Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 11147:2015
ISO 7723:1984
QUẶNG VÀ TINH QUẶNG MANGAN - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TITAN - PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ 4,4'-DIANTIPYRYLMETAN
Manganese ores and concentrates - Determination of titanium content - 4,4'-Diantipyrylmethane spectrometric method
Lời nói đầu
TCVN 11147:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 7723:1984.
TCVN 11147:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC102 Quặng sắt biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
QUẶNG VÀ TINH QUẶNG MANGAN - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TITAN - PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ 4,4'-DIANTIPYRYLMETAN
Manganese ores and concentrates - Determination of titanium content - 4,4'-Diantipyrylmethane spectrometric method
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp đo phổ sử dụng 4,4’-diantipyrylmetan để xác định hàm lượng titan trong quặng và tinh quặng mangan.
Phương pháp này áp dụng cho các sản phẩm có hàm lượng titan từ 0,01% (khối lượng) đến 0,5 % (khối lượng);
Tiêu chuẩn này được sử dụng cùng với TCVN 11142 (ISO 4297).
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này, Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 10548-1 (ISO 4296-1), Quặng mangan - Lấy mẫu - Phần 1: Lấy mẫu đơn.
TCVN 10548-2 (ISO 4296-2), Quặng mangan - Lấy mẫu - Phần 2: Chuẩn bị mẫu.
TCVN 11142 (ISO 4297), Quặng và tinh quặng mangan - Phương pháp phân tích hóa học - Hướng dẫn chung.
3 Nguyên tắc
Phân hủy phần mẫu thử bằng axit clohydric, axit nitric và axit sulfuric.
Tách cặn không tan, giữ lại dịch lọc làm dung dịch chính.
Đốt giấy lọc chứa cặn và xử lý bằng axit sulfuric và axit flohydric.
Nung chảy cặn đã đốt với kali disulfat.
Hòa tan khối chảy trong axit sulfuric và gộp dung dịch nhận được vào dung dịch chính.
Khử sắt bằng axit ascobic.
Tạo màu với 4,4’-diantipyrylmetan và đo độ hấp thụ ở bước sóng 385 nm.
4 Thuốc thử
4.1 Kali disulfat (K2S2O7).
4.2 Axit clohydric, ρ 1,19 g/ml.
4.3 Axit clohydric, pha loãng 1 + 1.
4.4 Axit clohydric, pha loãng 1 + 50.
4.5 Axlt nitric, ρ 1,42 g/ml.
4.6 Axit sulfuric, ρ 1,84 g/ml, pha loãng 1 + 1.
4.7 Axit sulfuric, ρ 1,84 g/ml, pha loãng 1 + 9.
4.8 Axlt flohydric, ρ 1,14 g/ml, dung dịch 40 % (khối lượng).
4.9 Axit ascobic (C6H8O6), dung dịch 100 g.l.
Dung dịch này cần được chuẩn bị mới
4.10 4,4’-diantipyrylmetan (C23H24O<
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10549:2014 (ISO 4298:1984) Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng mangan - Phương pháp chuẩn độ điện thế
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10551:2014 (ISO 548:1981) về Quặng mangan - Xác định hàm lượng bari oxide - Phương pháp khối lượng bari sulfat
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10552:2014 (ISO 549:1981) về Quặng mangan - Xác định hàm lượng nước liên kết - Phương pháp khối lượng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9912:2013 về Đất, đá, quặng nhóm silicat - Xác định hàm lượng canxi oxit - Phương pháp chuẩn độ complexon
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12128:2017 (ISO 13291:2006) về Tinh quặng kẽm sulfua - Xác định kẽm - Phương pháp chiết dung môi và chuẩn độ EDTA
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12202-5:2018 về Đất, đá quặng apatit và photphorit - Phần 5: Xác định hàm lượng titan bằng phương pháp đo màu
- 1Quyết định 3994/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10548-1:2014 (ISO 4296-1:1984) về Quặng mangan - Lấy mẫu - Phần 1: Lấy mẫu đơn
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10548-2:2014 (ISO 4296-2:1983) về Quặng mangan - Lấy mẫu - Phần 2: Chuẩn bị mẫu
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10549:2014 (ISO 4298:1984) Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng mangan - Phương pháp chuẩn độ điện thế
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10551:2014 (ISO 548:1981) về Quặng mangan - Xác định hàm lượng bari oxide - Phương pháp khối lượng bari sulfat
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10552:2014 (ISO 549:1981) về Quặng mangan - Xác định hàm lượng nước liên kết - Phương pháp khối lượng
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11142:2015 (ISO 4297:1978) về Quặng và tinh quặng mangan - Phương pháp phân tích hóa học - Hướng dẫn chung
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9912:2013 về Đất, đá, quặng nhóm silicat - Xác định hàm lượng canxi oxit - Phương pháp chuẩn độ complexon
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12128:2017 (ISO 13291:2006) về Tinh quặng kẽm sulfua - Xác định kẽm - Phương pháp chiết dung môi và chuẩn độ EDTA
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12202-5:2018 về Đất, đá quặng apatit và photphorit - Phần 5: Xác định hàm lượng titan bằng phương pháp đo màu