Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 02 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020 CỦA TỈNH BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 227/NQ-HĐND ngày 05.12.2019 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Bắc Ninh về kết quả thực hiện dự toán ngân sách năm 2019; xây dựng dự toán ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Bắc Ninh năm 2020 của tỉnh Bắc Ninh (theo các biểu đính kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân tỉnh, Sở Tài chính, thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
| TM. UBND TỈNH |
Biểu số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 02/01/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2020 |
1 | 2 | 3 |
A | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 29.326.000 |
1 | Thu nội địa | 22.756.000 |
2 | Thu từ dầu thô |
|
3 | Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu | 6.570.000 |
4 | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
B | TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 19.541.833 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 19.082.341 |
1 | Thu NSĐP được hưởng 100% | 4.400.820 |
2 | Thu NSĐP được hưởng từ các khoản phân chia | 14.681.521 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 459.492 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 459.492 |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV | Thu kết dư |
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
C | TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 19.375.473 |
I | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 18.915.981 |
1 | Chi đầu tư phát triển (1) | 5.779.302 |
2 | Chi thường xuyên | 9.924.455 |
3 | Chi trả nợ lãi, phí | 20.200 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
5 | Dự phòng ngân sách | 477.060 |
6 | Chi tạo nguồn thực hiện CCTL | 2.713.964 |
II | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu | 459.492 |
1 | Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 371.900 |
2 | Chi thực hiện các chế độ, chính sách | 87.592 |
3 | Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
III | Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
IV | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
D | BỘI CHI/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
1 | Bội thu ngân sách | 207.360 |
2 | Bội chi ngân sách | 41.000 |
E | Chi trả nợ gốc của NSĐP |
|
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
2 | tỉnh | 207.360 |
F | Tổng mức vay của NSĐP |
|
1 | Vay để bù đắp bội chi | 41.000 |
2 | Vay để trả nợ gốc |
|
Biểu số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 02/01/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: triệu đồng
TT | Nội dung | Năm 2020 |
A | Ngân sách cấp tỉnh |
|
I | Nguồn thu NS cấp tỉnh | 13.911.858 |
1 | Thu NS cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 13.452.366 |
2 | Thu bổ sung từ NS Trung ương | 459.492 |
| - Bổ sung cân đối |
|
| - Bổ sung có mục tiêu | 459.492 |
3 | Thu cấp dưới nộp lên |
|
4 | Thu kết dư |
|
5 | Thu chuyển nguồn |
|
II | Chi NS cấp tỉnh | 13.745.498 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ NS cấp tỉnh theo phân cấp | 11.386.974 |
2 | Bổ sung cho NS cấp huyện, TP, TX | 2.358.524 |
| - Bổ sung cân đối | 1.369.040 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 959.607 |
| - Bổ sung điều hòa | 29.877 |
3 | Chi từ nguồn chuyển nguồn |
|
III | Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
|
B | Ngân sách huyện, thành phố, thị xã |
|
I | Nguồn thu NS huyện, TP, TX | 7.988.499 |
1 | Thu NS hưởng theo phân cấp | 5.629.975 |
2 | Thu bổ sung từ NS cấp tỉnh | 2.358.524 |
| - Bổ sung cân đối | 1.369.040 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 959.607 |
| - Bổ sung điều hòa | 29.877 |
3 | Thu cấp dưới nộp lên |
|
4 | Thu kết dư |
|
5 | Thu chuyển nguồn |
|
6 | Thu vay |
|
II | Chi NS huyện, TP, TX | 7.988.499 |
Biểu số 48/CK-NSNN
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 02/01/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2020 | |
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 7 | 8 |
| TỔNG THU NSNN | 29.326.000 | 19.082.341 |
I | Thu nội địa | 22.756.000 | 19.082.341 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý (1) | 1.450.000 | 1.203.602 |
- | Thuế GTGT | 516.400 | 428.612 |
- | Thuế TNDN | 430.000 | 356.900 |
- | Thuế TTĐB | 503.000 | 417.490 |
- | Thuế tài nguyên | 600 | 600 |
- | Thu khác | 0 |
|
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý (2) | 70.000 | 58.137 |
- | Thuế GTGT | 50.000 | 41.500 |
- | Thuế TNDN | 19.780 | 16.417 |
- | Thuế TTĐB | 0 | 0 |
- | Thuế tài nguyên | 220 | 220 |
- | Thu khác | 0 |
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 9.400.000 | 7.802.425 |
- | Thuế GTGT | 1.500.000 | 1.245.000 |
- | Thuế TNDN | 7.890.000 | 6.548.700 |
- | Thuế TTĐB | 7.500 | 6.225 |
- | Thuế tài nguyên | 2.500 | 2.500 |
- | Thu khác | 0 | 0 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4) | 3.150.000 | 2.615.435 |
- | Thuế GTGT | 1.997.040 | 1.657.543 |
- | Thuế TNDN | 954.380 | 792.135 |
- | Thuế TTĐB | 193.080 | 160.256 |
- | Thuế tài nguyên | 5.500 | 5.500 |
- | Thu khác | 0 | 0 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 3.300.000 | 2.739.000 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 880.000 | 271.742 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 327.400 | 271.742 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 552.600 | 0 |
- | Lệ phí trước bạ | 630.000 | 630.000 |
8 | Thu phí, lệ phí | 115.000 | 81.000 |
- | Phí và lệ phí trung ương | 34.000 |
|
- | Phí và lệ phí tỉnh, huyện, xã | 81.000 | 81.000 |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 0 | 0 |
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 40.000 | 40.000 |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 190.000 | 190.000 |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 3.200.000 | 3.200.000 |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
| 0 |
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 16.000 | 16.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 6.950 | 6.950 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 600 | 600 |
| - Thu từ thu nhập sau thuế | 150 | 150 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 9.300 | 9.300 |
| - Thu khác | 0 | 0 |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
| 0 |
16 | Thu khác ngân sách | 285.000 | 205.000 |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 30.000 | 30.000 |
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức (5) |
| 0 |
19 | Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước (5) |
| 0 |
20 | Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước (5) |
| 0 |
II | Thu từ dầu thô |
| 0 |
III | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 6.570.000 |
|
1 | Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 0 |
|
2 | Thuế xuất khẩu | 0 |
|
3 | Thuế nhập khẩu | 0 |
|
4 | Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu | 0 |
|
5 | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 0 |
|
6 | Thu khác |
|
|
IV | Thu viện trợ |
|
|
V | Các khoản không cân đối | 0 |
|
Biểu số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 02/01/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Ngân sách địa phương | Trong đó | ||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
A | TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ (I+II+III) | 19.375.473 | 11.386.974 | 6.938.401 | 1.050.098 |
I | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 18.915.981 | 10.931.449 | 6.934.434 | 1.050.098 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 5.779.302 | 2.802.600 | 2.827.540 | 149.162 |
1.1 | Chi đầu tư cho các dự án | 5.779.302 | 2.802.600 | 2.827.540 | 149.162 |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
- | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
- | Chi đầu tư XDCB vốn trong nước | 2.322.640 | 2.122.640 | 200.000 |
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 3.200.000 | 622.960 | 2.553.040 | 24.000 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 16.000 | 16.000 |
|
|
- | Chi từ nguồn vay WB chính phủ vay lại CT nước sạch | 41.000 | 41.000 |
|
|
- | Chi từ nguồn tăng thu DT thời kì ổn định NS huyện, xã | 199.662 |
| 74.500 | 125.162 |
1.2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
1.3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
2 | Chi thường xuyên | 9.924.455 | 5.349.137 | 3.812.666 | 762.652 |
2.1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.403.436 | 1.250.378 | 2.146.758 | 6.300 |
2.2 | Chi khoa học và công nghệ | 56.695 | 56.695 |
|
|
2.3 | Chi quốc phòng | 202.035 | 107.002 | 19.320 | 75.713 |
2.4 | Chi an ninh | 247.972 | 169.637 | 4.690 | 73.645 |
2.5 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 617.413 | 545.648 | 60.676 | 11.089 |
2.6 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 320.004 | 287.451 | 22.416 | 10.137 |
2.7 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình | 155.521 | 141.709 | 6.000 | 7.812 |
2.8 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 89.700 | 82.660 | 3.890 | 3.150 |
2.9 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 645.595 | 354.112 | 281.754 | 9.729 |
2.10 | Chi hoạt động kinh tế | 2.112.537 | 1.469.108 | 600.957 | 42.472 |
2.11 | Chi hoạt động quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể | 1.084.793 | 401.136 | 231.233 | 452.424 |
2.12 | Chi bảo đảm xã hội | 488.182 | 104.515 | 333.500 | 50.167 |
2.13 | Chi khác | 500.572 | 379.086 | 101.472 | 20.014 |
3 | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | 20.200 | 20.200 |
|
|
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
|
|
5 | Dự phòng ngân sách | 477.060 | 352.963 | 104.378 | 19.719 |
6 | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương (TK 10% 7,775 tỉ) | 2.713.964 | 2.405.549 | 189.850 | 118.565 |
II | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu | 459.492 | 455.525 | 3.967 | 0 |
1 | Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
2 | Chi đầu tư các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác | 371.900 | 371.900 |
|
|
3 | Chi thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định | 87.592 | 83.625 | 3.967 |
|
III | Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
IV | Chi CN / Chi từ nguồn chuyển nguồn |
|
|
|
|
B | BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
| 0 | 0 |
1 | BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 41.000 | 41.000 |
|
|
2 | VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
|
3 | BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (trả nợ gốc) | 207.360 | 207.360 |
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
Biểu số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 02/01/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị tính: Tr. đồng
TT | Nội dung | Năm 2020 |
1 | 2 | 3 |
| TỔNG | 13.745.498 |
A | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 2.358.524 |
1 | - Bổ sung cân đối | 1.369.040 |
2 | - Bổ sung có mục tiêu | 959.607 |
3 | - Bổ sung điều hòa | 29.877 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 11.386.974 |
I | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 10.931.449 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 2.802.600 |
1.1 | Chi đầu tư cho các dự án | 2.802.600 |
| Trong đó: |
|
a | Chi đầu tư XDCB vốn trong nước | 2.122.640 |
| Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
| Chi khoa học và công nghệ |
|
| Chi quốc phòng |
|
| Chi an ninh |
|
| Chi y tế, dân số và gia đình |
|
| Chi văn hóa thông tin |
|
| Chi phát thanh, truyền hình |
|
| Chi thể dục thể thao |
|
| Chi bảo vệ môi trường |
|
| Chi hoạt động kinh tế |
|
| Chi hoạt động quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
|
| Chi bảo đảm xã hội |
|
| Chi khác |
|
b | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 622.960 |
c | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 16.000 |
d | Chi từ nguồn vay WB chính phủ vay lại CT nước sạch | 41.000 |
1.2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế |
|
1.3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
2 | Chi thường xuyên | 5.349.137 |
a | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.250.378 |
b | Chi khoa học và công nghệ | 56.695 |
c | Chi quốc phòng | 107.002 |
d | Chi an ninh | 169.637 |
đ | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 545.648 |
e | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 287.451 |
g | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình | 141.709 |
h | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 82.660 |
i | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 354.112 |
k | Chi hoạt động kinh tế | 1.469.108 |
l | Chi hoạt động quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể | 401.136 |
m | Chi bảo đảm xã hội | 104.515 |
n | Chi khác | 379.086 |
3 | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | 20.200 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
5 | Dự phòng ngân sách | 352.963 |
6 | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương | 2.405.549 |
II | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu | 455.525 |
1 | Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
2 | Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác | 371.900 |
3 | Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định | 83.625 |
III | Chi từ nguồn chuyển nguồn |
|
C | BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
| BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 41.000 |
| VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC |
|
| BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 207.360 |
D | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
Biểu số 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 02/01/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | Chi chương trình MTQG |
| ||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm | ||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| TỔNG SỐ | 13.745.498 | 3.174.500 | 5.432.762 | 20.200 | 1.000 | 352.963 | 2.405.549 | 2.358.524 | - | - | - | - |
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 3.889.165 | - | 3.889.165 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Tỉnh ủy | 115.147 |
| 115.147 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công an tỉnh | 42.137 |
| 42.137 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 81.442 |
| 81.442 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | VP Hội đồng Nhân dân | 4.747 |
| 4.747 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Văn phòng UBND | 48.843 |
| 48.843 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Nông nghiệp &PTNT | 149.610 |
| 149.610 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Sở Kế hoạch Đầu tư | 16.437 |
| 16.437 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Sở Tư pháp | 10.111 |
| 10.111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sở Công Thương | 18.224 |
| 18.224 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Sở Khoa học Công nghệ | 12.489 |
| 12.489 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sở Tài chính | 15.400 |
| 15.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Sở Xây dựng | 7.742 |
| 7.742 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Sở Giao thông | 23.693 |
| 23.693 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Sở Giáo dục & Đào tạo | 911.428 |
| 911.428 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Sở Y tế | 281.661 |
| 281.661 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Sở Lao động-TBXH | 92.022 |
| 92.022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Sở Văn hóa Thể thao và DL | 150.065 |
| 150.065 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Sở Tài nguyên & MT | 223.514 |
| 223.514 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Sở Thông tin & TThông | 29.907 |
| 29.907 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Sở Nội vụ | 27.074 |
| 27.074 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Thanh tra Tỉnh | 9.219 |
| 9.219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 56.909 |
| 56.909 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Hội đồng LMHTX | 2.668 |
| 2.668 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Ban QL các khu Công nghiệp | 9.585 |
| 9.585 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Mặt trận Tổ quốc | 8.074 |
| 8.074 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh BN | 13.444 |
| 13.444 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Hội Liên hiệp Pnữ tỉnh | 11.244 |
| 11.244 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Hội nông dân tỉnh BN | 6.693 |
| 6.693 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Hội Cựu chiến binh | 2.489 |
| 2.489 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Liên hiệp các hội khoa học KT | 972 |
| 972 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Liên Hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh BN | 613 |
| 613 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Hội Văn học Nghệ thuật | 3.503 |
| 3.503 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Hội nhà báo | 1.766 |
| 1.766 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Hội Luật gia | 708 |
| 708 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Hội chữ thập đỏ | 2.172 |
| 2.172 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Hội người cao tuổi | 1.552 |
| 1.557 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Hội người mù | 1.150 |
| 1.150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Hội Đông y | 1.031 |
| 1.031 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Hội nạn nhân chất độc da cam | 557 |
| 557 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Hội cựu thanh niên xung phong | 617 |
| 617 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi | 565 |
| 565 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Hội Khuyến học | 982 |
| 982 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Trường Nguyễn Văn Cừ | 11.660 |
| 11.660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Hội Nông nghiệp và PTNT | 948 |
| 948 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Hội liên hiệp thanh niên | 866 |
| 866 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Hiệp Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa | 782 |
| 782 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Hội Cựu giáo chức | 451 |
| 451 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Hội Sinh vật cảnh | 835 |
| 835 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Văn phòng Ban An toàn GT | 9.618 |
| 9.618 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Viện nghiên cứu phát triển KTXH | 8.475 |
| 8.475 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Trung tâm Hành chính công | 8.278 |
| 8.278 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Trường Cao đẳng Y tế | 5.790 |
| 5.790 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | Ban QL ATTP tỉnh | 15.827 |
| 15.827 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | Ban Quản lý khu vực đô thị | - |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | Công ty CP DABACO | 14.000 |
| 14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Trợ giá xe buyt | 30.000 |
| 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Công ty KTCTTL Bắc Đuống | 207.225 |
| 207.225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | Công ty KTCTTL Nam Đuống | 127.310 |
| 127.310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 | Quỹ tài năng trẻ | 50 |
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 | Quỹ bảo trì đường bộ | 50.000 |
| 50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | Quỹ hội nông dân | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | Hỗ trợ Tòa án nhân dân tỉnh | 1.200 |
| 1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Hỗ trợ Viện Kiểm sát | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 | Hỗ trợ Cục Thi hành án | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 | Hỗ trợ Liên đoàn Lao động | 3.350 |
| 3.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 | Hỗ trợ Cục Thống kê | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 | Hỗ trợ hoạt động của Đoàn ĐBQH | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 | Hỗ trợ Tỉnh hội Phật giáo | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 | Hỗ trợ Ủy ban Đoàn kết công giao | 220 |
| 220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 | Cục dự trữ nhà nước khu vực Hà Bắc | - |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 | Cục thuế tỉnh - Hỗ trợ tăng cường công tác quản lý thu ngân sách | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 | Kho bạc Nhà nước tỉnh - Hỗ trợ công tác quyết toán ngân sách địa phương | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 | Cục Hải quan tỉnh - Hỗ trợ tăng cường công tác quản lý thu ngân sách | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 | Hỗ trợ lãi suất dự án nước sạch | 21.700 |
| 21.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 | Chi hỗ trợ đầu tư dự án nước sạch | 43.840 |
| 43.840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 | Trường đại học Kinh Bắc | 263 |
| 263 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 | Ngân hàng chính sách xã hội | 20.000 |
| 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 | Bảo hiểm xã hội Bắc Ninh | 230.000 |
| 230.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 | Hoạt động của HĐND | 12.000 |
| 12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 | Thu hút nhân tài | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 | Đào tạo cán bộ, công chức | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82 | Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp | 20.000 |
| 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83 | Quy hoạch | 47.166 |
| 47.166 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 | Hỗ trợ SXNN | 47.950 |
| 47.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86 | Thưởng các đơn vị đạt tiêu chí nông thôn mới | 11.400 |
| 11.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88 | Hỗ trợ mua sắm công an tỉnh | 40.000 |
| 40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 | Chống xuống cấp di tích | 60.000 |
| 60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93 | Đào tạo nghề cho bộ đội xuất ngũ theo TT43/BLĐ | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94 | Công an tỉnh - Kinh phí để cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Công an tỉnh và công an các đơn vị theo Công văn số 980/UBND-KTTH ngày 26/3/2019 | 40.000 |
| 40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95 | Mỗi xã phường một sản phẩm | 5.290 |
| 5.290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 | Mua sắm TTB Đài PTTH | 50.000 |
| 50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97 | Đề án giáo dục | 170.000 |
| 170.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103 | Đại hội Đảng các cấp | 20.260 |
| 20.260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104 | Chương trình cho vay trang trại, TN, PN khởi nghiệp | 120.000 |
| 120.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Thực hiện các đề án, nhiệm vụ khác và đối ứng chương trình mục tiêu | 1.459.972 |
| 1.459.972 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Chi đầu tư phát triển của các dự án phân theo nguồn vốn | 2.802.600 | 2.802.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2) | 20.200 |
| - | 20.200 |
| - |
|
|
|
|
|
|
V | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2) | 1.000 |
| - | - | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
VI | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 352.963 |
| - |
|
| 352.963 |
|
|
|
|
|
|
VII | CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 2.405.549 |
| - |
|
| - | 2.405.549 |
|
|
|
|
|
VIII | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3) | 2.358.524 |
| - | - |
| - |
| 2.358.524 |
|
|
|
|
IX | CHI TỪ NGUỒN TW BỔ SUNG | 455.525 | 371.900 | 83.625 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | - |
| - |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
Biểu số 52/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 02/01/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | |||||||||||
CHI GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ (070) | CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH (130) | CHI VĂN HÓA THÔNG TIN (160) | CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN (190) | CHI THỂ DỤC THỂ THAO (220) | CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (250) | CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (280; 312; 311) | TRONG ĐÓ | CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐỊA PHƯƠNG, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ (340; 351;362) | CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI (370) | CHI AN NINH VÀ TRẬT TỰ XÃ HỘI (040) | ||||
CHI GIAO THÔNG (292) | CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN (283,282) | |||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG SỐ | 2.085.500 | 221.000 | 18.500 | 171.500 | 10.000 | 17.000 | 14.600 | 1.481.234 | 847.000 | 505.234 | 125.666 | 4.000 | 22.000 |
1 | UBND thành phố Bắc Ninh | 98.500 | 10.000 |
|
|
|
|
| 88.500 | 78.500 |
|
|
|
|
2 | UBND thị xã Từ Sơn | 81.000 |
|
| 43.000 |
|
|
| 38.000 | 38.000 |
|
|
|
|
3 | UBND huyện Tiên Du | 100.000 | 32.000 |
| 15.000 |
|
|
| 53.000 | 43.000 |
|
|
|
|
4 | UBND huyện Thuận Thành | 89.000 |
|
| 8.000 |
|
|
| 81.000 | 81.000 |
|
|
|
|
5 | UBND huyện Yên Phong | 64.000 | 8.000 |
| 10.000 |
|
|
| 26.000 | 26.000 |
| 20.000 |
|
|
6 | UBND huyện Quế Võ | 123.000 | 13.000 |
|
|
|
| 12.000 | 98.000 | 98.000 |
|
|
|
|
7 | UBND huyện Gia Bình | 125.000 | 10.000 |
|
|
| 7.000 |
| 108.000 | 88.000 |
|
|
|
|
8 | UBND huyện Lương Tài | 120.500 | 12.000 |
|
|
|
|
| 75.500 | 55.500 | 10.000 | 33.000 |
|
|
9 | VP Tỉnh ủy | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Sở Xây dựng (Ban QLDA CT dân dụng + Viện QH+TT kiểm định) | 139.000 | 102.000 | 15.000 |
|
|
|
| 22.000 |
|
|
|
|
|
11 | Ban quản lý khu vực phát triển đô thị | 111.000 | 8.000 |
| 24.000 |
| 8.000 |
| 49.000 | 37.000 |
| 22.000 |
|
|
12 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 517.834 |
|
|
|
|
| 2.600 | 515.234 |
| 495.234 |
|
|
|
13 | Sở Giao thông vận tải | 302.000 |
|
|
|
|
|
| 302.000 | 302.000 |
|
|
|
|
14 | Sở Tài nguyên và môi trường | 12.000 |
|
|
|
|
|
| 12.000 |
|
|
|
|
|
15 | Sở Văn hóa thể thao và du lịch | 64.000 |
|
| 59.000 |
| 2.000 |
|
|
|
| 3.000 |
|
|
16 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 10.000 |
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
17 | Sở Lao động thương binh và xã hội | 11.000 | 4.000 |
|
|
|
|
| 3.000 |
|
|
| 4.000 |
|
18 | Sở Giáo dục và đào tạo | 22.500 | 19.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.500 |
|
|
19 | Sở Y tế | 7.000 |
| 3.500 |
|
|
|
|
|
|
| 3.500 |
|
|
20 | Sở khoa học và công nghệ | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 |
|
|
21 | Sở Nội vụ | 29.666 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 29.666 |
|
|
22 | Báo Bắc Ninh | 8.500 |
|
| 8.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Trường Chính trị Nguyễn Văn Cừ | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Đài phát thanh và Truyền hình | 10.000 |
|
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Hội người cao tuổi tỉnh Bắc Ninh | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
|
26 | Đoàn TNCS Hồ Chí Minh | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Trung tâm Văn hóa Kinh Bắc | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Liên minh hợp tác xã | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
29 | Công an | 22.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22.000 |
- |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 53/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 02/01/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | Tên đơn vị | Tổng DT 2020 | Nguồn Trung ương bổ sung | Nguồn NSĐP | Chi QP | Chi AN | SN GD ĐT | SN Y tế, DS, GĐ | SN KHCN | SN văn hóa | SN PTTH | SN Thể thao | Đảm bảo XH | SN KTế | SN Môi trường | QL hành chính | Khác |
| Tổng chi thường xuyên | 5.432.762 | 83.625 | 5.349.137 | 107.002 | 169.637 | 1.250.378 | 545.648 | 56.695 | 287.451 | 141.709 | 82.660 | 104.515 | 1.469.108 | 354.112 | 401.136 | 379.086 |
I | Cộng các cơ quan | 2.484.259 | 22.518 | 2.461.741 | 77.002 | 39.637 | 950.273 | 265.648 | 15.590 | 169.651 | 66.909 | 45.660 | 64.515 | 342.167 | 104.813 | 311.876 | 8.000 |
1 | Tỉnh ủy | 115.147 |
| 115.147 |
| - | 660 | 8416 | - | 31.927 | - | - | - | - | - | 74.144 | - |
2 | Công an tỉnh | 52.755 | 10.618 | 42 137 |
| 39.637 | - | - | - | - | - | - | 1.000 |
| 1.500 | - | - |
3 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 81.442 |
| 81.442 | 77.002 |
| 4.440 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | VP Hội đồng Nhân dân | 4.747 |
| 4.747 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 4.747 | - |
5 | Văn phòng UBND | 48.843 |
| 48.843 | - | - | - | - | - | 23.057 | - | - | - | 9.478 | - | 16.308 | - |
6 | Sở Nông nghiệp & PTNT | 149.610 |
| 149.610 | - | - | 1.100 |
| - | - | - | - | - | 111.418 | - | 33.092 | - |
7 | Sở Kế hoạch Đầu tư | 16.437 |
| 16.437 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 9.649 | - | 6.788 | - |
8 | Sở Tư pháp | 10.111 |
| 10.111 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.363 | - | 7.748 | - |
9 | Sở Công Thương | 18.224 |
| 18.224 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 10.727 | - | 7.497 | - |
10 | Sở Khoa học Công nghệ | 12.489 |
| 12.489 | - | - | - | - | 7.115 | - | - | - | - | - | - | 5.374 | - |
11 | Sở Tài chính | 15 400 |
| 15.400 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 3.215 | - | 12.185 | - |
12 | Sở Xây dựng | 7.742 |
| 7742 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.186 | - | 6.556 | - |
13 | Sở Giao thông | 23.693 |
| 23.693 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 16.424 | - | 7.269 | - |
14 | Sở Giáo dục & Đào tạo | 911.428 |
| 911.428 | - | - | 902.964 |
| . | - | - | - | - | - | - | 8.464 | - |
15 | Sở Y tế | 285.716 | 4.055 | 281.661 | - | - | - | 250.186 | - | - | - | - | 2.300 | - | 22.000 | 7.175 | - |
16 | Sở Lao động-TBXH | 94.888 | 2.866 | 92.022 | - | - | 17.112 | - | - | - | - | - | 60.565 | 4.757 | - | 9.588 | - |
17 | Sở Văn hóa Thể thao và DL | 151.665 | 1.600 | 150.065 | - | - | 5.467 | 336 | - | 90.565 | - | 45.660 |
| 1.494 | - | 6.543 | - |
18 | Sở Tài nguyên & MT | 223.814 | 300 | 223.514 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 135.080 | 80.873 | 7.561 | - |
19 | Sở Thông tin & TThông | 29.907 |
| 29.907 | - | - | - | - | - | 2.761 | 10.000 | - | - | 12.622 | - | 4.524 | - |
20 | Sở Nội vụ | 27.074 | - | 27.074 | - | - | - | - | - | 3.000 | - | - | 470 | 4.390 | - | 11.214 | 8.000 |
21 | Thanh tra Tỉnh | 9.219 |
| 9.219 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 9.219 |
|
22 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 56.909 |
| 56.909 | - | - | - | - | - | - | 56.909 | - | - | - | - | - | - |
23 | Hội đồng LMHTX | 2.668 |
| 2.668 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.668 | - |
24 | Ban QL các khu Công nghiệp | 9.585 |
| 9.585 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 3.466 | - | 6.119 | - |
25 | Mặt trận Tổ quốc | 8.074 |
| 8.074 | - | - | - | - | - | 560 | - | - | 180 | - | - | 7.334 | - |
26 | Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh BN | 13.444 |
| 13.444 | - | - | - | - | - | 7.473 | - | - | - | 1.512 | - | 4.459 | _ |
27 | Hội Liên hiệp Pnữ tỉnh | 11.244 |
| 11.244 |
| - | 832 | - | - | 6.577 | - | - | - | - | 440 | 3.395 | - |
28 | Hôi nông dân tỉnh BN | 6.693 |
| 6.693 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.555 | - | 5.138 | - |
29 | Hội Cựu chiến binh | 2.489 |
| 2.489 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.489 | - |
30 | Liên hiệp các hội khoa học KT | 972 |
| 972 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 972 | - |
31 | Liên Hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh BN | 613 |
| 613 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 613 | - |
32 | Hội Văn học Nghệ thuật | 3.963 | 460 | 3.503 | - | - | - | - | - | 2.539 | - | - | - | - | - | 964 | - |
33 | Hội nhà báo | 1.866 | 100 | 1.766 | - | - | - | - | - | 1.192 | - | - | - | - | - | 574 | - |
34 | Hội Luật gia | 708 |
| 708 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 708 | - |
35 | Hội chữ thập đỏ | 2.172 |
| 2.172 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.172 | - |
36 | Hội người cao tuổi | 1.557 |
| 1.557 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.557 | - |
37 | Hội người mù | 1.150 |
| 1.150 | - | - | 248 | - | - | - | - | - | - | - | - | 902 | - |
38 | Hội Đông y | 1.031 |
| 1.031 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.031 | - |
39 | Hội nan nhân chất độc da cam | 557 |
| 557 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 557 | - |
40 | Hội cựu thanh niên xung phong | 617 |
| 617 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 617 | - |
41 | Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi | 565 |
| 565 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 565 | - |
42 | Hội Khuyến học | 982 |
| 982 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 982 | - |
43 | Trường Nguyễn Văn Cừ | 11.660 |
| 11.660 | - | - | 11.660 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
44 | Hội Nông nghiệp và PTNT | 948 |
| 948 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 948 | - |
45 | Hội liên hiệp thanh niên | 866 |
| 866 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 866 | - |
46 | Hiệp Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa | 782 |
| 782 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 782 | - |
47 | Hội Cựu giáo chức | 451 |
| 451 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 451 | - |
48 | Hội Sinh vật cảnh | 835 |
| 835 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 835 | - |
49 | Văn phòng Ban An toàn GT | 10.902 | 1.284 | 9.618 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 8.831 | - | 787 | - |
50 | Viện nghiên cứu phát triển KTXH | 8.475 |
| 8.475 | - | - | - | - | 8.475 | - | - | - | - | - | - | - | - |
51 | Trung tâm Hành chính công | 8.278 |
| 8278 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 8278 | - |
52 | Trường Cao đẳng Y tế | 5790 |
| 5.790 | - | - | 5.790 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
53 | Ban QL ATTP tỉnh | 17.062 | 1.235 | 15.827 | - | - | - | 6710 | - | - | - | - | - | - | - | 9.117 | - |
54 | Ban Quản lý khu vực đô thị | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
II | Các đơn vị khác | 808.690 | 40.332 | 768.358 | - | - | 50 | 230.000 | - | - | - | - | - | 428.535 | - | - | 109.773 |
1 | Công ty CP DABACO | 14.000 |
| 14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14 000 |
|
|
|
2 | Trợ giá xe buyt | 30.000 |
| 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30.000 |
|
|
|
3 | Công ty KTCTTL Bắc Đuống | 207.225 |
| 207.225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 207.225 |
|
|
|
4 | Công ty KTCTTL Nam Đuống | 127.310 |
| 127.310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 127.310 |
|
|
|
5 | Quỹ tài năng trẻ | 50 |
| 50 |
|
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Quỹ bảo trì đường bộ | 90.332 | 40.332 | 50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50.000 |
|
|
|
7 | Quỹ hội nông dân | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
8 | Hỗ trợ Tòa án nhân dân tỉnh | 1.200 |
| 1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.200 |
9 | Hỗ trợ Viện Kiểm sát | 1.000 |
| 1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
10 | Hỗ trợ Cục Thi hành án | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
11 | Hỗ trợ Liên đoàn Lao động | 3.350 |
| 3 350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.350 |
12 | Hỗ trợ Cục Thống kê | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
13 | Hỗ trợ hoạt động của Đoàn ĐBQH | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1000 |
14 | Hỗ trợ Tỉnh hội Phật giáo | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
15 | Hỗ trợ Ủy ban Đoàn kết công giao | 220 |
| 220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 220 |
16 | Cục dự trữ nhà nước khu vực Hà Bắc | - |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Cục thuế tỉnh - Hỗ trợ tăng cường công tác quản lý thu ngân sách | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
20 | Kho bạc Nhà nước tỉnh - Hỗ trợ công tác quyết toán ngân sách địa phương | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
21 | Cục Hải quan tỉnh - Hỗ trợ tăng cường công tác quản lý thu ngân sách | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
22 | Hỗ trợ lãi suất dự án nước sạch | 21.700 |
| 21.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21.700 |
23 | Chi hỗ trợ đầu tư dự án nước sạch | 43.840 |
| 43.840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 43.840 |
24 | Trường đại học Kinh Bắc | 263 |
| 263 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 263 |
25 | Ngân hàng chính sách xã hội | 20.000 |
| 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
26 | Bảo hiểm xã hội Bắc Ninh | 230.000 |
| 230.000 |
|
|
| 230.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Các nhiệm vụ chung | 659.066 | - | 659.066 | - | 80.000 | 185.000 | - | - | 63.000 | 50.000 | - | - | 131.806 | - | 29.260 | 120.000 |
1 | Hoạt động của HĐND | 12.000 |
| 12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.000 |
|
2 | Thu hút nhân tài | 5.000 |
| 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đào tạo cán bộ, công chức | 5.000 |
| 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp | 20.000 |
| 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
|
|
5 | Quy hoạch | 47.166 |
| 47.166 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 47.166 |
|
|
|
6 | Hỗ trợ SXNN | 47.950 |
| 47.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 47.950 |
|
|
|
7 | Thưởng các đơn vị đạt tiêu chí nông thôn mới | 11.400 |
| 11.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.400 |
|
|
|
8 | Hỗ trợ nâng cấp trường học | - |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Hỗ trợ mua sắm công an tỉnh | 40.000 |
| 40.000 |
| 40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Chống xuống cấp di tích | 60.000 |
| 60.000 |
|
|
|
|
| 60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Đào tạo nghề cho bộ đội xuất ngũ theo TT43/BLĐ | 5.000 |
| 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Công an tỉnh - Kinh phí đi cải tạo, sửa chữ trụ sở làm việc Công an các đơn vị theo Công văn số 980/UBND- KTTH ngày 26/3/2019 | 40.000 |
| 40.000 |
| 40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Mỗi xã phường một sản phẩm | 5.290 |
| 5.290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.290 |
|
|
|
16 | Mua sắm TTB Đài PTTH | 50.000 |
| 50.000 |
|
|
|
|
|
| 50.000 |
|
|
|
|
|
|
17 | Đề án giáo dục | 170.000 |
| 170.000 |
|
| 170.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Đại hội Đảng các cấp | 20.260 |
| 20.260 |
|
|
|
|
| 3.000 |
|
|
|
|
| 17.260 |
|
19 | Chương trình cho vay trang trại, TN, PN khởi nghiệp | 120.000 |
| 120.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 120.000 |
IV | Thực hiện các đề án, nhiệm vụ khác và đối ứng chương trình mục tiêu | 1.480.747 | 20.775 | 1.459.972 | 30.000 | 50.000 | 115.055 | 50.000 | 41.105 | 54.800 | 24.800 | 37.000 | 40.000 | 566.600 | 249.299 | 60.000 | 141.313 |
Biểu số 55/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 02/01/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: triệu đồng
TT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | Chia ra | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh | Số bổ sung Điều hòa | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | Tổng chi cân đối NSĐP | ||
Thu NSĐP hưởng 100% | Thu phân chia | |||||||||
Tổng số | Trong đó: Phần NSĐP được hưởng | |||||||||
A | B | 1 | 2=3+5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=2+6+7+8 |
| TỔNG SỐ | 14.904.470 | 5.629.975 | 0 | 0 | 5.629.975 | 1.369.040 | 29.877 | 0 | 7.028.892 |
1 | Bắc Ninh | 5.134.130 | 1.612.817 |
|
| 1.612.817 | 5.578 | 5.493 |
| 1.623.888 |
2 | Tiên Du | 4.934.840 | 922.377 |
|
| 922.377 | 12.494 | 605 |
| 935.476 |
3 | Lương Tài | 163.460 | 142.032 |
|
| 142.032 | 283.391 | 1.551 |
| 426.974 |
4 | Quế Võ | 581.990 | 466.834 |
|
| 466.834 | 209.381 | 9.193 |
| 685.408 |
5 | Thuận Thành | 909.320 | 823.820 |
|
| 823.820 | 334.294 | 1.980 |
| 1.160.094 |
6 | Từ Sơn | 1.608.915 | 1.057.667 |
|
| 1.057.667 | 8.050 | 1.568 |
| 1.067.285 |
7 | Yên Phong | 1.429.305 | 478.460 |
|
| 478.460 | 235.736 | 3.531 |
| 717.727 |
8 | Gia Bình | 142.510 | 125.968 |
|
| 125.968 | 280.116 | 5.956 |
| 412.040 |
Biểu số 56/CK-NSNN
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 02/01/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Tổng | Bắc Ninh | Tiên Du | Lương Tài | Quế Võ | Thuận Thành | Yên Phong | Từ Sơn | Gia Bình |
A | Bổ sung cân đối | 1.369.040 | 5.578 | 12.494 | 283.391 | 209.381 | 334.294 | 235.736 | 8.050 | 280.116 |
1 | Ngân sách cấp huyện | 1.130.619 | 0 | 0 | 233.882 | 164.007 | 294.274 | 206.274 | 0 | 232.182 |
2 | Ngân sách cấp xã | 238.421 | 5.578 | 12.494 | 49.509 | 45.374 | 40.020 | 29.462 | 8.050 | 47.934 |
B | Bổ sung mục tiêu | 959.607 | 225.813 | 88.480 | 121.375 | 109.613 | 107.992 | 69.809 | 94.292 | 142.233 |
I | Ngân sách cấp huyện | 939.186 | 224.044 | 88.089 | 118.337 | 107.967 | 106.814 | 68.375 | 93.359 | 132.201 |
1 | Hỗ trợ tiền ăn trưa trẻ em 3-5 tuổi | 2.058 | 169 | 252 | 289 | 275 | 324 | 300 | 129 | 320 |
2 | Chương trình sữa học đường (SNGD) | 45.096 | 7.889 | 5.618 | 3.519 | 6.218 | 5.903 | 6.031 | 6.421 | 3.497 |
3 | Điều hòa đảm bảo mặt bằng chi sự nghiệp giáo dục đào tạo | 146.166 | 44.465 | 10.832 | 10.946 | 18.797 | 18.671 | 11.600 | 18.955 | 11.900 |
| Đào tạo chế độ kế toán HCSN, ngân sách xã, tài chính thôn | 4.800 | 800 |
|
| 800 | 800 | 800 | 800 | 800 |
| Thực hiện chính sách Trường trọng điểm | 24.366 | 3.665 | 2.832 | 2.946 | 2.997 | 2.871 | 2.800 | 3.155 | 3.100 |
| Mua thiết bị giáo dục | 117.000 | 40.000 | 8.000 | 8.000 | 15.000 | 15.000 | 8.000 | 15.000 | 8.000 |
4 | Bổ sung kinh phí TTGDNN-GDTX | 11.200 |
| 2.200 | 2.000 | 0 |
| 3.100 | 2.100 | 1.800 |
5 | Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo | 1.258 |
|
| 508 |
|
|
|
| 750 |
6 | Đảm bảo xã hội | 52.692 |
|
| 17.856 |
| 20.836 |
|
| 14.000 |
7 | Bảo hiểm y tế các đối tượng tăng thêm | 4.351 |
|
| 1.975 |
| 1.262 |
|
| 1.114 |
8 | Cải cách tiền lương | 34.689 |
|
| 19.173 |
|
|
|
| 15.516 |
10 | Bổ sung kinh phí nâng cấp đô thị (TP Bắc Ninh lên đô thị loại 1, TX Từ Sơn lên đô thị loại 3) | 34.250 | 30.000 |
|
|
|
|
| 4.250 |
|
11 | Hỗ trợ chi kiến thiết thị chính Chào mừng Đại hội Đảng | 185.000 | 60.000 | 20.000 | 17.000 | 17.000 | 17.000 | 17.000 | 20.000 | 17.000 |
12 | Khoán định mức lương đối với giáo viên, nhân viên nấu ăn theo Nghị quyết 181/NQ-HĐND | 101.814 | 14.268 | 16.229 | 7.355 | 13.861 | 12.923 | 14.124 | 13.970 | 9.084 |
13 | Kinh phí hoạt động Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện | 5.460 | 910 | 637 | 546 | 728 | 546 | 728 | 728 | 637 |
14 | Kinh phí tăng viên chức TTPT Quỹ đất | 1.910 | 1.364 |
|
|
|
|
| 546 |
|
15 | Hỗ trợ đãi ngộ đối với nghệ nhân trong lĩnh vực di sản văn hóa phí vật thể tỉnh Bắc Ninh theo Nghị quyết 213/2015/NQ- HĐND ngày 17/9/2015 của HĐND tỉnh | 1.006 | 737 | 215 |
|
| 36 | 18 |
|
|
16 | Sự nghiệp môi trường | 122.185 | 51.340 | 11.500 | 5.100 | 21.237 | 13.408 | 0 | 10.000 | 9.600 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí xử lý rác tại lò đốt rác | 53.745 |
| 10.000 |
| 10.737 | 13.408 |
| 10.000 | 9.600 |
| Duy trì vệ sinh môi trường khu trung tâm | 15.600 |
|
| 5.100 | 10.500 |
|
|
|
|
| Duy trì vệ sinh môi trường Tỉnh lộ 295 | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải, nước thải tăng thêm | 51.340 | 51.340 |
|
|
|
|
|
|
|
17 | Kinh phí tổ chức đại hội đảng bộ các cấp | 24.740 | 3.490 | 2.840 | 2.840 | 3.750 | 3.360 | 3.040 | 2.580 | 2.840 |
18 | Biên soạn tái bản lịch sử đảng bộ | 700 | 160 | 200 | 40 | 20 |
|
| 140 | 140 |
19 | Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp theo Nghị quyết số 147/NQ-HĐND | 105.082 | 6.952 | 12.671 | 20.669 | 19.791 | 9.317 | 10.844 | 5.213 | 19.625 |
20 | Dự án hạ tầng sản xuất nông nghiệp tập trung khu đất ven sông huyện Gia Bình giai đoạn II | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
21 | Kinh phí mua thuốc trừ rầy lưng trắng | 9.947 | 210 | 371 | 3.608 | 3.535 | 608 | 460 | 195 | 960 |
22 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo an toàn giao thông | 3.267 | 460 | 598 | 257 | 350 | 356 | 510 | 492 | 244 |
23 | Hỗ trợ dự án cải tạo, nâng cấp trạm bơm cống Đá, xã Tam Sơn (Công văn số 3925/UBND-KTTH ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh) | 7.000 |
|
|
|
|
|
| 7.000 |
|
24 | Hỗ trợ người có công về nhà ở | 14.295 |
| 3.456 | 4.016 | 2.045 | 2.144 |
|
| 2.634 |
25 | Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa | 700 | 300 |
|
|
|
|
| 400 |
|
26 | Kinh phí hoạt động đối với làng quan họ gốc, làng quan họ thực hành năm theo Nghị quyết số 175/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 của HĐND tỉnh | 4.320 | 1.330 | 470 | 640 | 360 | 120 | 620 | 240 | 540 |
II | Ngân sách cấp xã | 20.421 | 1.769 | 391 | 3.038 | 1.646 | 1.178 | 1.434 | 933 | 10.032 |
1 | Bổ sung CCTL cấp xã | 11.599 | 1.769 | 119 | 2.630 | 1.202 | 746 | 1.138 | 609 | 3.386 |
2 | Tiền điện chiếu sáng nông thôn | 2.472 |
| 272 | 408 | 444 | 432 | 296 | 324 | 296 |
3 | Hỗ trợ xã điểm xây dựng nông thôn mới trả nợ công trình quyết toán (Công văn số 4070/UBND-KTTH ngày 15/11/2019 của UBND tỉnh) | 6.350 |
|
|
|
|
|
|
| 6.350 |
C | Bổ sung cân đối tăng thêm so năm đầu thời kỳ ổn định | 29.877 | 5.493 | 605 | 1.551 | 9.193 | 1.980 | 3.531 | 1.568 | 5.956 |
1 | Ngân sách cấp huyện | 1.973 |
|
|
|
|
|
|
| 1.973 |
2 | Ngân sách cấp xã | 27.904 | 5.493 | 605 | 1.551 | 9.193 | 1.980 | 3.531 | 1.568 | 3.983 |
* | Cộng (A+B+C) | 2.358.524 | 236.884 | 101.579 | 406.317 | 328.187 | 444.266 | 309.076 | 103.910 | 428.305 |
1 | Ngân sách cấp huyện | 2.071.778 | 224.044 | 88.089 | 352.219 | 271.974 | 401.088 | 274.649 | 93.359 | 366.356 |
2 | Ngân sách cấp xã | 286.746 | 12.840 | 13.490 | 54.098 | 56.213 | 43.178 | 34.427 | 10.551 | 61.949 |
Biểu số 57/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 02/01/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia | Chương trình mục tiêu quốc gia | |||||||||||||
Chi ĐTPT | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chi ĐTPT | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chi ĐTPT | Kinh phí sự nghiệp | |||||||||||
Tổng | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | |||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sở A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sở B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Ngân sách cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Huyện A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Bắc Ninh không được bổ sung dự toán thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2020)
Biểu số 58/CK-NSNN
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 02/01/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: triệu đồng
TT | Tên công trình, dự án | Loại khoản | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư (hoặc QĐ điều chỉnh lần nhất) | Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2019 | Kế hoạch năm 2020 | Ghi chú | |||
Số:.../ QĐ.., ngày tháng năm | Tổng mức được duyệt/Giá trị phê duyệt QT | Tổng cộng | Ngân sách địa phương | Ngân sách TW | ||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 19.317.178 | 5.520.938 | 2.085.500 | 1.751.993 | 333.507 |
|
A | LĨNH VỰC GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ | 070 |
|
| 1.145.604 | 263.200 | 221.000 | 221.000 | - |
|
I | UBND TP Bắc Ninh |
|
|
| 99.979 | 55.000 | 10.000 | 10.000 | - |
|
I.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng công trình trường THCS Thị Cầu, TP Bắc Ninh | 073 |
| 1936/QĐ - UBND, ngày 29/10/2018 (PDDA) | 99.979 | 55.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
II | UBND huyện Tiên Du (Ban QLDA) |
|
|
| 185.542 | - | 32.000 | 32.000 |
|
|
II.1 | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án đầu tư xây dựng Trường THCS xã Cảnh Hưng, huyện Tiên Du | 073 | 2019-2023 | 1744/QĐ - UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA) | 85.542 |
| 15.000 | 15.000 |
|
|
3 | Dự án đầu tư xây dựng Trường Tiểu học Hoàn Sơn, huyện Tiên Du | 072 | 2019-2023 | 1788/QĐ - UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA) | 100.000 |
| 17.000 | 17.000 |
|
|
III | UBND huyện Quế Võ |
|
|
| 55.395 | 12.400 | 13.000 | 13.000 | - |
|
III.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trường mầm non xã Phượng Mao, huyện Quế Võ | 071 |
| 1903/QĐ - UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA) | 55.395 | 12.400 | 13.000 | 13.000 |
|
|
IV | UBND huyện Gia Bình (Ban QLDA) |
|
|
| 49.843 | 12.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
IV.l | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trường mầm non Hoàng Đăng Miện huyện Gia Bình | 071 |
| 1945/QĐ - UBND, ngày 29/10/2018 (PDDA) | 49.843 | 12.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | UBND huyện Yên Phong (Ban QLDA) |
|
|
| 27.000 | - | 8.000 | 8.000 |
|
|
V.1 | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
6 | Trường mầm non khu nhà ở Đồng Riệc thôn Phú Mần, thị trấn Chờ, Huyện Yên Phong | 071 | YP | 1776/QĐ - UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA) | 27.000 |
| 8.000 | 8.000 |
|
|
VI | UBND huyện Lương Tài (Ban QLDA) |
|
|
| 52.279 | 12.000 | 12.000 | 12.000 |
|
|
VI.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Cụm Mầm non tập trung số 2 xã Bình Định | 071 |
| 1755/QĐ-UBND, ngày 11/10/2018 (PDDA) | 52.279 | 12.000 | 12.000 | 12.000 |
|
|
VII | Ban Dân dụng và công nghiệp |
|
|
| 576.520 | 151.200 | 102.000 | 102.000 | - |
|
VII.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
8 | Nhà học bộ môn và các hạng mục phụ trợ trường THPT Nguyễn Văn Cừ | 074 |
| 1339/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 | 38.465 | 16.600 | 6.000 | 6.000 |
|
|
9 | Trường THCS Hàn Thuyên - huyện Lương Tài | 073 |
| 1567/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 135.430 | 61.000 | 20.000 | 20.000 |
|
|
10 | Trường THCS Lê Văn Thịnh - huyện Gia Bình | 073 |
| 1568/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 135.568 | 54.600 | 20.000 | 20.000 |
|
|
11 | Nhà học bộ môn và các hạng mục phụ trợ trường THPT Nguyễn Đăng Đạo | 074 |
| 1190/QĐ-UBND ngày 1/9/2017 | 39.389 | 10.600 | 8.000 | 8.000 |
|
|
12 | Nhà học bộ môn và các hạng mục phụ trợ, trường THPT Quế Võ số 1 | 074 |
| 1338/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 | 34.845 | 8.400 | 8.000 | 8.000 |
|
|
VII.2 | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Nhà điều hành và học thực hành Trường Cao đẳng sư phạm Bắc Ninh | 093 |
| 1948/QĐ-UBND, ngày 29/10/2018 (PDDA) | 60.986 |
| 12.000 | 12.000 |
|
|
14 | Cải tạo, sửa chữa trường Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh | 093 |
| 1784/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA) | 33.900 |
| 8.000 | 8.000 |
|
|
15 | ĐTXD Nhà lớp học, trường THPT Lý Thái Tổ | 074 |
| 1785/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA) | 55.000 |
| 10.000 | 10.000 |
|
|
16 | Dự án đầu tư xây dựng mở rộng trường THPT Yên Phong số 2 | 074 |
| 1749/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA) | 42.937 |
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
VIII | Sở Lao động, thương binh và xã hội |
|
|
| 14.791 | 5.000 | 4.000 | 4.000 | - |
|
VIII.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Cải tạo Trung tâm dạy nghề, phục hồi chức năng cho người tàn tật - Sở LĐTBXH | 075 |
| 397/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2018 | 14.791 | 5.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
IX | Sở Giáo dục đào tạo |
|
|
| 74.886 | 10.300 | 19.000 | 19.000 |
|
|
IX.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Cải tạo Nhà lớp học khu A Trung tâm GDTX tỉnh Bắc Ninh | 075 |
| 395/QĐ - KHĐT ngày 31/10/2018 | 14.921 | 5.300 | 3.000 | 3.000 |
|
|
19 | Cải tạo Nhà đa năng Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tỉnh BN | 075 |
| 412/QĐ - KHĐT ngày 31/10/2018 | 14.974 | 5.000 | 3.000 | 3.000 |
|
|
IX.2 | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Đầu tư xây dựng Trường THPT Lý Nhân Tông | 074 |
| 396/QĐ - KHĐT ngày 30/10/2019 (PDDA) | 13.997 |
| 3.500 | 3.500 |
|
|
21 | Cải tạo, sửa chữa Trường THPT Lương Tài 2 | 074 |
| 394/QĐ - KHĐT ngày 30/10/2019 (PDDA) | 11.995 |
| 3.500 | 3.500 |
|
|
22 | Cải tạo, sửa chữa Trường THPT Tiên Du số 1 | 074 |
| 388/QĐ - KHĐT ngày 30/10/2019 (PDDA) | 7.999 |
| 3.000 | 3.000 |
|
|
23 | Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc 5 tầng trường Cao đẳng sư phạm Bắc Ninh | 093 |
| 385/QĐ - KHĐT, ngày 30/10/2019 (PDDA) | 11.000 |
| 3.000 | 3.000 |
|
|
X | Trường Chính trị Nguyễn Văn Cừ |
|
|
| 9.368 | 5.300 | 3.000 | 3.000 |
|
|
X.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Nhà hiệu bộ, nhà đa năng, nhà ăn Trường chính trị Nguyễn Văn Cừ | 085 |
| 396/QĐ - KHĐT ngày 31/10/2018 | 9.368 | 5.300 | 3.000 | 3.000 |
|
|
XI | Ban Quản lý khu phát triển đô thị |
|
|
| 26.271 | 8.500 | 8.000 | 8.000 | - |
|
XI. I | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Khu nhà ở sinh viên TP Bắc Ninh - hạng mục thang máy | 083 |
| 185/QĐ-UBND ngày 04/3/2012 Quyết định điều chỉnh số | 13.000 | 4.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
26 | Cải tạo, sửa chữa Khu nhà ở sinh viên, thành phố Bắc Ninh | 083 |
| 421/QĐ - KHĐT, ngày 30/10/2019 | 13.271 | 4.500 | 3.000 | 3.000 |
|
|
B | LĨNH VỰC Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH | 130 |
|
| 141.556 | 32.000 | 18.500 | 18.500 | - |
|
I | Ban dân dụng và công nghiệp |
|
|
| 127.056 | 32.000 | 15.000 | 15.000 |
|
|
I.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
| . |
|
|
|
27 | Khoa truyền nhiễm bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Ninh | 132 |
| 1889/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 | 24.126 | 8.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
28 | Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện đa khoa thị xã Từ Sơn thuộc Trung tâm y tế thị xã Từ Sơn | 132 |
| 1947/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | 24.930 | 8.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
29 | Cải tạo Nhà A1, A2 Bệnh viện đa khoa tỉnh BN | 132 |
| 1927/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 | 78.000 | 16.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
II | Sở Y tế (Bệnh viện Y học cổ truyền và phục hồi chức năng) |
|
|
| 14.500 | - | 3.500 | 3.500 | - |
|
II.1 | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng tỉnh Bắc Ninh | 132 |
| 429/QĐ - KHĐT, ngày 31/10/2019 (PDDA) | 14.500 |
| 3.500 | 3.500 |
|
|
C | LĨNH VỰC VĂN HÓA THÔNG TIN |
|
|
| 1.641.976 | 216.766 | 171.500 | 171.500 |
|
|
I | UBND TX Từ Sơn (Ban QLDA) |
|
|
| 245.135 | 35.000 | 43.000 | 43.000 |
|
|
I.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
31 | Bảo tàng, thư viện thị xã Từ Sơn | 161 |
| 1282/QĐ-UBND ngày 1/8/2018 | 149.639 | 35.000 | 25.000 | 25.000 |
|
|
I.2 | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
32 | Dự án khu lưu niệm gắn với công viên đồng chí Lê Quang Đạo | 161 | 2019-2021 | 1743/QĐ - UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA) | 95.496 |
| 18.000 | 18.000 |
|
|
II | Trung tâm văn hóa kinh Bắc |
|
|
| 7.783 | - | 2.000 | 2.000 | - |
|
II.2 | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Cải tạo sửa chữa Trung tâm văn hóa kinh Bắc | 161 |
| 435/QĐ - KHĐT, ngày 31/10/2019 | 7.783 |
| 2.000 | 2.000 |
|
|
III | UBND huyện Yên Phong |
|
|
| 254.330 | 26.429 | 10.000 | 10.000 | - |
|
III.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Khu đền thờ Lý Thường Kiệt, xã Tam Giang, huyện Yên Phong | 161 |
| 1266, 29/10/2015 | 254.330 | 26.429 | 10.000 | 10.000 |
|
|
IV | Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị |
|
|
| 165.483 | 35.000 | 24.000 | 24.000 |
|
|
IV.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Trung tâm văn hóa thiếu nhi phía nam tỉnh tại thị trấn Gia Bình | 161 |
| 1910/QĐ - UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA) | 148.483 | 30.000 | 20.000 | 20.000 |
|
|
36 | Cải tạo sửa chữa thư viện tỉnh | 161 |
| 1914/QĐ - UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA) | 17.000 | 5.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
V | Sở Văn hóa thể thao và du lịch |
|
|
| 809.728 | 107.837 | 59.000 | 59.000 |
|
|
V.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Đầu tư xây mới chùa Dạm, xã Nam Sơn, TPBN | 161 |
| 1470/QĐ-UBND; 30/11/2015; 840/QĐ-UBND ngày 4/6/2019 | 382.851 | 50.371 | 10.000 | 10.000 |
|
|
38 | Trung tâm bảo tồn tranh dân gian Đông Hồ, huyện Thuận Thành | 161 |
| 1162/QĐ-UBND; 03/11/2014 | 91.032 | 28.466 | 9.000 | 9.000 |
|
|
39 | Trung tâm bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa môn nghệ thuật dân gian truyền thống Múa rối nước làng Đồng Ngư xã Ngũ Thái huyện Thuận Thành | 161 |
| 403/QĐ - KHĐT, ngày 31/10/2018 | 13.025 | 4.500 | 5.000 | 5.000 |
|
|
40 | Đầu tư xây dựng nhà chứa quan họ phường Võ Cường, TP Bắc Ninh | 161 |
| 407/QĐ - KHĐT ngày 31/10/2018 | 7.722 | 3.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
41 | Đầu tư xây dựng nhà chứa quan họ xã Hiên Vân, huyện Tiên Du | 161 |
| 406/QĐ - KHĐT ngày 31/10/2018 | 8.048 | 3.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
42 | Đầu tư xây dựng nhà chứa quan họ phường Kinh Bắc, TP Bắc Ninh | 161 |
| 408/QĐ - KHĐT ngày 31/10/2018 | 8.015 | 3.500 | 2.000 | 2.000 |
|
|
43 | Mở rộng đền thờ Lê Văn Thịnh, hạng mục đền Thượng, xã Đông Cứu, huyện Gia Bình | 161 |
| 405/QĐ - KHĐT, ngày 31/10/2018 | 14.750 | 5.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
44 | Tu bổ di tích đình Trang Liệt, phường Trang Hạ, TX Từ Sơn | 161 |
| 1957/QĐ - UBND, ngày 30/10/2018 (PDDA) | 22.971 | 7.000 | 7.000 | 7.000 |
|
|
45 | Cải tạo, sửa chữa trung tâm văn hóa tỉnh | 161 |
| 402/QĐ - KHĐT ngày 31/10/2018 | 7.973 | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
|
|
V.2 | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Nhà chứa quan họ khu Bồ Sơn, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh | 161 |
| 419/QĐ - KHĐT, ngày 30/10/2019 (PDDA) | 8.783 |
| 2.500 | 2.500 |
|
|
47 | Nhà chứa quan họ làng Tam Sơn, thị xã Từ Sơn | 161 |
| 420/QĐ - KHĐT, ngày 30/10/2019 (PDDA) | 7.577 |
| 2.500 | 2.500 |
|
|
48 | Đầu tư xây dựng đền thờ Hàn Thuyên, xã Lai Hạ, huyện Lương Tài. Hạng mục: Nhà tả vu, hữu vu, nội thất đền | 161 |
| 437a/QĐ - KHĐT, ngày 31/10/2019 (PDDA) | 12.000 |
| 3.000 | 3.000 |
|
|
49 | Tu bổ, tôn tạo chùa Linh Ứng, xã Gia Đông, huyện Thuận Thành | 161 |
| 1741/QĐ - UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA) | 29.980 |
| 7.000 | 7.000 |
|
|
50 | ĐTXD bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích 14 Chi Viên, xã Đại Lai, huyện Gia Bình | 161 |
| 1775/QĐ - UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA) | 195.000 |
| - |
|
|
|
VI | UBND H Thuận Thành (Ban QLDA) |
|
|
| 121.847 | - | 8.000 | 8.000 |
|
|
VI.1 | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
51 | Dự án đầu tư xây dựng mở rộng đền Bình Ngô, xã An Bình, huyện Thuận Thành | 161 | TT | 1790/QĐ - UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA) | 121.847 |
| 8.000 | 8.000 |
|
|
VII | Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
|
|
| 7.270 | 2.500 | 2.000 | 2.000 | - |
|
VII.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Cải tạo, nâng cấp Cung văn hóa thanh thiếu nhi tỉnh Bắc Ninh | 161 |
| 414/QĐ - KHĐT, ngày 31/10/2018 | 7.270 | 2.500 | 2.000 | 2.000 |
|
|
| Báo Bắc Ninh |
|
|
| 37.800 | 10.000 | 8.500 | 8.500 | - |
|
53 | Đầu tư xây dựng xưởng in báo Bắc Ninh | 171 |
| 1554/QĐ - UBND, ngày 30/10/2017 | 23.000 | 10.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
VII.2 | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | Dự án cải tạo, sửa chữa trụ sở Báo Bắc Ninh | 171 |
| 436/QĐ - KHĐT, ngày 31/10/2019 (PDDA) | 14.800 |
| 3.500 | 3.500 |
|
|
VIII | UBND H Tiên Du (UBND xã Tân Chi) |
|
|
| 40.000 | 4.600 | 15.000 | 15.000 |
|
|
VIII.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | Hỗ trợ ĐTXD khu văn hóa, thể dục, thể thao và công viên cây xanh thôn Chi Hồ, xã Tân Chi, huyện Tiên Du | 161 |
| 2530/QĐ - UBND, ngày 30/10/2018; 2531/QĐ- UBND, ngày 30/10/2018; 2488/QĐ - UBND, ngày 29/10/2018 | 40.000 | 4.600 | 15.000 | 15.000 |
|
|
D | LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH THÔNG TẤN | 220 |
|
| 89.447 | 43.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
I | Đài PTTHBN |
|
|
| 89.447 | 43.000 | 10.000 | 10.000 | - |
|
1.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | Cải tạo, sửa chữa và nâng cấp Đài Phát thanh & Truyền hình Bắc Ninh | 201 |
| 293/QĐ-UBND (16/3/2016) | 89.447 | 43.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
E | LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
| 127.688 | 50.073 | 17.000 | 17.000 | - |
|
I | UBND huyện Gia Bình (Ban QLDA) |
|
|
| 29.651 | 14.627 | 7.000 | 7.000 |
|
|
E | LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
| 127.688 | 50.073 | 17.000 | 17.000 | - |
|
I | UBND huyện Gia Bình (Ban QLDA) |
|
|
| 29.651 | 14.627 | 7.000 | 7.000 | - |
|
I.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Khu trung tâm văn hóa thể thao xã Nhân Thắng, huyện Gia Bình | 221 |
| 1944/QĐ - UBND, ngày 29/10/2018 | 29.651 | 14.627 | 7.000 | 7.000 |
|
|
II | Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị |
|
|
| 84.787 | 28.145 | 8.000 | 8.000 | - |
|
II.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Trung tâm đào tạo bóng chuyền tỉnh Bắc Ninh | 221 |
| 1560/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 84.787 | 28.145 | 8.000 | 8.000 |
|
|
III | Sở Văn hóa thể thao và du lịch |
|
|
| 13.250 | 7.301 | 2.000 | 2.000 | - |
|
III.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | Cải tạo nhà thi đấu đa năng tỉnh Bắc Ninh | 221 |
| 413/QĐ - KHĐT ngày 31/10/2018 | 13.250 | 7.301 | 2.000 | 2.000 |
|
|
F | LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|
|
| 77.374 | 18.000 | 14.600 | 14.600 | • |
|
I | UBND huyện Quế Võ (Ban QLDA) |
|
|
| 69.762 | 15.000 | 12.000 | 12.000 | _ |
|
I.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 | Hệ thống tiêu thoát nước trên địa bàn huyện Quế Võ | 262 |
| 1919/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA) | 69.762 | 15.000 | 12.000 | 12.000 |
|
|
II | Ban QLDA ĐTXD Các công trình NN&PTNT |
|
|
| 7.612 | 3.000 | 2.600 | 2.600 | - |
|
II.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 | Xử lý ô nhiễm môi trường xã Tri Phương (giai đoạn 3) | 261 |
| 421/QĐ - KH.KTN, ngày 31/10/2018 | 7.612 | 3.000 | 2.600 | 2.600 |
|
|
G | LĨNH VỰC GIAO THÔNG |
|
|
| 11.609.675 | 3.455.050 | 847.000 | 802.000 | 45.000 |
|
I | UBND TP BẮC NINH |
|
|
| 883.020 | 253.791 | 78.500 | 78.500 | - |
|
I.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | Nút giao thông phía Tây Nam, TP. Bắc Ninh | 292 |
| 1339/QĐ - UBND, ngày 27/10/2016 | 166.148 | 52.141 | 10.000 | 10.000 |
|
|
62 | Nút giao thông phía Tây Nam (giai đoạn 2), thành phố Bắc Ninh | 292 |
| 412/QĐ - UBND, ngày 04/4/2018 | 250.565 | 100.600 | 15.000 | 15.000 |
|
|
63 | Đường vào khu vui chơi giải trí, nhà nghỉ vườn đồi sinh thái phường Vân Dương, TP Bắc Ninh giai đoạn 2 | 292 |
| 940/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 | 75.000 | 15.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
64 | Mở rộng đường Lý Anh Tông kết nối với nút giao Tây Nam | 292 |
| 739/QĐ-UBND ngày 29/3/2018; 527/QĐ, 27/4/2018 | 134.047 | 30.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
65 | Dự án ĐTXD các tuyến đường gom để giảm ùn tắc giao thông tại khu vực nút giao QL. 1A - QL.38, thành phố Bắc Ninh (giai đoạn 1) | 292 |
| 1971/QĐ-UBND, ngày 30/10/2018 (PDDA) | 129.999 | 56.050 | 9.000 | 9.000 |
|
|
I.2 | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
66 | Đường Hoàng Hoa Thám kéo dài đoạn từ dự án đấu giá QSD đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Kinh Bắc (DA K15) đến đường H, tp Bắc Ninh | 292 | 2019-2022 | 1969/QĐ - UBND, ngày 30/10/2018 | 107.798 |
| 20.000 | 20.000 |
|
|
67 | Mở rộng lòng đường, vỉa hè QL38 đoạn từ cầu vượt Bồ Sơn đến Nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi Dabaco thành phố Bắc Ninh 1 giai đoạn 1) | 292 | 2018-2020 | 1882/QĐ - UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA) | 19.463 |
| 4.500 | 4.500 |
|
|
II | UBND TX Từ Sơn (Ban QLDA) |
|
|
| 188.623 | 38.000 | 38.000 | 38.000 |
|
|
II.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 | Dự án đường Lý Tự Trọng (đoạn tuyến từ TL295B đến đường Nguyên Phi Ỷ Lan), thị xã Từ Sơn | 292 |
| 1967/QĐ - UBND, ngày 30/10/2018 (PDDA) | 55.070 | 15.000 | 8.000 | 8.000 |
|
|
69 | Cải tạo, nâng cấp ĐT 277 đoạn từ Phù Đổng đến QL1A (địa phận xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn) | 292 |
| 1968/QĐ - UBND, ngày 30/10/2018 | 84.275 | 23.000 | 15.000 | 15.000 |
|
|
II.2 | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
| _ |
|
|
|
70 | Dự án ĐTXD đường về khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ đoạn từ TL.277 qua UBND phường Trang Hạ, thị xã Từ Sơn | 292 | 2019-2021 | 1608/QĐ - UBND, ngày 15/10/2019 (PDDA) | 49.278 |
| 15.000 | 15.000 |
|
|
III | UBND huyện Tiên Du (Ban QLDA) |
|
|
| 451.750 | 242.976 | 43.000 | 43.000 | - |
|
III.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
71 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 276 (km6+492,82 đến km 13+587,99) | 292 |
| 53/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 | 171.900 | 125.000 | 6.000 | 6.000 |
|
|
72 | Cải tạo, nâng cấp ĐT. 276 và đường nối từ 276 mới vào khu xử lý chất thải rắn huyện Tiên Du | 292 |
| 1473/QĐ-UBND ngày 31.10.16 | 122.307 | 75.976 | 10.000 | 10.000 |
|
|
73 | Đường Bách Môn - Lạc Vệ đoạn từ QL38 đi An Động | 292 |
| 1471/QĐ-UBND ngày 31.10.16 | 62.672 | 35.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
74 | Đường Đại Đồng - Cống Bựu (giai đoạn II, đoạn qua xã Hoàn Sơn) | 292 |
| 1964/QĐ - UBND, ngày 30/10/2018 (PDDA) | 19.912 | 7.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
III.2 | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
75 | Dự án đầu tư xây dựng đường nối từ đê tả Đuống (tại xã Minh Đạo) đi TL.287, huyện Tiên Du | 292 | 2019-2022 | 1745/QĐ - UBND, ngày 30/10/20109 (PDDA) | 74.959 |
| 17.000 | 17.000 |
|
|
IV | UBND huyện Thuận Thành (Ban QLDA) |
|
|
| 818.989 | 65.743 | 81.000 | 81.000 | - |
|
IV.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 | Đường giao thông từ QL38 qua trung tâm điều dưỡng thương binh Thuận Thành đi QL17 | 292 |
| 1931/QĐ - UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA) | 148.926 | 35.000 | 20.000 | 20.000 |
|
|
77 | Cải tạo, nâng tập tuyến đường Đại Đồng Thành - Thanh Khương huyện Thuận Thành | 292 |
| 1803/QĐ - UBND, ngày 17/10/2018 (PDDA) | 85.000 | 21.243 | 15.000 | 15.000 |
|
|
78 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ đường dẫn phía Nam cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành đi qua thôn Á Lữ đến Lăng Kinh Dương Vương | 292 |
| 1750/QĐ - UBND, ngày 11/10/2018 (PDDA) | 23.269 | 9.500 | 6.000 | 6.000 |
|
|
IV.2 | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
79 | Dự án đầu tư xây dựng đường tránh QL. 17 đoạn từ QL.38 đi ĐT.276 thuộc địa phận xã Trạm Lộ - xã Gia Đông - xã Nguyệt Đức, huyện Thuận Thành | 292 | 2020-2024 | 1806/QĐ - UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA) | 86.234 |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
80 | ĐTXD đường giao thông từ Trung tâm thể thao đi nhà máy xử lý nước thải huyện Thuận Thành | 292 | 2020-2022 | 1751/QĐ - UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA) | 46.834 |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
81 | Dự án ĐTXD hệ thống đường trục xã Hoài Thượng, huyện Thuận Thành | 292 | 2019-2021 | 1643/QĐ - UBND, ngày 17/10/2019 (PDDA) | 54.596 |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
82 | Dự án đầu tư xây dựng đường tránh QL. 17 đoạn từ QL.17 đi QL.38 thuộc địa phận xã An Bình, xã Trạm Lộ, huyện Thuận Thành | 292 | 2020-2024 | 1810/QĐ - UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA) | 81.073 |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
83 | Dự án đầu tư xây dựng đường tránh QL.17 đoạn từ ĐT.276 đi ĐT.283 thuộc địa phận xã Nguyệt Đức - xã Thanh Khương - xã Hà Mãn, huyện Thuận Thành | 292 | 2020-2024 | 1504/QĐ - UBND, ngày 30/9/2019 (PDDA) | 81.928 |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
84 | Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông từ Ngọc Khám, xã Gia Đông đi Trung tâm thể thao huyện Thuận Thành | 292 | 2020-2022 | 1812/QĐ - UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA) | 73.673 |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
85 | Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông từ Khu công nghiệp Khai Sơn đi đường tránh QL.17, huyện Thuận Thành | 292 | 2020-2024 | 1811/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA) | 60.077 |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
86 | Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông từ QL.38 qua nhà máy xử lý nước thải huyện Thuận Thành đi QL.17, huyện Thuận Thành | 292 | 2020-2024 | 1819/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA) | 77.379 |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
V | UBND huyện Yên Phong (Ban QLDA) |
|
|
| 109.311 |
| 26.000 | 26.000 | - |
|
V.1 | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 | ĐTXD cải tạo nâng cấp tuyến đường từ ngã tư Nghĩa trang liệt sỹ xã Văn Môn đi Đông Anh | 292 | 2020-2022 | 1777/QĐ - UBND, ngày 31/10/2019 | 32.861 |
| 8.000 | 8.000 |
|
|
88 | Dự án đầu tư xây dựng đường nối từ đê sông Cầu, xã Dũng Liệt đi Khu công nghiệp Yên Phong I mở rộng, huyện Yên Phong | 292 | 2020-2022 | 1804/QĐ - UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA) | 76.450 |
| 18.000 | 18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
VI | UBND huyện Quế Võ (Ban QLDA) |
|
|
| 893.333 | 231.144 | 98.000 | 98.000 |
|
|
VI.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89 | Đầu tư xây dựng đấu nối đường trục chính đô thị từ xã Phượng Mao sang khu CN Quế Võ 1 | 292 |
| Số 1360/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 54.513 | 25.365 | - |
|
|
|
90 | Đường nội thị khu trung tâm huyện Quế Võ, đoạn từ QL18 đi xã Bằng An | 292 |
| 1113/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 | 86.800 | 42.420 | - |
|
|
|
91 | Cải tạo, nâng cấp đường Nội Doi - Cung Kiệm huyện Quế Võ | 292 |
| 944/QĐ-UBND ngày 05/8/2016 | 46.384 | 30.000 | - |
|
|
|
92 | Hỗ trợ đường trục huyện Quế Võ, đoạn từ QL18 đi xã Việt Hùng, Quế Tân, Phù lương (giai đoạn 3) | 292 |
| 1576/QĐ - UBND, ngày 29/10/2018 | 9.596 | 2.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
93 | Hỗ trợ cải tạo đường trục huyện Quế Võ đoạn từ QL 18 đi thôn Do Nha, xã Phương Liễu | 292 |
| 1577/QĐ - UBND, ngày 29/10/2018 | 13.122 | 2.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
94 | Đầu tư xây dựng đường trục chính đô thị (đoạn TL.279 nối trường THCS Nguyễn Cao và đường 36m) đi Quốc lộ 18, huyện Quế Võ | 292 |
| 371/QĐ-SKHĐT.ĐTG ngày 29/10/2018 | 8.558 | 3.000 | - |
|
|
|
95 | Đường trục chính đô thị từ Dự án đường QL18 đi Bằng An (giai đoạn 1,2 đang đầu tư) nối TL279 thị trấn Phố Mới, huyện Quế Võ | 292 |
| Quyết định số 792/QĐ-UBND , ngày 30/5/2018 | 50.668 | 31.249 | 5.000 | 5.000 |
|
|
96 | Đường trục chính đô thị đoạn từ QL18 đi xã Việt Hùng, xã Bằng An, huyện Quế Võ | 292 |
| 1101/QĐ-UBND, ngày 11/7/2018 | 167.107 | 20.000 | 14.000 | 14.000 |
|
|
97 | Cải tạo, nâng cấp đường trục huyện Quế Võ (đoạn từ TL 279 qua thôn Đồng Chuế đi bến đò Cung Kiệm) | 292 |
| 1505/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 | 29.022 | 22.110 | 4.000 | 4.000 |
|
|
98 | Đường trục chính đô thị từ tỉnh lộ 279 đi Khu công nghiệp Quế Võ số 3, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh | 292 |
| 1942/QĐ - UBND, ngày 29/10/2018 (PDDA) | 95.139 | 20.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
99 | Dự án đầu tư xây dựng đường trục huyện Quế Võ đoạn từ QL18 đi xã Phù Lương | 292 |
| 1917/QĐ - UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA) | 59.936 | 15.000 | 9.000 | 9.000 |
|
|
100 | Đường trục chính đô thị từ xã Phượng Mao sang KCN Quế Võ 1 (giai đoạn 2) | 292 |
| 1162/QĐ-UBND, ngày 16/7/2018 (QĐDA) | 22.104 | 13.000 | - |
|
|
|
101 | Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp lường trục huyện Quế Võ (đoạn qua xã Việt Thống, từ UBND xã đến đường BTXM thôn Việt Hưng) | 292 |
| 372/QĐ-SKHĐT.ĐTG ngày 29/10/2018 | 14.917 | 5.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
VI.2 | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
102 | Dự án ĐTXD tuyến đường từ QL.18 đi làng nghề xã Phù Lãng, huyện Quế Võ | 292 | 2018-2020 | 1918/QĐ - UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA) | 72.645 |
| 14.500 | 14.500 |
|
|
103 | Dự án ĐTXD đường trục huyện Quế Võ đoạn từ TL.279 đi Bằng An, lên đê Hữu Cầu | 292 | 2018-2020 | 1926/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA) | 102.486 |
| 14.500 | 14.500 |
|
|
104 | ĐTXD cải tạo, nâng cấp đường trục huyện Quế Võ (đoạn từ QL. 18 đến chân dốc thôn Châu Cầu, xã Châu Phong) | 292 | 2019-2021 | 364/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019 | 12.500 |
| 4.000 | 4.000 |
|
|
105 | Đường trục huyện Quế Võ (Đoạn QL18 đi trung tâm xã Đào Viên) | 292 | 2018-2020 | 393/QĐ - KHĐT, ngày 30/10/2018 | 14.924 |
| 4.000 | 4.000 |
|
|
106 | Cải tạo, nâng cấp đoạn đường xã Chi Lăng, huyện Quế Võ | 292 | 2020-2022 | 1779/QĐ - UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA) | 32.912 |
| 7.000 | 7.000 |
|
|
VII | UBND huyện Gia Bình (Ban QLDA) |
|
|
| 713.242 | 195.164 | 88.000 | 88.000 |
|
|
VII.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
107 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường TL.285 cũ (đoạn từ Phương Triện xã Đại Lai đi Nhân Hữu, xã Nhân Thắng) huyện Gia Bình | 292 |
| 1561/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 126.809 | 60.936 | 10.000 | 10.000 |
|
|
108 | Dự án đầu tư xây dựng đường Huyền Quang kéo dài đi QL.17 và các tuyến nhánh, thị trấn Gia Bình | 292 |
| 1943/QĐ - UBND, ngày 29/10/2018 (PDDA) | 159.997 | 53.704 | 10.000 | 10.000 |
|
|
109 | Đầu tư xây dựng Đường trục trung tâm đô thị Nhân Thắng, huyện Gia Bình | 292 |
| 325/QĐ-UBND, ngày 15/5/2018 | 153.308 | 80.524 | 13.000 | 13.000 |
|
|
VII.2 | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
110 | Dự án ĐTXD đường liên xã Đại Lai đi Nhân Thắng (đoạn từ TL.285 đi thôn Ấp Lai, xã Đai Lai, thôn Hương Triện, xã Nhân Thắng) | 292 | 2019-2021 | 1273/QĐ - UBND, ngày 27/8/2019 | 36.366 |
| 10.000 | 10.000 |
|
|
111 | Đường giao thông và hạ tầng kỹ thuật chông ngập úng thôn Đông Bình, thị trấn Gia Bình, | 292 |
| 1726/QĐ - UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA) | 38.110 |
| 10.000 | 10.000 |
|
|
112 | Dự án ĐTXD đường giao thông từ đường dẫn cầu Bình Than đi xã Vạn Ninh, huyện Gia Bình | 292 | 2020-2022 | 1792/QĐ - UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA) | 42.589 |
| 10.000 | 10.000 |
|
|
113 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường liên xã Quỳnh Phú đi Đại Bái (đoạn từ trạm bơm Quỳnh bội xã Quỳnh phú đi Đoan Bái xã Đại Bái) | 292 | 2018-2021 | 2445/QĐ - UBND, ngày 28/12/2018 | 16.913 |
| 4.000 | 4.000 |
|
|
114 | Cải tạo; nâng cấp tuyến đường liên xã Xuân Lai đi Song Giang (Đoạn QL17 đi đê Đại Hà) | 292 | 2.020 | 1814/QĐ - UBND, ngày 31/10/2019 | 119.982 |
| 4.000 | 4.000 |
|
|
115 | Dự án đầu tư xây dựng đường trục trung tâm đô thị Nhân Thắng kéo dài đi TL.285 mới và tuyến nhánh | 292 | 2018-2022 | 1888/QĐ - UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA) | 19.168 |
| 17.000 | 17.000 |
|
|
VIII | UBND huyện Lương Tài |
|
|
| 754.949 | 293.010 | 55.500 | 55.500 | - |
|
VIII.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116 | Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên huyện từ TL 281- đê Hữu Đuống | 292 |
| 659/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 (đc bs) | 158.507 | 99.510 | 5.000 | 5.000 |
|
|
117 | Hệ thống đường giao thông nội thị thị trấn Thửa, huyện Lương Tài | 292 |
| 1468/QĐ-UBND, ngày 28/10/2016 | 55.742 | 38.500 | - | - |
|
|
118 | Đường TL284 đoạn Thứa - Văn Thai | 292 |
| 1544/QĐ-UBND 27/10/2017 | 197.396 | 85.000 | 9.000 | 9.000 |
|
|
119 | Cầu chợ Đò | 292 |
| 540-18/4/2018 | 15.646 | 7.000 | 3.000 | 3.000 |
|
|
120 | Dự án ĐTXD đường Đ20 (đoạn từ TL.281 đi Phú Hòa) | 292 |
| 370/QĐ - KHĐT.ĐTG ngày 29/10/2018 | 7.949 | 3.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
121 | Dự án ĐTXD đường vào khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt tập trung huyện Lương Tài (Từ TL281.KM 19+400 thôn Ngọc Thượng đi cầu Phương Độ) | 292 |
| 1907/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA) | 147.308 | 60.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
VIII.2 | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
122 | Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp TL.280 (đoạn từ thị trấn Thứa đi QL.38), huyện Lương Tài | 292 | 2020-2024 | 1727/QĐ - UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA) | 114.334 |
| 15.000 | 15.000 |
|
|
123 | Cải tạo nâng cấp đường huyện ĐH11 (đoạn từ cầu Táo Đôi đi TL284 mới), huyện Lương Tài | 292 | 2020-2022 | 1732/QĐ - UBND, ngày 30/10/2019 | 58.067 |
| 11.500 | 11.500 |
|
|
IX | Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị |
|
|
| 529.019 | 198.841 | 37.000 | 37.000 |
|
|
IX.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
124 | Đường Kinh Dương Vương (qua tòa nhà Điện lực) | 292 |
| 1026/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 | 83.405 | 49.928 | 5.000 | 5.000 |
|
|
125 | Đường Nguyễn Quyền 1, thành phố Bắc Ninh | 292 |
| 1419/QĐ-UBND ngày 20/11/2015 | 66.677 | 46.114 | 4.000 | 4.000 |
|
|
126 | Đầu tư xây dựng đường vào nhà hát dân ca quan họ Bắc Ninh (đoạn từ nối tiếp đường Lạc Long Quân qua nhà hát đến đường bê tông Hữu Chấp xã Hòa Long, tp Bắc Ninh) | 292 |
| 1559/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 316.505 | 82.299 | 14.000 | 14.000 |
|
|
127 | Đường vào Trung tâm đào tạo bóng chuyền tỉnh Bắc Ninh (đoạn từ đường Hàn Thuyên đến đường Lê Văn Thịnh) | 292 |
| 1723/QĐ-UBND, ngày 05/10/2018 (PDDA) | 26.390 | 9.000 | 6.000 | 6.000 |
|
|
128 | Tuyến đường nối đường Hàn Thuyên và đường Đấu Mã, thành phố Bắc Ninh | 292 |
| 1912/QĐ - UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA) | 36.042 | 11.500 | 8.000 | 8.000 |
|
|
X | Sở GTVT |
|
|
| 6.267.439 | 1.936.381 | 302.000 | 257.000 | 45.000 |
|
X.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129 | Cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành (Cầu vượt sông Đuổng nối hai huyện Tiên Du - Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh) | 292 |
| 691/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 | 1.926.969 | 611.000 | 70.000 | 70.000 |
|
|
130 | Đường dẫn phía Bắc cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành | 292 |
| 954/QĐ ngày 9/8/2016 | 214.046 | 150.000 | 8.000 | 8.000 |
|
|
131 | Đường dẫn phía Nam cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành | 292 |
| 945/QĐ - UBND, ngày 8/8/2016 | 174.859 | 113.792 | 5.000 | 5.000 |
|
|
132 | ĐTXD cải tạo, nâng cấp TL 283 Dâu - Ngũ Thái (lý trình Km13+767 - Km18+450), huyện Thuận Thành | 292 |
| 373/QĐ ngày 02/3/2012 850/QĐ - UBND, ngày 06/06/2018 | 123.282 | 87.201 | 5.000 | 5.000 |
|
|
133 | Nút giao QL18- KCN YP | 292 |
| 1425/QĐ ngày 24/11/2015 | 244.447 | 152.252 | 10.000 | 10.000 |
|
|
134 | ĐT 279 Nội Doi-Phố Mới | 292 |
| 806/QĐ ngày 29/7/2015 | 169.497 | 83.060 | - |
|
|
|
135 | ĐT 287 đoạn nối từ QL18 đến đầu cầu Yên Dũng địa phận huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh | 292 |
| 1579/QĐ-UBND, ngày 30/10/2017 | 79.831 | 55.000 | - |
|
|
|
136 | Cầu vượt dân sinh số 2, Khu công nghiệp Quế Võ tại lý trình Km6+800 trên QL.18 thuộc địa phận huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh | 292 |
| 1152/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 | 25.907 | 16.000 | - |
|
|
|
137 | Cải tạo, nâng cấp đường TL.286, đoạn Đông Yên - Thị trấn Chờ, huyện Yên Phong tỉnh Bắc Ninh (lý trình Km7 + 569,04- Km 12+230) - giai đoạn 1 | 292 |
| QĐ phê duyệt dự án 321/QD-UBND, ngày 21/3/2018 | 258.354 | 30.000 | 16.000 | 16.000 |
|
|
138 | Dự án ĐTXD cải tạo, nâng cấp ĐT.284, đoạn từ Lãng Ngâm - Thị trấn Thứa, huyện Gia Bình - Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh giai đoạn I: Đoạn từ Km2+700 đến Km 10+350 | 292 |
| 1840/QĐ-UBND, ngày 22/10/2018 (PDDA) | 313.632 | 28.500 | 16.000 | 16.000 |
|
|
139 | Đường TL276 mới, đoạn từ nút giao với đường Nội Duệ - Tri Phương đến đường dẫn phía Bắc cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành, huyện Tiên Du | 292 |
| 1887/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA) | 151.277 | 20.000 | 12.000 | 12.000 |
|
|
140 | Dự án đầu tư xây dựng ĐT.278 đoạn QL18 lên đê sông Cầu, huyện Quế Võ | 292 |
| 1929/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA) | 232.484 | 23.000 | 15.000 | 15.000 |
|
|
141 | Dự án ĐTXD bổ sung cầu Đồng Xép 2, nút giao giữa QL.1A với ĐT.287, tỉnh Bắc Ninh | 292 |
| 1930/QĐ -UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA) | 110.941 | 66.326 | 12.000 | 12.000 |
|
|
142 | Đầu tư xây dựng cải tạo TL287 đoạn từ QL38 đến QL18 | 292 |
| 1915/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA) | 377.651 | 30.000 | 16.000 | 16.000 |
|
|
143 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, mở rộng và nâng cấp cầu Bồ Sơn, nút giao giữa QL.38 với QL1A, thành phố Bắc Ninh | 292 |
| 1966/QĐ - UBND, ngày 30/10/2018 (PDDA) | 127.824 | 40.000 | - |
|
|
|
144 | Dự án ĐTXD tuyến ĐT.285B mới (đoạn nối QL.17 với QL.38) giai đoạn 1, 2 | 292 |
| 1928/QĐ - UBND, ngày 26/10/2018 | 428.355 | 12.000 | - |
|
|
|
145 | Đường gom bên trái QL18 từ KCN Quế Võ đến khu đô thị Tây Hồ và hoàn chỉnh hệ thống chiếu sáng (lý trình từ Km8+100 đến Km8+400) | 292 |
| 1988/QĐ - UBND, ngày 31/10/2018 (PDDA) | 39.027 | 80.600 | 7.000 | 7.000 |
|
|
146 | Dự án đầu tư xây dựng cải tạo nâng cấp đường TL 278 (đoạn tư QL18 - QL38) thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | 292 |
| 1136/QĐ-UBND ngày 16/9/2016; 1927/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 | 296.362 | 312.650 | 40.000 | 15.000 | 25.000 |
|
147 | Dự án đầu tư xây dựng đường tỉnh 276 đoạn Thị trấn Chờ - thị trấn Lim, tỉnh Bắc Ninh | 292 |
| 1284/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 1929/QĐ-UBND ngày 1812/2017 | 391.472 |
| 30.000 | 10.000 | 20.000 |
|
X.2 | Dự án khởi công mới | 292 |
|
|
|
|
|
|
|
|
148 | Đầu tư xây dựng cầu Nét (lý trình K77+00) đường ĐT 295 đoạn Yên Phong - Từ Sơn | 292 |
| 1895/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA) | 119.787 |
| 20.000 | 20.000 |
|
|
149 | Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông từ TL.277 đến khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ, thị xã Từ Sơn (đoạn từ UBND phường Trang Hạ đi khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ). | 292 |
| 1817/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 | 461.435 |
| 20.000 | 20.000 |
| Đầu tư giai đoạn 1 đoạn từ Km2 + 160 đến Km4+283,36 (từ bờ đê Sông Ngũ Huyện Khê đến cuối tuyến - giao với đường TL 277 cũ tại ngã tư trường THPT Nguyễn Văn Cừ) |
H | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN |
|
|
| 4.370.205 | 1.430.782 | 505.234 | 231.393 | 273.841 |
|
I | Công ty TNHH MTV KTCTTL Nam Đuống |
|
|
| 13.688 | - | 4.000 | 4.000 | - |
|
I.1 | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 | Cứng hóa kênh Bắc Kênh Vàng từ K4+570m đến đường 282 | 283 |
| 366/QĐ-KHĐT.KTN, ngày 29/10/2019 (PDDA) | 13.688 |
| 4.000 | 4.000 |
|
|
II | UBND huyện Lương Tài (Ban QLDA) |
|
|
| 37.297 | 13.400 | 10.000 | 10.000 | - |
|
II.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
151 | Cải tạo, chỉnh trang sông Thứa (Đoạn hồ Thửa đi TL280) | 283 |
| 1908/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA) | 37.297 | 13.400 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
III | Ban QLDA ĐTXD Các công trình NN&PTNT |
|
|
| 1.488.573 | 531.606 | 416.234 | 142.393 | 273.841 |
|
III.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
152 | Xử lý sạt lở và cứng hóa bờ kênh N6 thuộc kênh Nam Trịnh Xá, huyện Tiên Du (đoạn K0-K3+300) | 283 |
| 373/QĐ-SKHĐT.ĐTG ngày 15/11/2018 | 14.488 | 5.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
153 | Dự án Cải tạo, nạo vét kênh tiêu T11 và kênh bắc KCN Đại Đồng - Hoàn Sơn | 283 |
| 1371/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 27.690 | 10.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
154 | Xây dựng cống và cầu trên kênh nối giữa trạm bơm Kim Đôi 1 và trạm bơm Kim Đôi 2 | 283 |
| 1610/QĐ - UBND, ngày 06/11/2017 | 64.864 | 47.800 | 5.000 | 5.000 |
|
|
155 | Dự án cứng hóa phần cuối kênh V8 và mở rộng kênh tiêu V4, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh | 283 |
| 1556/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 79.806 | 42.000 | 7.000 | 7.000 |
|
|
156 | Dự án cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Ao Quan, kênh Cống Đá TX Từ Sơn | 283 |
| 1555/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 29.988 | 20.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
157 | Trạm bơm tưới Vạn Ninh, huyện Gia Bình | 283 |
| 1838/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 | 90.239 | 25.000 | 20.000 | 20.000 |
|
|
158 | Dự án Kè Đông Xuyên đoạn từ K32+906 - K35+283 đê Hữu Cầu, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh | 283 |
| 1836/QĐ-UBND ngày 20/10/2018 | 58.995 | 15.000 | 8.000 | 8.000 |
|
|
159 | Xây dựng tuyến kênh mới từ cống Nội Lạc Nhuế đến bể hút trạm bơm Vạn An | 283 |
| 1837/QĐ-UBND ngày 20/10/2019 | 50.000 | 14.000 | 8.000 | 8.000 |
|
|
160 | Dự án ĐTXD Trạm bơm Tri Phương II | 283 |
| 3907/QĐ-BNN-XD ngày 29/9/2017 | 659.999 | 270.906 | 15.000 | 15.000 |
|
|
161 | Nâng cấp tuyến đê hữu Đuống, tỉnh Bắc Ninh | 283 |
|
|
|
| 18.393 | 18.393 |
|
|
162 | Dự án đầu tư công trình nạo vét kênh tiêu Hiền Lương, huyện Quế Võ | 283 |
| 925/QĐ-UBND ngày 29/7/2016; 1945/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 | 258.388 | 81.900 | 33.841 | 10.000 | 23.841 |
|
163 | Dự án Cải tạo Sông Ngũ huyện Khê | 283 |
|
|
|
| 250.000 |
| 250.000 |
|
III.2 | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
164 | Kè Việt Thống đoạn từ K64+900 - K66+500 | 283 |
| 1402/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 (CTĐT) | 59.700 |
| 14.000 | 14.000 |
|
|
165 | Dự án Cải tạo, nâng cấp hồ chứa phục vụ sản xuất nông nghiệp thôn Kim Đôi, xã Kim Chân, thành phố Bắc Ninh | 283 |
| 2285/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 (CTĐT) | 14.900 |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
166 | Cải tạo, kiên cố hóa hệ thống kênh sau cống qua đê trạm bơm Phú Mỹ, huyện Thuận Thành | 283 |
| 1822/QĐ - UBND, ngày 18/10/2018 | 59.662 |
| 14.000 | 14.000 |
|
|
167 | Xử lý sạt trượt bãi sông đoạn từ K44+300 - K44+800, đê hữu Cầu, huyện Yên Phong | 283 |
| 1104/QĐ-UBND ngày 24/7/19 (CTĐT) | 19.854 |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
IV | Công ty TNHHB MTV khai thác CT thủy lợi Bắc Đuống |
|
|
| 535.380 | 232.659 | 39.000 | 39.000 | - |
|
IV.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
168 | Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu chính trạm bơm Tri phương | 283 |
| 1504/QĐ-UBND; 07/12/2015 | 77.394 | 39.943 | 5.000 | 5.000 |
|
|
169 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Phú Lâm 1, huyện Tiên Du | 283 |
| 1462/QĐ-UBND; 31/10/2016 | 64.051 | 40.627 | 5.000 | 5.000 |
|
|
170 | Xây dựng trạm bơm tiêu Phúc Lộc thuộc khu tiêu Phả Lại huyện Quế Võ (Giai đoạn 2) | 283 |
| 1354/QĐ-UBND; 27/10/2016 | 48.142 | 29.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
171 | Cải tạo nâng cấp trạm bơm Hữu Chấp, thành phố Bắc Ninh | 283 |
| 1463/QĐ-UBND; 31/10/2016 | 279.952 | 105.090 | 10.000 | 10.000 |
|
|
172 | Dự án cải tạo, nâng cấp trạm bơm Thọ Đức (Trong đồng) | 283 |
| 1959/QĐ- UBND, ngày 30/10/2018 (PDDA) | 34.390 | 10.000 | 7.000 | 7.000 |
|
|
173 | Dự án cải tạo, nâng cấp trạm bơm Quế Tân (trong đồng) | 283 |
| 1958/QĐ- UBND, ngày 30/10/2018 (PDDA) | 31.451 | 8.000 | 7.000 | 7.000 |
|
|
V | Chi cục Thủy lợi |
|
|
| 269.020 | 66.000 | 31.000 | 31.000 | - |
|
V.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
174 | Xử lý sạt lở bờ, bãi sông Đuống tương ứng từ K37+200 + K38+200 đê hữu Đuống, xã Lãng Ngâm, huyện Gia Bình | 283 |
| 1994/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 35.670 | 12.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
175 | Dự án xử lý các vị trí chân đê xung yếu trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 283 |
| 1557/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 179.996 | 35.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
176 | Nạo vét kênh, kè gia cố mái kênh tiêu chính trạm bơm Ngọc Quan huyện Lương Tài | 283 |
| 375/QĐ-KTN ngày 30.10.2018 | 14.240 | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
177 | Kè gia cố mái kênh bờ giữa hai kênh ba bờ thuộc trục tiêu sông Bùi ra trạm bơm Nghĩa đao, huyện Thuận Thành | 283 |
| 378/QĐ-KTN ngày 30.10.2018 | 9.504 | 4.000 | 3.000 | 3.000 |
|
|
178 | Cải tạo, nâng cấp kênh xả tiêu 6 xã, thị xã Từ Sơn và huyện Tiên Du | 283 |
| 377/QĐ-KTN ngày 30.10.2018 | 14.657 | 5.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
179 | Các công trình thủy lợi phục vụ sản xuất nông nghiệp huyện Quế Võ năm 2019 | 283 |
| 381/QĐ-KTN ngày 30.10.2018 | 14.954 | 5.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
VI | Chi cục Kiểm lâm |
|
|
| 58.275 | 29.200 | 5.000 | 5.000 | - |
|
VI.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180 | Chương trình đầu tư, cải tạo nâng cấp rừng phòng hộ tỉnh Bắc Ninh theo mô hình phát triển bền vững giai đoạn 2015-2020 | 282 |
| 213/QĐ-UBND ngày 26/02/16 | 58.275 | 29.200 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| . |
|
|
|
I | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐỊA PHƯƠNG, ĐẢNG. ĐOÀN THỂ |
|
|
| 694.331 | 200.669 | 125.666 | 111.000 | 14.666 |
|
I | UBND huyện Yên Phong (Ban QLDA) |
|
|
| 241.071 | 102.869 | 20.000 | 20.000 | - |
|
1.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
181 | Xây dựng hội trường trung tâm huyện Yên Phong | 341 |
| 1540/QĐ-UBND, ngày 27/10/2017 | 119.393 | 72.869 | 10.000 | 10.000 |
|
|
182 | Khu nhà làm việc liên cơ quan huyện Yên Phong | 341 |
| QĐ phê duyệt dự án số 945/QĐ-UBND , ngày 15/6/2018 | 121.678 | 30.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
II | UBND huyện Lương Tài |
|
|
| 194.043 | 5.000 | 33.000 | 33.000 | - |
|
II.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
183 | Trụ sở UBND xã Bình Định | 341 |
| 494-12/4/2018 | 14.964 | 5.000 | 3.000 | 3.000 |
|
|
II.2 | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
184 | Dự án ĐTXD trụ sở Huyện ủy - HĐND - UBND huyện Lương Tài | 341 | 2019-2021 | 607/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 | 179.079 |
| 30.000 | 30.000 |
|
|
III | Sở Văn hóa thể thao và du lịch |
|
|
| 19.320 | 12.000 | 3.000 | 3.000 | - |
|
III.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
185 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 341 |
| 1566/QĐ-UBND, ngày 30/10/2017 | 19.320 | 12.000 | 3.000 | 3.000 |
|
|
IV | Ban đại diện Hội người cao tuổi tỉnh Bắc Ninh |
|
|
| 11.000 | 3.000 | 5.000 | 5.000 | - |
|
IV.1 | Dụ án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
186 | Công trình cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Hội Người cao tuổi tỉnh Bắc Ninh | 362 |
| QĐ số 385/QĐ- SKHĐT.ĐTG ngày 30/10/2018 của Sở KH&ĐT | 11.000 | 3.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
V | Sở Giáo dục đào tạo |
|
|
| 13.994 |
| 3.500 | 3.50(1 | - |
|
V.1 | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
187 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Giáo dục và Đào | 341 |
| 384/QĐ - KHĐT, ngày 30/10/2019 (PDDA) | 13.994 |
| 3.500 | 3.500 |
|
|
VI | Sở Khoa học công nghệ |
|
|
| 14.300 | - | 4.000 | 4.000 | - |
|
VI.1 | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
188 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Khoa học công nghệ tỉnh Bắc Ninh | 341 |
| 427/QĐ - KHĐT, ngày 31/10/2019 | 14.300 |
| 4.000 | 4.000 |
|
|
VII | Sở Y tế |
|
|
| 13.500 | - | 3.500 | 3.500 | - |
|
VII.1 | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
189 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Y tế | 341 |
| 428/QĐ - KHĐT, ngày 31/10/2019 (PDDA) | 13.500 |
| 3.500 | 3.500 |
|
|
VIII | Liên minh HTX tỉnh Bắc Ninh |
|
|
| 5.234 | - | 2.000 | 2.000 | - |
|
VIII.1 | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190 | Cải tạo trụ sở làm việc và khuôn viên Liên minh Hợp tác xã tỉnh Bắc Ninh | 362 |
| 365/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019 | 5.234 |
| 2.000 | 2.000 |
|
|
IX | Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị |
|
|
| 92.313 | 22.800 | 22.000 | 22.000 | - |
|
IX.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
191 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở liên cơ quan Ban quản lý khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh, Viện nghiên cứu kinh tế xã hội, Quỹ đầu tư phát triển và Quỹ phát triển đất tỉnh Bắc Ninh | 341 |
| 413/QĐ - SKHĐT, ngày 30/10/2019 | 4.905 | 2.300 | 2.000 | 2.000 |
|
|
192 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Trụ Sở các Ban Đảng tỉnh Bắc Ninh. | 351 |
| 848/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 | 87.408 | 20.500 | 20.000 | 20.000 |
|
|
X | Sở Nội vụ |
|
|
| 89.556 | 55.000 | 29.666 | 15.000 | 14.666 |
|
XI.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
193 | Dự án xây dựng Kho lưu trữ tỉnh Bắc Ninh | 341 |
| 784/QĐ-TTg, 24//2010 | 89.556 | 55.000 | 29.666 | 15.000 | 14.666 |
|
K | LĨNH VỰC AN NINH VÀ TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI |
|
|
| 82.753 | 17.000 | 22.000 | 22.000 | - |
|
I | Công an tỉnh |
|
|
| 82.753 | 17.000 | 22.000 | 22.000 | - |
|
I.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
194 | Trụ sở làm việc Công an phường Vân Dương T.p Bắc Ninh | 041 |
|
| 8.578 | 5.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
195 | Trụ sở làm việc Cành sát Phòng cháy chữa cháy - Hạng mục San nền, cổng tường rào (ngân sách tỉnh đảm bảo) | 041 |
|
| 30.000 | 12.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
196 | Trụ sở công an và Ban chỉ huy quân sự xã Bằng An, huyện Quế Võ | 041 |
| 348/QĐ-SK.HĐT ngày 29/10/2019 (PDDA) | 7.282 |
| 2.500 | 2.500 |
|
|
197 | Trụ sở công an và Ban chỉ huy quân sự xã Minh Đạo, huyện Tiên Du | 041 |
| 351/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019 (PDDA) | 7.286 |
| 2.500 | 2.500 |
|
|
198 | Trụ sở công an và Ban chỉ huy quân sự xã Dũng Liệt, huyện Yên Phong | 041 |
| 353/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019 (PDDA) | 7.998 |
| 2.500 | 2.500 |
|
|
199 | Trụ sở công an và Ban chỉ huy quân sự xã Lâm Thao, huyện Lương Tài | 041 |
| 355/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019 (PDDA) | 7.307 |
| 2.500 | 2.500 |
|
|
200 | Trụ sở công an và Ban chỉ huy quân sự xã Gia Đông, huyện Thuận Thành | 041 |
| 358/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019 (PDDA) | 6.375 |
| 2.500 | 2.500 |
|
|
201 | Trụ sở công an và Ban chỉ huy quân sự thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình | 041 |
| 361/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019 (PDDA) | 7.927 |
| 2.500 | 2.500 |
|
|
L | LĨNH VỰC BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
|
|
| 14.501 | 5.000 | 4.000 | 4.000 | - |
|
I | Sở Lao động, thương binh và xã hội |
|
|
| 14.501 | 5.000 | 4.000 | 4.000 | - |
|
I.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
202 | Cải tạo, sửa chữa Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bắc Ninh | 398 |
| 411/QĐ - KHĐT, ngày 31/10/2018 (PDDA) | 14.501 | 5.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
M | LĨNH VỰC CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ KHÁC |
|
|
| 584.935 | 152.609 | 129.000 | 129.000 | - |
|
I | UBND TP Bắc Ninh |
|
|
| 53.409 | 27.800 | 10.000 | 10.000 |
|
|
I.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203 | Dự án đầu tư xây dựng công viên hữu nghị quốc tế tỉnh Bắc Ninh | 312 |
| 1970/QĐ - UBND, ngày 30/10/2018 (PDDA) | 53.409 | 27.800 | 10.000 | 10.000 |
|
|
II | UBND huyện Tiên Du (Ban QLDA) |
|
|
| 54.096 | 16.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
II.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
204 | Chỉnh trang đô thị trung tâm thị trấn Lim chào mừng kỷ niệm 20 năm tái lập huyện Tiên Du (giai đoạn 1) | 312 |
| 1962/QĐ - UBND, ngày 30/10/2018 (PDDA) | 54.096 | 16.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
III | Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị |
|
|
| 73.537 | 33.309 | 12.000 | 12.000 | - |
|
III.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205 | Đầu tư xây dựng công viên, hồ nước khu Thủy tổ quan họ Bắc Ninh, xã Hòa Long, TP Bắc Ninh | 312 |
| 1913/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA) | 53.407 | 23.309 | 8.000 | 8.000 |
|
|
206 | Công trình lưới điện dân sinh khu phố Trịnh Tháp, phường Châu Khê, thị xã Từ Sơn | 302 |
| Phê duyệt dự án số 1522/QĐ-UBND , ngày 04/9/2018 | 20.130 | 10.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
IV | Sở Tài nguyên và môi trường |
|
|
| 72.488 | 30.000 | 12.000 | 12.000 | - |
|
IV.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
207 | Dự án xây dựng Trụ sở làm việc chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai và Phòng TNMT huyện Lương Tài | 332 |
| 1524/QĐ - UBND, ngày 27/10/2017 | 27.706 | 16.000 |
|
|
|
|
208 | Văn phòng đăng ký đất đai huyện Thuận Thành | 332 |
| 416/QĐ.KTN ngày 31/10/2018 | 14.826 | 7.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
209 | Văn phòng đăng ký đất đai huyện Gia Bình | 332 |
| 417/QĐ.KTN ngày 31/10/2018 | 14.957 | 7.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
IV.2 | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
210 | Dự án Xây dựng công trình trụ sở các Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Quế Võ | 332 |
| 383/QĐ-KHĐT.KTN ngày 30/10/2019 (PDDA) | 14.999 |
| 4.000 | 4.000 |
|
|
V | Sở Lao đông, thương binh và xã hội |
|
|
| 7.072 | 2.500 | 3.000 | 3.000 | - |
|
V.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
210 | Cải tạo, sửa chữa Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Bắc Ninh | 338 |
| QĐ PDDA 379/QĐ- UBND ngày 31/10/2017 | 7.072 | 2.500 | 3.000 | 3.000 |
|
|
VI | Trung tâm kiểm định |
|
|
| 70.963 | 20.000 | 22.000 | 22.000 | - |
|
VI.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
211 | Dự án ĐTXD trụ sở Trung tâm kiểm định chất lượng và kinh tế xây dựng - Chi cục giám định xây dựng | 338 |
| 1920/QĐ - UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA) | 70.963 | 20.000 | 22.000 | 22.000 |
|
|
VII | Trung tâm NS&VSMTNT |
|
|
| 82.728 | 8.000 | 20.000 | 20.000 |
|
|
VII.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
212 | Nâng công suất nhà máy nước mặt xã Tri Phương giai đoạn 3 | 311 |
| 1995/QĐ - UBND, ngày 31/10/2018 (PDDA) | 24.035 | 8.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
VII.2 | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
213 | Đầu tư xây dựng nâng công suất và thay đổi nước ngầm sang sử dụng nước mặt công trình cấp nước sạch tập trung xã Song Hồ, huyện Thuận Thành | 311 |
| 1720/QĐ - UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA) | 39.445 |
| 10.000 | 10.000 |
|
|
214 | Dự án đầu tư xây dựng hệ thống mạng đường ống cấp nước tập trung cụm xã Thụy Hòa, Dũng Liệt, huyện Yên Phong | 311 |
| 932/QĐ - UBND, ngày 24/6/2019 | 19.248 |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
VIII | UBND huyện Gia Bình (Ban QLDA) |
|
|
| 38.872 | - | 20.000 | 20.000 | - |
|
VIII.1 | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
215 | Dự án chỉnh trang đô thị trung tâm thị trấn Gia Bình và thị trấn Nhân Thăng, huyện Gia Bình | 312 | 2019-2021 | 1615/QĐ - UBND, ngày 16/10/2019 (PDDA) | 38.872 |
| 10.000 | 10.000 |
|
|
VIII.2 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
216 | Xây dựng hạ tầng sản xuất nông nghiệp đất bãi ven sông (giai đoạn 2) | 281 |
| 1982/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 69.925 | 20.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
IX | UBND huyện Lương Tài (Ban QLDA) |
|
|
| 45.058 | - | 10.000 | 10.000 |
|
|
IX.1 | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
217 | Dự án chỉnh trang đô thị trung tâm thị trấn Thứa, huyện Lương Tài | 312 | 2019- 2021 | 1748/QĐ - UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA) | 45.058 |
| 10.000 | 10.000 |
|
|
X | Sở Kế hoạch và đầu tư |
|
|
| 51.750 | 5.000 | 10.000 | 10.000 | - |
|
X.1 | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
218 | Lập Quy hoạch tỉnh Bắc Ninh, thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 332 |
| 361/QĐ - UBND, ngày 05/7/2019 (QĐ Giao Chủ đầu tư) | 51.750 | 5.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 69/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 2Nghị quyết 253/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh Nghị quyết 181/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí khoán định mức giáo viên các trường mầm non, trường phổ thông và nhân viên nấu ăn trong các trường mầm non công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, năm học 2019-2020
- 3Quyết định 520/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu Dự toán thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 4Quyết định 33/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Ninh Bình năm 2020
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị quyết 213/2015/NQ-HĐND17 về Quy định chế độ đãi ngộ đối với nghệ nhân trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể; hỗ trợ chế độ phụ cấp ưu đãi nghề nghiệp và chế độ bồi dưỡng đối với người làm việc tại Nhà hát Dân ca Quan họ Bắc Ninh
- 3Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5Thông tư 43/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị định 61/2015/NĐ-CP về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6Nghị quyết 147/2018/NQ-HĐND quy định về hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 7Nghị quyết 175/2019/NQ-HĐND quy định về hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với làng Quan họ gốc, làng Quan họ thực hành trong tỉnh; mức quà tặng cho các làng Quan họ gốc ngoài tỉnh, các Câu lạc bộ Dân ca Quan họ Bắc Ninh trong và ngoài tỉnh Bắc Ninh
- 8Quyết định 69/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 9Nghị quyết 253/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh Nghị quyết 181/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí khoán định mức giáo viên các trường mầm non, trường phổ thông và nhân viên nấu ăn trong các trường mầm non công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, năm học 2019-2020
- 10Quyết định 520/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu Dự toán thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 11Quyết định 33/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Ninh Bình năm 2020
Quyết định 02/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 02/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/01/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Nguyễn Hương Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra