Phần 4 Công ước về chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy (POP), 2001 Stockholm
1. Trong khuôn khổ của Phụ lục này:
(a) "Polychlorinated biphenyls" là các hợp chất thơm được hình thành bằng cách là các nguyên tử hydro trong phân tử biphenyl (2 vòng benzene liên kết với nhau bằng một liên kết carbon-carbon duy nhất) bị thay thế bởi tối đa là 10 nguyên tử clo; và
(b) "Polychlorinated dibenzo-p-dioxins" và "polychlorinated dibenzofurans" là các hợp chất thơm 3 vòng, được hình thành bởi 2 vòng benzene liên kết bằng các nguyên tử ôxy trong polychlorinated dibenzo-p-dioxins và bởi 1 nguyên tử ôxy với một liên kết carboncarbon trong polychlorinated dibenzofurans, và các nguyên tử hydro trong đó bị thay thế bởi tối đa 8 nguyên tử clo.
2. Trong phụ lục này, độc tính của polychlorinated dibenzo-p-dioxins và dibenzofurans được biểu thị có sử dụng khái niệm đương lượng độc tính để đo hoạt tính độc tương đương với dioxin của các chất cùng loại polychlorinated dibenzo-p-dioxins và dibenzofurans và polychlorinated biphenyls đồng phẳng khác nhau, so với 2,3,7,8-tetrachlorodibenzo-p-dioxin. Các giá trị của hệ số đương lượng độc tính được sử dụng trong khuôn khổ của Công ước này sẽ phải nhất quán với các tiêu chuẩn quốc tế đã được công nhận, bắt đầu bằng hệ số đương lượng độc tính trên động vật có vú của Tổ chức Y tế Thế giới năm 1998 đối với polychlorinated dibenzo-p-dioxins và dibenzofurans và polychlorinated biphenyls đồng phẳng. Các mức nồng độ được biểu thị trên đương lượng độc tính.
Công ước về chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy (POP), 2001 Stockholm
- Số hiệu: Khongso
- Loại văn bản: Điều ước quốc tế
- Ngày ban hành: 22/05/2002
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/1900
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Mục tiêu
- Điều 2. Các định nghĩa
- Điều 3. Các biện pháp giảm thiểu hoặc loại trừ những phát thải do sản xuất và sử dụng có chủ định
- Điều 4. Đăng ký miễn trừ riêng biệt
- Điều 5. Các biện pháp giảm thiểu hoặc loại trừ những phát thải hình thành không chủ định
- Điều 6. Các biện pháp giảm thiểu hoặc loại trừ phát thải từ các tồn lưu và chất thải
- Điều 7. Kế hoạch thực hiện
- Điều 8. Lập danh mục các hóa chất trong các Phụ lục A, B và C
- Điều 9. Trao đổi thông tin
- Điều 10. Thông tin, giáo dục và nâng cao nhận thức cộng đồng
- Điều 11. Nghiên cứu, phát triển và quan trắc
- Điều 12. Hỗ trợ kỹ thuật
- Điều 13. Các cơ cấu và nguồn tài chính
- Điều 14. Các dàn xếp tài chính tạm thời
- Điều 15. Công tác báo cáo
- Điều 16. Đánh giá hiệu quả
- Điều 17. Không tuân thủ
- Điều 18. Giải quyết bất đồng
- Điều 19. Hội nghị các Bên
- Điều 20. Ban Thư ký
- Điều 21. Sửa đổi bổ sung Công ước
- Điều 22. Thông qua và sửa đổi bổ sung các phụ lục
- Điều 23. Quyền bỏ phiếu
- Điều 24. Ký kết
- Điều 25. Thông qua, công nhận, phê chuẩn hoặc tham gia
- Điều 26. Đưa vào hiệu lực
- Điều 27. Bảo lưu
- Điều 28. Rút khỏi Công ước
- Điều 29. Đầu mối Lưu chiểu
- Điều 30. Các nguyên bản chính thống