Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 64/NQ-HĐND

Nghệ An, ngày 09 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVIII KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2021;

Xét Tờ trình số 9173/TTr-UBND ngày 25/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn điều chỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2021, cụ thể như sau:

1. Về thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

a) Dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao đầu năm:

- Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 14.032.300 triệu đồng. Trong đó:

+ Ngân sách tỉnh: 8.967.110 triệu đồng.

b) Dự toán điều chỉnh tăng:

- Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 3.617 triệu đồng. Trong đó:

+ Ngân sách tỉnh: 3.617 triệu đồng.

c) Dự toán sau khi điều chỉnh:

- Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 14.035.917 triệu đồng. Trong đó:

+ Ngân sách tỉnh: 8.970.727 triệu đồng.

2. Về chi ngân sách địa phương

a) Dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao đầu năm:

- Chi ngân sách địa phương: 25.716.563 triệu đồng. Trong đó:

+ Ngân sách cấp tỉnh: 12.133.024 triệu đồng;

+ Ngân sách cấp huyện: 10.140.562 triệu đồng;

+ Ngân sách cấp xã: 3.442.977 triệu đồng.

b) Dự toán điều chỉnh tăng:

- Chi ngân sách địa phương tăng: 3.617 triệu đồng. Trong đó:

+ Ngân sách cấp tỉnh: Tăng 21.771 triệu đồng; giảm 18.154 triệu đồng.

c) Dự toán sau khi điều chỉnh:

- Chi ngân sách địa phương: 25.720.180 triệu đồng. Trong đó:

+ Ngân sách cấp tỉnh: 12.136.641 triệu đồng;

+ Ngân sách cấp huyện: 10.140.562 triệu đồng;

+ Ngân sách cấp xã: 3.442.977 triệu đồng.

(Chi tiết tại các Phụ lục số 01,02,03 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày được thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Thái Thanh Quý

 

PHỤ LỤC SỐ 01:

ĐIỀU CHỈNH BIỂU SỐ 1 - NGHỊ QUYẾT SỐ 39/NQ-HĐND PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung các khoản thu

Dự toán năm 2021

Điều chỉnh dự toán ngân sách tỉnh

Dự toán 2021 sau điều chỉnh

 

Tổng

Trong đó: Ngân sách tỉnh

Tăng

Giảm

Tổng

Trong đó: Ngân sách tỉnh

A

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

14.032.300

8.967.110

3.617

 

14.035.917

8.970.727

 

III

Thu viện trợ (ghi thu ghi chi)

 

 

3.617

 

3.617

3.617

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02:

ĐIỀU CHỈNH BIỂU SỐ 3 - NGHỊ QUYẾT SỐ 39/NQ-HĐND: DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NSNN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán 2021 (đã trừ TK, nguồn thu)

Tăng

Giảm

Trong đó:

Dự toán chi sau Điều chỉnh 2021

Tổng số

Trong đó:

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách xã

Tổng số

Trong đó

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách xã

Tăng

Giảm

Tăng

Giảm

Tăng

Giảm

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách xã

A

B

1

1.1

1.2

1.3

2

3

a.1

a.2

b.1

b.2

c.1

c.2

4

4.1

4.2

4.3

A

Tổng chi ngân sách địa phương

25.716.563

12.133.024

10.140.562

3.442.977

46.215

42.598

21.771

18.154

19.817

19.817

4.627

4.627

25.720.180

12.136.641

10.140.562

3.442.977

II

Chi thường xuyên

18.773.082

6.951.887

9.102.109

2.719.086

0

42.598

0

18.154

0

19.817

 

4.627

18.730.484

6.933.733

9.082.292

2.714.459

2

Chi sự nghiệp kinh tế

2.048.281

1.355.726

579.863

112.692

0

4.821

 

3.318

 

1.503

 

 

2.043.460

1.352.408

578.360

112.692

3

Chi sự nghiệp Giáo dục và đào tạo

8.006.186

1.125.529

6.756.171

124.486

 

14.038

 

2.176

 

11.862

 

 

7.992.148

1.123.353

6.744.309

124.486

4

Chi sự nghiệp Y tế

2.133.379

1.533.108

600.271

 

 

1.019

 

450

 

569

 

 

2.132.360

1.532.658

599.702

0

5

Chi sự nghiệp Khoa học và công nghệ

49.004

49.004

 

 

 

33

 

33

 

 

 

 

48.971

48.971

 

 

6

Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin-thể dục thể thao

366.588

122.199

157.564

86.825

 

1.442

 

957

 

485

 

 

365.146

121.242

157.079

86.825

8

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

60.384

60.384

 

 

 

75

 

75

 

 

 

 

60.309

60.309

 

 

9

Chi bảo đảm xã hội

1.173.640

927.848

108.048

137.744

 

351

 

221

 

130

 

 

1.173.289

927.627

107.918

137.744

10

Chi quản lý hành chính

3.488.603

724.470

694.640

2.069.493

 

19.010

 

9.599

 

4.784

 

4.627

3.469.593

714.871

689.856

2.064.866

11

Chi an ninh quốc phòng địa phương

441.616

288.283

59.129

94.204

 

1.787

 

1.325

 

462

 

 

439.829

286.958

58.667

94.204

13

Chi khác ngân sách

213.725

61.620

77.663

74.442

 

22

 

 

 

22

 

 

213.703

61.620

77.641

74.442

14

Kinh phí trang bị phương tiện làm việc, ứng dụng công nghệ thông tin

40.000

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40.000

40.000

 

 

-

Trong đó: Chi mua xe ô tô và lệ phí trước bạ xe ô tô

12.000

12.000

 

 

10.760

 

10.760

 

 

 

 

 

22.760

22.760

 

 

IV

Dự phòng

440.011

205.167

181.203

53.641

42.598

0

18.154

 

19.817

 

4.627

 

482.609

223.321

 

 

V

Chi viện trợ (ghi thu ghi chi)

 

 

 

 

3.617

 

3.617

 

 

 

 

 

3.617

3.617

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03:

ĐIỀU CHỈNH BIỂU SỐ 4 - NGHỊ QUYẾT SỐ 39/NQ-HĐND: DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH 2021 - KHỐI ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2021 (đã trừ TK, nguồn thu)

Điều chỉnh tăng

Điều chỉnh giảm

Dự toán chi sau điều chỉnh

A

Quản lý hành chính

536.914

7.481

16.463

527.932

 

I

Quản lý nhà nước cấp tỉnh

441.891

7.481

12.753

436.619

 

1

Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh

36.205

 

452

35.753

 

2

Ban tôn giáo tỉnh

3.133

 

72

3.061

 

3

Văn phòng HĐND tỉnh

8.492

 

6.627

1.865

 

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

20.086

 

199

19.887

 

7

Sở Tài chính

20.727

 

291

20.436

 

8

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

11.248

 

367

10.881

 

-

Sở Lao động TBXH

10.364

 

71

10.293

 

-

 Ban vì sự tiến bộ phụ nữ tỉnh

884

 

296

588

 

9

Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội

2.706

 

10

2.696

 

10

Sở Y tế

7.996

 

43

7.953

 

11

Sở Nông nghiệp và PTNT

18.944

 

80

18.864

 

12

Sở Giáo dục và Đào tạo

15.666

 

69

15.597

 

13

Sở Nội vụ

10.270

 

115

10.155

 

14

Ban thi đua khen thưởng

3.748

 

151

3.597

 

15

Chi cục Phát triển nông thôn

5.392

 

33

5.359

 

16

Ban Dân tộc

8.930

 

383

8.547

 

17

Chi cục thuỷ sản

11.331

 

66

11.265

 

18

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng sản phẩm

2.561

 

43

2.518

 

19

Sở Thông tin và Truyền thông

44.931

 

48

44.883

 

20

Sở Công Thương

12.264

 

264

12.000

 

21

Sở Giao thông Vận tải

13.425

 

79

13.346

 

22

Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh

1.777

 

93

1.684

 

23

Kinh phí hoạt động của Ban An toàn giao thông

2.822

 

23

2.799

 

24

Thanh tra Sở Giao thông vận tải

10.396

 

180

10.216

 

25

Sở Xây dựng

5.686

 

141

5.545

 

26

Thanh tra Xây dựng

1.857

 

11

1.846

 

27

Sở Tài nguyên và Môi trường

10.338

 

76

10.262

 

28

Chi cục bảo vệ Môi trường

4.603

 

8

4.595

 

29

Sở Tư pháp

19.584

 

410

19.174

 

31

Chi cục Dân số Kế hoạch hoá gia đình

4.006

 

11

3.995

 

32

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

4.511

 

54

4.457

 

33

Sở Văn hoá và Thể thao

9.422

 

147

9.275

 

34

Sở Khoa học và Công nghệ

4.717

 

202

4.515

 

35

Sở Ngoại vụ

8.666

 

1.760

6.906

 

36

Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản

8.113

 

80

8.033

 

37

VP điều phối chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

1.525

 

40

1.485

 

38

BQL Khu kinh tế Đông Nam

6.207

 

78

6.129

 

39

Sở Du lịch

5.628

 

14

5.614

 

40

Chi cục văn thư lưu trữ

3.236

 

33

3.203

 

47

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Nghệ An

 

7.481

 

7.481

 

II

Hội đồng nhân dân

17.644

 

645

16.999

 

1

Hoạt động của HĐND

14.844

 

410

14.434

 

2

Dự phòng hoạt động HĐND

2.800

 

235

2.565

 

III

Đoàn đại biểu quốc hội

2.870

 

854

2.016

 

1

Kinh phí Đoàn đại biểu Quốc hội

2.870

 

854

2.016

 

IV

Hội và đoàn thể

74.509

 

2.211

72.298

 

a

Hội NN quần chúng (hỗ trợ)

24.814

 

903

23.911

 

1

Liên minh hợp tác xã

6.227

 

202

6.025

 

2

Hội Chữ thập đỏ

5.207

 

160

5.047

 

5

Hội làm vườn

319

 

29

290

 

8

Hội Văn học nghệ thuật

2.712

 

87

2.625

 

9

Hội Nhà báo

993

 

15

978

 

10

Hội Khoa học Tâm lý giáo dục

63

 

13

50

 

11

Hội Luật gia

488

 

48

440

 

12

Hội Người mù

822

 

30

792

 

13

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật

1.807

 

152

1.655

 

14

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

705

 

45

660

 

15

Hội Khuyến học

536

 

13

523

 

19

Đoàn Luật sư

90

 

40

50

 

20

Hội nạn nhân chất độc da cam Đioxin

715

 

69

646

 

b

Khối đoàn thể chính trị

49.695

 

1.308

48.387

 

1

Tỉnh đoàn

9.364

 

192

9.172

 

2

Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh

9.909

 

301

9.608

 

3

Hội Nông dân

12.799

 

141

12.658

 

4

Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

13.194

 

530

12.664

 

5

Hội Cựu chiến binh

4.429

 

144

4.285

 

C

Sự nghiệp kinh tế

438.394

2.408

5.726

435.076

 

II

Khuyến nông - lâm - ngư

9.716

 

291

9.425

 

1

Trung tâm khuyến nông tỉnh

9.716

 

291

9.425

 

III

Sự nghiệp thuỷ sản

13.510

 

44

13.466

 

2

Ban quản lý cảng cá Nghệ An

7.408

 

44

7.364

 

X

Các đơn vị sự nghiệp kinh tế

193.005

2.408

4.355

191.058

 

3

Trung tâm trợ giúp pháp lý

3.483

 

75

3.408

 

4

Đoàn Quy hoạch Nông nghiệp và Thuỷ lợi

4.881

 

30

4.851

 

5

Trung tâm nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn

2.582

 

96

2.486

 

6

Trung tâm kỹ thuật tài nguyên và môi trường

2.089

 

14

2.075

 

7

Trung tâm giống cây trồng

15.814

 

28

15.786

 

10

Ban quản lý Dự án ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn

990

 

70

920

 

11

Trung tâm hỗ trợ phát triển thanh niên

1.474

 

25

1.449

 

12

Chi cục Thủy lợi

15.261

 

64

15.197

 

13

Trung tâm hỗ trợ tư vấn tài chính

1.953

 

34

1.919

 

14

Văn phòng Đất đai

19.748

 

41

19.707

 

16

Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch

11.089

 

293

10.796

 

19

Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông

2.920

 

70

2.850

 

20

 Cổng thông tin điện tử Nghệ An

8.877

 

61

8.816

 

22

Trung tâm Tiết kiệm năng lượng Nghệ An

1.240

 

20

1.220

 

23

BCH lực lượng TNXP tỉnh Nghệ An

2.680

 

29

2.651

 

24

Khối tổng đội TNXP

10.827

 

 

10.827

 

-

Tổng đội Thanh niên xung phong 5

2.599

 

6

2.593

 

-

Tổng đội Thanh niên xung phong 8

2.833

 

8

2.825

 

-

Tổng đội Thanh niên xung phong 9

2.366

 

7

2.359

 

-

Tổng đội Thanh niên xung phong 10

2.674

 

5

2.669

 

25

Vườn Quốc gia Pù Mát

22.461

 

536

21.925

 

26

Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống

8.755

2.408

83

11.080

 

27

BQL khu bảo tồn thiên nhiên Pù hoạt

12.989

 

14

12.975

 

28

BQL rừng phòng hộ Kỳ Sơn

4.236

 

20

4.216

 

29

BQL rừng phòng hộ Tương Dương

2.692

 

4

2.688

 

30

BQL rừng phòng hộ Con Cuông

2.869

 

42

2.827

 

31

BQL rừng phòng hộ Tân Kỳ

2.001

 

4

1.997

 

32

BQL rừng phòng hộ Thanh Chương

2.332

 

23

2.309

 

33

BQL rừng đặc dụng Nam Đàn

3.902

 

126

3.776

 

34

BQL rừng phòng hộ Nghi Lộc

1.691

 

15

1.676

 

35

BQL rừng phòng hộ Bắc Nghệ An

2.924

 

11

2.913

 

36

BQL rừng phòng hộ Quỳ Hợp

2.408

 

2.408

0

 

37

BQL rừng phòng hộ Quỳ Châu

2.303

 

6

2.297

 

38

BQL rừng phòng hộ Anh Sơn

1.675

 

36

1.639

 

39

BQL rừng phòng hộ Yên Thành

2.732

 

26

2.706

 

40

Đoàn điều tra quy hoạch Lâm nghiệp

2.887

 

11

2.876

 

41

Trung tâm khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp

1.728

 

14

1.714

 

XI

Sự nghiệp nông nghiệp

22.534

0

248

22.286

 

1

Chi cục Chăn nuôi và thú y Nghệ An

7.418

 

82

7.336

 

2

Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật Nghệ An

9.762

 

101

9.661

 

3

Trung tâm Giống chăn nuôi

5.354

 

65

5.289

 

XII

Sự nghiệp Kiểm lâm

86.016

 

788

85.228

 

1

Chi cục Kiểm lâm

86.016

 

788

85.228

 

D

SN giáo dục đào tạo và dạy nghề cấp tỉnh

796.937

 

2.176

794.761

 

I

SN giáo dục

261.882

 

293

261.589

 

II

SN đào tạo, đào tạo lại

299.506

 

1.534

297.972

 

III

SN dạy nghề

105.895

 

349

105.546

 

E

Sự nghiệp y tế

395.511

 

450

395.061

 

I

Sự nghiệp chữa bệnh

141.808

 

187

141.621

 

II

Sự nghiệp phòng bệnh

31.737

 

110

31.627

 

III

Sự nghiệp y tế khác

128.880

 

153

128.727

 

F

Sự nghiệp văn hoá

109.514

 

957

108.557

 

H

Sự nghiệp phát thanh truyền hình

60.384

 

75

60.309

 

I

Sự nghiệp đảm bảo xã hội

153.407

 

221

153.186

 

I

Các đơn vị trực thuộc

82.387

 

221

82.166

 

K

Kinh phí nghiên cứu khoa học

48.993

 

33

48.960

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 64/NQ-HĐND phê chuẩn điều chỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Nghệ An ban hành

  • Số hiệu: 64/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 09/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Người ký: Thái Thanh Quý
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản