Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11236:2015

ISO 10474:2013

THÉP VÀ SẢN PHẨM THÉP - TÀI LIỆU KIỂM TRA

Steel and steel products - Inspection documents

Lời nói đầu

TCVN 11236:2015 hoàn toàn tương đương ISO 10474:2013.

TCVN 11236:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17, Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

THÉP VÀ SẢN PHẨM THÉP - TÀI LIỆU KIỂM TRA

Steel and steel products - Inspection documents

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này xác định các loại tài liệu kiểm tra khác nhau khi cung cấp cho khách hàng phù hợp với các yêu cầu của đơn đặt hàng dùng cho cung cấp các sản phẩm thép.

Tiêu chuẩn này được sử dụng cùng với các tiêu chuẩn quy định các điều kiện kỹ thuật chung về cung cấp:

- Đối với thép vá các sản phẩm thép, xem TCVN 4399 (ISO 404);

- Đối với các vật đúc thép, xem ISO 4990.

CHÚ THÍCH: Tiêu chuẩn này cũng có thể áp dụng cho các sản phẩm khác.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản đã nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

TCVN 4399 (ISO 404), Thép và sn phẩm thép - Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp.

ISO 4990, Steel castings - General technical delivery requirements (Vật đúc thép - Yêu cầu kỹ thuật chung về cung cấp).

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau.

3.1. Kiểm tra chung (non - specific inspection)

Kiểm tra được nhà sản xuất thực hiện phù hợp với các quy trình của nhà sản xuất để bảo đảm cho các sản phẩm được chế tạo bởi cùng một quá trình chế tạo đáp ứng các yêu cầu của đơn đặt hàng.

[TCVN 4399 (ISO 404)]

CHÚ THÍCH: Các sản phẩm được kiểm tra và thử nghiệm có thể khác với các sản phẩm được cung cấp trong thực tế.

3.2. Kiểm tra riêng (specific inspection)

Kiểm tra được thực hiện trước khi cung cấp phù hợp với điều kiện kỹ thuật của sản phẩm, trên các sản phẩm được cung cấp hoặc trên các đơn vị kiểm tra mà các sản phẩm này là một bộ phận để kiểm tra bảo đảm cho các sản phẩm này đáp ứng các yêu cầu của đơn đặt hàng.

[TCVN 4399 (ISO 404)]

3.3. Đặc tính kỹ thuật của sản phẩm (product specification)

Toàn bộ các yêu cầu kỹ thuật chi tiết có liên quan đến đơn đặt hàng được trình bày dưới dạng văn bản, ví dụ các tiêu chuẩn viện dẫn hoặc các điều kiện kỹ thuật khác.

3.4. Nhà sn xuất (manufacturer)

Tổ chức sản xuất các sản phẩm tương ứng theo các yêu cầu của đơn đặt hàng và theo các đặc tính được quy định trong điều kiện kỹ thuật của sản phẩm được viện dẫn.

3.5. Tổ chức trung gian (intermediary)

Tổ chức được nhà sản xuất cung cấp các sản phẩm để sau đó lại cung cấp các sản phẩm này mà không có gia công thêm hoặc sau khi gia công không làm thay đổi các đặc tính của sản phẩm đã quy định trong đơn đặt hàng và điều kiện kỹ thuật của sản phẩm được viện dẫn.

CHÚ THÍCH: Các ví dụ về các tổ chức trung gian có thể là các trung tâm dịch vụ về thép và các hãng bán một loại hàng.

4. Tài liệu kiểm tra dựa trên kiểm tra chung

4.1. Công bố sự phù hợp với đơn đặt hàng “2.1”

Tài liệu do nhà sản xuất phát ra công bố rằng các

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11236:2015 (ISO 10474:2013) về Thép và sản phẩm thép - Tài liệu kiểm tra

  • Số hiệu: TCVN11236:2015
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2015
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản