Hệ thống pháp luật

TCVN 10551:2014

ISO 548:1981

QUẶNG MANGAN - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG BARI OXIDE - PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG BARI SULFAT

Manganese ores - Determination of barium oxide content - Barium sulphate gravimetric method

 

Lời nói đầu

TCVN 10551:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 548:1981.

TCVN 10551:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC102 Quặng sắt biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

QUẶNG MANGAN - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG BARI OXIDE - PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG BARI SULFAT

Manganese ores - Determination of barium oxide content - Barium sulphate gravimetric method

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp khối lượng bari sulfat để xác định hàm lượng bari oxit trong quặng mangan.

Tiêu chuẩn này được sử dụng cùng với ISO 4297.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).

TCVN 10548-1 (ISO 4296-1), Quặng mangan - Lấy mẫu - Phần 1: Lấy mẫu đơn.

TCVN 10548-2 (ISO 4296-2), Quặng mangan - Lấy mẫu - Phần 2: Chuẩn bị mẫu

ISO 4297, Manganese ores and concentrates - Methods of chemical analysis - General instructions (Quặng và tinh quặng mangan - Phương pháp phân tích hóa học - Hướng dẫn chung).

3. Nguyên tắc

Nung phần mẫu thử với natri kali carbonat; chiết phần nung trong nước, lọc và hòa tan bari carbonat bằng acid chlohydric. Tách acid silicic và kết tủa bari sulfat bằng một lượng nhỏ acid sulfuric trong dung dịch acid chlohydric loãng. Lọc, nung và cân cặn bari sulfat.

4. Hóa chất, thuốc thử

4.1. Natri kali carbonat, khan.

4.2. Natri carbonat (Na2CO3).

4.3. Acid chlohydric, r 1,19 g/ml.

4.4. Acid chlohydric, pha loãng 1 3.

4.5. Acid chlohydric, pha loãng 1 100.

4.6. Acid sulfuric, r 1,84 g/ml.

4.7. Acid sulfuric, pha loãng 1 4.

4.8. Acid sulfuric, pha loãng 1 1 000.

4.9. Acid fluohydric, 40 % (khối lượng).

4.10. Hydro peroxit, 30 % (perhydrol)

4.11. Amoni acetat, dung dịch 600 g/L

4.12. Natri carbonat, dung dịch 10 g/L.

4.13. Bạc nitrat, dung dịch 2 g/L

5. Thiết bị, dụng cụ

Các thiết bị, dụng cụ thông thường trong phòng thí nghiệm và

5.1. Chén platin.

6. Mẫu

Lấy mẫu quặng mangan, xem TCVN 10548-1 (ISO 4296-1). Chuẩn bị mẫu, xem TCVN 10548-2 (ISO 4296-2)

Sử dụng mẫu thử đã được nghiền đến kí

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10551:2014 (ISO 548:1981) về Quặng mangan - Xác định hàm lượng bari oxide - Phương pháp khối lượng bari sulfat

  • Số hiệu: TCVN10551:2014
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2014
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản