Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8475:2010

ISO 23065:2009

CHẤT BÉO SỮA TỪ CÁC SẢN PHẨM SỮA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AXIT BÉO OMEGA-3 VÀ OMEGA-6 BẰNG SẮC KÝ KHÍ-LỎNG

Milk fat from enriched dairy products - Determination of omega-3 and omega-6 fatty acid content by gas-liquid chromatography

Lời nói đầu

TCVN 8475:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 23065:2009/IDF 211:2009;

TCVN 8475:2010 do Cục An toàn vệ sinh thực phẩm tổ chức biên soạn, Bộ Y tế đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

CHẤT BÉO SỮA TỪ CÁC SẢN PHẨM SỮA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AXIT BÉO OMEGA-3 VÀ OMEGA-6 BẰNG SẮC KÝ KHÍ-LỎNG

Milk fat from enriched dairy products - Determination of omega-3 and omega-6 fatty acid content by gas-liquid chromatography

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng axit béo omega-3 (w-3) và omega-6 (w - 6) trong chất béo sữa dạng khan được tách chiết từ các sản phẩm sữa có bổ sung hoặc được làm giàu một cách tự nhiên các thành phần này.

Quy trình quy định này cho phép đánh giá các axit béo w - 3 w - 6 quan trọng nhất.

CHÚ THÍCH Các ký hiệu “omega-3”, “w-3 và “w3” là không đúng, nhưng trong sử dụng thông thường thì tương đương với “w - 3”. Điều này cũng đúng với “omega-6”, “w-6” và “w6”, tương đương với “w - 6”.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn khi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 8103 (ISO 14156), Sữa và sản phẩm sữa – Phương pháp chiết lipit và các hợp chất hòa tan trong lipit

ISO 15884/IDF 182, Milk fat – Preparation of fatty acid methyl esters (Chất béo sữa – Chuẩn bị các metyl este của axit béo)

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1.

axit béo w - 3 (w - 3 fatty acid)

axit béo omega 3 (omega-3 fatty acid)

axit béo omega-3 [(omega-3 fatty acid (deprecated)]

axit béo w-3 [(w -3 fatty acid (deprecated)]

axit béo w3 [(w3 fatty acid (deprecated)]

axit không béo bão hòa đa có liên kết đôi đầu tiên ở vị trí cacbon thứ ba từ nhóm metyl cuối cùng.

3.2.

axit béo w - 6 (w - 6 fatty acid)

axit béo omega 6 (omega-6 fatty acid)

axit béo omega-6 [(omega-6 fatty acid (deprecated)]

axit béo w-6 [(w-6 fatty acid (deprecated)]

axit béo w6 [(w6 fatty acid (deprecated)]

axit không béo bão hòa đa có liên kết đôi đầu tiên ở vị trí cacbon thứ sáu từ nhóm metyl cuối cùng.

3.3.

hàm lượng axit béo w - 3 w - 6 (w - 3 and w - 6 fatty acid content)

phần khối lượng của các chất xác định được bằng quy trình quy định trong tiêu chuẩn này.

CHÚ THÍCH Hàm lượng axit báo w - 3w - 6 được biểu thị bằng phần khối lượng tính bằng miligam trên 100 g chất béo của các axit béo được liệt kê trong Bảng 1.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8475:2010 (ISO 23065:2009) về Chất béo sữa từ các sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng axit béo omega-3 và omega-6 bằng sắc kí khí-lỏng

  • Số hiệu: TCVN8475:2010
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2010
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản