Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 592/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 28 tháng 03 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN BẢO LÂM, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Bảo Lâm tại Tờ trình số 13/TTr-UBND ngày 13/02/2017, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 129/TTr-STNMT ngày 06/3/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bảo Lâm với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.

(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Bảo Lâm đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lâm có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Bảo Lâm và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TTHU, TTHĐND huyện Bảo Lâm;
- Phòng TN&MT huyện Bảo Lâm;
- Phân viện QH&TKNN Miền Nam;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐC, XD2, LN, TKCT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đoàn Văn Việt

 

PHỤ LỤC 1

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2017

Số thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Lộc Thắng

Xã Lộc Bảo

Xã Lộc Bắc

Xã Lộc Lâm

Xã Lộc Phú

Xã Lộc Quảng

Xã Lộc Ngãi

Xã Lộc Đức

Xã Lộc Tân

Xã Lộc An

Xã Lộc Thành

Xã Lộc Nam

Xã B'lá

Xã Tân Lạc

(1)

(2)

(3)= (4)+.+(17)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

Tổng diện tích tự nhiên

146.342,89

8.026,88

24.639,03

26.504,19

13.543,09

12.565,74

2.827,70

9.848,94

3.849,01

13.705,35

4.848,90

8.184,66

7.006,90

8.078,52

2.713,99

1

Đất nông nghiệp

136.901,32

6.627,56

23.783,17

25.546,99

12.464,90

11.646,25

2.656,73

8.654,52

3.557,76

12.958,37

4.466,28

7.637,82

6.505,22

7.857,97

2.537,80

1.1

Đất trồng lúa

5,20

 

1,41

3,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3,79

 

 

3,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trông cây hnăm khác

222,22

13,05

 

2,42

2,61

15,11

 

87,61

1,78

19,61

0,41

50,61

11,63

3,47

13,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

57.730,50

5.477,12

3.268,61

3.554,18

777,38

4.585,00

2.515,17

7.860,12

3.528,86

5.265,49

4.459,92

6.164,60

5.435,05

2.330,52

2.508,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

9.374,68

 

1.660,12

1.866,75

937,47

3.011,87

 

 

 

354,58

 

253,39

591,91

698,59

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

5.297,56

 

 

5.297,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

64.060,26

1.116,45

18.850,58

14.818,18

10.740,85

4.034,27

101,40

657,88

 

7.313,67

 

1.149,50

461,24

4.816,24

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

186,46

20,94

2,45

4,11

0,29

 

22,02

48,91

27,12

5,02

5,95

19,72

5,39

9,15

15,39

1.8

Đất nông nghiệp khác

24,44

 

 

 

6,30

 

18,14

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

8.804,67

1.378,99

670,88

787,46

1.035,64

861,70

169,84

1.146,15

291,25

710,68

382,62

533,70

501,68

157,95

176,11

2.1

Đất quốc phòng

64,73

30,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34,65

 

2.2

Đất an ninh

408,45

6,50

0,06

282,99

 

 

 

 

 

 

0,02

102,63

 

 

16,25

2.3

Đất cụm công nghiệp

32,58

32,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

4,27

0,44

 

0,47

 

 

 

 

 

 

3,34

0,02

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

109,53

60,77

4,04

1,14

0,08

0,16

7,45

0,24

 

15,46

3,36

11,14

0,86

2,69

2,12

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

824,02

123,75

15,11

 

20,99

 

 

655,17

 

 

 

8,99

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

4.225,80

144,08

502,74

328,22

878,70

734,73

62,70

184,51

182,04

538,84

136,64

115,49

332,06

40,21

44,83

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

15,51

4,27

 

 

 

11,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

751,97

 

26,78

24,29

13,27

25,09

34,72

123,17

61,16

48,05

150,05

123,23

67,29

17,38

37,49

2.10

Đất ở tại đô thị

116,10

116,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

17,81

8,26

0,26

0,92

0,59

0,66

0,31

1,38

0,63

1,01

0,46

0,29

0,83

0,71

1,50

2,12

Đất xdựng trụ sở của tổ chức s.nghiệp

3,14

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

0,65

2,28

 

 

 

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

46,88

5,30

0,31

 

 

0,11

1,00

5,70

4,04

15,28

1,20

9,02

1,25

1,37

2,30

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

88,47

5,95

13,54

9,80

1,67

8,44

4,58

10,10

3,80

10,63

4,76

4,39

3,99

3,67

3,15

2.15

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

67,76

 

 

 

4,97

 

17,65

 

 

4,86

0,78

39,50

 

 

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

8,97

1,24

0,14

0,23

0,05

0,69

0,37

1,23

0,10

0,41

1,88

0,44

1,09

0,86

0,25

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

2,52

1,01

 

 

 

 

0,08

 

 

 

1,43

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,61

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

0,47

0,07

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.075,70

47,93

104,90

139,39

111,59

75,42

24,33

100,17

39,49

48,56

48,79

116,20

94,31

56,40

68,22

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

939,85

790,52

2,99

 

3,73

5,17

16,65

64,42

 

27,58

28,79

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

636,90

20,33

184,98

169,74

42,55

57,79

1,13

48,26

 

36,30

 

13,14

 

62,60

0,08

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Lộc Thắng

Xã Lộc Bảo

Xã Lộc Bắc

Xã Lộc Lâm

Xã Lộc Phú

Xã Lộc Quảng

Xã Lộc Ngãi

Xã Lộc Tân

Xã Lộc An

Xã Lộc Thành

Xã Lộc Nam

Xã B'á

Xã Tân Lạc

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+..+(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

156,91

4,15

0,41

0,85

5,31

64,33

13,48

4,55

22,00

7,26

19,06

8,43

0,56

6,52

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

86,23

3,13

0,41

0,85

0,34

7,60

9,38

1,25

22,00

7,26

19,06

8,43

 

6,52

1.2

Đất rừng sản xuất

RSX

70,68

1,02

 

 

4,97

56,73

4,1

3,3

 

 

 

 

0,56

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,17

1,24

 

 

 

 

 

0,12

0,25

 

 

0,56

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,29

0,04

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,68

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

0,56

 

 

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

1,20

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Lộc Thắng

Xã Lộc Bảo

Xã Lộc Bắc

Xã Lộc Lâm

Xã Lộc Phú

Xã Lộc Quảng

Xã Lộc Ngãi

Xã Lộc Đức

Xã Lộc Tân

Xã Lộc An

Xã Lộc Thành

Xã Lộc Nam

Xã B'lá

Xã Tân Lạc

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+
...+(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

240,21

20,82

1,41

2,32

6,31

70,30

14,98

7,88

1,78

27,86

8,41

59,58

9,43

1,61

7,52

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

159,65

17,47

1,41

2,12

1,34

8,60

10,88

2,25

1,78

27,86

8,41

59,58

9,43

1,00

7,52

1.2

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

80,56

3,35

 

0,20

4,97

61,70

4,10

5,63

 

 

 

 

 

0,61

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

91,46

 

 

4,11

6,30

16,47

 

 

 

 

 

24,58

 

40,00

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

85,16

 

 

4,11

 

16,47

 

 

 

 

 

24,58

 

40,00

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

5,33

1,84

2,56

 

 

 

 

0,12

 

0,25

 

 

0,56