Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 90/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 28/2/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Sơn Tây;
Xét đề nghị của UBND huyện Sơn Tây tại Tờ trình số 02/TTr-UBND ngày 05/01/2017 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Tây và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 230/TTr-STNMT ngày 16/01/2017 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Tây,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Tây, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Tây là 75 công trình, dự án với tổng diện tích 279,91 ha; trong đó:
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015 chuyển sang năm 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 6 công trình với tổng diện tích 11,95 ha.
(Có phụ biểu 01 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2016 chuyển sang năm 2017 là 37 công trình với tổng diện tích 59,39 ha.
(Có phụ biểu 02 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2017 là 24 công trình với tổng diện tích 48,61 ha.
(Có phụ biểu 03 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai năm 2013 (Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Quảng Ngãi) năm 2017 gồm có: 8 công trình, dự án với tổng diện tích là 159,96 ha.
(Có phụ biểu 09 kèm theo)
b) Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của huyện Sơn Tây năm 2017 (Quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật đất đai năm 2013) gồm có: 16 công trình, dự án với tổng diện tích: 225,85 ha; trong đó:
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2015 chuyển sang 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 4 công trình với tổng diện tích 63,53 ha.
(Có phụ biểu 04 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 chuyển sang 2017 là 6 công trình với tổng diện tích 42,57 ha.
(Có phụ biểu 05 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 là 6 công trình với tổng diện tích 119,75 ha.
(Có phụ biểu 06 kèm theo)
6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự án không thực hiện.
Có 01 công trình, dự án, với diện tích là 0,13 ha (công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai).
(Có phụ biểu 07 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Sơn Tây có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Sơn Tây chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Sơn Tây chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Sơn Liên | Xã Sơn Dung | Xã Sơn Long | Xã Sơn Tân | Xã Sơn Lập | Xã Sơn Mùa | Xã Sơn Tinh | Xã Sơn Màu | Xã Sơn Bua | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 38.149,23 | 3.714,09 | 4.550,90 | 4.235,32 | 3.352,02 | 5.327,16 | 3,908,18 | 4.438,47 | 4.016,13 | 4.606,96 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 35.237,18 | 3.244,71 | 3.846,23 | 4.016,49 | 3.086,61 | 4.994,60 | 3.718,01 | 4.056,31 | 3.871,31 | 4.402,91 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 809,34 | 80,76 | 82,41 | 81,22 | 87,93 | 61,72 | 130,40 | 135,57 | 75,91 | 73,42 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 708,59 | 58,66 | 80,96 | 78,51 | 74,12 | 57,15 | 116,00 | 123,82 | 59,15 | 60,22 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.217,55 | 269,85 | 78,36 | 59,45 | 180,14 | 165,98 | 130,22 | 54,43 | 262,05 | 17,07 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.830,71 | 438,23 | 1.020,26 | 932,82 | 412,03 | 412,30 | 880,11 | 263,04 | 337,23 | 134,69 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | PRH | 18.352,02 | 999,55 | 1.478,06 | 2.688,01 | 1.378,77 | 3.237,56 | 1.125,98 | 2.489,98 | 2.293,39 | 2.660,72 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 10.024,23 | 1.456,32 | 1.186,56 | 254,95 | 1.025,86 | 1.116,92 | 1.451,17 | 1.113,00 | 902,70 | 1.516,75 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,33 |
| 0,58 | 0,04 | 1,88 | 0,12 | 0,13 | 0,29 | 0,03 | 0,26 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.069,83 | 302,49 | 607,55 | 186,34 | 249,54 | 177,49 | 179,84 | 120,67 | 93,48 | 152,43 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 8,18 |
| 4,69 |
|
|
| 0,05 |
|
| 3,44 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,41 |
| 1,41 |
|
|
| 3,00 |
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 0,17 |
| 0,08 |
| 0,09 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.277,09 | 226,41 | 479,54 | 159,40 | 127,82 | 83,08 | 63,38 | 40,40 | 19,89 | 77,17 |
2.10 | Đất có di tích - văn hóa | DDT | 0,06 |
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,47 |
|
|
| 0,47 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 212,27 | 8,21 | 74,04 | 12,37 | 22,32 | 15,96 | 22,06 | 16,94 | 12,86 | 27,51 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13,81 | 0,44 | 3,69 | 0,58 | 0,76 | 0,53 | 6,55 | 0,61 | 0,29 | 0,36 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,66 |
|
|
| 0,08 |
| 0,58 |
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng trụ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 60,05 | 14,03 | 3,56 | 2,22 | 3,93 | 4,61 | 18,06 | 4,27 | 4,67 | 4,70 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 3,21 |
| 0,50 |
| 1,61 | 0,96 |
|
| 0,14 |
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,76 | 0,22 | 0,50 | 0,05 | 0,15 | 0,21 | 0,14 | 0,26 | 0,10 | 0,13 |
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 476,01 | 41,58 | 39,48 | 11,72 | 92,31 | 72,06 | 66,02 | 58,19 | 55,53 | 39,12 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 11,68 | 11,60 |
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 842,22 | 166,89 | 97,12 | 32,49 | 15,87 | 155,07 | 10,33 | 261,49 | 51,34 | 51,62 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Sơn Liên | Xã Sơn Dung | Xã Sơn Long | Xã Sơn Tân | Xã Sơn Lập | Xã Sơn Mùa | Xã Sơn Tinh | Xã Sơn Màu | Xã Sơn Bua | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) =(5) + … + (13) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 201,86 | 37,87 | 11,39 | 2,79 | 47,99 | 8,19 | 20,80 | 13,94 | 1,81 | 57,08 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 12,52 | 0,67 | 4,33 | 0,06 | 1,11 | 0,03 | 3,83 | 0,56 | 0,14 | 1,79 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 12,19 | 0,67 | 4,33 | 0,06 | 1,11 | 0,03 | 3,83 | 0,56 | 0,14 | 1,46 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 23,25 | 2,30 |
|
| 3,45 | 1,95 | 0,22 | 0,53 | 0,20 | 14,60 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 66,31 | 13,97 | 1,35 | 2,73 | 16,28 | 4,15 | 12,00 | 5,99 | 1,45 | 8,39 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | PRH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 99,78 | 20,93 | 5,71 |
| 27,15 | 2,06 | 4,75 | 6,86 | 0,02 | 32,30 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 18,79 | 0,76 |
| 0,04 | 0,12 | 0,59 | 4,88 | 0,17 | 0,20 | 12,03 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1,36 |
|
|
|
|
| 1,36 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,56 |
|
|
|
| 0,12 |
|
|
| 0,44 |
2.10 | Đất có di tích - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,70 | 0,76 |
| 0,04 | 0,12 |
| 1,02 | 0,17 | 0,20 | 0,39 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng trụ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 14,17 |
|
|
|
| 0,47 | 2,50 |
|
| 11,20 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT | CHỈ TIÊU ĐẤT SỬ DỤNG | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Sơn Liên | Xã Sơn Dung | Xã Sơn Long | Xã Sơn Tân | Xã Sơn Lập | Xã Sơn Mùa | Xã Sơn Tinh | Xã Sơn Màu | Xã Sơn Bua | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) =(5) +(6)+… +(13) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 202,81 | 37,87 | 11,39 | 2,79 | 48,24 | 8,19 | 21,50 | 13,94 | 1,81 | 57,08 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 12,52 | 0,67 | 4,33 | 0,06 | 1,11 | 0,03 | 3,83 | 0,56 | 0,14 | 1,79 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 12,19 | 0,67 | 4,33 | 0,06 | 1,11 | 0,03 | 3,83 | 0,56 | 0,14 | 1,46 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 23,80 | 2,30 |
|
| 3,60 | 1,95 | 0,62 | 0,53 | 0,20 | 14,60 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 66,71 | 13,97 | 1,35 | 2,73 | 16,38 | 4,15 | 12,30 | 5,99 | 1,45 | 8,39 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | PRH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 99,78 | 20,93 | 5,71 |
| 27,15 | 2,06 | 4,75 | 6,86 | 0,02 | 32,30 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,64 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Sơn Liên | Xã Sơn Dung | Xã Sơn Long | Xã Sơn Tân | Xã Sơn Lập | Xã Sơn Mùa | Xã Sơn Tinh | Xã Sơn Màu | Xã Sơn Bua | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) =(5) +(6)+ … + (13) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | PRH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8,31 |
|
|
| 1,31 |
|
|
|
| 7,00 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 8,30 |
|
|
| 1,30 |
|
|
|
| 7,00 |
2.10 | Đất có di tích - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,01 |
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng trụ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN SANG NĂM 2016 NAY CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (từ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)= (8)+(9)+ (10)+(11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Trường Mầm non Nước Hoa, Thôn Mang Trẫy | 0,02 | Xã Sơn Lập | tờ 7 BĐĐCLN | Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển phân cấp ngân sách huyện năm 2016 |
|
|
|
|
|
| Hiến đất |
2 | Trường Mầm non Tu Ka Pan KDC Nước Toa (tên là thôn Nước Toa nay thay đổi tên KDC Nước Toa) | 0,02 | Xã Sơn Bua | tờ 5 BĐĐCLN | Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 27/01/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ vốn và danh mục công trình thuộc nguồn vốn đầu tư phát triển năm 2016 tại Quyết định số 2302/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 |
|
|
|
|
|
| Hiến đất |
3 | Trường Mầm non Hoa Pơ Niêng, tập đoàn 6 (tên thôn Huy Ra Lung nay đổi tên tập đoàn 6) | 0,02 | Xã Sơn Mùa | tờ 10 BĐĐCLN | QĐ số 40/QĐ-UBND ngày 27/01/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ vốn và danh mục công trình thuộc nguồn vốn đầu tư phát triển năm 2016 tại Quyết định số 2302/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 | - |
|
|
|
|
| Hiến đất |
4 | Tuyến đường từ TT xã Sơn Tinh đi Sơn Thượng | 6,50 | Xã Sơn Tinh | tờ 6 BĐĐCLN | Quyết định số 1462/QĐ-UBND ngày 9/9/2014 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt tiến độ chi tiết thi công xây dựng: Công trình khắc phục đường trung tâm xã Sơn Tinh đi Sơn Thượng, địa điểm xây dựng: xã Sơn Tinh, huyện Sơn Tây | 5.500,0 |
| 5.500,0 |
|
|
| Đang làm thủ tục hồ sơ để ra thông báo thu hồi đất |
5 | Khu dân cư Đồng Bà Cầu | 3,57 | Xã Sơn Dung | tờ 1 BĐ trích đo địa chính khu đất | Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày 08/4/2015 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt điều chỉnh dự toán và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình khu dân cư Đồng Bà Cầu hạng mục san nền, thoát nước, đường giao thông, địa điểm xây dựng xã Sơn Dung - huyện Sơn Tây Công văn số 611/UBND ngày 21/06/2016 của UBND huyện Sơn Tây v/v xác định giá đất cụ thể để lập phương án bồi thường khi nhà nước thu hồi đất để xây dựng công trình Khu dân cư B19 trên trục đường Trường Sơn Đông | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
| Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
6 | Khu dân cư B19 | 1,82 | Xã Sơn Dung | tờ 1 BĐ trích đo địa chính khu đất | Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày 08/4/2015 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt điều chỉnh dự toán và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình khu dân cư Đồng Bà Cầu hạng mục san nền, thoát nước, đường giao thông, địa điểm xây dựng xã Sơn Dung - huyện Sơn Tây Công văn số 611/UBND ngày 21/06/2016 của UBND huyện Sơn Tây v/v xác định giá đất cụ thể để lập phương án bồi thường khi nhà nước thu hồi đất để xây dựng công trình Khu dân cư B19 trên trục đường Trường Sơn Đông | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
| Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
| Tổng cộng | 11,95 |
|
|
| 8000,00 |
| 5500,00 | 2500,00 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (từ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)= (8)+(9)+ (10)+(11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Trường mầm non Tu Ka Pan-Thôn Nước Tang | 0,02 | xã Sơn Bua |
| Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013 |
|
|
|
|
|
| Đã xây dựng, đang thực hiện công tác đo đạc, trích lục thửa đất phục vụ công tác thu hồi đất |
2 | Trường mầm non Tu Ka Pan | 0,02 | xã Sơn Bua |
| Quyết định số 2756/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2013 |
|
|
|
|
|
| Đã xây dựng, đang thực hiện công tác đo đạc, trích lục thửa đất phục vụ công tác thu hồi đất |
3 | Trường mầm non Đăk Drinh | 0,02 | xã Sơn Dung | tờ 5 BĐĐCLN | Quyết định số 2756/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2013 |
|
|
|
|
|
| Đã xây dựng, đang thực hiện công tác đo đạc, trích lục thửa đất phục vụ công tác thu hồi đất |
4 | Nhà thi đấu đa năng trường THPT Đinh Tiên Hoàng | 0,40 | xã Sơn Dung | tờ 01 BĐGĐLN | Quyết định số 1464/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt diện tích, loại đất, chủ sử dụng đất đối với các thửa đất chưa có giấy tờ về quyền sử dụng đất để thực hiện việc lập phương án bồi thường, hỗ trợ Công trình: Nhà thi đấu đa năng Trường THPT Đinh Tiên Hoàng. Địa điểm: xã Sơn Dung - huyện Sơn Tây | 400,0 |
|
| 400,0 |
|
| Thông báo số 166/TB-UBND ngày 12/07/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng công trình: Nhà thi đấu đa năng Trường THPT Đinh Tiên Hoàng |
5 | Điểm định canh định cư Xóm Bà Nót (diện tích 0,09 ha nay thay đổi diện tích là 1,95 ha) | 1,95 | xã Sơn Lập | tờ 12 BĐ ĐCLN | Công văn số 1093/UBND-ĐNMN ngày 15/03/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v thực hiện đầu tư xây dựng các dự án thuộc chương trình định canh, định cư theo Quyết định 33/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ | 1.005,0 |
| 1.005,0 |
|
|
|
|
6 | Trường mầm non Đăk Ra Pân - Tập đoàn 21-xã Sơn Long | 0,02 | xã Sơn Lập |
| Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013 | - |
|
|
|
|
| Đã xây dựng, đang thực hiện công tác đo đạc, trích lục thửa đất phục vụ công tác thu hồi đất |
7 | Trường mầm non ĐăkRa Pân - Tập đoàn 19 | 0,02 | xã Sơn Long |
| Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013 | - |
|
|
|
|
| Đã xây dựng, đang thực hiện công tác đo đạc, trích lục thửa đất phục vụ công tác thu hồi đất |
8 | Trường mầm non Đăk Ra Pân | 0,02 | thôn Mang Hin, xã Sơn Long |
| Quyết định số 2756/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2013 | - |
|
|
|
|
| Đã xây dựng, đang thực hiện công tác đo đạc, trích lục thửa đất phục vụ công tác thu hồi đất |
9 | Trường mầm non Bãi Màu | 0,02 | xã Sơn Màu |
| Quyết định số 2756/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2013 | - |
|
|
|
|
| Đã xây dựng, đang thực hiện công tác đo đạc, trích lục thửa đất phục vụ công tác thu hồi đất |
10 | Trường mầm non Bãi Màu - tập đoàn 11 | 0,02 | xã Sơn Màu |
| Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013 | - |
|
|
|
|
| Đã xây dựng, đang thực hiện công tác đo đạc, trích lục thửa đất phục vụ công tác thu hồi đất |
11 | Trường mầm non Bãi Màu - tập đoàn 10 | 0,02 | xã Sơn Màu |
| Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013 | - |
|
|
|
|
| Đã xây dựng, đang thực hiện công tác đo đạc, trích lục thửa đất phục vụ công tác thu hồi đất |
12 | Trường mầm non Bãi Màu - Thôn Ha Lên | 0,02 | xã Sơn Màu |
| Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 27/01/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ vốn và danh mục công trình thuộc nguồn vốn đầu tư phát triển năm 2016 tại Quyết định số 2302/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 | - |
|
|
|
|
| Hiến đất |
13 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đăk Pao | 0,01 | xã Sơn Màu |
| Quyết định số 1103/QĐ-UBND ngày 12/08/2015 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình: Xây mới nhà văn hóa thôn Đăk Pao | - |
|
|
|
|
|
|
14 | Trường mầm non Hoa Pơ Niêng - Tập đoàn 5 | 0,02 | xã Sơn Mùa |
| Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013 | - |
|
|
|
|
| Đã xây dựng, đang thực hiện công tác đo đạc, trích lục thửa đất phục vụ công tác thu hồi đất |
15 | Nước sinh hoạt KDC Huy Em | 0,01 | xã Sơn Mùa | tờ 10 BĐĐCLN | Quyết định số 1418/QĐ-UBND ngày 08/09/2015 của UBND huyện Sơn Tây về việc Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình: Xây mới công trình hệ thống nước sinh hoạt KDC Huy Em | - |
|
|
|
|
|
|
16 | Trường mầm non Sơn Tân- Tập đoàn 15 | 0,02 | xã Sơn Tân |
| Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013 | - |
|
|
|
|
| Đã xây dựng, đang thực hiện công tác đo đạc, trích lục thửa đất phục vụ công tác thu hồi đất |
17 | Trường mầm non Sơn Tân - Tập đoàn 4 | 0,02 | xã Sơn Tân |
| Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013 | - |
|
|
|
|
| Đã xây dựng, đang thực hiện công tác đo đạc, trích lục thửa đất phục vụ công tác thu hồi đất |
18 | Trường mầm non Sơn Tinh- Thôn Nước Kĩa | 0,02 | xã Sơn Tinh |
| Quyết định số 1462/QĐ-UBND ngày 10/9/2015 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành. Công trình: Trường mầm non Sơn Tinh - thôn Nước Kỉa | - |
|
|
|
|
| Đã xây dựng, đang thực hiện công tác đo đạc, trích lục thửa đất phục vụ công tác thu hồi đất |
19 | Đường giao thông Xà Ruông-Nước Kỉa | 1,00 | xã Sơn Tinh |
| Quyết định số 2023/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành Công trình: Đường GTNT Xà Ruông - Nước Kỉa II, thôn Tà Kin. Lý trình Km0+00 - Km0+426,99. Hạng mục: Nền, mặt đường + Thoát nước. Địa điểm xây dựng: xã Sơn Tinh - huyện Sơn Tây | - |
|
|
|
|
|
|
20 | Làng thanh niên lập nghiệp Sơn Bua | 15,00 | xã Sơn Bua | tờ số 5 BĐGĐLN | Quyết định 1622/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện Sơn Tây v/v phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết (TL:1/500) xây dựng Khu trung tâm làng thanh niên lập nghiệp Sơn Bua | 6.225,0 |
| 6.225,0 |
|
|
|
|
21 | Cầu Nước Kỉa và đường vào hai đầu cầu thuộc dự án đường Trung tâm xã Sơn Tinh - Sơn Thượng | 0,53 | xã Sơn Tinh | tờ bản đồ số 19 | Quyết định số 2248/QĐ-UBND ngày 30/09/2011 của chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Công trình: Đường trung tâm xã Sơn Tinh - Sơn Thượng | 698,0 |
| 698,0 |
|
|
|
|
22 | Trạm y tế xã Sơn Lập | 0,22 | xã Sơn Lập |
| Quyết định số 3078/QĐ-UBND ngày 21/11/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt dự toán chi phí phục vụ bồi thường, GPMB. Công trình: Trạm Y tế xã Sơn Lập. Địa điểm xây dựng: Xã Sơn Lập | - |
|
|
|
|
| Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
23 | Trường mầm non Sơn Màu | 0,17 | xã Sơn Màu |
| Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 18/11/2014 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành. Công trình: Trường Mầm non Sơn Màu. Địa điểm xây dựng: xã Sơn Màu | - |
|
|
|
|
| Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
24 | Hạt quản lý đường bộ trường Sơn Đông | 0,09 | xã Sơn Dung | tờ bản đồ số 662533 | Quyết định số 97/TC-HC ngày 30/10/2014 của Cty CPQL & XDĐB Quảng Ngãi | 60,0 |
| 60,0 |
|
|
| Thông báo số 191/TB-UBND ngày 12/09/2016; 179, 181/TB- UBND ngày 08/08/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng công trình: Trụ sở làm việc hạt quản lý đường bộ trường Sơn Đông) |
25 | Trường mầm non và trường tiểu học Sơn Long (điểm trường Nước Đốp) | 0,14 | xã Sơn Long | tờ 12 BĐĐCLN | Quyết định số 485/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu Gói thầu: Tư vấn giám sát xây dựng Công trình: Trường mầm non và Trường Tiểu học Sơn Long (Điểm trường Nước Đốp) Địa điểm xây dựng: xã Sơn Long - huyện Sơn Tây | 250,0 |
|
|
|
| 250,0 | Thông báo số 172/TB-UBND ngày 22/07/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng công trình: Trường mầm non và tiểu học Sơn Long (điểm trường Nước Đốp) |
26 | Trường THCS Sơn Tinh | 0,71 | xã Sơn Tinh |
| Ghi vốn tại số 882/QĐ-UBND ngày 17/06/2011 của UBND tỉnh Quảng Ngãi | - |
|
|
|
|
| Đã xây dựng, đang thực hiện công tác đo đạc, trích lục thửa đất phục vụ công tác thu hồi đất |
27 | Trạm khuyến nông khuyến lâm | 0,22 | xã Sơn Mùa | tờ ĐCCS 662533 | Dự án đầu tư tại Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 của UBND huyện Sơn Tây | - |
|
|
|
|
|
|
28 | Trạm y tế xã Sơn Bua | 0,35 | xã Sơn Bua | tờ 7 BĐĐC | Quyết định số 324/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình trạm y tế xã Sơn Bua | 650,0 | 650,0 |
|
|
|
|
|
29 | Trường tiểu học Sơn Long | 0,55 | xã Sơn Long | tờ 13 BĐĐCLN | Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình trường tiểu học Sơn Long xã Sơn Long - huyện Sơn Tây | 670,0 | 670,0 |
|
|
|
|
|
30 | Trường tiểu học Sơn Màu | 0,62 | xã Sơn Màu |
| Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2017-2020 huyện Sơn Tây | 625,0 | 625,0 |
|
|
|
|
|
31 | Đập Ra Pân | 0,40 | xã Sơn Long | tờ 13 BĐĐCLN | Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình dập Ra Pân xã Sơn Long-huyện Sơn Tây | 300,0 | 300,0 |
|
|
|
|
|
32 | Đường dây trung hạ thế và trạm biến áp cấp điện khu dân cư Nước Đốp | 1,74 | xã Sơn Long | tờ 12 BĐĐCLN | Quyết định số 1707/QĐ-UBND ngày 06/09/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu; Đo đạc bổ sung, chỉnh lý và trích lục bản đồ địa chính khu đất tỷ lệ 1/2000; công trình đường dây trung, hạ thế và trạm biến áp cấp điện khu dân cư Nước Đốp xã Sơn Long - huyện Sơn Tây | 800,0 |
|
|
|
| 800,0 |
|
33 | Hỗ Trợ đầu tư công trình đường Sơn Tân-Sơn Màu, huyện Sơn Tây | 6,00 | xã Sơn Màu | tờ ĐCCS 653542 | Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kinh phí và giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn thu vượt dự toán HĐND tỉnh giao và nguồn (dự kiến) Trung ương thưởng vượt thu năm 2015 | 500,0 | 300,0 | 200,0 |
|
|
|
|
34 | Trường THCS Đinh Thanh Kháng | 1,50 | xã Sơn Mùa | tờ 10 BĐĐCLN | Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 | 500,0 |
| 500,0 |
|
|
|
|
35 | Đường trung tâm cụm xã Sơn Mùa | 1,50 | xã Sơn Mùa | tờ 10 BĐĐCLN | Quyết định số 500/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn vốn chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững theo Nghị định số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ (đợt 1) | 1.000,0 | 1.000,0 |
|
|
|
|
|
36 | Đường ĐX 05 (Đoạn cầu dây Nước Bua - Tang Tong) | 20,00 | xã Sơn Liên |
| Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kinh phí và giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn thu vượt dự toán HĐND tỉnh giao và nguồn (dự kiến) Trung ương thưởng vượt thu năm 2015 | 700,0 |
| 700,0 |
|
|
|
|
37 | Đường Sơn Tinh-Sơn Thượng | 6,00 | xã Sơn Tinh | tờ bản đồ địa chính số 07 và 11 | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt tiến độ chi tiết thi công xây dựng Công trình Đường Sơn Tinh - Sơn Thượng. Địa điểm xây dựng: xã Sơn Tinh - huyện Sơn Tây | 1.700,0 |
| 1.700,0 |
|
|
|
|
| Tổng cộng | 59,39 |
|
|
| 16.083,00 | 3.545,00 | 11.088,00 | 400,00 |
| 1.050,00 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (từ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)= (8)+(9)+ (10)+(11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Trường mầm non Đăk Drinh-thôn Gò Lã | 0,02 | xã Sơn Dung |
| Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013 |
|
|
|
|
|
| Đang thực hiện đo đạc, trích lục thửa đất phục vụ công tác thu hồi đất |
2 | Trường mầm non Sông Rin tập đoàn 17 | 0,02 | xã Sơn Liên |
| Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013 |
|
|
|
|
|
| Đang thực hiện đo đạc, trích lục thửa đất phục vụ công tác thu hồi đất |
3 | Nhà văn hóa thôn Tà Dô | 0,04 | xã Sơn Tân | tờ số 3 BĐLN | Quyết định 958/QĐ-UBND ngày 03/07/2015 của UBND huyện Sơn Tây v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật Công trình; Nhà văn hóa thôn Tà Dô |
|
|
|
|
|
| Đang thực hiện đo đạc, trích lục thửa đất phục vụ công tác thu hồi đất |
4 | Nhà văn hóa thôn Ra Nhua | 0,03 | xã Sơn Tân | tờ số 6 BĐLN | Quyết định 969/QĐ-UBND ngày 09/07/2015 của UBND huyện Sơn Tây v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật Công trình: Nhà văn hóa thôn Ra Nhua |
|
|
|
|
|
| Đang thực hiện đo đạc, trích lục thửa đất phục vụ công tác thu hồi đất |
5 | Tường rào, cổng ngõ, sân vườn trường mầm non thôn A Xin | 0,50 | xã Sơn Tinh |
| Quyết định số 172a/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình tường rào, cổng ngõ, sân vườn trường mầm non Sơn Tinh |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Nhà văn hóa thôn Tà Kin | 0,04 | xã Sơn Tinh |
| Quyết định số 2805/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình nhà văn hóa thôn Tà Kin |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Trường mầm non Đăk Drinh-Hố Cau Dưới | 0,02 | xã Sơn Dung |
| Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển phân cấp ngân sách huyện năm 2016 |
|
|
|
|
|
| Hiến đất |
8 | Nghĩa trang nhân dân xã Sơn Dung | 0,60 | xã Sơn Dung | tờ ĐCCS 659536 | Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển phân cấp ngân sách huyện năm 2016 | 100,0 |
|
| 100,0 |
|
| Hiến đất |
9 | Trường mầm non Sông Rin- KDC Tu Mít | 0,02 | xã Sơn Liên | tờ 13 BĐĐCLN | Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển phân cấp ngân sách huyện năm 2016 |
|
|
|
|
|
| Hiến đất |
10 | Trường mầm non Sông Rin- tập đoàn 15 | 0,02 | xã Sơn Liên |
| Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển phân cấp ngân sách huyện năm 2016 |
|
|
|
|
|
| Hiến đất |
11 | Trường mầm non Bãi Màu - tập đoàn 17 | 0,02 | xã Sơn Màu | tờ 9 BĐĐCLN | Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 27/01/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ vốn và danh mục công trình thuộc nguồn vốn đầu tư phát triển năm 2016 tại Quyết định số 2302/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 |
|
|
|
|
|
| Hiến đất |
12 | Trường mầm non Sơn Tân - thôn Đăk Be | 0,02 | xã Sơn Tân | tờ 7 BĐĐCLN | Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển phân cấp ngân sách huyện năm 2016 |
|
|
|
|
|
| Hiến đất |
13 | Trường mầm non Sơn Tân - tập đoàn 7 | 0,02 | xã Sơn Tân | tờ 7 BĐĐCLN | Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển phân cấp ngân sách huyện năm 2016 |
|
|
|
|
|
| Hiến đất |
14 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn A Xin | 0,04 | xã Sơn Tinh | tờ 5 BĐĐCLN | Quyết định số 258a/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình nhà sinh hoạt cộng đồng thôn A Xin |
|
|
|
|
|
| Chương trình NTM |
15 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Nước Kỉa | 0,04 | xã Sơn Tinh | tờ 6 BĐĐCLN | Quyết định số 217a/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Nước Kỉa |
|
|
|
|
|
| Chương trình 135 |
16 | Điểm trường tiểu học Sơn Liên | 0,07 | xã Sơn Liên |
| Quyết định số 122a/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình trường tiểu học Sơn Liên, thôn Đăk Doa |
|
|
|
|
|
| Chương trình NTM |
17 | Đường đô thị DT 02 (Quảng trường - DDT 05) | 2,80 | xã Sơn Mùa | tờ 10 BĐĐCLN | Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng dự án Đường đô thị DT 02 (Quảng trường -DDT 05), địa điểm xây dựng xã Sơn Mùa - huyện Sơn Tây | 1.871,0 |
|
| 1.871,0 |
|
|
|
18 | San lấp mặt bằng trung tâm hành chính huyện (giai đoạn 2) | 2,50 | xã Sơn Mùa | tờ 10 BĐĐCLN | Quyết định số 1691/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc ban hành kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2017 - 2020 nguồn vốn đầu tư phát triển phân cấp ngân sách huyện | 2.100,0 |
|
| 2.100,0 |
|
|
|
19 | San lấp mặt bằng trường tiểu học và trường mầm non Sơn Tân | 2,00 | xã Sơn Tân | tờ số 6 BĐĐCLN | Quyết định số 1691/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc ban hành kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2017 - 2020 nguồn vốn đầu tư phát triển phân cấp ngân sách huyện | 500,0 |
|
| 500,0 |
|
|
|
20 | Điểm định canh định cư tập trung thôn Nước Ram, thôn Tà Dô | 5,28 | xã Sơn Tân | tờ số 6 BĐLN | Công văn số 1093/UBND-ĐNMN ngày 15/03/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v thực hiện đầu tư xây dựng các dự án thuộc chương trình định canh, định cư theo Quyết định 33/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ | 1.900,0 |
| 1.900,0 |
|
|
|
|
21 | Bản trực quan tuyên truyền PCCCR thôn Bãi Màu | 0,01 | xã Sơn Tân | tờ số 7 BĐLN | Tờ trình số 203/TTRHKR-HKL ngày 18/8/2016 của Hạt kiểm lâm Sơn Tây về việc xin chủ trương thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và thanh lý trạm kiểm tra liên ngành cũ của chi cục thuế để xây dựng nhà kho chứa dụng cụ PCCCR hạt kiểm lâm Sơn Tây |
|
|
|
|
|
|
|
22 | Nhà kho chứa dụng cụ PCCCR thôn Bãi Màu | 0,05 | xã Sơn Tân | tờ số 7 BĐLN | Tờ trình số 203/TTRHKR-HKL ngày 18/8/2016 của Hạt kiểm lâm Sơn Tây về việc xin chủ trương thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và thanh lý trạm kiểm tra liên ngành cũ của chi cục thuế để xây dựng nhà kho chứa dụng cụ PCCCR hạt kiểm lâm Sơn Tây |
|
|
|
|
|
|
|
23 | Dự án đường Sơn Liên- Cầu Tà Meo | 32,50 | xã Sơn Liên |
| Quyết định số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017 | 2.000,0 |
| 2.000,0 |
|
|
|
|
24 | Điểm định canh, định cư tập trung xóm Bà Nót, thôn Mang Trẫy, xã Sơn Lập | 1,95 | xã Sơn Lập, huyện Sơn Tây | Tờ số 5 | QĐ số 1871/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi | 1.648,00 |
| 1.648,00 |
|
|
|
|
| Tổng cộng | 48,61 |
|
|
| 10.119,00 |
| 5.548,00 | 4.571,00 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2015 CHUYỂN SANG NĂM 2016 VÀ CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Thủy điện Sơn Tây | 51,64 | 1,29 |
| Xã Sơn Tân, Sơn Mùa, Sơn Dung |
|
|
2 | Tuyến đường từ TT xã Sơn Tinh đi Sơn Thượng | 6,50 | 0,42 |
| Xã Sơn Tinh | tờ 6 BĐĐCLN |
|
3 | Khu dân cư Đồng Bà Cầu | 3,57 | 2,33 |
| Xã Sơn Dung, Sơn Tây |
|
|
4 | Khu dân cư B19 | 1,82 | 1,82 |
| Xã Sơn Dung, Sơn Tây |
|
|
| Tổng cộng | 63,53 | 5,86 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đường đô thị DT 02 (Quảng trường - DDT 05) | 2,80 | 2,80 |
| Xã Sơn Mùa | tờ 10 BĐĐCLN |
|
2 | San lấp mặt bằng trung tâm hành chính huyện (giai đoạn 2) | 2,50 | 0,73 |
| Xã Sơn Mùa | tờ 10 BĐĐCLN |
|
3 | Dự án đường Sơn Liên - Cầu Tà Meo | 32,50 | 0,50 |
| Xã Sơn Liên |
|
|
4 | Thủy điện Đak Ba | 73,40 | 1,30 |
| Xã Sơn Bua, xã Sơn Mùa | Mảnh BĐĐCCS số 668527, 668530 xã Sơn Bua; Mảnh BĐĐCCS số 665530, 665533 xã Sơn Mùa |
|
5 | Hạng mục đường dây 110 Kv - Dự án Thủy điện Sơn Trà 1 | 6,81 | 0,03 |
| xã Sơn Lập | tờ bản đồ số 1,2,3,4,5 BĐ trích đo địa chính khu đất |
|
6 | Đường dây trung hạ thế và trạm biến áp cấp điện khu dân cư Nước Đốp (công trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm 2016 nay chuyển sang năm 2017 thể hiện tại Biểu 11.2) | 1,74 | 0,04 |
| xã Sơn Long | tờ 12 BĐĐCLN |
|
| Tổng cộng | 119,75 | 5,40 |
|
|
|
|
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (từ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)= (8)+(9)+ (10)+(11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đường BTXM ngã ba đường Trường Sơn Đông - sân vận động huyện; Ngã ba chợ - Cầu treo, xã Sơn Dung | 0,13 | xã Sơn Dung |
| Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND huyện Sơn Tây ngày 12/8/2015 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển phân cấp ngân sách huyện năm 2015 |
|
|
|
|
|
| Hiến đất |
| Tổng cộng | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Theo thẩm quyền của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (từ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)= (8)+(9)+ (10)+(11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
I | Danh mục công trình, dự án không thông qua HĐND tỉnh (không thuộc Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai 2013) nhưng thuộc thẩm quyền UBND tỉnh năm 2015 chuyển sang năm 2017 | |||||||||||
1 | Nhà làm việc BCH Quân sự xã Sơn Mùa và Tiểu đội Dân quân thường trực xã Sơn Mùa | 0,08 | xã Sơn Mùa | tờ 10 BĐĐCLN | Quyết định số 2884/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình nhà làm việc BCH quân sự xã Sơn Mùa và Tiểu đội dân quân thường trực xã Sơn Mùa. |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng cộng I | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Danh mục công trình, dự án không thông qua HĐND tỉnh (không thuộc Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai 2013) nhưng thuộc thẩm quyền UBND tỉnh năm 2016 chuyển sang năm 2017 | |||||||||||
1 | Thủy điện Sơn Tây | 51,64 | xã Sơn Tân, Sơn Mùa, Sơn Dung | Mảnh 662536 BĐBCCS xã Sơn Dung, xã Sơn Mùa, xã Sơn Tân; Mảnh 662539 BĐĐCCS xã Sơn Tân | Quyết định 370/QĐ-UBND ngày 29/07/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc thu hồi một phần diện tích đất của UBND xã Sơn Tân, huyện Sơn Tây đang quản lý, chuyển mục đích sử dụng đất và cho công ty TNHH MTV năng lượng Sovico Quảng Ngãi thuê đất để xây dựng Thủy điện Sơn Tây, hạng mục Khu nhà máy và tháp điều áp tại xã Sơn Tân, huyện Sơn Tây | 27.554,3 |
|
|
|
| 27.554,30 |
|
2 | Hạng mục đường dây 110Kv-Dự án Thủy điện Sơn Trà 1 | 6,81 | xã Sơn Lập | tờ bản đồ số 1, 2,3,4,5 BĐ trích đo địa chính khu đất | Công văn 5679/UBND-NNTN ngày 10/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc bổ sung các công trình, dự án vào kế hoạch sử dụng đất năm 2016 các huyện, thành phố | 4.000,0 |
|
|
|
| 4.000,0 |
|
2 | Tổng cộng II | 58,45 |
|
|
| 31.554,30 |
|
|
|
| 31.554,30 |
|
III | Danh mục công trình, dự án không thông qua HĐND tỉnh (không thuộc Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai 2013) nhưng thuộc thẩm quyền UBND tỉnh năm 2017 | |||||||||||
1 | Thủy điện Đak Ba | 73,40 | xã Sơn Bua, Sơn Mùa | Mảnh BĐĐCCS số 668527, 668530 xã Sơn Bua; Mảnh BĐĐCCS số 665530, 665533 xã Sơn Mùa | Quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt đơn giá bồi thường, hỗ trợ một số loại cây cối, hoa màu khi nhà nước thu hồi đất áp dụng cho công trình: Thủy điện Sơn Tây. Địa điểm xây dựng: xã Sơn Tân, huyện Sơn Tây. | 55.000,0 |
|
|
|
| 55.000,0 |
|
2 | Thủy điện Đăk Đrinh (hạng mục: Lòng Hồ) | 26,76 | xã Sơn Liên | tờ bản đồ 1-29 BĐ trích đo địa chính khu đất | Quyết định số 344 ngày 06/04/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc thu hồi đất của UBND xã Sơn Liên đang quản lý để xây dựng công trình thủy điện Đăk Đrinh hạng mục lòng hồ |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đường dây điện 110 Kv (Thủy điện Đakđrinh) | 0,31 | xã Sơn Tân | Tờ bản đồ 1-4 |
| 825,6 |
|
|
|
| 825,6 |
|
4 | Di dời Đường dây điện 22 Kv (Thủy điện Đakđrinh) | 0,01 | xã Sơn Tân |
|
| 20,0 |
|
|
|
| 20,00 |
|
5 | Đất chuyển mục đích hộ gia đình cá nhân trên địa bàn huyện Sơn Tây | 0,95 | Xã Sơn Mùa, Sơn Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Tổng cộng III | 101,43 |
|
|
| 55845,60 |
|
|
|
| 55845,60 |
|
8 | Tổng cộng I+II+III | 159,96 |
|
|
| 87399,90 |
|
|
|
| 87399,90 |
|
- 1Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi do Chính phủ ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 672/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 712/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 89/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Lý Sơn tỉnh Quảng Ngãi
- 9Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 90/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 90/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/01/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Đặng Văn Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra