Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
QUẶNG MANGAN - PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HÓA HỌC
Manganese ores - Methods of chemical analysis
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp phân tích hóa học để xác định các thành phần chủ yếu trong quặng mangan bao gồm các chỉ tiêu: Mn tổng số, mangan dioxit (MnO2), sắt (lll) oxit (Fe2O3), silic dioxit (SiO2), lưu huỳnh (S).
TCVN 4851-1989 (ISO 3696-87). Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
3.1. Hóa chất dùng trong phân tích phải có độ tinh khiết không thấp hơn tinh khiết phân tích.
3.2. Nước dùng trong các phép thử theo TCVN 4851-1989 (ISO 3696-1987) hoặc có độ tinh khiết tương đương.
3.3. Nồng độ của dung dịch tiêu chuẩn lấy bằng giá trị trung bình cộng của ba kết quả xác định song song.
3.4. Hóa chất pha loãng theo tỉ lệ thể tích được đặt trong ngoặc đơn, ví dụ HCl (1:2) là dung dịch gồm một thể tích HCl và hai thể tích nước.
3.5. Mỗi chỉ tiêu phân tích được tiến hành song song hai lượng cân mẫu phân tích và một thí nghiệm trắng (bao gồm các lượng thuốc thử như nêu trong tiêu chuẩn nhưng không có mẫu phân tích để hiệu chỉnh kết quả).
3.6. Chênh lệch giữa hai kết quả xác định song song phải nằm trong giới hạn cho phép ghi trong tiêu chuẩn. Nếu nằm ngoài giới hạn cho phép ghi trong tiêu chuẩn thì phải phân tích lại.
3.7. Kết quả cuối cùng là trung bình cộng của hai kết quả xác định song song.
3.8. Trong tiêu chuẩn này, hàm lượng các oxit được tính từ hàm lượng các nguyên tố kim loại tương ứng.
Mẫu trung bình đưa đến phòng thí nghiệm có khối lượng không nhỏ hơn 200 g với kích thước ≤ 3mm, trộn đều, dùng phương pháp chia tư lấy 100 g nghiền nhỏ qua sàng 0,2 mm. Trộn đều, dùng phương pháp chia tư lấy 50g, tiếp tục nghiền nhỏ qua sàng 0,1 mm. Bằng phương pháp chia tư lấy 25 g làm mẫu phân tích hóa học. Phần còn lại bảo quản làm mẫu lưu.
Nghiền mịn mẫu phân tích đến cỡ hạt 0,064 mm. Sấy mẫu ở nhiệt độ 105 ± 5 0C đến khối lượng không đổi.
5. Phân tích hàm lượng mangan tổng số (Phương pháp chuẩn độ muối Morh)
5.1. Nguyên tắc
Hòa tan mẫu bằng hỗn hợp HNO3 (1:1), H3PO4 (1:1) và H2SO4 (d=1,84 g/cm3). Oxi hóa Mn2+ đến Mn7+ trong môi trường axit sulfuric bằng amonipesulfat (NH4)2S2O8, sau đó chuẩn độ bằng dung dịch muối Morh (NH4)2Fe(SO4)2 với chỉ thị natri diphenylamin sulfonat.
5.2. Hóa chất và dụng cụ
5.2.1. Hóa chất
- Axit nitric (HNO3) (1:1).
- Axit photphoric (H3PO4) (d = 1,69 g/cm3), dung dịch (1:1).
- Axit sulfuric (H2SO4) (d = 1,84 g/cm3), dung dịch 2N.
- Natri florua (NaF).
- Amonipesulfat ((NH4)2S2O8), dung dịch 25%.
- Dung dịch tiêu chuẩn kalibicromat (K2Cr2O7) 0,1N.
- Dung dịch bạc nitrat (AgNO3) 1%.
- Dung dịch chỉ thị natri diphenyl sulfonat 0,2%: Hòa tan 0,2 g natri diphenyl sulfonat trong 100 ml nước, thêm vài giọt H2SO4 2N.
- Dung dịch muối Morh 0,1N:
Cân 39,21 g muối Morh (NH4)2Fe(SO4)2.6H2O hòa tan trong dung dịch H
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3640:1981 về Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng vonfram oxit do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3641:1981 về Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng silic đioxit do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3637:1981 về Quặng thiếc - Phương pháp xác định độ ẩm do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3642:1981 về Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng asen do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3643:1981 về Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng bitmut do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3644:1981 về Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng antimoan do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3645:1981 về Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng chì do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3646:1981 về Quặng thiếc - Phương pháp xác định tổng hàm lượng sắt do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3647:1981 về Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng đồng và kẽm do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3648:1981 về Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng canxi và magie oxit do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2823:1979 về Quặng bauxit - Phương pháp phân tích hóa học - Quy định chung do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10548-2:2014 (ISO 4296-2:1983) về Quặng mangan - Lấy mẫu - Phần 2: Chuẩn bị mẫu
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10549:2014 (ISO 4298:1984) Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng mangan - Phương pháp chuẩn độ điện thế
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10550:2014 (ISO 320:1981) Quặng mangan - Xác định hàm lượng lưu huỳnh - Phương pháp khối lượng bari sulfat và phương pháp chuẩn độ lưu huỳnh dioxide sau khi đốt
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10551:2014 (ISO 548:1981) về Quặng mangan - Xác định hàm lượng bari oxide - Phương pháp khối lượng bari sulfat
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10552:2014 (ISO 549:1981) về Quặng mangan - Xác định hàm lượng nước liên kết - Phương pháp khối lượng
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10553:2014 (ISO 619:1981) về Quặng mangan - Xác định hàm lượng chromi - Phương pháp đo màu diphenylcacbazid và phương pháp chuẩn độ bạc persulfat
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10554:2014 (ISO 9681:1990) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng sắt - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10555:2014 (ISO 4299:1989) về Quặng mangan - Xác định hàm lượng ẩm
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10556:2014 (ISO 6230:1989) về Quặng mangan - Xác định thành phần cỡ hạt bằng sàng
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987) về nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3640:1981 về Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng vonfram oxit do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3641:1981 về Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng silic đioxit do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3637:1981 về Quặng thiếc - Phương pháp xác định độ ẩm do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3642:1981 về Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng asen do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3643:1981 về Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng bitmut do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3644:1981 về Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng antimoan do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3645:1981 về Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng chì do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3646:1981 về Quặng thiếc - Phương pháp xác định tổng hàm lượng sắt do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3647:1981 về Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng đồng và kẽm do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3648:1981 về Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng canxi và magie oxit do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2823:1979 về Quặng bauxit - Phương pháp phân tích hóa học - Quy định chung do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10548-2:2014 (ISO 4296-2:1983) về Quặng mangan - Lấy mẫu - Phần 2: Chuẩn bị mẫu
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10549:2014 (ISO 4298:1984) Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng mangan - Phương pháp chuẩn độ điện thế
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10550:2014 (ISO 320:1981) Quặng mangan - Xác định hàm lượng lưu huỳnh - Phương pháp khối lượng bari sulfat và phương pháp chuẩn độ lưu huỳnh dioxide sau khi đốt
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10551:2014 (ISO 548:1981) về Quặng mangan - Xác định hàm lượng bari oxide - Phương pháp khối lượng bari sulfat
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10552:2014 (ISO 549:1981) về Quặng mangan - Xác định hàm lượng nước liên kết - Phương pháp khối lượng
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10553:2014 (ISO 619:1981) về Quặng mangan - Xác định hàm lượng chromi - Phương pháp đo màu diphenylcacbazid và phương pháp chuẩn độ bạc persulfat
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10554:2014 (ISO 9681:1990) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng sắt - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10555:2014 (ISO 4299:1989) về Quặng mangan - Xác định hàm lượng ẩm
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10556:2014 (ISO 6230:1989) về Quặng mangan - Xác định thành phần cỡ hạt bằng sàng
Tiêu chuẩn ngành TCN 91:2005 về Quặng mangan - Phương pháp phân tích hóa học
- Số hiệu: TCN91:2005
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 01/01/2005
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra