Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TCVN 12142-2:2017
ISO 683-2:2016
THÉP NHIỆT LUYỆN, THÉP HỢP KIM VÀ THÉP DỄ CẮT - PHẦN 2: THÉP HỢP KIM DÙNG CHO TÔI VÀ RAM
Heat-treatable steels, alloy steels and free-cutting steels -- Part 2: Alloy steels for quenching and tempering
Lời nói đầu
TCVN 12142-2-2017 hoàn toàn tương đương ISO 683-2:2016.
TCVN 12142-2-2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17, Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 12142 (ISO 683), Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt bao gồm các tiêu chuẩn sau:
- TCVN 12142-1:2017 (ISO 683-1:2016), Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 1: Thép không hợp kim dùng cho tôi và ram.
- TCVN 12142-2:2017 (ISO 683-2:2016), Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 2: Thép hợp kim dùng cho tôi và ram.
- TCVN 12142-3:2017 (ISO 683-3:2016), Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 3: Thép tôi bề mặt.
- TCVN 12142-4:2017 (ISO 683-4:2016), Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 4: Thép dễ cắt.
- TCVN 12142-5:2017 (ISO 683-5:2017), Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 5: Thép thấm nitơ.
- TCVN 12142-14:2017 (ISO 683-14:2004), Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 14: Thép cán nóng dùng cho lò xo tôi và ram.
- TCVN 12142-15:2017 (ISO 683-15:1992), Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 15: Thép làm van dùng cho động cơ đốt trong.
- TCVN 12142-17:2017 (ISO 683-17:2014), Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 17: Thép ổ bi và ổ đũa.
- TCVN 12142-18:2017 (ISO 683-18:2016), Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 18: Sản phẩm thép sáng bóng.
THÉP NHIỆT LUYỆN, THÉP HỢP KIM VÀ THÉP DỄ CẮT - PHẦN 2: THÉP HỢP KIM DÙNG CHO TÔI VÀ RAM
Heat-treatable steels, alloy steels and free-cutting steels - Part 2: Alloy steels for quenching and tempering
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật cho cung cấp đối với:
- Các bán thành phẩm được tạo hình nóng, ví dụ, các phôi thép lớn, phôi thép nhỏ, phôi dạng dẹt (xem chú thích 1),
- Các thanh,
- Thanh để kéo dây,
- Sản phẩm dẹt đã hoàn thiện, và
- Các vật rèn bằng búa (xem chú thích 1).
Được chế tạo từ các thép hợp kim được tôi trực tiếp và các thép hợp kim được tôi bằng ngọn lửa và tôi cảm ứng liệt kê trong Bảng 3 và được cung cấp theo một trong các điều kiện nhiệt luyện đã cho đối với các loại sản phẩm khác nhau trong Bảng 1 và theo một trong các trạng thái về mặt đã cho trong Bảng 2. Nói chung, các thép được dự định sử dụng cho chế tạo các chi tiết máy (xem các Bảng 8 và 9) được tôi và ram hoặc tôi đẳng nhiệt (xem 3.2 và chú thích 2) và được tôi bằng ngọn lửa hoặc tôi cảm ứng.
Các yêu cầu về cơ tính cho trong tiêu chuẩn này được hạn chế cho các cỡ kích thước được đưa ra trong các Bảng 8 có liên quan..
CHÚ THÍCH 1: Các bán thành phẩm được rèn bằng búa (các phôi thép lớn, các phôi thép nhỏ, các phôi thép tấm ,vv...), các vòng cán không hàn và các thanh được rèn bằng búa là các bán thành phẩm hoặc các thanh và không thuộc phạm vi thuật ngữ “Vật rèn bằng búa”.
CHÚ THÍCH 2: Để nhằm mục đích đơn giản hóa, thuật ngữ “được tôi và ram”, trừ khi có quy định khác, sau đây cũng được sử dụng cho đi
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12160:2017 (ISO 20332:2016) về Cần trục - Kiểm nghiệm khả năng chịu tải của kết cấu thép
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-6:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 6: Kết cấu thép
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6170-4:2017 về Giàn cố định trên biển - Phần 4: Thiết kế kết cấu thép
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13780:2023 về Cyclone thuỷ lực sứ dùng trong tuyển khoáng - Xác định độ chịu mài mòn
- 1Quyết định 3987/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6283-3:1997 (ISO 1035/3 : 1980) về thép thanh cán nóng - phần 3: kích thước của thép dẹt do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6283-4:1999 (ISO 1035-4 : 1982) về thép thanh cán nóng – phần 4: dung sai
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6283-1:1997 (ISO 1035/1 : 1980) về Thép thanh cán nóng - Phần 1: Kích thước của thép tròn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 312-1:2007 (ISO 148-1:2006) về thử va đập kiểu con lắc Charpy - Phần 1: Phương pháp thử
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 256-1:2006 về Vật liệu kim loại – Thử độ cứng Brinell- Phần 1: Phương pháp thử do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 257-1:2007 (ISO 6508-1 : 2005) về Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Rockwell - Phần 1: Phương pháp thử (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T)
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4393:2009 (ISO 643 : 2003) về Thép - Xác định độ lớn hạt bằng phương pháp kim tương
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4398:2001 (ISO 377:1997) về Thép và sản phẩm thép - Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và thử cơ tính do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4399:2008 về Thép và sản phẩm thép - Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4507:2008 về Thép - Phương pháp xác định chiều sâu lớp thoát cacbon
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7446-1:2004 về Thép - Phân loại - Phần 1: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim trên cơ sở thành phần hoá học do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7446-2:2004 về Thép - Phân loại - Phần 2: phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim theo cấp chất lượng chính và đặc tính hoặc tính chất sử dụng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7573:2006 (ISO 16160 : 2005) về Thép tấm cán nóng liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8591:2011 (ISO 4960:2007) về Thép băng cacbon cán nguội có hàm lượng cacbon trên 0,25%
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6283-2:1997 (ISO 1035/2 : 1980) về Thép thanh cán nóng - Phần 2: Kích thước của thép vuông do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8996:2011 (ISO 4954:1993) về Thép chồn nguội và kéo vuốt nguội
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1811:2009 (ISO 14284 : 1996) về Thép và gang - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử để xác định thành phần hóa học
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8992:2011 (ISO 9443:1991) về Thép có thể nhiệt luyện và thép hợp kim - Cấp chất lượng bề mặt thép thanh tròn và thép dây cán nóng - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1660:2009 (ISO 4885: 1996) về Sản phẩm của hợp kim sắt - Nhiệt luyện - Từ vựng
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 197-1:2014 (ISO 6892-1:2009) về Vật liệu kim loại - Thử kéo - Phần 1: Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10351:2014 (ISO 7452:2013) về Thép tấm cán nóng - Dung sai kích thước và hình dạng
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10352:2014 (ISO 7788:1985) về Thép - Hoàn thiện bề mặt thép tấm và thép tấm rộng cán nóng - Yêu cầu khi cung cấp
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11236:2015 (ISO 10474:2013) về Thép và sản phẩm thép - Tài liệu kiểm tra
- 25Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12160:2017 (ISO 20332:2016) về Cần trục - Kiểm nghiệm khả năng chịu tải của kết cấu thép
- 26Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-6:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 6: Kết cấu thép
- 27Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6170-4:2017 về Giàn cố định trên biển - Phần 4: Thiết kế kết cấu thép
- 28Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12142-3:2017 (ISO 683-3:2016) về Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 3: Thép tôi bề mặt
- 29Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12142-4:2017 (ISO 683-4:2016) về Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 4: Thép dễ cắt
- 30Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12142-5:2017 (ISO 683-5:2017) về Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 5: Thép thấm nitơ
- 31Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12142-14:2017 (ISO 683-14:2004) về Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 14: Thép cán nóng dùng cho lò xo tôi và ram
- 32Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12142-15:2017 (ISO 683-15:1992) về Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 15: Thép làm van dùng cho động cơ đốt trong
- 33Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12142-17:2017 (ISO 683-17:2014) về Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 17: Thép ổ bi và ổ đũa
- 34Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12142-18:2017 (ISO 683-18:2014) về Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 18: Sản phẩm thép sáng bóng
- 35Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13780:2023 về Cyclone thuỷ lực sứ dùng trong tuyển khoáng - Xác định độ chịu mài mòn
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12142-2:2017 (ISO 683-2:2016) về Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 2: Thép hợp kim dùng cho tôi và ram
- Số hiệu: TCVN12142-2:2017
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2017
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra