Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 20/NQ-HĐND

Cà Mau, ngày 09 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019);

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

Xét Tờ trình số 151/BC-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết về dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 85/BC-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;

Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ 15 đã thảo luận và thống nhất.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021, gồm:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 5.478.700 triệu đồng.

a) Thu nội địa: 5.462.700 triệu đồng;

b) Thu thuế xuất, nhập khẩu: 16.000 triệu đồng.

2. Tổng nguồn thu ngân sách địa phương: 10.610.073 triệu đồng.

a) Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp: 5.019.600 triệu đồng;

- Các khoản thu hưởng 100%: 2.102.060 triệu đồng;

- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm: 2.917.540 triệu đồng.

b) Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 5.354.350 triệu đồng.

- Thu bổ sung cân đối: 3.325.428 triệu đồng;

- Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương 1,49 triệu đồng: 337.756 triệu đồng;

- Thu bổ sung có mục tiêu: 1.691.166 triệu đồng;

c) Thu từ nguồn vay: 90.000 triệu đồng.

d) Thu từ nguồn cải cách tiền lương năm trước chuyển sang: 146.123 triệu đồng.

3. Tổng chi ngân sách địa phương: 10.610.073 triệu đồng.

a) Tổng chi trong cân đối ngân sách địa phương: 8.918.907 triệu đồng.

- Chi đầu tư phát triển: 2.452.097 triệu đồng;

- Chi thường xuyên: 6.287.956 triệu đồng;

- Chi trả phí, nợ lãi do chính quyền địa phương vay: 2.973 triệu đồng;

- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng;

- Dự phòng ngân sách: 174.881 triệu đồng.

b) Chi các chương trình mục tiêu: 1.691.166 triệu đồng.

(Kèm theo Biểu mẫu số 15, 16, 17, 18 ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ).

Điều 2. Một số giải pháp thực hiện dự toán ngân sách năm 2021

1. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các ngành, các cấp tổ chức đẩy mạnh phát triển kinh tế để tạo cơ sở tăng thu ngân sách. Tăng cường công tác khai thác các nguồn thu, sắc thuế, đảm bảo thu đúng, thu đủ, kịp thời theo quy định của pháp luật; trong đó, tập trung khai thác nguồn thu tiền sử dụng đất, thu từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh. Thực hiện các biện pháp đồng bộ và chỉ đạo kiên quyết chống thất thu thuế, nợ thuế, thu hồi các khoản nợ đọng, chống buôn lậu, gian lận thương mại, trốn thuế và xử lý nghiêm các hành vi vi phạm pháp luật về thu ngân sách nhà nước.

2. Tiếp tục thực hiện tốt các quy định về chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế, kinh phí của các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. Thực hiện nghiêm chủ trương thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. Trong đầu tư xây dựng cơ bản cần tuân thủ đúng các quy định về quản lý đầu tư và xây dựng hiện hành; chỉ bố trí vốn cho các dự án, công trình đủ điều kiện ghi kế hoạch vốn theo quy định; chủ động bố trí nguồn thanh toán nợ vay của ngân sách địa phương phải trả khi đến hạn; thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản và thu hồi vốn ứng trước; ưu tiên bố trí vốn cho các dự án, công trình trọng điểm, bức xúc và những công trình chuyển tiếp để sớm đưa vào sử dụng; đẩy nhanh tiến độ giải ngân và không để phát sinh nợ đọng trong đầu tư. Thúc đẩy và khuyến khích xã hội hóa trong các lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường và một số lĩnh vực khác.

3. Các sở, ngành, chủ đầu tư, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố tăng cường công tác quản lý, đẩy mạnh công tác cải cách hành chính trong quản lý đầu tư xây dựng cơ bản; tập trung chỉ đạo và thường xuyên kiểm tra tiến độ thực hiện các dự án, công trình xây dựng cơ bản của cấp mình quản lý, kịp thời giải quyết những khó khăn, vướng mắc nhằm đẩy nhanh tiến độ thực hiện.

4. Trong quá trình điều hành dự toán ngân sách năm 2021, Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các Sở, ngành chức năng, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố phấn đấu thu vượt dự toán được giao để có điều kiện tăng chi ngân sách. Các địa phương xây dựng, điều hành dự toán ngân sách gắn chặt với kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội đã đề ra.

Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố triển khai và tổ chức thực hiện thắng lợi Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách năm 2021. Trong quá trình điều hành nếu có phát sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định theo luật định.

Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiện

 

Biểu mẫu số 15

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

Ước thực hiện năm 2020

Dự toán năm 2021

So sánh (2)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

11.419.299

11.944.678

10.610.073

-1.334.605

88,83

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

5.327.960

5.258.720

5.019.600

-239.120

95,45

-

Thu NSĐP hưởng 100%

2.426.650

2.405.900

2.102.060

-303.840

87,37

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

2.901.310

2.852.820

2.917.540

64.720

102,27

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.950.299

6.063.089

5.354.350

-708.739

88,31

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.325.428

3.325.428

3.325.428

0

100,00

2

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương đầu năm

302.470

302.470

337.756

35.286

111,67

3

Thu bổ sung có mục tiêu

2.322.401

2.435.191

1.691.166

-744.025

69,45

 

Trong đó: Bao gồm bổ sung bù giảm thu để đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên

145.290

145.290

 

-145.290

0,00

III

Thu từ nguồn vay

21.000

21.000

90.000

69.000

428,57

IV

Thu kết dư

0

121.147

 

-121.147

0,00

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

120.040

480.722

146.123

-334.599

30,40

B

TỔNG CHI NSĐP

11.419.299

11.944.678

10.610.073

-809.226

92,91

I

Tổng chi cân đối NSĐP

9.242.188

8.840.945

8.918.907

-323.281

96,50

1

Chi đầu tư phát triển (1)

2.680.097

2.203.773

2.452.097

-228.000

91,49

2

Chi thường xuyên

6.388.442

6.635.272

6.287.956

-100.486

98,43

3

Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

900

900

2.973

2.073

330,37

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

1.000

0

100,00

5

Dự phòng ngân sách

171.749

 

174.881

3.132

101,82

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

 

 

0

#DIV/0!

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.177.111

2.166.763

1.691.166

-485.945

77,68

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

275.929

235.608

235.608

-40.321

85,39

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.901.182

1.931.155

1.931.155

29.973

101,58

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

936.970

0

0

 

C

BỘI CHI NSĐP

21.000

21.000

90.000

69.000

428,57

D

BỘI THU NSĐP

29.939

29.939

0

-29.939

0,00

E

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

29.939

29.939

0

-29.939

0,00

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

0

0

 

0

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

29.939

29.939

 

-29.939

0,00

G

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

21.000

0

90.000

69.000

428,57

Ghi chú:

(1) Bao gồm chi trả nợ gốc đến hạn năm 2021 là 0 triệu đồng.

(2) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.

 

Biểu mẫu số 16

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2020

Dự toán năm 2021

So sánh (%)

 

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

 

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

 

TỔNG THU NSNN

5.688.000

5.258.720

5.478.700

5.019.600

96,32

95,45

 

I

Thu nội địa

5.673.000

5.258.720

5.462.700

5.019.600

96,29

95,45

 

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

1.756.900

1.756.900

1.740.000

1.740.000

99,04

99,04

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

445.000

445.000

438.000

438.000

98,43

98,43

 

 

- Thuế tài nguyên

4.000

4.000

4.000

4.000

100,00

100,00

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.307.900

1.307.900

1.298.000

1.298.000

99,24

99,24

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

0

0

0

 

 

 

 

- Thu khác

0

0

0

0

 

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

70.000

70.000

80.000

80.000

114,29

114,29

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

26.600

26.600

29.200

29.200

109,77

109,77

 

 

- Thuế tài nguyên

7.200

7.200

7.500

7.500

104,17

104,17

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

35.900

35.900

43.000

43.000

119,78

119,78

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

300

300

300

300

100,00

100,00

 

 

- Thu khác

0

0

0

0

 

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

30.000

30.000

25.000

25.000

83,33

83,33

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

15.000

15.000

14.900

14.900

99,33

99,33

 

 

- Thuế tài nguyên

100

100

100

100

100,00

100,00

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

14.900

14.900

10.000

10.000

67,11

67,11

 

 

- Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

0

0

0

0

 

 

 

 

- Thu khác

0

0

0

0

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

481.000

481.000

540.000

540.000

112,27

112,27

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

122.400

122.400

150.800

150.800

123,20

123,20

 

 

- Thuế tài nguyên

5.280

5.280

5.560

5.560

105,30

105,30

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

352.360

352.360

382.645

382.645

108,59

108,59

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

960

960

995

995

103,65

103,65

 

 

- Thu khác

0

0

0

0

 

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

345.500

345.500

355.000

355.000

102,75

102,75

6

Thuế bảo vệ môi trường

500.000

186.000

550.000

204.600

110,00

110,00

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước (bằng 37,2% tổng thu)

186.000

186.000

204.600

204.600

110,00

110,00

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu (bằng 62,8% tổng thu)

314.000

0

345.400

0

110,00

 

7

Lệ phí trước bạ

158.900

158.900

175.000

175.000

110,13

110,13

8

Thu phí, lệ phí

77.900

56.800

92.700

60.000

119,00

105,63

 

- Phí và lệ phí trung ương

21.100

0

32.700

0

154,98

 

 

- Phí và lệ phí địa phương

56.800

56.800

60.000

60.000

105,63

105,63

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

80

80

0

0

0,00

0,00

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

4.710

4.710

4.000

4.000

84,93

84,93

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

50.110

50.110

25.000

25.000

49,89

49,89

12

Thu tiền sử dụng đất

595.200

595.200

400.000

400.000

67,20

67,20

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

0

0

0

0

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.170.000

1.170.000

1.300.000

1.300.000

111,11

111,11

15

Thu khác ngân sách

416.800

337.620

160.000

95.000

38,39

28,14

16

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

1.800

1.800

1.000

1.000

55,56

55,56

17

Lợi nhuận được chia của nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

10.000

10.000

10.000

10.000

100,00

100,00

18

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

4.100

4.100

5.000

5.000

121,95

121,95

II

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

15.000

0

16.000

0

106,67

 

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

10.900

 

15.000

 

137,61

 

2

Thuế xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

3

Thuế nhập khẩu

4.000

 

1.000

 

25,00

 

4

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

100

 

 

 

 

 

5

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

0

 

 

 

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 17

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2021 THEO CƠ CẤU CHI

(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

Dự toán năm 2021

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

11.419.299

10.610.073

-809.225

92,91

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

9.242.188

8.918.907

-323.280

96,50

I

Chi đầu tư phát triển

2.680.097

2.452.097

-228.000

91,49

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.488.127

2.215.397

-272.730

89,04

1.1

Chi đầu tư từ nguồn vốn XDCB tập trung (1)

702.097

702.097

0

100,00

1.2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp huyện quản lý

132.030

123.300

-8.730

93,39

1.3

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, tiền thu mặt đất, mặt nước Nhà đầu tư ứng trước

483.000

 

-483.000

 

1.4

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.150.000

1.300.000

150.000

113,04

1.5

Chi đầu tư từ nguồn vay của ngân sách địa phương

21.000

90.000

69.000

428,57

2

Chi bổ sung quỹ phát triển đất từ nguồn sử dụng đất cấp tỉnh

168.077

236.700

68.623

140,83

3

Chi bổ sung vốn điều lệ cho quỹ đầu tư phát triển và bổ sung Quỹ Phát triển đất từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh

23.893

 

-23.893

0,00

II

Chi thường xuyên

6.388.442

6.287.956

-100.485

98,43

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.313.728

2.400.065

86.337

103,73

 

- Sự nghiệp giáo dục

2.140.024

2.253.051

113.027

105,28

 

- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

173.705

147.015

-26.690

84,63

2

Chi khoa học và công nghệ

28.430

34.736

6.306

122,18

3

Quốc phòng

151.241

174.615

23.374

115,45

4

An ninh và trật tự an toàn xã hội

36.330

36.330

0

100,00

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

620.520

611.799

-8.721

98,59

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

67.226

63.109

-4.117

93,88

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình

22.024

23.194

1.170

105,31

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

30.672

31.115

442

101,44

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

97.715

88.233

-9.482

90,30

10

Các hoạt động kinh tế

1.328.758

1.235.426

-93.332

92,98

11

Chi quản lý hành chính

1.307.820

1.222.372

-85.448

93,47

12

Chi đảm bảo xã hội

320.725

304.703

-16.022

95,00

13

Chi khác ngân sách

63.252

62.260

-992

98,43

III

Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

900

2.973

2.073

330,37

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

100,00

V

Dự phòng ngân sách

171.749

174.881

3.132

101,82

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

0

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.177.111

1.691.166

-485.945

77,68

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

275.929

0

-275.929

0,00

1

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

51.919

 

-51.919

0,00

2

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

224.010

 

-224.010

0,00

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.901.182

1.691.166

-210.016

88,95

1

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài (ODA)

418.900

265.000

-153.900

63,26

2

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

964.547

1.122.626

158.079

116,39

3

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách

517.735

303.540

-214.195

58,63

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC VAY ĐỊA PHƯƠNG

29.939

0

 

 

Ghi chú: (1) Bao gồm chi trả nợ gốc đến hạn năm 2021 là 0 triệu đồng.

 

Biểu mẫu số 18

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2020

Dự toán năm 2021

So sánh

A

B

1

2

3=2-1

A

THU NSĐP

5.258.720

5.019.600

-239.120

B

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

8.840.945

8.918.907

77.962

C

BỘI THU NSĐP

 

 

0

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

1.051.744

1.003.920

-47.824

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

66.128

57.189

-8.939

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

6,29

5,70

-1

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

0

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

9.895

30.895

21.000

3

Vay trong nước khác

56.233

26.294

-29.939

II

Trả nợ gốc vay trong năm

29.939

0

-59.878

1

Theo nguồn vốn vay

29.939

0

-29.939

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

 

 

 

-

Vốn khác

29.939

 

-29.939

2

Theo nguồn trả nợ

29.939

0

-29.939

-

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

-

Bội thu NSĐP

29.939

 

-29.939

-

Tăng thu, tiết kiệm chi

 

 

 

-

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

III

Tổng mức vay trong năm

21.000

90.000

 

1

Theo mục đích vay

21.000

90.000

 

-

Vay để bù đắp bội chi

21.000

90.000

 

-

Vay để trả nợ gốc

 

0

 

2

Theo nguồn vay

21.000

90.000

 

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

21.000

90.000

 

-

Vốn trong nước khác

 

 

 

IV

Tổng dư nợ cuối năm

57.189

116.294

0

 

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

5,44

11,58

 

 

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

0

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

30.895

90.000

 

 

3

Vốn khác

26.294

26.294

0

 

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

900

2.973

2.073