Hệ thống pháp luật

TCVN 10549:2014

ISO 4298:1984

QUẶNG VÀ TINH QUẶNG MANGAN - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG MANGAN - PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ

Manganese ores and concentrates - Determination of manganese content - Potentiometric method

 

Lời nói đầu

TCVN 10549:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 4298:1984.

TCVN 10549:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC102 Quặng sắt biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

QUẶNG VÀ TINH QUẶNG MANGAN - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG MANGAN - PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ

Manganese ores and concentrates - Determination of manganese content - Potentiometric method

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chuẩn độ điện thế để xác định hàm lượng mangan trong quặng và tinh quặng mangan có hàm lượng mangan lớn hơn hoặc bằng 15 % (khối lượng).

Tiêu chuẩn này được sử dụng cùng với ISO 4297.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).

TCVN 10548-1 (ISO 4296-1), Quặng mangan - Lấy mẫu - Phần 1: Lấy mẫu đơn.

TCVN 10548-2 (ISO 4296-2), Quặng mangan - Lấy mẫu - Phần 2: Chuẩn bị mẫu

ISO 4297, Manganese ores and concentrates - Methods of chemical analysis - General instructions (Quặng và tinh quặng mangan - Phương pháp phân tích hóa học - Hướng dẫn chung).

3. Nguyên tắc

Phân hủy phần mẫu thử bằng acid clohydric, acid nitric, acid percloric và acid flohydric. Tách cặn không tan và giữ phần nước lọc làm dung dịch chính. Đốt cặn và nung chảy với natri carbonat, hòa tách khối chảy bằng acid clohydric và gộp vào dung dịch chính. Thêm dung dịch natri pyrophosphat vào phần dung dịch nhận được, chỉnh pH đến 7,0 và chuẩn độ điện thế bằng dung dịch chuẩn độ tiêu chuẩn kali permanganat.

4. Phản ứng hóa học

Phương pháp này dựa trên cơ sở oxy hóa ion mangan(II) thành ion mangan(III) bằng kali permanganat trong môi trường trung tính với sự có mặt của natri pyrophosphat:

4Mn2 MnO4- 8H ® 5Mn3 4H2O

Sắt và các nguyên tố ảnh hưởng khác được loại trừ bằng cách cho chúng tạo thành phức pyrophosphat tan.

5. Hóa chất, thuốc thử

5.1. Natri carbonat (Na2CO3), khan.

5.2. Natri carbonat, dung dịch 50 g/L.

5.3. Natri pyrophosphat ngậm 10 phân tử nước (Na4P2O7.10H2O), dung dịch 120 g/L.

Dung dịch phải được chuẩn bị trước khi dùng 24 h.

5.4. Acid clohydric, r 1,19 g/ml.

5.5. Acid clohydric, pha loãng 1 4.

5.6. Acid flohydric, r 1,14 g/ml.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10549:2014 (ISO 4298:1984) Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng mangan - Phương pháp chuẩn độ điện thế

  • Số hiệu: TCVN10549:2014
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2014
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản