- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Quyết định 28/2014/QĐ-TTg quy định về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 60/2014/QĐ-TTg quy định tiêu chí hộ chính sách xã hội được hỗ trợ tiền điện do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 57/2017/NĐ-CP quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người
- 5Nghị quyết 18-NQ/TW năm 2017 về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 6Nghị quyết 19-NQ/TW năm 2017 về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 7Nghị quyết 69/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2019 do Chính Phủ ban hành
- 8Nghị định 105/2020/NĐ-CP quy định về chính sách phát triển giáo dục mầm non
- 9Quyết định 26/2020/QĐ-TTg về hướng dẫn Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Nghị quyết 63/2020/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Kon Tum
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021 do tỉnh Kon Tum ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1318/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 29 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 CỦA TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 4843/STC-QLNS ngày 24 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Kon Tum (các biểu dự toán ngân sách địa phương năm 2021 kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 7,758,365 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 3,046,300 |
1 | Thu NSĐP được hưởng 100% | 1,994,100 |
2 | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 1,052,200 |
II | Thu bổ sung từ NSTW | 4,712,065 |
1 | Thu bổ sung cân đối | 3,120,986 |
2 | Thu bổ sung thực hiện tiền lương tăng thêm | 149,939 |
3 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1,441,140 |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | 0 |
IV | Thu kết dư | 0 |
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 0 |
B | TỔNG CHI NSĐP | 7,842,265 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP (Bao gồm bội chi NSĐP) | 6,401,125 |
I.1 | Tổng chi cân đối NSĐP | 6,317,225 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 902,220 |
2 | Chi thường xuyên | 4,457,168 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2,000 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,000 |
5 | Dự phòng ngân sách | 126,345 |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
7 | Chi từ nguồn thu các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm chi đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước từ nguồn thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế; kể cả xác định 50% thực hiện CCTL theo quy định) | 789,492 |
8 | Chi từ nguồn viện trợ thuộc nguồn thu ngân sách địa phương | 39,000 |
I.2 | Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương | 83,900 |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1,441,140 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1,441,140 |
C | BỘI CHI NSĐP | 16,100 |
D | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 91,000 |
1 | Vay để bù đắp bội chi | 83,900 |
2 | Vay để trả nợ gốc (là mức tối đa được vay) | 7,100 |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 6,792,702 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 2,080,637 |
2 | Thu bổ sung từ NSTW | 4,712,065 |
- | Thu bổ sung cân đối | 3,120,986 |
- | Thu bổ sung thực hiện tiền lương tăng thêm | 149,939 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 1,441,140 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 | Thu kết dư |
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II | Chi ngân sách | 6,792,702 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 4,426,087 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách huyện | 2,366,615 |
- | Chi bổ sung cân đối | 2,007,071 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 359,544 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III | Bội chi NSĐP | 83,900 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 3,332,278 |
1 | Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp | 965,663 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 2,366,615 |
- | Thu bổ sung cân đối | 2,007,071 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 359,544 |
3 | Thu kết dư |
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II | Chi ngân sách | 3,332,278 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện | 3,332,278 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách xã |
|
- | Chi bổ sung cân đối |
|
- | Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | |
TỔNG THU NSNN | THU NSĐP | ||
A | TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 3,500,000 | 3,046,300 |
I | Thu nội địa | 3,253,200 | 3,046,300 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý | 729,000 | 729,000 |
1.1 | Thuế giá trị gia tăng | 312,000 | 312,000 |
1.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 12,000 | 12,000 |
1.3 | Thuế tài nguyên | 405,000 | 405,000 |
| Thuế tài nguyên nước | 404,000 | 404,000 |
| Thuế tài nguyên khác | 1,000 | 1,000 |
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 30,000 | 30,000 |
2.1 | Thuế giá trị gia tăng | 20,100 | 20,100 |
2.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 8,400 | 8,400 |
2.3 | Thuế tài nguyên | 1,500 | 1,500 |
- | Thuế tài nguyên rừng | 1,030 | 1,030 |
- | Thuế tài nguyên khác | 470 | 470 |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 4,000 | 4,000 |
3.1 | Thuế giá trị gia tăng | 2,000 | 2,000 |
3.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 2,000 | 2,000 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 670,000 | 670,000 |
4.1 | Thuế giá trị gia tăng | 480,900 | 480,900 |
4.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 29,600 | 29,600 |
4.3 | Thuế TTĐB hàng nội địa | 3,300 | 3,300 |
4.4 | Thuế tài nguyên | 156,200 | 156,200 |
- | Thuế tài nguyên nước | 141,740 | 141,740 |
- | Thuế tài nguyên khác | 14,460 | 14,460 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 87,000 | 87,000 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 255,000 | 94,900 |
- | Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 160,100 | 0 |
- | Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 94,900 | 94,900 |
7 | Lệ phí trước bạ | 74,000 | 74,000 |
8 | Thu phí, lệ phí | 57,800 | 46,000 |
8.1 | Phí và lệ phí trung ương | 11,800 | 0 |
8.2 | Phí và lệ phí địa phương | 46,000 | 46,000 |
- | Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản | 9,000 | 9,000 |
- | Lệ phí môn bài | 8,000 | 8,000 |
- | Phí, lệ phí khác | 29,000 | 29,000 |
| Trong đó: Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) trong Khu kinh tế Cửa khẩu quốc tế Bờ Y | 6,000 | 6,000 |
| Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | 2,500 | 2,500 |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 3,600 | 3,600 |
11 | Thu cho thuê mặt đất mặt nước | 20,000 | 20,000 |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 300,000 | 300,000 |
13 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 90,000 | 90,000 |
14 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước | 30,000 | 16,000 |
15 | Thu khác ngân sách | 54,900 | 33,900 |
16 | Thu từ quỹ đất công ích, thu hoa lợi, công sản tại xã | 500 | 500 |
17 | Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế | 2,000 | 2,000 |
18 | Tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm Ghi thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất tương ứng số tiền đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước và phân bổ chi đầu tư các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế) | 806,400 | 806,400 |
19 | Thu viện trợ thuộc nguồn thu ngân sách địa phương | 39,000 | 39,000 |
III | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 246,800 | 0 |
1 | Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu | 243,000 |
|
2 | Thuế xuất khẩu | 3,800 |
|
3 | Thuế nhập khẩu |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | NSĐP | CHIA RA | |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN | |||
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 7,842,265 | 4,509,987 | 3,332,278 |
A | TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (BAO GỒM BỘI CHI NSĐP) | 6,401,125 | 3,132,417 | 3,268,708 |
A.1 | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 6,317,225 | 3,048,517 | 3,268,708 |
I | Chi đầu tư phát triển | 902,220 | 513,733 | 388,487 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 902,220 | 513,733 | 388,487 |
| Trong đó chia theo lĩnh vực: |
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 79,750 | 40,650 | 39,100 |
- | Chi khoa học và công nghệ | 28,913 | 28,913 |
|
| Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 300,000 | 119,104 | 180,896 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 90,000 | 80,290 | 9,710 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | - |
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | - |
|
|
II | Chi thường xuyên | 4,457,168 | 1,636,507 | 2,820,661 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1,973,977 | 385,819 | 1,588,158 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 16,442 | 14,942 | 1,500 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2,000 | 2,000 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,000 | 1,000 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 126,345 | 66,785 | 59,560 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | - |
|
|
VII | Chi từ nguồn thu các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm chi đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước từ nguồn thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế) | 789,492 | 789,492 |
|
VIII | Chi từ nguồn viện trợ thuộc nguồn thu NSĐP | 39,000 | 39,000 |
|
A.2 | CHI TỪ NGUỒN BỘI CHI NSĐP | 83,900 | 83,900 |
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1,441,140 | 1,377,570 | 63,570 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
1 | Chương trình MTQG NTM | - |
|
|
2 | Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1,441,140 | 1,377,570 | 63,570 |
II.1 | Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1,234,788 | 1,234,788 |
|
II.2 | Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp | 206,352 | 142,782 | 63,570 |
I | Vốn ngoài nước (1) | 18,680 | 18,680 | - |
II | Vốn trong nước | 187,672 | 124,102 | 63,570 |
1 | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí | 23,602 | 2,479 | 21,123 |
- | Sở Giáo dục và Đào tạo | 1,205 | 1,205 |
|
- | Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum | 1,274 | 1,274 |
|
- | Khối huyện, TP | 21,123 |
| 21,123 |
2 | Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | 17,849 | - | 17,849 |
- | Khối huyện | 17,849 |
| 17,849 |
3 | Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người | 3,167 | 654 | 2,513 |
3.1 | Kinh phí thực hiện Nghị định số 105/2020/NĐ-CP quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non | 1,355 |
| 1,355 |
- | Khối huyện | 1,355 | - | 1,355 |
3.2 | Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người theo Nghị định 57/2017/NĐ-CP | 1,812 | 654 | 1,158 |
- | Sở Giáo dục và Đào tạo | 562 | 562 |
|
- | Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum | 92 | 92 |
|
- | Khối huyện, TP | 1,158 |
| 1,158 |
4 | Học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp | 7,714 | 6,637 | 1,077 |
4.1 | Học bổng học sinh dân tộc nội trú theo Quyết định số 82 (Sở Giáo dục và Đào tạo) | 3,868 | 3,868 |
|
4.2 | Hỗ trợ học bổng, phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật TTLT 42 | 1,077 | - | 1,077 |
- | Khối huyện, TP | 1,077 |
| 1,077 |
4.3 | Chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp (Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Kon Tum) | 2,769 | 2,769 |
|
5 | Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã; Kinh phí thực hiện đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết | 1,484 | 1,484 | - |
5.1 | Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã | 1,288 | 1,288 | - |
| Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 300 | 300 |
|
| Tập trung tại tỉnh | 988 | 988 |
|
5.2 | Kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết | 196 | 196 | - |
| Ban Dân tộc | 196 | 196 | - |
6 | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KT-XH khó khăn | 29,575 | 29,575 |
|
- | Cấp KP trực tiếp về Bảo hiểm Xã hội tỉnh | 29,575 | 29,575 |
|
7 | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi | 6,381 | 6,381 | - |
- | Cấp KP trực tiếp về Bảo hiểm Xã hội tỉnh | 6,381 | 6,381 |
|
8 | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người) | 4,155 | 2,156 | 1,999 |
- | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng cựu chiến binh, thanh niên xung phong, dân công hỏa tuyến | 1,020 | - | 1,020 |
| Khối huyện | 1,020 |
| 1,020 |
- | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng bảo trợ xã hội | 1,110 | 131 | 979 |
| Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 131 | 131 |
|
| Khối huyện | 979 |
| 979 |
- | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng học sinh, sinh viên (Cấp KP trực tiếp về Bảo hiểm Xã hội tỉnh) | 726 | 726 |
|
- | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng hộ cận nghèo, hộ làm nông nghiệp có mức sống trung bình, hiến tạng (Cấp KP trực tiếp về Bảo hiểm Xã hội tỉnh) | 1,299 | 1,299 | - |
| Cận nghèo | 1,289 | 1,289 |
|
| Nông lâm ngư nghiệp | 4 | 4 |
|
| Hiến tạng | 39,370 | 6 |
|
9 | Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số;... | 28,593 | 11,109 | 17,484 |
9.1 | Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội theo NĐ 136 | 10,777 | 940 | 9,837 |
- | Sở Lao động TB và XH | 940 | 940 |
|
- | Khối huyện, TP | 9,837 |
| 9,837 |
9.2 | Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội theo QĐ 28/QĐ-TTg và QĐ 60/QĐ-TTg của TTCP | 6,815 | - | 6,815 |
- | Khối huyện, TP | 6,815 |
| 6,815 |
9.3 | Hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 1,261 | 429 | 832 |
- | Ban Dân tộc | 429 | 429 |
|
- | Khối huyện | 832 |
| 832 |
9.4 | Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo QĐ42 | 9,740 | 9,740 |
|
- | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp ĐăkGLei | 113 | 113 | - |
- | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Rẫy | 71 | 71 |
|
- | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Sa Thầy | 91 | 91 |
|
- | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi | 36 | 36 |
|
- | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Tô | 48 | 48 |
|
- | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp KonPlong | 70 | 70 |
|
- | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia H'Drai | 48 | 48 |
|
- | Công ty cổ phần Sân Ngọc Linh Kon Tum | 516 | 516 |
|
- | Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Duy Tân | 1,055 | 1,055 |
|
- | Công ty TNHH MTV cao su Kon Tum | 2,574 | 2,574 |
|
- | Công ty TNHH MTV Cao su Chư Mom Ray | 3,690 | 3,690 |
|
- | Công ty cổ phần cao su Sa Thầy | 1,428 | 1,428 |
|
10 | Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi | 5,711 | 5,144 | 567 |
a | BQL khai thác công trình thủy lợi tỉnh | 5,144 | 5,144 |
|
b | Khối huyện | 567 |
| 567 |
11 | Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 9,580 | 8,622 | 958 |
a | Khối tỉnh | 8,622 | 8,622 |
|
- | Công an tỉnh | 6,706 | 6,706 |
|
- | Ban an toàn giao thông tỉnh | 958 | 958 |
|
- | Thanh tra giao thông | 479 | 479 |
|
- | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh | 38 | 38 | - |
- | Sở Văn hóa Thể thao và DL | 38 | 38 |
|
- | UB mặt trận tổ chốc VN tỉnh | 38 | 38 |
|
- | Báo Kon Tum | 45 | 45 |
|
- | Tỉnh đoàn thanh niên | 126 | 126 |
|
- | Đài phát thanh Truyền hình | 45 | 45 |
|
- | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 40 | 40 |
|
- | Sở Tư pháp | 38 | 38 |
|
- | Sở Thông tin Truyền thông | 38 | 38 |
|
- | Bộ đội biên phòng tỉnh Kon Tum | 33 | 33 |
|
b | Khối huyện | 958 |
| 958 |
12 | Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ (Sở Giao thông vận tải) | 44,194 | 44,194 | - |
12.1 | Hỗ trợ chi hoạt động Trạm Kiểm tra tải trọng xe lưu động | 350 | 350 |
|
12.2 | Sửa chữa các tuyến đường giao thông bị hư hỏng, xuống cấp | 43,844 | 43,844 |
|
- | Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, ATGT đoạn từ Km6 - Km20, đường tái định cư thuỷ điện PleiKrông | 25,845 | 25,845 |
|
- | Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, ATGT đoạn từ Km20 - Km30, đường tái định cư thuỷ điện PleiKrông | 17,999 | 17,999 |
|
13 | Kinh phí hỗ trợ an ninh, quốc phòng (Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh Kon Tum) | 5,000 | 5,000 | - |
- | Kinh phí phát quang đường thông tầm nhìn biên giới; phát quang xung quanh mốc giới | 5,000 | 5,000 |
|
14 | Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ (Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh) | 167 | 167 |
|
15 | Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ) | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN |
| TỔNG CHI NSĐP | 5,139,488 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN | 2,007,071 |
B | CHI NGÂN SÁCH TỈNH THEO LĨNH VỰC | 3,132,417 |
| Trong đó: |
|
I | Chi đầu tư phát triển | 513,733 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 513,733 |
| Trong đó: |
|
1.1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 40,650 |
1.2 | Chi khoa học và công nghệ | 28,913 |
1.3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 41,816 |
1.4 | Chi văn hóa thông tin | 3,600 |
1.5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 1,200 |
1.6 | Chi thể dục thể thao | 16,698 |
1.7 | Chi bảo vệ môi trường | 20,970 |
1.8 | Chi các hoạt động kinh tế | 302,049 |
1.9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 48,484 |
1.10 | Chi bảo đảm xã hội | 1,354 |
1.11 | Chi đầu tư phát triển khác | 8,000 |
II | Chi thường xuyên | 1,636,507 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 385,819 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 14,942 |
3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 484,362 |
4 | Chi văn hóa thông tin | 42,130 |
5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 16,918 |
6 | Chi thể dục thể thao | 13,216 |
7 | Chi bảo vệ môi trường | 5,658 |
8 | Chi các hoạt động kinh tế | 197,166 |
9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 342,545 |
10 | Chi bảo đảm xã hội | 38,788 |
11 | Chi thường xuyên khác | 94,963 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2,000 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,000 |
V | Dự phòng ngân sách | 66,785 |
VI | Chi từ nguồn bội chi NSĐP | 83,900 |
VII | Chi từ nguồn thu các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm chi đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước từ nguồn thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế) | 789,492 |
VIII | Chi từ nguồn viện trợ thuộc nguồn thu NSĐP | 39,000 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đvt: triệu đồng
STT | Đơn vị | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình mục tiêu quốc gia | Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia) | Chi trả nợ lãi vay | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | Chi từ nguồn tăng thu; kể cả xác định 50% thực hiện CCTL theo quy định các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao | Chi dự phòng ngân sách | Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | Chi Chương trình MTQG | Trung ương bổ sung mục tiêu | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | ||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG CỘNG | 4,509,987 | 513,733 | 1,636,507 | 2,000 | 1,000 | 828,492 | 66,785 | 83,900 | - | - | - | 1,377,570 | - |
A | TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH (BAO GỒM CẢ BỘI CHI) | 3,132,417 | 513,733 | 1,636,507 | 2,000 | 1,000 | 828,492 | 66,785 | 83,900 | - | - | - | - | - |
A1 | Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh | 3,048,517 | 513,733 | 1,636,507 | 2,000 | 1,000 | 828,492 | 66,785 | - | - | - | - | - | - |
I | Chi đầu tư phát triển | 513,733 | 513,733 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 25,530 | 25,530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 10,000 | 10,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 20,298 | 20,298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sở Y tế | 1,816 | 1,816 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Khoa học và Công nghệ | 12,500 | 12,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 1,200 | 1,200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Ban Thường vụ Tỉnh đoàn Kon Tum | 2,950 | 2,950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Bệnh viện đa khoa tỉnh | 24,976 | 24,976 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Bệnh viện Y dược - PHCN | 13,624 | 13,624 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Ban quản lý các dự án 98 | 60,100 | 60,100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT | 30,000 | 30,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi | 520 | 520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Sở LĐ,TB&XD; UBND các huyện, thành phố | 1,354 | 1,354 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh | 23,202 | 23,202 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Các chủ đầu tư | 215,154 | 215,154 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | UBND huyện Kon Rẫy | 15,000 | 15,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | UBND huyện Ia H'Drai | 3,302 | 3,302 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | UBND huyện Sa Thầy | 25,000 | 25,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | UBND huyện Tu Mơ Rông | 10,795 | 10,795 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | UBND huyện Kon Plông | 16,413 | 16,413 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 1,636,507 | - | 1,636,507 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Các cơ quan, tổ chức | 1,563,179 | - | 1,563,179 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.1 | Sở NN và PT nông thôn | 165,840 | - | 165,840 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Sở GTVT và các đơn vị trực thuộc | 32,226 | - | 32,226 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Sở Xây dựng và các đơn vị trực thuộc | 5,803 | - | 5,803 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Sở Tài nguyên MT và các ĐV trực thuộc | 30,693 | - | 30,693 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Sở Công Thương và các ĐV trực thuộc | 9,222 | - | 9,222 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Chi giáo dục - Đào tạo ngành Giáo dục | 349,969 | - | 349,969 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Sở Y tế | 306,306 | - | 306,306 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Chi quản lý hành chính | 8,592 |
| 8,592 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi SN y tế | 214,762 |
| 214,762 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bổ sung Quỹ khám chữa bệnh | 3,072 |
| 3,072 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nguồn giảm cấp SNYT (tạm xác định, quyết toán theo thực tế) | 78,000 |
| 78,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi SN giáo dục-đào tạo | 1,880 |
| 1,880 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Văn hoá Thể thao và Du lịch | 46,031 | - | 46,031 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Sở LĐ TB-XH và các đơn vị trực thuộc | 210,821 | - | 210,821 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.10 | Sở Tư pháp và các đơn vị trực thuộc | 9,247 | - | 9,247 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.11 | VP Tỉnh Uỷ và các đơn vị trực thuộc Tỉnh Uỷ | 66,158 | - | 66,158 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Chi quản lý hành chính | 57,695 |
| 57,695 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi SN văn hóa | 8,263 |
| 8,263 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi SN kinh tế | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.12 | Sở Kh. học và CN và các ĐV trực thuộc | 19,352 | - | 19,352 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.13 | Tỉnh đoàn và các đơn vị trực thuộc | 11,204 | - | 11,204 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.14 | Sở Thông tin và truyền thông | 12,746 | - | 12,746 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.15 | Ban QL Khu Kinh tế | 14,895 | - | 14,895 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.16 | Sở Nội vụ | 15,315 | - | 15,315 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.17 | Vườn quốc gia Chư Mo Ray | 10,250 |
| 10,250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.18 | Truờng Cao đẳng kinh tế cộng đồng | 32,570 |
| 32,570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.19 | Trường Chính trị | 6,493 |
| 6,493 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.20 | Đài phát thanh - Truyền hình | 16,918 |
| 16,918 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.21 | Ban bảo vệ sức khoẻ cán bộ | 4,814 |
| 4,814 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.22 | Ban Dân tộc | 5,915 | - | 5,915 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.23 | Sở Ngọai vụ | 8,351 | - | 8,351 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.24 | Thanh tra nhà nước | 7,272 |
| 7,272 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.25 | VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 13,815 |
| 13,815 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.26 | Hỗ trợ hoạt động Đoàn đại biểu quốc hội | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.27 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 12,189 | - | 12,189 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.28 | Sở Tài chính | 9,876 |
| 9,876 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.29 | VP Uỷ ban nhân dân tỉnh | 29,090 | - | 29,090 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.30 | Hội Cựu chiến binh | 2,581 |
| 2,581 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.31 | Hội Nông dân | 4,505 | - | 4,505 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.32 | Uỷ ban mặt trận tổ quốc | 7,685 |
| 7,685 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.33 | Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh | 6,365 | - | 6,365 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.34 | Hỗ trợ kinh phí người cao tuổi | 685 |
| 685 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.35 | Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin | 436 |
| 436 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.36 | Hội bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi | 526 |
| 526 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.37 | Hội khuyến học | 345 |
| 345 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.38 | Ban liên lạc tù chính trị | 90 |
| 90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.39 | Hội nhà báo | 898 |
| 898 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.40 | Liên hiệp hội khoa học và kỹ thuật | 1,745 | - | 1,745 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.41 | Hội Cựu Thanh niên xung phong | 322 |
| 322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.42 | Hội Văn học Nghệ thuật | 1,291 |
| 1,291 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.43 | Hội HN Việt Nam -Lào, Việt nam - CamPuchia | 118 |
| 118 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hội hữu nghị Việt - Lào | 86 |
| 86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia | 32 |
| 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.44 | Hội liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài | 43 |
| 43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.45 | Hội Luật gia | 383 |
| 383 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.46 | Hội chữ thập đỏ | 2,003 |
| 2,003 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.47 | Liên minh các Hợp tác xã | 1,789 | - | 1,789 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.48 | Các Hội đặc thù khác | 119 | - | 119 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đoàn Luật sư | 65 |
| 65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hội Bảo vệ người tiêu dùng | 34 |
| 34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | KP hoạt động Ban chỉ đạo thi hành án dân sự tỉnh | 20 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.49 | Hỗ trợ đơn vị Trung ương kết nghĩa xây dựng xã theo NQ 04-TU | 208 | - | 208 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Kho bạc nhà nước tỉnh | 16 |
| 16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Cục thi hành án dân sự | 20 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Ngân hàng nhà nước tỉnh | 17 |
| 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tòa án nhân dân tỉnh | 18 |
| 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 17 |
| 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bưu điện tỉnh | 17 |
| 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Viễn thông tỉnh | 16 |
| 16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Ngân hàng chính sánh XH tỉnh | 15 |
| 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Cục Thống kê tỉnh | 21 |
| 21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Cục Thuế tỉnh | 15 |
| 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 15 |
| 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Liên đoàn lao động tỉnh | 21 |
| 21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.52 | Kinh phí trực phục vụ Tết Nguyên đán | 120 | - | 120 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Công ty TNHH MTV Môi trường đô thị | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Công ty điện lực Kon Tum | 10 |
| 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Công ty CP cấp nước Kon Tum | 10 |
| 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.50 | Ban Quản lý Dự án Phát triển trẻ thơ toàn diện tỉnh (Kinh phí đối ứng Dự án Phát triển trẻ thơ toàn diện) | 1,500 |
| 1,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.51 | Công đoàn viên chức tỉnh | 120 |
| 120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.52 | Liên đoàn lao động tỉnh | 120 |
| 120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.53 | Các đơn vị khác | 65,501 |
| 65,501 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi mua sắm, sửa chữa lớn xe ô tô, nhà làm việc | 3,256 | - | 3,256 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.1 | Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh | 490 |
| 490 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Sở Thông tin và Truyền thông | 760 |
| 760 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 280 |
| 280 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Sở Văn hóa- TT&DL | 220 |
| 220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Thanh tra tỉnh | 280 |
| 280 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Liên minh HTX | 400 |
| 400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Công an tỉnh Kon Tum | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Tiết kiệm 10% | 326 |
| 326 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | KP sắp xếp bộ máy theo NQ 18, 19/CP và KP dự phòng cho số nhân viên 68/NĐ-CP (phân bổ khi có chủ trương của cấp thẩm quyền) | 5,000 |
| 5,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | KP lập các Quy hoạch theo NQ 69/TW (phân bổ cụ thể khi có chủ trương cấp thẩm quyền) | 5,000 |
| 5,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Cấp vốn ủy thác, bù lãi suất theo NQ HĐND | 6,000 | - | 6,000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Bổ sung vốn ủy thác cho vay hộ nghèo qua NHCS tỉnh | 5,000 |
| 5,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Cấp bù LS hộ nghèo vay vốn theo NQ HĐND (xử lý cho các khế ước vay còn trong hạn) | 1,000 |
| 1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | KP bầu cử các cấp (tạm giao, phân bổ kết hợp nguồn TW bổ sung trong năm) | 10,000 |
| 10,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Chi khác ngân sách | 47,919 | - | 47,919 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
7.1 | Hoạt động đối ngoại Lào CPC | 2,000 |
| 2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2 | Chi hoạt động phạt vi phạm hành chính, thanh tra | 3,642 |
| 3,642 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3 | Chi hoạt động thu lệ phí | 1,721 |
| 1,721 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4 | Quĩ khen thưởng | 2,800 |
| 2,800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5 | Quỹ hỗ trợ nông dân | 1,000 |
| 1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.6 | Các nhiệm vụ phân bổ khi kế hoạch, đề án được phê duyệt | 36,756 | - | 36,756 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | KP tham gia các sự kiện thu hút đầu tư, tổ chức các ngày lễ lớn trong năm, tổ chức tuần lễ văn hóa,... (triển khai khi có KH UB) | 5,000 |
| 5,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ hộ nghèo ăn Tết (triển khai theo KH của UBND tỉnh) | 5,000 |
| 5,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | KP hoạt động Trụ sở hành chính mới (phân bổ khi trụ sở đi vào hoạt động) | 5,000 |
| 5,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | KP thực hiện đối ứng các DA, ĐA đang chờ cấp thẩm quyền phê duyệt (Đề án xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu về công tác dân tộc; Đề án số hoá triển khai truyền hình mặt đất; biên soạn lịch sử; đối ứng nông thôn mới…) và nhiệm vụ khác | 21,756 |
| 21,756 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Nguồn thực hiện CCTL | (3,847) | - | (3,847) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề | 2,147 |
| 2,147 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi KHCN | 51 |
| 51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi sự nghiệp y tế | 1,652 |
| 1,652 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nguồn thực hiện CCTL SN khác | (7,697) |
| (7,697) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Chi trả nợ lãi | 2,000 |
|
| 2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính địa phương | 1,000 |
|
|
| 1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Chi từ nguồn thu các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm chi đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước từ nguồn thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế) | 789,492 |
|
|
|
| 789,492 |
|
|
|
|
|
|
|
VI | Chi từ nguồn viện trợ thuộc nguồn thu NSĐP | 39,000 |
|
|
|
| 39,000 |
|
|
|
|
|
|
|
VII | Dự phòng ngân sách | 66,785 |
|
|
|
|
| 66,785 |
|
|
|
|
|
|
A2 | Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương | 83,900 |
|
|
|
|
|
| 83,900 |
|
|
|
|
|
B | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương để thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia, Chương trình mục tiêu và nhiệm vụ khác | 1,377,570 | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | 1,377,570 | - |
I | Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1,234,788 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,234,788 |
|
II | Chi từ nguồn hỗ trợ vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu | 142,782 | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | 142,782 | - |
1 | Vốn ngoài nước | 18,680 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18,680 |
|
2 | Vốn trong nước | 124,102 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 124,102 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nguồn vốn/ Danh mục dự án | Trong đó | ||||||||||||||
Tổng số | Chi Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề | Chi Khoa học và Công nghệ | Chi Y tế, dân số và gia đình | Chi Văn hóa thông tin | Chi Phát thanh, Truyền hình, Thông tấn | Chi Thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý ĐP, Đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi đầu tư phát triển khác | ||||
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | Khác | ||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| Tổng số | 513,733 | 40,650 | 28,913 | 41,816 | 3,600 | 1,200 | 16,698 | 20,970 | 302,049 | 45,100 | 137,845 | 119,104 | 48,484 | 1,354 | 8,000 |
1 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 25,530 | - | - | - | - | - | - | - | 25,530 | 10,000 | 15,530 | - | - | - | - |
2 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 10,000 | - | - | - | - | - | - | - | 10,000 | - | 10,000 | - | - | - | - |
3 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 20,298 | - | - | - | 3,600 | - | 16,698 | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Sở Y tế | 1,816 | - | - | 1,816 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Sở Khoa học và Công nghệ | 12,500 | - | 12,500 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 1,200 | - | - | - | - | 1,200 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Bệnh viện đa khoa tỉnh | 24,976 | - | - | 24,976 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Bệnh viện Y dược - PHCN | 13,624 | - | - | 13,624 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
9 | Ban quản lý các dự án 98 | 60,100 | - | - | - | - | - | - | - | 60,100 | 14,100 | 46,000 | - | - | - | - |
10 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT | 30,000 | - | - | - | - | - | - | - | 30,000 | - | 30,000 | - | - | - | - |
11 | Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi | 520 | - | - | - | - | - | - | - | 520 | - | 520 | - | - | - | - |
12 | Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh | 23,202 | - | - | - | - | - | - | 20,970 | - | - | - | - | 2,232 | - | - |
13 | Sở LĐ,TB&XD; UBND các huyện, thành phố | 1,354 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,354 | - |
14 | Ban Thường vụ Tỉnh đoàn Kon Tum | 2,950 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,950 | - | - |
15 | Các chủ đầu tư | 215,154 | 40,650 | - | 1,400 | - | - | - | - | 125,104 | 6,000 | - | 119,104 | 40,000 | - | 8,000 |
16 | UBND huyện Kon Rẫy | 15,000 | - | - | - | - | - | - | - | 15,000 | 15,000 | - | - | - | - | - |
17 | UBND huyện Ia H'Drai | 3,302 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 3,302 | - | - |
18 | UBND huyện Sa Thầy | 25,000 | - | - | - | - | - | - | - | 25,000 | - | 25,000 | - | - | - | - |
19 | UBND huyện Tu Mơ Rông | 10,795 | - | - | - | - | - | - | - | 10,795 | - | 10,795 | - | - | - | - |
20 | UBND huyện Kon Plông | 16,413 | - | 16,413 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đvt: triệu đồng
STT | Đơn vị | Tổng số | Chi thường xuyên (không kể CTMTQG) | Trong đó | Chi CTMTQG (nguồn chi TX) | Trung ương bổ sung mục tiêu (nguồn chi TX) | |||||||||||||
Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề | Chi KHCN | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | Chi PTTH | Chi TDTT | Chi bảo vệ môi trường | Chi hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi thường xuyên khác | ||||||||
Chi giao thông | Chi NLN, thủy lợi | Hoạt động KT khác | |||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
| TỔNG CỘNG | 1,779,289 | 1,636,507 | 385,819 | 14,942 | 484,362 | 42,130 | 16,918 | 13,216 | 5,658 | 197,166 | 25,811 | 95,185 | 76,170 | 342,545 | 38,788 | 94,963 | - | 142,782 |
A | Chi thường xuyên | 1,636,507 | 1,636,507 | 385,819 | 14,942 | 484,362 | 42,130 | 16,918 | 13,216 | 5,658 | 197,166 | 25,811 | 95,185 | 76,170 | 342,545 | 38,788 | 94,963 | - | - |
I | Các cơ quan, tổ chức | 1,563,179 | 1,563,179 | 383,672 | 14,891 | 482,710 | 37,130 | 16,918 | 13,216 | 5,658 | 191,166 | 25,811 | 95,185 | 70,170 | 324,289 | 27,788 | 65,741 | - | - |
1 | Sở NN và PT nông thôn | 165,840 | 165,840 | - | - | - | - | - | - | - | 95,185 | - | 95,185 | - | 70,655 | - | - | - | - |
- | Chi quản lý hành chính | 70,655 | 70,655 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 70,655 | - | - |
|
|
- | Chi SN NLN, thủy lợi | 95,185 | 95,185 | - | - | - | - | - | - | - | 95,185 |
| 95,185 |
| - | - | - |
|
|
2 | Sở GTVT và các đơn vị trực thuộc | 32,226 | 32,226 | - | - | - | - | - | - | - | 25,811 | 25,811 | - | - | 6,415 | - | - | - | - |
- | Chi quản lý hành chính | 6,415 | 6,415 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 6,415 | - | - |
|
|
- | Chi SN giao thông | 25,811 | 25,811 | - | - | - | - | - | - | - | 25,811 | 25,811 |
|
| - | - | - |
|
|
3 | Sở Xây dựng và các đơn vị trực thuộc | 5,803 | 5,803 | - | - | - | - | - | - | - | 872 | - | - | 872 | 4,931 | - | - | - | - |
- | Chi quản lý hành chính | 4,931 | 4,931 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 4,931 | - | - |
|
|
- | Chi SN kinh tế | 872 | 872 | - | - | - | - | - | - | - | 872 |
|
| 872 | - | - | - |
|
|
4 | Sở Tài nguyên MT và các ĐV trực thuộc | 30,693 | 30,693 | - | - | - | - | - | - | 3,963 | 20,135 | - | - | 20,135 | 6,595 | - | - | - | - |
- | Chi quản lý hành chính | 6,595 | 6,595 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 6,595 | - | - |
|
|
- | Chi SN kinh tế | 20,135 | 20,135 | - | - | - | - | - | - | - | 20,135 |
|
| 20,135 | - | - | - |
|
|
- | Chi SN môi trường | 3,963 | 3,963 | - | - | - | - | - | - | 3,963 | - |
|
|
| - | - | - |
|
|
5 | Sở Công Thương và các ĐV trực thuộc | 9,222 | 9,222 | - | - | - | - | - | - | - | 3,568 | - | - | 3,568 | 5,654 | - | - | - | - |
- | Chi quản lý hành chính | 5,654 | 5,654 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 5,654 | - | - |
|
|
- | Chi SN kinh tế | 3,568 | 3,568 | - | - | - | - | - | - | - | 3,568 |
|
| 3,568 | - | - | - |
|
|
6 | Chi giáo dục - Đào tạo ngành Giáo dục | 349,969 | 349,969 | 342,443 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 7,526 | - | - | - | - |
a | Sở Giáo dục đào tạo | 328,290 | 328,290 | 320,764 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 7,526 | - | - | - | - |
- | Chi quản lý hành chính | 7,526 | 7,526 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 7,526 | - | - |
|
|
- | Chi SN giáo dục-đào tạo | 312,549 | 312,549 | 312,549 | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | - | - |
|
|
- | Chi sự nghiệp đào tạo, bồi dưỡng | 8,215 | 8,215 | 8,215 | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | - | - |
|
|
b | KP thực hiện đối ứng các chương trình dự án; cải cách tiền lương, sắp xếp theo NQ 18, 19 và SN GD ĐT khác | 18,519 | 18,519 | 18,519 | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | - | - |
|
|
c | Chi đào tạo bồi dưỡng CBCC, hỗ trợ đào tạo, thu hút cán bộ | 3,160 | 3,160 | 3,160 | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | - | - |
|
|
7 | Sở Y tế | 306,306 | 306,306 | 1,880 | - | 292,762 | - | - | - | - | - | - | - | - | 8,592 | 3,072 | - | - | - |
- | Chi quản lý hành chính | 8,592 | 8,592 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 8,592 | - | - |
|
|
- | Chi SN y tế | 214,762 | 214,762 | - | - | 214,762 | - | - | - | - | - |
|
|
| - | - | - |
|
|
- | Bổ sung Quỹ khám chữa bệnh | 3,072 | 3,072 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | 3,072 | - |
|
|
- | Nguồn giảm cấp SNYT (tạm xác định, quyết toán theo thực tế) | 78,000 | 78,000 | - | - | 78,000 | - | - | - | - | - |
|
|
| - | - | - |
|
|
- | Chi SN giáo dục-đào tạo | 1,880 | 1,880 | 1,880 | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | - | - |
|
|
8 | Văn hoá Thể thao và Du lịch | 46,031 | 46,031 | - | - | - | 25,759 | - | 13,216 | - | - | - | - | - | 7,056 | - | - | - | - |
- | Chi quản lý hành chính | 7,056 | 7,056 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 7,056 | - | - |
|
|
- | Chi SN văn hóa | 25,759 | 25,759 | - | - | - | 25,759 | - | - | - | - |
|
|
| - | - | - |
|
|
- | Chi SN thể dục thể thao | 13,216 | 13,216 | - | - | - | - | - | 13,216 | - | - |
|
|
| - | - | - |
|
|
9 | Sở LĐ TB-XH và các đơn vị trực thuộc | 210,821 | 210,821 | - | - | 185,134 | - | - | - | - | - | - | - | - | 6,792 | 18,895 | - | - | - |
- | Chi quản lý hành chính | 6,792 | 6,792 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 6,792 | - | - |
|
|
- | Chi SN đảm bảo xã hội | 18,895 | 18,895 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | 18,895 | - |
|
|
- | Chi SN y tế | 185,134 | 185,134 | - | - | 185,134 | - | - | - | - | - |
|
|
| - | - | - |
|
|
10 | Sở Tư pháp và các đơn vị trực thuộc | 9,247 | 9,247 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 5,048 | 4,199 | - | - | - |
- | Chi quản lý hành chính | 5,048 | 5,048 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 5,048 | - | - |
|
|
- | Chi SN đảm bảo xã hội | 4,199 | 4,199 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | 4,199 | - |
|
|
11 | VP Tỉnh Uỷ và các đơn vị trực thuộc Tỉnh Uỷ | 66,158 | 66,158 | - | - | - | 8,263 | - | - | - | 200 | - | - | 200 | 57,695 | - | - | - | - |
- | Chi quản lý hành chính | 57,695 | 57,695 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 57,695 | - | - |
|
|
- | Chi SN văn hóa | 8,263 | 8,263 | - | - | - | 8,263 | - | - | - | - |
|
|
| - | - | - |
|
|
- | Chi SN kinh tế | 200 | 200 | - | - | - | - | - | - | - | 200 |
|
| 200 | - | - | - |
|
|
12 | Sở Kh. học và CN và các ĐV trực thuộc | 19,352 | 19,352 | - | 14,441 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 4,911 | - | - | - | - |
- | Chi quản lý hành chính | 4,911 | 4,911 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 4,911 | - | - |
|
|
- | Chi SN khoa học công nghệ | 14,441 | 14,441 | - | 14,441 | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | - | - |
|
|
13 | Tỉnh đoàn và các đơn vị trực thuộc | 11,204 | 11,204 | - | - | - | 3,108 | - | - | - | 760 | - | - | 760 | 7,336 | - | - | - | - |
- | Chi quản lý hành chính | 7,336 | 7,336 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 7,336 | - | - |
|
|
- | Chi SN văn hóa | 3,108 | 3,108 | - | - | - | 3,108 | - | - | - | - |
|
|
| - | - | - |
|
|
- | Chi SN kinh tế | 760 | 760 | - | - | - | - | - | - | - | 760 |
|
| 760 | - | - | - |
|
|
14 | Sở Thông tin và truyền thông | 12,746 | 12,746 | - | - | - | - | - | - | - | 9,045 | - | - | 9,045 | 3,701 | - | - | - | - |
- | Chi quản lý hành chính | 3,701 | 3,701 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 3,701 | - | - |
|
|
- | Chi SN kinh tế | 9,045 | 9,045 | - | - | - | - | - | - | - | 9,045 |
|
| 9,045 | - | - | - |
|
|
15 | Ban QL Khu Kinh tế | 14,895 | 14,895 | - | - | - | - | - | - | 1,695 | 5,214 | - | - | 5,214 | 7,986 | - | - | - | - |
- | Chi quản lý hành chính | 7,986 | 7,986 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 7,986 | - | - |
|
|
- | Chi SN kinh tế | 3,829 | 3,829 | - | - | - | - | - | - | - | 3,829 |
|
| 3,829 | - | - | - |
|
|
- | Chi SN bảo vệ môi trường | 1,695 | 1,695 | - | - | - | - | - | - | 1,695 | - |
|
|
| - | - | - |
|
|
- | Bổ sung kinh phí thực hiện các dịch vụ sự nghiệp công tại Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y theo đơn giá mới | 1,385 | 1,385 | - | - | - | - | - | - | - | 1,385 |
|
| 1,385 | - | - | - |
|
|
16 | Sở Nội vụ | 15,315 | 15,315 | - | - | - | - | - | - | - | 3,283 | - | - | 3,283 | 12,032 | - | - | - | - |
- | Chi quản lý hành chính | 12,032 | 12,032 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 12,032 | - | - |
|
|
- | Chi SN kinh tế | 3,283 | 3,283 | - | - | - | - | - | - | - | 3,283 |
|
| 3,283 | - | - | - |
|
|
- | Chi SN giáo dục-đào tạo | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | - | - |
|
|
17 | Vườn quốc gia Chư Mo Ray | 10,250 | 10,250 | - | - | - | - | - | - | - | 10,250 |
|
| 10,250 | - | - | - |
|
|
18 | Truờng Cao đẳng kinh tế cộng đồng | 32,570 | 32,570 | 32,570 | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | - | - |
|
|
19 | Trường Chính trị | 6,493 | 6,493 | 6,493 | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | - | - |
|
|
20 | Đài phát thanh - Truyền hình | 16,918 | 16,918 | - | - | - | - | 16,918 | - | - | - |
|
|
| - | - | - |
|
|
21 | Ban bảo vệ sức khoẻ cán bộ | 4,814 | 4,814 | - | - | 4,814 | - | - | - | - | - |
|
|
| - | - | - |
|
|
22 | Ban Dân tộc | 5,915 | 5,915 | - | - | - | - | - | - | - | 2,624 | - | - | 2,624 | 3,291 | - | - | - | - |
- | Chi quản lý hành chính | 3,291 | 3,291 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 3,291 | - | - |
|
|
- | Chi SN kinh tế | 2,624 | 2,624 | - | - | - | - | - | - | - | 2,624 |
|
| 2,624 | - | - | - |
|
|
23 | Sở Ngọai vụ | 8,351 | 8,351 | - | - | - | - | - | - | - | 1,193 | - | - | 1,193 | 7,158 | - | - | - | - |
- | Chi quản lý hành chính | 2,958 | 2,958 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 2,958 | - | - |
|
|
- | Chi SN kinh tế | 1,193 | 1,193 | - | - | - | - | - | - | - | 1,193 |
|
| 1,193 | - | - | - |
|
|
- | Đoàn ra đoàn vào | 4,200 | 4,200 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 4,200 | - | - |
|
|
24 | Thanh tra nhà nước | 7,272 | 7,272 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 7,272 | - | - |
|
|
25 | VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 13,815 | 13,815 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 13,815 | - | - |
|
|
26 | Hỗ trợ hoạt động Đoàn đại biểu quốc hội | 300 | 300 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 300 | - | - |
|
|
27 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 12,189 | 12,189 | - | - | - | - | - | - | - | 4,021 | - | - | 4,021 | 8,168 | - | - | - | - |
- | Chi quản lý hành chính | 8,168 | 8,168 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 8,168 | - | - |
|
|
- | Chi SN kinh tế | 4,021 | 4,021 | - | - | - | - | - | - | - | 4,021 |
|
| 4,021 | - | - | - |
|
|
28 | Sở Tài chính | 9,876 | 9,876 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 9,876 | - | - |
|
|
29 | VP Uỷ ban nhân dân tỉnh | 29,090 | 29,090 | - | - | - | - | - | - | - | 8,620 | - | - | 8,620 | 20,470 | - | - | - | - |
- | Chi quản lý hành chính | 20,470 | 20,470 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 20,470 | - | - |
|
|
- | Chi SN kinh tế | 8,620 | 8,620 | - | - | - | - | - | - | - | 8,620 |
|
| 8,620 | - | - | - |
|
|
30 | Hội Cựu chiến binh | 2,581 | 2,581 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 2,581 | - | - |
|
|
31 | Hội Nông dân | 4,505 | 4,505 | 286 | - | - | - | - | - | - | 185 | - | - | 185 | 4,034 | - | - | - | - |
- | Chi quản lý hành chính | 4,034 | 4,034 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 4,034 | - | - |
|
|
- | Chi SN giáo dục-đào tạo | 286 | 286 | 286 | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | - | - |
|
|
- | Chi SN kinh tế | 185 | 185 | - | - | - | - | - | - | - | 185 |
|
| 185 | - | - | - |
|
|
32 | Uỷ ban mặt trận tổ quốc | 7,685 | 7,685 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 7,685 | - | - |
|
|
33 | Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh | 6,365 | 6,365 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 6,243 | 122 | - | - | - |
- | Chi quản lý hành chính | 6,243 | 6,243 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 6,243 | - | - |
|
|
- | Chi SN đảm bảo xã hội | 122 | 122 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | 122 | - |
|
|
34 | Hỗ trợ kinh phí người cao tuổi | 685 | 685 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 685 | - | - |
|
|
35 | Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin | 436 | 436 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 436 | - | - |
|
|
36 | Hội bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi | 526 | 526 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 526 | - | - |
|
|
37 | Hội khuyến học | 345 | 345 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 345 | - | - |
|
|
38 | Ban liên lạc tù chính trị | 90 | 90 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 90 | - | - |
|
|
39 | Hội nhà báo | 898 | 898 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 898 | - | - |
|
|
40 | Liên hiệp hội khoa học và kỹ thuật | 1,745 | 1,745 | - | 450 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,295 | - | - | - | - |
- | Chi quản lý hành chính | 1,295 | 1,295 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 1,295 | - | - |
|
|
- | Chi SN khoa học công nghệ | 450 | 450 | - | 450 | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | - | - |
|
|
41 | Hội Cựu Thanh niên xung phong | 322 | 322 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 322 | - | - |
|
|
42 | Hội Văn học Nghệ thuật | 1,291 | 1,291 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 1,291 | - | - |
|
|
43 | Hội HN Việt Nam -Lào, Việt Nam - CamPuchia | 118 | 118 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 118 | - | - |
|
|
- | Hội hữu nghị Việt - Lào | 86 | 86 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 86 | - | - |
|
|
- | Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia | 32 | 32 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 32 | - | - |
|
|
44 | Hội liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài | 43 | 43 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 43 | - | - |
|
|
45 | Hội Luật gia | 383 | 383 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 383 | - | - |
|
|
46 | Hội chữ thập đỏ | 2,003 | 2,003 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 2,003 | - | - |
|
|
47 | Liên minh các Hợp tác xã | 1,789 | 1,789 | - | - | - | - | - | - | - | 200 | - | - | 200 | 1,589 | - | - | - | - |
- | Chi quản lý hành chính | 1,589 | 1,589 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 1,589 | - | - |
|
|
- | Chi SN kinh tế | 200 | 200 | - | - | - | - | - | - | - | 200 |
|
| 200 | - | - | - |
|
|
48 | Các Hội đặc thù khác | 119 | 119 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 119 | - | - | - | - |
- | Đoàn Luật sư | 65 | 65 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 65 | - | - |
|
|
- | Hội Bảo vệ người tiêu dùng | 34 | 34 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 34 | - | - |
|
|
- | KP hoạt động Ban chỉ đạo thi hành án dân sự tỉnh | 20 | 20 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 20 | - | - |
|
|
49 | Hỗ trợ đơn vị Trung ương kết nghĩa xây dựng xã theo NQ 04-TU | 208 | 208 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 208 | - | - | - | - |
- | Kho bạc nhà nước tỉnh | 16 | 16 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 16 | - | - |
|
|
- | Cục thi hành án dân sự | 20 | 20 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 20 | - | - |
|
|
- | Ngân hàng nhà nước tỉnh | 17 | 17 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 17 | - | - |
|
|
- | Tòa án nhân dân tỉnh | 18 | 18 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 18 | - | - |
|
|
- | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 17 | 17 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 17 | - | - |
|
|
- | Bưu điện tỉnh | 17 | 17 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 17 | - | - |
|
|
- | Viễn thông tinh | 16 | 16 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 16 | - | - |
|
|
- | Ngân hàng chính sách XH tỉnh | 15 | 15 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 15 | - | - |
|
|
- | Cục Thống kê tỉnh | 21 | 21 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 21 | - | - |
|
|
- | Cục Thuế tỉnh | 15 | 15 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 15 | - | - |
|
|
- | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 15 | 15 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 15 | - | - |
|
|
- | Liên đoàn lao động tỉnh | 21 | 21 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 21 | - | - |
|
|
50 | Kinh phí trực phục vụ Tết Nguyên đán 2017 | 120 | 120 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 120 | - | - | - | - |
- | Công ty TNHH MTV Môi trường đô thị | 100 | 100 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 100 | - | - |
|
|
- | Công ty điện lực Kon Tum | 10 | 10 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 10 | - | - |
|
|
- | Công ty CP cấp nước Kon Tum (KP chúc Tết) | 10 | 10 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 10 | - | - |
|
|
51 | Ban Quản lý Dự án Phát triển trẻ thơ toàn diện tỉnh (Kinh phí đối ứng Dự án Phát triển trẻ thơ toàn diện) | 1,500 | 1,500 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | 1,500 | - |
|
|
52 | Công đoàn viên chức tỉnh | 120 | 120 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | - | 120 |
|
|
53 | Liên đoàn lao động tỉnh | 120 | 120 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | - | 120 |
|
|
54 | Các đơn vị khác | 65,501 | 65,501 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | - | 65,501 |
|
|
II | Chi mua sắm, sửa chữa lớn xe ô tô, nhà làm việc | 3,256 | 3,256 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 3,256 | - | - | - | - |
1 | Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh | 490 | 490 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 490 | - | - |
|
|
2 | Sở Thông tin và Truyền thông | 760 | 760 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 760 | - | - |
|
|
3 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 280 | 280 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 280 | - | - |
|
|
4 | Sở Văn hóa- TT&DL | 220 | 220 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 220 | - | - |
|
|
5 | Thanh tra tỉnh | 280 | 280 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 280 | - | - |
|
|
6 | Liên minh HTX | 400 | 400 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 400 | - | - |
|
|
7 | Công an tỉnh Kon Tum | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
|
8 | Tiết kiệm 10% | 326 | 326 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 326 | - | - |
|
|
III | KP sắp xếp bộ máy theo NQ 18, 19/CP và KP dự phòng cho số nhân viên 68/NĐ-CP (phân bổ khi có chủ trương của cấp thẩm quyền) | 5,000 | 5,000 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 5,000 | - | - |
|
|
IV | KP lập các Quy hoạch theo NQ 69/TW (phân bổ cụ thể khi có chủ trương cấp thẩm quyền) | 5,000 | 5,000 | - | - | - | - | - | - | - | 5,000 |
|
| 5,000 | - | - | - |
|
|
V | Cấp vốn ủy thác, bù lãi suất theo NQ HĐND | 6,000 | 6,000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 6,000 | - | - | - |
- | Bổ sung vốn ủy thác cho vay hộ nghèo qua NHCS tỉnh | 5,000 | 5,000 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | 5,000 | - |
|
|
- | Cấp bù LS hộ nghèo vay vốn theo NQ HĐND (xử lý cho các khế ước vay còn trong hạn) | 1,000 | 1,000 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | 1,000 | - |
|
|
VI | KP bầu cử các cấp (tạm giao, phân bổ kết hợp nguồn TW bổ sung trong năm) | 10,000 | 10,000 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 10,000 | - | - |
|
|
VII | Chi khác ngân sách | 47,919 | 47,919 | - | - | - | 5,000 | - | - | - | 1,000 | - | - | 1,000 | - | 5,000 | 36,919 | - | - |
1 | Hoạt động đối ngoại Lào CPC | 2,000 | 2,000 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | - | 2,000 |
|
|
2 | Chi hoạt động phạt vi phạm hành chính, thanh tra | 3,642 | 3,642 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | - | 3,642 |
|
|
3 | Chi hoạt động thu lệ phí | 1,721 | 1,721 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | - | 1,721 |
|
|
4 | Quĩ khen thưởng | 2,800 | 2,800 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | - | 2,800 |
|
|
5 | Quỹ hỗ trợ nông dân | 1,000 | 1,000 | - | - | - | - | - | - | - | 1,000 |
|
| 1,000 | - | - | - |
|
|
6 | Các nhiệm vụ phân bổ khi kế hoạch, đề án được phê duyệt | 36,756 | 36,756 | - | - | - | 5,000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 5,000 | 26,756 | - | - |
- | KP tham gia các sự kiện thu hút đầu tư, tổ chức các ngày lễ lớn trong năm, tổ chức tuần lễ văn hóa,... (triển khai khi có KH UB) | 5,000 | 5,000 | - | - | - | 5,000 | - | - | - | - |
|
|
| - | - | - |
|
|
- | Hỗ trợ hộ nghèo ăn Tết (triển khai theo KH của UBND tỉnh) | 5,000 | 5,000 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | 5,000 | - |
|
|
- | KP hoạt động Trụ sở hành chính mới (phân bổ khi trụ sở đi vào hoạt động) | 5,000 | 5,000 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | - | 5,000 |
|
|
- | KP thực hiện đối ứng các DA, ĐA đang chờ cấp thẩm quyền phê duyệt (Đề án xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu về công tác dân tộc;Đề án số hoá triển khai truyền hình mặt đất; biên soạn lịch sử; đối ứng nông thôn mới…) và nhiệm vụ khác | 21,756 | 21,756 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | - | 21,756 |
|
|
VIII | Nguồn thực hiện CCTL | (3,847) | (3,847) | 2,147 | 51 | 1,652 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | (7,697) | - | - |
- | Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề | 2,147 | 2,147 | 2,147 | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | - | - |
|
|
- | Chi KHCN | 51 | 51 | - | 51 | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | - | - |
|
|
- | Chi sự nghiệp y tế | 1,652 | 1,652 | - | - | 1,652 | - | - | - | - | - |
|
|
| - | - | - |
|
|
- | Nguồn thực hiện CCTL SN thường xuyên khác | (7,697) | (7,697) | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | - | (7,697) |
|
|
B | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương để thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia, Chương trình mục tiêu và nhiệm vụ khác | 142,782 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 142,782 |
I | Chi từ nguồn hỗ trợ vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu | 142,782 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 142,782 |
1 | Vốn ngoài nước | 18,680 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18,680 |
2 | Vốn trong nước | 124,102 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 124,102 |
II | Chi thực hiện 02 chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: %
Stt | Tên đơn vị | Chia theo sắc thuế | |||||||||||||||||||||||||||
Thuế Tài nguyên nước khu vực NQD | Thuế tài nguyên khác | Tiền sử dụng đất; nguồn thu từ đề án khai thác quỹ đất tạo vốn đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng do cấp tỉnh, cấp huyện quản lý thu | Tiền cho thuê mặt đất mặt nước (1) | Lệ phí trước bạ nhà đất | Lệ phí trước bạ tài sản | Thu từ việc bán tài sản nhà nước, kể cả thu tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất do các cơ quan, tổ chức thuộc huyện, thị xã, thành phố quản lý | Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài được cấp thẩm quyền giao UBND huyện, thị xã, thành phố | Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do cơ quan nhà nước thuộc huyện, thị xã, thành phố quản lý, thu | Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản | Lệ phí do cơ quan, đơn vị thuộc huyện, thị xã, thành phố quản lý, thu (không bao gồm lệ phí môn bài) | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với giấy phép do địa phương phát sinh trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố) | Thu cấp quyền khai thác tài nguyên nước (đối với giấy phép do UBND tỉnh cấp phép) | Tiền phạt vi phạm hành chính | Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước do các cơ quan, đơn vị cấp huyện quản lý, thu | Thu huy động đóng góp từ các cơ quan, đơn vị cấp huyện quản lý, thu | Thu kết dư ngân sách cấp huyện | Thu kết dư ngân sách cấp huyện | Các khoản thu khác của theo quy định của pháp luật | Thuế GTGT và TNDN thu từ khu vực DNNN và DN có vốn ĐTNN | Thuế GTGT và TNDN thu từ công thương nghiệp và dịch vụ NQD | Thuế thu nhập cá nhân | Thuế tiêu thu đặc biệt (trừ thuế TTĐB thu từ hàng hóa XNK) | Thu tiền chậm nộp do Chi Cục thuế cấp huyện thu | Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh | Thu chuyển nguồn ngân sách cấp huyện | Thu kết dư ngân sách cấp huyện | |||
Trên địa bàn các phường, thị trấn, xã chưa đạt chuẩn nông thôn mới | Trên địa bàn các phường, thị trấn, xã đã đạt chuẩn nông thôn mới | ||||||||||||||||||||||||||||
1 | Thành phố Kon Tum | 70% | 100% | Số thu còn lại sau khi điều tiết cho ngân sách cấp xã, ngân sách cấp tỉnh | 88% | 80% | 30% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 10% | 70% | 90% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
2 | Các huyện còn lại (9 huyện) | 70% | 100% | Số thu còn lại sau khi điều tiết cho ngân sách cấp xã, ngân sách cấp tỉnh | 88% | 80% | 30% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 10% | 90% | 90% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
* Ghi chú: (1) Đối với nguồn thu tiền cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư do cấp tỉnh phê duyệt và trực tiếp quản lý, tổ chức đấu thầu, đấu giá: Ngân sách tỉnh 100%
(Kèm theo Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Nội dung | Lệ phí môn bài | Thuế sử dụng đất NN | Thuế SD đất phi nông nghiệp | Tiền sử dụng đất; nguồn thu từ đề án khai thác quỹ đất tạo vốn đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng do cấp tỉnh, cấp huyện quản lý thu | Phí trước bạ nhà đất | Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài được cấp thẩm quyền giao UBND cấp xã | Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do cơ quan nhà nước thuộc xã quản lý, thu | Lệ phí do thuộc xã quản lý, thu (không bao gồm lệ phí môn bài) | Tiền thu phạt vi phạm hành chính | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | Thu huy động đóng góp từ các cơ quan, đơn vị cấp xã quản lý, thu | Thu kết dư ngân sách cấp xã | Các khoản thu khác của ngân sách xã theo quy định của pháp luật | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | Thu chuyển nguồn ngân sách cấp xã | |
Trên địa bàn các phường, thị trấn, xã chưa đạt chuẩn nông thôn mới | Trên địa bàn các phường, thị trấn, xã đã đạt chuẩn nông thôn mới | ||||||||||||||||
1 | NS xã, phường, thị trấn | 100% | 100% | 100% | 10% nhưng lũy kế số tiền sử dụng đất điều tiết cho 01 xã không quá 5 tỷ đồng/năm | 10% nhưng lũy kế số tiền sử dụng đất điều tiết cho 01 xã không quá 5 tỷ đồng/ năm | 70% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn (1) | Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh | Số bổ sung thực hiện tiền lương | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | ||
Tổng số | Chia ra | ||||||||
Thu ngân sách huyện hưởng 100% | Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh) | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG SỐ | 3,500,000 | 965,663 | 428,674 | 536,989 | 1,802,004 | 205,067 | 0 | 2,972,734 |
1 | Thành phố Kon Tum | 2,427,210 | 390,476 | 164,340 | 226,136 | 201,436 | 47,088 |
| 639,000 |
2 | Huyện Đăk Hà | 137,990 | 70,687 | 30,360 | 40,327 | 225,109 | 38,962 |
| 334,758 |
3 | Huyện Đăk Tô | 107,760 | 80,108 | 16,956 | 63,152 | 150,861 | 27,574 |
| 258,543 |
4 | Huyện Ngọc Hồi | 366,090 | 92,506 | 46,001 | 46,505 | 199,260 | 954 |
| 292,720 |
5 | Huyện Đăk Glei | 24,310 | 19,916 | 13,678 | 6,238 | 249,032 | 24,965 |
| 293,913 |
6 | Huyện Sa Thầy | 91,370 | 75,491 | 10,876 | 64,615 | 194,122 | 16,559 |
| 286,172 |
7 | Huyện Ia H'Drai | 39,280 | 24,525 | 13,063 | 11,462 | 56,424 | 4,187 |
| 85,136 |
8 | Huyện Kon Rẫy | 51,040 | 39,831 | 21,096 | 18,735 | 148,482 | 13,821 |
| 202,134 |
9 | Huyện Kon Plong | 214,540 | 139,604 | 98,088 | 41,516 | 178,197 | -604 |
| 317,197 |
10 | Huyện Tu Mơ Rông | 40,410 | 32,519 | 14,216 | 18,303 | 199,081 | 31,561 |
| 263,161 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Bao gồm số thu thuế XNK trên địa bàn 270.000 triệu đồng
Biểu số 56/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng cộng | Ngân sách tỉnh | Ngân sách Trung ương | Trong đó | |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | |||||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3=4 5 | 4 | 5 |
| TỔNG SỐ | 359,544 | 295,974 | 63,570 | 63,570 | 0 |
1 | Thành phố Kon Tum | 81,578 | 74,415 | 7,163 | 7,163 |
|
2 | Huyện Đăk Hà | 49,943 | 41,275 | 8,668 | 8,668 |
|
3 | Huyện Đăk Tô | 28,415 | 23,841 | 4,574 | 4,574 |
|
4 | Huyện Ngọc Hồi | 13,245 | 10,178 | 3,067 | 3,067 |
|
5 | Huyện Đăk Glei | 42,000 | 33,523 | 8,477 | 8,477 |
|
6 | Huyện Sa Thầy | 33,171 | 25,412 | 7,759 | 7,759 |
|
7 | Huyện Ia H'Drai | 26,188 | 22,708 | 3,480 | 3,480 |
|
8 | Huyện Kon Rẫy | 25,383 | 17,988 | 7,395 | 7,395 |
|
9 | Huyện Kon Plong | 25,345 | 19,064 | 6,281 | 6,281 |
|
10 | Huyện Tu Mơ Rông | 34,277 | 27,571 | 6,706 | 6,706 |
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | |||||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||||||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | |||||||
A | B | 1=2 3 | 2=5 12 | 3=8 15 | 4=5 8 | 5=6 7 | 6 | 7 | 8=9 10 | 9 | 10 | 11=12 15 | 12=13 14 | 13 | 14 | 15=16 17 | 16 | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Dự toán đầu năm 2021 Trung ương chưa giao bổ sung kinh phí thực hiện các Chương trình MTQG
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2020 | Kế hoạch năm 2021 | Ghi chú | ||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư được duyệt | |||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Chia theo nguồn vốn | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Chia theo nguồn vốn | Tổng số | Chia theo nguồn vốn | |||||||||||||||
Nước ngoài | Ngân sách trung ương | Ngân sách địa phương | Huy động dân góp | Nước ngoài | Ngân sách trung ương | Ngân sách địa phương | Huy động dân góp | Nước ngoài | Ngân sách trung ương | Ngân sách địa phương | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17=18 19 20 | 18 | 19 | 20 |
|
| TỔNG CỘNG: (A B) |
|
|
|
| 1,714,679 | 0 | 0 | 1,220,266 | 0 | 1,374,688 | 0 | 0 | 1,374,688 | 0 | 2,926,500 | 386,030 | 848,758 | 1,691,712 |
|
A | NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
| 1,714,679 | 0 | 0 | 1,220,266 | 0 | 1,374,688 | 0 | 0 | 1,374,688 | 0 | 1,691,712 | 0 | 0 | 1,691,712 |
|
I | NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ QUY ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ-TTG |
|
|
|
| 1,449,566 | 0 | 0 | 955,153 | 0 | 865,232 | 0 | 0 | 865,232 | 0 | 506,220 | 0 | 0 | 506,220 |
|
I.1 | PHÂN CẤP CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN |
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 451,917 | 0 | 0 | 451,917 | 0 | 197,881 | 0 | 0 | 197,881 |
|
a | Phân cấp cân đối theo tiêu chí quy định tại NQ 63/2020/NQ-HĐND |
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 304,417 | 0 | 0 | 304,417 | 0 | 81,791 | 0 | 0 | 81,791 |
|
1 | Thành phố Kon Tum | Kon Tum |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 61,920 |
|
| 61,920 |
| 16,410 |
|
| 16,410 |
|
2 | Huyện Đăk Hà | Đăk Hà |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 26,545 |
|
| 26,545 |
| 7,025 |
|
| 7,025 |
|
3 | Huyện Đăk Tô | Đăk Tô |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 27,851 |
|
| 27,851 |
| 7,371 |
|
| 7,371 |
|
4 | Huyện Tu Mơ Rông | Tu Mơ Rông |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 29,670 |
|
| 29,670 |
| 7,590 |
|
| 7,590 |
|
5 | Huyện Ngọc Hồi | Ngọc Hồi |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 25,370 |
|
| 25,370 |
| 7,396 |
|
| 7,396 |
|
6 | Huyện Đăk Glei | Đăk Glei |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 31,390 |
|
| 31,390 |
| 8,030 |
|
| 8,030 |
|
7 | Huyện Sa Thầy | Sa Thầy |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 29,592 |
|
| 29,592 |
| 7,832 |
|
| 7,832 |
|
8 | Huyện Ia H'Drai | Ia H'Drai |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 22,360 |
|
| 22,360 |
| 5,926 |
|
| 5,926 |
|
9 | Huyện Kon Rẫy | Kon Rẫy |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 22,629 |
|
| 22,629 |
| 6,588 |
|
| 6,588 |
|
10 | Huyện Kon Plong | Kon Plong |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 27,090 |
|
| 27,090 |
| 7,623 |
|
| 7,623 |
|
b | Phân cấp hỗ trợ nông thôn mới (Ưu tiên đầu tư các công trình GD-ĐT) |
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 85,000 | 0 | 0 | 85,000 | 0 | 29,390 | 0 | 0 | 29,390 |
|
1 | Thành phố Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,285 |
|
| 4,285 |
|
2 | Huyện Đăk Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,360 |
|
| 4,360 |
|
3 | Huyện Đăk Tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,030 |
|
| 2,030 |
|
4 | Huyện Tu Mơ Rông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,780 |
|
| 2,780 |
|
5 | Huyện Ngọc Hồi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,010 |
|
| 3,010 |
|
6 | Huyện Đăk Glei |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,780 |
|
| 2,780 |
|
7 | Huyện Sa Thầy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,330 |
|
| 2,330 |
|
8 | Huyện Ia H'Drai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,630 |
|
| 2,630 |
|
9 | Huyện Kon Rẫy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,080 |
|
| 3,080 |
|
10 | Huyện Kon Plong | Kon Tum |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 85,000 |
|
| 85,000 |
| 2,105 |
|
| 2,105 |
|
c | Phân cấp hỗ trợ đầu tư xây dựng cụm công nghiệp |
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 40,000 | 0 | 0 | 40,000 | 0 | 16,800 | 0 | 0 | 16,800 |
|
1 | Thành phố Kon Tum | Ngọc Hồi |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 20,000 |
|
| 20,000 |
| 5,600 |
|
| 5,600 |
|
2 | Huyện Đăk Hà | Đăk Glei |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 12,000 |
|
| 12,000 |
| 5,600 |
|
| 5,600 |
|
3 | Huyện Đăk Tô | Sa Thầy |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 8,000 |
|
| 8,000 |
| 5,600 |
|
| 5,600 |
|
d | Phân cấp hỗ trợ đầu tư chỉnh trang đô thị |
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,500 | 0 | 0 | 2,500 | 0 | 42,400 | 0 | 0 | 42,400 |
|
1 | Thành phố Kon Tum |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 2,500 |
|
| 2,500 |
| 42,400 |
|
| 42,400 |
|
đ | Phân cấp đầu tư các công trình cấp bách |
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20,000 | 0 | 0 | 20,000 | 0 | 27,500 | 0 | 0 | 27,500 |
|
1 | Huyện Đăk Hà | Đăk Hà |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
| 5,000 |
|
| 5,000 |
|
2 | Huyện Tu Mơ Rông | Tu Mơ Rông |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
| 10,000 |
|
| 10,000 |
|
3 | Huyện Đăk Glei | Đăk Glei |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 10,000 |
|
| 10,000 |
| 5,000 |
|
| 5,000 |
|
4 | Huyện Ia Hdrai | Ia H'Drai |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 10,000 |
|
| 10,000 |
| 7,500 |
|
| 7,500 |
|
I.2. | CHI NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
|
| 1,449,566 | 0 | 0 | 955,153 | 0 | 413,315 | 0 | 0 | 413,315 | 0 | 308,339 | 0 | 0 | 308,339 |
|
1 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
| 622,893 | 0 | 0 | 128,480 | 0 | 58,000 | 0 | 0 | 58,000 | 0 | 25,530 | 0 | 0 | 25,530 |
|
- | Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021 - 2030 | Toàn tỉnh |
| 2020- | 752-05/8/2020 | 58,748 |
|
| 58,748 |
| 10,000 |
|
| 10,000 |
| 15,530 |
|
| 15,530 |
|
- | Đối ứng dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Kon Tum | Toàn tỉnh |
| 2019-2023 | 669-14/7/2017 | 564,145 |
|
| 69,732 |
| 48,000 |
|
| 48,000 |
| 10,000 |
|
| 10,000 |
|
2 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
| 41,298 | 0 | 0 | 41,298 | 0 | 9,400 | 0 | 0 | 9,400 | 0 | 10,000 | 0 | 0 | 10,000 |
|
- | Đối ứng dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (Vnsat) | Toàn tỉnh |
| 2016-2020 | 2988/QĐ- BNN-HTQT- 06/8/2020 | 41,298 |
|
| 41,298 |
| 9,400 |
|
| 9,400 |
| 10,000 |
|
| 10,000 |
|
3 | Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi |
|
|
|
| 10,575 | 0 | 0 | 10,575 | 0 | 9,356 | 0 | 0 | 9,356 | 0 | 520 | 0 | 0 | 520 |
|
- | Đối ứng dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) | Toàn tỉnh |
| 2019-2022 | 4638- 09/11/2015 | 10,575 |
|
| 10,575 |
| 9,356 |
|
| 9,356 |
| 520 |
|
| 520 |
|
4 | Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
| 113,465 | 0 | 0 | 113,465 | 0 | 33,000 | 0 | 0 | 33,000 | 0 | 30,000 | 0 | 0 | 30,000 |
|
- | Hồ chứa nước Đăk Pokei (giai đoạn 1) | Kon Rẫy, Kon Tum |
| 2019- | 1211/31/10/20 18 | 113,465 |
|
| 113,465 |
| 33,000 |
|
| 33,000 |
| 30,000 |
|
| 30,000 |
|
5 | Các chủ đầu tư |
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 48,000 | 0 | 0 | 48,000 |
|
6 | Ban quản lý các dự án 98 |
|
|
|
| 247,522 | 0 | 0 | 247,522 | 0 | 162,691 | 0 | 0 | 162,691 | 0 | 60,100 | 0 | 0 | 60,100 |
|
- | Cấp nước sinh hoạt thị trấn Sa Thầy | Sa Thầy |
| 2017- | 1333- 31/10/2016 | 26,000 |
|
| 26,000 |
| 0 |
|
|
|
| 14,000 |
|
| 14,000 |
|
- | Đường và cầu từ tỉnh lộ 671 đi Quốc lộ 14 | Kon Tum |
| 2017-2020 | 1185- 10/10/2016 | 100,000 |
|
| 100,000 |
| 85,900 |
|
| 85,900 |
| 14,100 |
|
| 14,100 |
|
- | Cầu qua sông Đăk Bla (từ xã Vinh Quang đi phường Nguyễn Trãi, Thành phố Kon Tum - Cầu số 3) | Kon Tum |
| 2018-2021 | 770-11/8/2017 | 121,522 |
|
| 121,522 |
| 76,791 |
|
| 76,791 |
| 32,000 |
|
| 32,000 |
|
7 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
|
|
|
| 50,000 | 0 | 0 | 50,000 | 0 | 16,084 | 0 | 0 | 16,084 | 0 | 6,976 | 0 | 0 | 6,976 |
|
- | Mua sắm trang thiết bị y tế để nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh từ bệnh viện hạng II lên bệnh viện hạng I quy mô 750 giường | Kon Tum |
| 2019- | 1326- 22/11/2019 | 50,000 |
|
| 50,000 |
| 16,084 |
|
| 16,084 |
| 6,976 |
|
| 6,976 |
|
8 | UBND huyện Kon Plông |
|
|
|
| 60,800 | 0 | 0 | 60,800 | 0 | 38,087 | 0 | 0 | 38,087 | 0 | 16,413 | 0 | 0 | 16,413 |
|
- | Đầu tư cơ sở hạ tầng Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Măng Đen | Kon Plong |
| 2017-2021 | 117- 16/02/2017 | 60,800 |
|
| 60,800 |
| 38,087 |
|
| 38,087 |
| 16,413 |
|
| 16,413 |
|
9 | UBND huyện Kon Rẫy |
|
|
|
| 25,000 | 0 | 0 | 25,000 | 0 | 10,000 | 0 | 0 | 10,000 | 0 | 15,000 | 0 | 0 | 15,000 |
|
- | Đường vào thôn 8, xã Đăk Tơ Lung, huyện Kon Rẫy | Kon Rẫy |
| 2020- | 392- 24/4/2020; 935-24/9/2020 | 25,000 |
|
| 25,000 |
| 10,000 |
|
| 10,000 |
| 15,000 |
|
| 15,000 |
|
10 | Sở LĐ,TB&XD; UBND các huyện, thành phố |
|
|
|
| 4,459 | 0 | 0 | 4,459 | 0 | 3,105 | 0 | 0 | 3,105 | 0 | 1,354 | 0 | 0 | 1,354 |
|
- | Đối ứng xây dựng 09 Nghĩa trang liệt sỹ trên địa bàn tỉnh | Toàn tỉnh |
| 2017- | 1073- 19/4/2017 | 4,459 |
|
| 4,459 |
| 3,105 |
|
| 3,105 |
| 1,354 |
|
| 1,354 |
|
11 | UBND huyện Ia H'Drai |
|
|
|
| 8,660 | 0 | 0 | 8,660 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3,302 | 0 | 0 | 3,302 |
|
- | Trụ sở làm việc Huyện ủy, HĐND-UBND, Mặt trận đoàn thể và các công trình phụ trợ huyện Ia H'Drai | Ia H'Drai |
| 2016- | 477- 14/7/2015; 487-06/5/2016 | 8,660 |
|
| 8,660 |
| 0 |
|
|
|
| 3,302 |
|
| 3,302 |
|
12 | UBND huyện Sa Thầy |
|
|
|
| 35,000 | 0 | 0 | 35,000 | 0 | 10,000 | 0 | 0 | 10,000 | 0 | 25,000 | 0 | 0 | 25,000 |
|
- | Đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ giãn dân tại làng Xộp, xã Mô Rai, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum | Sa Thầy |
| 2020- | 395- 24/4/2020; 700-26/7/2020 | 35,000 |
|
| 35,000 |
| 10,000 |
|
| 10,000 |
| 25,000 |
|
| 25,000 |
|
13 | UBND huyện Tu Mơ Rông |
|
|
|
| 47,959 | 0 | 0 | 47,959 | 0 | 27,164 | 0 | 0 | 27,164 | 0 | 10,795 | 0 | 0 | 10,795 |
|
- | Di dời, tái định cư cho các hộ dân tại 03 xã: Tê Xăng, Tu Mơ Rông, Đăk Rơ Ông và Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (UBMT TQ VN) xã Tu Mơ Rông, huyện Tu Mơ Rông | Tu Mơ Rông |
| 2019- | 1137-17/10- 2019 | 47,959 |
|
| 47,959 |
| 27,164 |
|
| 27,164 |
| 10,795 |
|
| 10,795 |
|
14 | Ban Thường vụ Tỉnh đoàn Kon Tum |
|
|
|
| 2,950 | 0 | 0 | 2,950 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,950 | 0 | 0 | 2,950 |
|
- | Trụ sở Tỉnh đoàn Kon Tum; Hạng mục: Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc và các hạng mục phụ trợ khác | Kon Tum |
| 2021 | 907-17/9/2020 | 2,950 |
|
| 2,950 |
| 0 |
|
|
|
| 2,950 |
|
| 2,950 |
|
15 | Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch |
|
|
|
| 99,500 | 0 | 0 | 99,500 | 0 | 750 | 0 | 0 | 750 | 0 | 16,698 | 0 | 0 | 16,698 |
|
- | Nhà thi đấu Tổng hợp tỉnh | Kon Tum |
| 2020- | 1465- 23/12/2019; 939-25/9/2020 | 99,500 |
|
| 99,500 |
| 750 |
|
| 750 |
| 16,698 |
|
| 16,698 |
|
16 | Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh |
|
|
|
| 54,485 | 0 | 0 | 54,485 | 0 | 25,677 | 0 | 0 | 25,677 | 0 | 23,202 | 0 | 0 | 23,202 |
|
- | Hệ thống xử lý nước thải tập trung Khu Công nghiệp Sao Mai (giai đoạn 1) | Kon Tum |
| 2019-2021 | 257-21/3/2019 | 27,419 |
|
| 27,419 |
| 15,000 |
|
| 15,000 |
| 9,670 |
|
| 9,670 |
|
- | Hệ thống xử lý nước thải tập trung Cụm công nghiệp Đăk La, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum | Đăk Hà |
| 2019- | 581-10/6/2019 | 22,513 |
|
| 22,513 |
| 10,677 |
|
| 10,677 |
| 11,300 |
|
| 11,300 |
|
- | Quốc môn cửa khẩu Quốc tế Bờ Y, tỉnh Kon Tum | Ngọc Hồi |
| 2016- | 277-29/3/2016 | 4,554 |
|
| 4,554 |
| 0 |
|
|
|
| 2,232 |
|
| 2,232 |
|
17 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
| 25,000 | 0 | 0 | 25,000 | 0 | 10,000 | 0 | 0 | 10,000 | 0 | 12,500 | 0 | 0 | 12,500 |
|
- | Nâng cao năng lực ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất nông nghiệp tại thành phố Kon Tum | Kon Tum |
| 2019-2021 | 1217- 31/10/2019 | 25,000 |
|
| 25,000 |
| 10,000 |
|
| 10,000 |
| 12,500 |
|
| 12,500 |
|
II | NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 385,445 | 0 | 0 | 385,445 | 0 | 1,089,492 | 0 | 0 | 1,089,492 |
|
1 | Nguồn thu tiền sử dụng đất theo mức vốn cân đối của Bộ Tài chính |
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 385,445 | 0 | 0 | 385,445 | 0 | 300,000 | 0 | 0 | 300,000 |
|
a. | Phân cấp ngân sách các huyện, thành phố được hưởng |
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 385,445 | 0 | 0 | 385,445 | 0 | 170,896 | 0 | 0 | 170,896 |
|
- | Thành phố Kon Tum | Kon Tum |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 145,493 |
|
| 145,493 |
| 70,400 |
|
| 70,400 |
|
- | Huyện Đăk Hà | Đăk Hà |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 16,850 |
|
| 16,850 |
| 9,680 |
|
| 9,680 |
|
- | Huyện Đăk Tô | Đăk Tô |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 18,463 |
|
| 18,463 |
| 3,080 |
|
| 3,080 |
|
- | Huyện Tu Mơ Rông | Tu Mơ Rông |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 4,152 |
|
| 4,152 |
| 440 |
|
| 440 |
|
- | Huyện Ngọc Hồi | Ngọc Hồi |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 65,605 |
|
| 65,605 |
| 23,760 |
|
| 23,760 |
|
- | Huyện Đăk Glei | Đăk Glei |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 5,589 |
|
| 5,589 |
| 7,920 |
|
| 7,920 |
|
- | Huyện Sa Thầy | Sa Thầy |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 34,658 |
|
| 34,658 |
| 2,640 |
|
| 2,640 |
|
- | Huyện Ia H'Drai | Ia H'Drai |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 40,864 |
|
| 40,864 |
| 4,400 |
|
| 4,400 |
|
- | Huyện Kon Rẫy | Kon Rẫy |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 856 |
|
| 856 |
| 176 |
|
| 176 |
|
- | Huyện Kon Plong | Kon Plong |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 52,915 |
|
| 52,915 |
| 48,400 |
|
| 48,400 |
|
b. | Chi phí quản lý đất đai | Toàn tỉnh |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 19,420 | 0 | 0 | 19,420 |
|
- | Phân cấp đầu tư cho các huyện, thành phố | Toàn tỉnh |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 10,000 |
|
| 10,000 |
|
- | Chi phí quản lý đất đai tại tỉnh | Toàn tỉnh |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 9,420 |
|
| 9,420 |
|
c. | Bổ sung quỹ phát triển đất | Kon Tum |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
| 3,884 |
|
| 3,884 |
|
d. | Bố trí đầu tư các dự án do cấp tỉnh quản lý | Toàn tỉnh |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 105,800 |
|
| 105,800 |
|
2 | Chi từ nguồn thu các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm chi đền bù GPMB của các dự án đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước từ nguồn thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế |
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 789,492 | 0 | 0 | 789,492 |
|
- | Bố trí đầu tư các dự án do cấp tỉnh quản lý | Toàn tỉnh |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 789,492 |
|
| 789,492 |
|
III | NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
| 169,543 | 0 | 0 | 169,543 | 0 | 62,801 | 0 | 0 | 62,801 | 0 | 90,000 | 0 | 0 | 90,000 |
|
III.1 | Phân cấp ngân sách huyện (Ưu tiên đầu tư các công trình GD-ĐT thực hiện CT MTQG xây dựng NTM) |
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9,710 | 0 | 0 | 9,710 | 0 |
1 | Thành phố Kon Tum | Kon Tum |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 1,415 |
|
| 1,415 |
|
2 | Huyện Đăk Hà | Đăk Hà |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 1,440 |
|
| 1,440 |
|
3 | Huyện Đăk Tô | Đăk Tô |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 670 |
|
| 670 |
|
4 | Huyện Tu Mơ Rông | Tu Mơ Rông |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 920 |
|
| 920 |
|
5 | Huyện Ngọc Hồi | Ngọc Hồi |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 990 |
|
| 990 |
|
6 | Huyện Đăk Glei | Đăk Glei |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 920 |
|
| 920 |
|
7 | Huyện Sa Thầy | Sa Thầy |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 770 |
|
| 770 |
|
8 | Huyện Ia H'Drai | Ia H'Drai |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 870 |
|
| 870 |
|
9 | Huyện Kon Rẫy | Kon Rẫy |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 1,020 |
|
| 1,020 |
|
10 | Huyện Kon Plong | Kon Plong |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 695 |
|
| 695 |
|
III.2 | CHI NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
|
| 169,543 | 0 | 0 | 169,543 | 0 | 62,801 | 0 | 0 | 62,801 | 0 | 80,290 | 0 | 0 | 80,290 |
|
a. | Lĩnh vực giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 40,650 | 0 | 0 | 40,650 |
|
1 | Các dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
| 650 |
|
| 650 |
|
2 | Bổ sung thiết bị cho các trường theo chương trình giáo dục phổ thông năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40,000 |
|
| 40,000 |
|
b. | Lĩnh vực y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
| 115,447 | 0 | 0 | 115,447 | 0 | 31,303 | 0 | 0 | 31,303 | 0 | 34,840 | 0 | 0 | 34,840 |
|
1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh |
|
|
|
| 50,000 | 0 | 0 | 50,000 | 0 | 16,084 | 0 | 0 | 16,084 | 0 | 18,000 | 0 | 0 | 18,000 |
|
- | Mua sắm trang thiết bị y tế để nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh từ bệnh viện hạng II lên bệnh viện hạng I quy mô 750 giường | Kon Tum |
| 2019- | 1326- 22/11/2019 | 50,000 |
|
| 50,000 |
| 16,084 |
|
| 16,084 |
| 18,000 |
|
| 18,000 |
|
2 | Sở Y tế |
|
|
|
| 5,447 | 0 | 0 | 5,447 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,816 | 0 | 0 | 1,816 |
|
- | Đối ứng Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn | Toàn tỉnh |
| 2019- | 3828- 28/8/2019 | 5,447 |
|
| 5,447 |
| 0 |
|
|
|
| 1,816 |
|
| 1,816 |
|
3 | Bệnh viện Y dược - PHCN |
|
|
|
| 60,000 | 0 | 0 | 60,000 | 0 | 15,219 | 0 | 0 | 15,219 | 0 | 15,024 | 0 | 0 | 15,024 |
|
- | Nâng cấp Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum lên 165 giường | Kon Tum |
| 2020- | 311-03/4/2020 | 60,000 |
|
| 60,000 |
| 15,219 |
|
| 15,219 |
| 13,624 |
|
| 13,624 |
|
- | Các dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 1,400 |
|
| 1,400 |
|
c. | Lĩnh vực văn hóa |
|
|
|
| 54,096 | 0 | 0 | 54,096 | 0 | 31,498 | 0 | 0 | 31,498 | 0 | 4,800 | 0 | 0 | 4,800 |
|
1 | Sở Văn hóa, thể thao và du lịch |
|
|
|
| 19,096 | 0 | 0 | 19,096 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3,600 | 0 | 0 | 3,600 |
|
- | Trưng bày bảo tàng ngoài trời | Kon Tum |
| 2018- | 1203- 31/10/2018 | 19,096 |
|
| 19,096 |
| 0 |
|
| 0 |
| 3,600 |
|
| 3,600 |
|
2 | Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh |
|
|
|
| 35,000 | 0 | 0 | 35,000 | 0 | 31,498 | 0 | 0 | 31,498 | 0 | 1,200 | 0 | 0 | 1,200 |
|
- | Hiện đại hóa trang thiết bị Trung tâm sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình và hệ thống tổng khống chế | Kon Tum |
| 2018-2020 | 980-28/9/2017 | 35,000 |
|
| 35,000 |
| 31,498 |
|
| 31,498 |
| 1,200 |
|
| 1,200 |
|
IV | Nguồn thu phí sử dụng hạ tầng tại KKT cửa khẩu quốc tế Bờ Y |
|
|
|
| 95,570 | 0 | 0 | 95,570 | 0 | 61,210 | 0 | 0 | 61,210 | 0 | 6,000 | 0 | 0 | 6,000 |
|
1 | Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh |
|
|
|
| 95,570 | 0 | 0 | 95,570 | 0 | 61,210 | 0 | 0 | 61,210 | 0 | 6,000 | 0 | 0 | 6,000 |
|
- | Dự án đường lên cột mốc biên giới Việt Nam - Lào - CamPuChia | Ngọc Hồi |
| 2010- | 153-11/11/09 | 95,570 |
|
| 95,570 |
| 61,210 |
|
| 61,210 |
| 6,000 |
|
| 6,000 |
|
B. | NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,234,788 | 386,030 | 848,758 | 0 |
|
I. | CHI ĐẦU TƯ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH, MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,234,788 | 386,030 | 848,758 |
| (1) |
Ghi chú: (1) Chờ cấp có thẩm quyền phân bổ chi tiết cho các Chủ đầu tư thực hiện.
- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Quyết định 28/2014/QĐ-TTg quy định về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 60/2014/QĐ-TTg quy định tiêu chí hộ chính sách xã hội được hỗ trợ tiền điện do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 7Nghị định 57/2017/NĐ-CP quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người
- 8Nghị quyết 18-NQ/TW năm 2017 về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 9Nghị quyết 19-NQ/TW năm 2017 về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Nghị quyết 69/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2019 do Chính Phủ ban hành
- 12Nghị định 105/2020/NĐ-CP quy định về chính sách phát triển giáo dục mầm non
- 13Quyết định 26/2020/QĐ-TTg về hướng dẫn Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Nghị quyết 63/2020/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Kon Tum
- 15Quyết định 22/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021
- 16Quyết định 4157/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Trà Vinh
- 17Quyết định 11/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Bắc Ninh
- 18Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021 do tỉnh Kon Tum ban hành
Quyết định 1318/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 1318/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực