Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA – PHÁT HIỆN
Milk and milk products – Detection of Enterobacker sakazakii
Lời nói đầu
TCVN 7850 : 2008 hoàn toàn tương đương với ISO 22964 : 2006;
TCVN 7850 : 2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F 13 Phương pháp phân tích và lấy mẫu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
3.2.
Enterobacter sakazakii (Enterobacter sakazakii)
Vi sinh vật hình thành các khuẩn lạc điển hình trên thạch phân lập sinh màu và có màu vàng trên thạch đậu tương trypton và cho thấy có đặc tính sinh hóa theo mô tả, khi các phép thử được tiến hành theo tiêu chuẩn này.
4. Nguyên tắc (xem thêm phụ lục A)
4.1. Tiền tăng sinh trong môi trường lỏng không chọn lọc
Cấy phần mẫu thử cho vào môi trường tiền tăng sinh và ủ 37 0C ± 1 0C trong 16h đến 20h.
4.2. Tăng sinh trong môi trường lỏng chọn lọc
Cấy dịch cấy thu được trong 4.1 vào môi trường tăng sinh chọn lọc và ủ ở 44 0C ± 0,5 0C trong 22 h đến 26 h.
4.3. Đổ đĩa và nhận dạng
Cấy dịch cấy tăng sinh thu được trong 4.2 vào thạch sinh màu và ủ ở 44 0C ± 1 0C trong 22 h đến 26 h.
4.4 Khẳng định
Các khuẩn lạc điển hình được chọn từ thạch sinh màu và các khuẩn lạc phân lập nhuộm màu vàng trên thạch đậu tương trypton được khẳng định bằng phép thử sinh hóa.
5. Môi trường nuối cấy và thuốc thử
5.1. Khái quát
Chỉ sử dụng các thuốc thử thuộc loại phân tích, nước được sử dụng phải là nước cất, nước đã loại khoánh hoặc nước có chất lượng tương đương, trừ khi có quy định khác. Nước được sử dụng không được chứa các chất gây ức chế sự phát triển của vi sinh vật trong các điều kiện thử nghiệm của tiêu chuẩn này. Xem thêm TCVN 6507-1 (ISO 6887-1) và TCVN 6263 (ISO 8261).
Để tăng độ tái lập của các kết quả, nên sử dụng các thành phần cơ bản khô hoặc môi trường hoàn toàn chỉnh khô để chuẩn bị môi trường nuôi cấy. Trong trường hợp đó, tuân thủ nghiêm ngặt các chỉ dẫn của nhà sản xuất. Xem thêm TCVN 6507-1 (ISO 6887-1).
Các giá trị pH được qui về nhiệt độ 25 0C. Dùng axit clohydric [c(HCl) = 1 mol/l] hoặc dung dịch natri hydroxit [c(NaOH) = 1 mol/l] để chỉnh pH, nếu cần.
Môi trường nuôi cấy và thuốc thử đã chuẩn bị nếu chưa sử dụng ngay thì phải được bảo quản trong các điều kiện không làm thay đổi thành phần của chúng, nơi tối, ở nhiệt độ từ 0 0C đến 5 0C không quá 1 tháng, trừ khi có quy định khác.
5.2. Môi trường nuôi cấy
5.2.1 Nước đệm pepton (BPW)
5.2.1.1 Thành phần
Dịch thủy phân casein bằng enzym | 10,0 g |
Natri clorua (NaCl) |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6402:1998 (ISO 6785 : 1985 (E)) về sữa và sản phẩm sữa – phát hiện salmonella phương pháp chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6401:1998 (ISO 10560 : 1993 (E)) về sữa và các sản phẩm sữa - phát hiện Listeria monocytogen do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8475:2010 (ISO 23065:2009) về Chất béo sữa từ các sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng axit béo omega-3 và omega-6 bằng sắc kí khí-lỏng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7849:2008 (ISO 20128 : 2006) về Sữa và sản phẩm sữa - Định lượng Lactobacillus acidophilus giả định trên môi trường chọn lọc - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 37o C
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7786:2007 (ISO 14675:2003) về Sữa và sản phẩm sữa - Hướng dẫn mô tả chuẩn về các phép phân tích miễn dịch enzym cạnh tranh - Xác định hàm lượng aflatoxin M1
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6505-1:2007 (ISO 11866-1:2005) về Sữa và sản phẩm sữa - Định lượng Escherichia coli giả định - Phần 1:Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất sử dụng 4-metylumbelliferyl-beta-D-glucuronit (MUG)
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6505-2:2007 (ISO 11866-2 : 2005) về Sữa và sản phẩm sữa - Định lượng Escherichia coli giả định - Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44 độ C sử dụng màng lọc
- 1Quyết định 4217/QĐ-BKHCN năm 2018 hủy bỏ Tiêu chuẩn quốc gia về thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6400:1998 (ISO 707 : 1997 (E)) về sữa và sản phẩm sữa – hướng dẫn lấy mẫu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6402:1998 (ISO 6785 : 1985 (E)) về sữa và sản phẩm sữa – phát hiện salmonella phương pháp chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6401:1998 (ISO 10560 : 1993 (E)) về sữa và các sản phẩm sữa - phát hiện Listeria monocytogen do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8475:2010 (ISO 23065:2009) về Chất béo sữa từ các sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng axit béo omega-3 và omega-6 bằng sắc kí khí-lỏng
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7849:2008 (ISO 20128 : 2006) về Sữa và sản phẩm sữa - Định lượng Lactobacillus acidophilus giả định trên môi trường chọn lọc - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 37o C
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7786:2007 (ISO 14675:2003) về Sữa và sản phẩm sữa - Hướng dẫn mô tả chuẩn về các phép phân tích miễn dịch enzym cạnh tranh - Xác định hàm lượng aflatoxin M1
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6263:2007 (ISO 8261:2001) về Sữa và sản phẩm sữa - Hướng dẫn chung về chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6505-1:2007 (ISO 11866-1:2005) về Sữa và sản phẩm sữa - Định lượng Escherichia coli giả định - Phần 1:Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất sử dụng 4-metylumbelliferyl-beta-D-glucuronit (MUG)
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6505-2:2007 (ISO 11866-2 : 2005) về Sữa và sản phẩm sữa - Định lượng Escherichia coli giả định - Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44 độ C sử dụng màng lọc
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6507-1:2005 (ISO 6887-1 : 1999) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật - Phần 1: Các nguyên tắc chung để chuẩn bị huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7850:2018 (ISO 22964:2017) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phát hiện cronobacter spp
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7850:2008 (ISO/TS 22964 : 2006) về Sữa và sản phẩm sữa - Phát hiện Enterobacter sakazakii
- Số hiệu: TCVN7850:2008
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2008
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra