tăng thêm

0

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

4

Thu kết dư

0

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

146.123

6

Thu từ nguồn vay

90.000

II

Chi ngân sách

9.924.328

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

6.678.232

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.246.096

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

2.969.914

-

Chi bổ sung có mục tiêu

276.181

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

I

Nguồn thu ngân sách

3.931.841

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

685.745

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.246.096

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.969.914

-

Thu bổ sung có mục tiêu

276.181

3

Thu kết dư

0

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

II

Chi ngân sách

3.931.841

 

Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

5.478.700

5.019.600

I

THU NỘI ĐỊA

5.462.700

5.019.600

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

1.740.000

1.740.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.298.000

1.298.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

438.000

438.000

 

- Thuế tài nguyên

4.000

4.000

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

80.000

80.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

43.000

43.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

29.200

29.200

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

300

300

 

- Thuế tài nguyên

7.500

7.500

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

25.000

25.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

10.000

10.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

14.900

14.900

 

- Thuế tài nguyên

100

100

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

540.000

540.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

382.645

382.645

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

150.800

150.800

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

995

995

 

- Thuế tài nguyên

5.560

5.560

5

Lệ phí trước bạ

175.000

175.000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

4.000

4.000

8

Thuế thu nhập cá nhân

355.000

355.000

9

Thuế bảo vệ môi trường

550.000

204.600

 

- Thu từ hàng hóa nhập khẩu

204.600

204.600

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

345.400

0

10

Phí, lệ phí

92.700

60.000

 

- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước Trung ương thu

32.700

0

 

- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu

60.000

60.000

11

Tin s dụng đất

400.000

400.000

 

- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý

400.000

400.000

12

Thu tiền thuê đất, mặt nước

25.000

25.000

13

Thu tiền sử dụng khu vực biển

0

0

14

Thu từ bán tài sản nhà nước

0

0

15

Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước

0

0

16

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

0

0

17

Thu khác ngân sách

160.000

95.000

 

Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương

55.000

0

18

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

5.000

5.000

 

- Giấy phép do Trung ương cp

0

0

 

- Giấy phép do UBND tnh cấp

5.000

5.000

19

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

1.000

1.000

20

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%)

10.000

10.000

21

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả hoạt động xổ số điện toán)

1.300.000

1.300.000

II

THU T DẦU THÔ

0

0

III

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU

16.000

0

1

Thuế xuất khẩu

15.000

0

2

Thuế nhập khu

1.000

0

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

0

4

Thuế bảo vệ môi trường

0

0

5

Thuế giá trị gia tăng

0

0

6

Thu khác

 

0

IV

THU VIỆN TR

0

0

Ghi chú: (1) bao gồm các khoản thu NSĐP hưởng 100%, các khoản thu phân chia giữa NSTW và NSĐP.

 

Biểu số 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Chia ra

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.610.073

6.678.232

3.931.841

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

8.918.907

4.987.066

3.931.841

I

Chi đầu tư phát triển (1)

2.452.097

2.097.700

354.397

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.215.397

1.861.000

354.397

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn vốn XDCB tập trung

702.097

471.000

231.097

-

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

123.300

0

123.300

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.300.000

1.300.000

0

-

Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

90.000

90.000

0

2

Chi bổ sung Quỹ Phát triển đất từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh

236.700

236.700

0

II

Chi thường xuyên

6.287.956

2.782.192

3.505.764

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.400.065

438.128

1.961.937

2

Chi khoa học và công nghệ

34.736

28.772

5.964

III

Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.973

2.973

0

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

V

Dự phòng ngân sách

174.881

103.197

71.683

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

0

0

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.691.166

1.691.166

0

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

0

0

1

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

0

0

0

2

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

0

0

0

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.691.166

1.691.166

0

1

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài (ODA)

265.000

265.000

0

2

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

1.122.626

1.122.626

0

3

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách

303.540

303.540

0

C

CHI CHUYN NGUN SANG NĂM SAU

0

0

0

 

Biểu số 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

Nội dung

Dự toán

 

TNG CHI NSĐP

8.233.162

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.246.096

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

4.987.066

I

Chi đầu tư phát triển

2.097.700

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.861.000

2

Chi bổ sung Quỹ Phát triển đất từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh

236.700

II

Chi thường xuyên

2.782.192

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

438.128

2

Chi khoa học và công nghệ

28.772

3

Chi quốc phòng

68.857

4

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

20.734

5

Chi y tế, dân số và gia đình

563.095

6

Chi văn hóa thông tin

38.647

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

8.780

8

Chi thể dục thể thao

20.040

9

Chi bảo vệ môi trường

33.409

10

Chi các hoạt động kinh tế

995.668

11

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

413.020

12

Chi bảo đảm xã hội

123.950

13

Chi thường xuyên khác

29.091

III

Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.973

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

V

Dự phòng ngân sách

103.201

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

C

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

0


Biểu số 51/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC  NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

 

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TNG S

6.678.232

2.097.700

2.782.192

2.973

1.000

103.201

0

1.691.166

1.387.626

303.540

0

I

CÁC CƠ QUAN TỔ CHỨC

4.879.892

2.097.700

2.782.192

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

57.773

50.000

7.773

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sở Công thương

13.069

 

13.069

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

299.581

122.800

176.781

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

59.499

 

59.499

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Giáo dục Và Đào tạo

374.737

 

374.737

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

75.718

 

75.718

 

 

 

 

 

 

 

 

7

S Nội vụ

70.754

 

70.754

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Thanh tra Nhà nước tỉnh Cà Mau

7.498

 

7.498

 

 

 

 

 

 

 

 

9

S Tài chính

34.223

10.000

24.223

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Sở Tư pháp

14.678

 

14.678

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

68.500

 

68.500

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Sở Xây dựng

24.046

 

24.046

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Giao thông vận tải

13.972

 

13.972

 

 

 

 

 

 

 

 

14

S Y tế

226.734

3.000

223.734

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Sở Khoa học và Công nghệ

40.039

5.624

34.415

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở Thông tin và Truyền thông

49.825

 

49.825

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Ban quản lý Khu kinh tế

25.675

18.000

7.675

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Ban An toàn giao thông

2.871

 

2.871

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

16.649

 

16.649

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Văn phòng UBND tnh

72.885

 

72.885

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Tnh Đoàn Cà Mau

9.346

 

9.346

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Cà Mau

5.082

 

5.082

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Hội Nông dân tỉnh Cà Mau

5.870

 

5.870

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Hội Cựu chiến binh tỉnh Cà Mau

2.390

 

2.390

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

2.439

 

2.439

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Hội Nhà báo tỉnh Cà Mau

1.730

 

1.730

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Hội Chữ thập đỏ tỉnh Cà Mau

1.894

 

1.894

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Hội Đông y tỉnh Cà Mau

1.219

 

1.219

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Hội Văn học Nghệ thuật

2.660

 

2.660

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Liên minh Hợp tác xã

7.314

 

7.314

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh

2.421

 

2.421

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Ban Dân tộc

7.798

 

7.798

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Cà Mau

5.863

 

5.863

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Văn phòng Tỉnh ủy

97.128

10.000

87.128

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Cà Mau

51.667

1.000

50.667

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng

25.890

7.700

18.190

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Công an tỉnh Cà Mau

31.734

11.000

20.734

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và TKCN tỉnh

4.534

 

4.534

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Hỗ trợ hoạt động cho Đoàn đại biểu Quốc hội

2.301

 

2.301

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Hỗ trợ kinh phí các Hội

3.200

 

3.200

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Các khon chi khác

26.091

 

26.091

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Mua sắm, sửa chữa tài sản

59.000

 

59.000

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Vườn quốc gia U Minh Hạ

9.069

 

9 069

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Vườn quốc gia Mũi Cà Mau

9.007

 

9.007

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Báo nh Đất Mũi

5.892

 

5.892

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Đài Phát thanh - Truyền hình

18.780

10.000

8.780

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Trường Cao đẳng Cộng đồng

14.156

 

14.156

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Trường Cao đẳng Nghề Việt Nam - Hàn Quốc

9.102

 

9.102

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Trường Chính trị

10.694

 

10.694

 

 

 

 

 

 

 

 

50

BHYT cho các đối tượng được NSNN hỗ trợ (trẻ em dưới 6 tuổi, nghèo, cận nghèo, DTTS)

338.326

 

338.326

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Tết Nguyên đán

35.000

 

35.000

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Hỗ trợ làng trẻ SOS, mái ấm tình thương, trẻ khuyết tật

1.265

 

1.265

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Kinh phí bầu cử Đại biểu Hội đồng nhân dân nhiệm kỳ 2021 - 2026

40.000

 

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Ban Quản lý dự án sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc ARTEMISININ tỉnh Cà Mau giai đoạn 2018 - 2020

114

 

114

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Vốn ủy thác qua ngân hàng chính sách

20.000

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Khen thưởng 05 xã đạt chuẩn nông thôn mới

4.000

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Phân bổ theo Nghị định số 35/NĐ-CP

72.712

 

72.712

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Kiến thiết thị chính (cây xanh)

45.000

 

45.000

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi

155.374

 

155.374

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Vốn duy tu công trình giao thông

160.000

 

160.000

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Trung ương hỗ trợ một số nhiệm vụ chi do ngân sách địa phương đảm bảo

175.526

 

175.526

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Quỹ đầu tư phát triển

236.700

236.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Ban quản lý dự án công trình xây dựng

153.910

153.910

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Ban quản lý dự án công trình Nông nghiệp và PTNT

15.000

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

Ban quản lý dự án công trình Giao thông

349.200

349.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67

Ban quản lý dự án ODA và NGO

20.795

20.795

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

Vốn chuẩn bị đầu tư

75.000

75.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

Dự phòng đu tư

170.100

170.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

Dự phòng chung lĩnh vực y tế

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71

Các dự án Ủy ban nhân dân cấp huyện làm chủ đầu tư

807.871

807.871

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

Chi các Chương trình mục tiêu

1.691.166

 

 

 

 

 

 

1.691.166

1.387.626

303.540

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

2.973

 

 

2.973

 

 

 

 

 

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.000

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

103.201

 

 

 

 

103.201

 

 

 

 

 

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

VI

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

Biểu số 52/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng.


STT

Tên đơn vị

Tng số

TRONG ĐÓ:

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi đầu tư khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG SỐ

2.097.700

545.046

5.624

8.700

11.000

112.000

29.000

10.000

0

125.000

36.000

23.200

12.800

162.800

0

1.052.710

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

2

S Tài chính

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

122.800

 

 

 

 

 

 

 

 

110.000

12.800

 

12.800

 

 

 

4

Sở Y tế

3.000

 

 

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Khoa học và Công nghệ

5.624

 

5.624

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Ban quản lý Khu kinh tế

18.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.000

9

Văn phòng Tnh y

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

10

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Cà Mau

1.000

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng

7.700

 

 

7.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Công an tnh Cà Mau

11.000

 

 

 

11.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Đài Phát thanh - Truyền hình

10.000

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Quỹ đầu tư phát triển

236.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

236.700

17

Ban QLDA công trình xây dựng

153.910

 

 

 

 

89.000

 

 

 

 

 

 

 

48.300

 

16.610

18

Ban QLDA công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

 

 

 

 

19

Ban QLDA công trình giao thông

349.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

15.000

 

4.000

 

330.200

20

Ban quản lý dự án ODA và NGO

20.975

20.975

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Vốn chuẩn bị đầu tư

75.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75.000

22

Dự phòng đầu tư

190.100

 

 

 

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

170.100

23

Các dự án do Ủy ban nhân dân cấp huyện làm chủ đầu tư

807.871

524.071

 

 

 

 

29.000

 

 

 

8.200

8.200

 

110.500

 

136.100

 

Biểu số 53/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng


TT

TÊN ĐƠN VỊ

Tng số

Trong đó:

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

 

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi các hoạt động kinh tế

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

TNG SỐ

2.782.192

438.128

28.772

68.857

20.734

563.095

38.647

8.780

20.040

33.409

995.668

164.800

320.166

413.020

123.950

29.091

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

7.773

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.213

 

 

6.560

 

 

 

- Kinh phí thưng xuyên

5.204

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.204

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

105

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

105

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới và xúc tiến đầu tư

335

-

 

 

 

 

 

 

 

 

265

 

 

70

 

 

 

- Kinh phí Ban ch đạo

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

- Đẩy mạnh phổ biến, giáo dục pháp luật phục vụ hoạt động khởi nghiệp, nâng cao sức cạnh tranh doanh nghiệp, đáp ứng nhu cầu hội nhập quốc tế giai đoạn 2017-2021

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

 

 

- Tích đóng hồ sơ

948

 

 

 

 

 

 

 

 

 

948

 

 

 

 

 

 

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

932

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

932

 

 

2

S Công thương

13.069

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.519

 

 

7.550

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

6.682

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.551

 

 

5.131

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

179

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

 

 

120

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

 

 

 

- Phạt hành chính

184

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

184

 

 

 

- Chương trình xúc tiến thương mại, chương trình khuyến công

3.910

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.910

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí hoạt động Ban ch đạo 389/CM

960

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

960

 

 

 

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

1.079

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.079

 

 

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

176.781

 

 

 

 

 

 

 

 

 

165.344

 

164.792

11.437

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

119.599

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110.325

 

110.325

9.274

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

1.465

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.262

 

1.262

203

 

 

 

- Trang thông tin điện tử, xây dựng nông thôn mới

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

- Kinh phi hoạt động theo nhiệm vụ được giao của các đơn vị trực thuộc Sở

53.205

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53.205

 

53.205

 

 

 

 

- Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả

552

 

 

 

 

 

 

 

 

 

552

 

 

 

 

 

 

- Phạt hành chính

1.760

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.760

 

 

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

59.499

 

 

 

 

449

29.066

-

20.040

-

2.000

 

 

7.944

 

-

 

- Kinh phí thường xuyên

26.911

 

 

 

 

 

15.779

 

3.884

 

 

 

 

7.248

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

1.958

 

 

 

 

 

1.568

 

189

 

 

 

 

201

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

 

 

 

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

28.455

 

 

 

 

449

11.719

 

15.967

-

 

 

 

320

 

 

 

- Phạt hành chính

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

- Vn quy hoạch

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

5

Sở Giáo dục Và Đào tạo

374.737

353.957

 

 

 

12.000

 

 

 

 

-

 

 

7.780

-

1.000

 

- Kinh phí thưng xuyên

320.144

312.749

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.395

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

3.126

2.986

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

140

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

95

 

 

 

- Nâng cao chất lượng công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong nhà trường

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

 

 

- Bảo hiểm y tế học sinh

12.000

 

 

 

 

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các chế độ học sinh trường chuyên biệt

17.535

17.535

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bồi dưỡng đào tạo cho giáo viên, cán bộ quản lý

6.520

6.520

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

14.167

14.167

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hoàn ứng mua sm

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ tỉnh Khăm Muộn

1.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

6

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

75.718

-

 

 

 

376

 

 

 

 

1.846

 

 

8.581

64.914

 

 

- Kinh phí thưng xuyên

26.294

-

 

 

 

 

 

 

 

 

1.330

 

 

7.565

17.399

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

10.504

 

 

 

 

 

 

 

 

 

116

 

 

533

9.855

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

 

 

 

- Kinh phí của Trung tâm dịch vụ việc làm

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

400

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí mua bảo hiểm y tế

376

-

 

 

 

376

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phạt hành chính, trang phục thanh tra

121

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

121

 

 

 

- Kinh phí hoạt động theo nhiệm vụ được giao của Văn phòng và các đơn vị trực thuộc Sở

37.947

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

287

37.660

 

7

S Nội vụ

70.754

37.134

 

 

 

 

 

 

 

 

2.031

 

 

31.589

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

9.916

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.505

 

 

8.411

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

116

 

 

116

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

 

 

 

- Kinh phí khen thưởng của tỉnh

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

 

- Kinh phí thực hiện Đề án Trí thức trẻ

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

- Tích đóng hồ sơ, quản lý kho hồ sơ

260

 

 

 

 

 

 

 

 

 

260

 

 

 

 

 

 

- Xây dựng cơ sở dữ liệu bản đồ Địa giới hành chính tỉnh Cà Mau (Sở Nội vụ)

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí hoạt động tôn giáo, trang phục thanh tra, kiểm tra công vụ, đối thoại thanh niên, an toàn khu, quản lý trụ sở

2.987

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.987

 

 

 

- Kinh phí đào tạo

37.134

37.134

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Thanh tra Nhà nước tỉnh Cà Mau

7.498

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.498

 

 

 

- Kinh phí thưng xuyên

5.732

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.732

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định sồ 161

111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

111

 

 

 

- Kinh phí duy trì trang web, ISO

55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

 

 

 

- Thu hồi phát hiện qua thanh tra

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

600

 

 

9

S Tài chính

24.223

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.093

 

 

13.130

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

9.995

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.321

 

 

8.674

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

5.508

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.369

 

 

139

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên (Đề án quản lý xe công)

2.167

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.167

 

 

 

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

 

 

 

- Thu hồi phát hiện qua thanh tra

510

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

510

 

 

 

- Tích đóng hồ sơ

1.547

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.547

 

 

 

 

 

 

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao, điện, nước của nhà xe

4.421

 

 

 

 

 

 

 

 

 

689

 

 

3.732

 

 

10

S Tư pháp

14.678

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.482

 

 

9.196

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

7.828

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.680

 

 

5.148

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

 

 

 

- Hoạt động tuyên tuyền phổ biến giáo dục pháp luật

2.615

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.615

 

 

 

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

4.040

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.802

 

 

1.238

 

 

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

68.500

 

 

 

 

 

 

 

 

16.604

42.542

 

 

9.354

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

10.107

 

 

 

 

 

 

 

 

1.467

 

 

 

8.641

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

407

 

 

 

 

 

 

 

 

174

 

 

 

232

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

 

 

 

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

31.911

 

 

 

 

 

 

 

 

14.962

16.542

 

 

406

 

 

 

- Đo chỉnh lý bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính của các xã, thị trấn (10% tiền sử dụng đất)

26.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26.000

 

 

 

 

 

12

S Xây dựng

24.046

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.380

 

 

6.667

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

6.109

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.109

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

156

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

156

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

 

 

 

- XPVPHC, trích thanh tra và khảo sát đơn giá vật liệu XD

338

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

338

 

 

 

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

17.380

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.380

 

 

 

 

 

13

Sở Giao thông vận tải

13.972

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.300

2.300

-

11.672

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

11.070

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

11.070

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

237

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

237

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

 

 

 

- Trang phục thanh tra

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

 

 

 

- Trích công tác thanh tra

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 

 

 

- Kinh phí thu lệ phí

2.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.300

2.300

 

 

 

 

14

S Y tế

223.734

 

 

 

 

211.831

 

 

 

 

1.688

 

 

10.215

 

 

 

- Kinh phí thưng xuyên

194.608

 

 

 

 

185.185

 

 

 

 

 

 

 

9.424

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

971

 

 

 

 

552

 

 

 

 

 

 

 

418

 

 

 

- Quỹ khám chữa bệnh người nghèo

7.000

 

 

 

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới, hoàng ứng

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

90

 

 

 

- Một số nhiệm vụ được giao

19 094

 

 

 

 

19.094

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí xử phạt vi phạm hành chính

283

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

283

 

 

 

- Kinh phí hoạt động của Ban soạn thảo xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt tỉnh Cà Mau

1 688

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 688

 

 

 

 

 

15

Sở Khoa học và Công nghệ

34.415

 

24.727

 

 

 

 

 

 

-

4.162

 

 

5.526

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

8.999

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.842

 

 

5.157

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

407

 

 

 

 

 

 

 

 

 

290

 

 

116

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới, phạt vi phạm hành chính, Phòng cháy, chữa cháy

253

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

253

 

 

 

- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đề tài khoa học

24.727

 

24.727

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

 

 

 

16

Sở Thông tin và Truyền thông

49.825

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38.237

 

 

11.588

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

5.906

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.846

 

 

4.060

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

116

 

 

116

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới, phạt vi phạm hành chính

338

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

338

 

 

 

- Dự án ứng dụng công nghệ thông tin

35.875

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35.875

 

 

 

 

 

 

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

7.474

 

 

 

 

 

 

 

 

 

400

 

 

7.074

 

 

17

Ban quản lý Khu kinh tế

7.675

-

-

-

-

-

-

-

-

40

2.938

-

-

4.697

-

*

 

- Kinh phí thường xuyên

4.216

 

 

 

 

 

 

 

 

 

562

 

 

3.655

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

 

 

 

- Trang web, ISO

55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

 

 

 

- Kinh phí xúc tiến đầu tư, bảo vệ môi trường

690

 

 

 

 

 

 

 

 

40

650

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí quản lý, vận hành cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Khánh An

1.726

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.726

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí hợp tác, phát triển khu công nghiệp, khu kinh tế

930

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

930

 

 

18

Ban An toàn giao thông

2.871

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

2.500

 

371

 

 

 

- Kinh phí thưng xuyên

371

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

371

 

 

 

- Kinh phí đảm bảo trật tự ATGT (nguồn kinh phí địa phương)

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

2.500

 

 

 

 

19

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

16.649

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.649

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên của Văn phòng

4.405

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.405

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

520

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

520

 

 

 

- Kinh phí nhiệm vụ CT của Văn phòng, duy trì trang web

580

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

580

 

 

 

- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chính trị của HĐND tỉnh

11.144

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.144

 

 

20

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

72.885

 

2.845

 

 

 

3.254

 

 

-

26.584

-

-

40.202

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên (Văn phòng)

10.043

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.043

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161 (Văn phòng)

2.326

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.326

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên (Cơ quan tiếp dân)

867

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

867

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161 (Cơ quan tiếp công dân)

116

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

116

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên (Cổng Thông tin điện tử)

2.114

 

 

 

 

 

2.114

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí nhuận bút, Web (Cổng Thông tin điện tử)

1.140

 

 

 

 

 

1.140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên (Trung tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp)

1.611

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.611

 

 

 

 

 

 

- Trang Web (Trung tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp)

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 

 

 

 

 

 

- Hoạt động xúc tiến trong và ngoài nước (Trung tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp)

15.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.600

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí hỗ trợ khởi nghiệp (Trung tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp)

2.845

 

2.845

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí duy trì trang web, tiếp dân, XD VB QPPT, quản lý tòa nhà UBND tỉnh, mua sắm, sửa chữa

10.850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

10.850

 

 

 

- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chính trị của UBND tỉnh

16.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.000

 

 

 

- Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính

5.077

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.077

 

 

 

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161 (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính)

236

 

 

 

 

 

 

 

 

 

236

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đối ngoại

4.020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.020

 

 

 

 

 

21

Tnh Đoàn Cà Mau

9.346

 

 

 

 

 

435

 

 

 

 

 

 

8.912

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

4.784

 

 

 

 

 

435

 

 

 

 

 

 

4.349

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

 

 

 

- Trang web, nông thôn mới

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

 

 

 

- Các hoạt động phong trào thanh niên, tuyên truyền PBGDPL (tạm ghi)

4.410

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.410

 

 

22

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Cà Mau

5.082

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.082

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

3 407

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.407

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

 

 

 

- Trang web, nông thôn mới và kinh phí thực hiện 2 đề án

416

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

416

 

 

 

- Kinh phí hoạt động phong trào (tạm ghi)

272

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

272

 

 

23

Hội Nông dân tỉnh Cà Mau

5.870

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

3.870

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

3.453

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.453

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

- Trang web, nông thôn mới, Bổ sung quỹ hỗ trợ nông dân, bảo hiểm

2.075

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

75

 

 

 

- Kinh phí phong trào (tạm ghi bằng năm 2020)

242

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

242

 

 

24

Hội Cựu chiến binh tỉnh Cà Mau

2.390

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.390

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

1.787

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.787

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

 

 

 

- Kinh phí hoạt động phong trào (tạm ghi)

544

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

544

 

 

25

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

2.439

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.439

 

 

 

- Kinh phí thưng xuyên

2.119

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.119

 

 

 

- Kinh phí hoạt động đối ngoại, duy trì website

320

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

320

 

 

26

Hội Nhà báo tỉnh Cà Mau

1.730

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.730

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

1.080

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.080

 

 

 

- Các giải báo chí và Hội Báo Xuân; duy trì trang web

650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

650

 

 

27

Hội Chữ thập đỏ tỉnh Cà Mau

1.894

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.894

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

1.434

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.434

 

 

 

- Ban vận động hiến máu nhân đạo, trang web

460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

460

 

 

28

Hội Đông y tnh Cà Mau

1.219

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.219

 

 

29

Hội Văn học Nghệ thuật

2.660

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.660

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

1.929

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.929

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

 

 

 

- Tạp chí, Giải PNH, triển lãm, phân hội, trang web, phòng cháy, chữa cháy

673

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

673

 

 

30

Liên minh Hợp tác xã

7.314

2.637

 

 

 

 

 

 

 

 

2.874

 

 

1.804

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

2.079

 

 

 

 

 

 

 

 

 

414

 

 

1.665

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

 

 

 

- BCĐ kinh tế tập thể, trang web, nông thôn mới

5.177

2.637

 

 

 

 

 

 

 

 

2.460

 

 

80

 

 

31

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh

2.421

 

1.200

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

1.221

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

1.191

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.191

 

 

 

- Trang web, kinh phí hội đồng phản biện, hội thi.

1.230

 

1.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

32

Ban Dân tộc

7.798

448

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.579

2.771

 

 

- Kinh phí thưng xuyên

2.974

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.974

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

 

 

 

- Trang web, nông thôn mới, ISO, mục tiêu thiên niên kỷ

210

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

210

 

 

 

- Kiểm tra giám sát CTMT, tuyên truyền PBGDPL

1.359

448

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

911

 

 

 

- Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ đồng bào dân tộc

364

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

364

 

 

 

- Chính sách đồng bào có uy tín theo QĐ 18/2011/QĐ-TTg và Lễ tết đồng bào dân tộc

2.771

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.771

 

33

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Cà Mau

5.863

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.863

-

 

 

- Kinh phí thường xuyên

3.475

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.475

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

 

 

 

- Kinh phí hoạt động của BTV và hoạt động hội đồng

2.080

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.080

 

 

 

- Kinh phí Ban vận động Quỹ vì người nghèo

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

 

 

34

Văn phòng Tnh y

87.128

-

 

 

 

-

 

 

 

 

10.479

 

 

76.649

 

 

 

- Kinh phí thưng xuyên

42.987

-

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

42.987

 

 

 

- Kinh phí đặc thù của Văn phòng

530

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

530

 

 

 

- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chính trị của Tỉnh ủy

22.741

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.741

 

 

 

- Chi trợ giá

10.479

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.479

 

 

 

 

 

 

- Mua sắm, sửa chữa tài sản và nhiệm vụ khác

8.049

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.049

 

 

35

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Cà Mau

50.667

 

 

50.667

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Cà Mau

18.190

 

 

18.190

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Công an tnh Cà Mau

20.734

 

 

 

20.734

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và TKCN tỉnh

4.534

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.534

 

 

 

 

 

39

Hỗ trợ hoạt động cho Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội

2.301

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.301

 

1.000

40

Hỗ trợ kinh phí các Hội

3.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.200

 

 

41

Trách nhiệm bồi thường của NN TTLT 71/2012/BTC-BTP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

42

Các khon chi khác

26.091

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26.091

43

Mua sắm, sửa chữa tài sản

59.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39.000

 

 

20.000

 

 

44

Vườn quốc gia U Minh Hạ

9.069

 

 

 

 

 

 

 

 

7.759

1.310

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

7.001

 

 

 

 

 

 

 

 

7.001

 

 

 

 

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

758

 

 

 

 

 

 

 

 

758

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí PCCR, Quản lý bảo vệ rừng, Đề án cho thuê môi trường rừng, lập trạm quan trắc, tuyên truyền, quy hoạch

1.310

 

 

 

 

 

 

 

 

-

1 310

 

 

 

 

 

45

Vườn quốc gia Mũi Cà Mau

9.007

 

 

 

 

 

 

 

 

9.007

-

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

8.762

 

 

 

 

 

 

 

 

8.762

 

 

 

 

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

205

 

 

 

 

 

 

 

 

205

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí xử lý vi phạm hành chính, chi phí phát mãi lâm sản, trang web và bảo hiểm cháy nổ

40

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 

 

 

 

 

 

46

Báo ảnh Đất Mũi

5.892

 

 

 

 

 

5.892

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

3.084

 

 

 

 

 

3.084

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

58

 

 

 

 

 

58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bản tin tiếng Khmer, Hỗ trợ tờ báo, tuyên truyền kiểm soát thủ tục hành chính

2.750

 

 

 

 

 

2.750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Đài Phát thanh - Truyền hình

8.780

 

 

 

 

 

 

8.780

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

8.100

 

 

 

 

 

 

8.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tuyên truyền hoạt động cải cách hành chính, thuê vệ tinh

680

 

 

 

 

 

 

680

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Trường Cao đẳng Cộng đồng

14.156

14.156

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thưng xuyên

13.363

13.363

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

124

124

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lớp trung cấp nghệ thuật biểu diễn kịch múa (ca kịch dù kê)

669

669

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc

9.102

9.102

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thưng xuyên

8.870

8.870

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

232

232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Trường Chính trị

10.694

10.694

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

8.098

8.098

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

432

432

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh mở lớp, bảo hiểm phòng cháy chữa cháy

2.164

2.164

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

BHYT cho các đối tượng được NSNN hỗ trợ (trẻ em dưới 6 tuổi, nghèo, cận nghèo, DTTS)

338.326

 

 

 

 

338.326

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Tết Nguyên đán

35.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35.000

 

53

Hỗ trợ làng trẻ SOS, mái ấm tình thương, trẻ khuyết tật

1.265

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.265

 

54

Kinh phí Bầu cử HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40.000

 

 

55

Ban QLDA sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc ARTEMISININ tỉnh Cà Mau giai đoạn 2018 - 2020

114

 

 

 

 

114

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Ban QLDA Quỹ toàn cầu phòng, chống HIV/AIDS

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

58

Vốn ủy thác qua ngân hàng chính sách

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

59

Khen thưởng 05 xã đạt chuẩn nông thôn mới

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

 

 

 

60

Phân bổ theo Nghị định số 35/NĐ-CP

72.712

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72.712

 

 

 

 

 

61

Kiến thiết thị chính (cây xanh)

45.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45.000

 

 

 

 

 

62

Sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi

155.374

 

 

 

 

 

 

 

 

 

155.374

 

155.374

 

 

 

63

Vốn duy tu công trình giao thông (Sở Giao thông vận tải)

160.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

160.000

160.000

 

 

 

 

64

Trung ương hỗ trợ một số nhiệm vụ chi do ngân sách địa phương đảm bảo

175.526

10.000

-

-

-

-

-

-

-

-

165.526

-

-

-

-

-

 

- Hỗ trợ kinh phí sữa tươi góp phần cải thiện dinh dưỡng cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn theo Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bia ấn loát Nam Bộ

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

- Nạo vét cống rãnh thoát nước

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

 

 

 

 

- Hệ thống điện chiếu sáng đô thị

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

 

 

 

 

- Thực hiện một số nhiệm vụ được giao

120.526

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120.526

 

 

 

 

 


Biểu số 54/CK-NSNN

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

Đơn vị: Phần trăm (%)

STT

Tên đơn vị

Chi tiết theo sắc thuế

Thuế GTGT do cấp huyện quản lý

Thuế TNDN do cấp huyện qun lý

Thuế nhà đất

Lệ phí trước bạ nhà, đất

Lệ phí môn bài hộ cá thể

Thuế SDĐ nông nghiệp

Thuế SDĐ phi nông nghiệp

A

B

1

2

3

4

5

6

7

1

Thành phố Cà Mau

100

100

0

0

0

0

0

-

Cấp xã

0

0

100

100

100

100

100

2

Huyện Thới Bình

100

100

0

0

0

0

0

-

Cấp xã

0

0

100

100

100

100

100

3

Huyện U Minh

100

100

0

0

0

0

0

-

Cp xã

0

0

100

100

100

100

100

4

Huyện Trần Văn Thời

100

100

0

0

0

0

0

-

Cấp xã

0

0

100

100

100

100

100

5

Huyện Cái Nước

100

100

0

0

0

0

0

-

Cấp xã

0

0

100

100

100

100

100

6

Huyện Phú Tân

100

100

0

0

0

0

0

-

Cấp xã

0

0

100

100

100

100

100

7

Huyện Đầm Dơi

100

100

0

0

0

0

0

-

Cấp xã

0

0

100

100

100

100

100

8

Huyện Năm Căn

100

100

0

0

0

0

0

-

Cấp xã

0

0

100

100

100

100

100

9

Huyện Ngọc Hiển

100

100

0

0

0

0

0

-

Cấp xã

0

0

100

100

100

100

100


Biểu số 55/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối NSĐP

Tổng số

Chia ra

Thu ngân sách huyện hưởng 100%

Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia

A

B

1

2=3+4

3

4

5

6

7

8=2+5+6+7

 

TNG S

884.000

685.745

376.500

309.245

2.969.914

276.181

0

3.931.840

1

Thành phố Cà Mau

439.000

351.700

187.300

164.400

305.129

78.117

0

734.946

2

Huyện Thới Bình

61.100

43.580

27.000

16.580

370.953

30.097

0

444.630

3

Huyện U Minh

49.000

37.900

19.100

18.800

294.878

19.765

0

352.543

4

Huyện Trần Văn Thời

96.800

76.200

40.500

35.700

464.096

34.672

0

574.968

5

Huyện Cái Nước

53.200

38.550

25.200

13.350

367.631

38.392

0

444.574

6

Huyện Phú Tân

39.000

27.450

15.600

11.850

280.965

20.749

0

329.164

7

Huyện Đầm Dơi

79.600

61.420

37.500

23.920

459.868

32.043

0

553.331

8

Huyện Năm Căn

39.000

27.980

14.100

13.880

221.715

12.525

0

262.220

9

Huvện Ngọc Hiển

27.300

20.965

10.200

10.765

204.679

9.820

0

235.464


Biểu số 56/CK-NSNN

DỤ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

Đơn vị: Triệu đng.

STT

Tên đơn vị (1)

Tng s

Bsung vốn đu tư đ thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1 =2+3+4

2

3

4

 

TNG S

0

0

0

0

1

Thành phố Cà Mau

0

 

 

 

2

Huyện Thi Bình

0

 

 

 

3

Huyện U Minh

0

 

 

 

4

Huyện Trần Văn Thời

0

 

 

 

5

Huyện Cái Nước

0

 

 

 

6

Huyện Phú Tân

0

 

 

 

7

Huyện Đầm Dơi

0

 

 

 

8

Huyện Năm Căn

0

 

 

 

9

Huyện Ngọc Hin

0

 

 

 

Ghi chú: Chưa phân khai danh mục trong dự toán NSNN năm 2021 do chưa có danh mục chi tiết từ Trung ương, sẽ công khai bổ sung khi có chủ trương của cấp thẩm quyền


Biểu số 57/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị (1)

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Đầu tư phát trin

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát trin

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài ớc

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài ớc

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài ớc

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài ớc

A

B

1=2+3

2=5+12

3=8+15

4=5+8

5=6+7

6

7

8=9+10

9

10

11=12+15

12=13+14

13

14

15=16+17

16

17

 

TNG S

0

0

0

0

0

 

0

0

 

0

0

0

 

0

0

 

0

Ghi chú: Chưa phân khai danh mục trong dự toán NSNN năm 2021 do Trung ương chưa phân bổ trong dự toán đầu năm, sẽ công khai bổ sung khi có chủ trương của cấp thẩm quyền

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 22/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021

  • Số hiệu: 22/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/01/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
  • Người ký: Lâm Văn Bi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/01/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản