Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Manganese ores – Determination of chromium content – Diphenylcarbazide photometric method silver persulphate titrimetric method
Lời nói đầu
TCVN 10553:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 619:1981.
TCVN 10553:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC102 Quặng sắt biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
QUẶNG MANGAN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHROMI – PHƯƠNG PHÁP ĐO MÀU DIPHENYLCARBAZID VÀ PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ BẠC PERSULFAT
Manganese ores – Determination of chromium content – Diphenylcarbazide photometric method silver persulphate titrimetric method
Tiêu chuẩn này quy định hai phương pháp xác định hàm lượng chromi trong quặng mangan.
Phương pháp 1: Phương pháp đo màu diphenylcacbazid áp dụng cho quặng mangan có hàm lượng chromi nhỏ hơn 0,1 % (khối lượng)
Phương pháp 2: Phương pháp chuẩn độ bạc persulfat áp dụng cho quặng mangan có hàm lượng chromi lớn hơn 0,1 % (khối lượng)
Tiêu chuẩn này được sử dụng cùng với ISO 4297
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 10548-1 (ISO 4296-1), Quặng mangan – Lấy mẫu – Phần 1: Lấy mẫu đơn.
TCVN 10548-2 (ISO 4296-2), Quặng mangan – Lấy mẫu – Phần 2: Chuẩn bị mẫu.
ISO 4297, Manganese ores and concentrates – Methods of chemical analysis – General instructions (Quặng và tinh quặng mangan – Phương pháp phân tích hóa học – Hướng dẫn chung).
3. Phương pháp I: Phương pháp đo màu diphenylcarbazid
3.1. Nguyên tắc
Nung chảy phần mẫu thử với natri carbonat và natri peroxide và chiết tách khối chảy bằng nước.
CHÚ THÍCH: Nếu hàm lượng vanadi vượt quá 0,1 % (khối lượng) thì có thể loại trừ ảnh hưởng của nó bằng cách chiết vanadi hydroxyquinolat với clorofom (xem chú thích trong 3.5.2.4).
Dùng ion chromat oxy hóa diphenylcacbazid để tạo phức màu đỏ tím.
Đo màu của phức tại bước sóng từ 520 nm đến 530 nm.
3.2. Hóa chất, thuốc thử
3.2.1. Natri carbonat, khan.
3.2.2. Natri peroxide.
3.2.3. Ethanol.
3.2.4. Clorofom.
3.2.5. Acid sulfuric, dung dịch, c(1/2 H2SO4) = 6 mol/L1).
3.2.6. Acid sulfuric, dung dịch c(1/2 H2SO4) = 2 mol/L2).
3.2.7 Amoni persulfat, dung dịch [(NH4)2S2O8], 250 g/L.
Chuẩn bị dung dịch ngay khi dùng.
3.2.8. Diphenylcacbazid, dung dịch 1 g/L.
Chuẩn bị dung dịch ngay trước khi dùng như sau:
Hòa tan 0,1 g diphenylcacbazid trong 10 ml acid acetic 80 % (khối lượng) và pha loãng bằng nước đến 100 ml.
3.2.9. 8-hydroxyquinolin, dung dịch 25 g/L pha trong acid acetic, c(CH3COOH) = 2 mol/L2).
3.2.10.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành TCN 91:2005 về Quặng mangan - Phương pháp phân tích hóa học
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4653-1:2009 (ISO 2597-1:2006) về Quặng sắt - Xác định tổng hàm lượng sắt - Phần 1: Phương pháp chuẩn độ sau khi khử bằng thiếc (II) clorua
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8014:2009 (ISO 13312 : 2006) về Quặng sắt - Xác định kali - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11139:2015 (ISO 317-1984)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11140:2015 (ISO 4293:1982) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng phospho - Phương pháp chiết-đo quang molybdovanadat
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11143:2015 (ISO 4571:1981) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng kali và natri - Phương pháp đo phổ phát xạ nguyên tử ngọn lửa
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11144:2015 (ISO 5889:1983) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng nhôm, đồng, chì và kẽm - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11148:2015 (ISO 7953:1985) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng canxi và magie - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11149:2015 (ISO 7969:1985) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng natri và kali - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11150:2015 (ISO 7990:1985) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng sắt tổng - Phương pháp chuẩn độ sau khử và phương pháp đo phổ axit sulfosalicylic
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11151:2015 (ISO 9292:1988) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng sắt tổng - Phương pháp đo phổ 1,10-phenantrolin
- 1Quyết định 3614/QĐ-BKHCN năm 2014 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành TCN 91:2005 về Quặng mangan - Phương pháp phân tích hóa học
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4653-1:2009 (ISO 2597-1:2006) về Quặng sắt - Xác định tổng hàm lượng sắt - Phần 1: Phương pháp chuẩn độ sau khi khử bằng thiếc (II) clorua
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8014:2009 (ISO 13312 : 2006) về Quặng sắt - Xác định kali - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10548-1:2014 (ISO 4296-1:1984) về Quặng mangan - Lấy mẫu - Phần 1: Lấy mẫu đơn
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10548-2:2014 (ISO 4296-2:1983) về Quặng mangan - Lấy mẫu - Phần 2: Chuẩn bị mẫu
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11139:2015 (ISO 317-1984)
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11140:2015 (ISO 4293:1982) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng phospho - Phương pháp chiết-đo quang molybdovanadat
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11143:2015 (ISO 4571:1981) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng kali và natri - Phương pháp đo phổ phát xạ nguyên tử ngọn lửa
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11144:2015 (ISO 5889:1983) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng nhôm, đồng, chì và kẽm - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11148:2015 (ISO 7953:1985) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng canxi và magie - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11149:2015 (ISO 7969:1985) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng natri và kali - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11150:2015 (ISO 7990:1985) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng sắt tổng - Phương pháp chuẩn độ sau khử và phương pháp đo phổ axit sulfosalicylic
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11151:2015 (ISO 9292:1988) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng sắt tổng - Phương pháp đo phổ 1,10-phenantrolin
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10553:2014 (ISO 619:1981) về Quặng mangan - Xác định hàm lượng chromi - Phương pháp đo màu diphenylcacbazid và phương pháp chuẩn độ bạc persulfat
- Số hiệu: TCVN10553:2014
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2014
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra