Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 672/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 10 tháng 04 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN DI LINH, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Di Linh tại Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày 22/02/2017, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 118/TTr-STNMT ngày 01/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Di Linh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục 4.
(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Di Linh đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Di Linh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Di Linh và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2017
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
Xã Gia Hiệp | Xã Gung Ré | Xã Hòa Bắc | Xã Hòa Ninh | Xã Hòa Nam | Xã Hòa Trung | Xã Đinh Trang Hòa | Xã Đinh Trang Thượng | Xã Đinh Lạc | Xã Tân Châu | Xã Tân Lâm | Xã Tân Nghĩa | Xã Gia Bắc | Xã Sơn Điền | Xã Tân Thượng | Xã Liên Đầm | Xã Bảo Thuận | Xã Tam Bố | TT Di Linh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+... +(23) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 161.418,01 | 4.766,41 | 11.551,61 | 11.608,24 | 2.157,66 | 4.379,01 | 1.872,55 | 5.391,17 | 8.991,11 | 3.357,21 | 4.369,41 | 5.828,78 | 3.541,70 | 14.268,40 | 11.923,94 | 5.574,24 | 8.474,23 | 23.141,17 | 27.720,46 | 2.500,71 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 150.717,06 | 4.188,56 | 11.240,00 | 10.424,77 | 1.788,86 | 3.786,83 | 1.711,73 | 4.790,02 | 7.508,92 | 2.771,53 | 4.024,55 | 5.474,06 | 3.093,40 | 14.113,16 | 11.661,20 | 5.043,23 | 7.624,87 | 22.707,82 | 27.127,53 | 1.636,02 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.763,50 | 178,34 | 413,91 | 64,50 | 4,55 |
| 6,02 | 161,61 |
| 251,01 | 114,03 |
| 174,72 |
| 155,48 | 4,83 | 161,44 | 540,16 | 209,01 | 323,88 |
| Tđó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.922,67 |
| 413,91 | 34,70 |
|
| 6,02 | 78,07 |
|
|
|
|
|
| 155,48 |
| 161,44 | 540,16 | 209,01 | 323,88 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 175,28 | 57,47 |
|
|
| 5,44 |
| 4,97 | 6,09 |
| 8,28 |
| 21,24 |
| 10,67 |
| 32,99 |
| 1,78 | 26,35 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 64.126,50 | 3.279,85 | 3.718,63 | 3.892,70 | 1.784,30 | 3.023,17 | 1.522,29 | 4.538,64 | 3.437,48 | 2.448,81 | 3.832,04 | 5.443,12 | 2.896,34 | 3.060,66 | 2.968,16 | 4.914,19 | 5.941,30 | 2.420,91 | 3.723,34 | 1.280,57 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 10.626,60 | 186,60 |
| 63,72 |
| 566,70 |
| 14,09 | 2.660,30 |
|
|
|
|
| 4.648,88 |
| 84,50 | 2.401,81 |
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 72.773,43 | 485,10 | 7.090,74 | 6.403,86 |
| 191,42 | 139,33 | 1,24 | 1.405,05 | 71,71 | 70,20 | 30,88 |
| 10.959,67 | 3.878,01 | 124,22 | 1.384,09 | 17.344,95 | 23.187,75 | 5,21 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 157,88 | 1,19 | 16,56 |
|
| 0,10 | 44,09 | 69,46 |
|
|
| 0,07 |
| 0,21 |
|
| 20,55 |
| 5,65 |
|
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 93,89 |
| 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,10 | 92,62 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10.066,43 | 576,99 | 292,49 | 1.172,05 | 357,97 | 592,18 | 160,82 | 595,10 | 1.377,68 | 585,10 | 343,14 | 351,82 | 448,30 | 101,14 | 130,05 | 531,01 | 760,26 | 428,99 | 397,63 | 863,70 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 407,55 |
| 91,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,50 |
|
| 305,89 | 5,21 | 1,50 | 1,55 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,73 | 0,18 |
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,49 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 18,43 | 18,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 31,56 | 0,52 | 12,11 | 1,00 |
| 0,20 |
|
|
| 1,75 | 0,42 |
| 0,53 |
|
|
| 11,19 |
|
| 3,84 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 97,71 | 8,20 | 6,28 | 0,15 | 5,45 | 0,07 |
| 0,41 |
| 36,46 | 0,34 | 0,08 | 0,78 | 0,21 |
| 0,33 | 0,48 | 0,53 | 21,07 | 16,87 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 3,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,18 |
| 1,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.107,23 | 167,32 | 57,58 | 78,70 | 43,38 | 50,59 | 46,27 | 66,90 | 1.167,21 | 163,05 | 159,37 | 96,07 | 261,41 | 34,09 | 29,46 | 383,07 | 80,99 | 28,41 | 37,99 | 155,37 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,15 |
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 26,84 |
| 2,44 |
|
|
|
| 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 21,40 |
|
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.951,31 | 276,98 | 70,83 | 159,70 | 220,50 | 326,75 | 88,40 | 447,39 | 67,33 | 263,38 | 102,20 | 143,20 | 119,26 | 25,42 | 72,70 | 91,78 | 229,87 | 61,06 | 184,57 |
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 574,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 574,23 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13,96 | 0,67 | 0,62 | 0,51 | 0,66 | 0,16 | 0,72 | 0,47 | 0,90 | 0,42 | 0,69 | 0,42 | 0,34 | 0,41 | 0,26 | 0,28 | 0,48 | 0,26 | 0,28 | 5,41 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 6,79 | 0,11 | 3,96 | 0,08 |
|
|
|
| 0,37 | 0,37 | 0,72 |
|
|
| 0,48 |
|
|
|
| 0,69 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 31,26 | 5,41 | 1,16 | 1,57 | 1,67 | 0,64 | 1,25 | 1,79 |
| 5,10 | 0,25 | 1,54 | 1,33 |
|
| 0,24 | 0,83 |
| 5,88 | 2,61 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 123,29 | 8,69 | 6,58 | 2,99 | 8,12 | 5,88 | 2,48 | 4,66 | 1,01 | 17,88 | 14,30 | 4,43 | 5,62 | 2,00 | 5,22 | 1,71 | 1,98 | 4,55 | 10,28 | 14,90 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 45,66 | 8,81 |
|
|
|
|
|
|
| 2,08 |
|
|
|
|
| 16,40 |
|
| 18,37 |
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 13,51 | 0,45 | 1,02 | 1,16 | 0,17 | 0,76 | 0,34 | 0,54 | 0,04 | 1,94 | 0,89 | 0,65 | 0,68 | 0,30 | 0,46 | 0,17 | 2,54 | 0,11 | 0,21 | 1,08 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,62 |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,71 | 0,03 |
|
|
|
|
| 0,29 |
|
| 0,22 |
| 0,05 |
|
|
|
|
| 0,08 | 0,05 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 638,60 | 49,63 | 20,65 | 22,37 | 19,43 | 4,85 |
| 27,35 | 96,05 | 32,89 | 38,22 | 0,41 | 31,76 | 35,45 | 21,47 | 4,76 | 80,16 | 33,46 | 111,82 | 7,87 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1.961,52 | 31,56 | 17,34 | 903,82 | 58,53 | 202,28 | 21,37 | 42,30 | 40,18 | 59,79 | 23,33 | 105,03 | 25,52 | 1,77 |
| 32,27 | 21,31 | 295,40 | 5,59 | 74,13 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 4,60 |
|
|
|
|
|
|
| 4,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 634,50 | 0,86 | 19,11 | 11,42 | 10,84 |
|
| 6,05 | 104,51 | 0,58 | 1,71 | 2,89 |
| 54,09 | 132,70 |
| 89,10 | 4,36 | 195,30 | 0,99 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||
Xã Gia Hiệp | Xã Gung Ré | Xã Hòa Bắc | Xã Hòa Ninh | Xã Hòa Nam | Xã Hòa Trung | Xã Đinh Trang Hòa | Xã Đinh Lạc | Xã Tân Châu | Xã Tân Lâm | Xã Tân Nghĩa | Xã Gia Bắc | Xã Sơn Điền | Xã Tân Thượng | Xã Liên Đầm | Xã Bảo Thuận | Xã Tam Bố | TT Di Linh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+... +(23) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 566,72 | 1,93 | 35,76 | 2,66 | 0,37 | 0,64 | 25,66 | 5,00 | 6,69 | 12,75 | 291,67 | 7,13 | 7,57 | 2,64 | 0,59 | 121,44 | 4,57 | 7,31 | 32,34 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,26 |
| 1,88 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,18 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 410,44 | 1,85 | 11,75 | 2,66 | 0,37 | 0,64 | 23,96 | 5,00 | 6,69 | 9,16 | 291,67 | 7,13 | 0,42 | 2,61 | 0,59 | 11,04 | 4,23 | 0,31 | 30,36 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 152,18 |
| 24,01 |
|
|
|
|
|
| 3,59 |
|
| 7,15 | 0,03 |
| 110,40 |
| 7,00 |
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,70 |
|
|
|
|
| 1,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6,73 | 1,33 |
| 0,84 |
| 2,70 | 0,10 | 0,30 | 0,01 | 0,07 | 0,07 | 0,48 |
|
|
| 0,06 | 0,02 | 0,27 | 0,48 |
2.1 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,99 | 0,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,58 |
|
|
|
|
|
| 0,30 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,27 |
|
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,81 | 0,34 |
| 0,84 |
|
|
|
|
|
| 0,07 | 0,48 |
|
|
| 0,06 | 0,02 |
|
|
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,48 |
2.5 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,20 |
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,10 |
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 2,50 |
|
|
|
| 2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
Xã Gia Hiệp | Xã Gung Ré | Xã Hòa Bắc | Xã Hòa Ninh | Xã Hòa Nam | Xã Hòa Trung | Xã Đinh Trang Hòa | Xã Đinh Trang Thượng | Xã Đinh Lạc | Xã Tân Châu | Xã Tân Lâm | Xã Tân Nghĩa | Xã Gia Bắc | Xã Sơn Điền | Xã Tân Thượng | Xã Liên Đầm | Xã Bảo Thuận | Xã Tam Bố | TT Di Linh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+... +(23) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 211,32 | 2,43 | 18,75 | 11,12 | 2,71 | 1,23 | 25,71 | 5,40 | 3,48 | 2,42 | 7,05 | 14,96 | 1,50 | 4,12 | 2,75 | 0,69 | 62,80 | 4,59 | 6,68 | 32,93 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 2,26 |
|
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,26 |
| 1,88 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 2,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,26 |
| 1,88 |
1.2 | Đất trồng cầy hàng năm khác | HNK/PNN | 0,90 | 0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 | 0,52 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 122,24 | 2,15 | 1,30 | 3,22 | 2,71 | 1,23 | 24,01 | 5,28 | 3,48 | 2,42 | 3,46 | 14,96 | 1,50 | 0,47 | 2,72 | 0,69 | 14,70 | 4,33 | 3,08 | 30,53 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 84,22 |
| 17,45 | 7,90 |
|
|
|
|
|
| 3,59 |
|
| 3,65 | 0,03 |
| 48,10 |
| 3,50 |
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,70 |
|
|
|
|
| 1,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | NNP/NNP | 1,53 |
| 1,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | 1,53 |
| 1,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,62 | 0,99 |
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,27 | 0,26 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị Hành chính | |
Xã Sơn Điền | TT Di Linh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+(23) | (5) | (6) |
1 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,56 | 0,43 | 0,13 |
1.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,56 | 0,43 | 0,13 |
- 1Quyết định 1012/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 592/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 4670/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 602/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
- 5Quyết định 632/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận
- 6Quyết định 633/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận
- 7Quyết định 726/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận
- 8Quyết định 738/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
- 9Quyết định 673/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 834/QĐ-UBND kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Đức Linh tỉnh Bình Thuận
- 11Quyết định 833/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận
- 12Quyết định 4169/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Khánh Sơn, tỉnh Khánh Hòa
- 13Quyết định 4173/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa
- 14Quyết định 1167/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 712/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 16Quyết định 743/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ
- 17Quyết định 744/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ
- 18Quyết định 891/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ
- 19Quyết định 834/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ
- 20Quyết định 1163/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định
- 21Quyết định 1166/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện An Lão, tỉnh Bình Định
- 22Quyết định 90/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
- 23Quyết định 110/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi
- 24Quyết định 95/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
- 25Quyết định 96/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
- 26Quyết định 114/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
- 27Quyết định 553/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hương Khê tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 28Quyết định 576/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Hoa Lư do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
- 29Quyết định 646/QĐ-UBND Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 30Quyết định 747/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thường Xuân tỉnh Thanh Hóa
- 31Quyết định 564/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Hà Tĩnh tỉnh Hà Tĩnh
- 32Quyết định 645/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Yên Định tỉnh Thanh Hóa
- 33Quyết định 755/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 34Quyết định 247/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
- 35Quyết định 4046/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1012/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Quyết định 592/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 4670/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
- 9Quyết định 602/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
- 10Quyết định 632/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận
- 11Quyết định 633/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận
- 12Quyết định 726/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận
- 13Quyết định 738/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
- 14Quyết định 673/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 15Quyết định 834/QĐ-UBND kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Đức Linh tỉnh Bình Thuận
- 16Quyết định 833/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận
- 17Quyết định 4169/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Khánh Sơn, tỉnh Khánh Hòa
- 18Quyết định 4173/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa
- 19Quyết định 1167/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định
- 20Quyết định 712/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 21Quyết định 743/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ
- 22Quyết định 744/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ
- 23Quyết định 891/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ
- 24Quyết định 834/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ
- 25Quyết định 1163/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định
- 26Quyết định 1166/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện An Lão, tỉnh Bình Định
- 27Quyết định 90/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
- 28Quyết định 110/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi
- 29Quyết định 95/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
- 30Quyết định 96/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
- 31Quyết định 114/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
- 32Quyết định 553/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hương Khê tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 33Quyết định 576/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Hoa Lư do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
- 34Quyết định 646/QĐ-UBND Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 35Quyết định 747/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thường Xuân tỉnh Thanh Hóa
- 36Quyết định 564/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Hà Tĩnh tỉnh Hà Tĩnh
- 37Quyết định 645/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Yên Định tỉnh Thanh Hóa
- 38Quyết định 755/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 39Quyết định 247/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
- 40Quyết định 4046/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương
Quyết định 672/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 672/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/04/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Đoàn Văn Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra